Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

cac bai toan lien quan den tri tuyet doi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.81 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> BÀI TẬP :MÔN PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC </b>



<i> NHỮNG NỘI DUNG CỤ THỂ MÔN TOÁN</i>



<b> PHẦN:PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH </b>


<b> CĨ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>



Nhóm sinh viên thực hiện:
1.Nguyễn Thu Trang (K58D)
2.Nguyễn Thị Xuân (K58D)
3.Vũ Thị Vụ (K58D)


4.Lê Thị Vân (K58D)


<b>I/TĨM TẮT LÍ THUYẾT </b>


Để giải phương trình và bất phương trình có chứa dấu GTTĐ thì phương pháp giải chung là
phải phá dấu GTTĐ.


Ta có thể khử dấu GTTĐ bằng cách xét dấu biểu thức bên trong dấu GTTĐ,như vậy ta chia miền
xác định của phương trình thành nhiều khoảng nhỏ,trên mỗi khoảng ta giải phương trình không
chứa dấu GTTĐ.


Khi giải và biện luận phương trình ta cần giải quyết 3 vấn đề sau:
-Điều kiện có nghiệm của phương trình là gì?


-Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
-Nghiệm số bằng bao nhiêu?


II.Hai bất đẳng thức quan trọng có chứa dấu GTTĐ.
1. <i>a b</i>  <i>a b</i> <i>a b</i> ( ,<i>a b R</i> )



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



2 2 2


)


2


( )


)
:


( )


2. , , :
*)


*)


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>a b</i> <i>a</i> <i>a b b</i>


<i>ab</i> <i>a b</i> <i>luôn đúng</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>co</i>



<i>a</i> <i>a b</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>với a b ctùy ý</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>a b c</i> <i>a b c</i>


   


    


 


   


         


   


  


    




<b>III/CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI:</b>



<b>1.Phương trình và Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:phương pháp biến đổi </b>
<b>tương đương</b>


¿|<i>A</i>|=|<i>B</i>|⇔ <i>A</i>=±<i>B</i>


¿|<i>A</i>|=<i>B</i>⇔


<i>B</i>≥0


<i>A</i>=<i>B</i>2




¿
¿


<i>A</i>≥0


<i>A</i>=<i>B</i>


¿


[


¿


<i>A</i><0


<i>A</i>=−<i>B</i>



¿
¿
¿[


¿ {¿ ¿ ¿
¿


¿
¿


<i>A</i>≥0


<i>A</i><<i>B</i>


¿


[


¿


<i>A</i><0
−<i>A</i><<i>B</i>


¿
¿[ ⇔


¿


<i>B</i>>0



<i>A</i>2


<<i>B</i>2


¿
¿|<i>A</i>|><i>B</i>⇔


¿


[<i>A</i><−<i>B</i>


[<i>A</i>><i>B</i> [ ⇔


¿
¿


<i>A</i>≥0


<i>A</i>><i>B</i>


¿


[


¿


<i>A</i><0
−<i>A</i>><i>B</i>


¿


¿[ ⇔


¿
¿|<i>A</i>|<|<i>B</i>|⇔<i>A</i>2


<<i>B</i>2


⇔ (<i>A</i>−<i>B</i>) (<i>A</i>+<i>B</i>) <0


¿|<i>A</i>|<<i>B</i>⇔−<i>B</i><<i>A</i><<i>B</i>⇔ [


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Một số ví dụ : </b>


<b>Ví dụ 1: Giải phương trình: </b>

<i>x</i>

2

+|

<i>x</i>

1

|=

1


Giải


<i>x</i>

2

+|

<i>x</i>

1

|=

1



¿


1−<i>x</i>2<sub>≥0</sub>


<i>x</i>−1=± (1−<i>x</i>2<sub>)</sub>




¿


−1≤<i>x</i>≤1



[ <i>x</i>−1=1−<i>x</i>2


[ <i>x</i>−1=−1+ <i>x</i>2 [




¿


−1≤<i>x</i>≤1


[ <i>x</i>=0 ∨ <i>x</i>=1


[ <i>x</i>=1 ∨ <i>x</i>=−2 [




¿


[ <i>x</i>=1


[ <i>x</i> =0 [


⇔|<i>x</i> −1|=1−<i>x</i>2


⇔ { ¿ ¿ ¿


Vậy x=1; x= 0.


<b>Ví dụ 2: Giải phương trình: </b>

|x−

6

|=|x

2

5

<i>x+</i>

9

|


Giải


|x−

6

|=|x

2

5

<i>x+</i>

9

|




¿

[

<i>x</i>

−6=

<i>x</i>



2

<sub>−5</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>+9</sub>



[

<i>x</i>

−6=−

<i>x</i>

2

+5

<i>x</i>

−9


[


¿

¿

[

<i>x</i>

=1



[

<i>x</i>

=3

[

¿ ¿


Vậy: x= 1; x= 3.


*Lời bình:


Chú ý khi chưa xác định được 2 vế cùng không âm thì phương trình trước không tương đương
với phương trình sau,khi tìm được nghiệm phải có bước thử lại.


<b>Ví dụ 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2

2
2


2
4
3


3

1 2



3

2

8

0



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>






 






 






Thay x=-2 vào phương trình đầu ta thấy thỏa mãn,vậy x=-2 là nghiệm.


Thay x=
4


3<sub> vào phương trình đầu ta thấy không thỏa mãn,vậy x= </sub>
4


3<sub>không là nghiệm.</sub>



) 3 4 2


<i>b x</i>  <i>x</i>


Bình phương 2 vế:


2

2


2 2


2


3
1
2


3 4 2


9 24 16 4 4


2 7 3 0


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






  


     


   



 



Thử 2 trường hợp đều là nghiệm của phương trình.


<b>Ví dụ 4: Giải và biện luận |x</b>2<sub> – 2x +m|+x=0</sub>


Giải
|x2<sub> – 2x +m|+x=0</sub>


¿
−<i>x</i>≥0


<i>x</i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>=±</sub><i><sub>x</sub></i>



¿


<i>x</i>≤0



[<i>x</i>2<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub> <sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub>


[<i>x</i>2<sub>−</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub> <sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub> [


¿


<i>Ta có</i> <i>Δ</i>1=9−4<i>m</i>


¿


⇔|<i>x</i>2−2 <i>x</i>+<i>m</i>|=−<i>x</i>


⇔ {¿ ¿ ¿


Biện luận


+

<i>m</i>

0

<i>x</i>

=



3

9

4

<i>m</i>


2

<i>x</i>

=



1

1

4

<i>m</i>


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ví dụ 5: Giải các bất phương trình sau: </b>


1

)

.

|x

2

2

<i>x−</i>

3

|<

3

<i>x−</i>

3



2

)

.

|

1

4

<i>x|≥</i>

2

<i>x+</i>

1




Giải


1

)

.

|x

2

2

<i>x−</i>

3

|<

3

<i>x−</i>

3





¿


<i>x</i>2−2 <i>x</i>−3≥0


<i>x</i>2−2 <i>x</i>−3<3 <i>x</i>−3


¿


[


¿


<i>x</i>2−2 <i>x</i> −3<0


−<i>x</i>2+2 <i>x</i>+3< 3 <i>x</i>−3


¿


¿[ ⇔


¿
¿



<i>x</i>2


−2 <i>x</i>−3≥0


<i>x</i>2−5 <i>x</i> <0
¿


[


¿


<i>x</i>2−2 <i>x</i> −3<0


−<i>x</i>2


−<i>x</i>+ 6<0


¿


¿[ ⇔


¿
¿


<i>x</i>≤−1∨ <i>x</i>≥3


0< <i>x</i> <5
¿


[



¿


¿ [ {¿ ¿ ¿


Vậy: 2< x< 5


2

)

.

|

1

4

<i>x</i>

|≥

2

<i>x</i>

+

1





¿


1−4 <i>x</i>≥0


1−4 <i>x</i>≥2 <i>x</i>+1


¿


[


¿


1−4 <i>x</i><0


−1+4 <i>x</i>≥2 <i>x</i>+1


¿


¿[ ⇔



¿
¿


<i>x</i>≤ 1


4


<i>x</i>≤0


¿


[


¿


<i>x</i>> 1


4


<i>x</i>≥1


¿[ {¿ ¿¿


Vậy <i>x</i>0 <i>hoặc x</i>1


<b>Ví dụ 6: Giải và biện luận theo a bất phương trình:</b>


2 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>



<i>x</i>  <i>x a</i> <i>x</i>  <i>x a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 



2 2 2 2 2 2 2 2 2


2


2


( 2 ) ( 3 ) ( 2 ) ( 3 ) 0 (2 5 )( 2 ) 0


5
0


( )
2


2 5 0


2
2 0


5


2 5 0 <sub>2</sub>


2 0 <sub>0</sub>


2



<i>x</i> <i>x a</i> <i>x</i> <i>x a</i> <i>x</i> <i>x a</i> <i>x</i> <i>x a</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>a</i>


<i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>II</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>a</i>
               
 
 



   
 
   
 

 
 <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>

   <sub></sub>


<sub></sub> <sub> </sub>

<sub></sub>    <sub></sub>
 <sub></sub>



<sub></sub> 


 Trường hợp 1:


5


2 0 0 ( ) 0 ;( ) 2


2


<i>a</i> <i>a</i> <i>I</i> <i>x</i> <i>II</i> <i>x</i> <i>a</i>


         


.Vậy nghiệm hệ là


5
0
2
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>



 





 Trường hợp 2:


5 5 5


0 2 0 ( ) 2 ;( ) 0


2 4 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>I</i> <i>a x</i> <i>II</i> <i>x</i>


             


.Vậy nghiệm hệ


là
5
2
2
0
<i>a x</i>
<i>x</i>

  







Trường hợp 3:




0


5 5


2 ( ) ;( ) <sub>5</sub>


2 4 2


2


<i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>I VN</i> <i>II</i>


<i>x</i> <i>a</i>



     
  



 <sub>.Vậy nghiệm hệ là</sub>


0
5
2
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>



 <sub> </sub>

*Lời bình:


Phương pháp biến đổi tương đương này được sử dụng khá nhiều và ta phải chú ý đến điều kiện
cuả nó ,chú ý phương trình nào là tương đương, phương trình nào là hệ quả .


<b>2.Phương pháp đặt ẩn số phụ</b>


<b>Phương pháp này được sử dụng khi biểu thức ngoài dấu GTTĐ biểu diễn qua biểu thức </b>
<b>trong dấu GTTĐ.</b>


<b>Ví dụ 7: Giải phương trình: (|x|+ 1)</b>2<sub> = 4|x|+ 9</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đặt t= |x| với <i>t</i>≥0


PT: (t+ 1)2<sub> = 4t + 9</sub>





2 <sub>2 8 0</sub> 4


2 ( )
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>loại</i>
 
   <sub>  </sub>


Với t= 4 thì |x|= 4 ⇔<i>x</i>=±4


Vậy x= 4; x= – 4
<b>Ví dụ 8 </b>


Tìm m để phương trình:

 



2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>0 1</sub>


<i>x</i>  <i>x m x</i>  <i>m</i> 


có nghiệm.


Giải:Đặt <i>t</i> <i>x</i> 1 0 ta có t2<sub>-1=x</sub>2<sub>-2x nên pt (1) trở thành:t</sub>2<sub>-mt+m</sub>2<sub>-1=0 (2).</sub>


Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi (2) có ít nhất một nghiệm <i>t</i>0


 Trường hợp 1: phương trình (2) có nghiệm t=0 <i>P</i> 0 <i>m</i>21 0  <i>m</i>1<sub>.</sub>



 Trường hợp 2: phương trình (2) có nghiệm <i>t</i>1  0 <i>t</i>2  <i>P</i>0 <i>m</i>21 0   1 <i>m</i>1.


 Trường hợp 3: phương trình (2) có nghiệm


2
2
1 2


2 3 2 3


3 3


3 4 0


0


1 2 3


, 0 0 1 0 1 .


1 3
0 0
0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>t t</i> <i>P</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>S</i> <i>m</i>
<i>m</i>
 
 


  
 

 
 

  <sub></sub>   <sub></sub>    <sub></sub>   
 

 <sub></sub>  <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub></sub>



Đáp sớ:
2 3
1
3
<i>m</i>
  


<b>Ví dụ 9: Cho phương trình :</b>


2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>



<i>x</i>  <i>x m</i>  <i>x</i>


a) Giải phương trình với m=0.


b) Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.


<i>Giải:</i> Đặt t = x – 1, thì phương trình đã cho trở thành


2


1 (*)


<i>t</i> <i>m</i> <i>t</i>


a) Với m = 0 ta có


2 2


3 5
0


0 0 <sub>1</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub>


1 5 <sub>2</sub>


1 1 0 1 5


2



2


<i>t</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b) Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 4 nghiệm


phân biệt. 2 2


0 0


(*)


1 1 0


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t m</i>


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



      


  <sub>.Phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt khi</sub>
và chỉ khi mỗi phương trình t2 <sub>– t + m – 1 = 0 và t</sub>2<sub> + t + m – 1 = 0 có hai nghiệm không âm phân </sub>


biệt. Nhưng phương trình t2<sub> + t + m – 1 = 0 không thể có hai nghiệm không âm (vì S= –1<0).</sub>


Vậy phương trình đã cho không thể có 4 nghiệm phân biệt.
3.PHƯƠNG PHÁP XÉT KHOẢNG:


<b>Ví dụ 10 : </b>


Đây là phương trình

 



2


2 4 3 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


<i>Giải:</i>


+ Lập bảng xét dấu


x - <sub> </sub> <sub> 0</sub> <sub> 1</sub> <sub> 2</sub> <sub>+</sub>


2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>2 <i>x</i> <sub> 0</sub> <i><sub>x x</sub></i>2



 0 <i>x</i>2 <i>x</i> <i>x</i>2 <i>x</i>


2<i>x</i> 4 <sub>4-2x</sub> <sub>4-2x</sub> <sub>4-2x</sub> <sub> 0</sub> <sub>2x-4</sub>


VT


của(1) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>


 


2 <sub>4</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


   <i>x</i>2 3<i>x</i>4 <i>x</i>2 <i>x</i> 4


. Từ đó ta có 3 trường hợp:


 Trường hợp 1:
0


1 2


<i>x</i>
<i>x</i>





 <sub></sub> <sub></sub>



 <sub> ta có:</sub>


2 2 3 5


(1) 3 4 3 3 1 0


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


         


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2 2 1 5


(1) 4 3 1 0


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  


          


. Ta thấy


1 5
2



<i>x</i> 


thỏa mãn.
 Trường hợp 3: x > 2 ta có


2 2 1 29


(1) 4 3 7 0


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  


         


. Ta thấy


1 29
2


<i>x</i> 


thỏa mãn.


<b>Tóm lại: Phương trình có hai nghiệm</b>


1 5
2
1 29



2


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub> </sub>




 <sub> </sub>



 <sub>.</sub>


<b> 4.PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ</b><i>:</i><b> </b>


<i> Phương pháp này thường sử dụng phương pháp này khi có tham số đứng độc lập.</i>


<b>Ví dụ11: </b>


Biện luận theo m số nghiệm của phương trình :<i>x x</i> 2 <i>m</i>.


<i>Hướng dẫn</i>: Vẽ đồ thị hai hàm số


2 ;


<i>y x x</i>  <i>y m</i>



Số nghiệm của phương trình chính là sớ giao điểm phân biệt của đường thẳng y=m,
2


 


<i>y x x</i>


2
2


2 2


2


2 2


  




  <sub></sub>


  





<i>x</i> <i>x voi x</i>


<i>y x x</i>



<i>x</i> <i>x voi x</i>


y=m là đường thẳng song song hoặc trùng với ox,cắt oy tại tọa độ =m.


Nếu
1


0
<i>m</i>
<i>m</i>
 





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nếu
1


0
<i>m</i>
<i>m</i>
 





phương trình có 2 nghiệmO


Nếu 0<m<1 thì phương trình có 3 nghiệm.


<b>5.PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ </b>
<b>Ví dụ 12:</b>


Cho bất phương trình:


2 <sub>4</sub> <sub>3 2</sub> <sub>2</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>mx</i>


Tìm m sao cho (*) đúng với mọi xR.


Đặt


2


( ) 4 3 2


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>mx</i>


đây là hàm bậc 2 ,có giá trị nhỏ nhất.Do đó:
<i>f x</i>( ) 2 <i>moi x R</i> ;min ( ) 2.<i>f x</i> 
Ta tìm minf(x) và tìm m sao cho minf(x)>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



2
1
2

2
1
2
2
1


1 1 1 1


2


2


( ) 2(2 ) 3 1 3


( )


( ) 2(2 ) 3 1 3


' ( ) 2( 2 ) 0 ; 2
' ( ) 2( 2 ) 0 ; 2


(2 ) ( 4 1)


:


min ( ) min (1); (3); (2 )
min 2 ;6 ; 4 1
min ( ) min


<i>f x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>khi x</i> <i>hoac x</i>



<i>f x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>khi</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>f</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>ta co</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>m</i>


<i>m m m</i> <i>m</i>


<i>f x</i> <i>f</i>


      


     


     
     
   
 
   





2 2
2
1
2
2
(1); (3)
min 2 ; 6
:


min ( ) min ( ) min 2 ;6 ; 4 1


2 2


min ( ) 2 6 2


4 1 2
1


1 <sub>1</sub> <sub>3</sub>


3


4 3 0
<i>f</i>


<i>m</i> <i>m</i>



<i>do do</i>


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>m m m</i> <i>m</i>


<i>vay</i>


<i>m</i>


<i>f x</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>

    
 

  <sub></sub> 
   

 


 <sub></sub>    

   




<b>IV. MỘT SỐ BÀI TẬP LUYỆN TẬP VÀ ĐỀ THI TUYỂN SINH :</b>
<b>ĐỀ BÀI</b>


<b>1.Một số bài luyện tập</b>
<b>Bài1</b>


<b>Giải các pt,bpt sau:</b>
3


2 2


) 1 1
) 3 2 1


<i>a x</i> <i>x x</i>


<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Baì2:Giải và biện luận:</b>


2 2


) 2


) 1 2 1


<i>a x</i> <i>x a x</i> <i>x</i>



<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


    


     


<b>2.Một số bài thi tuyển sinh</b>


<b>Bài 1: Giải phương trình : </b> 6−4<i>x</i>−<i>x</i>


2


= 5


|

sin <i>y</i>


<i>x</i> <i>.</i>cos
<i>y</i>
<i>x</i>

|



(Đại học Giao thông Hà Nội – 1998)
<b>Bài 2 : Giải và biện luận phương trình: </b> <i>x</i>2


+3<i>x</i>+2<i>k</i>|<i>x</i>−1|=0
(Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội – 1994)


<b>Bài 3: Giải phương trình :</b> <i>π</i>|sin√<i>x</i>|<sub>=</sub><sub>|</sub><i><sub>cosx</sub></i><sub>|</sub>


( Đại học Tài chính kế toán Hà Nội – 1996)



<b>Bài 4: Giải bất phương trình : </b>

|

<i>x</i>2−2<i>x</i>−3

|

<i>≥</i>5.(<i>x</i>−3)
( Đại học văn hóa Hà Nội – 2000)


<b>Bài 5 : Giải phương trình : </b> 4


<i>x</i>+2=|<i>x</i>+1|+4
(Đại học công đoàn – 1997)


<b>Bài 6: Giải phương trình : </b> sin4<i><sub>x</sub></i>


−cos4<i>x</i>=|<i>sinx</i>|+|<i>cosx</i>|
(Đại học Nông nghiệp I – 1996)


<b>Bài 7 : Giải phương trình : </b> |<i>a</i>+<i>b</i>|


1+|<i>a</i>+<i>b</i>|<i>≤</i>


|<i>a</i>|+|<i>b</i>|


1+|<i>a</i>|+|<i>b</i>|<i>∀a , b</i>


(Đại học Nông nghiệp I – 1999)


<b>Bài 8 : Giải phương trình : </b>


1+cos2<i>x</i>


¿+

|

log<sub>3</sub>2−log<sub>1</sub><sub>/</sub><sub>3</sub>sin2<i>x</i>

|

<1


log<sub>1</sub><sub>/</sub><sub>3</sub>¿


¿


(Đại học Sư phạm I Hà Nội – 1991)


<b>Bài 9 : Giải phương trình : </b>

<sub>√</sub>

2−

<sub>|</sub>

log<sub>2</sub><i>x</i>

<sub>|</sub>

>log<sub>2</sub><i>x</i>
(Đại học Sư phạm I Hà Nội – 1992)


<b>Bài 10 : Giải phương trình :</b> |<i>x</i>−5|−<i>x</i>2+7<i>x</i>−9<i>≥</i>0
(Đại học Dân lập Thăng Long - 1998)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 1 : Điều kiện : </b>

{



<i>x ≠</i>0
sin <i>y</i>


<i>x.</i>cos
<i>y</i>
<i>x</i> <i>≠</i>0


Ta có: <i>VT</i>=6−4<i>x</i>−<i>x</i>2=10−(<i>x</i>+2)2<i>≤</i>10
<i>VP</i>=


10


|

sin2<i>y</i>


<i>x</i>

|



<i>.</i> 10



|

sin2<i>y</i>


<i>x</i>

|


<i>≥</i>10


<i>⇒VT</i>=<i>VP⇔VT</i>=<i>VP</i>=10<i>⟺</i>

{



<i>x</i>=−2


<i>y</i>=<i>π</i>


2+<i>kπ</i>


<b>Bài 3: Ta có :</b> <i>π</i>|sin√<i>x</i>|<i><sub>≥ π</sub></i>0


=1<i>≥</i>

|

<i>cosx</i>

|



<i>⇒π</i>|sin√<i>x</i>|


=1=|<i>cosx</i>|<i>⇔</i>

{

sin

<i>x</i>=0


|<i>cosx</i>|=1<i>⇔</i>

{



<i>x</i>=<i>k</i>2<i>π</i>2


<i>x</i>=<i>lπ</i> <i>⇔</i>

{



<i>x</i>=<i>k</i>2<i>π</i>2


<i>l</i>=<i>k</i>2<i>π</i> <i>∀k∈N ,l∈Z</i>


Nếu <i>k ≠</i>0<i>⇒π</i>= <i>l</i>


<i>k</i>2<i>∈Q⇒Vơ lí⇒k</i>=0<i>⇒x</i>=0


Bài 4:

|

<i>x</i>2−2<i>x</i>−3

|

<i>≥</i>5.(<i>x</i>−3)<i>⇔</i>

|

(<i>x</i>−3) (<i>x</i>+1)

|

<i>≥</i>5.(<i>x</i>−3)
Với x < 3 : bpt luôn đúng.


Với <i>≥</i>3 : <i>Bpt⇔</i>(<i>x</i>−3) (<i>x</i>+1)<i>≥</i>5.(<i>x</i>−3)<i>⇔x ≥</i>4
Vậy nghiệm của bpt là :

[

<i>x</i><3


<i>x ≥</i>4


<b>Bài 5: </b> <i>Xét</i>:−2<i>≤ x</i>←1:


<i>pt⇔</i>4

<i>x</i>+2=3−<i>x⇔</i>16(<i>x</i>+2)=(3−<i>x</i>)2<i>⇔x</i>2−22<i>x</i>−23=0<i>⇔</i>

[

<i>x</i>=−1(<i>loại</i>)


<i>x</i>=23(<i>loại</i>)


Xét <i>x ≥</i>−1:


<i>pt⇔</i>4

<i>x</i>+2=<i>x</i>+5<i>⇔</i>16(<i>x</i>+2)=(<i>x</i>+5)2<i>⇔x</i>2−6<i>x</i>−7=0<i>⇔</i>

[

<i>x</i>=−1


<i>x</i>=7


Vậy bpt có 2 nghiệm x = - 1 và x = 7.
<b>Bài 6: </b> <i>pt⇔</i>sin2<i>x</i>−cos2<i>x</i>=|<i>sinx</i>|+|<i>cosx</i>|


Ta có: <i>VP≥</i>|<i>sinx</i>|2+0<i>≥</i>sin2<i>x</i>−cos2<i>x</i>
<i>⇒pt⇔</i>

{

|

<i>sinx</i>

|

=sin2<i>x</i>



<i>cosx</i>=0 <i>⇔x</i>=


<i>π</i>


2+<i>kπ</i>


<b>Bài 7: </b> <i>Bđt⇔</i>|<i>a</i>+<i>b</i>|+|<i>a</i>+<i>b</i>|

(

|<i>a</i>|+|<i>b</i>|

)

<i>≤</i>|<i>a</i>|+|<i>b</i>|+|<i>a</i>+<i>b</i>|

(

|<i>a</i>|+|<i>b</i>|

)



<i>⇔</i>|<i>a</i>+<i>b</i>|<i>≤</i>|<i>a</i>|+|<i>b</i>|<i>⇒đúng .</i>


Dấu “=” xảy ra khi : <i>ab ≥</i>0


<b>Bài 8: Ta thấy : </b> 2 cos2<i>x</i>.2 sin2<i>x</i>=sin22<i>x ≤</i>1<i>⇒</i>log3

(

2cos2<i>x</i>

)

+log3

(

2 sin2<i>x</i>

)

<i>≤</i>0


<i>Bpt⇔</i>

<sub>|</sub>

log<sub>3</sub>

(

2 cos2<i>x</i>

)

<sub>|</sub>

+

|

log<sub>3</sub>

(

2 sin2<i>x</i>

)

|

<1
. <i>⇔</i>

<sub>|</sub>

log<sub>3</sub>

(

2sin2<i><sub>x</sub></i>

<sub>)</sub>



−log<sub>3</sub>

(

2 cos2<i>x</i>

)

|

<1<i>⇔</i>

|

log<sub>3</sub>❑

|

<1
<i>⇒</i>−1<log<sub>3</sub>tan2<i>x</i><1<i>⇔</i>1


3<i>≤</i>tan


2


<i>x ≤</i>3


. <i>⇔x∈</i>

(

−<i>π</i>


3 +<i>kπ ;</i>−



<i>π</i>


6+<i>kπ</i>

)

<i>∪</i>

(



<i>π</i>


6+<i>kπ ;</i>


<i>π</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 9 : Điều kiện : </b>

|

log<sub>2</sub><i>x</i>

<sub>|</sub>

<2
TH1: −2<i>≤</i>log<sub>2</sub><i>x</i><0<i>⟺</i>1


4<i>≤ x</i><1


<i>⟹Bpt⟺</i>

<sub>√</sub>

2+log2<i>x</i>>log2<i>x</i>


Mà

<sub>√</sub>

2+log<sub>2</sub><i>x ≥</i>0>log<sub>2</sub><i>x⟹Nghiệm của bpt làx∈</i>

[

1


4<i>;</i>1

)



TH2: 0<i>≤</i>log2<i>x ≤</i>2<i>⟺</i>1<i>≤ x ≤</i>4(¿)


<i>⟹Bpt⟺</i>

<sub>√</sub>

2−log2<i>x</i>>log2<i>x⟺</i>2−log2<i>x</i>>log2
2


<i>x⟺</i>−2<log2<i>x</i><1


Kết hợp với (*) ta được: 0<i>≤</i>log<sub>2</sub><i>x</i><1<i>⟺</i>1<i>≤ x</i><2



Vậy bpt có nghiệm : <i>x∈</i>

[

1


</div>

<!--links-->

×