Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tu dien vuong Tinh chat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (474.47 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chuyên đề: Tứ diện vuông</b>


<b>1. Định nghĩa: Tứ diện vng là tứ diện có một góc tam diện ba mặt vng.</b>
<b>2. Tính chất: Giả sử OABC là tứ diện vuông, </b><i>OA OB OA OC OB OC</i> ,  ,  ;


, ,


<i>OA a OB b OC c</i>   <sub>. Khi đó: </sub>


<b>2.1. Các góc của tam giác ABC là các góc nhọn</b>


<b>2.2. H là trực tâm của tam giác ABC thế thì </b><i>OH</i> (<i>ABC</i>) và 2 2 2 2


1 1 1 1


<i>OH</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<b>2.3. Gọi </b>  , , lần lượt là góc tạo bởi OH với OA, OB, OC, ta có cos2cos2 cos21
<b>2.4. Gọi X, Y, Z lần lượt là góc giữa OA, OB, OC với mặt (ABC) ta có: </b>sin2 <i>X</i> sin2<i>Y</i>sin2<i>Z</i> 1


<b>2.5. Nửa đường thẳng Ot cắt mặt đáy (ABC) tại M và đặt . Chứng minh rằng</b>


2 2 2


1 1 1


cos  cos  cos  1
<b>2.6. </b><i>a</i>2tan<i>A b</i> 2tan<i>B c</i> 2tan<i>C</i>


<b>2.7. </b><i>SOAB</i>2 <i>SHAB</i>.<i>SABC</i>;<i>SOAC</i>2 <i>SHAC</i>.<i>SABC</i>;<i>SOBC</i>2 <i>SHBC</i>.<i>SABC</i>
<b>2.8. </b><i>SOAB</i>2 <i>SOAC</i>2 <i>SOBC</i>2 <i>SABC</i>2



<b>2.9. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện. Chứng minh O, G, I </b>
thẳng hàng.


<b>2.10. </b>


1
6
<i>OABC</i>


<i>V</i>  <i>abc</i>




2 2 2 2 2 2
1


2
<i>tp</i>


<i>S</i>  <i>ab bc ca</i>   <i>a b</i> <i>a c</i> <i>b c</i>


<b>2.11. Gọi R, r lần lượt là bán kính của mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp tứ diện OABC thì</b>


2 2 2


1
2


<i>R</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>





3 <i><sub>OABC</sub></i>
<i>tp</i>


<i>V</i>
<i>r</i>


<i>S</i>


<b>2.12. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của BC, CA, và AB . Khi đó OMNP là tứ diện gần đều </b>


1 1


4 24


<i>OMNP</i> <i>OABC</i>


<i>V</i>  <i>V</i>  <i>abc</i>


<b>2.13. </b>


2
9


2
<i>OAB</i> <i>OAC</i> <i>OBC</i>



<i>h</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> 


<b>2.14. </b>
2


3(1 3)


<i>R</i>


<i>r</i>  


<b>Chứng minh</b>
<b>2.1. Xét tam giác ABC có</b>


2 2 2<sub>;</sub> 2 2 2<sub>;</sub> 2 2 2


<i>AB</i> <i>a</i> <i>b AC</i> <i>a</i> <i>c BC</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub>. Suy ra</sub>


2 2 2 2


cos 0 (1)


2 . .


<i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>a</i>


<i>A</i>



<i>AB AC</i> <i>AB AC</i>


 


   


<i>A nhọn. Hồn tồn </i>
tương tự ta có B, C nhọn.


<b>2.2. </b>


<b>+ Từ giả thiết suy ra </b>


( )


<i>AB</i> <i>CH</i>


<i>AB</i> <i>OCH</i> <i>AB OH</i>


<i>AB</i> <i>OC</i>





   






 <sub>. </sub>


Tương tự <i>AC</i> <i>OH</i> <sub>. Do vậy </sub><i>OH</i> (<i>ABC</i>)


+ Giả sử CK là đường cao của tam giác ABC thế thì <i>H CK</i> <sub> và</sub>
<i>OK</i> <i>AB</i><sub> (vì </sub><i>AB</i>(<i>OCH</i>)<sub>). Trong các tam giác vuông OCK và </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>OAB ta có </i>


2 2 2


2 2 2 2


2 2 2


1 1 1


1 1 1 1


1 1 1


<i>OH</i> <i>OC</i> <i>OK</i>


<i>OH</i> <i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i>


<i>OK</i> <i>OA</i> <i>OB</i>




 






   




 <sub></sub> <sub></sub>




 2 2 2 2


1 1 1 1


<i>OH</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


   


(2)
<b>2.3. Ta có </b>


2
2


2


cos <i>OH</i> cos <i>OH</i>



<i>OC</i> <i>OC</i>


    


. Tương tự:


2 2


2 2


2 2


cos <i>OH</i> ;cos <i>OH</i>


<i>OA</i> <i>OB</i>


   


. Nên ta có:


2 2 2


2 2 2 2


2 2 2 2 2 2


1 1 1


cos cos cos <i>OH</i> <i>OH</i> <i>OH</i> <i>OH</i> 1



<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i> <i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i>


 


         <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub> (theo (2))</sub>


<b>2.4. Ta có </b><i>Z OCH</i>  sin<i>Z</i> cos, tương tự sin<i>X</i> cos<sub>, </sub>sin<i>Y</i> cos<sub>. Do đó</sub>


2 2 2


sin <i>X</i> sin <i>Y</i>sin <i>Z</i> 1<sub> (theo 2.3)</sub>
2.5.


<b>Cách 1: Dựng hình hộp chữ nhật sao cho OM </b>
là đường chéo và các cạnh của hình hộp xuất
phát từ O nằm trên các cạnh OA, OB, OC. Gọi
độ dài các cạnh của hình hộp là x, y, z. Ta có


2 2 2 2


<i>OM</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub>;</sub>


2


2 2 2


2
1


cos


2O .


<i>OM</i> <i>OZ</i> <i>ZM</i>


<i>M OZ</i>


   


  


 


2


2 2 2 2 2 2


( ) ( )


2O .


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>M OZ</i>


      


 



 


2


2 2


2 2 2


2 2 2


2


2 .


<i>z</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z z</i>


 


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>   


  <sub>. </sub>



Tương tự cos2 1
2


2 2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub>; </sub>cos2 1
2


2 2 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub>. Từ đó suy ra đpcm.</sub>


<b>Cách 2: Vì </b><i>OA OB OC</i>, ,
  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


  
  


không đồng phẳng nên <i>OM</i> <i>xOA y B zOC</i> O 
   


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
Ta có:


+)


2


2 <sub>(</sub> <sub>O</sub> <sub>)</sub>2 2 2 2 2 2 2


<i>OM</i> <i>OM</i>  <i>xOA y B zOC</i>  <i>x a</i> <i>y b</i> <i>z c</i>


   



(lưu ý
<i>OA,OB,OC đơi một vng góc nên </i>             <i>OA OB OA OC OB OC</i>  .                              .  . 0<sub>) </sub>


+)


2


2
2


1 2 2


( O ).


.
cos


.


<i>xOA y B zOC OC</i>
<i>OM OC</i>


<i>OM OC</i> <i>OM c</i>


 


 


 <sub></sub> <sub></sub> 



 


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


 


2 4 2 2 2 2


2<sub>.</sub> 2 2 2 2 2 2 2 2


<i>z c</i> <i>z c</i> <i>z c</i>


<i>OM c</i> <i>OM</i> <i>x a</i> <i>y b</i> <i>z c</i>


  



  <sub>. Tương tự:</sub>


2 2
2


1 2 2 2 2 2 2


cos <i>x a</i>


<i>x a</i> <i>y b</i> <i>z c</i>


 


  <sub>; </sub>


2 2
2


1 2 2 2 2 2 2


cos <i>y b</i>


<i>x a</i> <i>y b</i> <i>z c</i>


 


  <sub>. Từ đó </sub>


suy ra đpcm.
<b>2.6. </b>



Xét



2 2


2


2 4 2 4 4


2 4


1 .


tan tan 1 1


cos


<i>AB AC</i>


<i>a</i> <i>A</i> <i>a</i> <i>A a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>a</i>


 


 


  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub><sub> (theo (1))</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2<sub>.</sub> 2 4 <sub>(</sub> 2 2<sub>)(</sub> 2 2<sub>)</sub> 4 2 2 2 2 2 2


<i>AB AC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>a c</i> <i>b c</i>


         <sub>. Suy ra</sub>


2<sub>tan</sub> 2 2 2 2 2 2


<i>a</i> <i>A</i> <i>a b</i> <i>a c</i> <i>b c</i> <sub>. Hoàn toàn tương tự: </sub><i>c</i>2tan<i>C</i> <i>a b</i>2 2<i>a c</i>2 2<i>b c</i>2 2 <sub>;</sub>


2<sub>tan</sub> 2 2 2 2 2 2


<i>b</i> <i>B</i> <i>a b</i> <i>a c</i> <i>b c</i> <sub>. Vậy </sub><i>a</i>2tan<i>A b</i> 2tan<i>B c</i> 2tan<i>C</i><b><sub>.</sub></b>


<b>2.7. </b>


Ta chứng minh trường hợp <i>SOAB</i>2 <i>SHAB</i>.<i>SABC</i><sub>, các trường hợp cịn lại tương tự.</sub>
<b>Cách 1: ta có</b>


2


2 2 2 2


1 1 1 1 1


. . . . ( . ). .


2 2 4 4 2



<i>HAB</i> <i>ABC</i> <i>OAB</i>


<i>S</i> <i>S</i> <sub></sub> <i>KH AB</i> <sub> </sub> <i>KC AB</i><sub></sub> <i>KH KC AB</i>  <i>OK AB</i> <sub></sub> <i>OK AB</i><sub></sub> <i>S</i>


     


<b>Cách 2: Theo cơng thức diện tích hình chiếu, ta có</b>


 2


1
.
2


.cos .sin .


1
.
2


<i>OAB</i>


<i>HAB</i> <i>OAB</i> <i>OAB</i> <i>OAB</i> <i>OAB</i>


<i>ABC</i>


<i>OK AB</i> <i><sub>S</sub></i>


<i>OK</i>



<i>S</i> <i>S</i> <i>OKH</i> <i>S</i> <i>Z</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>CK</i> <i><sub>CK AB</sub></i> <i>S</i>


     


2 <sub>.</sub>


<i>OAB</i> <i>HAB</i> <i>ABC</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


<b>2.8. </b>


<b>Cách 1: Theo 2.7, ta có</b>


2 2 2 <sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>(</sub> <sub>)</sub> 2


<i>OAB</i> <i>OAC</i> <i>OBC</i> <i>HAB</i> <i>ABC</i> <i>HAC</i> <i>ABC</i> <i>HBC</i> <i>ABC</i> <i>ABC</i> <i>HAB</i> <i>HAC</i> <i>HBC</i> <i>ABC</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


<b>Cách 2: </b>
+)


2 2 2 1<sub>(</sub> 2 2 2 2 2 2<sub>)</sub>


4
<i>OAB</i> <i>OAC</i> <i>OBC</i>



<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>  <i>a b</i> <i>a c</i> <i>b c</i>


+)


2
2


2 2 2 2 2 2 2


2 2 2


3 1 1 1 1 1 1


3. . ( )


3 2 4


<i>OABC</i>
<i>ABC</i>


<i>V</i>


<i>S</i> <i>a bc</i> <i>a b</i> <i>a c</i> <i>b c</i>


<i>OH</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


 



<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>   


  <sub></sub> <sub></sub> <sub>. Suy ra đpcm.</sub>


( Lưu ý có thể tính <i>SABC</i><sub> theo cơng thức Herong)</sub>
<b>2.9. </b>


Gọi L, J lần lượt là trung điểm của AB, OC. Dựng điẻm I sao cho OJIL là hình bình hành.
Vì <i>OJ</i> (<i>OAB</i>) <i>LI</i> (<i>OAB</i>) <i>LI là trục của tam giác </i>


<i>OAB</i> <i>I</i>O<i>IA IB</i> <i><sub>. Mặt khác dễ thấy IJ là trung trực của </sub></i>


tam giác OIC nên <i>IO IC</i> <sub>. Do vậy I là tâm đường tròn </sub>
ngoại tiếp tứ diện.


Gọi <i>G OI</i> <i>CL</i><sub>, G thuộc trung tuyến CL của tam giác </sub>


<i>ABC. Ta có </i>


1
2


<i>GL</i> <i>IL</i>


<i>G</i>


<i>GC</i> <i>OC</i>   <sub>là trọng tâm tam giác ABC.</sub>


Vậy O, G, I thẳng hàng.



<b>2.10. </b>
+)


1 1 1 1


. . .


3 3 2 6


<i>OABC</i> <i>OAB</i>


<i>V</i>  <i>OC S</i>  <i>OC OA OB</i> <i>abc</i>


+) Theo 2.8 ta có


2 2 2 2 2 2
1


2
<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>a b</i> <i>a c</i> <i>b c</i>


, từ đó ta có


2 2 2 2 2 2



1
2
<i>tp</i>



<i>S</i>  <i>ab bc ca</i>   <i>a b</i> <i>a c</i> <i>b c</i>


<b>2.11. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+)


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2 1 2 2 2


2 2 4 4 2


<i>AB</i> <i>OC</i> <i>AB</i> <i>OC</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>R OI</i>  <i>OL</i> <i>IL</i>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>       <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


   


+) Gọi T là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC, ta có:


3


1 1


( ) .


3 3


<i>OABC</i>


<i>OABC</i> <i>TOAB</i> <i>TOAC</i> <i>TOBC</i> <i>TABC</i> <i>OAB</i> <i>OAC</i> <i>OBC</i> <i>ABC</i> <i>tp</i>


<i>tp</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>r S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>r S</i> <i>r</i>


<i>S</i>


          


<b>2.12. </b>
+ Dễ thấy:


1
2


<i>MN OP</i>  <i>AB</i>


;


1
2


<i>NP OM</i>  <i>BC</i>


;
1



2


<i>MP ON</i>  <i>AC</i>


. Do vậy tứ diện ONMP là tứ diện gần đều.
+ Ta có


1 1 1


. . 1. .


2 2 4
<i>CONM</i>


<i>OABC</i>


<i>V</i> <i>OC CN CM</i>


<i>V</i> <i>OC CA CM</i>   <sub>. Tương tự :</sub>


1 1


;


4 4


<i>AONP</i> <i>BOMP</i>
<i>OABC</i> <i>OABC</i>


<i>V</i> <i>V</i>



<i>V</i>  <i>V</i>  <sub>. Từ đó ta có: </sub>


1
4
<i>OMNP</i> <i>OABC</i>


<i>V</i>  <i>V</i>


<b>2.13. </b>


2 2


2


1 1


9 ( ) 9 ( ) 9


2 2 2


<i>OAB</i> <i>OAC</i> <i>OBC</i>


<i>h</i> <i>h</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>ab bc ca</i> <i>ab bc ca</i>


<i>h</i>


          



2.2


2 2 2


1 1 1


(<i>ab bc ca</i>) 9


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>   


  <sub>.</sub>


Áp dụng BĐT Cơsi cho 3 số dương ta có
3


2 2 2 2 2 2 <sub>3</sub> 3 2 2 2


2 2 2 2 2 2


3 2 2 2


1 1 1 1


3 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>



( ) 3 .3 9


3


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a b c</i> <i>ab bc ca</i> <i>a b c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>


<i>ab bc ca</i> <i>a b c</i>




  


  


      


  


 




  


 <sub> (đpcm)</sub>


<b>2.14. </b>
2



3(1 3)


<i>R</i>


<i>r</i>  


Từ 2.11, ta có


2 2 2


1
2


<i>R</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>




3 <i><sub>OABC</sub></i>
<i>tp</i>


<i>V</i>
<i>r</i>


<i>S</i>


, do đó:





2 2 2 2 2 2 2 2 2


2 2 2


2 2 2 <sub>.</sub> .1


2 <sub>2</sub>


3 <sub>3</sub>


3.
6
<i>tp</i>


<i>OABC</i> <i><sub>OABC</sub></i>


<i>tp</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab bc ca</i> <i>a b</i> <i>a c</i> <i>b c</i>


<i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>R</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>V</i> <i>abc</i>


<i>r</i> <i>V</i>


<i>S</i>



      


 


 


  


3 2 2 2 3 2 2 2 3 4 4 4


2 2 2<sub>.</sub> 2 2 2 2 2 2 3 3 3


2<i>R</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab bc ca</i> <i>a b</i> <i>a c</i> <i>b c</i> <i>a b c</i> <i>a b c</i> <i>a b c</i>


<i>r</i> <i>abc</i> <i>abc</i>


 




 


      


 


  


3 3 3



3( 3 1)


<i>abc</i> <i>abc</i>


<i>abc</i>


  


. Vậy:
2


3(1 3)


<i>R</i>


<i>r</i>   <sub>. Dấu “=” xảy ra khi a=b=c.</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×