Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

chapter04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.05 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ch</b>

ươ

<b>ng 4</b>



<b>Bi</b>

<b>u di</b>

<b>n tri th</b>

<b>c</b>



GV: Nguyễn Thị Trúc Viên
Email:


<b>Bi</b>

<b>u di</b>

<b>n và ánh x</b>


<b>Tri th</b>

<b>c c</b>

<b>a l</b>

ĩ

<b>nh v</b>

<b>c:</b>



Là tồn b

nh

ng hi

u bi

ế

t v

l

ĩ

nh v

c

đ

ó.



Th

ườ

ng g

m: khái ni

m,

đố

i t

ượ

ng, quan h

gi

a chúng, lu

t



t

n t

i gi

a chúng, …



Có th

phân ra nhi

u d

ng, xem ph

n sau.


Hi

n t

n t

i 1 s

ố lượ

c

đồ

ghi nh

n tri th

c.



Để

<b>gi</b>

<b>i bài toán AI c</b>

<b>n:</b>


Knowledge:



tri th

c v

bài tốn (có th

nhi

u).



Mechanism for manipulating that knowledge:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 3


<b>Hình th</b>

<b>c hố tri th</b>

<b>c:</b>




Dạng thực

Dạng hình thức



-Facts(sựkiện):
sự thật trong lĩnh vực


-Representations(sựbiểu diễn):
dạng biểu diễn của sự kiện theo lược
đồđược chọn.


Cái cần biểu diễn <sub>Cái có th</sub><sub>ể</sub><sub>x</sub><sub>ử lý đượ</sub><sub>c</sub>


<b>Bi</b>

<b>u di</b>

<b>n và ánh x</b>

<b>(tt.)</b>



Facts Internal


Representations


English
Representations


<b>Reasoning</b>
<b>programs</b>


<b>English</b>
<b>generation</b>
<b>English</b>


<b>understanding</b>



<b>(*) Ánh x</b>ạ<b>thu</b>ậ<b>n (forward):</b>


Facts Internal representation
<b>(**) Ánh x</b>ạ ngượ<b>c (backward):</b>


Internal representation Facts

*



**



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 5


<b>Bi</b>

<b>u di</b>

<b>n và ánh x</b>

<b>(tt.)</b>



<b>Hai m</b>

<b>c c</b>

<b>u trúc cho facts/representations:</b>



Mức tri thức:



<b>m</b>ứ<b>c mà các s</b>ự<b>ki</b>ệ<b>n, g</b>ồ<b>m cách hành x</b>ử<b>c</b>ủ<b>a agent và goal hi</b>ệ<b>n t</b>ạ<b>i,</b>
đượ<b>c mô t</b>ả<b>.</b>


Mức ký hiệu:



<b>m</b>ứ<b>c mà s</b>ự<b>bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n c</b>ủ<b>a các </b>đố<b>i t</b>ượ<b>ng </b>đ<b>ã </b>đượ<b>c ch</b>ọ<b>n trong m</b>ứ<b>c tri </b>


<b>th</b>ứ<b>c </b>đượ<b>c vi</b>ế<b>t ra </b>ở<b>d</b>ạ<b>ng ký hi</b>ệ<b>u </b>để<b>có th</b>ể<b>x</b>ử lý đượ<b>c b</b>ằ<b>ng ch</b>ươ<b>ng </b>


<b>trình.</b>



<b>Bi</b>

<b>u di</b>

<b>n và ánh x</b>

<b>(tt.)</b>


<b>Ví d</b>

<b>:</b>



Câu ti

ế

ng anh:



<b>“Spot is a dog”</b>
<b>“Every dog has a tail”</b>


Có th

ể đượ

c bi

u di

n

nhi

u l

ượ

c

đồ

.


<b>D</b>

<b>ng logic (ch</b>

ươ

<b>ng sau): </b>



<b>1. dog(Spot).</b>


<b>2. </b>∀∀∀∀<b>X(dog(X) => hastail(X)).</b>


<b>T</b>ừ đ<b>ó câu: “Spot has a tail”, có th</b>ể thu đượ<b>c qua các b</b>ướ<b>c:</b>


<b>3. T</b>ừ<b>2, X=“Spot”: dog(Spot)=>hastail(Spot).</b>


<b>4. T</b>ừ<b>1, 3: hastail(Spot).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 7


<b>D</b>

<b>ng m</b>

<b>ng ng</b>

<b>ngh</b>

ĩ

<b>a (ch</b>

ươ

<b>ng sau): </b>



dog



Spot
instance


“Spot is a dog.”


dog has tail


“Every dog has a tail”


<b>Bi</b>

<b>u di</b>

<b>n và ánh x</b>

<b>(tt.)</b>



<b>D</b>

<b>ng m</b>

<b>ng ng</b>

<b>ngh</b>

ĩ

<b>a (ch</b>

ươ

<b>ng sau): </b>



dog


Spot
instance


“Spot has a tail“


Qua con đường đi từ Spot đến tail


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 9


<b>Bi</b>

<b>u di</b>

<b>n và ánh x</b>

<b>(tt.)</b>



<b>Ánh x</b>

<b>bi</b>

<b>u di</b>

<b>n không h</b>

<b>n là</b>

one

<b>-to-one (1-1), </b>




<b>th</b>

ườ

<b>ng là many-to-many.</b>



All dogs have tails


Every dog has a tail Every dog has at least one tail


Each dog has several tails


<b>English Sentences</b> <b>Facts</b>


<b>Bi</b>

<b>u di</b>

<b>n và ánh x</b>

<b>(tt.)</b>



<b>Ánh x</b>

<b>bi</b>

<b>u di</b>

<b>n không h</b>

<b>n là</b>

one

<b>-to-one (1-1), </b>



<b>th</b>

ườ

<b>ng là many-to-many.</b>



All dogs have tails


Every dog has a tail Every dog has at least one tail


Each dog has several tails


<b>English Sentences</b> <b>Facts</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 11


<b>Bi</b>

<b>u di</b>

<b>n t</b>

<b>t </b>




Suy lu

n chính xác


Vi

c suy lu

n

đơ

n gi

n.



<b>Ví d</b>

<b>: </b>

<b>Th</b>ử<b>ch</b>ọ<b>n cách bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n nào sau </b>đ<b>ây cho bài tốn </b>


“mutilated checkerboard”


<b>(a)</b> <b>(b)</b> <b>(c)</b>


Sơ ơ đen: 30
Sốơ trắng: 32


<b>Bi</b>

<b>u di</b>

<b>n và ánh x</b>

<b>(tt.)</b>



<b>Mơ hình gi</b>

<b>i quy</b>

ế

<b>t v</b>

<b>n </b>

đề

<b>c</b>

<b>a con ng</b>

ườ

<b>i và máy:</b>



Intial
facts


Final
facts


Internal
representation


of initial facts


Internal
representation



of final facts


<b>Ánh x</b>ạ<b>thu</b>ậ<b>n</b> <b>Ánh x</b>ạ ngượ<b>c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 13


<b>Các cách ti</b>

ế

<b>p c</b>

<b>n</b>



<b>4 thu</b>

<b>c tính c</b>

<b>a h</b>

<b>th</b>

<b>ng bi</b>

<b>u di</b>

<b>n tri th</b>

<b>c:</b>



1.

Representational adequacy:



<b>Kh</b>ả năng biể<b>u di</b>ễ<b>n t</b>ấ<b>t c</b>ả<b>các tri th</b>ứ<b>c c</b>ầ<b>n thi</b>ế<b>t cho l</b>ĩ<b>nh v</b>ự<b>c </b>đ<b>ó.</b>


2.

Inferential adequacy:



<b>Kh</b>ả năng xử<b>lý các c</b>ấ<b>u trúc s</b>ẵ<b>n có</b> để<b>sinh ra các c</b>ấ<b>u trúc m</b>ớ<b>i </b>


<b>t</b>ươ<b>ng </b>ứ<b>ng v</b>ớ<b>i tri th</b>ứ<b>c m</b>ớ<b>i </b>đượ<b>c sinh ra t</b>ừ<b>tri th</b>ứ<b>c c</b>ũ<b>.</b>


3.

Inferential efficiency:



<b>Kh</b>ả năng thêm v<b>ào c</b>ấ<b>u trúc tri th</b>ứ<b>c thơng tin b</b>ổ<b>sung mà nó có</b>


<b>th</b>ể đượ<b>c dùng </b>để hướ<b>ng d</b>ẫ<b>n c</b>ơ<b> ch</b>ế<b>suy lu</b>ậ<b>n theo h</b>ướ<b>ng có nhi</b>ề<b>u </b>


<b>tri</b>ể<b>n v</b>ọ<b>ng nh</b>ấ<b>t.</b>



4.

Acquisitional efficiency:



<b>Kh</b>ả năng thu đượ<b>c thông tin m</b>ớ<b>i d</b>ễ<b>dàng. Tr</b>ườ<b>ng h</b>ợ<b>p </b>đơ<b>n gi</b>ả<b>n </b>


<b>nh</b>ấ<b>t là chèn tr</b>ự<b>c ti</b>ế<b>p tri th</b>ứ<b>c m</b>ớ<b>i (do ng</b>ườ<b>i) vào c</b>ơ<b> s</b>ở<b>tri th</b>ứ<b>c. Lý </b>


<b>t</b>ưở<b>ng nh</b>ấ<b>t là</b> chương tr<b>ình có th</b>ể<b>ki</b>ể<b>m sốt vi</b>ệ<b>c thu </b>đượ<b>c tri th</b>ứ<b>c. </b>


<b>Các cách ti</b>

ế

<b>p c</b>

<b>n(tt.)</b>


<b>N</b>

ă

<b>ng l</b>

<b>c hi</b>

<b>n nay:</b>



Khơng m

t h

th

ng nào có th

t

i

ư

u t

t c

các kh

ả năng trên



cho m

i ki

u tri th

c.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 15


<b>Tri th</b>

<b>c quan h</b>

ệ đơn giả

<b>n:</b>



Bi

u di

n các s

ki

n(facts) d

ng khai báo nh

ư

t

p quan h

ệ đã



dùng trong CSDL quan h

- xem ví d

sau:



D

ng bi

u di

n này:



Đơ<b>n gi</b>ả<b>n </b><b>kh</b>ả năng suy luậ<b>n trên chính nó r</b>ấ<b>t y</b>ế<b>u.</b>


<b>Th</b>ườ<b>ng </b>đượ<b>c dùng làm </b>đầ<b>u vào cho các </b>độ<b>ng c</b>ơ<b> suy di</b>ễ<b>n m</b>ạ<b>nh </b>



<b>h</b>ơ<b>n. </b>


Left-Right
205


6-3
Ted Williams


Left-Left
215


6-2
Babe Ruth


Right-Right
170


5-10
Willie Mays


Right-Right
180


6-0
Hank Aaron


Bats-Throws
Weight



Height
Player


<b>Các cách ti</b>

ế

<b>p c</b>

<b>n(tt.)</b>



<b>Tri th</b>

<b>c quan h</b>

ệ đơn giả

<b>n (tt.):</b>


N

ế

u b

sung các lu

t (ví d

ụ để

):



<b>Tìm Player có tr</b>ọ<b>ng l</b>ượ<b>ng l</b>ớ<b>n nh</b>ấ<b>t.</b>


<b>Tìm Player </b>đ<b>ánh bóng t</b>ươ<b>ng </b>ứ<b>ng v</b>ớ<b>i 1 player ném bóng cho tr</b>ướ<b>c </b>


<b>(d</b>ự<b>a vào tr</b>ườ<b>ng bats-throws).</b>


Thì các facts nói trên có th

ể đượ

c dùng nh

ư

đầ

u vào cho



nh

ng lu

t này

đượ

c.



Các nghiên c

u trong CSDL quan h

ệ đã đ

ào xâu ki

u bi

u



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 17


<b>Các cách ti</b>

ế

<b>p c</b>

<b>n(tt.)</b>



<b>Tri th</b>

<b>c có kh</b>

ả năng thừ

<b>a k</b>

ế

<b>:</b>



1 d

ng b

ổ sung cơ chế

suy di

n vào c

ơ

s

tri th

c quan h

nói




trên,

đ

ó là:

thừa kế thuộc tính.



Thừa kế thuộc tính:



<b>T</b>ổ<b>ch</b>ứ<b>c các </b>đố<b>i t</b>ượ<b>ng thành các l</b>ớ<b>p (class).</b>


<b>Các l</b>ớ<b>p </b>đượ<b>c s</b>ắ<b>p x</b>ế<b>p vào h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng phân c</b>ấ<b>p (hierachy) – có l</b>ớ<b>p </b>


<b>cha (t</b>ố<b>ng quát) và l</b>ớ<b>p con (c</b>ụ<b>th</b>ể<b>) – xem hình.</b>
<b>Các l</b>ớ<b>p con th</b>ừ<b>a k</b>ế<b>các thu</b>ộ<b>c tính t</b>ừ<b>l</b>ớ<b>p cha.</b>


<b>Các cách ti</b>

ế

<b>p c</b>

<b>n(tt.)</b>



<b>Tri th</b>

<b>c có kh</b>

ả năng thừ

<b>a k</b>

ế

<b>(tt.):</b>



<b>Line:</b>


Thuộc tính


<b>Box:</b>


Đối tượng, Trịcủa thuộc tính của đối tượng.


<b>Arrow:</b>


Từ đối tượng sang trịcủa thuộc tính.
Person


Adult-Male



Baseball-Player
isa


isa


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Khoa Cơng Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 19


<b>Tri th</b>

<b>c có kh</b>

ả năng thừ

<b>a k</b>

ế

<b>(tt.):</b>



Person
Adult-Male
Baseball-Player
isa
isa
Pitcher Fielder

Three-Finger-Brown

Pee-Wee-Reese
isa isa
instance instance
Right
handed
5-10
height
6-1
.252
height


batting-ave<sub>rage</sub>
.262
batting-average
Brooklyn
-Dodgers
team

Chicago-Cubs
team
.106
batting-average
equal to
handed
bats


<b>M</b>ộ<b>t m</b>ạ<b>ng </b>đầ<b>y </b>đủ hơn


<b>Các cách ti</b>

ế

<b>p c</b>

<b>n(tt.)</b>



<b>Tri th</b>

<b>c có kh</b>

ả năng thừ

<b>a k</b>

ế

<b>(tt.)</b>



Baseball-Player


isa: Adult-Male


bats: (EQUAL handed)


height: 6-1


batting-average: .252



Adult-Male


isa: Person


height: 6-1


isa


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 21


<b>Các cách ti</b>

ế

<b>p c</b>

<b>n(tt.)</b>



<b>Tri th</b>

<b>c có kh</b>

ả năng thừ

<b>a k</b>

ế

<b>(tt.):</b>



Gi

i thu

t: (O-A-V)



L

y tr

V c

a thu

c tính A c

a

đố

i t

ượ

ng O:


<b>1.</b> <b>Tìm O trong c</b>ơ<b> s</b>ở<b>tri th</b>ứ<b>c.</b>


<b>2.</b> <b>N</b>ế<b>u có link v</b>ớ<b>i nhãn A </b><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><b>tr</b>ả<b>v</b>ề<b>tr</b>ị<b>V c</b>ủ<b>a A.</b>


<b>3.</b> <b>Ng</b>ượ<b>c l</b>ạ<b>i: n</b>ế<b>u khơng có link v</b>ớ<b>i nhãn </b><i><b>instance </b></i> fail<b>.</b>


<b>4.</b> <b>Ng</b>ượ<b>c l</b>ạ<b>i: chuy</b>ể<b>n </b>đế<b>n n</b>ố<b>t t</b>ươ<b>ng </b>ứ<b>ng tr</b>ị<b>c</b>ủ<b>a link </b><i><b>instance</b></i><b>, và tìm </b>


<b>tr</b>ị<b>V cho thu</b>ộ<b>c tính A. N</b>ế<b>u có thìtr</b>ả<b>v</b>ề V cho A<b>.</b>



<b>5.</b> <b>Ng</b>ượ<b>c l</b>ạ<b>i: l</b>ặ<b>p </b>đế<b>n khi khơng có tr</b>ị<b>cho thu</b>ộ<b>c tính </b><i><b>isa</b></i><b>OR có câu </b>


<b>tr</b>ả<b>l</b>ờ<b>i:</b>


(a) Nhận trịcủa thuộc tính <i>isa và di chuyển đến nốt đó.</i>
<i>(b)</i> <i>Nếu có trịV cho thuộc tính A trảvềV cho A.</i>


<b>Các cách ti</b>

ế

<b>p c</b>

<b>n(tt.)</b>



<b>Tri th</b>

<b>c có kh</b>

ả năng thừ

<b>a k</b>

ế

<b>(tt.):</b>



1 s

câu h

i có th

tr

l

i b

ng cách áp d

ng gi

i thu

t trên



vào m

ng ng

ngh

ĩ

a cho

ở trang trướ

c:


1.

team(Pee-Wee-Reese) = Brooklyn-Dodgers.


2.

batting-average(Three-Finger-Brown) = .106


3.

height(Pee-Wee-Reese) = 6-1.



4.

Bats(Three-Finger-Brown) = Right.


5.



Giá trịtính được từ: (EQUAL handed)
Bằng cách gọi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 23


<b>Tri th</b>

<b>c suy di</b>

<b>n:</b>




Th

a k

ế

thu

c tính

trên là 1 d

ng suy di

n.



Logic truy

n th

ng: cung c

p d

ng suy di

n m

nh h

ơ

n.



M

t ví d

v

tri th

c cho

baseball

first-order-logic (FOL):


X :

Ball(X) ^ Fly(X) ^ Fair(X) ^ Infield-Catchable(X) ^



Occupied-Base(First) ^ Occupied-Base(Second) ^


(Outs < 2) ^



¬[Line-Drive(X) v Attempted-Burnt(X)]



Infield-Fly(X)



X :

Batter(X) ^ Batted(X,Y) ^ Infield-Fly(Y)

Out(X)



<b>Các cách ti</b>

ế

<b>p c</b>

<b>n(tt.)</b>


<b>Tri th</b>

<b>c suy di</b>

<b>n (tt.):</b>



Tri th

c suy di

n: c

n th

t

c suy di

n.


Th

t

c suy di

n: nhi

u d

ng



Forward<b>(ti</b>ế<b>n):</b> Đi từ<b>s</b>ự<b>ki</b>ệ<b>n </b>đế<b>n k</b>ế<b>t lu</b>ậ<b>n.</b>


Backward<b>(lùi):</b> Đi từ<b>k</b>ế<b>t lu</b>ậ<b>n </b>đế<b>n s</b>ự<b>ki</b>ệ<b>n </b>đ<b>ã cho.</b>
<b>Th</b>ủ<b>t</b>ụ<b>c th</b>ườ<b>ng d</b>ủ<b>ng: </b>resolution<b>–</b> xem chương <b>5.</b>


<b>Tri th</b>

<b>c th</b>

<b>t</b>

<b>c:</b>



Tri th

c trong các ví d

ụ trướ

c: T

ĩ

nh, d

ng khai báo.




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 25


<b>Các cách ti</b>

ế

<b>p c</b>

<b>n(tt.)</b>


<b>Tri th</b>

<b>c th</b>

<b>t</b>

<b>c:</b>



Cách bi

u di

n trong ch

ươ

ng trình:



<b>1. Vi</b>ế<b>t b</b>ằ<b>ng các NNLT (LISP ch</b>ẳ<b>ng h</b>ạ<b>n)</b>




<b>Máy s</b>ẽ<b>th</b>ự<b>c thi mã </b>để<b>th</b>ự<b>c hi</b>ệ<b>n công vi</b>ệ<b>c.</b>




<b>Tr</b>ở<b>ng</b>ạ<b>i:</b>


<b>Vi ph</b>ạ<b>m Inferential adequacy: khó vi</b>ế<b>t CT suy di</b>ễ<b>n v</b>ề<b>hành vi c</b>ủ<b>a </b>


<b>CT khác</b>


<b>Vi ph</b>ạ<b>m Acquisitional efficiency: C</b>ậ<b>p nh</b>ậ<b>t/debug s</b>ố lượ<b>ng l</b>ớ<b>n mã </b>






<b>khó</b> khăn<b>.</b>


<b>Xem ví d</b>ụ<b>: M</b>ộ<b>t </b>đ<b>o</b>ạ<b>n LISP dùng </b>để<b>tính tr</b>ị<b>c</b>ủ<b>a thu</b>ộ<b>c tính </b><i><b>bats</b></i>


<b>nh</b>ư<b> trong khung nói tr</b>ướ<b>c.</b>


<b>Các cách ti</b>

ế

<b>p c</b>

<b>n(tt.)</b>


<b>Tri th</b>

<b>c th</b>

<b>t</b>

<b>c:</b>



Baseball-Player


Isa: Adult-Male


bats: (lamda (x)


(prog()
L1


(cond ((cardr x) (return (cardr x)))
(t (setq x (eval (cardr x)))


(cond (x (go L1))
(t (return nil)
)


)
)



)
)
)


Height: 6-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Môn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 27


<b>Tri th</b>

<b>c th</b>

<b>t</b>

<b>c:</b>



Cách bi

u di

n trong ch

ươ

ng trình:



<b>2. Dùng lu</b>ậ<b>t sinh (production rules), nh</b>ư<b> ví d</b>ụ<b>:</b>


<b>Lu</b>ậ<b>t sinh + cách s</b>ử<b>d</b>ụ<b>ng chúng: là</b> đị<b>nh h</b>ướ<b>ng ho</b>ạ<b>t </b>độ<b>ng h</b>ơ<b>n các </b>


<b>d</b>ạ<b>ng bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n nói tr</b>ướ<b>c </b>đ<b>ây.</b>


<b>Tuy phân bi</b>ệ<b>t </b>đ<b>âu là tri th</b>ứ<b>c khai báo hay th</b>ủ<b>t</b>ụ<b>c là m</b>ộ<b>t cơng vi</b>ệ<b>c </b>


<b>khó</b> khăn<b>.</b>


IF:


ninth inning, AND
score is close, AND
less than 2 outs, AND
first base is vacant, AND



batter id better hitter than next batter
THEN


walk the batter.


<b>Các v</b>

<b>n </b>

đề

<b>trong bi</b>

<b>u di</b>

<b>n tri th</b>

<b>c </b>



<b>Có nh</b>

<b>ng thu</b>

<b>c tính c</b>

ơ

<b> b</b>

<b>n nào c</b>

<b>a </b>

đố

<b>i t</b>

ượ

<b>ng mà</b>


<b>chúng xu</b>

<b>t hi</b>

<b>n trong m</b>

<b>i l</b>

ĩ

<b>nh v</b>

<b>c khơng? </b>



<b>N</b>

ế

<b>u có: </b>

đ

<b>ó là nh</b>

<b>ng thu</b>

<b>c tính nào? </b>



<b>N</b>

ế

<b>u có: có ch</b>

<b>c ch</b>

<b>n là chúng s</b>

ẽ đượ

<b>c x</b>

<b>lý thích </b>


<b>h</b>

<b>p trong t</b>

<b>ng c</b>

ơ

<b> ch</b>

ế đượ

<b>c </b>

đề

<b>ngh</b>

<b>không?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 29


<b>Các v</b>

<b>n </b>

đề

<b>trong bi</b>

<b>u di</b>

<b>n tri th</b>

<b>c (tt.)</b>


<b>Tri th</b>

<b>c </b>

đượ

<b>c bi</b>

<b>u di</b>

<b>n </b>

đế

<b>n m</b>

<b>c chi ti</b>

ế

<b>t nào? </b>



<b>Có t</b>

<b>n t</b>

<b>i nh</b>

<b>ng primitive c</b>

ơ

<b> b</b>

<b>n mà</b>

qua đ

<b>ó t</b>

<b>t c</b>


<b>tri th</b>

<b>c </b>

đượ

<b>c bi</b>

<b>u di</b>

<b>n? </b>



<b>S</b>

<b>d</b>

<b>ng primitives có ích khơng?</b>



<b>T</b>

<b>p các </b>

đố

<b>i t</b>

ượ

<b>ng </b>

đượ

<b>c bi</b>

<b>u di</b>

<b>n nh</b>

ư

<b> th</b>

ế

<b>nào?</b>




<b>V</b>

<b>i s</b>

ố lượ

<b>ng l</b>

<b>n tri th</b>

<b>c </b>

đượ

<b>c ch</b>

<b>a trong CSDL, </b>



<b>B</b>

<b>ng cách nào truy xu</b>

<b>t nh</b>

<b>ng thành ph</b>

<b>n c</b>

<b>n </b>



<b>thi</b>

ế

<b>t?</b>



<b>Các v</b>

<b>n </b>

đề

<b>trong bi</b>

<b>u di</b>

<b>n tri th</b>

<b>c (tt.)</b>


<b>Các thu</b>

<b>c tính quan tr</b>

<b>ng:</b>



1.

Instance

:



Cho bi

ế

t quan h

thành viên gi

a

đố

i t

ượ

ng và l

p nó thu

c



vào.



2.

Isa



Cho bi

ế

t m

t l

p là con c

a l

p khác.



C

p thu

c tính trên cho phép kh

ả năng thừ

a k

ế

thu

c tính.


Chúng có th

ể đượ

c g

i và bi

u di

n khác nhau trong nhi

u h



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 31


<b>Các quan h</b>

<b>cùng v</b>

<b>i các thu</b>

<b>c tính:</b>



Thu

c tính: entity | relationship




Có tính ch

t quan tr

ng:



<b>1.</b> Đả<b>o</b>


<b>2.</b> <b>T</b>ồ<b>n t</b>ạ<b>i trong 1 h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng isa</b>


<b>3.</b> <b>Các k</b>ỹ<b>thu</b>ậ<b>t </b>để<b>suy di</b>ễ<b>n gi</b>ữ<b>a các giá trí.</b>


<b>4.</b> <b>Các thu</b>ộ<b>c tính </b>đơ<b>n tr</b>ị<b>.</b>


<b>Các v</b>

<b>n </b>

đề

<b>trong bi</b>

<b>u di</b>

<b>n tri th</b>

<b>c (tt.)</b>


<b>Các quan h</b>

<b>cùng v</b>

<b>i các thu</b>

<b>c tính (tt.):</b>



Adult-Male


Baseball-Player


isa <b>isa: </b> <b>thuộc tính của Baseball-Player</b>
<b>isa: </b> <b>quan hệtừ <Baseball-Player> </b>


đến Adult-Male


Pee-Wee-Reese


Brooklyn
-Dodgers
team


<b>Team: thuộc của đối tượng <Pee-Wee-Reese></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 33


<b>Các v</b>

<b>n </b>

đề

<b>trong bi</b>

<b>u di</b>

<b>n tri th</b>

<b>c (tt.)</b>


<b>Các quan h</b>

<b>cùng v</b>

<b>i các thu</b>

<b>c tính (tt.):</b>



<b>1.</b>

Đả

<b>o:</b>



Đố

i t

ượ

ng O có thu

c tính, quan h

, A v

i giá tr

V.



N

ế

u xu

t phát t

V, xem V là

đố

i t

ượ

ng

đượ

c bi

u di

n, thì



c

ũ

ng có quan h

ệ đế

n

đố

i t

ượ

ng O ban

đầ

u, thông th

ườ

ng là



khác v

i quan h

ệ A ban đầ

u, tr

ừ trườ

ng h

p A là quan h

ệ đố

i



x

ng nh

ư

:

<i>friend</i>

,

<i>sibling</i>

, ..



Có hai cách bi

u di

n, nh

ư

VD:



<b>1.</b> <b>team(Pee-Wee-Reese, Brooklyn-Dodgers)</b>


<b>2.</b> <b>team = Brooklyn-Dodgers</b>


<b>team-members = Pee-Wee-Reese.</b>


<b>Các v</b>

<b>n </b>

đề

<b>trong bi</b>

<b>u di</b>

<b>n tri th</b>

<b>c (tt.)</b>


<b>Các quan h</b>

<b>cùng v</b>

<b>i các thu</b>

<b>c tính (tt.):</b>



<b>2. T</b>

<b>n t</b>

<b>i m</b>

<b>t h</b>

<b>th</b>

<b>ng isa gi</b>

<b>a các thu</b>

<b>c tính:</b>



H

th

ng isa này gi

ng nh

ư

isa gi

a các l

p.


Ví d

:



height
Physical-size
Physical-attribute


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 35


<b>Các quan h</b>

<b>cùng v</b>

<b>i các thu</b>

<b>c tính(tt.):</b>



<b>3. Các k</b>

<b>thu</b>

<b>t suy di</b>

<b>n trên các tr</b>

<b>:</b>



Các thu

c tính có tr

ị tườ

ng minh

<sub></sub>

dùng tr

ị đ

ó.



Các thu

c tính ch

ư

a có

đặ

c t

tr

ị tườ

ng minh

<sub></sub>

th

c hi

n


độ

ng tác suy di

n.



Các thông tin c

n cho suy di

n:



<b>Ki</b>ể<b>u c</b>ủ<b>a giá tr</b>ị<b>. Ví d</b>ụ<b>: Ki</b>ể<b>u tr</b>ị<b>c</b>ủ<b>a</b><i><b>height</b></i><b>là giá tr</b>ị<b>tính theo </b>đơ<b>n </b>


<b>v</b>ị đo chiề<b>u dài nào </b>đ<b>ó.</b>


<b>Ràng bu</b>ộ<b>c trên tr</b>ị<b>: Ví d</b>ụ<b>: tu</b>ổ<b>i c</b>ủ<b>a 1 ngu</b>ờ<b>i khơng l</b>ớ<b>n tu</b>ổ<b>i c</b>ủ<b>a cha </b>



<b>ho</b>ặ<b>c m</b>ẹ<b>h</b>ọ<b>.</b>


<b>Lu</b>ậ<b>t tính tốn tr</b>ị<b>khi c</b>ầ<b>n nó: nh</b>ư<b> ví d</b>ụ<b>tính tr</b>ị<b>cho </b><i><b>bats</b></i>ở<b>trên. G</b>ọ<b>i </b>


<b>là</b><i><b>backward rules</b></i><b>hay </b><i><b>if-needed rules</b></i>


<b>Lu</b>ậ<b>t mô t</b>ả<b>hành </b>độ<b>ng </b>đượ<b>c th</b>ự<b>c hi</b>ệ<b>n khi giá tr</b>ị<b>c</b>ủ<b>a nó</b> đã biế<b>t. </b>


<b>G</b>ọ<b>i là</b><i><b>forward rules</b></i><b>hay </b><i><b>if-added rules</b></i><b>.</b>


<b>Các v</b>

<b>n </b>

đề

<b>trong bi</b>

<b>u di</b>

<b>n tri th</b>

<b>c (tt.)</b>


<b>Các quan h</b>

<b>cùng v</b>

<b>i các thu</b>

<b>c tính(tt.):</b>


<b>4. Các thu</b>

<b>c tính </b>

đơ

<b>n tr</b>

<b>:</b>



Các thu

c tính

đơ

n tr

: thu

c tính ch

có 1 tr

duy nh

t t

i b

t



k

th

i

đ

i

m nào.



Ví d

: M

t

<i>Player</i>

, trong h

th

ng ví d

, ch

có 1 tr

duy nh

t



cho

<i>height, team,…</i>



Vài cách khác nhau

để

h

tr

s

ự đơn trị

:



Đư<b>a ra ký hi</b>ệ<b>u kho</b>ả<b>ng th</b>ờ<b>i gian t</b>ườ<b>ng minh hai tr</b>ị<b>khác nhau </b>


<b>cho cùng 1 thu</b>ộ<b>c tính trong 1 kho</b>ả<b>ng th</b>ờ<b>i gian báo hi</b>ệ<b>u mâu </b>


<b>thu</b>ẩ<b>n t</b>ự độ<b>ng.</b>



<b>Vi</b>ế<b>t </b>đ<b>è lên giá tr</b>ị<b>c</b>ũ<b>n</b>ế<b>u g</b>ặ<b>p tr</b>ị<b>m</b>ớ<b>i.</b>


<b>Không h</b>ổ<b>tr</b>ợ tườ<b>ng minh (cho logic-based system). Ng</b>ườ<b>i xây </b>


<b>d</b>ự<b>ng CSTT ghi nh</b>ậ<b>n r</b>ằ<b>ng: m</b>ộ<b>t thu</b>ộ<b>c tính có tr</b>ị<b>r</b>ồ<b>i thì nó khơng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Khoa Cơng Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 37


<b>Các v</b>

<b>n </b>

đề

<b>trong bi</b>

<b>u di</b>

<b>n tri th</b>

<b>c (tt.)</b>


<b>Ch</b>

<b>n l</b>

<b>a m</b>

<b>c bi</b>

<b>u di</b>

<b>n:</b>



Bi

u di

n

m

c chi ti

ế

t nào?


Các primitive nào?



Ví d

: n

ế

u s

ki

n quan tâm là …



“John spotted Sue”



D

ng bi

u di

n có th

:



Spotted(agent(John), object(Sue))


<b>Tr</b>ả<b>l</b>ờ<b>i </b>đượ<b>c: “Who spotted Sue?”</b>


<b>Không </b>đượ<b>c: “Did John see Sue?“</b>


N

ế

u thêm lu

t:




Spotted(X,Y) saw(X,Y) <b>tr</b>ả<b>l</b>ờ<b>i </b>đượ<b>c câu h</b>ỏ<b>i trên.</b>


<b>Các v</b>

<b>n </b>

đề

<b>trong bi</b>

<b>u di</b>

<b>n tri th</b>

<b>c (tt.)</b>


<b>Ch</b>

<b>n l</b>

<b>a m</b>

<b>c bi</b>

<b>u di</b>

<b>n:</b>



Bi

u di

n

m

c chi ti

ế

t nào?


Các primitive nào?



Ví d

: n

ế

u s

ki

n quan tâm là …



“John spotted Sue”



D

ng bi

u di

n có th

:



saw(agent(John),object(Sue),timespan(briefly))


<b>Cách này b</b>ẻ<b>: </b>


spotting = seeing + timespan






dễ<b>dàng tr</b>ả<b>l</b>ờ<b>i cho hành </b>độ<b>ng saw.</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 39


<b>Ch</b>

<b>n l</b>

<b>a m</b>

<b>c bi</b>

<b>u di</b>

<b>n:</b>



Primitives: ph

n t

ử cơ bả

n, có th

là:



<b>Hành </b>độ<b>ng c</b>ơ<b> b</b>ả<b>n,</b>
<b>Khái ni</b>ệ<b>m c</b>ơ<b> b</b>ả<b>n, …</b>


đ

ã

đượ

c quy

đị

nh tr

ướ

c ý ngh

ĩ

a.



Primitives : công c

bi

u di

n thu

c low-level.


Advantage c

a primitives:



<b>Các lu</b>ậ<b>t suy di</b>ễ<b>n ch</b>ỉ<b>c</b>ầ<b>n làm vi</b>ệ<b>c trên các primitives.</b>


Disadvantage c

a primitives:



<b>B</b>ộ<b>nh</b>ớ<b>nhi</b>ề<b>u: cho các s</b>ự<b>ki</b>ệ<b>n </b>ở<b>high-level (</b>ở<b>NNTN) – do bi</b>ể<b>u </b>


<b>di</b>ễ<b>n l</b>ặ<b>p l</b>ạ<b>i khái nhi</b>ệ<b>m.</b>


<b>Ph</b>ả<b>i chuy</b>ể<b>n t</b>ừ high<b>-level (nh</b>ư<b> NNTN) sang low-level (primitives). </b>


<b>Và không ph</b>ả<b>i lúc nào c</b>ũ<b>ng d</b>ễ<b>dàng.</b>


<b>Các v</b>

<b>n </b>

đề

<b>trong bi</b>

<b>u di</b>

<b>n tri th</b>

<b>c (tt.)</b>


<b>Ch</b>

<b>n l</b>

<b>a m</b>

<b>c bi</b>

<b>u di</b>

<b>n:</b>




Primitives: Ph

ươ

ng pháp CD cho câu “

John punched Mary



John P <sub>PROPEL</sub> O fist


Poss-by
John


Mary
John


D


fist <sub>Physcontact</sub>


Poss-by
John


Mary


I


John MOVE


O
fist
Poss-by
John


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM



Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 41


<b>Các v</b>

<b>n </b>

đề

<b>trong bi</b>

<b>u di</b>

<b>n tri th</b>

<b>c (tt.)</b>


<b>Ch</b>

<b>n l</b>

<b>a m</b>

<b>c bi</b>

<b>u di</b>

<b>n:</b>



Primitives: Ph

ươ

ng pháp CD cho câu “

Mary punched John



Mary P PROPEL O fist


Poss-by
Mary


John
Mary


D


fist <sub>Physcontact</sub>


Poss-by
Mary


John


I


Mary MOVE


O


fist
Poss-by
Mary


John
D
Toàn bộ cấu trúc phải được lưu lại


tương tự như cấu trúc cho câu trước.


<b>Các v</b>

<b>n </b>

đề

<b>trong bi</b>

<b>u di</b>

<b>n tri th</b>

<b>c (tt.)</b>


<b>Ch</b>

<b>n l</b>

<b>a m</b>

<b>c bi</b>

<b>u di</b>

<b>n:</b>



Disadvantage c

a primitives:



<b>T</b>ậ<b>p primitives không rõ ràng</b>


Ví d

:



T

p primitives nào cho câu “

Mary is Sue’cousin

” ???



V

i primitives: mother, father, son, daughter, brother, sister.



<b>Mary = daughter(brother(mother(Sue)))</b>


<b>Mary = daughter(sister(mother(Sue)))</b>


<b>Mary = daughter(brother(father(Sue)))</b>


<b>Mary = daughter(sister(father(Sue)))</b>



V

i primitives: parent, child, sibling, male, female.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 43


<b>Ch</b>

<b>n l</b>

<b>a m</b>

<b>c bi</b>

<b>u di</b>

<b>n:</b>



Disadvantage c

a primitives:



<b>N</b>ế<b>u dùng primitives </b>ở<b>m</b>ứ<b>c cao thì khó mà bi</b>ế<b>t </b>đượ<b>c nh</b>ữ<b>ng </b>


<b>primitives c</b>ấ<b>p th</b>ấ<b>p nào t</b>ươ<b>ng </b>ứ<b>ng.</b>


<b>Ví d</b>ụ<b>: phát bi</b>ể<b>u “</b>John broke the window<b>” thì “BROKE” có</b>


<b>th</b>ể đượ<b>c th</b>ự<b>c hi</b>ệ<b>n thông qua:</b>


<b>1.</b> <b>Pick up a hard object.</b>


<b>Hurl the object through the window.</b>
<b>2.</b> <b>Pick up a hard object.</b>


<b>Hold onto the object while causing it to crash into the window.</b>
<b>3.</b> <b>Cause hand (or foot) to move fast and crash into the window.</b>


<b>4.</b> <b>Shut the window so hard that the glass breaks.</b>


<b>Các v</b>

<b>n </b>

đề

<b>trong bi</b>

<b>u di</b>

<b>n tri th</b>

<b>c (tt.)</b>



<b>Bi</b>

<b>u di</b>

<b>n t</b>

<b>p </b>

đố

<b>i t</b>

ượ

<b>ng:</b>



Lý do: Có m

t s

quan h

/thu

c tính ch

ỉ đ

úng v

i t

p h

p mà



khơng

đ

úng v

i t

ng ph

n t

.



VD:



<b>1.</b> <b>“There are more sheep than people in Australia”</b>
<b>2.</b> <b>“English speakers can be found all over the world”</b>


Ở<b>ví d</b>ụ<b>trên: các tính ch</b>ấ<b>t </b>đượ<b>c k</b>ế<b>t h</b>ợ<b>p v</b>ớ<b>i các t</b>ậ<b>p h</b>ợ<b>p , không </b>


<b>ph</b>ả<b>i ph</b>ầ<b>n t</b>ử<b>: sheep, people in Australia, English speakers, …</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Môn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 45


<b>Các v</b>

<b>n </b>

đề

<b>trong bi</b>

<b>u di</b>

<b>n tri th</b>

<b>c (tt.)</b>


<b>Bi</b>

<b>u di</b>

<b>n t</b>

<b>p </b>

đố

<b>i t</b>

ượ

<b>ng:</b>



Lý do: Cho dù tính ch

t

đ

úng v

i m

i ph

n t

c

a t

p thì vì lý



do hi

u qu

c

ũ

ng khơng nên li

t kê tính ch

t

đ

ó cho m

i ph

n



t

.



VD:




<b>“Every dog has a tail”.</b>


<b>“Spot, Lulu and Nana are dogs”</b>


ví d

trên: Spot, Lulu và Nana là nh

ng con chó

nhưng



chúng ta khơng nên k

ế

t h

p tính ch

t “has a tail” tr

c ti

ế

p vào



chúng.



Chúng ta k

ế

t h

p thu

c tính vào t

p và lan truy

n xu

ng thành



viên c

a t

p, nh

ư

m

ng ng

ngh

ĩ

a – xem ph

n tr

ướ

c.



<b>Các v</b>

<b>n </b>

đề

<b>trong bi</b>

<b>u di</b>

<b>n tri th</b>

<b>c (tt.)</b>


<b>Bi</b>

<b>u di</b>

<b>n t</b>

<b>p </b>

đố

<b>i t</b>

ượ

<b>ng:</b>



L

ư

u ý: Ngh

ĩ

a c

a các primitives ph

i rõ ràng

để

phân bi

t



nh

ng tr

ườ

ng h

p nh

ư

sau:



<b>large(Elephant).</b>

Ngh

ĩ

a là:



<b>“the set of elephants is large”</b>


<b>OR</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM



Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 47


<b>Bi</b>

<b>u di</b>

<b>n t</b>

<b>p </b>

đố

<b>i t</b>

ượ

<b>ng:</b>



Hai cách bi

u di

n:



<b>Ngo</b>ạ<b>i di</b>ệ<b>n – extension.</b>


<b>Li</b>ệ<b>t kê các ph</b>ầ<b>n t</b>ử<b>c</b>ủ<b>a t</b>ậ<b>p h</b>ợ<b>p.</b>
<b>N</b>ộ<b>i hàm – intension.</b>


Đư<b>a ra lu</b>ậ<b>t </b>để<b>phán quy</b>ế<b>t 1 ph</b>ầ<b>n t</b>ử như thế<b>nào là thu</b>ộ<b>c t</b>ậ<b>p h</b>ợ<b>p.</b>


Ví d

:



<b>Ngo</b>ạ<b>i di</b>ệ<b>n: </b>


<b>{Earth}</b>


<b>N</b>ộ<b>i hàm: </b>


<b>{X: sun-planet(X) ^ human-inhabited(X)}</b>


<b>Các v</b>

<b>n </b>

đề

<b>trong bi</b>

<b>u di</b>

<b>n tri th</b>

<b>c (tt.)</b>


<b>Bi</b>

<b>u di</b>

<b>n t</b>

<b>p </b>

đố

<b>i t</b>

ượ

<b>ng:</b>



Hai cách bi

u di

n:



<b>Ánh x</b>ạ<b>: N</b>ộ<b>i hàm </b><b>Ngo</b>ạ<b>i di</b>ệ<b>n, khơng 1-1.</b>
<b>N</b>ộ<b>i hàm có th</b>ể<b>:</b>



– Mơ tảtập vô hạn.


– Tập chứa các phần tử chưa được biết.


– Cho phép định nghĩa phụthuộc thông số thay đổi ( theo thời gian, khơng


gian…).


<b>Ví d</b>ụ<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 49


<b>Các v</b>

<b>n </b>

đề

<b>trong bi</b>

<b>u di</b>

<b>n tri th</b>

<b>c (tt.)</b>


<b>Tìm ra c</b>

<b>u trúc tri th</b>

<b>c c</b>

<b>n thi</b>

ế

<b>t:</b>



Các bài toán:



1.

L

a ch

n c

u trúc thích h

p ban

đầ

u.


2.

Đư

a vào chi ti

ế

t t

tr

ng thái

đầ

u.



3.

Tìm c

u trúc khác n

ế

u c

u trúc

đ

ang có khơng thích h

p.


4.

Làm gì khi khơng m

t c

u trúc hi

n t

i nào thích h

p.


5.

Khi nào t

o ra và

lưu trữ

l

i c

u trúc m

i.



<b>Các v</b>

<b>n </b>

đề

<b>trong bi</b>

<b>u di</b>

<b>n tri th</b>

<b>c (tt.)</b>


<b>Tìm ra c</b>

<b>u trúc tri th</b>

<b>c c</b>

<b>n thi</b>

ế

<b>t:</b>




L

a ch

n c

u trúc ban

đầ

u:



<b>1.</b> <b>Ch</b>ỉ<b>rõ nh</b>ữ<b>ng c</b>ấ<b>u trúc b</b>ằ<b>ng nh</b>ữ<b>ng t</b>ừ<b>ti</b>ế<b>ng anh có th</b>ể đượ<b>c dùng </b>
để<b>mơ t</b>ả<b>chúng. </b>






<b>B</b>ấ<b>t ti</b>ệ<b>n: </b>


<b>> Nhi</b>ề<b>u t</b>ừ<b>có nhi</b>ề<b>u h</b>ơ<b>n 1 ngh</b>ĩ<b>a.</b>


<b>> Có b</b>ả<b>n mơ t</b>ả<b>b</b>ằ<b>ng ti</b>ế<b>ng anh tr</b>ướ<b>c khi bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n.</b>


<b>2.</b> <b>Xem m</b>ỗ<b>i khái ni</b>ệ<b>m chính nh</b>ư<b> 1 pointer </b>đế<b>n t</b>ấ<b>t c</b>ả<b>các c</b>ấ<b>u trúc mà</b>


<b>nó có th</b>ể đượ<b>c dùng trong </b>đ<b>ó.</b>


<b>M</b>ỗ<b>i concept </b><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><b>nhi</b>ề<b>u c</b>ấ<b>u trúc.</b>


<b>Nh</b>ư<b>: </b> <b>Steak </b> <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><b>restaurant, supermarket.</b>


<b>Bill</b> <b>restaurant, shopping</b>


<b>L</b>ấ<b>y giao c</b>ủ<b>a các t</b>ậ<b>p này t</b>ậ<b>p c</b>ấ<b>u trúc dùng </b>đượ<b>c.</b>






<b>B</b>ấ<b>t ti</b>ệ<b>n:</b>


<b>> Có th</b>ể<b>s</b>ẽ<b>cho ra t</b>ậ<b>p r</b>ỗ<b>ng các c</b>ấ<b>u trúc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 51


<b>Tìm ra c</b>

<b>u trúc tri th</b>

<b>c c</b>

<b>n thi</b>

ế

<b>t:</b>



L

a ch

n c

u trúc ban

đầ

u:



3. Ch

ra nh

ng manh m

i c

ơ

b

n

l

a c

u trúc ban

đầ

u.



Khi manh m

i khác xu

t hi

n

tinh ch

nh c

u trúc OR t

o



c

u trúc m

i.



B

t ti

n:



> Không d

ch

ra manh m

i ban

đầ

u.



> Xác

đị

nh tính quan tr

ng c

a manh m

i.



<b>Các v</b>

<b>n </b>

đề

<b>trong bi</b>

<b>u di</b>

<b>n tri th</b>

<b>c (tt.)</b>


<b>Tìm ra c</b>

<b>u trúc tri th</b>

<b>c c</b>

<b>n thi</b>

ế

<b>t:</b>



Xem xét l

i l

a ch

n:




<b>Khi nào thay th</b>ế<b>c</b>ấ<b>u trúc?</b>




<b>Khơng m</b>ộ<b>t tr</b>ị<b>thích h</b>ợ<b>p nào có th</b>ể đựơ<b>c ràng bu</b>ộ<b>c vào bi</b>ế<b>n, l</b>ấ<b>p </b>
đầ<b>y tr</b>ị<b>c</b>ủ<b>a thu</b>ộ<b>c tính nào </b>đ<b>ó trong c</b>ấ<b>u trúc.</b>





<b>Q trình trên có th</b>ể<b>g</b>ặ<b>p tr</b>ở<b>ng</b>ạ<b>i và 1 s</b>ố hướ<b>ng gi</b>ả<b>i quy</b>ế<b>t:</b>


<b>1.</b> <b>Th</b>ự<b>c hi</b>ệ<b>n trên nh</b>ữ<b>ng m</b>ả<b>nh c</b>ấ<b>u trúc hi</b>ệ<b>n t</b>ạ<b>i.</b>


<b>2.</b> <b>Ch</b>ấ<b>p nh</b>ậ<b>n 1 s</b>ố<b>l</b>ỗ<b>i trong c</b>ấ<b>u trúc hi</b>ệ<b>n t</b>ạ<b>i.</b>


<b>3.</b> <b>Ch</b>ọ<b>n h</b>ướ<b>ng m</b>ớ<b>i </b>để<b>kh</b>ả<b>o sát d</b>ự<b>a vào các links </b>đượ<b>c l</b>ư<b>u gi</b>ữ<b>c</b>ụ


<b>th</b>ể<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 53


<b>V</b>

<b>n </b>

đề

<b>khung</b>



<b>B</b>

<b>ng cách nào bi</b>

<b>u di</b>

<b>n hi</b>

<b>u qu</b>

<b>chu</b>

<b>i tr</b>

<b>ng thái </b>



<b>cho bài tốn tìm ki</b>

ế

<b>m?</b>




<b>Bài tốn robot:</b>



on(Plant12, Table34).


under(Table34, Window13).


in(Table34, Room15).



1 tr

ng thái = danh sách các facts trên.



b

t ti

n: danh sách dài.



t

tr

ng thái A

<sub></sub>

B: nhi

u facts không thay

đổ

i.



<b>V</b>

<b>n </b>

đề

<b>khung: bài toán v</b>

<b>bi</b>

<b>u di</b>

<b>n facts thay </b>

đổ

<b>i </b>



<b>cùng v</b>

<b>i nh</b>

<b>ng facts không </b>

đượ

<b>c bi</b>

ế

<b>t. </b>



<b>V</b>

<b>n </b>

đề

<b>khung</b>



<b>S</b>

<b>d</b>

<b>ng các ti</b>

<b>n </b>

đề

<b>khung:</b>



Mô t

t

t c

nh

ng cái s

ẽ không thay đổ

i khi áp d

ng 1 tốn t



c

th

nào

đ

ó

để

chuy

n t

tr

ng thái n

n+1.



Ví d

:



“V

t X có màu Y t

i tr

ng thái S1 thì c

ũ

ng có màu Y t

i tr

ng



thái S2 khi di chuy

n X t

S1

<sub></sub>

S2’




color(X,Y, S1) ^ move(X,S1,S2)

color(X,Y,S2).


B

t ti

n:



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tu</b>ệ<b>nhân t</b>ạ<b>o</b> Chương 04. Side 55


<b>S</b>

<b>d</b>

<b>ng gi</b>

ả đị

<b>nh: </b>



Nh

ng cái thay

đổ

i: ghi t

ườ

ng minh OR

đượ

c d

n ra 1 cách



logic t

nh

ng cái thay

đổ

i.



<b>Hai cách ti</b>

ế

<b>p c</b>

<b>n dùng cho backtrack trên chu</b>

<b>i </b>


<b>tr</b>

<b>ng thái:</b>



Không thay

đổ

i mô t

ả đầ

u. Ghi nh

n s

ự thay đổ

i c

th

t

i



node c

n thay

đổ

i.



Thay

đổ

i mô t

ả đầ

u. Ghi nh

n nh

ng gì c

n làm khi undo t

i



tr

ng thái

đ

ó.



<b>Nh</b>

<b>ng v</b>

<b>n </b>

đề đã tr

<b>ình bày</b>



<b>1.</b>

<b>Bi</b>

<b>u di</b>

<b>n và ánh x</b>

<b>.</b>



<b>2.</b>

<b>Các cách ti</b>

ế

<b>p c</b>

<b>n.</b>




1. Tri thức quan hệ đơn giản.


2. Tri thức thừa kế được.


3. Tri thức suy diễn.


4. Tri thức thủtục.


<b>3.</b>

<b>Các v</b>

<b>n </b>

đề

<b>trong bi</b>

<b>u di</b>

<b>n tri th</b>

<b>c.</b>



1. Các thuộc tính quan trọng của đối tượng biểu diễn.


2. Các tính chất của thuộc tính(quan hệ).


3. Chọn mức chi tiết biểu diễn.


4. Biểu diễn tập hợp.


5. Tìm ra cấu trúc tri thức thích hợp.


<b>4.</b>

<b>V</b>

<b>n </b>

đề

<b>khung.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×