Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.5 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÍ LỚP 12 (Đề số 1)</b>
<b>(Thời gian làm bài: 45 phút, 30 câu TNKQ)</b>
<b>1. Cấp độ 1, 2 của Chủ đề I (6 câu)</b>
<b>Câu 1. Phương trình tổng quát của dao động điều hồ có dạng là</b>
A. x = Acotg(ωt + φ). B. x = Atg(ωt + φ).
C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Acos(ωt2<sub> + φ).</sub>
<b>Câu 2. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = </b>4cos(5pt3
p
) cm.
Biên độ dao động và pha ban đầu của vật tương ứng là
A. 4cm và 3
p
rad. B. 4cm và
2
3
p
rad . C. 4cm và
4
3
p
rad D. 4cm và
3
p
rad.
<b>Câu 3. Một con lắc đơn gồm một vật nặng được treo bằng một sợi dây. Chu kì </b>
dao động của con lắc sẽ tăng lên khi
A. tăng khối lượng của vật nặng. B. giảm chiều dài của sợi
dây.
C. giảm khối lượng của vật nặng. D. tăng chiều dài của sợi dây.
<b>Câu 4. Vectơ quay biểu diễn một dao động điều hịa khơng có đặc điểm</b>
nào sau đây?
A. Có gốc tại gốc của trục Ox.
B. Có độ dài bằng biên độ dao động (OM = A).
C. Hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu của dao động.
D. Quay quanh O ngược chiều kim đồng hồ.
<b>Câu 5. Một nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong</b>
khơng khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng dây treo.
C. do lực cản môi trường. D. do dây treo có khối lượng
đáng kể.
<b>Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?</b>
B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát.
C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật
dao động trong khơng khí.
D. Dao động tắt dần có chu kì khơng đổi theo thời gian.
<b>2. Cấp độ 1, 2 của Chủ đề II (6 câu)</b>
<b>Câu 7. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?</b>
A. Sóng cơ là q trình lan truyền dao động cơ trong một mơi trường
liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với
phương truyền sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.
<b>Câu 8. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn</b>
hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo cơng thức
A. λ = vf. B. λ = v/f. C. λ = 2vf. D. λ = 2v/f.
<b>Câu 9. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian</b>
qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương truyền âm gọi là
A. cường độ âm. B. độ to của âm.
C. mức cường độ âm. D. năng lượng âm.
<b>Câu 10. Âm sắc là</b>
A. màu sắc của âm thanh.
B. một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm.
C. đặc trưng của âm dựa vào tần số và dạng đồ thị của âm
D. một tính chất vật lí của âm.
<b>Câu 11. Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có</b>
A. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B. cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
C. cùng tần số và cùng pha.
D. cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.
Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa 2 nút (hoặc 2 bụng) liên tiếp
bằng
A. bước sóng. B. phần tư bước sóng.
C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng.
<b>3. Cấp độ 3, 4 của Chủ đề I (12 câu)</b>
<b>Câu 13. Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lị xo có độ cứng k =</b>
100N/m. Đưa vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0 = 2cm rồi truyền cho
vật vận tốc ban đầu v0 = 20.π cm/s theo chiều dương trục toạ độ (lấy π2 =
10). Phương trình dao động của con lắc là
A. x = 2 √2 .cos(10πωt π/4) cm. B. x = 2 √2 cos(10πωt + π/4)
cm
C. x = √2 cos(10πωt + π/4) cm. D. x = √2 cos(10πωt
π/4) cm.
<b>Câu 14. Khi treo vật m vào lị xo thì lị xo giãn ra </b> <i>l</i> 25<i>cm</i><sub>. Từ VTCB O</sub>
kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 20cm rồi buông nhẹ để vật
dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ thời gian là lúc vật qua VTCB theo
chiều dương hướng xuống. Lấy <i>g</i>p2m/s2<sub>. Phương trình chuyển động của</sub>
vật là
A. <i>x</i> 20 s(2<i>co</i> <i>t</i> 2)<i>cm</i>
p
p
. B. <i>x</i> 20 s(2<i>co</i> <i>t</i> 2)<i>cm</i>
p
p
.
C. <i>x</i> 10 s(2<i>co</i> <i>t</i> 2)<i>cm</i>
p
p
. D. <i>x</i> 10 s(2<i>co</i> <i>t</i> 2)<i>cm</i>
p
p
.
<b>Câu 15. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m =</b>
250g. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa
độ tại VTCB, kéo vật xuống dưới vị trí lị xo dãn 6,5cm thả nhẹ vật dao
động điều hòa với năng lượng là 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả, <i>g</i>10 /<i>m s</i>2
. Phương trình dao động của vật có biểu thức nào sau đây?
A. <i>x</i>6,5 s(20 )<i>co</i> <i>t cm</i><sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>x</i>6,5 s(5 )<i>co</i> p<i>t cm</i><sub>.</sub>
C. <i>x</i>4 s(5 )<i>co</i> p<i>t cm</i><sub>. </sub> <sub>D. </sub><i>x</i>4 s(20 )<i>co</i> <i>t cm</i><sub>.</sub>
<b>Câu 16. Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 6</b>0<sub> tại nơi</sub>
có g = 9,8m/s2<sub>. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 3</sub>0<sub> theo</sub>
chiều dương thì phương trình li giác của vật là
A. = 30
p
cos(7pt+3
p
) rad. B. = 60
p
cos(7t 3
p
C. = 30
p
cos(7t 3
p
) rad. D. = 30
p
sin(7t+6
p
) rad.
<b>Câu 17. Một con lắc đơn có </b><sub> = 61,25cm treo tại nơi có g = 9,8m/s</sub>2<sub>. Kéo</sub>
con lắc khỏi phương thẳng đứng đoạn 3cm, về phía phải, rồi truyền cho nó
vận tốc 16cm/s theo phương vng góc với sợi dây về vị trí cân bằng. Coi
đoạn trên là đoạn thẳng. Vận tốc của con lắc khi vật qua VTCB là
A. 20cm/s. B. 30cm/s. C. 40cm/s. D. 50cm/s.
<b>Câu 18. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình:</b>
x1=4cos(100pt+3
p
)cm, x2 = 4cos(100pt+p)cm. Phương trình dao động tổng
hợp và tốc độ khi vật đi qua vị trí cân bằng là
A. x = 4cos(100pt + 23
p
) cm ; 2p (m/s). B. x = 4cos(100pt 23
p
) cm ;
2p (m/s).
C. x = 4cos(100pt + 23
p
) cm ; p (m/s). D. x = 4cos(100pt 23
p
) cm ; p
(m/s).
<b>Câu 19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ có phương</b>
trình:x1 = A1cos(20t+6
p
)cm, x2 = 3cos(20t+
6
p
)cm, Biết vận tốc cực đại của
vật là 140cm/s. Biên độ A1 của dao động thứ nhất là
A. 5 cm. B. 6 cm. C. 7 cm. D. 8 cm.
<b>Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ có phương</b>
trình:x1 = A1cos(20t+6
p
)cm, x2 = 3cos(20t+
5
6
p
)cm, Biết vận tốc cực đại của
vật là 140cm/s. Pha ban đầu của vật là
A. 420<sub>.</sub> <sub>B. 32</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 52</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 62</sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 21. Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình</b>
lần lượt là x1 = 5cos(
)
6
p
p<i>t</i>
cm; x2 = 5cos(
)
2
p
p<i>t</i>
cm. Dao động tổng hợp của
hai dao động này có biên độ là
<b>Câu 22. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương</b>
cùng tần số 50Hz, biên độ và pha ban đầu lần lượt là:A1 = 6cm, A2 =6cm, 1
= 0, 2 = 2
p
rad. Phương trình dao động tổng hợp là
A. x = 6 2<sub>cos(50</sub><sub>p</sub><sub>t +</sub>4
p
)cm. B. x = 6cos(100pt +4
p
)cm.
C. x = 6 2<sub>cos(100</sub><sub>p</sub><sub>t </sub><sub></sub>4
p
)cm. D. x = 6 2<sub>cos(50</sub><sub>p</sub><sub>t </sub><sub></sub>4
p
)cm.
<b>Câu 23. Trong thí nghiệm với con lắc đơn để xác định gia tốc trọng trường,</b>
người ta tính g theo cơng thức
2
4π <sub>2</sub>
g = ( / )
2
a <i>m s</i> <sub>. Trong đó đại lượng a là</sub>
A. hệ số góc của đường biểu diễn T = F(<i>l</i>).
B. gia tốc của vật nặng.
C. khoảng cách của vật nặng đến mặt sàn.
D. hệ số góc của đường biểu diễn T2<sub> = F(</sub><i><sub>l</sub></i><sub>).</sub>
<b>Câu 24. Khi gắn quả nặng m</b>1 vào một lị xo, nó dao động với chu kì T1 =
1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lị xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,6s.
Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo đó thì chu kì dao động T của chúng
sẽ là
A. 1s. B. 2s. C. 3 s. D. 4s.
<b>4. Câu hỏi cấp 3, 4 của Chủ đề II (6 câu)</b>
<b>Câu 25. Một sóng ngang truyền từ M đến O rồi đến N cùng trên một</b>
phương truyền sóng với tốc độ 18m/s, MN = 3m, MO = NO. Phương trình
sóng tại O là uO = 5cos(4p t 6
p
)cm thì phương trình sóng tại M và N là
A. uM = 5cos(4p t 2
p
)cm và uN = 5cos(4p t + 6
p
)cm.
B. uM = 5cos(4p t +2
p
)cm và uN = 5cos(4p t 6
p
)cm.
C. uM = 5cos(4p t +6
p
)cm và uN = 5cos(4p t 2
p
)cm.
D. uM = 5cos(4p t 6
p
)cm và uN = 5cos(4pt+2
p
<b>Câu 26. Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz, </b> =
130cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Trên dây có bao nhiêu nút
sóng và bụng sóng?
A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. 7 nút sóng và 6 bụng sóng.
C. 7 nút sóng và 7 bụng sóng. D. 6 nút sóng và 7 bụng sóng.
<b>Câu 27. Một sợi dây đàn hồi dài 2 m có hai đầu cố định. Khi kích thích cho</b>
1 điểm trên sợi dây dao động với tần số 100Hz thì trên dây có sóng dừng,
người ta thấy ngồi 2 đầu dây cố định cịn có 3 điểm khác ln đứng n.
Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s. B. 60 m/s. C. 80 m/s. D. 40 m/s.
<b>Câu 28. Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên</b>
độ và ngược pha nhau, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 22,5cm/s, AB =
9cm. Trên mặt nước số gợn lồi quan sát được trừ A, B là
A. có 13 gợn lồi. B. có 12 gợn lồi. C. có 10 gợn lồi. D. có 11
gợn lồi.
<b>Câu 29. Tại hai điểm A và B (AB = 16cm) trên mặt nước dao động cùng</b>
tần số 50Hz, cùng pha nhau, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 100cm/s . Số
vân cực đại trên mặt chất lỏng có thể quan sát được là
A. 13. B. 10. C. 12. D. 11.
<b>Câu 30. Hai điểm M và N (MN = 20cm) trên mặt chất lỏng dao động cùng</b>
tần số 50Hz, cùng pha, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Trên
MN số điểm không dao động là
A. 18 điểm. B. 19 điểm. C. 21 điểm. D. 20 điểm.
<b>5. Đáp án và hướng dẫn chấm (Đề số 1)</b>
<b>a) Hướng dẫn giải (Đáp án).</b>
<b>Câu 1. Chọn C. Dao động điều hịa là dao động có li độ x biến đổi theo thời</b>
gian tuân theo định luật hình cos (hay cosin).
<b>Câu 2. Chọn B. Ta có x = </b>4cos(5pt 3
p
)cm = 4cos(5pt+2 3
p
)cm
Biên độ dao động: A = 4cm ; Pha ban đầu: <sub> = </sub>
2
3
p
rad .
<b>Câu 5. Chọn C. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong</b>
khơng khí là do lực cản của môi trường.
<b>Câu 6. Chọn C. Trong dầu lực ma sát lớn thì dao động tắt dần nhanh.</b>
<b>Câu 7. Chọn B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương</b>
vng góc với phương truyền sóng.
<b>Câu 8. Chọn B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu</b>
kì nên cơng thức tính bước sóng là λ = v.T = v/f với v là vận tốc sóng, T là
chu kì sóng, f là tần số sóng.
<b>Câu 9. Chọn A. Cường độ âm là lượng năng lượng được sóng âm truyền</b>
trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với
phương truyền âm
<b>Câu 10. Chọn C. Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm dựa vào tần số và</b>
đạng đồ thị dao động âm.
<b>Câu 11. Chọn D. Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có</b>
cùng tần số và có hiệu pha khơng đổi theo thời gian.
<b>Câu 12. Chọn C. </b>
<b>Câu 13. Chọn A. Phương trình dao động điều hồ theo phương trình x =</b>
A.cos(ωt + φ).
Ta có <i>ω</i>=
<i>m</i> = 10.π (rad/s)
Áp dụng công thức
2 <sub>( )</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>(</sub>20 <sub>)</sub>2
10
<i>v</i>
<i>A</i> <i>x</i> p
p
= 2 √2 cm.
Áp dụng điều kiện ban đầu ta có hệ phương trình:
Khi t = 0 thì
0 0
0 0
x x A.cos x
v v A. .sin v
<sub>↔</sub>
2
cos
2 2.cos 2 <sub>2</sub>
2 2.10 .sin 20 2
sin
2
p p
<sub> </sub>
=> φ = π/4.
Vậy phương trình dao động của con lắc là x = 2 √2 .cos(10πωt π/4) cm.
<b>Câu 14. Chọn B. Phương trình dao động có dạng: </b>x Acos( t+ ) <sub>(cm)</sub>
Ta có
10
2
0, 25
<i>g</i>
p
<sub>rad/s</sub>
vì bng nhẹ nên A = x = 20cm
khi t = 0 thì
0 cos 0
0 sin 0 2
<i>x</i>
<i>v</i>
p
<sub>rad</sub>
Vậy <i>x</i> 20 s(2<i>co</i> <i>t</i> 2)<i>cm</i>
p
p
<b>Câu 15. Chọn D.</b>
Phương trình dao động có dạng: x Acos( t+ ) <sub>(cm)</sub>
Phương trình vận tốc: v Asin( t+ ) <sub>(cm/s)</sub>
ta có
3
2 2
1 1 2 2.80.10
( ) 0,8
2 2 0, 25
W <i>kA</i> <i>m</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>W</i>
<i>m</i>
(1)
khi kéo vật xuống dưới lò xo giãn 6,5cm rồi thả nhẹ nên ta có
2
6,5 <i>g</i> 0,065(2)
<i>A</i> <i>l</i> <i>cm</i> <i>A</i>
thay (1) vào (2) ta được
2
2
0,8 10
0,065 0,065 0,8 10 0
20
rad/s
(1) <sub>A = 0,04m = 4cm</sub>
khi t = 0 thì x = A <i>A</i>cos <i>A</i> 0
Vậy <i>x</i>4 s(20 )<i>co</i> <i>t cm</i><sub>.</sub>
<b>Câu 16. Chọn C. Ta có phương trình li độ góc: </b> 0cos(<i>t</i>) rad
phương trình vận tốc: v = Asin(<i>t</i> )
Ta có
9,8
0, 2
<i>g</i>
<i>l</i>
= 7rad/s
0
<sub> = 6</sub>0<sub> = </sub>
6.
180 30
p p
rad
Khi t = 0 thì
0 <sub>3 6cos</sub>
3
sin 0
0
<i>v</i>
<sub></sub>
1
2
3
sin 0
os
<i>c</i> p
<sub></sub>
<sub></sub>
vậy = 30
p
cos(7t 3
p
) rad.
<b>Câu 17. Chọn A. Ta có </b>
9,8
0, 6125
<i>g</i>
<i>l</i>
= 4rad/s
2 2 2 2 2
0 ( ) ( . )0 ( )
<i>v</i> <i>v</i>
<i>A</i> <i>s</i> <i>l</i>
<sub> Biên độ dao động</sub>
2 2
0
( ) ( )<i>v</i>
<i>A</i> <i>s</i>
=
2 16 2
(3) ( ) 5
4 <i>cm</i>
Vận tốc khi vật đi qua VTCB: |v0| = A. = 5.4 = 20cm/s
<b>Câu 18. Chọn A. Ta có A</b>2<sub> = A</sub>
12 + A22 + 2A1A2 cos (2 1)
<sub>A</sub>2<sub> = 4</sub>2<sub> + 4</sub>2<sub> + 24.4cos (180 -60)</sub><sub></sub> <sub>A = 4cm</sub>
Pha ban đầu:
1 1 2 2
1 2 2 2
sin sin
tan
cos cos
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<sub> = </sub>
4sin 60 4sin180
3
4cos 60 4cos180
3
2
3
p
p
<sub> vì </sub> 1 2
2
0, 0 ( )
3 <i>rad</i>
p
Vậy x = 4cos(100pt + 23
p
) cm.
Tốc độ khi vật đi qua VTCB |<i>Vm</i>ax|<i>A</i>.0,02.100p 2 ( / )p <i>m s</i> .
<b>Câu 19. Chọn D. Ta có </b><sub> = 20rad/s</sub>
|Vmax| = A. Biên độ dao động tổng hợp
max
| V | 140
7
20
<i>A</i>
cm
A2<sub> = A</sub>
12 + A22 + 2A1A2 cos (2 1) 72 = A12 + 32 + 2A1.3.cos
(150-30)
<sub>A</sub><sub>1</sub>2<sub></sub><sub>3A</sub>
1+(3272) = 0
1
1
8
5 (lo¹i)
<i>A</i> <i>cm</i>
<i>A</i> <i>cm</i>
Vậy A1 = 8cm.
1 1 2 2
1 2 2 2
sin sin
tan
cos cos
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<sub> = </sub>
8sin150 3sin 30
8cos150 3cos30
vì10,2 0
<sub></sub><sub> = 52</sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 21. Chọn B. Ta có A</b>2<sub> = A</sub>
12 + A22 + 2A1A2 cos (2 - 1)
<sub>A</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> +5</sub>2<sub> + 2.5.5.cos (-90+30)</sub><sub></sub> <sub>A = 5</sub> 3<sub>cm.</sub>
<b>Câu 22. Chọn C. Ta có A</b>2<sub> = A</sub>
12 + A22 + 2A1A2 cos (21)
<sub>A</sub>2<sub> = 6</sub>2<sub> + 6</sub>2<sub> + 2.6.6cos (</sub>
900) A = 6 2cm
Pha ban đầu:
1 1 2 2
1 2 2 2
sin sin
tan
cos cos
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<sub> = </sub>
6sin 0 6sin( 90)
1
6cos 0 6cos( 90)
4
3
( )
4 lo¹i
p
p
<sub> vì </sub>1 0,2 0
Vậy x = 6 2<sub>cos(100</sub><sub>p</sub><sub>t </sub><sub></sub>4
p
)cm.
<b>Câu 23. Chọn D.</b>
<b>Câu 24. Chọn B. Khi con lắc có khối lượng m</b>1 nó dao động với chu kì
1
1 2
<i>m</i>
<i>T</i>
<i>k</i>
p
2
1
1 2
.
4
<i>T k</i>
<i>m</i>
p
(1).
Khi con lắc có khối lượng m2 nó dao động với chu kì <i>T</i><sub>2</sub>=2<i>π</i>
<i>k</i>
2
2
2 2
.
Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo đó thì chu kì dao động của chúng là
<i>T</i>=2<i>π</i>
<i>k</i> .
2
1 2 2
.
4
<i>T k</i>
<i>m</i> <i>m</i>
p
(3).
Từ (1); (2) và (3) <i>T</i> <i>T</i>12<i>T</i>22 1, 221,62 = 2s.
<b>Câu 25. Chọn C.</b>
Ta có
MO = NO nên
2 . 2 .1,5
9 3
<i>M</i> <i>N</i>
<i>OM</i>
p p p
rad
Sóng truyền từ M đến O đến N nên
uM = 5cos(4p t -6
p
+<i>M</i>) = 5cos(4p t <sub></sub>6
p
+3
p
) = 5cos(4p <sub>t +</sub>6
p
)cm
uN = 5cos(4p t 6
p
<i>N</i>) = 5cos(4p t <sub></sub>6
p
3
p
) = 5cos(4p <sub>t </sub><sub></sub>2
p
)cm
Câu 26. Chọn C. Bước sóng
40
0, 4
100
<i>v</i>
<i>m</i>
<i>f</i>
Một đầu cố định một đầu dao động
1 2. 1 2.1,3 1
( ) 6
2 2 2 0, 4 2
sè nót sè bơng =k+1
<i>l</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub>
sè nót sè bơng =6+1=7
<b>Câu 27. Chọn A. </b>
Hai đầu cố định
2. 2.2
0,5
2
4
4
sè nót =k+1=5
<i>k</i> <i>l</i>
<i>m</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Tốc độ của sóng truyền trên sợi dây:<i>v</i>.<i>f</i> 1.100 1 / <i>m s</i><sub> = 100cm/s</sub>
<b>Câu 28.</b> Chọn B. Bước sóng:
v 22,5
1,5cm
f 15
Gọi MAB là điểm dao động với biên độ cực đại:
Vì hai nguồn dao động ngược pha nhau ta có:
1 2
2 1
d d L
1
d d (k )
2
<sub>d</sub><sub>2</sub><sub> =</sub>
1
( )
2
2 2
<i>k</i>
<i>L</i>
mà 0 < d2 < L
<sub> 0 < </sub>
1
( )
2
2 2
<i>k</i>
<i>L</i>
< L
1
( )
2
<i>L</i> <i>L</i>
<i>k</i>
1 1
2 2
<i>L</i> <i>L</i>
<i>k</i>
9 1 9 1
k 6,5 k 5,5
1,5 2 1,5 2
k Z
có 12 giá trị k vậy có 12 cực đại trên AB.
<b>Câu 29.</b> Chọn B. Bước sóng:
v 22,5
1,5cm
f 15
Gọi MAB là điểm dao động với biên độ cực đại:
Vì hai nguồn dao động cùng pha nhau ta có:
1 2
2 1
d d L
d d k
<sub>d</sub><sub>2</sub><sub> = </sub>2 2
<i>L k</i>
mà 0 < d2 < L
<sub> 0 < </sub>2 2
<i>L k</i>
< L
<i>L</i> <i>L</i>
<i>k</i>
<i>L</i> <i>k</i> <i>L</i>
9 9
k 6 k 6
1,5 1,5
k Z
có 11 giá trị k vậy có 11 cực đại trên AB => có 11 đường cực đại trên mặt
chất lỏng
Vì hai nguồn cùng pha nên trung trực của AB là đường cực đại. Vậy có 10
đường Hyperbol dao động với biên độ cực đại trên mặt chất lỏng.
<b>Câu 30.</b> Chọn D. Bước sóng:
v 100
2cm
f 50
Vì hai nguồn dao động cùng pha nhau ta có:
1 2
2 1
d d MN 20cm
1
d d (k+ )
2
1 2
2 1
d d 20
d d 1 2k
<sub>d</sub><sub>2</sub><sub> = 10,5+k</sub>
mà 0 < d2 < 20 0 < 10,5+k < 20
10,5 k 9,5
k Z
có 20 giá trị k Z vậy có 20 điểm khơng dao động trên MN
<b>b) Hướng dẫn chấm: </b>
Sử dụng thang điểm 30, mỗi câu trắc nghiệm làm đúng cho 1 điểm. Tính
điểm cả bài kiểm tra sau đó qui đổi ra thang điểm 10 và làm tròn số theo qui
tắc.
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
<b>ĐA</b> C B D D C C B B A C D C A B D
<b>Câu</b> 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30