Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De sinh 10 ki 2 ma de 486

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.46 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
Trường THPT Thoại Ngọc Hầu


(Đề chính thức)


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – LỚP 10 THPT</b>
<b>Môn: Sinh Học</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút;</i>
<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 486</b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


<b>Họ, tên thí sinh: ... Lớp: ...</b>
<b>I - Phần Câu Hỏi:</b>


<b>Câu 1: Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của</b>


<b>A. nấm cúc đen.</b> <b>B. vi khuẩn lactic dị hình.</b>
<b>C. vi khuẩn lactic đồng hình.</b> <b>D. nấm men rượu.</b>


<b>Câu 2: Tụ cầu vàng sinh trưởng được trong mơi trường chứa nước, muối khống, nước thịt. Đây</b>
là loại môi trường


<b>A. tự nhiên.</b> <b>B. tổng hợp.</b> <b>C. bán tổng hợp.</b> <b>D. cả A, B và C.</b>
<b>Câu 3: Chu trình nhân lên của virus trong tế bào của gồm các giai đoạn lần lượt là:</b>


<b>A. Sự hấp phụ, xâm nhập, sinh tổng hợp, lắp ráp và phóng thích.</b>
<b>B. Sự hấp phụ, xâm nhập, sinh tổng hợp, phóng thích và lắp ráp.</b>
<b>C. Sự hấp phụ, sinh tổng hợp, xâm nhập, lắp ráp và phóng thích.</b>


<b>D. Sự hấp phụ, xâm nhập, sinh tổng hợp, phóng thích và lắp ráp.</b>


<b>Câu 4: Khi nói về miễn dịch đặc hiệu thì nhận xét có nội dung khơng chính xác là:</b>
<b>A. Miễn dịch tế bào là miễn dịch có sự tham gia của các tế bào T độc.</b>


<b>B. Kháng nguyên phản ứng đặc hiệu với kháng thể, khớp với nhau như khóa với chìa.</b>
<b>C. Miễn dịch đặc hiệu địi hỏi phải có sự tiếp xúc trước với kháng nguyên.</b>


<b>D. Miễn dịch thể dịch là miễn dịch sản xuất ra kháng nguyên.</b>
<b>Câu 5: Thời gian của một chu kì tế bào được xác định:</b>


<b>A. Thời gian chính thức trong một kì ngun phân.</b>
<b>B. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp.</b>
<b>C. Thời gian kì trung gian.</b>


<b>D. Thời gian của quá trình nguyên phân.</b>
<b>Câu 6: Phage là virus gây bệnh cho:</b>


<b>A. động vật.</b> <b>B. vi sinh vật.</b> <b>C. người.</b> <b>D. thực vật.</b>
<b>Câu 7: Virus nào sau đây tự nó khơng thể xâm nhập vào tế bào chủ?</b>


<b>A. Virus đốm thuốc lá.</b> <b>B. Virus sởi.</b>


<b>C. Virus bại liệt.</b> <b>D. Virus đậu mùa.</b>


<b>Câu 8: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 10</b>4<sub> tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế</sub>
bào trong quần thể sau 2giờ nuôi cấy là:


<b>A. 10</b>4<sub>.2</sub>3<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. 10</sub></b>4<sub>.2</sub>6<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. 10</sub></b>4<sub>.2</sub>5<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. 10</sub></b>4<sub>.2</sub>4<b><sub>.</sub></b>
<b>Câu 9: Đa số vi khuẩn thuộc nhóm vi sinh vật nhân sơ sinh sản theo hình thức nào?</b>



<b>A. Nguyên phân.</b> <b>B. Nảy chồi và nguyên phân.</b>


<b>C. Phân đôi.</b> <b>D. Nảy chồi.</b>


<b>Câu 10: 10 tế bào nguyên phân liên tiếp 4 lần rồi tất cả tế bào con đều chuyển sang vùng chín và</b>
bước vào quá trình giảm phân tạo giao tử. Số tinh trùng tạo ra là:


<b>A. 640.</b> <b>B. 200.</b> <b>C. 1280.</b> <b>D. 320.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1 – Giai đoạn sơ nhiễm hay giai đoạn cửa sổ.
2 – Giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS.
3 – Giai đoạn không triệu chứng.


4 – Giai đoạn cuối.


<b>A. 1, 2 và 3.</b> <b>B. 2, 3 và 4.</b> <b>C. 2, 4 và 4.</b> <b>D. 1, 3 và 2.</b>
<b>Câu 12: Virus nào sau đây kí sinh ở E.coli?</b>


<b>A. Virus dại.</b> <b>B. HIV.</b> <b>C. Virus cúm.</b> <b>D. Phage T</b>2.


<b>Câu 13: Trong các kì của quá trình giảm phân, nhiễm sắc thể kép tồn tại ở các kì nào sau đây?</b>
1/ Kì sau I. 2/ Kì cuối I. 3/ Kì đầu II. 4/ Kì đầu I.


5/ Kì giữa I. 6/ Kì sau II. 7/ Kì giữa II. 8/ Kì cuối II.
<i><b>Đáp án đúng là:</b></i>


<b>A. 1, 2, 3, 4, 5 và 7.</b> <b>B. 1, 2, 3, 4, 5 và 8.</b> <b>C. 2, 3, 4, 5, 6 và 8.</b> <b>D. 1, 2, 3, 4, 6 và 8.</b>
<b>Câu 14: Hệ gen của … có thể là .. (chuỗi đơn hoặc kép) hoặc ARN (chuỗi đơn hoặc kép) trong</b>
khi hệ gen của …. luôn luôn là ADN.



<i><b>Các cụm từ thích hợp: 1 – virus; 2 – tế bào; 3 – ADN; 4 – ARN;</b></i>


<b>A. 1, 2 và 3.</b> <b>B. 1, 3 và 2.</b> <b>C. 2, 4 và 3.</b> <b>D. 2, 3 và 4.</b>
<b>Câu 15: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là</b>


<b>A. etanol và CO</b>2. <b>B. nấm men rượu và O</b>2.
<b>C. nấm men rượu và CO</b>2. <b>D. etanol và O</b>2.


<b>Câu 16: Nuôi cấy liên tục là loại nuôi cấy:</b>


<b>A. Bổ sung thường xuyên các chất dinh dưỡng và lấy đi các sản phẩm chuyển hóa sinh ra.</b>
<b>B. Không bổ sung chất dinh dưỡng và không lấy đi các sản phẩm chuyển hóa.</b>


<b>C. Khơng có sự bổ sung các chất dinh dưỡng và thường xuyên lấy đi các chất dinh dưỡng.</b>
<b>D. Bổ sung thường xuyên các chất dinh dưỡng và không lấy đi các sản phẩm chuyển hóa.</b>
<b>Câu 17: Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kì giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt</b>
động nào sau đây?


<b>A. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể.</b> <b>B. Nhân đôi nhiễm sắc thể.</b>
<b>C. Tiếp hợp nhiễm sắc thể.</b> <b>D. Phân li nhiễm sắc thể.</b>
<b>Câu 18: Miễn dịch đặc hiệu là miễn dịch:</b>


<b>A. Tất cả đúng</b>


<b>B. xảy ra khi có kháng ngun xâm nhập</b>


<b>C. khơng địi hỏi sự tiếp xúc với tác nhân gây bệnh</b>
<b>D. mang tính bẩm sinh.</b>



<b>Câu 19: Con đường nào sau đây không lây truyền HIV?</b>


<b>A. Qua đường máu.</b> <b>B. Qua sữa mẹ.</b>


<b>C. Qua hơ hấp.</b> <b>D. Qua đường tình dục.</b>


<b>Câu 20: Khơng thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì</b>
<b>A. virus khơng có hình dạng đặc thù.</b> <b>B. virus kích thước của nó vơ cùng nhỏ bé.</b>
<b>C. hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic.</b> <b>D. virus là kí sinh nội bào bắt buộc.</b>


<b>Câu 21: Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là của:</b>


<b>A. Kì giữa.</b> <b>B. Kì cuối.</b> <b>C. Kì trung gian.</b> <b>D. Kì đầu.</b>


<b>Câu 22: Trong các kì của quá trình giảm phân, cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng tồn tại ở các</b>
kì nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5/ Kì giữa I. 6/ Kì sau II. 7/ Kì giữa II. 8/ Kì cuối II.
<i><b>Đáp án đúng là:</b></i>


<b>A. 4 và 5.</b> <b>B. 3 và 4.</b> <b>C. 5 và 6.</b> <b>D. 5 và 7.</b>


<b>Câu 23: Virus là thực thể chưa có cấu tạo …….. , có kích thước siêu nhỏ (đo bằng nm) và có cấu</b>
tạo rất đơn giản, chỉ gồm 1 loại …….. được bao bởi vỏ …


<i><b>Các cụm từ thích hợp: 1 – bào quan; 2 – tế bào; 3 – protein; 4 – acid nucleic;</b></i>
<b>A. 1, 4 và 3.</b> <b>B. 2, 4 và 3.</b> <b>C. 1, 3 và 4.</b> <b>D. 2, 1 và 3.</b>


<b>Câu 24: Thành phần cấu tạo nào của tế bào thực vật ngăn cản virus tự xâm nhập vào tế bào?</b>
<b>A. Glicoprotein.</b> <b>B. Thụ thể bề mặt của tế bào.</b>



<b>C. Thành tế bào.</b> <b>D. Màng tế bào.</b>


<b>Câu 25: Một chủng vi khuẩn E.coli chỉ có thể phát triển được trong mơi trường có triptophan.</b>
Chủng vi khuẩn này thuộc loại:


<b>A. Khuyết dưỡng.</b> <b>B. Bình thường.</b> <b>C. Nguyên dưỡng.</b> <b>D. Cả A, B và C.</b>


<b>Câu 26: Trong nuôi cấy không liên tục, vi sinh vật có q trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở pha</b>
nào?


<b>A. Pha suy vong.</b> <b>B. Pha luỹ thừa.</b> <b>C. Pha tiềm phát.</b> <b>D. Pha cân bằng.</b>
<b>Câu 27: Miễn dịch tế bào là miễn dịch :</b>


<b>A. của tế bào.</b> <b>B. sản xuất ra kháng thể.</b>


<b>C. có sự tham gia của tế bào T độc</b> <b>D. mang tính bẩm sinh.</b>


<b>Câu 28: Ni cấy số tế bào vi khuẩn trong một bình nón chứa 50ml dung dịch dinh dưỡng,</b>
không bổ sung thêm các chất trong suốt quá trình ni cấy. Q trình sinh trưởng của vi khuẩn
trong bình thuộc loại:


<b>A. Sinh trưởng có giới hạn.</b> <b>B. Sinh trưởng ngắt quãng.</b>
<b>C. Sinh trưởng không liên tục.</b> <b>D. Sinh trưởng liên tục.</b>


<b>Câu 29: Vi sinh vật hoá tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ</b>
<b>A. ánh sáng và chất hữu cơ.</b> <b>B. ánh sáng và CO</b>2.


<b>C. chất hữu cơ.</b> <b>D. chất vô cơ và CO</b>2.



<b>Câu 30: Khi nói về virus ở cơn trùng thì câu có nội dung khơng chính xác là:</b>
<b>A. Tùy loại virus mà chúng có thể ở dạng trần hoặc trong thể bọc.</b>


<b>B. Tất cả các virus ở cơn trùng chỉ kí sinh ở cơn trùng mà khơng kí sinh ở lồi khác.</b>


<b>C. Có loại virus chỉ kí sinh ở cơn trùng, nhưng có loại vừa kí sinh ở cơn trùng vừa kí sinh ở </b>
động vật có xương sống.


<b>D. Chất kiềm trong ruột cơn trùng phân giải thể bọc giải phóng virus.</b>
- HẾT


---II - Phần Trả Lời:


<b>Câu:</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>


<b>Đáp</b>
<b>án:</b>


<b>Câu:</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×