Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Giao an lop ghep 45 tuan 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.09 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 27</b>



Thứ hai Ngy soạn 5/3/2010 Ngy dạy : 8/3/2010


Tập đọc Tiết 53 Dù sao trái đất vẫn quay


Đạo đức Tiết 26

Em yu hịa bình (t2)



TĐ4

TĐ5



I Mục đích – Yêu cầu
1 – Kiến thức


- Hiểu nội dung, ý nghĩa bài : Ca ngợi những nhà
khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ
chân lí khoa học.


2 – Kĩ năng


+ Đọc trơi chảy toàn bài. Chú ý đọc đúng các tên
riêng tiếng nước ngồi : Cơ-péc-ních , Ga-li-lê.
+ Biết đọc bài với giọng kể rõ ràng, chậm rãi , với
cảm hứng ca ngợi lịng dũng cảm bảo vệ chân lí
khoa học của hai nhà bác học Cơ-péc-ních ,
Ga-li-lê.


3 – Thái độ


- Giáo dục HS lòng dũng cảm và làm những việc
làm thể hiện lòng dũng cảm , làm điều đúng dù biết
rằng sẽ gặp nguy hiểm.


II Đồ dùng dạy - học



- Ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Chân dung Cơ-péc-ních , Ga-li-lê. ; sơ đồ quả đất
trong vũ trụ.


- Bảng phụ viết sẵn từ, câu cần hướng dẫn HS luyện
đọc diễn cảm.


III Các hoạt động dạy – học
1 Ổn định: Hát


2 – Bài cũ : Ga-vơ-rốt ngoài chiến luỹ
- Kiểm tra 2,3 HS đọc và trả lời câu hỏi.
3 – Bài mới


a – Hoạt động 1 : Giới thiệu bài


- Bài học hôm nay sẽ cho các em thấy một nét khác
của lòng dũng cảm – dũng cảm bảo vệ chân lí, bảo
vệ lẽ phải . Đó là tấm gương của hai nhà khoa học
vĩ đại : Cơ-péc-ních , Ga-li-lê .


b – Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS luyện đọc


- GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc cho HS.
- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ khó.


- Đọc diễn cảm cả bài.
c – Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài



- Ý kiến của Cơ-péch-ních có điểm gì khác ý kiến
chung lúc bấy giờ ?


- Ga-li-lê viết sách nhằm mục đích gì ?
- Vì sao tồ án lúc bấy giờ xử phạt ông ?


I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: - Biết được giá trị của hồ bình, biết
được trẻ em có quyền được sống trong hồ bình và
có trách nhiệm tham gia các hoạt động bảo vệ hồ
bình.


2. Kĩ năng: - Tích cực tham gia các hoạt động
bảo vệ hồ bình do nhà trường, địa phương tổ chức.
3. Thái độ: - Yêu hồ bình, q trọng và củng hộ
các dân tộc đấu tranh cho hồ bình; ghét chiến tranh
phi nghĩa và lên án những kẻ phá hoại hồ bình, gây
chiến tranh.


II. Chuẩn bị:


GV: Tranh ảnh, băng hình về các hoạt động bảo vệ
hồ bình, chống chiến tranh của thiếu nhi Việt Nam
và thế giới.


- Bài hát, thơ, truyện, vẽ tranh về “u hồ bình”.
HS:



III. Các hoạt động:
1. Ổn định :


2. Bài cũ: Em yêu hoà bình (tiết 1).


<b>-</b> Nêu các hoạt động em có thể tham gia để góp
phần bảo vệ hồ bình?


3. Giới thiệu bài mới: Em u hồ bình (tiết 2).
4. Phát triển các hoạt động:


 Hoạt động 1: Xem các tranh, ảnh, bai báo, băng
hình về hoạt động bảo vệ hồ bình.


Mục tiêu: Học sinh biết được về các hoạt động bảo
vệ hồ bình của trẻ em, của nhân dân Việt Nam và
thế giới.


Phương pháp: Trực quan, thuyét trình.
<b>-</b> Giới thiệu thêm 1 số tranh, ảnh, băng hình.
 Kết luận:


+ Để bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh, thiếu nhi
và nhân dân ta cũng như các nước đã tiến hành
nhiều hoạt động.


+ Chúng ta cần tích cực tham gia vào các hoạt động
bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh do nhà trường,
địa phương tổ chức.



 Hoạt động 2: Vẽ cây hồ bình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Lịng dũng cảm của Cơ-péc-ních và Ga-li-lê thể
hiện ở chỗ nào?


d – Hoạt động 4 : Đọc diễn cảm


- GV đọc diễn cảm đoạn Chưa đầy một ……vẫn
<i>quay. Giọng kể rõ ràng, chậm rãi , nhấn giọng câu</i>
nói nổi tiếng của Ga-li-lê : “ Dù sao thì trái đất vẫn
quay “ ; đọc với cảm hứng ca ngợi lòng dũng cảm
của hai nhà bác học.


- HS thi đọc nhóm , trước lớp
- GV nhận xét, ghi điểm
4 – Củng cố – Dặn dò


- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt.
- Chuẩn bị : Con sẻ


hồ bình.


Phương pháp: Thảo luận, thuyết trình.


<b>-</b> Chia nhóm và hướng dẫn các nhóm vẽ cây hồ
bình ra giấy to.


+ Rể cây là các hoạt động bảo vệ hoà bình, chống
chiến tranh, là các việc làm, các cách ứng xử thể
hiện tinh thần hồ bình trong sinh hoạt cũng như


trong cách ứng xử hàng ngày.


+ Hoa, quả, lá cây là những điều tốt đẹp mà hồ
bình đã mang lại cho trẻ em nói riêng và mọi người
nói chung.


<b>-</b> Khen các tranh vẽ của học sinh.  Kết luận: Hồ
bình mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho trẻ
em và mọi người. Song để có được hồ bình, mỗi
người, mỗi trẻ em chúng ta cần phải thể hiện tinh
thần hồ bình trong cách sống và ứng xử hằng ngày,
đồng thời cần tích cực tham gia vào các hoạt động
bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh.


 Hoạt động 3: Củng cố.


Phương pháp: Trực quan, thuyết trình.


<b>-</b> Nhận xét, nhắc nhở học sinh tích cực tham gia các
hoạt động vì hồ bình.


5. Tổng kết - dặn dị:


<b>-</b> Thực hành những điều đã học.


<b>-</b> Chuẩn bị: Tôn trọng tổ chức Liên Hợp Quốc.
Nhận xét tiết học.


Lịch sử Tiết 27

Thnh thị ở thế kỉ 16,17


Tốn Tiết 131

Luyện tập




TĐ4

TĐ5



I Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức:


- HS hiểu sự phát triển của thành thị chứng tỏ sự phát
triển nền kinh tế, đặc biệt là thương mại.


2.Kĩ năng:


- HS nắm được ở thế kỉ XVI – XVII, nước ta nổi lên 3
thành thị lớn: Thăng Long, Phố Hiến, Hội An.


3.Thái độ:


- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ các khu phố cổ .
II Đồ dùng dạy học :


- Bản đồ Việt Nam
- SGK


- Tranh vẽ cảnh Thăng Long và Phố Hiến ở thế kỉ XVI
– XVII .


- Phiếu học tập ( Chưa điền )


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


I. Mục tiêu:



1. Kiến thức: - Củng cố khái quát về vận tốc.
2. Kĩ năng: - Thực hành tính v theo các đơn vị đo
khác nhau.


3. Thái độ: - Giáo dục tính chính xác, khoa học,
cẩn thận.


II. Chuẩn bị:


+ GV:Bảng phụ, SGK .
+ HS: Vở, SGK.
III. Các hoạt động:
1. Ổn định:
2. Bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1/Ổn định:


2/Bài cũ: Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong


Chúa Nguyễn đã làm gì để khuyến khích người dân đi
khai hoang?


Cuộc sống giữa các tộc người ở phía nam đã đem lại
đến kết quả gì?


GV nhận xét
3/Bài mới:
Giới thiệu:



Hoạt động1: Hoạt động cả lớp


GV giới thiệu: Thành thị ở giai đoan này khơng là
trung tâm chính trị , qn sự mà cịn là nơi tập trung
đơng dân cư, thương nghiệp và công nghiệp phát
triển .


GV treo bản đồ Việt Nam
Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân
GV yêu cầu HS làm phiếu học tập
Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp
+ Hướng dẫn HS thảo luận .


- Nhận xét chung về số dân, quy mô và hoạt động
buôn bán trong các thành thị ở nước ta vào thế kỉ XVI
– XVII?


Theo em, hoạt động buôn bán ở các thành thị trên nói
lên tình hình kinh tế ( nông nghiệp , thủ công nghiệp ,
thương nghiệp ) ở nước ta thời đó như thế nào?


4/ Củng cố – Dặn dò


- Chuẩn bị bài: Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng
Long


 Hoạt động 1: Bài tập.
Bài 1:


<b>-</b> Học sinh nhắc lại cách tính vận tốc (km/ giờ


hoặc m/ phút)


<b>-</b> Giáo viên chốt.
<b>-</b> v = m/ phút = v
<b>-</b> m/ giây  60
<b>-</b> v = km/ giờ =
<b>-</b> v m/ phút  60


<b>-</b> Lấy số đo là m đổi thành km.
Bài 2:


<b>-</b> Giáo viên gợi ý – Học sinh trả lời.
<b>-</b> Đề bài hỏi gì?


<b>-</b> Muốn tìm vận tốc ta cần biết gì?
<b>-</b> Nêu cách tính vận tốc?


 Giáo viên lưu ý đơn vị:
<b>-</b> r : km hay r : m
<b>-</b> t đi : giờ t đi : phút
<b>-</b> v : km/ g v : m/ phút
<b>-</b> Giáo viên nhận xét kết quả đúng.
Bài 3:


<b>-</b> Yêu cầu học sinh tính bằng km/ giờ để kiểm tra
tiếp khả năng tính tốn.


Bài 4:


<b>-</b> Giáo viên chốt bằng công thức vận dụng t đi =


giờ đến – giờ khởi hành.


 Hoạt động 2: Củng cố.
<b>-</b> Nêu lại cơng thức tìm v.
5. Tổng kết - dặn dò:
<b>-</b> Làm bài 3, 4/ 52.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Quảng đường”.
Nhận xét tiết học


Tốn Tiết 131 Luyện tập chung



Lịch sử Tiết 27 Lễ kí hiệp định Pa – ri



TĐ4

TĐ5



I.MỤC TIÊU:
Giúp HS:


- On tập một số nội dung cơ bản về phân số: Khái
niệm ban đầu về phân số, rút gọn phân số, quy đồng
phân số, phân số bằng nhau.


- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.


I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: - Học sinh biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU


1/ỔN ĐỊNH:


2/.KIỂM TRA BÀI CŨ:


-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các bài
tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 131.


-GV nhận xét và cho điểm HS.
3/ DẠY – HỌC BÀI MỚI
2.1.Giới thiệu bài mới:


-Trong giờ học này các em sẽ cùng làm các bài tập
luyện tập về một số kiến thức cơ bản của phân số
và làm các bài tốn có lời văn.


2.2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:


-GV yêu cầu HS tự rút gọn sau đó so sánh để tìm
các phân số bằng nhau.


-GV chữa bài trên bảng sau đó yêu cầu HS kiểm tra
bài lẫu nhau.


Bài 2:


-GV yêu cầu HS đọc đề bài.
-GV yêu cầu HS làm bài.


-GV đọc từng câu hỏi trước lớp cho HS trả lời.


+ 3 tổ chiếm mấy phần số học sinh cả lớp vì sao?
+ 3 tổ có bao nhiêu học sinh?


-GV nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 3:


-GV yêu cầu HS đọc đề bài.


-GV đặt câu hỏi hướng dẫn HS tìm lời giải bài tốn.
+ Bài tốn cho biết những gì?


+ Bài tốn u cầu chúng ta tìm gì?


+ Làm thế nào để tính được số km còn phải đi?
+ Vậy trước hết chúng ta phải tính được gì?
-GV u cầu HS làm bài.


-GV chữa bài của HS trên bảng.
Bài 4


-GV yêu cầu HS đọc đề bài.


-GV đặt câu hỏi hướng dẫn HS giải bài tốn:
+ Bài tốn cho biết gì?


-Bài tốn u cầu chúng ta tìm gì?


-Làm thế nào để tính được số lít xăng có trong kho
lúc đầu?



+ Vậy trước hết chúng ta phải tính được gì?
-GV u cầu HS làm bài.


-GV chữa bài của HS trên bảng lớp
4.CỦNG CỐ, DẶN DÒ


-GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài
tập hướng dẫn luyện tập thêm.


-Dặn dò HS chuẩn bị bài sau: Mỗi HS chuẩn bị 4
thanh nhựa bằng nhau và các ốc vít trong bộ lắp
ghép mơ hình kĩ thuật.


hiệp định Pa-ri.


3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tinh thần bất khuất,
chống giặc ngoại xâm của dân tộc.


II. Chuẩn bị:


+ GV: Tranh ảnh, tự liệu, bản đồ nước Pháp hay thế
giới.


+ HS: SGK.
III. Các hoạt động:
1. Ổn định:


2. Bài cũ: Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không”.
<b>-</b> Nêu diễn biến chiến thắng Điện Biên Phủ trên
không?



<b>-</b> Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Điện Biên
Phủ trên không?


 Giáo viên nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu bài mới:


Lễ kí hiệp định Pa-ri.
4. Phát triển các hoạt động:


 Hoạt động 1: Nguyên nhân Mĩ kí hiệp định
Pa-ri.


Mục tiêu: Học sinh nắm nguyên nhân Mĩ kí hiệp
định Pa-ri?


Phương pháp: Hỏi đáp, thảo luận.


<b>-</b> Giáo viên nêu câu hỏi: Tại sao Mĩ phải kí hiệp
định Pa-ri?


<b>-</b> GV tổ chức cho học sinh đọc SGK và thảo luận
nội dung sau:


+ Hội nghị Pa-ri kéo dài bao lâu?


+ Tại sao vào thời điểm sau năm 1972, Mĩ phải kí
hiệp định Pa-ri?


 Giáo viên nhận xét, chốt.



<b>-</b> Ngày 27 tháng 1 năm 1973, tại Pa-ri đã diễn ra lễ
kí “Hiệp định về việc chấm dứt chiến tranh và lập
lại hồ bình ở VN”.


<b>-</b> Đế quốc Mĩ buộc phải rút quân khỏi VN.
 Hoạt động 2: Lễ kí kết hiệp định Pa-ri.


Mục tiêu: Học sinh thuật lại diễn biến lễ kí kết hiệp
định và nội dung hiệp định.


Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận.


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc SGK đoạn “Ngày 27/
1/ 1973 trên thế giới”.


<b>-</b> Tổ chức cho học sinh thảo luận 2 nội dung sau:
+ Thuật lại diễn biến lễ kí kết.


+ Nêu nội dung chủ yếu của hiệp định Pa-ri.
 Giáo viên nhận xét + chốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

lộng lẫy, lễ kí kết hiệp định đã diễn ra với các điều
khoảng buộc Mĩ phải chấm dứt chiến tranh ở VN.
 Hoạt động 3: Ý nghĩa lịch sử của hiệp định
Pa-ri.


Mục tiêu: Học sinh nắm ý nghĩa lịch sữ của hiệp
đỉnh Pa-ri.



Phương pháp: Hỏi đáp.


<b>-</b> Hiệp định Pa-ri về VN có ý nghĩa lịch sử như thế
nào?


 Hoạt động 4: Củng cố.


<b>-</b> Hiệp định Pa-ri diễn ra vào thời gian nào?
<b>-</b> Nội dung chủ yếu của hiệp định?


 Giáo viên nhận xét.
5. Tổng kết - dặn dò:
<b>-</b> Học bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Tiến vào Dinh Độc Lập”.
Nhận xét tiết học


Đạo đức Tiết 27 Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo (T2)


Tập đọc Tiết 53 Tranh lng hồ



TĐ4

TĐ5



I - Mục tiêu - Yêu cầu:
1 - Kiến thức :


- Củng cố kiến thức đã học ở Tiết 1.
2 - Kĩ năng :


- HS tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở
lớp, ở trường, ở địa phương phù hợp với khả năng.


.3 - Thái độ :


- Biết thông cảm với những người gặp khó khăn
hoạn nạn.


II - Đồ dùng học tập
GV : - SGK


-Giấy khổ lớn ghi kết quả thảo luận nhóm từ bài
tập 5 , SGK


HS : - SGK


III – Các hoạt động dạy học
1- Ổn định :


2 – Kiểm tra bài cũ : Tích cực tham gia các hoạt
động nhân đạo.


- Vì sao cần tích cực tham gia các hoạt động nhân
đạo ?


- Các em có thể và cần tham gia những hoạt động
nhân đạo nào ?


3 - Dạy bài mới :


a - Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
- GV giới thiệu , ghi bảng.



I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: - Đọc lưu lốt, diễn cảm tồn bài, đọc
đúng các từ ngữ,câu, đoạn, bài.


2. Kĩ năng: - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng
nhẹ nhàng, chậm rãi, thể hiện niềm khâm phục, tự
hào, trân trọng những nghệ sĩ dân gian.


3. Thái độ: - Yêu mến quê hương, nghệ sĩ dân
gian làng Hồ đã tạo những bức tranh có nội dung
sinh động, kỹ thuật tinh tế.


II. Chuẩn bị:


+ GV: Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ viết đoạn
văn luyện đọc.


+ HS: Tranh ảnh sưu tầm, SGK.
III. Các hoạt động:


1. Ổn định:


2. Bài cũ: Hội thổi cơm thi ở Đồng Văn.
<b>-</b> Giáo viên kiểm tra 2 – 3 học sinh.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:


Tranh làng Hồ.
4. Phát triển các hoạt động:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b - Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm đơi ( bài tập
4 , SGK )


- Nêu yêu cầu bài tập .
- GV kết luận :


+ (b) , (c) , ( e) là việc làm nhân đạo.
+ (a), (d) không phải là hoạt động nhân đạo.


c - Hoạt động 3 : Xử lí tình huống ( Bài tập 2 , SGK
)


- Chia nhóm và giao cho mỗi HS thảo luận một tình
huống .


- > GV rút ra kết luận :


- Tình huống (a ) : Có thể đẩy xe lăn giúp bạn ( nếu
bạn có xe lăn ) , quyên góp tiền giúp bạn mua xe
( nếu bạn chưa có xe lăn và có nhu cầu ) . . .


- Tình huống ( b ) : Có thể thăm hỏi, trò chuyện với
bà cụ, giúp đỡ bà cụ những công việc lặt vặt hằng
ngày như lấy nước, quét nhà, quét sân, nấu cơm, thu
dọn nhà cửa. . .


d - Hoạt động 4 : Thảo luận nhóm ( bài tập 5 ,
SGK )



- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- GV kết luận : Cần phải cảm thơng ,chia sẻ, giúp
đỡ những người khó khăn, hoạn nạn bằng cách tham
gia những hoạt động nhân đạo phù hợp với khả
năng.


- GV nhận xét ngắn gọn, khen ngợi hành vi tốt và
khuyến khích những em khác noi theo.


4 - Củng cố – dặn dò
- Đọc ghi nhớ trong SGK .


- Thực hiện kế hoạch giúp đỡ những người khó
khăn , hoạn nạn đã xây dựng.


- Thực hiện nội dung 2 trong mục “thực hành” của
SGK


- Chuẩn bị : Tôn trọng luật lệ an tồn giao thơng


<b>-</b> Học sinh đọc từ ngữ chú giải.
<b>-</b> Giáo viên chia đoạn để luyện đọc.
<b>-</b> Đoạn 1: Từ đầu …vui tươi.
<b>-</b> Đoạn 2: Yêu mến …mái mẹ.
<b>-</b> Đoạn 3: Còn lại.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc.
<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
Phương pháp: Thảo luận, giảng giải..


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn.
<b>-</b> Học sinh trao đổi tìm nội dung bài.
 Hoạt động 3: Rèn đọc diễn cảm.
Phương pháp: Thi đua, giảng giải.
<b>-</b> Hướng dẫn đọc diễn cảm.
<b>-</b> Thi đua 2 dãy.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét + tuyên dương.
 Hoạt động 4: Củng cố.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh kể tên 1 số làng nghề truyền
thống.


5. Tổng kết - dặn dò:
<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Đất nước”.
Nhận xét tiết học


Thứ ba Ngy soạn 5/3/2010 Ngy dạy : 9/3/2010



Chính tả Tiết 27 Nhớ -viết: Bài thơ về tiểu đội xe không kính


LTVC Tiết 53 MRVT : Truyền thống



TĐ4

TĐ5



I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:


1. Nhớ và viết đúng chính tả, trình bày đúng ba
khổ thơ cuối của bài: Bài thơ về tiểu đội xe khơng


kính .


2. Luyện viết đúng những tiếng có âm đầu và vần
dễ sai s/x , dấu hỏi/dấu ngã.


II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: - Mở rộng hệ thống hố, tích cực hố
vốn từ gắn với chủ điểm Nhớ nguồn và những nét
tính cách truyền thống của dân tộc.


2. Kĩ năng: - Tích cực hố vốn từ thuộc chủ đề
bằng cách đặt câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Một số tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng nội dung BT2
a.


- Viết nội dung BT 3a hay 3b.


III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


1. Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát.
2. Kiểm tra bài cũ:


- HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết
trước.


- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.


3. Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu bài


<i>Giáo viên ghi tựa bài.</i>
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe viết.
a. Hướng dẫn chính tả:


Giáo viên đọc đoạn viết chính tả: Bài thơ về tiểu đội
<i>xe khơng kính .</i>


Học sinh đọc thầm đoạn chính tả: 3 khổ thơ cuối.
Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: xoa mắt
<i>đắng, đột ngột, sa, ùa vào, ướt.</i>


b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả:
Nhắc cách trình bày bài


Giáo viên đọc cho HS viết


Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi.
Hoạt động 3: Chấm và chữa bài.


Chấm tại lớp 5 đến 7 bài.
Giáo viên nhận xét chung


Hoạt động 4: HS làm bài tập chính tả
HS đọc yêu cầu bài tập 2b, 3b.


Giáo viên giao việc


Cả lớp làm bài tập


HS trình bày kết quả bài tập
Bài 2b:


Ba tiếng không viết với dấu ngã: ải, ẩn, gửi, buổi,
<i>thẳng.</i>


Ba tiếng không viết với dấu hỏi: ẵm, giỗ, nghĩa.
Bài 3b: đáy biển, thung lũng.


Nhận xét và chốt lại lời giải đúng
4. Củng cố, dặn dò:


HS nhắc lại nội dung học tập


Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có )


Nhận xét tiết học, làm VBT 2avà 3a, chuẩn bị tiết
29


qua cách tìm hiểu nghĩa của từ.
II. Chuẩn bị:


+ GV: Từ điển thơ, ca dao, tục ngữ Việt Nam.
+ HS: Phiếu học tập, bảng phụ.


III. Các hoạt động:
1. Khởi động:



2. Bài cũ: Liên kết các câu trong bài bằng phép
lược.


<b>-</b> Nội dung kiểm tra: Giáo viên kiểm tra 2 – 3 học
sinh làm bài tập 3.


3. Giới thiệu bài mới:


Mở rộng vốn từ: Truyền thống.
4. Phát triển các hoạt động:


 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Phương pháp: Thi đua, bút đàm, thảo luận.


Bài 1


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


<b>-</b> Giáo viên phát phiếu cho các nhóm.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


Bài 2


<b>-</b> Giáo viên phát phiếu đã kẻ sẵn bảng cho các
nhóm làm báo.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
 Hoạt động 2: Củng cố.


<b>-</b> Học sinh tìm ca dao, tục ngữ về chủ đề truyền


thống.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét + tuyên dương.
5. Tổng kết - dặn dò:


<b>-</b> Học bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Liên kết các câu trong bài bằng phép
nối”.


- Nhận xét tiết học




LTVC Tiết 53 Cu khiến



Khoa học Tiết 53 Cy con mọc ln từ hạt



TĐ4

TĐ5



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. Nắm được tác dụng và cấu tạo của câu khiến .
2. Biết nhận diện câu khiến, đặt câu khiến .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


Bảng phụ viết câu khiến ở BT1 (phần nhận xét )
Bốn băng giấy – mỗi băng viết một đoạn văn ở BT1
(phần luyện tập ).


Một số tờ giấy để học sinh làm BT2 – 3 (phần luyện
tập )



III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/Ổn định:


2/ Bài cũ:


GV yêu cầu HS sửa bài làm về nhà.
GV nhận xét


3/ Bài mới:


Hoạt động1: Giới thiệu
Hoạt động 2: Nhận xét
Bài tập 1,2


HS đọc yêu cầu BT 1,2.
GV chốt lại lời giải đúng


Mẹ mời sứ giả vào đây cho con !


Tác dụng: dùng để nhờ mẹ gọi sứ giả vào.
Cuối câu có dấu chấm than.


Bài tập 3:


HS đọc yêu cầu, tự đặt câu để mượn quyển vở của
bạn bên cạnh, viết vào vở


GV theo dõi nhận xét.
Hoạt động 3: Ghi nhớ



Ba HS đọc ghi nhớ, một HS lấy ví dụ minh hoạ.
Hoạt động 4: Luyện tập


Bài tập 1:


GV dán bốn băng giấy,mỗi băng viết một đoạn văn,
mời 4 HS lên bảng gạch dưới câu khiến.


GV nhận xét:


Đoạn a: Hãy gọi người hàng hành vào cho ta!
Đoạn b: Lần sau, khi nhảy múa phải chú ý nhé!
Đừng có nhảy lên boong tàu!


Đoạn c: Nhà vua hoàn gươm lại cho Long Vương.
Đoạn c: Con đi chặt cho đủ một trăm đốt tre, mang
về đây cho ta.


Bài tập 2:


HS đọc yêu cầu của bài tập.


GV phát giấy cho HS các nhóm, ghi lời giải vào
giấy.


Đại diện nhóm trình bày kết quả.
Bài tập 3:


HS đọc yêu cầu của bài tập.



Giáo viên nhắc: HS đặt câu khiến phải phù hợp với
đối tượng mình yêu cầu.


4/Củng cố - Dặn dị:


1. Kiến thức: - Quan sát, mơ tả cấu tạo của hạt.
- Nêu được điều kiện nảy mầm và quá trình phát
triển thành cây của hạt.


2. Kĩ năng: - Giới thiệu kết quả thực hành gieo
hạt đã làm ở nhà.


3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ham thích tìm
hiểu khoa học.


II. Chuẩn bị:


<b>-</b> GV: - Hình vẽ trong SGK trang 100, 101.
<b>-</b> HS: - Chuẩn bị theo cá nhân.


III. Các hoạt động:
1. Khởi động:


2. Bài cũ: Sự sinh sản của thực vật có hoa.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


3. Giới thiệu bài mới: Cây mọc lên như thế
nào?



4. Phát triển các hoạt động:


 Hoạt động 1: Thực hành tìm hiểu cấu tạo của
hạt.


Phương pháp: Luyện tập, thảo luận.


<b>-</b> Giáo viên đi đến các nhóm giúp đỡ và hướng dẫn.
 Giáo viên kết luận.


<b>-</b> Hạt gồm: vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.
<b>-</b> Phôi của hạt gồm: rễ mầm, thân mầm, lá mầm và
chồi mầm.


 Hoạt động 2: Thảo luận.


Phương pháp: Thảo luận, thuyết trình.
<b>-</b> Nhóm trưởng điều khiển làm việc.


<b>-</b> Giáo viên tun dương nhóm có 100% các bạn
gieo hạt thành cơng.


 Giáo viên kết luận:


<b>-</b> Điều kiện để hạt nảy mầm là có độ ẩm và nhiệt độ
thích hợp (khơng q nóng, không quá lạnh)


 Hoạt động 3: Quan sát.
Phương pháp: Quan sát.



<b>-</b> Giáo viên gọi một số học sinh trình bày trước lớp.
 Hoạt động 4: Củng cố.


<b>-</b> Đọc lại toàn bộ nội dung bài.
5. Tổng kết - dặn dò:


<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Cây con có thể mọc lên từ những bộ
phận nào của cây mẹ?”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV nhận xét tiết học.


Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ
Chuẩn bị: Cách đặt câu khiến.


Khoa học Tiết 53 Cc nguồn nhiết


Tốn Tiết 132 Qung đừơng



TĐ4

TĐ5



I- MỤC TIÊU:


Sau bài này học sinh biết:


-Kể tên và nêu được vai trò các nguồn nhiệt thường
gặp trong cuộc sống.


-Biết thực hiện những qui tắc đơn giản phòng tránh
rủi ro, nguy hiểm khi sử dụng các nguồn nhiệt.


-Có ý thức tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt
trong cuộc sống hàng ngày.


II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-Chuẩn bị chung: hộp diêm, nến, bàn là, kính lúp (nếu
vào ngày nắng).


-Chuẩn bị theo nhóm: tranh ảnh về việc sử dụng các
nguồn nhiệt trong cuộc sống hàng ngày.


III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


-Em ứng dụng các vật cách nhiệt như thế nào?
3/ Bài mới:


a/ Giới thiệu:
Bài “Các nguồn nhiệt”


Phát triển:


Hoạt động 1:Nói về các nguồn nhiệt và vai trò của
chúng


-Yêu cầu hs quan sát hình trang 106 SGK, tìm hiểu
các nguồn nhiệt và vai trị của chúng.


-Làm mơ hình lị mặt trời bằng pha đèn và giới thiệu


ứng dụng.


Hoạt động 2: Các rủi ro nguy hiểm khi sử dụng
các nguồn nhiệt


-Yêu cầu hs thamkhảo SGK để ghi vào bảng sau:
Những rủi ro nguy hiểm


có thể xảy ra


Cách phịng tránh


-Giải thích một số tinh huống liên quan.


Hoạt động 3:Tìm hiểu việc sử dụng các nguồn nhiệt
trong sinh hoạt, lao động sản xuất ở gia đình. Thảo
luận có thể làm gì để thực hiện tiết kiệm khi sử dụng
các nguồn nhiệt


-Yêu cầu hs nêu cách sử dụng tiết kiệm các nguồn


I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: - Học sinh biết tính quãng đường.
2. Kĩ năng: - Thực hành cách tính quãng
đường.


3. Thái độ: - u thích mơn học.
II. Chuẩn bị:



+ GV:


+ HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động:
1. Ổn định:
2. Bài cũ:


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới:


Quãng đường.
4. Phát triển các hoạt động:


 Hoạt động 1: Hình thành cách tính quãng
đường.


<b>-</b> Ví dụ 1: Một xe đạp đi từ A đến B với vận tốc
14 km/ giờ, mất 3 giờ.


<b>-</b> Tính quãng đường AB?
<b>-</b> Đề bài hỏi gì?


<b>-</b> Đề bài cho biết gì?


<b>-</b> Muốn tìm quãng đường AB ta làm sao?
<b>-</b> Giáo viên gợi ý tìm hiểu bài.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
<b>-</b> Giáo viên gợi ý.



<b>-</b> Đề bài hỏi gì?


<b>-</b> Muốn tìm quãng đường AB ta cần biết gì?
<b>-</b> Muốn tìm quãng đường AB ta làm sao?
<b>-</b> Giáo viên lưu ý: Khi tìm quãng đường.
<b>-</b> Quãng đường đơn vị là km.


<b>-</b> Vận tốc đơn vị là km/ g
<b>-</b> t đi là giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nhiệt.


-Em biết những nguồn nhiệt nào? Chúng được sử
dụng như thế nào?


4/CC-Dặn dò:


Chuẩn bị bài sau, nhận xét tiết học.


 Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1:


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
<b>-</b> Giáo viên gợi ý.


<b>-</b> Đề bài hỏi gì?


<b>-</b> Muốn tìm quãng đường đi được ta cần biết gì?
<b>-</b> Muốn tìm quãng đường ta làm sao?



<b>-</b> 2 giờ 30 phút đổi được bao nhiêu giờ?
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


Bài 2:


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu.


<b>-</b> Học sinh suy nghĩ cá nhân tìm cách giải
<b>-</b> Giáo viên chốt ý cuối cùng.


<b>-</b> 1) Đổi 75 phút = 1,25 giờ


<b>-</b> 2) Vận dụng cơng thức để tính s?
Bài 3:


<b>-</b> Yêu cầu 1 học sinh đọc đề.
<b>-</b> Gợi ý của giáo viên.
<b>-</b> Đề bài hỏi gì?


<b>-</b> Muốn tìm s ta cần biết gì?
<b>-</b> Tìm thời gian đi như thế nào?
<b>-</b> Giáo viên chốt ý.


<b>-</b> 1) Tìm thời gian đi.


<b>-</b> 2) vận dụng cơng thức tính.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


 Hoạt động 3: Củng cố.



<b>-</b> Nhắc lại công thức quy tắc tìm qng đường.
5. Tổng kết - dặn dị:


<b>-</b> Làm bài về nhà.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập
Nhận xét tiết học.


Tốn

Tiết 132 Kiểm tra định kì GHKII



Chính tả Tiết 27 Cửa sơng


TĐ4

TĐ5



I.MỤC TIÊU:
Giúp HS:


Kiểm tra , đánh giá kiến thức đ học từ đầu học


I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

kỳ II đến nay.


Đề ra cụ thể do PGD ra.


Thực hiện theo chỉ đạo, phân công của BGH nhà
trường


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1/ ỔN ĐỊNH:



2. KIỂM TRA BÀI CŨ:
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.DẠY – HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài mới:
Giới thiệu tiết kiểm tra.
Phát đề kiểm tra


Nhắc nhở HS nghim tc lm bi.


Lưu ý HS Kiểm tra lại bi lm của mình trước khi nộp
bài.


GV thu bi , nhận xt tiết kiểm tra
4/ CC-DD


Dặn dị HS chuẩn bị cho tiết học tới


2. Kĩ năng: - Làm đúng các bài tập, thực hành để
củng cố, khắc sâu quy tắc, trình bày đúng các khổ
thơ.


3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ,
giữ vở.


II. Chuẩn bị:


+ GV: Ảnh minh hoạ trong SGK, bảng phụ.
+ HS: SGK, vở.



III. Các hoạt động:
1. Ổn định:
2. Bài cũ:


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới:


Ôn tập về quy tắc viết hoa(tt)
4. Phát triển các hoạt động:


 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhớ viết.
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.


<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu của bài chính tả.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc 4 khổ thơ cuối của bài viết
chính tả.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Phương pháp: Luyện tập, thực hành.


Bài 2a:


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc đề bài và thực hiện
theo yêu cầu đề bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lại giải thích thêm: Trái
Đất tên hành tinh chúng ta đang sống khơng thuộc
nhóm tên riêng nước ngoài.



Bài 3:


<b>-</b> Giáo viên phát giấy khổ to cho các nhóm thi đua
làm bài nhanh.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
 Hoạt động 3: Củng cố.


Phương pháp: Thi đua.


<b>-</b> Giáo viên ghi sẵn các tên người, tên địa lí.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


5. Tổng kết - dặn dò:
<b>-</b> Xem lại các bài đã học.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập kiểm tra”.
Nhận xét tiết học.


Thể dục Tiết 53: Nhảy dy, di chuyển tung v bắt bĩng – Trị chơi “ Dẫn bóng”



I. Mục tiêu :


-Trị chơi “Dẫn bóng”. u cầu biết cách chơi, bước đầu tham gia được vào trò chơi để rèn luyện sự khéo
léo nhanh nhẹn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II. Đặc điểm – phương tiện :


<i>Địa điểm : Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. </i>


<i>Phương tiện : Mỗi HS chuẩn bị 1 dây nhảy, sân, dụng cụ để tổ chức tập di chuyển tung, bắt bóng và trị</i>


chơi “Dẫn bóng”.


III. Nội dung và phương pháp lên lớp:


<i>Nội dung</i> <i>Định lượng</i> <i>Phương pháp tổ chức</i>


<i>1 . Phần mở đầu: </i>


-Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh sĩ số.


-GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu - yêu cầu
giờ học.


-Khởi động: Khởi động xoay các khớp đầu gối,
hông, cổ chân.


-Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc theo vịng
trịn


-Ơn các động tác tay, chân, lườn, bụng phối hợp
và nhảy của bài thể dục phát triển chung do cán sự
điều khiển.


-Kiểm tra bài cũ : Gọi 1số HS tạo thành một đội
thực hiện động tác “Di chuyển tung và bắt bóng”.
2 . Phần cơ bản:


<i> -GV chia học sinh thành 2 tổ luyện tập, một tổ</i>
<i>học nội dung BÀI TẬP KÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ</i>
<i>BẢN, một tổ học trị chơi “DẪN BĨNG”, sau 9</i>


<i>đến 11 phút đổi nội dung và địa điểm theo phương</i>
<i>pháp phân tổ quay vòng.</i>


<i> a) Trò chơi vận động: </i>


-GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trị chơi: “Dẫn bóng ”.


-GV giải thích kết hợp chỉ dẫn sân chơi và làm
mẫu:


<i> Những trường hợp phạm quy:</i>


-Xuất phát trước khi có lệnh. Khơng đập bóng
hoặc dẫn bóng mà ơm bóng chạy hoặc để bóng lăn
về trước cách người quá 2m.


-Chưa nhận được bóng hoặc chạm tay của bạn
thực hiện trước đã rời khỏi vạch xuất phát.


<i> </i>


<i> b) Bài tập rèn luyện tư thế cơ bản: </i>
<i> * Ơn di chuyển tung và bắt bóng </i>


-GV tổ chức dưới hình thức thi đua xem tổ nào có
nhiều người tung và bắt bóng giỏi.


* Ôn nhảy dây theo kiểu chân trước chân sau
-GV tố chức tập cá nhân theo tổ.



-GV tổ chức thi biểu diễn nhảy dây kiểu chân
trước chân sau.


+Chọn đại diện của mỗi tổ để thi vô địch lớp.
+Cho từng tổ thi đua dưới sự điều khiển của tổ


6 – 10 phút
1 phút



1 phút
1 phút
Mỗi động
tác 2 lần 8
nhịp
1 phút


18 – 22 phút


9 – 11 phút
1 – 2 phút
1 – 2 lần
2 lần


9 – 11 phút
2 – 3 phút


2 – 3 phút
3 – 4 phút



-Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo.








GV


-HS nhận xét.


<i>-HS chia thành 2-4 đội, mỗi đội tập</i>
hợp theo 1 hàng dọc, đứng sau vạch
xuất phát, thẳng hướng với vòng tròn.
-HS theo đội hình hàng dọc.


+Từ đội hình chơi trị chơi, HS chuyển
thành mỗi tổ một hàng dọc, mỗi tổ lại
chia đôi đứng đối diện nhau sau vạch
kẻ đã chuẩn bị.








GV


-HS bình chọn nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trưởng.


<i>3 .Phần kết thúc: </i>


-GV cùng HS hệ thống bài học


-Cho HS thực hiện một số động tác hồi tĩnh:
Đứng tại chỗ hít thở sâu 4 – 5 lần (dang tay: hít
vào, bng tay: thở ra, gập thân).


-Trò chơi “Kết bạn ”.


-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao
bài tập về nhà “Ôn bài tập RLTTCB”


-GV hô giải tán.


4 – 6 phút
1 – 2 phút
1 – 2 phút


1 phút
1 phút


-Đội hình hồi tĩnh và kết thúc.







GV
-HS hô “khỏe”.


Thứ tư Ngy soạn 6/3/2010 Ngy dạy : 10/3/2010


Tập đọc Tiết 54 Con sẻ



Mĩ thuật:

Tiết 27

Vẽ tranh: Đề ti mơi trường.



TĐ4

TĐ5



I Mục đích – Yêu cầu:
1 – Kiến thức:


- Hiểu nội dung, ý nghĩa bài : Ca ngợi hành động
dũng cảm, xả thân cứu sẻ non của sẻ già.


2 – Kĩ năng


+ Đọc lưu lốt tồn bài, biết ngắt nghỉ đúng chỗ ,
biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với nội dung truyện.
3 – Thái độ


- Giáo dục HS lòng dũng cảm và làm những việc
làm thể hiện lịng dũng cảm , tơn trọng và cảm phục
những người có hành động dũng cảm.


II Đồ dùng dạy - học


- Ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.



- Bảng phụ viết sẵn từ, câu cần hướng dẫn HS luyện
đọc diễn cảm.


III Các hoạt động dạy – học
1 - Ổn định : Hát


2 – Bài cũ : Dù sao trái đất vẫn quay !


<b>I/ Mục tiu:</b>


<b>-</b> Hiểu được phong phú của đề tài môi trường với
cuộc sống.


<b>-</b> Biết cch vẽ được tranh theo chủ đề đ chọn.
HSKG: Biết xếp hình vẽ cn đối, biết chọn phối
<b>màu phù hợp với chủ đề mình chọn.</b>


<b>II/CHUẨN BỊ :</b>


-Sưu tầm tranh ảnh các chủ đề môi trường.
-Giấy vẽ hoặc vở thực hnh .-Bt chì , tẩy , mu .
<b>III. CC LN LỚP: </b>


1/ Ổn định


2/ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3/ Bi mới:


Giới thiệu bi



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Kiểm tra 2,3 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét , chấm điểm.


3 – Bài mới


a – Hoạt động 1 : Giới thiệu bài


- Bài học hôm nay sẽ giới thiệu với các em một câu
chuyện ca ngợi lòng dũng cảm của một con sẻ.
b – Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS luyện đọc


- GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc cho HS.
- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ khó.


- Đọc diễn cảm cả bài.
c – Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài


- Trên đường đi con chó thấy gì ? Nó định làm gì ?
- Việc gì đột ngột xảy rakhiến con chó dừng lại và
lùi ?


- Hình ảnh con sẻ già dũng cảm từ trên cây lao
xuống cứu sẻ con được miêu tả như thế nào ?


- Vì sao tác giả bày tỏ lịng kính phục đối với con sẻ
nhỏ bé ?


d – Hoạt động 4 : Đọc diễn cảm



- GV đọc diễn cảm đoạn Bỗng từ trên …..xuống
<i>đất . Giọng đọc phù hợp với diễn biến của câu</i>
chuyện.


- HS thi đọc nhóm , trước lớp
- GV nhận xét, ghi điểm
4 – Củng cố – Dặn dò


- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt.
- Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài văn.
- Chuẩn bị : Bình nước và con sẻ vàng


<b>Mơi trường: </b>:
+ Tranh SGK.


+Trang phục giữa cc binh chủng khc nhau


+Đề ti phong ph : Mơi trường nước, khơng khí, …
-GV cho HS xem tranh ảnh SGK v tranh sưu tầm để cc
em nhớ lại cc hình ảnh , mu sắc v khơng gian cụ thể .


<b>HĐ 2: Cch </b>vẽ tranh
MT:Biết cch vẽ .


<b>GV giới thiệu một số tranh ảnh về đề ti </b>
<b>GV gợi ý để HS nhận ra cch vẽ tranh </b>:


-Vẽ hình ảnh chính l cc cơ, cc ch bộ đội trong một hoạt
động cụ thể no đó ( tập luyện , chống bo lụt …)



Vẽ cc hình ảnh phụ sao cho hợp với nội dung ( bi tập, nh,
cy, ni , sơng, xe, pho ,…) …


- Vẽ mu cĩ đậm, cĩ nhạt ph hợp với nội dung đề ti .


<b>HĐ3</b>:<b> Thực hnh </b>


MT:Vẽ được tranh nĩi về đề ti Mơi trường.


Cho HS nhận xt về cch sắp xếp hình ảnh, cch vẽ hình ,
vẽ mu ở một số bức tranh để HS nắm vững kiến thức .
+Cho HS xem cc bức tranh giới thiệu trong SGK
- Nhắc HS cch vẽ từng bước


-Quan st , gip đỡ HS


- Nhắc HS vẽ tranh theo cảm nhận ring
HĐ4:Nhận xt , đáng gi


MT: Biết nhận xt , đánh gi sản phẩm của mình cũng như
của bạn.


một số bi nặn về :+Nội dung ( r chủ đề )+Bố cục cĩ
hình ảnh chính, hình ảnh phụ .+Hình vẽ , nt vẽ sinh
động .


+Mu sắc ( hi hồ , cĩ đậm, cĩ nhạt ).
Gio dục thẩm mĩ cho học sinh.
4/ nhận xt tiết học



- xem, sưu tầm bi 28.


Kể chuyện Tiết 27 Kể chuyện đựơc chứng kiến hoặc tham gia


Tốn Tiết 133 Luyện tập



TĐ4

TĐ5



I-MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1 1. Rèn kĩ năng nói :


-Hs chọn được một câu chuyện về lịng dũng cảm
mình đã chứng kiến hoặc tham gia. Biết sắp xếp các
sự việc thành một câu chuyện có đầu có cuối .
- Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa
câu chuyện .


- Lời kể tự nhiên, chân thật, có thể kết hợp lời nói


I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: - Củng cố kỹ năng tính quãng đường
và vận tốc.


2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng tính tốn cân thận.
3. Thái độ: - Giáo dục tính chính xác, khoa học,
cẩn thận.


II. Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

với cử chỉ, điệu bộ một cách tự nhiên.


2. Rèn kỹ năng nghe:


- Chăm chú theo dõi bạn kể truyện. Nhận xét , đánh
giá đúng lời kể


II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


- Tranh minh họa việc làm của người có lịng dũng
cảm (nếu có).


- Bảng lớp viết sẵn đề bài.


- Viết sẵn gợi ý 3(dàn ý cho 2 cách kể)


- Giấy khổ to viết tiêu chuẩn đánh giá bài KC.
III – HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


1/ Ổn định
2/ Bài cũ
3/ Bài mới
a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn hs kể chuyện:


*Hoạt động 1:Hướng dẫn hs hiểu yêu cầu đề bài
-Yêu cầu hs đọc đề bài và gạch dưới các từ quan
trọng.


-Yêu cầu 4 hs nối tiếp đọc các gợi ý.
-Cho hs giới thiệu câu chuyện của mình.



*Hoạt động 2: Hs thực hành kể chuyện, trao đổi về
<i>ý nghĩa câu chuyện</i>


-Cho hs kể chuyện theo cặp và trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.


-Cho hs thi kể trước lớp.


-Cho hs bình chọn bạn kể tốt và nêu được ý nghĩa
câu chuyện.


4/ .Củng cố, dặn dò:


-Gv nhận xét tiết học, khen ngợi những hs kể tốt và
cả những hs chăm chú nghe bạn kể, nêu nhận xét
chính xác.


-Yêu cầu về nhà kể lại truyện cho người thân, xem
trước nội dung tiết sau.


+ HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động:
1. Ổn định :
2. Bài cũ:


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.
4. Phát triển các hoạt động:


 Hoạt động 1: Thực hành.
Bài 1:


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Nêu công thức áp dụng.
Bài 2:


<b>-</b> Giáo viên gợi ý.
<b>-</b> Học sinh trả lới.
<b>-</b> Giáo viên chốt.
<b>-</b> 1) Tìm t đi.


<b>-</b> 2) Vận dụng cơng thức để tính.
<b>-</b> Nêu cơng thức áp dụng.


Bài 3:


<b>-</b> Tổ chức nhóm.


<b>-</b> Có? Đơng tử chuyển động.
<b>-</b> Chuyển động như thế nào?
<b>-</b> Khởi hành ra sao?


Bài 4:


<b>-</b> Giáo viên chốt lại công thức.
<b>-</b> S = v  t đi.


 Hoạt động 2: Củng cố.


<b>-</b> Đặt đề theo dạng Tổng v.


dạng h v.
5. Tổng kết - dặn dò:
<b>-</b> Làm bài về nhà.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Thời gian”.
Nhận xét tiết học


Mĩ thuật Tiết 27

Vẽ theo mẫu: Vẽ cy.


Tập đọc Tiết 54 Đất nước



TĐ4

TĐ5



I/MỤC TIÊU :


HS biết hình dng mu sắc của một số cy quen thuộc.
Biết cách vẽ cy. Vẽ được một vi cy đơn giản m em
yu thích.
<b>HSKG: Sắp xếp hình vẽ cn đối, hình vẽ gần với </b>


I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: - Đọc lưu lốt tồn bài, đọc đúng từ
ngữ, câu, đoạn, bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>mẫu cy.</b>


II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Giáo viên :



SGK , SGV ;


Tranh in trong bộ ĐDDH ; Hình gợi ý cách vẽ
Học sinh :


SGK , Tranh ảnh về đề tài vẽ cy ; Vở thực hành ;
Bút chì , tẩy , màu vẽ


PP : Quan sát , hỏi đáp ,thực hành
DK : C nhn


III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Khởi động : Hát


Kiểm tra bài cũ :
Dạy bài mới :


a) Giới thiệu bài :


Hoạt động 1:Tìm, chọn nội dung đề tài


-Yêu cầu hs quan sát ảnh các lễ hội SGK nhận ra có
nhiều hoạt động khác nhau. Mỗi địa phương có
nhiều trò chơi mang bản sắc riêng: đánh đu, chọi
trâu, đua thuyền…


-Yêu cầu hs nhận xét các hình ảnh, màu sắc… của
ngày hội trong ảnh. Yêu cầu hs kể về ngày hội ở quê
mình.



Hoạt động 2:Cách vẽ tranh
-Gợi ý hs chọn vật để vẽ.


-Hình ảnh phụ ở xung quanh phù hợp với hình
chính: cờ hoa, người xem hội..


-Cần vẽ phác nét trước, vẽ nét chi tiết và màu sau.
-Cho hs xem tranh hội của hoạ sĩ và hs trước.


Hoạt động 3:Thực hành
-Động viên hs vẽ về cy xanh.


-Lưu ý vẽ chủ yếu là hình ảnh của cy cảnh vật phải
thuận mắt.


-Hoạt động 4:Nhận xét, đánh giá


-Tổ chức cho hs nhận xét, tyên dương bài đẹp.
Dặn dò:


Quan sát chuẩn bị cho bài sau.


3. Thái độ: - Bài thơ thể hiện niềm tự hào, tình
yêu tha thiết của tác giả đối với đất nước với truyên
thống dân tộc.


II. Chuẩn bị:


+ GV: Tranh ảnh về đất nước. Bảng phụ ghi câu
thơ.



+ HS: Tranh ảnh sưu tầm, SGK.
III. Các hoạt động:


1. Ổn định :


2. Bài cũ: Tranh làng Hồ.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:


Đất nước.
4. Phát triển các hoạt động:


 Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc.
Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc bài thơ.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp nhau từng khổ thơ.
<b>-</b> Nhắc học sinh chú y:


<b>-</b> Ngắt giọng đúng nhịp thơ.
<b>-</b> Phát âm đúng từ ngữ.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc từ ngữ chú
giải trong SGK.


<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ.
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
Phương pháp: Thảo luận, giảng giải.



<b>-</b> Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi, tìm hiểu nội
dung bài thơ.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh trao đổi tìm nội dung, ý nghĩa
bài thơ.


 Hoạt động 3: Rèn đọc diễn cảm.
Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải.


<b>-</b> Hướng dẫn học sinh xác lập kỹ thuật đọc, nhấn
giọng, ngắt nhịp.


Cho học sinh thi đua đọc diễn cảm.
 Hoạt động 4: Củng cố.


5. Tổng kết - dặn dò:


<b>-</b> Kể thêm tên cảnh đẹp đất nước mà em biết.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập”.


Nhận xét tiết học


Tốn Tiết 133 Hình thoi



Kể chuyện Tiết 27 Kể chuyện dược chứng kiến hoặc tham gia



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

I.MỤC TIÊU:
Giúp HS:


- Nhận biết hình thoi và 1 số đặc điểm của hình thoi.


- Phân biệt được hình thoi và 1 số hình đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:


- HS chuẩn bị:


+ 4 thanh nhựa bằng nhau và các ốc vít trong bộ lắp
ghép kĩ thuật.


- GV chuẩn bị:


+ Bốn thanh gỗ ( bìa cứng, nhựa) mỏng dài khoảng
20 – 30 cm, có kht lổ ở hai đầu, ốc vít để lắp ráp
thành hình vng, hình thoi.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ:


-Gọi 2 HS lên bảng , yêu cầu các em làm các bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 132.


-GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Dạy – học bài mới


2.1. Giới thiệu bài mới:


-GV yêu cầu: Hãy kể tên các hình mà em biết.
-GV giới thiệu bài:



2.2. Giới thiệu hình thoi:


-GV yêu cầu HS dùng các thanh nhựa trong bộ lắp
ghép kĩ thuật để lắp ghép thành hình vng.


-GV u cầu HS dùng mơ hình của mình vừa lắp
ghép, đặt lên giấy nháp và vẽ theo đường nét của
mơ hình để có được hình vng trên giấy. GV vẽ
hình vng trên bảng.


-GV xơ lệch mơ hình của mình để thành hình thoi
và u cầu HS cả lớp làm theo.


-GV giới thiệu: Hình vừa tạo được từ mơ hình được
gọi là hình thoi.


-GV đặt cho hình thoi trên bảng là ABCD và hỏi HS
: Đây là hình gì?


2.3. Nhận biết 1 số đặc điểm của hình thoi


-GV yêu cầu HS quan sát hình thoi ABCD trên
bảng, sau đó lần lượt đặt các câu hỏi để giúp HS tìm
được các đặc điểm của hình thoi


+ Kể tên các cặp cạnh song song với nhau có trong
hình thoi ABCD.


+ Hãy dùng thước và đo độ dài của các cạnh hình
thoi



+ Độ dài của các cạnh hình thoi như thế nào so với
nhau?


-GV kết luận


2.4. Luyện tập – thực hành:
Bài 1:


-GV treo bảng phụ có vẽ các hình như trong bài tập


I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: - Kể một câu chuyện chân thực, có ý
nghĩa nói lên truyền thống tôn sư trọng đạo của
người Việt Nam mà học sinh được chứng kiến hoặc
tham gia với lời kể rõ ràng, tự nhiên.


2. Kĩ năng: - Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện.
3. Thái độ: - Có ý thức giữ gìn và phát huy
truyền thống tôn sư trọng đạo của dân tộc.


II. Chuẩn bị:


+ GV : Một số tranh ảnh về tình thầy trị.
+ HS : SGK


III. Các hoạt động:
1. Khởi động: Ổn định.



2. Bài cũ: Kể câu chuyện đả nghe, đã đọc.


3. Giới thiệu bài mới: Kể chuyện được chứng kiến
hoặc tham gia.


4. Phát triển các hoạt động:


 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể chuyện.
Phương pháp: Đàm thoại.


<b>-</b> Hướng dẫn yêu cầu đề.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh phân tích đề.


<b>-</b> Em hãy gạch chân những từ ngữ giúp em xác định
yêu cầu đề?


<b>-</b> Giáo viên gạch dưới những từ ngữ quan trọng.
<b>-</b> Giáo viên giúp học sinh tìm được câu chuyện của
mình bằng cách đọc các gợi ý.


<b>-</b> Kỷ niệm về thầy cô.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc gợi ý 3 – 4.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>-</b> Yêu cầu cả lớp đọc tham khảo bài “Cô giáo lớp
Một”



 Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện.
Phương pháp: Kể chuyện, Thảo luận.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh các nhóm kể chuyện.
<b>-</b> Giáo viên uốn nắn, giúp đỡ học sinh.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
 Hoạt động 3: Củng cố.
<b>-</b> Bình chọn bạn kể hay.
5. Tổng kết - dặn dò:


<b>-</b> Yêu cầu học sinh về nhà tập kể chuyện và viết
vào vở..


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1, yêu cầu HS quan sát các hình và trả lời các câu
hỏi của bài.


+ Hình nào là hình thoi?


+ Hình nào khơng phải là hình thoi
Bài 2


-GV vẽ hình thoi ABCD lên bảng và yêu cầu HS
quan sát hình.


-GV nêu: + Nối A với C ta được đường chéo AC
của hình thoi ABCD.


-Nối B với D ta đường chéo BD của hình thoi.
+ Gọi điểm giao nhau của đường chéo AC và BD là


O.


-GV yêu cầu: Hãy dùng ê ke kiểm tra xem hai
đường chéo của hình thoi có vng góc với nhau
khơng?


-GV: Hãy dùng thước có vạch chia mi-li-mét để
kiểm tra xem hai đường chéo của hình thoi có cắt
nhau tại trung điểm của mỗi hình hay khơng.


-GV nêu lại các đặc điểm của hình thoi mà bài tập
đã giới thiệu: hai đường chéo của hình thoi vng
góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường.


Bài 3


-GV cho HS đọc đề bài, sau đó tổ chức cho HS thi
cắt hình thoi để xếp thành ngơi sao như bên.


-GV tổng kết cuộc thi, tuyên dương các HS cắt
nhanh, đẹp.


4. Củng cố, dặn dò:


-GV đặt câu hỏi để HS nêu đặc điểm của hình thoi:
+ Hình như thế nào thì được gọi là hình thoi?


+ Hai đường chéo của hình thoi như thế nào với
nhau?



-GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà học thuộc
các đặc điểm của hình thoi.


Ht nhạc: Ơn ba bi ht: Ch Voi con ở Bản Đôn, Em vẫn nhớ trường xưa.



I/ MỤC TIU:


-HS hát đúng giai điệu lời ca, và đúng lới 2 bi ht, biết thể hiện tình cảm của bi ht.


-Hs biết vừa ht vừa g đệm theo tiết tấu, phách, nhịp và biết hát kết hợp với vận động phụ hoạ trước
lớp.


II/CHUẨN BỊ :


Nhạc cụ g



<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HĐKĐ


M t: kiểm tra bi


HT: c nhn


-Ổn định


-Bi cũ : Chú Voi con ở Bản Đơn
-giới thiệu bi :


Thực hiện



HĐ1:Ơn tập
M T:hát và thể
hiện một số động
tc phụ hoạ


HT: nhĩm,cả lớp


Y/C cả lớp ht 2 lần


Cho từng nhĩm ln trước lớp biểu diễn bài hát
kết hợp động tác phụ hoạ.


-Chc mừng, bn tay mẹ, Chim so.


-Thực hiện


Hđ 2:Nghe nhạc
MT: nghe ,cảm
thụ bi ht


HT: cả lớp ,


-Gv trình by bi ht : Chú Voi con ở Bản Đôn,


Em vẫn nhớ trường xưa Lắng nghe





HĐNT Cả lớp tập ht: từng cu - cả bi
Nhận xt


Dặn dị học thuộc 2 bi ht


Ht theo lớp – theo tổ v
c nhn


Thứ năm Ngày soạn : 7/3/2010 Ngy dạy : 11/3/2010


Tập làm văn Tiết 53 Miu tả cy cối (KTV)



Tập làm văn Tiết 53 Ơn tập về tả cy cối



TĐ4

TĐ5



I - MỤC ĐÍCH ,U CẦU :


Học sinh thực hành viết hồn chỉnh một bài văn
miêu tả cây cối sau giai đoạn học về văn miêu tả cây
cối – bài viết đúng với yêu cầu của đề bài , có đủ ba
phần (mở bài , thân bài , kết bài ) , diễn đạt thành
câu , lời tả sinh động , tự nhiên.


II. CHUẨN BỊ:


-Thầy: Bảng phụ, phiếu, phấn màu…
-Trò: SGK, vở ,bút, …


III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
1/Ổn định : Hát



2/Kiểm tra bài cũ: Luyện tập tả cây cối.
-Gọi hs đọc lại bài văn đã viết
-Nhận xét chung.


3/Bài mới:
Giới thiệu:
Đề bài:


1: Tả một cây có bóng mát.
2: Tả một cây ăn quả.
3: Tả một cây hoa.


Yêu cầu : HS lựa chọn để làm một đề


GV nhắc lại một số yêu cầu cơ bản khi HS làm bài:


I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: - Củng cố hiểu biết về văn tả cây cối:
những biện pháp tu từ được sử dụng trong bài văn.
2. Kĩ năng: - Củng cố khắc sâu kiến thức, kỹ
năng làm bài văn tả cây cối.


3. Thái độ: - Giáo dục học sinh lòng yêu mến
cảnh vật thiên nhiên và say mê sáng tạo.


II. Chuẩn bị:


+ GV: Giấy khổ to để học sinh các nhóm làm bài


tập 1.


+ HS:


III. Các hoạt động:
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Tựa bài.


<b>-</b> Nội dung kiểm tra: Giáo viên kiểm tra vở của học
sinh cả lớp phần chuẩn bị.


3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập về văn tả cây cối.
Tiết học hôm nay các em sẽ ôn tập để củng cố và
khắc sâu kiến thức về văn tả cây cối và làm bài viết
một bài văn tả cây cối hoàn chỉnh.


4. Phát triển các hoạt động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Mở bài: Tả hoặc giới thiệu bao quát về cây.


Thân bài: Tả từng bộ phận của cây hoặc tả từng thời
kì phát triển của cây.


Kết bài: Có thể nêu ích lợi của cây, ấn tượng đặc
biệt hoặc tình cảm của người tả với cây.


GV chấm một số bài.


Nhận xét sơ về một số bài chấm.
4/Củng cố - Dặn dò:



Nhận xét tiết học


Bài 1:


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
<b>-</b> Liệt kê các bài văn tả cây cối đã học.


<b>-</b> Chọn nên dàn ý của một trong các bài văn vừa
nêu.


<b>-</b> Giáo viên phát giấy cho 5 – 6 học sinh làm bài 
học sinh chỉ viết tên bài văn không cần viết tên tác
giả.


<b>-</b> Giáo viên chốt lại: các em đã học về văn tả cây
cối, luyện quan sát, lập dàn ý_nói_viết.


Bài 2:


<b>-</b> Yêu cầu học sinh thực hiện đề bài.


<b>-</b> Giáo viên dán giấy đã viết sẵn kiến thức lên bảng,
yêu cầu học sinh đọc lại.


Bài 3:


<b>-</b> Giáo viên nhắc học sinh chú ý học sinh chỉ chọn
tả một bộ phận của cây.



<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm những đoạn văn viết
tốt.


 Hoạt động 2: Củng cố.
<b>-</b> Nhận xét.


5. Tổng kết - dặn dò:


<b>-</b> Học sinh về nhà hoàn chỉnh đoạn văn viết lại vào
vở.


Nhận xét tiết học.


LTVC Tiết 54 Cách đặt câu khiến


Địa lý Tiết 27 Chu Mỹ



TĐ4

TĐ5



I - MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


HS nắm được cách đặt câu khiến . Biết đặt câu
khiến trong các tình huống khác nhau.


II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


Bút màu đỏ, 3 băng giấy, mỗi băng đều viết câu văn
(Nhà vua hoàn gươm lại cho Long Vương ) bằng
mực xanh đặt trong các khung kẻ khác nhau để 3
HS làm BT1 (phần nhận xét )-chuyển câu kể thành
câu khiến theo 3 cách khác nhau:



Cách 1 :


Nhàvua hoàn gươm lại


cho Long Vương
Cách 2:


nhà vua hoàn gươm lại
cho Long Vương


nhà vua hoàn gươm lại
cho Long Vương


I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: - Có một số biểu tượng về thiên nhiên
của châu Mĩ và nhận biết chúng thuộc khu vực nào
của châu Mĩ (Bắc Mĩ, Trung Mĩ hay Nam Mĩ).
- Nắm một số đặc điểm về vị trí địa lí, tự nhiên của
châu Mĩ.


2. Kĩ năng: - Xác định trên quả địa cầu hoăc trên
bản đồ thế giới vị trí, giới hạn của châu Mĩ.


- Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi và đồng
bằng lớn ở châu Mĩ trên bản đố (lược đồ).


3. Thái độ: - Yêu thích học tập bộ môn.
II. Chuẩn bị:



+ GV: - Các hình của bài trong SGK. Quả địa cầu
hoặc bản đồ thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Cách 3:


nhà vua hoàn gươm lại
cho Long Vương


Bốn băng giấy mỗi băng mỗi băng viết 1 câu văn ở
BT1 (phần Luyện tập )


Ba tờ giấy khổ rộng – mỗi tờ viết 1 tình huống (a,b
hoặc c ) của BT2 (phần luyện tập ) - 3 tờ tương tự
để học sinh làm BT3 .


III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/Ổn định:


2/ Bài cũ:


GV yêu cầu HS sửa bài làm về nhà.
GV nhận xét


3/Bài mới:


Hoạt động1: Giới thiệu
Hoạt động 2: Nhận xét
HS đọc yêu cầu của bài.



HD học sinh biết cách chuyển câu kể Nhà vua hoàn
gươm lại cho Long Vương thành câu khiến theo 4
cách đã nêu trong SGK.


GV dán 3 băng giấy, mời 3 HS lên bảng làm bài.
Lưu ý: Nếu yêu cầu, đề nghị mạnh (hãy, đừng, chớ),
cuối câu dùng dấu chấm than.


Với những câu yêu cầu, đề nghị nhẹ nhàng, cuối câu
nên dùng dấu chấm.


Hoạt động 3: Ghi nhớ


Hai HS đọc lại phần ghi nhớ.
Hoạt động 4: Luyện tập
Bài tập 1:


HS đọc yêu cầu BT 1: Chuyển câu kể thành câu
khiến.


HS làm bài .


GV chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2:


HS đọc yêu cầu: Đặt câu khiến phù hợp với tình
huống .


Với bạn: Ngân cho tôi mượn cây bút của bạn với!
Với bố của bạn: Xin phép bác cho cháu nói chuyện


với bạn Long ạ!


Với một chú: Nhờ chú chỉ giúp cháu nhà bạn Quân
ạ!


Bài tập 3, 4:


Cho HS làm tương tự


Câu a: Hãy giúp mình giải bài tốn này với!


<i>(Tình huống: Em khơng giải được bài tốn khó, nhờ</i>
<i>bạn hướng dẫn cách giải)</i>


Câu b: Chúng ta về đi!


<i>(Tình huống: Rủ các bạn cùng làm việc gì đó)</i>
Câu c: Xin thầy cho em vào lớp ạ!


<i>(Xin người lớn cho phép làm việc gì đó)</i>


bài viết về rừng A-ma-dơn.
+ HS: SGK.
III. Các hoạt động:
1. Ổn định:


2. Bài cũ: “Châu Phi” (tt).
<b>-</b> Nhận xét, đánh giá.
3. Giới thiệu bài mới:
“Châu Mĩ”.



4. Phát triển các hoạt động:


 Hoạt động 1: Châu Mĩ nằm ở đâu?


Phương pháp: Thảo luận nhóm, quan sát, thực hành.
<b>-</b> Giáo viên giới thiệu trên quả địa cầu về sự phân
chia hai bán cầu Đông, Tây.


<b>-</b> Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh hoàn thiện
câu trả lời.


* Kết luận: Châu Mĩ gồm các phần đất: Bắc Mĩ,
Nam Mĩ và Trung Mĩ, là châu lục duy nhất nằm ở
bán cầu Tây, có vị trí trải dài trên cả 2 bán cầu Bắc
và Nam, vì thế châu Mĩ có đủ các đới khí hậu từ
nhiệt đới, ơn đới đến hàn đới. Khí hậu ôn đới ở Bắc
Mĩ và khí hậu nhiệt đới ẩm ở Nam Mĩ chiếm diện
tích lớn nhất.


 Hoạt động 2: Châu Mĩ lớn như thế nào?


Phương pháp: Nghiên cứu bản đố, số liệu, trực
quan.


<b>-</b> Giáo viên sửa chữa và giúp các em hoàn thiện câu
trả lời.


* Kết luận: Cả về diện tích và dân số, châu Mĩ đứng
thứ hai trong các châu lục, đứng sau châu Á. Về


diên tích châu Mĩ có diện tích gần bằng châu Á, về
số dân thì ít hơn nhiều.


 Hoạt động 3: Thiên nhiên châu Mĩ có gì đặc
biệt?


Phương pháp: Thảo luận nhóm, quan sát, thực hành.
<b>-</b> Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh hoàn thiện
phần trình bày.


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh giới thiệu bằng
tranh ảnh hoặc bằng lời về vùng rừng A-ma-dôn.
* Kết luận: Địa hình châu Mĩ gồm có 3 bộ phận:
Dọc bờ biển phía tây là 2 hệ thống núi cao và đồ sộ
Cooc-di-e và An-đet, phía đơng là các núi thấp và
cao nguyên: A-pa-lat và Bra-xin, ở giữa là những
đồng bằng lớn: đồng bằng Trung tâm và đồng bằng
A-ma-dôn. Đồng bằng A-ma-dôn là đồng bằng lớn
nhất thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

4/ Củng cố - Dặn dò:
GV nhận xét tiết học.


Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ


<b>-</b> Học bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Châu Mĩ (tt)”.
Nhận xét tiết học.



Tốn Tiết 134 Diện tích hình thoi



LTVC Tiết 54 Lin kết cc cu trong bi bằng từ ngữ nối



TĐ4

TĐ5



I.MỤC TIÊU:
Giúp HS:


- Hình thành cơng thức tính diện tích hình thoi.
- Bước đầu biết áp dụng cơng thức tính diện tích
hình thoi để giải các bài tốn có liên quan.


II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


- GV chuẩn bị: bảng phụ, miếng bìa cắt thành hình
thoi ABCD như phần bài học của SGK, kéo.


- Giấy kẻ ô li, kéo, thước kẻ.


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1.Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ


- GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em nêu đặc
điểm của hình thoi.


-GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Dạy – học bài mới



2.1 Giới thiệu bài mới


-Trong bài học hôm nay các em sẽ cùng tìm cách
tính diện tích hình thoi.


2.2 . Hướng dẫn lập cơng thức tính diện tích hình
thoi


-GV đưa ra miếng bìa hình thoi đã chuẩn bị. Sau đó
nêu: hình thoi ABCD có AC = m, BD = n. Tính
diện tích của hình thoi


-GV nêu: hãy tìm cách cắt hình thoi thành 4 hình
tam giác bằng nhau, sau đó ghép lại thành hình chữ
nhật.


-GV cho HS phát biểu ý kiến về cách cắt ghép của
mình, sau đó thống nhất với cả lớp cách cắt theo hai
đường chéo và ghép hình chữ nhật AMNC.


-GV hỏi: theo em diện tích hình thoi ABCD và diện
tích hình chữ nhật AMNC được ghép từ các mảnh
của hình thoi như thế nào với nhau?


-Vậy ta có thể tính diện tích hình thoi thơng qua tính
diện tích của hình chữ nhật.


-GV u cầu HS đo các cạnh của hình chữ nhật và
so sánh chúng với đường chéo của hình thoi ban


đầu.


-GV hỏi:Vậy diện tích của hình chữ nhật AMNC


I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: - Hiểu thế nào là liên kết câu bằng
phép nối, tác dụng của phép nối.


2. Kĩ năng: - Biết sử dụng phép nối để liên kết
câu.


3. Thái độ: - Có ý thức sử dụng phép nối để liên
kết câu trong văn bản.


II. Chuẩn bị:


+ GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn văn ở bài tập 1.
+ HS:


III. Các hoạt động:
1. Ổn định :


2. Bài cũ: MRVT: Truyền thống.


<b>-</b> Nội dung kiểm tra: Giáo viên kiểm tra vở của 2
học sinh:


3. Giới thiệu bài mới: Liên kết các câu trong bài
bằng phép nối.



4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Phần nhận xét.


Bài 1


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu bài 1.
<b>-</b> Giáo viên treo bảng phụ đã viết sẵn đoạn văn.
<b>-</b> Gọi 1 học sinh lên bảng phân tích.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét chốt lời giải đúng.
Bài 2


<b>-</b> Giáo viên gợi ý.


<b>-</b> Câu 2 dùng từ ngữ nào để biểu thị ý bổ sung cho
câu 1?


<b>-</b> Câu 3 dùng từ ngữ nào để nêu kết quả của những
việc được nối ở câu 1, câu 2?


<b>-</b> Giáo viên chốt lại: cách dùng từ ngữ có tác dụng
để chuyển tiếp ý giữa các câu như trên được gọi là
phép nối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

tính như thế nào?


-GV nêu: ta thấy m x n = m x n
2 2



-GV hỏi:m, n là gì của hình thoi ABCD?


-Vậy ta có thể tính diện tích hình thoi bằng cách lấy
tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2.


-GV đưa ra cơng thức tính diện tích hình thoi như
SGK.


2.3. Luyện tập – thực hành:
Bài 1


-GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập sau đó tự làm bài.
-GV gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp sau đó
nhận xét và cho điểm HS.


Bài 2


-GV cho HS tự làm bài, sau đó báo cáo kết qủa bài
làm trước lớp.


Bài 3


-GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.


-GV hỏi:Để biết câu nào đúng, câu nào sai chúng ta
làm như thế nào?


-GV u cầu HS tính diện tích của hình thoi và hình
chữ nhật.



-Vậy câu nào đúng, câu nào sai?
4 .Củng cố, dặn dị


-GV u cầu HS nêu lại quy tắc tính diện tích hình
thoi, sau đó tổng kết giờ học , dặn dò HS về nhà làm
các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị
bài sau.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc nội dung ghi nhớ trong
SGK.


 Hoạt động 3: Luyện tập.


Phương pháp: Thảo luận nhóm, luyện tập, thực
hành.


Bài 1


<b>-</b> Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của đề bài.


<b>-</b> Giáo viên nhắc học sinh đánh số thứ tự các câu
văn, u cầu các nhóm tìm phép nối trong 2 đoạn
của bài văn.


Bài 2


<b>-</b> Yêu cầu học sinh chọn trong những từ ngữ đã cho
từ thích hợp để điền vào ô trống.


<b>-</b> Giáo viên phát giấy khổ to đã phô tô nội dung các


đoạn văn của BT2 cho 3 học sinh làm bài.


 Hoạt động 4: Củng cố.
Phương pháp: Đàm thoại.
5. Tổng kết - dặn dò:
<b>-</b> Làm BT2 vào vở.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập”
Nhận xét tiết học.


Địa lý Tiết 27 Người dân và HĐSX ở ĐBDH Miền Trung


Tốn Tiết 134 Thời gian



TĐ4

TĐ5



I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:


- HS biết duyên hải miền Trung là vùng tập trung
dân cư khá đông đúc & một số hoạt động sản xuất
của người dân ở vùng này.


- HS biết một số hoạt động phục vụ du lịch; phát
triển cơng nghiệp; lễ hội Tháp Bà.


2.Kĩ năng:


- HS giải thích được một cách đơn giản sự phân bố
dân cư của vùng: dân cư tập trung khá đông ở duyên
hải miền Trung do có điều kiện thuận lợi cho sinh
hoạt, sản xuất (đất canh tác, nguồn nước sông,


biển).


- Trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sản
xuất & hoạt động kinh tế mới.


I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: - Hình thành cách tính thời gian của
một chuyển động.


2. Kĩ năng: - Thực hành cách tính thịi gian của một
chuyển động.


3. Thái độ: - Giáo dục tính chính xác, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:


+ GV: - Bài soạn của học sinh.
+ HS: - Vở bài tập.


III. Các hoạt động:
1. Ổn định :
2. Bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Khai thác các thơng tin để giải thích sự phát triển
của một số ngành sản xuất ở duyên hải miền Trung.
- Sử dụng tranh ảnh mô tả một cách đơn giản cách
làm đường từ mía.


- Biết đến nét đẹp trong sinh hoạt của người dân
nhiều tỉnh miền Trung là tổ chức lễ hội.



3.Thái độ:


- Tôn trọng & phát huy những giá trị truyền thống
văn hoá của vùng duyên hải miền Trung cũng như
hoạt động sản xuất ở nơi đây.


II.CHUẨN BỊ:


- Bản đồ phân bố dân cư Việt Nam.


- Tranh ảnh một số địa điểm du lịch ở duyên hải
miền Trung, một số nhà nghỉ đẹp; lễ hội của người
dân miền Trung (đặc biệt là ở Huế).


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Khởi động:


Bài cũ: Duyên hải miền Trung


Dựa vào lược đồ, kể tên các đồng bằng theo thứ tự
từ Nam ra Bắc?


Vì sao sông miền Trung thường gây lũ lụt vào mùa
mưa?


So sánh đặc điểm của gió thổi đến các tỉnh duyên
hải miền Trung vào mùa hạ & mùa thu đông?
GV nhận xét



Bài mới:
Giới thiệu:


Với đặc điểm đồng bằng & khí hậu nóng như vậy,
người dân ở đây sống & sinh hoạt như thế nào?
Hoạt động1: Hoạt động cả lớp


GV thông báo số dân của các tỉnh miền Trung &
lưu ý HS phần lớn số dân này sống ở các làng mạc,
thị xã & thành phố ở duyên hải.


GV chỉ trên bản đồ dân cư để HS thấy mức độ tập
trung dân được biểu hiện bằng các kí hiệu hình trịn
thưa hay dày.


Quan sát bản đồ phân bố dân cư Việt Nam, nêu
nhận xét về sự phân bố dân cư ở duyên hải miền
Trung?


GV yêu cầu HS quan sát hình 1, 2 rồi trả lời các câu
hỏi trong SGK.


GV bổ sung thêm: trang phục hàng ngày của người
Kinh, người Chăm gần giống nhau như áo sơ mi,
quần dài để thuận lợi trong lao động sản xuất .
Hoạt động 2: Hoạt động nhóm đơi


GV u cầu HS đọc ghi chú các ảnh.
Cho biết tên các hoạt động sản xuất?



GV chia nhóm, phát cho mỗi nhóm bảng có 4 cột


4. Phát triển các hoạt động:


 Hoạt động 1: Hình thành cách tính thời gian.


<b>-</b> Nêu ví dụ: Một ơtơ đi qng đường dài AB 150 km
với vận tốc 50 km/ giờ. Tìm thời gian ơtơ đi kết quả
quãng đường?


<b>-</b> Giáo viên chốt lại.
<b>-</b> T đi = s : v


<b>-</b> Lưu ý học sinh đơn vị.
<b>-</b> S = km, v = km/ giờ.
<b>-</b> T = giờ.


<b>-</b> Nêu ví dụ 2: Một xe gắn máy đi từ A đến B với vận
tốc 30 km/ giờ.


<b>-</b> S. AB dài 70 km, t đi A  B.


<b>-</b> Lưu ý học sinh nào dùng có quy tắc vận dụng phép
tính chia (bài chia theo hai cách – chọn cách 1  số giờ
và phút  rõ ràng và đầy đủ.


<b>-</b> Lưu ý bài tốn chia tìm thời gian đi 70 : 30.
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại quy tắc.
 Hoạt động 2: Thực hành.



Bài 1:


<b>-</b> Giáo viên gợi ý.
<b>-</b> Đề bài hỏi gì?


<b>-</b> Muốn tìm thời gian đi ta cần biết gì?
<b>-</b> Nêu quy tắc tính thời gian đi.
Bài 2:


<b>-</b> Câu hỏi gợi ý.
<b>-</b> Đề bài hỏi gì?


<b>-</b> Muốn tìm thời gian đi ta làm như thế nào?
<b>-</b> Nêu quy tắc?


Bài 3:


<b>-</b> Giáo viên chốt cách làm và dạng: 2 động tử chuyển
động ngược chiều – khởi hành cùng lúc  Tìm tổng v.
<b>-</b> Tìm thời gian đi để gặp.


 Hoạt động 3: Củng cố.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh thi đua: bốc thăm 1 nhóm đặt vấn đề
– 1 nhóm giải.


5. Tổng kết – dặn dò:
- Làm bài 1/ 55.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

(trồng trọt; chăn nuôi; nuôi, đánh bắt thủy sản;


ngành khác), yêu cầu các nhóm thi đua điền vào tên
các hoạt động sản xuất tương ứng với các ảnh mà
HS đã quan sát.


GV khái qt:


Vì sao người dân ở đây lại có những hoạt động này?
Chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu. (chuyển ý)


Hoạt động 3: Hoạt động cá nhân


Tên & điều kiện cần thiết đối với từng hoạt động
sản xuất?


GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện phần trả lời.
Củng cố - Dặn dò:


GV kết luận


Chuẩn bị bài: Người dân ở duyên hải miền Trung
(tiết 2)


Thể dục Tiết 54: Mơn tự chọn – Trị chơi : “Dẫn bóng”



I. Mục tiêu :


-Học một số nội dung của môn thự chọn: Tâng cầu bằng đùi hoặc một số động tác bổ trợ ném bóng. Yêu
cầu biết cách thực hiện và thực hiện cơ bản đúng động tác.


-Trị chơi: “Dẫn bóng”. u cầu tham gia vào trò chơi tương đối chủ động để tiếp tục rèn luyện sự khéo


léo nhanh nhẹn.


II. Đặc điểm – phương tiện :


<i>Địa điểm : Trên sân trường . Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. </i>


<i>Phương tiện : Mỗi HS chuẩn bị 1 dây nhảy, dụng cụ để tổ chức trị chơi và tập mơn tự chọn. </i>
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:


<i>Nội dung</i> <i>Định lượng</i> <i>Phương pháp tổ chức</i>


<i>1 . Phần mở đầu: </i>


-Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh sĩ số.


-GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu - yêu cầu giờ
học.


-Khởi động: Khởi động xoay các khớp đầu gối, hông,
cổ chân, rồi giậm chân tại chỗ và hát.


-Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng phối hợp và
nhảy của bài thể dục phát triển chung do cán sự điều
khiển.


-Ôn nhảy dây.
-Kiểm tra bài cũ: Gọi HS tạo thành một đội thực
hiện động tác “Di chuyển tung và bắt bóng” .


2 . Phần cơ bản:



<i> -GV chia học sinh thành 2 tổ luyện tập, một tổ học</i>
<i>nội dung của môn tự chọn, một tổ học trị chơi “DẪN</i>
<i>BĨNG ”, sau 9 đến 11 phút đổi nội dung và địa điểm</i>
<i>theo phương pháp phân tổ quay vịng.</i>


<i> a) Mơn tự chọn:</i>
<i> -Đá cầu </i>


6 – 10 phút
1 phút
1 phút
Mỗi động
tác 2 lần 8
nhịp
1 – 2 phút


1 phút
18 – 22 phút


9 – 11 phút


-Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo.








GV


-HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* Tập tâng cầu bằng đùi :


-GV làm mẫu, giải thích động tác:
<i> </i>


-Cho HS tập cách cầm cầu và đứng chuẩn bị, GV
sửa sai cho các em.


-GV cho HS tập tung cầu và tâng cầu bằng đùi đồng
loạt, GV nhận xét, uốn nắn sai chung.


-GV chia tổ cho các em tập luyện.


-Cho mỗi tổ cử 1 – 2 HS (1nam, 1nữ ) thi xem tổ nào
tâng cầu giỏi.


<i> -Ném bóng </i>


* Tập các động tác bổ trợ :


<i> * Tung bóng từ tay nọ sang tay kia </i>


<i> * Vặn mình chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia </i>
<i> * Ngồi xổm tung và bắt bóng </i>


<i> * Cúi người chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia qua</i>
khoeo chân



-GV nêu tên động tác.


-Làm mẫu kết hợp giải thích động tác


-GV điều khiển cho HS tập, xen kẽ có nhận xét, giải
thích thêm, sửa sai cho HS.


<i> a) Trò chơi vận động: </i>


-GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trị chơi : “Dẫn bóng ”
-GV nhắc lại cách chơi.


-GV phân công địa điểm cho HS chơi chính thức do
cán sự tự điều khiển.


<i>3 .Phần kết thúc: </i>


-GV cùng HS hệ thống bài học.
-Cho HS đi đều 2-4 hàng dọc và hát.
-Trò chơi: “ Kết bạn ”.


-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bài
tập về nhà “Ơn nội dung của mơn học thự chọn: “ĐÁ
<i>CẦU, NÉM BĨNG ”</i>


-GV hơ giải tán.


2 -3 lần


2 phút


3 phút
1 phút
9 – 11 phút


9 – 11 phút




4 – 6 phút
1 phút
2 – 3 phút
1 – 2 phút
1 phút


kia 1,5 m.








GV
-Hình 31


-Hình 33
-Hình 30


-Hình 32



<i>-HS chia thành 2 – 4 đội, mỗi đội</i>
tập hợp theo 1 hàng dọc, đứng sau
vạch xuất phát, thẳng hướng với
vòng tròn.


-Đội hình hồi tĩnh và kết thúc.






GV
-HS hơ “khỏe”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Khoa học Tiết 54

Nhiệt cần cho sự sống


TLV Tiết 54

Tả cy cối (KTV)



TĐ4

TĐ5



I- MỤC TIÊU:


Sau bài này học sinh biết:


-Nêu ví dụ chứng tỏ mỗi lồi sinh vật có nhu cầu về
nhiệt khác nhau.


-Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên trái đất.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:



-Hình trang 108, 109 SGK.


-Những thơng tin chứng tỏ mỗi lồi sinh vật có nhu
cầu về nhiệt khác nhau (sưu tầm).


III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1/ Khởi động:
2/ Bài cũ:


-Em sử dụng các nguồn nhiệt vào việc gì? Em tiết
kiệm như thế nào?


3/ Bài mới:
Giới thiệu:


Bài “Nhiệt cần cho sự sống”
Phát triển:


Hoạt động 1:Trị chơi “Ai nhanh, ai đúng?”
-Chia nhóm và phổ biến luật chơi: Gv lần lượt nêu
câu hỏi và đội nào giơ tay trước sẽ trả lời trước rồi
đến đội khác, tuỳ vào độ nhanh chậm và chính xác
của câu trả lời mà tính điểm cho các đội.


-Lưu ý đảm bảo tất cả hs đều tham gia.


-Cử ban giám khao và phát cho BGK câu hỏi và đáp
án trò chơi (kèm theo)


-Đánh giá nhận xét.


Kết luận:


Như mục “Bạn cần biết”


Hoạt động 2:Thảo luận về vai trò của nhiệt đối với
đời sống trên trái đất


-Điều gì sẽ xảy ra nếu trên trên trái đất không được
mặt trời sưởi ấm?


Kết luận:


Như mục “Bạn cần biết”
4/ Củng cố - DD


Nhiệt cần cho sự sống như thế nào?


Dặn dò: Chuẩn bị bài sau, nhận xét tiết học.


I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: - Dựa trên kết quả tiết ôn luyện về
văn tả cây cối, học sinh viết được một bài văn tả cây
cơi có bố cục rõ ràng, đủ ý.


2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vận dụng các kiểu câu,
diễn đạt ý, hoàn chỉnh văn bản, với bố cục rõ ràng, ý
mạch lạc.


3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu quý cảnh vật


xung quanh và say mê sáng tạo.


II. Chuẩn bị:


+ GV: Tranh vẽ hoặc ảnh chụp môt số cây cối.
+ HS:


III/ Bi mới :
1. Ổn định :


2. Bài cũ: Ôn tập văn tả cây cối.


<b>-</b> Giáo viên chấm 2 – 3 bài của học sinh.
3. Giới thiệu bài mới: Viết bài văn tả cây cối.
Tiết học hôm nay các em sẽ viết một bài văn tả
cây cối.


4. Phát triển các hoạt động:


 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài.
Phương pháp: Thuyết trình.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc phần gợi ý.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


 Hoạt động 2: Học sinh làm bài.
Phương pháp: Thực hành


<b>-</b> Giáo viên tạo điều kiện yên tĩnh cho học sinh làm


bài.


5. Tổng kết - dặn dò:


<b>-</b> Yêu cầu học sinh về nhà chuẩn bị bài tiếp theo.
Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

TĐ4

TĐ5



I -MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU :


- Nhận thức đúng về lỗi trong bài văn miêu tả cây
cối của bạn và của mình khi đã được thầy , cơ giáo
chỉ rõ .


- Biết tham gia cùng các bạn trong lớp chữa những
lỗi chung về ý , bố cục bài , cách dùng từ , đặt câu ,
lỗi chính tả ; biết tự chữa những lỗi thầy , cô yêu
cầu chữa trong bàiviết của mình .


- Nhận thức được cái hay của bài được thầy , cô
khen .


II. CHUẨN BỊ:


-Thầy: Bảng phụ, phấn màu, phiếu sửa lỗi…
-Trò: SGK, bút, vở, …


III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
1/Ổn định : Hát



2/Kiểm tra bài cũ:
3/Bài mới:


Giới thiệu bài, ghi tựa.


*Hoạt động 1: Nhận xét chung kết quả bài viết
-Gọi HS đọc lại đề bài (ghi sẵn ở bảng phụ)
-GV yêu cầu hs nêu lại nội dung yêu cầu.


-GV nhận xét chung kết quả bài viết của hs theo các
bước:


Nêu ưu điểm: nắm được yêu cầu đề, kiểu bài, bố
cục, ý, cách diễn đạt.


Những thiếu sót hạn chế.
Báo điểm, phát bài cho hs.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn hs sửa bài.
a) Hướng dẫn sửa lỗi từng hs:


-GV phát phiếu sửa lỗi cho hs.
-Gọi hs đọc mẫu phiếu sửa lỗi.
-GV yêu cầu hs:


 Đọc lời phê của thầy cô
 Xem lại bài viết


 Viết vào phiếu các lỗi sai và sửa lại
-GV cho hs đổi vở, phiếu để soát lỗi.



-GV quan sát giúp đỡ những hs kém, kiểm tra việc
làm của hs


b) Hướng dẫn sửa lỗi chung:


-GV ghi một số lỗi chung cần sửa lên bảng.
-Gọi hs nêu ý kiến, cách sửa lỗi sai ghi ở bảng.
-GV nhận xét và ghi lại từ, câu đúng, gạch dưới
bằng phấn màu lỗi sai.


-GV yêu cầu hs sửa vào vở.


*Hoạt động 3: Hướng dẫn học tập những đoạn văn,
bài văn hay.


-GV đọc 1 –2 bài văn, đoạn văn hay trong lớp cho


I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: - Củng cố kỹ năng tính thời gian của
toán chuyển động.


2. Kĩ năng: - Củng cố mối quan hệ giữa thời gian,
vận tốc, quãng đường.


3. Thái độ: - Giáo dục học sinh u thích mơn
học.


II. Chuẩn bị:



+ GV: 2 bảng bài tập 1.
+ HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động:
1. Ổn định :
2. Bài cũ:


<b>-</b> GV nhận xét – cho điểm.
3. Giới thiệu bài: “Luyện tập”.
 Ghi tựa.


4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Thực hành.
Bài 1:


<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh ghi lại cơng thức tìm t đi = s : v
Bài 2:


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách giải.
<b>-</b> Giáo viên chốt bằng công thức.


Bài 3:


<b>-</b> Giáo viên chốt lại.
<b>-</b> Dạng toán.


<b>-</b> Hai động tử chuyển động cùng chiều khởi hành cùng
lúc  Hiệu vận tốc.



<b>-</b> Bước 2: Khoảng cách 2 xe chia hiệu vận tốc để tìm
thời gian đuổi kịp.


Bài 4:


<b>-</b> Giáo viên chốt lại dạng tổng v.
1/ Tìm tổng vận tốc.


2/ Tìm thời gian đi gặp nhau.


 Hoạt động 2: Củng cố.
- Yêu cầu học sinh đặt đề toán.


8 giờ 160 km


A→ gặp ← B
ôtô 1 lúc? ôtô2


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

cả lớp nghe.


-Cho hs trao đổi, thảo luận theo nhóm để chỉ ra cái
hay cần học của đoạn văn, bài văn đó.


-Gv nhận xét và yêu cầu hs về nhà chỉnh lại bài văn
của mình.


4/ Củng cố- Dặn dị


-GV đọc một bài văn hay cho cả lớp cùng nghe.


-Nhận xét chung tiết học


-Tuyên dương những hs đạt điểm cao, có bài viết
hay.


A → 20km B C
Xe đạp đi bộ


15km/giờ 5km/giờ
5. Tổng kết – dặn dò:
- Làm bài 3 – 5/ 56


1 – 2/ 55 – 56
- Làm vào giờ tự học.


<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học.


Tốn Tiết 135 Luyện tập



Khoa học Tiết 135 Cy con cĩ thể mọc ln từ một số bộ phận của cy mẹ



TĐ4

TĐ5



I.MỤC TIÊU:
Giúp HS:


- Giúp HS vận dụng cơng thức tính diện tích hình
thoi để giải các bài tốn có liên quan.



II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Mỗi HS chuẩn bị:


- 4 miếng bìa hình tam giác vng kích thước như
trong bài tập 4.


- 1 tờ giấy hình thoi.


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1.Ổn định:


2.Kiểm tra bài cũ


-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các bài
tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 134.


-GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Dạy – học bài mới


2.1 Giới thiệu bài mới:


-Các em đã biết cách tính diện tích của hình thoi,
trong giờ học này chúng ta sẽ vận dụng cơng thức
để giải các bài tốn có liên quan đến tính diện tích
hình thoi.


2.2 . Hướng dẫn luyện tập
Bài 1


-GV yêu cầu HS tự làm bài.


-HS làm bài vào vở bài tập:
a/ Diện tích hình thoi là:
19 x 12 : 2 = 114 (cm2<sub> )</sub>


b/ Có 7 dm = 70 cm
Diện tích hình thoi là:
30 x 70 : 2 = 105 (cm2<sub>)</sub>


-GV gọi HS đọc kết qủa bài làm .
-GV nhận xét và cho điểm HS .
Bài 2


I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: - Quan sát, tìm vị trí chồi mầm ở một
số cây khác nhau.


- Kể tên một số cây được mọc ra từ thân, cành, lá, rễ
của cây mẹ.


2. Kĩ năng: - Thực hành trồng cây bằng một bô
phận của cây mẹ.


3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ham thích tìm
hiểu khoa học.


II. Chuẩn bị:


GV: - Hình vẽ trong SGK trang 102, 103.
HS: - Chuẩn bị theo nhóm:



- Vài ngọn mía, vài củ khoai tây, lá bỏng, gừng,
riềng, hành, tỏi.


- Một thùng giấy (hoặc gỗ) to đựng đất (nếu nhà
trường khơng có vườn trường hoặc chậu để trồng
cây).


III. Các hoạt động:
1/ Ổn định:


2. Bài cũ: Cây mọc lên như thế nào?
 Giáo viên nhận xét.


<b>-</b> 3. Giới thiệu bài mới: Câ con có thể mọc lên từ
những bộ phận nào của cây mẹ?


4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Quan sát.


Phương pháp: Quan sát, thảo luận.


<b>-</b> Giáo viên kiểm tra và giúp đỡ các nhóm làm việc.
<b>-</b> Kể tên một số cây khác có thể trồng bằng một bộ
phận của cây mẹ?


 Giáo viên kết luận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-GV tiến hành tương tự như bài tập 1.
Bài 3



-GV tổ chức cho HS thi xếp hình , sau đó tính diện
tích hình thoi.


-GV nhận xét cuộc thi xếp hình, tun dương các tổ
có nhiều HS xếp đúng và nhanh.


Bài 4


-GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập trong SGK.


-GV yêu cầu HS thực hành gấp giấy như trong bài
tập hướng dẫn.


4.Củng cố, dặn dò


-GV tổng kết giờ học , dặn HS làm các bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


<b>-</b> Cây con mọc ra từ thân rễ (gừng, nghệ,…) thân
giò (hành, tỏi,…).


<b>-</b> Cây con mọc ra từ lá (lá bỏng).
 Hoạt động 2: Thực hành.
Phướng pháp: Luyện tập.


<b>-</b> Các nhóm tập trồng cây vào thùng hoặc chậu.
 Hoạt động 3: Củng cố.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét tình thần làm việc các nhóm.


5. Tổng kết - dặn dò:


<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Sự sinh sản của động vật”.
Nhận xét tiết học.


Kĩ thuật:

Tiết 27 Lắp cái đu (T1)



Kĩ thuật :

Tiết 27

Lắp xe trực thăng (T1)



TĐ4

TĐ5



I. MỤC TIÊU :


HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp cai
đu .
HS lắp được từng bộ phận và lắp ráp cái đu đúng kĩ
thuật , đúng quy trình .
Rèn luyện tính cẩn thận , làm việc theo quy trình .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


Giáo viên :


Mẫu cái đu đã lắp sẵn ; Bộ lắp ghép mơ hình kĩ
thuật .


Học sinh :


SGK , bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật .


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn định :


2/.Bài cũ:


Nêu tên gọi của các chi tiết trong bộ lắp ghép .
3/ .Bài mới:


<i>1.Giới thiệu bài:LẮP CÁI ĐU (tiết 1)</i>
<i>2.Phát triển:</i>


<i>*Hoạt động 1:Gv hướng dẫn hs quan sát và </i>
<i>nhận xét mẫu:</i>


-Gv cho hs quan mẫu cái đu đã lắp sẵn.


-Gv hướng dẫn hs quan sát từng bộ phận của cái đu
và đặt câu hỏi: cái đu có những bộ phận nào?
-Gv nêu tác dụng của cái đu trong thực tế.


<i>*Hoạt động 2:Gv hướng dẫn thao tác kĩ </i>


I/Mục đích yêu cầu:
HS cần phải:


Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp máy bay
trực thăng .


Lắp từng bộ phận và lắp ráp máy bay đúng kĩ
thuật, đúng quy trình .



Rèn luyện tính cẩn thận khi thao tác lắp, tháo
các chi tiết của máy bay trực thăng .




II/ Đồ dùng dạy học:
Mẫu xe cần cẩu đ lắp sẵn .
Bộ lắp ghp mơ hình kĩ thuật
III/ Các hoạt động dạy – học:
1/Ổn định:


2/ KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị cho học sinh
3/ Bi mới:


Giới thiệu bi : GV giới thiệu bi , ghi tựa
*HĐ1: Quan sát nhận xét mẫu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>thuật.</i>


a)Gv hướng dẫn hs chọn các chi tiết:


-Gv cùng hs chọn các chi tiết theo sgk và để nắp
hộp theo từng loại.


-Gv gọi hs chọn một vài chi tiết cần lắp cái đu.
b)Lắp từng bộ phận:


-Lắp giá đỡ đu:gv đặt các câu hỏi ngoài sgk.
-Lắp ghế đu:gv đặt câu hỏi .



-Lắp trục đu vào ghế đu:gọi một em lên lắp và gv
nhận xét.


c)Lắp ráp cái đu:gv tiến hành lắp ráp các bộ phận
hòan thành cái đu và kiểm tra sự dao động của cái
đu.


d)Hướng dẫn hs tháo các chi tiết:


-Tháo rời từng bộ phận, từng chi tiết theo trình tự
ngược lại với trình tự lắp.


-Tháo xong xếp gọn các chi tiết vào hộp.
IV.Củng cố:


-Nhắc lại các ý quan trọng.
V.Dặn dò:


Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.


HS nu tn cc bộ phận .
Gio vin tổng kết .


*HĐ2 : HD thao tác kĩ thuật
HD cfhọn cc chi tiết .


Lắp rp từng bộ phận


<b>-</b> Lắp thân và đuôi máy bay (H.2)



<b>-</b> Lắp sàn ca bin và giá đỡ.


<b>-</b> Lắp ca bin.


<b>-</b> Lắp lắp cnh quạt


<b>-</b> Lắp cng my bay
Lắp rp my bay trực thăng


HĐ 3 : Hướng dẫn tháo rời các chi tiết
4/ Củng cố - Dặn dị:


GV Yu cầu HS nhắc lại cc thao tc kĩ thuật
GV GD HS tính cẩn thận , kin nhẫn trong khi
thực hnh cc thao tc kĩ thuật .


HS về nhà thực hành lại các thao tác đ học


<b>Sinh hoạt tập thể : Tuần 27</b>


I/ Mục tiu :



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Phát động phong trào học tập cho mừng ngày giải phóng Miền Nam thống nhất đất


nước 30/4, 1/5 ngày quốc tế lao động, ngày giổ tổ Hùng Vương 10/3(ÂL).



- Tiếp tục phát động phong trào thi đua học tốt, tiếp tục kèm cặp học sinh yếu kém.


- Nu nhiệm vụ học tập và chương trình học ở tuần 28.



II/ Các hoạt động chính :


1/ Ổn định :




HĐ của GV

HĐ của HS



2/ Hoạt động chính :



* HĐ1: Tổng kết tuần 27GV yu cầu học sinh


bo co



GV nhận xét đánh giá ưu, khuyết điểm của


tập thể, cá nhân.



* HĐ2: Tuyn truyền :



Phát động phong trào điểm mười tặng mẹ


nhân ngày 8/3



* HĐ3 : Công bố công tác tuần 28:


Gio vin nu nhiệm vụ học tập tuần 28.


Ln kế hoạch cho học sinh kh km học sinh


yếu



* HĐ4 : Chơi trị chơi



GV cho học sinh chơi trị chơi “Rung chuơng


vng”. Chủ đề “Văn học”



Duyệt của tổ khối trưởng



...


...



...


...



Cn sự lớp bo co tình hình lớp trong tuần qua


HS lắng nghe, pht huy v rt kinh nghiệm



HS lắng nghe , ghi nhớ v thực hiện tốt



HS lắng nghe , ghi nhớ v thực hiện tốt



HS chơi chủ động , có thưởng phạt



Duyệt của BGH



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×