<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHÀO MỪNG QÚY THẦY CƠ </b>
<b>VỀ DỰ TIẾT DẠY </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>Ti t 156</b></i>
<i><b>ế</b></i>
<b>Tổng kết về ngữ pháp</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>C- Thành phần câu</b>
I.Thành phần chính và thành phần phụ
<i><b>TT Tên thành </b><b><sub>phần </sub></b></i> <i><b>Dấu hiệu nhận biết</b></i>
1 Chủ ngữ
Vị trí đứng trước vĩ ngữ: trả lời các câu hỏi:ai?cái
<sub>gì?con gì? Việc gì?</sub>
2
Vĩ ngữ
Thường đứng sau chủ ngữ;trả lời cho câu
<sub>hỏi:làm gì?làm sao?như thế nào?à gì?</sub>
3
Trạng
<sub>ngữ</sub>
Đứng đầu,giữa hoặc cuối câu.Chỉ thời gian, nơi
chốn ,mục đích ,nguyên nhân, cách thức
,phương tiện ,sự so sánh
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>II- Các thành phần biệt lập</b>
<i><b>TT Tên thành phần </b></i> <i><b>Dấu hiệu nhận biết</b></i>
1 Gọi-đáp Tạo lập hoặc duy trì quan hệ giao tiếp
2 Tình thái Bộc lộ cách nhìn của người nói với sự việc được nói trong câu. Thường là các từ :có lẽ, có thể, hình như, dường như,
…
3 Cảm thán Bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói với sự việc. Thường <sub>là các từ:than ơi, chao ôi, trời ôi,……</sub>
4 Phụ chú:
- Vị trí
Bổ sung ý nghĩa từ hoặc cụm từ hoặc cả câu.
+ Giữa 2 dấu phẩy.
+ Trong dấu ngoặc đơn.
+ Giữa 1 dấu gạch ngang và 1 dấu phẩy.
+ Giữa 2 dấu gạch ngang
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Bài tập vận dụng</b>
<b>Bài tập vận dụng</b>
<b>Bài tập phần 1 : a, b</b>
<b>Bài tập phần 1 : a, b</b>
<b>Trạng ngữ</b>
<b>Chủ ngữ</b>
<b>Vị ngữ</b>
Đơi càng tơi mẫm bóng
Sau một hồi trống thúc
vang dội cả lịng tơi mấy người học trò cũ đến sắp hàng dưới hiên rồi đi vào lớp
<b>Khởi ngữ</b>
<b>Chủ ngữ</b>
<b>Vị ngữ</b>
Còn tấm gương bằng
thủy tinh tráng bạc nó vẫn là người bạn trung thưc, chân thành…….
<b>Bài tập phần 1 : c</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Bài tập vận dụng</b>
<b>Bài tập vận dụng</b>
<b>Bài tập phần 2 :</b>
<b>Bài tập phần 2 :</b>
<b>Thành </b>
<b>phần</b> <b>Phụ chú</b> <b>Gọi-đáp</b> <b>Tình thái</b> <b>Cảm thán</b>
a Có lẽ,
b ngẫm ra
c dừa Xiêm thấp lè tè,
quả trịn, nước ngọt,
…
d bẩm Có khi
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Chủ ngữ</b> <b>Vị ngữ</b>
Nghệ sĩ không những…..mới mẻ
Lời gửi của…..cho nhân loại phức tạp…..sâu sắc hơn
Nghệ thuật là tiếng nói của tình cảm
Tác phẩm vừa là kết tinh……trong lòng
Đứa con gái đầu lòng của anh chưa đầy một tuổi
Anh thứ sáu và cũng tên là Sau
<b>D- Các kiểu câu</b>
I.Câu đơn
<b>Phần khái niệm: câu đơn là câu có một cụm chủ-vị làm nòng cốt</b>
<b>Phần khái niệm: câu đơn là câu có một cụm chủ-vị làm nịng cốt</b>
<b>Bài tập 1:</b>
<b>Bài tập 1:</b>
Câu đặc biệt
<b>Phần khái niệm: là câu khơng có cấu tạo cụm chủ-vị, là cụm </b>
<b>Phần khái niệm: là câu khơng có cấu tạo cụm chủ-vị, là cụm </b>
<b>từ dùng để miêu tả, bộc lộ cảm xúc hoặc gọi đáp.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Câu ghép</b> <b>Quan hệ giữa các vế</b>
Anh gửi vào tác phẩm….chung quanh Đồng thời
Nhưng vì bom nổ gần, Nho bị chống Ngun nhân-hệ quả
Ơng lão vừa nói….hả hê cả lòng Đồng thời
Còn nhà họa sĩ….một cách kỳ lạ Nguyên nhân – hệ quả
<b>D- Các kiểu câu</b>
<b>II.Câu ghép</b>
<b>Phần khái niệm: là câu có từ 2 cụm chủ-vị trở lên, các cụm </b>
<b>Phần khái niệm: là câu có từ 2 cụm chủ-vị trở lên, các cụm </b>
<b>chủ-vị không bao chứa nhau, giữa các cụm chủ-vị có thể </b>
<b>chủ-vị khơng bao chứa nhau, giữa các cụm chủ-vị có thể </b>
<b>ngăn cách bằng các dấu câu hoặc nối bằng quan hệ từ.</b>
<b>ngăn cách bằng các dấu câu hoặc nối bằng quan hệ từ.</b>
<b>Bài tập 1,2:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Những câu tách ra khỏi bộ phận </b>
<b>của câu đứng trước</b> <b>Tác dụng</b>
Và làm việc có khi suốt đêm Nhấn mạnh thời gian và sự vất vả
Thường xuyên Nhấn mạnh công việc
Một dấu hiệu chẳng lành Nhấn mạnh sự nguy hiểm
<b>D- Các kiểu câu</b>
<b>III.Biến đổi câu</b>
1.Rút gọn câu
2. Tách trạng ngữ thành câu riêng
3. Dùng cụm chủ-vị để mở rộng câu
4. Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động và
ngược lại
<b>Bài tập 2:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Kiểu câu</b> <b>Chức năng chính</b> <b>Các chức năng khác</b>
Câu trần thuật Dùng để trình bày, xác
định, miêu tả,…
Bộc lộ cảm xúc,….
Câu nghi vấn Dùng để hỏi. Bộc lộ cảm xúc, cầu khiến,….
Câu cảm thán Dùng để bộc lộ cảm
xúc.
Khẳng định, phủ định,…
Câu cầu khiến Dùng để nêu yêu cầu,
mệnh lệnh,…. Dọa nạt, khuyên bảo,….
<b>D- Các kiểu câu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<!--links-->