Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.88 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
LỊCH BÁO GIẢNG – TUẦN 14
Lớp: 2C
Từ ngày 21/11 đến 25/11/2011
Thứ
ngày
Tiết
Thứ
Môn Buổi học thứ nhất Buổi học thứ hai
Hai
21/11
1
2
3
4
CC
Tập đọc
Tập đọc
Tốn
Câu chuyện bó đũa
Câu chuyện bó đũa
55-8, 56-7, 37-8, 68-9
Ba
22/11
1
65-38, 46-17, 57-28, 78-29
Câu chuyện bó đũa
Câu chuyện bó đũa
Trừ các số có 2 chữ số
ATGT+NGLL:TH: Hiệu
lệnh CSGT
Tổng kết tuần học tốt, chủ
điểm
Triển khai chủ điểm mới
TV: Chữ hoa M
LTV: TLV tuần 12, 13
Tư
23/11
1
2
3
LTVC: TN về tình cảm
gia đình. Câu kiểu Ai làm
gì?
Dấu chấm. Dấu chấm hỏi
Tiếng võng kêu
Sáu
25/11
1
2
3
4
Tốn
TLV
QST- Trả lời câu hỏi- Viết nhắn
tin
TUẦN 14
Thứ hai-21/11/2011
Tập đọc: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ, biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
-Hiểu nội dung: Đoàn kết sẽ tạo ra sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương
yêu nhau. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5).
<b>II.Chuẩn bị: Tranh</b>
III.Hoạt động dạy học
HĐGV HĐHS
1.Bài cũ:
2.Bài mới- Giới thiệu chủ điểm và bài.
HĐ1.Luyện đọc
-GV đọc mẫu
+Luyện đọc từng câu
+Luyện đọc đoạn, giải nghĩa: va chạm,
dâu, rể, đùm bọc, đoàn kết
Tiết 2
HĐ2.Tìm hiểu bài
-Câu 1.Câu chuyện này có những nhân
vật nào?
+Thấy các con không thương yêu nhau,
ông cụ làm gì?
-Câu 2.Tại sao bốn người con khơng ai
bẻ gãy được bó đũa?
-Câu 3.Người cha bẻ gãy bó đũa bằng
cách nào?
-Câu 4.Một chiếc đũa ngầm so sánh với
gì? Cả bó đũa so sánh với gì?
-Câu 5.Người cha muốn khuyên chúng
ta điều gì?
*Giáo dục
HĐ3.Luyện đọc lại
Đọc và trả lời câu hỏi bài: Quà của bố
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
-Đọc đúng: buồn phiền, đặt bó đũa, túi
tiền, bẽ gãy, va chạm, thong thả, đoàn
kết…
-Đọc nối tiếp đọan. Đọc đúng các câu:
Một hôm…bảo:
Ai…túi tiền.
Người cha…dễ dàng.
Như thế…mạnh.
-Đọc trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm-Lớp đồngthanh.
..có 5 nhân vật: ông cụ và 4 người con.
...buồn phiền,….thưởng túi tiền.
…bó đũa có nhiều chiếc đũa hợp lại ,
chắc, nên không thể bẻ gãy.
…lấy từng chiếc mà bẻ.
…với từng người con,. …với bốn người
…đoàn kết, thương yêu nhau
Đọc theo vai.
Toán: 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8;
68 – 9.
-Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
<b>II.Chuẩn bị: Bài tập viết sẵn</b>
III.Hoạt động dạy học
HĐGV HĐHS
1.Bài cũ:
2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ1.Dạy phép trừ: 55 – 8; 56 – 7;
37 – 8; 68 – 9
HĐ2.Thực hành
-Bài tập 1.Cột 1, 2, 3
-Bài tập 2a,b.Tìm x
HĐ3.Củng cố, dặn dị
18 – 9 13 – 7 14 – 6
-HS đặt tính trừ theo cột dọc
-Nêu cách trừ
-HS thực hiện lần lượt các phép trừ trên
HS làm bảng con, bảng lớp
Mỗi lần 3 em lên bảng làm
Lớp nhận xét.
-Nêu yêu cầu
Nêu cách tìm số hạng chưa biết
-Làm vở, bảng lớp
*Lớp nhận xét
Thi làm toán 35 - 7
Thứ ba-22/11/2011
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28;
78 – 29.
-Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng trên.
<b>II.Chuẩn bị: </b>
III.Hoạt động dạy học
HĐGV HĐHS
1.Bài cũ:
2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ1.Hướng dẫn thực hiện các phép trừ
GV giúp học sinh đặt tính và thực hiện
phép tính.
HĐ2.Thực hành
-Bài 1.Tính (cột 1,2,3)
-Bài 2.(cột 1) Số?
-Bài 3.Giải tốn
HĐ3.Củng cố, dặn dị
-Chuẩn bị bài Luyện tập
* Luyện chiều:
Ơn luyện tốn trừ có nhớ.
Luyện BT vở in.
HDHS làm BC,BL.
HDHS thi làm toán nhanh.
Nhận xét,tuyên dương.
x +9 = 27 7 + x = 35 x + 8 = 46
-HS nêu cách thực hiện
-Một số em đọc phép tính của mình
Nêu u cầu
-Làm bảng lớp, bảng con
*Lớp nhận xét
Nêu yêu cầu bài tập
-Làm bảng lớp
-Cả lớp làm vào sách.
*Nhận xét
-Đọc đề
-Tóm tắt
-Phân tích đề
-Giải tốn vào vở, bảng lớp:
Số tuổi của mẹ là:
65 – 27 = 38 (tuổi)
ĐS: 38 tuổi
Thi làm toán nhanh
77 - 48
Thứ ba-22/11/2010
Kể chuyện: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>II.Chuẩn bị: Tranh như SGK</b>
III.Hoạt động dạy học
HĐGV HĐHS
1.Bài cũ
2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ1.Hướng dẫn kể chuyện
-Kể từng đoạn theo tranh
HĐ2.Phân vai dựng lại câu chuyện
HĐ3.Củng cố, dặn dò
-Nêu lời khuyên của câu chuyện?
3 HS kể lai 3 đoạn của câu chuyện Bông
hoa Niềm Vui.
-Đọc yêu cầu bài
-Cả lớp quan sát 5 tranh. Một học sinh
khá, giỏi nêu vắn tắt nội dung từng tranh
-1 HS kể mẫu theo tranh 1.
-Kể chuyện trong nhóm
-Kể chuyện trước lớp
-Các nhóm phân vai:
+bốn người con.
-Từng nhóm lên kể
*Lớp nhận xét
Anh chị em trong nhà phải biết yêu
thương, nhường nhịn nhau.
Thứ ba-22/11/2011
Chính tả (N-V): CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Làm được bài tập 2a,b,c.
<b>II.Chuẩn bị: Chép sẵn bài tập lên bảng</b>
III.Hoạt động dạy học
HĐGV HĐHS
1.Bài cũ: 3 em
2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ1.Hướng dẫn nghe viết
-Đọc toàn bài chính tả
+Tìm lời người cha trong bài chính tả.
+Lời người cha được ghi sau những dấu
-HD viết từ khó
-Đọc bài
HĐ2.Luyện tập
-Bài tập 2. Điền vào chỗ trống
- l hay n?
+i hay iê?
+ăc hay ăt?
HĐ3.Củng cố, dặn dò
Viết 2 tiếng bắt đầu bằng gi, hai tiếng
bắt đầu bằng d, một tiếng có thanh hỏi,
một tiếng có thanh ngã.
-Đúng. Như thế là các con đều thấy
rằng…sức mạnh.
Lời người cha được ghi sau dấu hai
chấm và dấu gạch ngang đầu dịng.
-HS nêu từ khó
-Viết bảng con: rằng, chia lẻ, đùm bọc,
lẫn nhau, đoàn kết, sức mạnh
-HS viết
-Nêu yêu cầu
-lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng
-mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10.
-chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên, thắc mắc.
Thi viết đúng: chim cắt
Luyện Tiếng Việt: Luyện TLV tuần 12,13.
- HDHS cách gọi điện. GVHD HS làm BT1,2
HS trả lời miệng 3,4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở
BT2.
-HDHS TLV: Kể về gia đình.HDHS làm lại BT1
GV chú ý nhận xét, tun dương.
<i>An tồn giao thơng : TH H</i>
<i> A/ Mục tiêu 1 .Kiến thức :</i>
nhóm biển báo cấm . Biết nội dung hiệu lệnh bằng tay của CSGT và của biển báo
hiệu giao thông .
2.Kĩ năng : -Biết quan sát và thực hiện đúng khi có hiệu lệnh của CSGT . Phân
biệt nội dung của 3 biển báo cấm 101 , 102 , 112 .
3.Thái độ :-Phải tuân theo hiệu lệnh của CSGT . Có ý thức tuân theo hiệu lệnh
B/ Chuẩn bị : - 2 Tranh 1, 2 và ảnh số 3 trong SGK . 3 biển báo 101 , 102 , 112
phóng to .
<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>A ) Hoạt động 1: </b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b)Hoạt động 2 : - Hiệu lệnh của CSGT</b></i>
<i><b>a/ Mục tiêu : HS biết được hiệu lệnh của </b></i>
CSGT và thực hiện theo hiệu lệnh đó .
b / Tiến hành :
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ .
- Treo 5 bức tranh của H1 , 2 , 3, 4 , 5 hướng
dẫn lớp quan sát , tìm hiểu về tư thế điều
khiển của CSGT và nhận biết thực hiện theo
hiệu lệnh đó như thế nào
Hoạt động 3: -Tìm hiểu về biển báo hiệu giao
<i>thơng</i>
a/ Mục tiêu : - Biết hình dáng , màu sắc , đặc
- Khi đi trên đường gặp biển báo cấm thì
người và các loại xe cộ phải thực hiện
như thế nào ?
Củng cố, dặn dò:
Về thực hành đúng với yêu cầu bài học.
- 3 em lên bảng trả lời .
-Lớp theo dõi giới thiệu
-Hai học sinh nhắc lại tựa bài
-Lớp tiến hành chia thành các nhóm
theo yêu cầu của giáo viên .
- Quan sát trả lời :
- H1 : Hai tay dang ngang ; H2 và H3 :
-Một tay dang ngang ; H4 và H5 : -
Một tay giơ trước mặt theo chiều thẳng
đứng .
- Cử một vài em lên thực hành làm
CSGT và thực hành đi theo hiệu lệnh
của CSGT.
- Các nhóm quan sát biển báo thảo
luận sau khi hết thời gian các nhóm cử
đại diện lên trả lời .
- Biển 101 : Hình trịn có viền đỏ nền
trắng hình vẽ màu đen (Cấm người và
xe cộ đi lại)
- Biển 102 : Hình trịn có viền đỏ nền
trắng hình vẽ màu đen (Cấm đi ngược
chiều )
<b>HĐNGLL: TỔNG KẾT CHỦ ĐIỂM TUẦN HỌC TỐT.TRIỂN KHAI CHỦ </b>
ĐIỂM MỚI. GIÁO DỤC MÔI TRƯỜNG
<b>Tuần 14</b>
<b>I/Mục tiêu: Giúp HS:</b>
Hiểu được khái niệm về môi trường.
Tham gia một số hoạt động bảo vệ môi trường.
<b>II/Đồ dùng dạy học: Một số tranh ảnh về môi trường thiên nhiên, trường lớp…</b>
<b>III/Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
<b>HĐ1: </b>
Khái niệm về môi trường.
GV n/x và k/l: Tất cả các tranh đó đều là
MT.
- Theo em hiểu thế nào là môi trường?
Gv nhận xét và KL về môi trường.
HĐ2: Nhận xét về môi trường xung
quanh.
GV giao việc cho các nhóm.
- Nhận xét về môi trường gia đình,
trường lớp, thơn xóm nơi em đang sinh
sống.
-Trong đó MT nào em thấy chưa tốt?
GV nhận xét và chuyển sang HĐ3.
HĐ3: Bảo vệ môi trường.
MT: Biết tham gia bảo vệ MT, góp phần
làm MT sạch, đẹp hơn.
-Theo em cần làm gì để MT trong lành?
-Là HS em cần làm gì để MT trường lớp
sạch đẹp?
GV nh/xét và liên hệ GD bảo vệ MT.
<b>3. Củng cố, Dặn dò: </b>
HS tham gia VS đường làng nơi cư trú,
tuyên truyền mọi người bảo vệ môi
trường.
MT: Biểt được thế nào là môi trường.
GV giới thiệu một số tranh về MT tự
nhhiên tự nhiên.
*HS quan sát tranh, mô tả nội dung
tranh.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
MT: HS biết được môi trường nào là
trong lành, MT nào bị ô nhiễm.
*Môi trường là tất cả những gì có xung
quanh chúng ta.
*Các nhóm thảo luận dưới sự chủ trì của
nhóm trưởng.
*Các nhóm trình bày:
-MT gia đình: nhà ở, cách bố trí, nhà vệ
sinh
-MT trường học: các phòng học, sân
trường, khu vệ sinh…
-MT thôn xóm: đường sá, cầu cống,…
- HS trả lời tự do…
-HS trả lời tự do: trồng cây, quét dọn vệ
sinh, không chặt phá rừng, tuyên truyền
cho mọi người bảo vệ MT….
-Làm tốt nhiệm vụ trực nhật, tham gia
dọn vệ sinh sân trường, không xã rác
bừa bãi, không bẻ cành, hái lá, chăm sóc
cây xanh, hoa ở sân trường…
Thứ ba-22/11/2011
Tập viết: CHỮ HOA M
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng:
Miệng (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần).
<b>II.Chuẩn bị: Chữ hoa viết mẫu</b>
III.Hoạt động dạy học
1.Bài cũ
2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ1.Hướng dẫn viết chữ hoa
-Quan sát và nhận xét
+Đưa chữ mẫu
+Hướng dẫn cách viết nét1, nét2, nét3,
nét 4
-GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
-Hướng dẫn viết trên bảng con
HĐ2.HD viết cụm từ ứng dụng
-Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
-HD quan sát và nhận xét
-Hướng dẫn cách nối nét.
HĐ3.HD viết vào vở
HĐ4.Chấm chữa bài- Nhận xét
HĐ5.Củng cố, dặn dò
Viết chữ L, Lá
-Chữ M cao 5 li, gồm 4 nét: móc ngược
trái,thẳng đứng, thẳng xiên và móc
ngược phải.
-HS viết bảng con: M
-HS đọc cụm từ: Miệng nói tay làm.
Hiểu nghĩa: Nói phải đi đôi với làm.
-Độ cao của các chữ cái: M, g, l, I cao
Thi viết đẹp và nhanh: Miệng
Thứ tư-23/11/2011
Tập đọc: NHẮN TIN
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Đọc rành mạch hai mẫu tin nhắn; biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ.
-Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). Trả lời được các câu hỏi trong
SGK.
<b>II.Chuẩn bị: 2 mẫu tin nhắn ở SGK</b>
III.Hoạt động dạy học
HĐGV HĐHS
1.Bài cũ HS đọc bài Câu chuyện bó đũa trả lời
2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ1.Luyện đọc
-Đọc mẫu tồn bài
+Luyện đọc câu
+Đọc đoạn
HĐ2.Tìm hiểu bài
-Câu 1. Những ai nhắn tin chi Linh?
Nhắn tin bằng cách nào?
-Câu 2.Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn
tin cho Linh bằng cách ấy?
-Câu 3.Chị Nga nhắn tin những gì?
-Câu 4.Hà nhắn Linh những gì?
-Câu 5.HDHS viết nhắn tin
+Em viết nhắn tin cho ai?
+Vì sao phải nhắn tin?
HĐ3.Củng cố, dặn dị
-Bài hơm nay giúp em hiểu điều gì về
tin nhắn?
-Nối tiếp đọc từng câu
-Đọc đúng: lồng bàn, quét nhà, que
chuyền, quyển bài hát
-Nối tiếp đọc từng đoạn. Đọc đúng câu:
Em nhớ…đánh dấu.
Mai…mượn nhé.
-Đọc từng mẩu tin nhắn
-Đọc trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm
Chị Nga và bạn Hà nhắn tin bằng cách
viết ra giấy.
Lúc chị Nga đi Linh đang ngủ, lúc Hà
đến, Linh khơng có nhà.
-…nơi để quà, các việc cần làm, giờ chị
Nga về.
…Hà mang đồ chơi cho Linh, nhờ Linh
mang sổ bài hát đi học cho Hà mượn.
Cho chị
HS nêu
-Viết nhắn tin vào vở bài tập
-Một số em đọc lại tin nhắn.
…khi muốn nói với ai điều gì đó mà
khơng gặp được.
Thứ tư 23/11/2011
Toán: LUYỆN TẬP
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
-Biết giải bài tốn về ít hơn.
<b>II.Chuẩn bị: Bài tập viết sẵn</b>
III.Hoạt động dạy học
HĐGV HĐHS
1.Bài cũ:
2.Bài mới- giới thiệu
HĐ1.Tính nhẩm
HĐ2.Bài 2(cột1,2).Tính nhẩm
HĐ3. Đặt tính rồi tính
HĐ4.Giải tốn
HĐ5.Củng cố, dặn dị
-Học thuộc bảng trừ
HS làm nối tiếp
Nêu kết quả của mỗi phép tính
-Nêu đề bài
-Chơi trị chơi Đố bạn?
*Lớp nhận xét
-Nêu u cầu
-Làm bảng con, bảng lớp
-Nêu lại cách trừ
Đọc đề bài
-Tóm tắt
-Phân tích đề
-Nhận dạng tốn:Bài tốn về ít hơn.
-Giải toán vào vở:
Số lít sữa bị chị vắt được là:
50 – 18 = 32 (lít)
ĐS: 32 lít
Thứ năm-24/11/2011
Toán: BẢNG TRỪ
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.
-Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
III.Hoạt động dạy học
HĐGV HĐHS
1.Bài cũ
2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ1.Bài 1.Tính nhẩm
HĐ2.Bài 2(cột 1).Tính
5 + 6 – 8 =
8 + 4 – 5 =
HĐ3.Củng cố, dặn dò
Củng cố bảng trừ
-HS nêu yêu cầu đề bài tập
-HS chơi trò chơi Đố bạn?
-Nêu kết quả
-Cho HS đọc theo tổ, nhóm, bàn , cá nhâ
bảng trừ
-HS làm bảng con, bảng lớp
*Nhận xét
Học thuộc bảng trừ
CHIỀU
I.Mục tiêu:
-Củng cố về bảng trừ.
II.Các bài tập
-Bài 1.Tính nhẩm. HS đọc thuộc bảng trừ
-Bài 2.Ghi kết quả tính
Thực hiện dãy có hai phép tính.
-Bài 3.Vẽ hình theo mẫu rồi tơ màu.
-Bài 4.Phép trừ có số bị trừ, số trừ, hiệu bằngnhau là:………..
Thứ năm-24/11/2011
Chính tả (TC): TIẾNG VÕNG KÊU
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Chép đúng chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài Tiếng
võng kêu.
-Làm được bài tập 2a,b,c.
<b>II.Chuẩn bị: Bài chính tả và bài tập viết sẵn</b>
III.Hoạt động dạy học
HĐGV HĐHS
1.Bài cũ:
2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ1.Hướng dẫn tập chép
-GV đọc khổ thơ ở bảng
Viết: chia lẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết,
sức mạnh
+Chữ các đầu dòng thơ viết thế nào?
-HD viết dẫn viết bảng con.
-HD viết bài vào vở
-Chấm, chữa bài
*Nhận xét
HĐ2.Luyện tập
-Bài tập 2
HĐ3.Củng cố, dặn dò
-Nhận xét:
-Viết hoa, lùi vào 2 ô cách lề vở.
-HS viết: kẽo cà kẽo kẹt, phơ phất,
vương vương, lặn lội , mênh mông
-HS viết
-Đổi vở chữa bài
-Nêu yêu cầu
-Làm vào vở, bảng lớp:
a.lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy
b.tin cậy, tìm tịi, khiem tốn, miệt mài
c.thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh
Thi viết nhanh và đúng
Thứ năm-24/11/2011
Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀTÌNH CẢM GIA ĐÌNH
<b> CÂU KIỂU AI LÀM GÌ? DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình (BT1).
-Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì? (BT2); điền đúng dấu
chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ơ trống (BT3).
<b>II.Chuẩn bị: Viết sẵn nội dung BT2, BT3</b>
III.Hoạt động dạy học
HĐGV HĐHS
1.Bài cũ
2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ1.Bài tập 1.Tìm 3 từ nói về tình cảm
-Kể những việc em đã làm để giúp đỡ
cha mẹ.
thương yêu giữa anh chị em.
HĐ2.Bài tập 2
Sắp xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu:
1 2 3
anh khuyên bảo anh
chị chăm sóc chị
em trông nom em
chị em giúp đỡ nhau
anh em
*GV sửa sai
HĐ3.Bài tập 3.Em chọn dấu chấm hay
dấu chấm hỏi để điền vào ô trống?
HĐ4.Củng cố, dặn dị
-HS tìm .
VD: giúp đỡ, nhường nhịn, chăm chút,
-Phân tích mẫu
-HS làm bài theo nhóm
-Các nhóm trình bày
VD: Anh khun bảo em.
Chị chăm sóc em.
*Nhận xét
-Nêu yêu cầu đề bài
-Làm vào vở bài tập
- Ô thứ nhất: dấu chấm
- Ô thứ hai : dấu chấm hỏi
- Ô thứ 3 :dấu chấm
HS đọc lại truyện vui.
Trò chơi: Đặt câu theo mẫu Ai làm gì?
Thứ sáu25/11/2011
Tốn: LUYỆN TẬP
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi
100, giải tốn về ít hơn.
-Biết tìm SBT, số hạng chưa biết.
<b>II.Chuẩn bị: Bài tập viết sẵn</b>
III.Hoạt động dạy học
HĐGV HĐHS
1.Bài cũ:
2.Bài mới- giới thiệu
HĐ1.Tính nhẩm
Đọc thuộc bảng 11 trừ đi một số.
5 + 6 – 8 =
8 + 4 – 5 =
Nêu yêu cầu
-Trò chơi Đố bạn?
HĐ2.Bài 2(cột 1,3). Đặt tính rồi tính
HĐ3.Bài 3.Tìm x:
8 + x = 42
HĐ4.Bài 4.Giải tốn
HĐ5.Củng cố, dặn dị
+Nêu kết quả
-Nêu yêu cầu
+HS làm bảng con, bảng lớp
*Lớp nhận xét cách đặt tính
Nêu u cầu bài tập
Biết Tìm x chính là tìm số hạng chưa
biết.
-Làm bảng lớp, bảng con
-Đọc đề-Tóm tắt đề
-Phân tích đề
-Nhận dạng bài tốn: Bài tốn về ít hơn
-Giải vào vở:
Số kg đường thùng bé có là:
45 – 6 = 39 (kg)
ĐS: 39 kg
Đọc lại bảng trừ ở bài tập 1.
Thứ sáu-25/11/2011
Tập làm văn: QUAN SÁT TRANH- TRẢ LỜI CÂU HỎI
<b> VIẾT TIN NHẮN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1).
-Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2).
<b>II.Chuẩn bị: Bài tập 1 và tranh</b>
HĐGV HĐHS
1.Bài cũ:
2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ1.Bài tập 1.Quan sát tranh, trả lời
câu hỏi:
a.Bạn nhỏ đang làm gì?
b.Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào?
c.Tóc bạn như thế nào?
d.Bạn mặc áo màu gì?
2 em kể về gia đình mình.
-Nêu yêu cầu bài tập
HĐ2.Bài tập 2.
Bà đến nhà đón em đi chơi.
Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ
biết.
HĐ3.Củng cố, dặn dò
-GV nhắc lại cách viết nhắn tin ngắn
gọn mà đủ ý.
VD: Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn.
Mắt bạn nhìn búp bê thật trìu mến.
Bạn buộc mái tóc thành hai bím có
thắt nơ.
Bạn mặc áo màu xanh rất gọn
gàng.
-Một số em nối nhau trả lời câu hỏi.
-Nêu yêu cầu bài tập
-HS viết bài vào vở
-Một số em đọc lại bài
*Lớp bình chọn bài hay nhất.
Luyện Tiếng Việt: ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU TUẦN 13, 14
1. Nêu một số từ chỉ hoạt động của em.
2. Đặt câu theo mẫu Ai làm gì?
3. Tìm 3 từ nói về tình cảm yêu thương của anh chị em trong gia đình.
4. Củng cố, dặn dị
HĐTT: SINH HOẠT LỚP
I.Đánh giá việc học tuần 14
-Chuyên cần: Đảm bảo học sinh đi học đầy đủ.
-Hát: Thực hiện đều ở đầu giờ, cuối buổi.
-Vệ sinh: Sạch sẽ
-Xếp hàng ra vào lớp: Thực hiện thường xuyên và rất tốt.
-Học tập:
*Ưu:
-Có tiến bộ về các hoạt động khác.
-Những em: Hoàng, Vũ… tiến bộ nhiều về đọc, viết, giải tốn.
*Tồn tại:
-Em Vy vẫn cịn yếu mơn đọc, LTVC, TLV.
II.Cơng việc tuần đến
-Duy trì các nề nếp