Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.65 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II</b>
<b>MÔN: TOÁN 7</b>
<b>THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT</b>
<b>MA TRẬN</b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
1.Nhân chia đa
thức, đơn thức
(7t)
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
Nắm vững quy
tắc (nhân)chia đa
thức với đơn thức
<i>1(1a)</i>
<i>0.5đ</i>
<i>5%</i>
Biết vận dụng
quy tắc vào giải
toán
<i>1(1b)</i>
<i>0,5đ</i>
<i>5%</i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>1,0đ</b></i>
<i><b>10%</b></i>
2.Những hằng
đẳng thức đáng
nhớ, Phân tích
đa thức thành
nhân tử (5t)
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
Biết được đa thức
có dạng HĐT để
phân tích thành
nhân tử
<i>1(4a)</i>
<i>0.5đ</i>
<i>5%</i>
Nắm vững các
phương pháp
phân tích đa thức
thành nhân tử
<i>1(5a)</i>
<i>0,5đ</i>
<i>5%</i>
Nhận diện nhanh
các HĐT, Vận
dụng nhanh các
phương pháp PTĐT
thành nhân tử
<i>1(4b)</i>
<i>0,75đ</i>
<i>7,5%</i>
Biến đổi,Vận
dụng linh hoạt
các phương
pháp PTĐT
thành nhân tử
<i>2(4c,5b)</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
Biết cộng trừ các
phân thức đại số
<i>1(3a)</i>
<i>0,75đ</i>
<i>7,5%</i>
Thực hiện linh hoạt
nhân chia các phân
thức đại số
<i>1(3b)</i>
<i>0,75đ</i>
<i>7,5%</i>
4.Tứ giác, hình
thang, hình
bình hành,hình
thoi,CN, vng
(6t)
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
Nắm được các
dấu hiệu nhận
biết các hình
<i>3(2,6a,b)</i>
<i>3,0đ</i>
<i>30%</i>
Chứng minh được
tứ giác là một trong
các hình trên
<i>1(6d)</i>
<i>0,5đ</i>
<i>5%</i>
<i><b>4</b></i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
Hiểu và nhận
diện được hai
điểm đối xứng
với nhau qua một
điểm
<i>1(6c)</i>
<i>0,5đ</i>
<i>5%</i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>0,5đ</b></i>
<i><b>5%</b></i>
<b>Tổng :Số câu </b>
<b> Số điểm</b>
<b> Tỉ lệ %</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2011 – 2012)</b>
TRƯỜNG:... Mơn: Tốn 7 (Đề lẻ)
Họ và Tên:... Thời gian: 90 phút (KKGĐ)
Lớp:...
Điểm Chữ ký giám khảo…………
Chữ ký giám thị 1:………
Chữ ký giám thị 2:………
<b>ĐỀ:</b>
<b>I. LÝ THUYẾT:(2,0đ)</b>
<b>Câu 1: (1.0 đ) </b>Bậc của đơn thức là gì ? Cho ví dụ ?
<b>Câu 2:(1.0 đ) </b>Nêu định lí Pitago thuận ? Vẽ hình, ghi GT – KL ?
<b>II. BÀI TẬP:(8.0đ)</b>
<i><b>Câu 3</b></i><b>: (2.5đ) </b>Cho hai đa thức: A(x) = 2x2 <sub>- 3x</sub>3 <sub>- 4x + 1</sub>
B(x) = 3x3 <sub>+ x</sub>4 <sub>- x</sub>2 <sub>+ 2 + 6x.</sub>
a. Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x) ?
b. Tính A(- 1), B(1) ?
<i><b>Câu 4</b></i><b>: (2.5đ) </b>Thời gian làm một bài tập Tốn của một số học sinh lớp 7 ( tính bằng
phút ) được thống kê bởi bảng sau:
5 6 7 4 5 6
5 8 8 8 9 7
6 5 5 5 4 10
a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
b. Tính số trung bình cộng ?
b.Mốt của dấu hiệu là gì ?
<i><b>Câu 5</b></i><b>: (3.0đ)</b> Cho tam giác ABC có <i>B</i>ˆ<sub> = 90</sub>o<sub>. Vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia</sub>
MA lấy điểm I sao cho MI = MA.
a. Chứng minh: <i>Δ</i> ABM = <i>Δ</i> ICM
b. Cho góc B<i>A</i>ˆ<sub>C =60</sub>o <sub>. Tính số đo A</sub><i><sub>C</sub></i>ˆ<sub>I ?</sub>
<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
1 Nêu đúng định nghĩa và lấy ví dụ đúng 1.0đ
2 Nêu đúng định lí và vẽ hình, ghi GT – KL đúng 1.0đ
3
a.
A(x)= - 3x3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 4x + 1</sub>
+ B(x)= x4<sub> + 3x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> + 6x + 2</sub>
A(x) + B(x)= x4 <sub> + x</sub>2<sub> + 2x +3</sub>
A(x)= - 3x3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 4x + 1</sub>
- B(x)= x4<sub> + 3x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> + 6x + 2</sub>
A(x) - B(x)= -x4 <sub>– 6x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 10x -1 </sub>
b. A(- 1) = 10 B(1) = 11
2.0đ
0.5đ
4
a. Dấu hiệu: Thời gian làm một bài tập Toán của một số học sinh
lớp 7 ( tính theo phút )
Số các giá trị là: 18
b. Số trung bình cộng: X <sub> 6,32</sub>
0.5đ
1.0đ
5
* Vẽ hình, ghi GT – KL đúng.
a.Xét <sub> ABM và </sub><sub>ICM ta có:</sub>
MA = MI (gt)
A<i>M</i>ˆ <sub>B = C</sub><i>M</i>ˆ <sub>I (đối đỉnh)</sub>
MB = MC (AM là trung tuyến <sub>ABC)</sub>
<sub> </sub><sub> ABM = </sub><sub>ICM ( c.g.c)</sub>
b.Ta có: A<i>B</i>ˆ<sub>C = 90</sub>o<sub> (gt)</sub>
M<i>C</i>ˆI = A<i>B</i>ˆ<sub>M = 90</sub>O
( hai góc tương ứng hai tam giác bằng nhau ABM và ICM)
Xét <sub> ABC tacó: </sub><i>B</i>ˆ<sub> = 90</sub>o<sub>, B</sub><i><sub>A</sub></i>ˆ<sub>C = 60</sub>o<sub> (gt)</sub>
<sub>A</sub><i>C</i>ˆ<sub>B = 90</sub>o <sub>- B</sub><i><sub>A</sub></i>ˆ<sub>C = 90</sub>o<sub> – 60</sub>o <sub>= 30</sub>o
(trong tam giác vng hai góc nhọn phụ nhau)
<sub> A</sub><i>C</i>ˆ<sub>I = M</sub><i>C</i>ˆ<sub>I + A</sub><i>C</i>ˆ<sub>B = 90</sub>o <sub>+ 30</sub>o<sub> = 120</sub>o
0.5đ
1.0đ