Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.9 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>C©u 1 : </b> <sub>Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản</sub>
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5<sub> ). Giá trị của a là</sub>
<b>A.</b> 5,6 <b>B.</b> 11,0 <b>C.</b> 11,2 <b>D.</b> 8,4
<b>C©u 2 : </b> <sub>Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH</sub>
tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH?
<b>A.</b> pH3 < pH1
< pH2.
<b>B.</b> pH3 < pH2 < pH1.
<b>C.</b> pH1 < pH3
< pH2.
<b>D.</b> pH1 < pH2 < pH3.
<b>C©u 3 : </b> <sub>Dãy chất nào cho dưới đây có chứa chất không phản ứng với dung dịch brom</sub>
<b>A.</b> Axit fomic,
etanal, etin.
<b>B.</b> Metanal, axit acrilic, glucozơ.
<b>C.</b> Phenol,
hexen,
xiclopropan
.
<b>D.</b> Axeton, fructozơ, stiren.
<b>C©u 4 : </b> <sub>Đốt cháy hồn tồn 1 mol ancol no A cần 2,5 mol O2. Công thức phân tử của A là</sub>
<b>A.</b> C3H8O3 <b>B.</b> C2H6O <b>C.</b> C2H6O2 <b>D.</b> C3H6O2
<b>C©u 5 : </b> <sub>Một dung dịch X có chứa a mol NH4</sub>+<sub>, b mol Ba</sub>2+<sub> và c mol Cl</sub>-<sub>. Nhỏ dung dịch Na2SO4 tới dư vào </sub>
dung dịch X thu được 34,95 gam kết tủa. Mối quan hệ giữa a và c là:
<b>A.</b> a = c <b>B.</b> c – a = 0,3 <b>C.</b> a – c = 0,3 <b>D.</b> a + c = 0,3
<b>C©u 6 : </b> <sub>Dung dịch nước của A làm quỳ tím ngả sang màu xanh, cịn dung dịch nước của chất B khơng làm</sub>
đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn hai dung dịch hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là:
<b>A.</b> KOH và <sub>FeCl3</sub> <b>B.</b> K2CO3 và <sub>Ba(NO3)2</sub> <b>C.</b> NaOH và <sub>K2SO4</sub> <b>D.</b> Na2CO3 và <sub>KNO3</sub>
<b>C©u 7 : </b> <sub>Dung dịch X gồm CH3COOH 0,3M và CH3COONa 0,2M. Biết CH3COOH có Ka = 1,8.10</sub>-5<sub>. pH </sub>
của dd X bằng
<b>A.</b> 4,6 <b>B.</b> 5,0 <b>C.</b> 5,2 <b>D.</b> 4,0
<b>C©u 8 : </b> <sub>Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau </sub>
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay
hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
<b>A.</b> N2O <b>B.</b> N2 <b>C.</b> NO2 <b>D.</b> NO
<b>C©u 9 : </b> <sub>Ứng với cơng thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 </sub>
(xúc tác Ni, to<sub>) sinh ra ancol?</sub>
<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 3
<b>C©u 10 : </b> <sub>Để trung hồ 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dịch chứa a gam </sub>
NaOH. Giá trị của a là
<b>A.</b> 0,200 <b>B.</b> 0,280 <b>C.</b> 0,075 <b>D.</b> 0,150
<b>C©u 11 : </b> <sub>Phát biểu nào dưới đây khơng chính xác ?</sub>
<b>A.</b> Protein phản ứng với HNO3 đặc, tạo kết tủa màu vàng.
<b>B.</b> Khi đun nóng dung dịch protein, protein đơng tụ.
<b>C.</b> Các protein đều tan trong nước.
<b>D.</b> Protein phản ứng với Cu(OH)2, tạo ra sản phẩm có màu tím.
<b>C©u 12 : </b> <sub>Phát biểu nào dưới đây là không đúng:</sub>
<b>A.</b> Trong các kim loại Cs, Li, Mg, Al, Os thì Li là kim loại mềm nhất.
<b>B.</b> Trong các kim loại Au, Ag, Cu, Fe, Al thì Ag dẫn điện tốt nhất.
<b>C.</b> Trong các kim loại Na, Mg, K, Fe, Hg thì Hg dễ nóng chảy nhất.
<b>D.</b> Trong các kim loại Li, Fe, Cr, Cu, Os thì Li là kim loại nhẹ nhất.
<b>C©u 13 : </b> <sub>Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm ?</sub>
KMnO4 +
H2SO4 (to<sub>)</sub>
<b>C.</b> cumen +
Cl2 (as)
<b>D.</b> benzen + Cl2 (as)
<b>C©u 14 : </b> <sub>Cho Na dư tác dụng với a gam dung dịch CH3COOH. Kết thúc phản ứng, thấy khối lượng H2 sinh </sub>
ra là 11a/240. Vậy nồng độ C% dung dịch axit là
<b>A.</b> 36% <b>B.</b> 4,58% <b>C.</b> <b>D.</b> 10%
<b>C©u 15 : </b> <sub>Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 </sub>
ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu
cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì cịn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở
cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là:
<b>A.</b> CH4 và <sub>C2H6</sub> <b>B.</b> C2H6 và <sub>C3H8</sub> <b>C.</b> C3H6 và <sub>C4H8</sub> <b>D.</b> C2H4 và <sub>C3H6</sub>
<b>C©u 16 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây là không đúng?</sub>
<b>A.</b> CuO nung
nóng khi
tác dụng
với NH3
hoặc CO,
đều thu
được Cu.
<b>B.</b> Do Pb2+<sub>/Pb đứng trước 2H</sub>+<sub>/H2 trong dãy điện hóa nên Pb dễ dàng </sub>
phản ứng với dung dịch HCl lỗng nguội, giải phóng khí H2.
<b>C.</b> Ag khơng
phản ứng
với dung
dịch H2SO4
loãng
nhưng phản
ứng với
dung dịch
H2SO4 đặc
nóng.
<b>D.</b> Trong mơi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi
hóa mạnh chuyển thành muối Cr(VI).
<b>C©u 17 : </b> <sub>Phát biểu đúng là:</sub>
<b>A.</b> Thuỷ phân
benzyl
clorua thu
được
phenol.
<b>B.</b> Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.
<b>C.</b> Phenol
phản ứng
được với
nước brom.
<b>D.</b> Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3.
<b>C©u 18 : </b> <sub>A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm 9,6% về khối</sub>
lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối A. Lọc kết tủa thu được đem
nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là:
<b>A.</b> 17,6 <b>B.</b> 44,6
<b>C.</b> 47,3 <b>D.</b> 39,2
<b>C©u 19 : </b> <sub>Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub>. Trong hợp chất khí của </sub>
nguyên tố X với hiđro, H chiếm 8,82% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong
oxit cao nhất là:
<b>A.</b> 43,66%. <b>B.</b> 56,34%.
<b>C.</b> 60,00%. <b>D.</b> 25,92%.
<b>C©u 20 : </b> <sub>Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng</sub>
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit
trong X là
và
C3H5CHO
<b>C.</b> HCHO và
CH3CHO
<b>D.</b> HCHO và C2H5CHO
<b>C©u 21 : </b> <sub>Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X </sub>
gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
<b>A.</b> 10,8 <b>B.</b> 16,2
<b>C.</b> 21,6 <b>D.</b> 43,2
<b>C©u 22 : </b> <sub>Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra </sub>
giảm 1/10 so với ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí sau phản ứng là:
<b>A.</b> 22.22%,
<b>B.</b> 30%, 60%, 10%
<b>C.</b> 20%, 60%,
20% <b>D.</b> 33.33%, 50%, 16.67%
<b>C©u 23 : </b> <sub>Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron ngun tử lần lượt là: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>; 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>; </sub>
1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:</sub>
<b>A.</b> Z, Y, X. <b>B.</b> Y, X, Z.
<b>C.</b> Y, Z, X. <b>D.</b> X, Y, Z.
<b>C©u 24 : </b> <sub>Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là:</sub>
<b>A.</b>
3-etylpent-3-en <b>B.</b> 2-etylpent-2-en
<b>C.</b>
3-etylpent-1-en
<b>D.</b> 3-etylpent-2-en
<b>C©u 25 : </b> <sub>Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hịa tan b mol Fe(NO3)3. Điều kiện liện hệ giữa a và b để sau </sub>
khi kết thúc phản ứng khơng có kim loại là:
<b>A.</b> b ≥ 2a <b>B.</b> a ≥ 2b
<b>C.</b> b = 2a/3 <b>D.</b> b > 3a
<b>C©u 26 : </b> <sub>Cho cân bằng hoá học: PCl5 (k) ←→ PCl3 (k) + Cl2 (k); ΔH> 0. </sub>
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi:
<b>A.</b> tăng nhiệt
độ của hệ
phản ứng.
<b>B.</b> tăng áp suất của hệ phản ứng.
<b>C.</b> thêm Cl2
vào hệ phản
ứng.
<b>D.</b> thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
<b>C©u 27 : </b> <sub>A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua </sub>
bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1,5 aM, sau phản ứng cơ cạn dung dịch thu được m gam muối.
Biểu thức liên hệ giữa m và a là
<b>A.</b> m = 105a <b>B.</b> m = 103,5a
<b>C.</b> m = 116a <b>D.</b> m = 141a
<b>C©u 28 : </b> <sub>Dãy gồm các chất tham gia phản ứng thuỷ phân (trong điều kiện thích hợp) là</sub>
<b>A.</b> protit,
glucozơ,
sáp ong,
mantozơ.
<b>B.</b> polistyren, tinh bột, steroit, saccarozơ.
<b>C.</b> xenlulozơ,
mantozơ,
fructozơ.
<b>D.</b> xenlulozơ, tinh bột, chất béo, saccarozơ.
<b>C©u 29 : </b> <sub>Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một </sub>
phản ứng có thể chuyển hóa X thành Y. Chất Z không thể là:
<b>A.</b> etyl axetat <b>B.</b> vinyl axetat
<b>C.</b> metyl
propionat
<b>C©u 30 : </b> <sub>Cho các phản ứng : </sub>
(1) AgNO3 + NaI → AgI + NaNO3
(2) Pb(NO3)2 + 2KI → PbI + 2KNO3
(3) BaCl2 + K2CrO4 → BaCrO4 + 2KCl
(4) CdCl2+ Na2S → CdS + 2NaCl
Số phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng là :
<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 5
<b>C.</b> 3 <b>D.</b> 6
<b>C©u 31 : </b> <sub>Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH </sub>
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối . Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng
hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là:
<b>A.</b> 165,6 <b>B.</b> 171,0
<b>C.</b> 123,8 <b>D.</b> 112,2
<b>C©u 32 : </b> <sub>Cho các loại hợp chất: amino axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của </sub>
amino axit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác
dụng được với dung dịch HCl là
<b>A.</b> Y, Z, T. <b>B.</b> X, Y, Z.
<b>C.</b> X, Y, T. <b>D.</b> X, Y, Z, T.
<b>C©u 33 : </b> <sub>Ankylbenzen có dạng (C4H5)n có bao nhiêu cơng thức cấu tạo ?</sub>
<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 5
<b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3
<b>C©u 34 : </b> <sub>Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản bằng 52, tỉ số giữa hạt mang điện và hạt không mang</sub>
điện trong hạt nhân là 0,9444. Cho đơn chất X lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH, dung dịch
Ca(OH)2, dung dịch KOH (70o<sub>C), dung dịch Na2SO3, dung dịch SO2 và dung dịch FeBr2. Trong số </sub>
phản ứng trên thì số phản ứng đơn chất X vừa đóng vai trị là chất oxi hóa vừa là chất khử là:
<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3
<b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5
<b>C©u 35 : </b> <sub>Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688</sub>
lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là
<b>A.</b> C3H5COOH
.
<b>B.</b> C2H5COOH.
<b>C.</b> CH3COOH. <b>D.</b> C2H3COOH.
<b>C©u 36 : </b> <sub>Hỗn hợp A gồm Na và Al4C3 hòa tan vào nước chỉ thu được dung dịch B và 3,36 lít khí C. Khối </sub>
lượng Na tối thiểu cần dùng là:
<b>A.</b> 0,69g <b>B.</b> 2,76 g
<b>C.</b> 4,02g <b>D.</b> 0,15 g
<b>C©u 37 : </b> <sub>Trong số các phản ứng hóa học : </sub>
(1) CH2=CH2 + H2 → CH3-CH3
(2) HCOOH + Br2 → CO2 + 2HBr
(3) C2H5OH + HCl → C2H5Cl + H2O
(4) CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
Phản ứng oxi hóa – khử là:
<b>A.</b> (1), (2) và
(4).
<b>B.</b> (1), (2) và (3).
<b>C.</b> (2), (3) và
(4).
<b>D.</b> (1), (3) và (4).
<b>C©u 38 : </b> <sub>Hỗn hợp A gồm axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở và este no, đơn chức, mạch hở. Để phản ứng </sub>
hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp này thu
được 0,6 mol CO2. Giá trị của m là
<b>A.</b> 26,4 g <b>B.</b> 8,4 g
<b>C.</b> 11,6 g <b>D.</b> 14,8 g
dịch X chứa 2 muối NaCl, AlCl3 và 37,44 gam kết tủa. Cô cạn dung dịch X thu được 42,42 gam
chất rắn khan. V1 + V2 có giá trị là:
<b>A.</b> 840 ml <b>B.</b> 760 ml
<b>C.</b> 820 ml <b>D.</b> 700 ml
<b>C©u 40 : </b> <sub>Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch </sub>
nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm
5,586 gam. Công thức phân tử của X là
<b>A.</b> CH4 <b>B.</b> C3H6
<b>C.</b> C4H10 <b>D.</b> C4H8
<b>C©u 41 : </b> <sub>Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?</sub>
<b>A.</b> poliacrilonit
rin.
<b>B.</b> polistiren.
<b>C.</b> poli(metyl
metacrylat).
<b>D.</b> poli(etylen terephtalat).
<b>C©u 42 : </b> <sub>A là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong đó N chiếm 15,054% theo khối lượng. A tác </sub>
dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Cho 9,3 g A tác dụng hết với nước brom dư thu được
a g kết tủa. giá trị của a là
<b>A.</b> 36 g <b>B.</b> 30 g
<b>C.</b> 33 g <b>D.</b> 39 g
<b>C©u 43 : </b> <sub>Những vật bằng nhơm hằng ngày tiếp xúc với H2O dù ở nhiệt độ cao cũng khơng phản ứng với </sub>
H2O vì bề mặt của vật có lớp màn:
<b>A.</b> Al(OH)3
khơng tan
trong nước
đã ngăn cản
khơng cho
Al tiếp xúc
với H2O và
khí.
<b>B.</b> Al2O3 rất mỏng bền chắc khơng cho H2O và khí thấm qua.
<b>C.</b> Al tinh thể
đã bị thụ
động với
khí và H2O.
<b>D.</b> Hỗn hợp Al2O3 và Al(OH)3 bảo vệ Al.
<b>C©u 44 : </b> <sub>Hịa tan hồn tồn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml </sub>
dung dịch chứa 1 chất tan duy nhất có nồng độ 0,04 M và 0,224 lít H2 ( ở đktc). Kim loại M là:
<b>A.</b> Ba. <b>B.</b> Ca.
<b>C.</b> Na. <b>D.</b> K.
<b>C©u 45 : </b> <sub>Cho sơ đồ chuyển hoá sau: </sub>
CaO –– +X<sub> → CaCl2 ––</sub>+Y<sub> → Ca(NO3)2 ––</sub>+Z<sub> → CaCO3.</sub>
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
<b>A.</b> HCl, HNO3,
Na2CO3.
<b>B.</b> HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
<b>C.</b> Cl2,
AgNO3,
MgCO3.
<b>D.</b> Cl2, HNO3, CO2.
<b>C©u 46 : </b> <sub>Kim loại nào cho dưới đây không phản ứng với dung dịch NaOH ?</sub>
<b>A.</b> Zn <b>B.</b> Fe
<b>C.</b> Na <b>D.</b> Ca
<b>C©u 47 : </b> <sub>Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mịn điện hóa xảy ra khi </sub>
nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
<b>A.</b> Phản ứng ở
cực âm và
có sự tham
gia của kim
loại hoặc
ion kim
loại.
<b>C.</b> Đều sinh ra
Cu ở cực
âm.
<b>D.</b> Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dịng điện.
<b>C©u 48 : </b> <sub>Hiđro hố hồn tồn anđehit acrylic bằng lượng dư H2 (xúc tác Ni, t</sub>o<sub>) thì tạo ancol X. Hoà tan hết </sub>
lượng chất X này vào 13,5 gam nước thu được dung dịch Y. Cho K dư vào dung dịch Y thu được
11,2 lít khí H2 (đktc). Nồng độ phần trăm chất X trong dung dịch Y là
<b>A.</b> 51,79% <b>B.</b> 81,12%
<b>C.</b> 81,63% <b>D.</b> 52,63%
<b>C©u 49 : </b> <sub>Axit cacboxylic X có cơng thức đơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 100 ml dung dịch axit X nồng </sub>
độ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
<b>A.</b> 224 <b>B.</b> 112
<b>C.</b> 448 <b>D.</b> 336
<b>C©u 50 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây là đúng:</sub>
<b>A.</b> Thủy tinh
lỏng là
dung dịch
đậm đặc
của
Na2SiO3 và
K2SiO3.
<b>B.</b> Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có
cấu trúc polime.
<b>C.</b> Nitrophotka
là hỗn hợp
của
NH4H2PO4
và KNO3.
ĐÁP ÁN
CÂU MÃ ĐỀ 110
1 B
2 A
3 D
4 C
5 B
6 B
7 A
8 B
9 D
10 C
11 C
12 A
13 D
14 C
15 D
16 B
17 C
18 B
19 A
20 C
21 D
22 A
23 A
24 D
25 A
26 A
27 A
28 D
29 C
30 B
31 D
32 C
33 C
34 B
35 D
36 B
37 A
38 D
39 B
40 C
41 D
42 C
43 B
44 A
45 B
46 B
47 A
48 D
49 C