Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.05 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GV: Nguyễn Thị Trúc Viên
Email:
–
–
–
–
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 3
-Facts(sựkiện):
sự thật trong lĩnh vực
-Representations(sựbiểu diễn):
dạng biểu diễn của sự kiện theo lược
đồđược chọn.
Cái cần biểu diễn <sub>Cái có th</sub><sub>ể</sub><sub>x</sub><sub>ử lý đượ</sub><sub>c</sub>
Facts Internal
Representations
English
Representations
<b>Reasoning</b>
<b>programs</b>
<b>English</b>
<b>generation</b>
<b>English</b>
<b>understanding</b>
<b>(*) Ánh x</b>ạ<b>thu</b>ậ<b>n (forward):</b>
Facts Internal representation
<b>(**) Ánh x</b>ạ ngượ<b>c (backward):</b>
Internal representation Facts
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 5
–
<b>m</b>ứ<b>c mà các s</b>ự<b>ki</b>ệ<b>n, g</b>ồ<b>m cách hành x</b>ử<b>c</b>ủ<b>a agent và goal hi</b>ệ<b>n t</b>ạ<b>i,</b>
đượ<b>c mô t</b>ả<b>.</b>
–
<b>m</b>ứ<b>c mà s</b>ự<b>bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n c</b>ủ<b>a các </b>đố<b>i t</b>ượ<b>ng </b>đ<b>ã </b>đượ<b>c ch</b>ọ<b>n trong m</b>ứ<b>c tri </b>
<b>th</b>ứ<b>c </b>đượ<b>c vi</b>ế<b>t ra </b>ở<b>d</b>ạ<b>ng ký hi</b>ệ<b>u </b>để<b>có th</b>ể<b>x</b>ử lý đượ<b>c b</b>ằ<b>ng ch</b>ươ<b>ng </b>
<b>trình.</b>
–
<b>“Spot is a dog”</b>
<b>“Every dog has a tail”</b>
–
<b>1. dog(Spot).</b>
<b>2. </b>∀∀∀∀<b>X(dog(X) => hastail(X)).</b>
<b>T</b>ừ đ<b>ó câu: “Spot has a tail”, có th</b>ể thu đượ<b>c qua các b</b>ướ<b>c:</b>
<b>3. T</b>ừ<b>2, X=“Spot”: dog(Spot)=>hastail(Spot).</b>
<b>4. T</b>ừ<b>1, 3: hastail(Spot).</b>
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 7
dog
Spot
instance
“Spot is a dog.”
dog has tail
“Every dog has a tail”
dog
Spot
instance
“Spot has a tail“
Qua con đường đi từ Spot đến tail
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 9
All dogs have tails
Every dog has a tail Every dog has at least one tail
Each dog has several tails
<b>English Sentences</b> <b>Facts</b>
All dogs have tails
Every dog has a tail Every dog has at least one tail
Each dog has several tails
<b>English Sentences</b> <b>Facts</b>
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 11
“mutilated checkerboard”
<b>(a)</b> <b>(b)</b> <b>(c)</b>
Sơ ơ đen: 30
Sốơ trắng: 32
Intial
facts
Final
facts
Internal
representation
of initial facts
Internal
representation
of final facts
<b>Ánh x</b>ạ<b>thu</b>ậ<b>n</b> <b>Ánh x</b>ạ ngượ<b>c</b>
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 13
1.
<b>Kh</b>ả năng biể<b>u di</b>ễ<b>n t</b>ấ<b>t c</b>ả<b>các tri th</b>ứ<b>c c</b>ầ<b>n thi</b>ế<b>t cho l</b>ĩ<b>nh v</b>ự<b>c </b>đ<b>ó.</b>
2.
<b>Kh</b>ả năng xử<b>lý các c</b>ấ<b>u trúc s</b>ẵ<b>n có</b> để<b>sinh ra các c</b>ấ<b>u trúc m</b>ớ<b>i </b>
<b>t</b>ươ<b>ng </b>ứ<b>ng v</b>ớ<b>i tri th</b>ứ<b>c m</b>ớ<b>i </b>đượ<b>c sinh ra t</b>ừ<b>tri th</b>ứ<b>c c</b>ũ<b>.</b>
3.
<b>Kh</b>ả năng thêm v<b>ào c</b>ấ<b>u trúc tri th</b>ứ<b>c thơng tin b</b>ổ<b>sung mà nó có</b>
<b>th</b>ể đượ<b>c dùng </b>để hướ<b>ng d</b>ẫ<b>n c</b>ơ<b> ch</b>ế<b>suy lu</b>ậ<b>n theo h</b>ướ<b>ng có nhi</b>ề<b>u </b>
<b>tri</b>ể<b>n v</b>ọ<b>ng nh</b>ấ<b>t.</b>
4.
<b>Kh</b>ả năng thu đượ<b>c thông tin m</b>ớ<b>i d</b>ễ<b>dàng. Tr</b>ườ<b>ng h</b>ợ<b>p </b>đơ<b>n gi</b>ả<b>n </b>
<b>nh</b>ấ<b>t là chèn tr</b>ự<b>c ti</b>ế<b>p tri th</b>ứ<b>c m</b>ớ<b>i (do ng</b>ườ<b>i) vào c</b>ơ<b> s</b>ở<b>tri th</b>ứ<b>c. Lý </b>
<b>t</b>ưở<b>ng nh</b>ấ<b>t là</b> chương tr<b>ình có th</b>ể<b>ki</b>ể<b>m sốt vi</b>ệ<b>c thu </b>đượ<b>c tri th</b>ứ<b>c. </b>
–
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 15
–
–
Đơ<b>n gi</b>ả<b>n </b><b>kh</b>ả năng suy luậ<b>n trên chính nó r</b>ấ<b>t y</b>ế<b>u.</b>
<b>Th</b>ườ<b>ng </b>đượ<b>c dùng làm </b>đầ<b>u vào cho các </b>độ<b>ng c</b>ơ<b> suy di</b>ễ<b>n m</b>ạ<b>nh </b>
<b>h</b>ơ<b>n. </b>
Left-Right
205
6-3
Ted Williams
Left-Left
215
6-2
Babe Ruth
Right-Right
170
5-10
Willie Mays
Right-Right
180
6-0
Hank Aaron
Bats-Throws
Weight
Height
Player
<b>Tìm Player có tr</b>ọ<b>ng l</b>ượ<b>ng l</b>ớ<b>n nh</b>ấ<b>t.</b>
<b>Tìm Player </b>đ<b>ánh bóng t</b>ươ<b>ng </b>ứ<b>ng v</b>ớ<b>i 1 player ném bóng cho tr</b>ướ<b>c </b>
<b>(d</b>ự<b>a vào tr</b>ườ<b>ng bats-throws).</b>
–
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 17
–
–
<b>T</b>ổ<b>ch</b>ứ<b>c các </b>đố<b>i t</b>ượ<b>ng thành các l</b>ớ<b>p (class).</b>
<b>Các l</b>ớ<b>p </b>đượ<b>c s</b>ắ<b>p x</b>ế<b>p vào h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng phân c</b>ấ<b>p (hierachy) – có l</b>ớ<b>p </b>
<b>cha (t</b>ố<b>ng quát) và l</b>ớ<b>p con (c</b>ụ<b>th</b>ể<b>) – xem hình.</b>
<b>Các l</b>ớ<b>p con th</b>ừ<b>a k</b>ế<b>các thu</b>ộ<b>c tính t</b>ừ<b>l</b>ớ<b>p cha.</b>
<b>Line:</b>
Thuộc tính
<b>Box:</b>
Đối tượng, Trịcủa thuộc tính của đối tượng.
<b>Arrow:</b>
Từ đối tượng sang trịcủa thuộc tính.
Person
Adult-Male
Baseball-Player
isa
isa
Khoa Cơng Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 19
Person
Adult-Male
Baseball-Player
isa
isa
Pitcher Fielder
Three-Finger-Brown
Pee-Wee-Reese
isa isa
instance instance
Right
handed
5-10
height
6-1
.252
height
<b>M</b>ộ<b>t m</b>ạ<b>ng </b>đầ<b>y </b>đủ hơn
Baseball-Player
isa: Adult-Male
bats: (EQUAL handed)
height: 6-1
batting-average: .252
Adult-Male
isa: Person
height: 6-1
isa
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 21
–
<b>2.</b> <b>N</b>ế<b>u có link v</b>ớ<b>i nhãn A </b><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><b>tr</b>ả<b>v</b>ề<b>tr</b>ị<b>V c</b>ủ<b>a A.</b>
<b>3.</b> <b>Ng</b>ượ<b>c l</b>ạ<b>i: n</b>ế<b>u khơng có link v</b>ớ<b>i nhãn </b><i><b>instance </b></i> fail<b>.</b>
<b>4.</b> <b>Ng</b>ượ<b>c l</b>ạ<b>i: chuy</b>ể<b>n </b>đế<b>n n</b>ố<b>t t</b>ươ<b>ng </b>ứ<b>ng tr</b>ị<b>c</b>ủ<b>a link </b><i><b>instance</b></i><b>, và tìm </b>
<b>tr</b>ị<b>V cho thu</b>ộ<b>c tính A. N</b>ế<b>u có thìtr</b>ả<b>v</b>ề V cho A<b>.</b>
<b>5.</b> <b>Ng</b>ượ<b>c l</b>ạ<b>i: l</b>ặ<b>p </b>đế<b>n khi khơng có tr</b>ị<b>cho thu</b>ộ<b>c tính </b><i><b>isa</b></i><b>OR có câu </b>
<b>tr</b>ả<b>l</b>ờ<b>i:</b>
(a) Nhận trịcủa thuộc tính <i>isa và di chuyển đến nốt đó.</i>
<i>(b)</i> <i>Nếu có trịV cho thuộc tính A trảvềV cho A.</i>
–
4.
Giá trịtính được từ: (EQUAL handed)
Bằng cách gọi:
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 23
–
–
–
–
Forward<b>(ti</b>ế<b>n):</b> Đi từ<b>s</b>ự<b>ki</b>ệ<b>n </b>đế<b>n k</b>ế<b>t lu</b>ậ<b>n.</b>
Backward<b>(lùi):</b> Đi từ<b>k</b>ế<b>t lu</b>ậ<b>n </b>đế<b>n s</b>ự<b>ki</b>ệ<b>n </b>đ<b>ã cho.</b>
<b>Th</b>ủ<b>t</b>ụ<b>c th</b>ườ<b>ng d</b>ủ<b>ng: </b>resolution<b>–</b> xem chương <b>5.</b>
–
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 25
–
<b>1. Vi</b>ế<b>t b</b>ằ<b>ng các NNLT (LISP ch</b>ẳ<b>ng h</b>ạ<b>n)</b>
<b>Máy s</b>ẽ<b>th</b>ự<b>c thi mã </b>để<b>th</b>ự<b>c hi</b>ệ<b>n công vi</b>ệ<b>c.</b>
<b>Tr</b>ở<b>ng</b>ạ<b>i:</b>
<b>Vi ph</b>ạ<b>m Inferential adequacy: khó vi</b>ế<b>t CT suy di</b>ễ<b>n v</b>ề<b>hành vi c</b>ủ<b>a </b>
<b>CT khác</b>
<b>Vi ph</b>ạ<b>m Acquisitional efficiency: C</b>ậ<b>p nh</b>ậ<b>t/debug s</b>ố lượ<b>ng l</b>ớ<b>n mã </b>
<b>khó</b> khăn<b>.</b>
<b>Xem ví d</b>ụ<b>: M</b>ộ<b>t </b>đ<b>o</b>ạ<b>n LISP dùng </b>để<b>tính tr</b>ị<b>c</b>ủ<b>a thu</b>ộ<b>c tính </b><i><b>bats</b></i>
<b>nh</b>ư<b> trong khung nói tr</b>ướ<b>c.</b>
Baseball-Player
Isa: Adult-Male
bats: (lamda (x)
(prog()
L1
(cond ((cardr x) (return (cardr x)))
(t (setq x (eval (cardr x)))
(cond (x (go L1))
(t (return nil)
)
)
)
)
)
)
Height: 6-1
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Môn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 27
–
<b>2. Dùng lu</b>ậ<b>t sinh (production rules), nh</b>ư<b> ví d</b>ụ<b>:</b>
<b>Lu</b>ậ<b>t sinh + cách s</b>ử<b>d</b>ụ<b>ng chúng: là</b> đị<b>nh h</b>ướ<b>ng ho</b>ạ<b>t </b>độ<b>ng h</b>ơ<b>n các </b>
<b>d</b>ạ<b>ng bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n nói tr</b>ướ<b>c </b>đ<b>ây.</b>
<b>Tuy phân bi</b>ệ<b>t </b>đ<b>âu là tri th</b>ứ<b>c khai báo hay th</b>ủ<b>t</b>ụ<b>c là m</b>ộ<b>t cơng vi</b>ệ<b>c </b>
<b>khó</b> khăn<b>.</b>
IF:
ninth inning, AND
score is close, AND
less than 2 outs, AND
first base is vacant, AND
batter id better hitter than next batter
THEN
walk the batter.
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 29
1.
2.
–
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 31
–
<b>1.</b> Đả<b>o</b>
<b>2.</b> <b>T</b>ồ<b>n t</b>ạ<b>i trong 1 h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng isa</b>
<b>3.</b> <b>Các k</b>ỹ<b>thu</b>ậ<b>t </b>để<b>suy di</b>ễ<b>n gi</b>ữ<b>a các giá trí.</b>
<b>4.</b> <b>Các thu</b>ộ<b>c tính </b>đơ<b>n tr</b>ị<b>.</b>
Adult-Male
Baseball-Player
isa <b>isa: </b> <b>thuộc tính của Baseball-Player</b>
<b>isa: </b> <b>quan hệtừ <Baseball-Player> </b>
đến Adult-Male
Pee-Wee-Reese
Brooklyn
-Dodgers
team
<b>Team: thuộc của đối tượng <Pee-Wee-Reese></b>
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 33
<b>1.</b> <b>team(Pee-Wee-Reese, Brooklyn-Dodgers)</b>
<b>2.</b> <b>team = Brooklyn-Dodgers</b>
<b>team-members = Pee-Wee-Reese.</b>
–
height
Physical-size
Physical-attribute
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 35
–
–
–
<b>Ki</b>ể<b>u c</b>ủ<b>a giá tr</b>ị<b>. Ví d</b>ụ<b>: Ki</b>ể<b>u tr</b>ị<b>c</b>ủ<b>a</b><i><b>height</b></i><b>là giá tr</b>ị<b>tính theo </b>đơ<b>n </b>
<b>v</b>ị đo chiề<b>u dài nào </b>đ<b>ó.</b>
<b>Ràng bu</b>ộ<b>c trên tr</b>ị<b>: Ví d</b>ụ<b>: tu</b>ổ<b>i c</b>ủ<b>a 1 ngu</b>ờ<b>i khơng l</b>ớ<b>n tu</b>ổ<b>i c</b>ủ<b>a cha </b>
<b>ho</b>ặ<b>c m</b>ẹ<b>h</b>ọ<b>.</b>
<b>Lu</b>ậ<b>t tính tốn tr</b>ị<b>khi c</b>ầ<b>n nó: nh</b>ư<b> ví d</b>ụ<b>tính tr</b>ị<b>cho </b><i><b>bats</b></i>ở<b>trên. G</b>ọ<b>i </b>
<b>là</b><i><b>backward rules</b></i><b>hay </b><i><b>if-needed rules</b></i>
<b>Lu</b>ậ<b>t mô t</b>ả<b>hành </b>độ<b>ng </b>đượ<b>c th</b>ự<b>c hi</b>ệ<b>n khi giá tr</b>ị<b>c</b>ủ<b>a nó</b> đã biế<b>t. </b>
<b>G</b>ọ<b>i là</b><i><b>forward rules</b></i><b>hay </b><i><b>if-added rules</b></i><b>.</b>
–
–
–
Đư<b>a ra ký hi</b>ệ<b>u kho</b>ả<b>ng th</b>ờ<b>i gian t</b>ườ<b>ng minh hai tr</b>ị<b>khác nhau </b>
<b>cho cùng 1 thu</b>ộ<b>c tính trong 1 kho</b>ả<b>ng th</b>ờ<b>i gian báo hi</b>ệ<b>u mâu </b>
<b>thu</b>ẩ<b>n t</b>ự độ<b>ng.</b>
<b>Vi</b>ế<b>t </b>đ<b>è lên giá tr</b>ị<b>c</b>ũ<b>n</b>ế<b>u g</b>ặ<b>p tr</b>ị<b>m</b>ớ<b>i.</b>
<b>Không h</b>ổ<b>tr</b>ợ tườ<b>ng minh (cho logic-based system). Ng</b>ườ<b>i xây </b>
<b>d</b>ự<b>ng CSTT ghi nh</b>ậ<b>n r</b>ằ<b>ng: m</b>ộ<b>t thu</b>ộ<b>c tính có tr</b>ị<b>r</b>ồ<b>i thì nó khơng </b>
Khoa Cơng Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 37
–
–
–
Spotted(agent(John), object(Sue))
<b>Tr</b>ả<b>l</b>ờ<b>i </b>đượ<b>c: “Who spotted Sue?”</b>
<b>Không </b>đượ<b>c: “Did John see Sue?“</b>
Spotted(X,Y) saw(X,Y) <b>tr</b>ả<b>l</b>ờ<b>i </b>đượ<b>c câu h</b>ỏ<b>i trên.</b>
–
–
–
saw(agent(John),object(Sue),timespan(briefly))
<b>Cách này b</b>ẻ<b>: </b>
spotting = seeing + timespan
dễ<b>dàng tr</b>ả<b>l</b>ờ<b>i cho hành </b>độ<b>ng saw.</b>
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 39
–
<b>Hành </b>độ<b>ng c</b>ơ<b> b</b>ả<b>n,</b>
<b>Khái ni</b>ệ<b>m c</b>ơ<b> b</b>ả<b>n, …</b>
–
<b>Các lu</b>ậ<b>t suy di</b>ễ<b>n ch</b>ỉ<b>c</b>ầ<b>n làm vi</b>ệ<b>c trên các primitives.</b>
–
<b>B</b>ộ<b>nh</b>ớ<b>nhi</b>ề<b>u: cho các s</b>ự<b>ki</b>ệ<b>n </b>ở<b>high-level (</b>ở<b>NNTN) – do bi</b>ể<b>u </b>
<b>di</b>ễ<b>n l</b>ặ<b>p l</b>ạ<b>i khái nhi</b>ệ<b>m.</b>
<b>Ph</b>ả<b>i chuy</b>ể<b>n t</b>ừ high<b>-level (nh</b>ư<b> NNTN) sang low-level (primitives). </b>
<b>Và không ph</b>ả<b>i lúc nào c</b>ũ<b>ng d</b>ễ<b>dàng.</b>
–
John P <sub>PROPEL</sub> O fist
Poss-by
John
Mary
John
D
fist <sub>Physcontact</sub>
Poss-by
John
Mary
I
John MOVE
O
fist
Poss-by
John
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 41
–
Mary P PROPEL O fist
Poss-by
Mary
John
Mary
D
fist <sub>Physcontact</sub>
Poss-by
Mary
John
I
Mary MOVE
O
John
D
Toàn bộ cấu trúc phải được lưu lại
tương tự như cấu trúc cho câu trước.
–
<b>T</b>ậ<b>p primitives không rõ ràng</b>
–
–
<b>Mary = daughter(brother(mother(Sue)))</b>
<b>Mary = daughter(sister(mother(Sue)))</b>
<b>Mary = daughter(brother(father(Sue)))</b>
<b>Mary = daughter(sister(father(Sue)))</b>
–
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 43
–
<b>N</b>ế<b>u dùng primitives </b>ở<b>m</b>ứ<b>c cao thì khó mà bi</b>ế<b>t </b>đượ<b>c nh</b>ữ<b>ng </b>
<b>primitives c</b>ấ<b>p th</b>ấ<b>p nào t</b>ươ<b>ng </b>ứ<b>ng.</b>
<b>Ví d</b>ụ<b>: phát bi</b>ể<b>u “</b>John broke the window<b>” thì “BROKE” có</b>
<b>th</b>ể đượ<b>c th</b>ự<b>c hi</b>ệ<b>n thông qua:</b>
<b>1.</b> <b>Pick up a hard object.</b>
<b>Hurl the object through the window.</b>
<b>2.</b> <b>Pick up a hard object.</b>
<b>Hold onto the object while causing it to crash into the window.</b>
<b>3.</b> <b>Cause hand (or foot) to move fast and crash into the window.</b>
<b>4.</b> <b>Shut the window so hard that the glass breaks.</b>
–
–
<b>1.</b> <b>“There are more sheep than people in Australia”</b>
<b>2.</b> <b>“English speakers can be found all over the world”</b>
Ở<b>ví d</b>ụ<b>trên: các tính ch</b>ấ<b>t </b>đượ<b>c k</b>ế<b>t h</b>ợ<b>p v</b>ớ<b>i các t</b>ậ<b>p h</b>ợ<b>p , không </b>
<b>ph</b>ả<b>i ph</b>ầ<b>n t</b>ử<b>: sheep, people in Australia, English speakers, …</b>
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Môn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 45
–
–
<b>“Every dog has a tail”.</b>
<b>“Spot, Lulu and Nana are dogs”</b>
–
–
–
<b>large(Elephant).</b>
–
<b>“the set of elephants is large”</b>
<b>OR</b>
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 47
–
<b>Ngo</b>ạ<b>i di</b>ệ<b>n – extension.</b>
<b>Li</b>ệ<b>t kê các ph</b>ầ<b>n t</b>ử<b>c</b>ủ<b>a t</b>ậ<b>p h</b>ợ<b>p.</b>
<b>N</b>ộ<b>i hàm – intension.</b>
Đư<b>a ra lu</b>ậ<b>t </b>để<b>phán quy</b>ế<b>t 1 ph</b>ầ<b>n t</b>ử như thế<b>nào là thu</b>ộ<b>c t</b>ậ<b>p h</b>ợ<b>p.</b>
–
<b>Ngo</b>ạ<b>i di</b>ệ<b>n: </b>
<b>{Earth}</b>
<b>N</b>ộ<b>i hàm: </b>
<b>{X: sun-planet(X) ^ human-inhabited(X)}</b>
–
<b>Ánh x</b>ạ<b>: N</b>ộ<b>i hàm </b><b>Ngo</b>ạ<b>i di</b>ệ<b>n, khơng 1-1.</b>
<b>N</b>ộ<b>i hàm có th</b>ể<b>:</b>
– Mơ tảtập vô hạn.
– Tập chứa các phần tử chưa được biết.
– Cho phép định nghĩa phụthuộc thông số thay đổi ( theo thời gian, khơng
gian…).
<b>Ví d</b>ụ<b>:</b>
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 49
–
1.
3.
–
<b>1.</b> <b>Ch</b>ỉ<b>rõ nh</b>ữ<b>ng c</b>ấ<b>u trúc b</b>ằ<b>ng nh</b>ữ<b>ng t</b>ừ<b>ti</b>ế<b>ng anh có th</b>ể đượ<b>c dùng </b>
để<b>mơ t</b>ả<b>chúng. </b>
<b>B</b>ấ<b>t ti</b>ệ<b>n: </b>
<b>> Nhi</b>ề<b>u t</b>ừ<b>có nhi</b>ề<b>u h</b>ơ<b>n 1 ngh</b>ĩ<b>a.</b>
<b>> Có b</b>ả<b>n mơ t</b>ả<b>b</b>ằ<b>ng ti</b>ế<b>ng anh tr</b>ướ<b>c khi bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n.</b>
<b>2.</b> <b>Xem m</b>ỗ<b>i khái ni</b>ệ<b>m chính nh</b>ư<b> 1 pointer </b>đế<b>n t</b>ấ<b>t c</b>ả<b>các c</b>ấ<b>u trúc mà</b>
<b>nó có th</b>ể đượ<b>c dùng trong </b>đ<b>ó.</b>
<b>M</b>ỗ<b>i concept </b><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><b>nhi</b>ề<b>u c</b>ấ<b>u trúc.</b>
<b>Nh</b>ư<b>: </b> <b>Steak </b> <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><b>restaurant, supermarket.</b>
<b>Bill</b> <b>restaurant, shopping</b>
<b>L</b>ấ<b>y giao c</b>ủ<b>a các t</b>ậ<b>p này t</b>ậ<b>p c</b>ấ<b>u trúc dùng </b>đượ<b>c.</b>
<b>B</b>ấ<b>t ti</b>ệ<b>n:</b>
<b>> Có th</b>ể<b>s</b>ẽ<b>cho ra t</b>ậ<b>p r</b>ỗ<b>ng các c</b>ấ<b>u trúc.</b>
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 51
–
–
<b>Khi nào thay th</b>ế<b>c</b>ấ<b>u trúc?</b>
<b>Khơng m</b>ộ<b>t tr</b>ị<b>thích h</b>ợ<b>p nào có th</b>ể đựơ<b>c ràng bu</b>ộ<b>c vào bi</b>ế<b>n, l</b>ấ<b>p </b>
đầ<b>y tr</b>ị<b>c</b>ủ<b>a thu</b>ộ<b>c tính nào </b>đ<b>ó trong c</b>ấ<b>u trúc.</b>
<b>Q trình trên có th</b>ể<b>g</b>ặ<b>p tr</b>ở<b>ng</b>ạ<b>i và 1 s</b>ố hướ<b>ng gi</b>ả<b>i quy</b>ế<b>t:</b>
<b>1.</b> <b>Th</b>ự<b>c hi</b>ệ<b>n trên nh</b>ữ<b>ng m</b>ả<b>nh c</b>ấ<b>u trúc hi</b>ệ<b>n t</b>ạ<b>i.</b>
<b>2.</b> <b>Ch</b>ấ<b>p nh</b>ậ<b>n 1 s</b>ố<b>l</b>ỗ<b>i trong c</b>ấ<b>u trúc hi</b>ệ<b>n t</b>ạ<b>i.</b>
<b>3.</b> <b>Ch</b>ọ<b>n h</b>ướ<b>ng m</b>ớ<b>i </b>để<b>kh</b>ả<b>o sát d</b>ự<b>a vào các links </b>đượ<b>c l</b>ư<b>u gi</b>ữ<b>c</b>ụ
<b>th</b>ể<b>.</b>
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 53
–
–
–
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 55
–
–
<b>1.</b>
<b>2.</b>
1. Tri thức quan hệ đơn giản.
2. Tri thức thừa kế được.
3. Tri thức suy diễn.
4. Tri thức thủtục.
<b>3.</b>
1. Các thuộc tính quan trọng của đối tượng biểu diễn.
2. Các tính chất của thuộc tính(quan hệ).
3. Chọn mức chi tiết biểu diễn.
4. Biểu diễn tập hợp.
5. Tìm ra cấu trúc tri thức thích hợp.
<b>4.</b>