Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi thu dai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.72 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ</b>
<b>NĂM HỌC 2011-2012</b>


<i>Thời gian làm bài 90 phút</i>


<b>Câu 1. Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treo vào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các vật</b>
liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhơm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3 con
lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc <i>α</i> nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động. Con lắc nào sẽ
trở về vị trí cân bằng trước tiên?


<b>A. Con lắc bằng chì.</b> <b>B. Con lắc bằng nhơm. </b>


<b>C. Con lắc bằng gỗ. </b> <b>D. Cả ba con lắc trở về vị trí cân bằng cùng 1 lúc</b>
<b>Câu 2. Chiếu một tia sáng gồm hai thành phần đỏ và tím từ khơng khí (chiết suất coi như bằng 1 đối với mọi</b>
ánh sáng) vào mặt phẵng của một khối thủy tinh với góc tới 600<sub>. Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng</sub>
đỏ là 1,51; đối với ánh sáng tím là 1,56. Tính góc lệch của hai tia khúc xạ trong thủy tinh.


A. 2,1 <sub>❑</sub>0 <sub>B. 1,72</sub>


❑0 C. 1,3 ❑0 D. 2,5 ❑0


<b>Câu 3. Đồ thị biểu diễn dao động điều hịa ở hình vẽ bên ứng</b>
với phương trình dao động nào sau đây:


<b>A. </b> <i>x</i>=3 . cos(2<i>π</i>


3 <i>t −</i>
5<i>π</i>


6 ) <b>B. </b> <i>x</i>=3 . cos(2<i>πt</i>)



<b>C. </b>


2


3cos( )


3 3


<i>x</i> <i>t</i> 


<b>D. </b><i>x</i> 3cos(2 <i>t</i> 3)





 


<b>Câu 4. Trong ống Cu-lit-giơ, tốc độ của electron khi tới anôt là 50000km/s. Để giảm tốc độ này xuống cịn</b>
10000 km/s thì phải giảm điện áp giữa hai đầu ống bao nhiêu?


A. 5567V B. 6825V C. 7,8kV D. 6kV


<b>Câu 5. Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm(coi như khơng đổi</b>
khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O
đoạn bằng 5cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t1 li
độ dao động tại M bằng 2cm và đang giảm. Li độ dao động tại M vào thời điểm t2 = (t1 + 2,005)s bằng bao nhiêu
? A. -2cm. B -

<sub>√</sub>

5 cm. C. 2cm. D.

<sub>√</sub>

5 cm.


<b>Câu 6. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vng góc với sợi dây với tốc độ</b>
truyền sóng v = 20 m/s. Hỏi tần số f phải có giá trị nào để một điểm M trên dây và cách A một đoạn 1 m luôn


luôn dao động cùng pha với A. Cho biết tần số 20 Hz <sub> f </sub><sub> 50 Hz</sub>


<b>A. 10 Hz hoặc 30 Hz </b> <b>B. 20 Hz hoặc 40 Hz </b> <b>C. 25 Hz hoặc 45 Hz </b> <b>D. 30 Hz hoặc 50 Hz </b>


<b>Câu 7. Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C = 10μF thực hiện</b>
dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại trong khung là Io=0,012A. Khi cường độ dịng điện tức
thời i = 0,01A thì hiệu điện thế cực đại Uo và hiệu điện thế tức thời u giữa hai bản tụ điện là:


<b> A. U</b>o = 5,4V ; u = 0,94V <b>B. </b>Uo = 1,7V ; u = 1,20V
<b> C. U</b>o = 5,4V ; u = 1,20 V <b>D. </b>Uo = 1,7V ; u = 0,94V
<b>Câu 8. Chọn phát biểu đúng:</b>


A. Đặc điểm của quang phổ liên tục là phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hóa học của nguồn sáng.
B. Tia tử ngoại ln kích thích sự phát quang các chất mà nó chiếu vào.


C. Ứng dụng của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt để tiệt trùng nông sản và thực phẩm.


D. Trong các tia đơn sắc: đỏ, cam và vàng truyền trong thủy tinh thì tia đỏ có vận tốc lớn nhất.


<b>Câu 9. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bước sóng ánh sáng bằng λ, khoảng cách từ hai khe đến màn là</b>
D. Biết khi khoảng cách giữa hai khe là a+2Δa thì khoảng vân bằng 3mm, khi khoảng cách giữa hai khe là
a-3Δa thì khoảng vân là 4mm. Khi khoảng cách giữa hai khe là a thì khoảng vân bằng


<b>A. </b>
10


3 <i>mm</i> <b><sub>B. </sub></b>


16



5 <i>mm</i> <b><sub>C. </sub></b>


18


5 <i>mm</i> <b><sub>D. </sub></b>


7
2<i>mm</i><sub>.</sub>


<i><b> Mã đề 600</b></i>

o



3


-3
1,5


1
6

x



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C,10</b>

:

Cho phản ứng hạt nh©n :


3 2 1


1<i>T</i>1<i>D</i> <i>X</i> 0<i>n</i><sub>Cho biết độ hụt khối của các hạt nhân là </sub><i>m</i><sub>(T) = 0,0087u ;</sub>
<i>m</i>


 <sub>(D)= 0,0024u và của hạt nhân X là </sub><i>m</i><sub>(X) = 0,0305u. Cho </sub>



u =931Mev/c2<sub>.Năng lợng toả ra </sub>(<i>E</i>)<sub>của phản ứng nhận giá trị nào ?</sub>


<b>A.</b> <i>E</i>=15,6 Mev <b>B.</b> <i>E</i>=18,06 Mev
<b>C.</b> <i>E</i>= 24,4 Mev <b>D.</b> <i>E</i>=20,8 Mev


Câu 11. Nguyên tử Hiđrơ đang ở trạng thái dừng có mức năng lượng cơ bản thì hấp thụ một photon có năng
lượng ε = EN – EK. Khi đó nguyên tử sẽ:


<b>A. không chuyển lên trạng thái nào cả.</b> <b>B. chuyển dần từ K lên L rồi lên N.</b>


<b>C. Chuyển thẳng từ K lên N.</b> <b>D. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N.</b>
<b>Câu 12. Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, vận tốc ban đầu của các electron quang điện bị bứt ra</b>
khỏi bề mặt kim loại:


<b>A. có giá trị từ 0 đến một giá trị cực đại xác định.</b>
<b>B. có hướng ln vng góc với bề mặt kim loại.</b>


<b>C. có giá trị khơng phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.</b>
<b>D. có giá trị phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.</b>


<b>C©u 13. Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C=2nF. Tại thời điểm </b> <i>t</i>1 thì cường độ dịng điện là
5mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u=10V. Độ tự cảm của cuộn dây là:


A. 0,04mH B. 8mH C. 2,5mH D. 1mH


<b>Câu 14. Người ta mắc và hai đầu đoạn mạch AB một nguồn điện xoay chiều có </b> <i>u</i>=<i>U</i>

<sub>√</sub>

2 .cos(<i>ωt</i>) . Đoạn


mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, AM gồm điện trở thuần <i>R</i><sub>1</sub> và tụ có điện dung C,
đoạn MB gồm điện trở <i>R</i><sub>2</sub> và cuộn dây thuần L. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện thì cơng
suất tiêu thụ trên đoạn mạch này là 85W và hiệu điện thế hai đầu AM và MB vuông góc với nhau. Nếu mắc vào


hai đầu mạch MB nguồn điện nói trên, khi đó cơng xuất tiêu thụ trên đoạn này bằng :


A. 100W B. 120W C. 85W D. 170W


<b>Câu 15. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần L và có thể thay đổi được, R, C xác định. Mạch điện mắc</b>
vào nguồn có điện áp u = U0cos( <i>ω</i> t)V không đổi. Khi thay đổi giá trị L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại
trên R và L chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C là:


A. 2.U B. <i>U</i>

3 C. <i>U</i>

3


2 D.


2<i>U</i>

3


<b>Câu 16. Cho mạch điện xoay chiều thích hợp mắc vào hai đầu đoạn mạch</b>
như hình vẽ. Điơt lý tưởng, điện trở ampe kế nhiệt có điện trở khơng đáng
kể. Khi K đóng ampe kế chỉ 0,2A, khi K ngắt người ta thay thế điện trở R
bằng một đèn LED có điện trở đúng bằng R đã thay. Trong các phát biểu
sau, phát biểu nào là đúng nhất:


A. Đèn LED khơng sáng được vì mắc nối tiếp với Điôt. B. Đèn LED sáng nhưng chập chờn, lúc sáng, lúc không.
C. Đèn LED sáng bình thường, do Điốt là lý tưởng. D. Đèn LED vụt sáng rồi tắt luôn do đoản mạch.


<b>Câu 17. Trong động cơ điện không đồng bộ 3 pha, khi từ trường của một cuộn 1 hướng ra ngồi cuộn dây đó và</b>
đạt giá trị cực đại là <i>B</i><sub>0</sub> thì từ trường của cuộn 2 và 3 như thế nào: Chọn phương án đúng nhất:


A. Bằng 1


2<i>B</i>0 và hướng vào trong. B. Bằng



1


2<i>B</i>0 và hướng ra ngồi.
C. Bằng <i>B</i><sub>0</sub> nhưng có hướng ngược chiều với cuộn 1. D. Không xác định được độ lớn.


<b>Câu 18. Một con lắc đơn có vật nặng m = 80g, đặt trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường </b><i>E</i> thẳng đứng,
hướng lên, có độ lớn E = 4800V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động của con lắc với biên độ góc nhỏ là
To =2s, tại nơi có g = 10m/s2. Tích cho quả nặng điện q = +6.10-5C thì chu kì dao động của nó bằng:


A. 2,36s B. 2,5s C. 1,72s D. 1,6s


<b>Câu 19. Một âm loa phát ra từ miệng ống hình trụ nhỏ đặt thẳng đứng có hai đầu hở, nhúng ống vào bình nước</b>
sau đó cho mực nước trong bình dâng cao dần (Bình và ống hình trụ thơng nhau theo ngun lý bình thơng


A


R


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nhau, bỏ qua sức căng mặt ngoài của thành ống trụ). Người ta nhận thấy khi mức nước dâng lên độ cao nhất có
thể thì nghe được âm trong ống là to nhất, khi đó mức nước cách miệng ống 10cm. Biết vận tốc truyền sóng
trong khơng khí là 340m/s. Tần số âm cơ bản mà âm loa phát ra là:


A. 850Hz B. 840Hz C.900Hz D. 1000Hz


<b>Câu 20. Con lắc đơn chiều dài l treo vào trần của một toa xe chuyển động trượt xuống dốc nghiêng góc </b> so với


mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa xe và mặt phẳng nghiêng là k, gia tốc trọng trường là g. Chu kì dao động
bé của con lắc đơn là:



<b>A. T = 2π B. T = 2π .</b> <b>C. T = 2π . D. T = 2π </b>


<b>Câu 21. Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là</b>


<b>A. tia tử ngoại</b>. B. tia hồng ngoại. <b>C. tia đơn sắc màu lục.</b> D. tia Rơn-ghen
<b>Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ.</b>
<b>B. Quang phổ vạch phát xạ chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.</b>


<b>C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng</b>


<b>D. Quang phổ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra là quang phổ liên tục.</b>
<b>Câu 23. Trường hợp nào sau đây có năng lượng tổng cộng lớn nhất?</b>


<b>A. 10 </b>2<sub> photon của bước sóng 1 pm (tia gamma).</sub> <sub> B. 10 </sub>5<sub> photon của bước sóng 2 nm (tia X).</sub>


<b> C. 10 </b>6<sub> photon của bước sóng 5 </sub><sub></sub><sub>m (tia hồng ngoại). D. 10 </sub>8<sub> photon của bước sóng 600 nm (ánh sáng màu vàng).</sub>


<b>Câu 24. Máy biến thế có số vịng dây của cuộn sơ cấp là N</b>1 = 400 vòng, số vòng dây của cuộn thứ cấp là N2 =
100 vòng. Điện trở của cuộn sơ cấp là r1 = 4, điện trở của cuộn thứ cấp là r2 = 1. Điện trở mắc vào cuộn thứ
cấp R = 10<sub>. Xem mạch từ là khép kín và hao phí do dịng Fucơ là khơng đáng kể. Đặt vào hai đầu cuộn sơ</sub>


cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 360V. Điện áp hiệu dụng U2 tại hai đầu cuộn thứ cấp và
hiệu suất của máy biến thế lần lượt có giá trị:


<b>A. 100V; 88,8% B. 88V; 80% C. 80V; 88,8% D. 80V; 80%</b>


<b>Câu 25. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 10cos(ωt-π/4)cm. Trong giây đầu tiên kể từ thời điểm</b>
t=0, vật đi được quãng đường là 20 10 2 <sub>cm. Trong giây thứ 2012 kể từ thời điểm t =0, vật đi được quãng</sub>


đường là


<b>A. </b>20 10 2 <sub>cm.</sub> <b><sub>B. 10 cm.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>20 2<sub>cm.</sub> <b><sub>D. </sub></b>10 2<sub>cm.</sub>


<b>Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? </b>


<b>A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong khơng gian dưới dạng sóng. </b>
<b>B. Điện tích dao động khơng thể bức xạ sóng điện từ. </b>


<b>C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân khơng nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân khơng. </b>
<b>D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.</b>


<b>Câu 27. </b>Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng ,với hai khe Iâng cách nhau 3mm.Hiện tượng giao thoa
được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa
thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm. Bước sóng bằng:


<b>A. </b>0,4μm <b>B. </b>0,75μm <b>C. </b>0,6μm <b>D. </b>0,5μm


<b>Câu 28. Trong các hiện tượng sau. Hiện tượng nào nguyên nhân không phải do sự giao thoa ánh sáng?</b>
<b>A. Màu sắc của váng dầu mỡ</b> <b>B. Màu sắc các vân trên màn của thí nghiệm I-âng.</b>
<b>C. Màu sắc trên bong bóng xà phịng</b> <b>D. Màu sắc cầu vồng</b>


<b>Câu 29.</b>Khi cho một chùm ánh sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương song song với trục chính của
thấu kính thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu kính nhất sẽ là điểm hội tụ của:


<b>A. Ánh sáng màu đỏ.</b> <b>B. Ánh sáng màu trắng.</b>


<b>C. Ánh sáng màu lục.</b> <b>D. Ánh sáng màu tím.</b>


<b>Câu 30. Sau 71 ngày đêm tỉ số phần trăm giữa khối lượng còn lại so với khối lượng ban đầu của chất phóng xạ</b>


bằng 3,125% thì chu kỳ bán rã là


A. 14,2 ngày đêm. B. 26,3 ngày đêm. C. 35 ngày đêm. D. 17,75 ngày đêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn</b>
mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay
đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác khơng. Với C = C1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị khơng đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến
trở. Với <i>C</i>=<i>C</i>1


2 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng


<b>A. </b> 200

2 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 100

2 V.
<b>Câu 32. Ở hình bên, đoạn mạch AM chứa tụ điện có điện dung C và một</b>


cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, còn hộp X chứa một trong ba phần tử: điện
trở thuần hoặc cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, người ta đo được UAM = 120V và
UMB = 260V. Hộp X chứa:


<b>A. Cuộn dây không thuần cảm.</b> <b>B.</b> Điện trở thuần.


<b>C. Tụ điện.</b> <b>D. Cuộn dây thuần cảm.</b>


<b>Câu 33. :</b> Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến. Khoảng thời gian


ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng khơng là 10-7<sub> s. Nếu tốc độ truyền sóng</sub>


điện từ là 3.108<sub> m/s thì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là</sub>



<b>A. </b>60 m. <b>B. </b>90 m. <b>C. </b>120 m. <b>D. </b>300 m

.



<b>Câu 34. Có ba hạt mang động năng bằng nhau: hạt prôton, hạt nhân đơteri vào hạt </b>, cùng đi và một từ trường


đều, chúng đều có chuyển động trịn đều bên trong từ trường. Gọi bán kính quỹ đạo của chúng lần lượt là : RH,
RD, R ,và xem khối lượng các hạt có khối lượng lấy bằng số khối, đơn vị là u. Giá trị của các bán kính sắp xếp


theo thứ tự giảm dần là :


A. RH > RD >R B. R = RD > RH C. RD > RH = R D. RD > R > RH


<b>Câu 35. </b>Một vật m = 1kg dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x=Acos(t +). Lấy gốc


tọa độ là vị trí cân bằng 0. Từ vị trí cân bằng ta kéo vật theo phương ngang 4cm rồi buông nhẹ. Sau thời gian


t=/30 s kể từ lúc buông tay vật đi được quãng đường dài 6cm. Tính cơ năng của vật.


<b> A.0,32J B.3,2J C.0,16J D.1,6J</b>


<b>Câu 36. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lị xo có độ cứng 20 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá</b>
đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lị xo
không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi
của lò xo. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Tính độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lị xo trong q trình dao động. </sub>


A. 2,34N B. 1,90N C. 1,98N C.2,08N


<b>Câu 37. Có hai tụ giống nhau chưa tích điện và 1 nguồn điện một chiều có suất điện động E. Lần thứ nhất 2 tụ</b>
mắc song song , lần thứ hai 2 tụ mắc nối tiếp, rồi nối với nguồn điện để tích điện. Sau đó tháo hệ tụ ra khỏi
nguồn và khép kín mạch với 1 cuộn dây thuần cảm để tạo ra mạch dao động điện từ. Khi hiệu điện thế trên các
tụ trong 2 trường hợp bằng nhau và bằng E/4 thì tỉ số năng lượng từ trường trong 2 mạch là:



<b>A. 2</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 38. </b>Cho hai nguồn sóng kết hợp A và B có phương trình lần lượt


<i>u<sub>A</sub></i>=<i>a</i>. cos(100<i>πt</i>)mm<i>;u<sub>B</sub></i>=3<i>a</i>. cos(100<i>πt −</i>3<i>π</i>


4 )mm


Xét những điểm nằm trong vùng gặp nhau của hai sóng. Nhận xét nào sau đây là khơng đúng:


A. Có những điểm dao động với biên độ tăng cường gọi là bụng sóng.


B. Có những điển dao động biên độ sóng triệt tiêu và khơng dao động gọi là nút sóng.


C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng trên cùng một phương truyền sóng là <i>k</i>.<i>λ</i>


2 với <i>k∈Z</i>


D. Vận tốc dao động lớn nhất của phần tử mơi trường có giá trị bằng 0,4 .<i>πa</i>(<i>m</i>/<i>s</i>)


<b>Câu 39. </b>Thời gian Δt để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e lần được gọi là thời gian sống trung bình của chất
phóng xạ. Hệ thức giữa Δt và hằng số phóng xạ λ là :


A. Δt = λ. B. Δt = 2/λ. C. Δt = 1/λ D. Δt = 2λ.


  


A M

X

B



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 40. </b>Đặt điện áp u = UÖ2 cos(2πft) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ
điện C mắc nối tiếp. Biết U,R,L,C không đổi, f thay đổi được. Khi tần số là 50(Hz) thì dung kháng gấp 1,44
lần cảm kháng.Để cơng suất tiêu thụ trên mạch cực đại thì phải điều chỉnh tần số đến giá trị bao nhiêu?
A) 72 (Hz) B) 34,72 (Hz) C) 60 (Hz) D) 41,67 (Hz)


<b>Câu 41. Cho hai nguồn sóng kết hợp </b> <i>S</i><sub>1</sub><i>, S</i><sub>2</sub> có phương trình <i>u</i>1=<i>u</i>2=2<i>a. cos</i>(2<i>π</i>ft) , bước sóng
<i>λ=</i>1,2cm , khoảng cách <i>S</i><sub>1</sub><i>S</i><sub>2</sub>=10<i>λ</i> . Nếu đặt nguồn phát sóng <i>S</i><sub>3</sub> vào hệ trên có phương trình


<i>u</i>3=<i>a. cos</i>(2<i>π</i>ft) trên đường trung trực của <i>S</i>1<i>, S</i>2 sao cho tam giác <i>S</i>1<i>S</i>2<i>S</i>3 vuông. Tại M cách O là
trung điểm <i>S</i>1<i>S</i>2 1 đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu dao động với biên độ 5a:


A. 0,81cm B. 0,94cm C. 1,10cm D. 1,20cm


<b>Câu 42. Phương trình sóng tại hai nguồn A,b lần lượt là </b> <i>u</i><sub>1</sub>=<i>a</i><sub>1</sub>sin(20<i>πt</i>+<i>π</i>) (cm)<i>;u</i><sub>2</sub>=<i>a</i><sub>2</sub>cos

(

20<i>πt −π</i>


2

)

(cm)


tốc độ truyền sóng trên nước là 40 cm/s. Kết luận nào sau đây về điểm điểm M trên mặt nước cách A 20 cm và
cách B 25,5 cm là đúng?


A. M dao động với biên độ <i>a</i><sub>1</sub>+a<sub>2</sub> B. M dao động với biên độ


<i>a</i><sub>1</sub><i>−a</i><sub>2</sub><<i>a</i><

<i>a</i><sub>1</sub>2+<i>a</i><sub>2</sub>2


C. M dao động với biên độ

<sub>√</sub>

<i>a</i><sub>1</sub>2


+<i>a</i><sub>2</sub>2 D. M dao động với biên độ

<i>a</i><sub>1</sub>2+<i>a</i><sub>2</sub>2<<i>a</i><<i>a</i><sub>1</sub>+<i>a</i><sub>2</sub>


<b>Câu 43. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lị xo có độ cứng k = 100N/m, thực hiện dao động điều hòa. Biết thế</b>
năng của con lắc biến thiên theo thời gian với quy luật:



2


0,5.cos (10 ) ( ; )


2


<i>t</i>


<i>W</i>  <i>t</i> <i>J s</i>


. Phương trình li độ dao động
của vật có dạng:


<b>A. </b><i>x</i> 0, 25.cos(10 <i>t</i> 2) ( ; )<i>m s</i>





 


<b>B. </b><i>x</i> 0,1.cos(5 <i>t</i> 4) ( ; )<i>m s</i>





 


<b>C. </b><i>x</i> 0, 25.cos(5 <i>t</i> 4) ( ; )<i>m s</i>





 


<b>D. </b><i>x</i> 0,1.cos(10 <i>t</i> 2) ( ; )<i>m s</i>



 


<b>Câu 44. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm đoạn AM nối tiếp với MB. Đoạn AM là một hộp kín X chứa 2 trong 3</b>
phần tử là R, L, C. Đoạn MB chỉ chứa tụ điện có <i>C</i>=20


<i>π</i> <i>μF</i> . Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay


chiều có tần số f=50Hz thì thấy hiệu điện thế giữa hai trong 3 điểm A, M, B đều bằng 120V. Tính cơng suất tiêu
thụ trong hộp X:


A, 24,94W B. 12,45W C. 21,49W D. 36,24W


<b>Câu 45. Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x = Acos</b>
2


3 <i>t</i>




(cm; s). Tại thời điểm t1 và t2 = t1 + t,
vật có động năng bằng ba lần thế năng. Giá trị nhỏ nhất của <sub>t là:</sub>



<b>A. 0,50s</b> <b>B. 0,75s</b> <b>C. 1,00s</b> <b>D. 1,50s</b>


<b>Câu 46. Một con lắc đơn có chiều dài khơng đổi, gọi ΔT</b>1 là độ biến thiên chu kì dao động điều hòa khi đưa con
lắc từ mặt đất lên độ cao h ( <i>h</i><<<i>R</i> , với R là bán kính Trái Đất), ΔT2 là độ biến thiên chu kì dao động điều
hòa khi đưa con lắc từ mặt đất xuống độ sâu h. Liên hệ giữa ΔT1 và ΔT2 là:


<b>A. ΔT</b>1=2.ΔT2. <b>B. ΔT</b>1=4. ΔT2. <b>C. 2. ΔT</b>1= ΔT2. <b>D. ΔT</b>1= ΔT2.
<b>Câu 47. Trong hiện tượng quang-phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến :</b>


<b>A. Sự giải phóng một electron tự do </b> <b>B.Sự giải phóng một electron liên kết</b>
<b>C. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống </b> <b>D. Sự phát ra một photon khác</b>


<b>Câu 48. Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là</b>


<i>i</i>=<i>I</i><sub>0</sub>cos

(

<i>ωt −π</i>


2

)

, I0 > 0. Tính từ lúc <i>t</i>=0(<i>s</i>) , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của
đoạn mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là


<b>A. 0.</b> <b>B. </b> <i>π</i>

2<i>I</i>0


<i>ω</i> . <b>C. </b>


<i>πI</i><sub>0</sub>


<i>ω</i>

2 . <b>D. </b>


2<i>I</i><sub>0</sub>



<i>ω</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 49. Chiết suất của nước đối với tia đỏ là n</b>đ, tia tím là nt. Chiếu tia sáng tới gồm cả hai ánh sáng đỏ và tím từ
nước ra khơng khí với góc tới i sao cho <i><sub>n</sub></i>1


<i>t</i>


<sin<i>i</i>< 1


<i>nđ</i> . Tia ló là:


<b>A. tia đỏ</b> <b>B. tia tím</b> <b>C. cả tia tím và tia đỏ</b> <b>D. khơng có tia nào ló ra</b>


<b>Câu 50. Một nguồn S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, ba điểm S, A, B nằm trên một phương truyền</b>
sóng (A, B cùng phía so với S và AB = 100m). Điểm M là trung điểm AB và cách S 70 m có mức cường độ âm
40dB. Biết vận tốc âm trong khơng khí là 340m/s và cho rằng môi trường không hấp thụ âm (cường độ âm
chuẩn Io = 10-12W/m2). Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và B là
<b>A. </b> 207<i>,</i>9<i>μJ</i> <b>B. 207,9 mJ </b> C. 20,7mJ D. 2,07J


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×