Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai tap ve PT bac hai TQ on thi vao 10 THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.47 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI TỔNG QUAT</b>
<b>Bài 1: Cmr với mọi a, b, c thì các pt sau ln có nghiệm:</b>


a) (x-a)(x-b) + (x-b)(x-c) + (x-c)(x-a) =0
b) c(x-a)(x-b) +a (x-b)(x-c) + b(x-c)(x-a) =0
<b>Bài 2: Cho a, b, c là ba cạnh tam giác Cmr</b>
a) Pt b2<sub>x</sub>2<sub> + (b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>-a</sub>2<sub>)x +c</sub>2<sub> = 0 vơ nghiệm</sub>


b) Nếu abc thì pt bx2 + (b+c+a)x +9c = 0 có nghiệm kép khi và chỉ khi tam giác đều


<b>Bài 3: Cho pt x</b>3<sub> –(2a+1)x</sub>2<sub> +(a</sub>2<sub> +2a-b)x +b-a</sub>2<sub> =0.</sub>


a) Cmr nếu b>0 thì pt có ít nhất hai nghiệm phân biệt
b) Khi nào thì Pt chỉ có đúng hai nghiệm phân biệt.


<b>Bài 4: Cho hai pt x</b>2<sub> + bx +c =0 (1) và x</sub>2<sub> + dx +e =0 (2) có nghiệm chung khác 0. </sub>


Cmr (c-e)2<sub> =( b-d)(cd – be)</sub>


<b>Bài 5: Cho hai ptb2 . Cmr ln có một pt có nghiệm</b>


<b>Bài 6: Cho Cho hai ptb2 ax</b>2<sub> + 2bx +c =0 (1) và dx</sub>2<sub> +2ex +f =0 (2) cùng vô nghiệm.</sub>


Cmr ptb2 (a+d)x2<sub> + 2(b+e)x + c+f =0 vô nghiệm.</sub>


<b>Bài 7: Cho ba số dương a, b,c thỏa mãn a</b>2<sub> +b</sub>2<sub> +c</sub>2<sub> <1. Cmr một trong ba pt sau có nghiệm:</sub>


ax2<sub> -x = b-1 (1) ; bx</sub>2<sub> -x = c -1 (2) và cx</sub>2<sub> -x = a -1 (3)</sub>


<b>Bài 8: Cho hai ptb2 ax</b>2<sub> + bx +c =0 (1) và cx</sub>2<sub> + dx + a =0 (2) . Cmr nếu pt (1) có hai </sub>



nghiệm thì pt (2) cũng có hai nghiệm và tổng các bình phương của bốn nghiệm pt không
nhỏ hơn 4.


<b>Bài 9: Cho ptb2 ax</b>2<sub> + bx +c =0 (1). Cmr điều kiện cần và đủ để pt có hai nghiệm tỷ số k</sub>


(k khác 0) khi và chỉ khi (k+1)2<sub>ac = kb</sub>2<sub>.</sub>


<b>Bài 10: Cho pt ax</b>2<sub> + bx +c =0 ( a, b, c ngun). </sub>


Cmr nếu pt khơng thể có nghiệm dạng m + k 1995 với m, k nguyên.


<b>Bài 11: Cho b, c,e,f là các số nguyên và x</b>2<sub> + bx +c =0 (1) và x</sub>2<sub> +ex +f =0 (2) có nghiệm </sub>


chung khơng phải là số nguyên. Cmr b = e và c =f


<b>Bài 12: Cho m là một nghiệm của pt x</b>2<sub> + bx +c = 0. Cmr m</sub>2<sub> < 1 + b</sub>2<sub> +c</sub>2<sub>.</sub>


<b>Bài 13: Cho số nguyên tố abc. Cmr pt ax</b>2<sub> + bx +c =0 khơng có nghiệm hữu tỷ.</sub>


<b>Bài 14: Cho pt f(x) = ax</b>2<sub> + bx +c = 0 Cmr pt có nghiệm nếu:</sub>


a)
2


4
<i>b c</i>


<i>a</i>  <i>a</i> <sub> b) có một số k mà a.f(k) < 0</sub>


c) 5a + 2c = b d) có hai số k và q sao cho f(k).f(q) < 0


e) a(a +2b +4c) < 0 f) 5a +3b + 2c = 0


<b>Bài 15: Cho pt ax</b>2<sub> + bx +c =0 ( a, b, c nguyên). Cmr nếu x = m + k</sub> <sub>2</sub><sub> là một nghiệm </sub>


của pt thì x = m - k 2<sub> cũng là nghiệm của pt.(m, n là các số nguyên)</sub>
<b>Bài 16*: </b>




2


1 2


2 2


1 2 1 2


1 2


1


ax - 0 ã nghiƯm ,


2


1 1


×m Min ( ) ( )


<i><b>Cho pt x</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>x x</b></i>



<i><b>T</b></i> <i><b>G</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>


<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>


 


     


<b>Bài 17**: Tìm đa thức b2 f(x) = ax</b>2<sub> + bx +c</sub>




  

8

2

2


áa m·n f(x) 1 íi x

1,1

µ

2

ín nhÊt


3



<i><b>th</b></i>

<i><b>v</b></i>

<i><b>v</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i><b>b l</b></i>



<b>Bài 18*: Cho hai pt x</b>2<sub> + bx +1 = 0 và x</sub>2<sub> + cx + 2 = 0 có nghiệm chung. Tìm Min /a/ +/b/</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) Tìm m để pt có hai nghiệm x1, x2.


b) Cmr




 

<sub></sub>

<sub></sub>








2


1 2 1 2


2



3

1



2



<i><b>x</b></i>

<i><b>x</b></i>

<i><b>x x</b></i>



<b>Bài 20: Cho pt x</b>2<sub> – 6x + 1 = 0 có hai nghiệm x</sub>


1 và x2. Đặt Sn = x1n + x2n


a) Cmr Sn chẵn b) Tìm dư khi chia Sn cho 5 c) Cmr S6k+3 khơng chính phương


<b>Bài 21: Giả sử m, k là hai nghiệm của pt x</b>2<sub> + ax +b = 0 </sub>


thỏa mãn (m2<sub> +k)(k</sub>2<sub> +m) = m</sub>2<sub> + k</sub>2<sub> + m</sub>2<sub>k</sub>2<sub>. Cmr a</sub>3<sub> + b</sub>2<sub> – 3ab – 3b = 0.</sub>


<b>Bài 22: Cho pt ax</b>2<sub> + bx +c = 0 có hai nghiệm x</sub>


1 và x2. Đặt Sn = x1n + x2n.



a) Cmr a Sn + b Sn-1+ c Sn-2 = 0


b) Tính (1 3)5(1 3)5


<b>Bài 23*: Cho pt x</b>2<sub> - bx +1 = 0 có hai nghiệm x</sub>


1 và x2. Đặt Sn = x1n + x2n.


a) Tính S7 = x17 + x27. theo b


b) Tìm một đa thức bậc 7 có hệ số ngun nhận số


7 2 7 5 <sub>µ nghiƯm</sub>


5 2 <i><b>l</b></i>
  


<b>Bài 24*: Cho hai số dương a,b và pt x</b>3<sub> – x</sub>2<sub> + 3ax – b = 0 có ba nghiệm.</sub>


Cmr


3


3 27 28 ( ªn tt DHSP 2001 - 2002)


<i><b>a</b></i>


<i><b>b</b></i> <i><b>chuy</b></i>


<i><b>b</b></i>  



<b>Bài 25: Cho pt: x</b>2<sub> + px + q =0 có một nghiệm gấp k lần một nghiệm của pt x</sub>2<sub> +mx +h =0.</sub>


Cmr (q –k2<sub>h)</sub>2<sub> – k(p-km)(khp – qm) = 0</sub>


<b>Bài 26**: Tìm đa thức b2 f(x) = ax</b>2<sub> + bx +c</sub>




áa m·n f(x) 1 íi x

0,1

µ

ín nhÊt



<i><b>th</b></i>

<i><b>v</b></i>

 

<i><b>v b l</b></i>



<b>Bài 27**: Cho đa thức b2 f(x) = ax</b>2<sub> + bx +c thỏa mãn:</sub>


a<b v


a+b+c


( ) 0 . ìm giá trị nhỏ nhất cña


b-a


<i><b>f x</b></i>   <i><b>x R</b></i> <i><b>T</b></i>


<b>Bài 28: Cho f(x)= x</b>2<sub> + px + q với p, q là các số nguyên</sub>


a) Cmr f(f(x) +x) = f(x).f(x+1).


b) Cmr ln tìm được số k sao cho f(k) = f(1994).f(1995)



<b>Bài 29**: Cho hai pt x</b>2<sub> + ax +1 = 0 và x</sub>2<sub> + bx +2 = 0 có nghiệm chung.</sub>


Tìm giá trị nhỏ nhất của M = /a/ +/b/


<b>Bài 30: Cho ba pt x</b>2<sub> + ax + bc = 0 (1); x</sub>2<sub> + bx + ac = 0 (2); x</sub>2<sub> + cx + ab = 0 (3)</sub>


Cmr nếu pt (1) và (2) có đúng một nghiệm chung thì hai nghiệm còn lại của hai pt này là
các nghiệm của pt (3).


<b> Bài 31**: a) chứng minh rằng </b>3


2<sub> không thể biểu diễn được dưới dạng p + q </sub> 2
b) Biết 3


2<sub> là nghiệm của pt ax</sub>2<sub> + bx + c = 0 ( với a, b, c là các số hữu tỷ).Tìm a,b,c</sub>


<b>Bài 32*: Cho x</b>1, x2 là các nghiệm của pt x2 -3x + 1 =0. Đặt Sn = x1n + x2n – 2.


a) Cmr Sn  Z với mọi n N, n>1


b) Tìm n để Sn là một số chính phương.


<b>Bài 33 Cho pt x</b>2<sub> –bx + a +1 = 0 có hai nghhiệm x</sub>


1 và x2 nguyên. Cmr a2 + b2 là hợp số.


<b>Bài 34*: Cho pt x</b>2<sub> –bx +1 = 0 ( b</sub><sub></sub><sub>N) có hai nghhiệm x</sub>


1 và x2 nguyên.Đặt Sn = x1n + x2n.



Tìm giá trị nhỏ nhất của b để Sn chia hết cho 25.


<b>Bài 35*: Cho pt x</b>2<sub> + bx -1 = 0 ( b nguyên tố) có hai nghhiệm x</sub>


1 và x2 nguyên.


</div>

<!--links-->

×