Tải bản đầy đủ (.docx) (166 trang)

giao an van 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.38 KB, 166 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NS:</b>


<b>NG:</b>

<b>Tiết 1 + 2 </b>

<b><sub>Tôi đi học</sub></b>

<i><b>Văn bản</b></i>



<i><b>(Thanh Tịnh)</b></i>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Giỳp hc sinh cm nhn đợc tâm trạng hồi hộp, cảm giác bỡ ngỡ của
nhân vật "Tôi" ở buổi tựu trờng đầu tiên trong đời.


- Thấy đợc ngịi bút văn xi giàu chất thơ gợi d vị trữ tình man mác
của Thanh Tịnh.


<b>B-chn bÞ :</b>


- Bảng phụ, t liệu về tác giả.


<b>C-ph ơng pháp :</b>


- Đọc diễn cảm, phân tích, giảng bình...
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. n nh.


II. Kiểm tra. (Sự chuẩn bị của HS - 2')
III. Bµi míi.


<i><b>TiÕt 1:</b></i>


- HS đọc chú thích. Dựa vào


chơng trình SGK. Trình bày
những hiểu biết của em về
Thanh Tịnh? GV diễn ging,
m rng yu t ngoi vn.


<b>I- Tìm hiểu tác giả, tác phẩm (8')</b>
<i><b>1. Tác giả:</b></i> 1911 - 1988


<i><b>2. Tác phẩm.</b></i>


? Cho biết xuất xứ của truyện
ngắn "Tôi đi học".


<i><b>3. Đọc chó thÝch.</b></i>


- GV đọc - HS đọc xen kẽ.
HS nhận xét cách đọc. GV nêu
cách đọc, uốn nắn.


- §äc
- Chó thÝch
? Dùa vµo chó thích giải


nghĩa từ:
+ tựu trờng
+ ông Đốc
+ lạm nhận.


<b>II- Phân tích văn bản:</b>
<i><b>1. Bố cục, ngôi kÓ:</b></i>



? Truyện đợc kể theo ngôi
thứ mấy? Truyện có những
nhân vật nào ? Nhân vật nào là
chính? Vì sao?


- Ng«i kĨ: Thø nhÊt- "T«i"


- Nhân vật: Tơi, mẹ, ơng đốc, những cậu
học trị. Trong đó "Tơi" là nhân vật chính vì
mọi sự vật đợc kể từ cảm nhận của "Tôi" từ
tái hiện nhớ về dĩ vãng.


? Kỷ niệm ngày đầu đến
tr-ờng của "Tơi" đợc kể theo trình
tự khơng gian, thời gian nào?
Tơng ứng với thứ tự ấy là các
đoạn nào của văn bản?


<i><b>- Bè côc:</b></i>


<i><b>+ Cảm nhận của "tôi" trên đờng ti </b></i>
<i><b>tr-ng:</b></i>


<i><b>Từ đầu.... trên ngọn núi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>+ Cảm nhận của "tôi" trong lớp học.</b></i>
<i><b>Còn lại</b></i>


<b>2. Phân tích: 35'</b>



- Theo dõi phần đầu cho biết:
? Kỷ niệm ngày đầu đến
tr-ờng của nhân vật "tôi" gắn với
không gian, thời gian cụ thể
nào?


<i><b>a) Cảm nhận của "tôi" trên đờng tới </b></i>
<i><b>tr-ờng.</b></i>


+ Thêi gian: Buæi s¸ng cuèi thu. Một
buổi mai đầy sơng thu và gió lạnh.


+ Khụng gian: Trên con đờng làng dài và
hẹp.


? V× sao kh«ng gian, thời
gian ấy trở thành kỷ niệm trong
tâm trí tác gi¶?


--> Đó là thời điểm, nơi chốn quen thuộc
gần gũi gắn liền với tuổi thơ. Lần đầu đợc
cắp sách đến trờng --> tác giả là ngời yêu
quê tha thiết.


? Trong câu <i><b>"Con đờng</b></i>
<i><b>này... thấy lạ</b></i>" cảm giác quen
mà lạ của "tơi" có ý nghĩa gì?


- Dấu hiệu đổi khác trong tình cảm và


nhận thức của một cậu bé ngày đầu tiên tới
trờng tự thấy mình nh đã lớn lên. Con đờng
làng khơng cịn dài rộng nh trớc.


? Chi tiÕt <i><b>"t«i kh«ng lội...</b></i>
<i><b>thằng Sơn nữa"</b></i> có ý nghĩa gì?


- Bỏo hiệu sự thay đổi trong nhận thức
bản thân, cậu bé tự thấy mình lớn lên cho
thấy nhận thức của cậu bé về sự nghiêm túc
học hành.


? Việc học hành gắn với sách
vở, bút thớc bên mình học trị.
Những việc này đã đợc tác giả
nhớ lại bằng đoạn văn no?


- Đoạn văn: <i>"trong chiếc áo vải... ngọn</i>
<i>núi".</i>


? Có thể hiểu gì về nhân vật
"tôi" qua chi tiết ghì thật chặt 2
quyển vở mới trên tay và muốn
thử sức mình tự cầm bút thớc.


- Cú chớ hc ngay t đầu, muốn tự mình
đảm nhận việc học tập, muốn đợc chững
chạc nh bạn, không thua kém bạn.


? Khi nhí l¹i ý nghÜ chØ cã


ngêi th¹o míi cầm nổi bút thớc,
tác giả viết: "<i>ý nghÜ Êy... trên</i>
<i>ngọn núi"</i>.


? HÃy phát hiện và phân tích
ý nghÜa cđa biƯn ph¸p nghƯ
tht Êy? (Tù ln)


=> Nghệ thuật so sánh: Kỷ niệm đẹp, cao
siêu, đề cao sự học của con ngời.


? Em hiểu cảm nhận của
"tôi" trên đờng tới trờng nh thế
nào? "Tơi" đã bộc lộ những đức
tính gì?


<i><b>- Nhân vật "tôi" vô cùng xúc động,</b></i>
<i><b>cảm thấy bỡ ngỡ, hồi hộp, ngạc nhiên.</b></i>


<i><b>- Nh©n vËt "tôi" yêu bạn, yêu mái </b></i>
<i><b>tr-ờng, quê hơng, yêu học.</b></i>


<i><b>Tiết 2:</b></i>


<i><b>b) Cảm nhận của "Tôi" lúc ở sân trờng</b></i>
<i><b>(20')</b></i>


- GV khái quát ý 1, chuyển
vào ý 2.



? Quan sát phần 2 cho biết
cảnh trớc sân trờng làng Mỹ Lí
lu lại trong tâm thế tác giả có gì
nổi bật?


- Rất đơng ngời: Trớc sân trờng làng Mĩ
Lí dày đặc cả ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

sủa.
? Cảnh tợng đợc nhớ lại có ý
nghĩa gì?


=> Phản ánh khơng khí đặc biệt của ngày
hội khai trờng thờng gặp ở nớc ta, thể hiện
tinh thần hiếu học của nhân vật "tơi", bộc lộ
tình cảm sâu nặng của tác giả đối với mái
trờng tuổi thơ.


? Khi cha ®i học, nhân vật
"tôi" chỉ thấy ngôi trờng Mĩ Lí
cao ráo và ... trong làng". Nhng
lần đầu tới trờng cậu bé lại thấy
"trờng Mĩ Lí trông nữa ... vẫn
vẻ".


--> So sỏnh lp hc vi ỡnh lng- nơi thờ
cúng tế lễ nơi thiêng liêng cất giấu những
điều bớ n.


? Em hiểu ý nghĩa của hình


ảnh so sánh nh thÕ nµo?


--> Phép so sánh diễn tả cảm xúc trang
nghiêm của tác giả về mái trờng, đề cao trí
thức của con ngời trong trờng học.


? Khi những cậu học trò nhỏ
tuổi khi lần đầu tiên đến trờng
tác giả dùng hình ảnh so sánh
nào? Em đọc đợc những ý
nghĩa nào từ hình ảnh này?


- Họ nh con chim non đứng bên bờ tổ
nhìn quãng trời rộng muốn bay nhng còn
ngập ngừng e sợ.


--> Miêu tả sinh động hình ảnh tâm trạng
của các em nhỏ lần đầu tới trờng học, đề
cao sức hấp dẫn của nhà trờng, thể hiện
khát vọng bay bổng của tác giả đối với
tr-ờng học.


? Hình ảnh mái trờng gắn
liền với ông đốc. Hình ảnh ông
Đốc đợc nhớ lại qua các chi tiết
nào?


- Đọc danh sách học sinh ơng nói: Các
em phải gắng học để thầy mẹ đợc vui lòng
và để thầy dạy các em đợc sung sớng.



- Nhìn chúng tơi với cặp mắt hiền từ và
cảm động.


- Tơi cời nhẫn nại chờ chúng tơi.
? Từ đó cho thấy tác giả ó


nhớ tới ông Đốc bằng tình cảm
nào?


=> Quý trọng, tin tëng, biÕt ¬n.


? Em nghĩ gì về tiếng khóc
của các cậu học trò bé nhỏ khi
xếp hàng để vào lớp trong đoạn
văn: <i>các cậu lủng lẻo nhìn ra</i>
<i>sân nơi mà... ngập ngừng trong</i>
<i>cổ.</i>


- Khóc: Một phần vì lo sợ (do phải tách
rời ngời thôn để bớc vào môi trờng hoàn
toàn mới lạ), một phần vì sung sớng (lần
đầu đợc tự mình học tập).


? Hãy nhớ lại cảm xúc của
em vào ngày đầu đến trờng nh
các bạn nhỏ kia (HS tự bc l).


- Đó là những giọt nớc mắt báo hiệu sự
trởng thành, những giọt nớc mắt ngoan chứ


không phải nớc mắt vòi vĩnh nh trớc.


? n đây em đánh giá nh
thế nào về cảm nhận của "Tơi"?


<i><b>C¶m xóc trang nghiêm, khát vọng bay</b></i>
<i><b>bổng của tác giả với trờng học.</b></i>


<i><b>c) Cảm nhận của "Tôi" trong lớp học</b></i>
<i><b>(10')</b></i>


- HS c phn 3.


? Vì sao trong khi xếp hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đợi vào lớp, nhân vật "Tôi" lại
cảm thấy trong thời thơ ấu tôi
cha lần nào thấy xa mẹ tôi nh
lần này?


- Bíc vµo líp häc lµ bíc vào thế giới
riêng của mình, phải tự mình làm tất cả,
không còn có mẹ bên cạnh nh ở nhà.


? Những cảm giác mà nhân
vật "tôi" nhận đợc khi bc vo
lp hc l gỡ?


<i>- 1 mùi hơng lạ xông lên, trông hình gì</i>
<i>treo trên tờng tôi cũng thấy lạ và hÃy nhìn</i>


<i>bàn ghế chỗ ngồi... lạm nhận... nhìn ngời</i>
<i>bạn cha hề quen... lạ chút nào.</i>


? Hóy lý giải những cảm giác
đó của "tơi"?


- Cảm giác lạ vì lần đầu đợc vào lớp học
môi trờng sạch sẽ, ngay ngắn


- Không cảm nhận thấy sự xa lạ với bàn
ghế và bạn bè vì bắt đầu ý thức đợc những
điều đó sẽ gắn bó thân thiết với mình bây
giờ và mãi mãi.


? Những cảm giác đó cho
thấy tình cảm của nhân vt
"tụi" i vi lp ca mỡnh?


=> Tình cảm bừng sáng tha thiết.


? Đoạn cuối văn bản có 2 chi
tiết


- 1 con chim con liƯng...
c¸nh chim,


- Những tiếng phấn của...
vần đọc.


Những chi tiết đó nói nên


điều gì về nhân vật "tơi"?


<i><b>- Mét chút thoáng buồn khi già từ tuổi</b></i>
<i><b>thơ bắt đầu trởng thành trong nhận thức</b></i>
<i><b>và việc học hành của bản thân. Yêu thiên</b></i>
<i><b>nhiên, yêu tuổi thơ, yêu học hành.</b></i>


<b>III- Tổng kết (9')</b>
<i><b>1. Néi dung.</b></i>
<i><b>2. NghÖ thuËt.</b></i>


? Em cảm nhận đợc điều gì
về giá trị nội dung của truyện?


- Truyện đợc bố cục theo dịng hồi tởng
cảm nghĩ của "tơi" theo thứ tự thời gian của
một buổi tựu trờng.


- Sự kết hợp hài hoà giữa kể, miêu tả với
bộc lộ tâm trạng cảm xúc, tình cảm đã làm
nên chất trữ tình của tác phẩm.


? Nhận xét nghệ thuật đặc
sắc của truyện, sức cuốn hút
của tác phẩm đợc tạo nên từ
đâu? GV dùng bảng phụ.


- Sức cuốn hút của tác phẩm c to nờn
t:



+ Bản thân tình huống truyện.


+ Tỡnh cm ấm áp của ngời lớn đối với
em nhỏ.


+ Hình ảnh TN ngôi trờng và cách so
sánh giàu sức gợi của tác giả.


HS c ghi nh. <i><b>3. Ghi nh (SGK).</b></i>
<b>IV. Cng c (2')</b>


? Trình bày ngắn gọn suy nghĩ của em về dòng cảm xúc của nhân vật
"tôi".


? Em hc tp c gỡ t ngh thuật kể chuyện của nhà văn.


- Muốn kể chuyện hay cần có nhiều kỷ niệm đẹp và giàu xúc cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Häc thc ghi nhí , ph©n tÝch.
+ Làm bài 2.9.


+ Soạn: "Trong lòng mẹ".


- Yêu cầu: Đọc tác phẩm "Những ngày thơ ấu"- Tác giả Nguyên Hồng.
+ Đọc, kể, tóm tắt nội dung TP, đoạn trích.


+ Trả lêi c©u hái SGK.
<b>E- Rót kinh nghiƯm:</b>


...


... ...
...
...


<b>NS:</b>


<b>NG:</b>

<i><b><sub>Cấp độ khái qt của nghĩa từ</sub></b></i>

<b>Tiết 3</b>



<i><b>ng÷</b></i>



<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS hiểu rõ cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ và mối quan hệ về
cấp độ khái quỏt ca ngha t ng.


- Thông qua bài học rèn lun t duy trong viƯc nhËn thøc mèi quan hƯ
gi÷a cái chung, cái riêng.


<b>B-chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ, giáo án.


<b>C-ph ơng ph¸p:</b>


- Phân tích mẫu, hoạt động nhóm, quy nạp.
<b>D- Tiến trỡnh gi dy:</b>


I.n nh.


II.Kiểm tra. (Sự chuẩn bị của HS)


III.Bài míi.


GV gợi dẫn HS nhớ lại kiến thức
từ đồng nghĩa, trái nghĩa học lớp 7
(2').


<b>I. Tõ ng÷ nghÜa réng, tõ ng÷ nghÜa</b>
<b>hĐp (16'):</b>


- GV dùng bảng phụ ghi sơ đồ
SGK.


- u cầu HS quan sát sơ đồ.


<i><b>1. Ng÷ liƯu: SGK.</b></i>


<b>?</b> Nghĩa của từ động vật rộng
hơn hay hẹp hơn nghĩa của từ: thú,
chim, cá. Tại sao?


- Nghĩa của từ động vật rộng hơn... Vì
phạm vi nghĩa của từ động vật bao hàm
nghĩa của 3 từ: thú, chim, cá.


? NghÜa cña tõ "thó" réng h¬n
hay hĐp h¬n nghÜa cđa tõ: voi,
h-¬u?


? NghÜa cđa tõ "chim" réng h¬n
hay hĐp h¬n nghÜa cña tõ: tu hó,


s¸o?


? NghÜa cđa tõ "cá" rộng hơn


- Nghĩa của từ thú, chim, cá rộng hơn
nghĩa của từ voi, hơu, tu hú, sáo.


- Nghĩa của từ chim rộng hơn nghĩa của
từ:tu hú, sáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

hay hẹp hơn nghĩa của từ: cá rô, cá
thu? Tại sao?


? NghÜa cđa tõ "thó, chim, cá"
rộng hơn nghĩa cđa tõ nµo? hẹp
hơn nghĩa của từ nào?


từ cá rô, cá thu.


- Nghĩa của từ " thú, chim, cá" rộng hơn
nghĩa của từ voi, hơu,tu hú, sáo, cá rô,
cá thu, và hẹp hơn nghĩa của từ động
vật.


? Qua t×m hiĨu vÝ dơ, em hiĨu tõ
ng÷ nghÜa réng, nghÜa hĐp nh thÕ
nµo?


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>



<i><b>- Một từ ngữ đợc coi là có nghĩa</b></i>
<i><b>rộng khi phạm vi của từ ngữ đó bao</b></i>
<i><b>hàm phạm vi nghĩa của một số từ</b></i>
<i><b>khác.</b></i>


<i><b>- Một từ ngữ đợc coi là có nghĩa hẹp</b></i>
<i><b>khi phạm vi của từ ngữ đó đợc bao</b></i>
<i><b>hàm trong phạm vi nghĩa của một từ</b></i>
<i><b>ngữ khỏc.</b></i>


<i><b>- Một từ có nghĩa rộng với những từ</b></i>
<i><b>ngữ này có thể hẹp với từ ngữ khác.</b></i>


- HS c ghi nhớ SGK. <b>3- Ghi nhớ (SGK) (2')</b>
<i><b>II- Luyện tập (25')</b></i>


- HS đọc- xác định yêu
cầu-làm- nhận xét. GV sửa.


<b>Bµi 1:</b>


a)


b) Tơng tự nh sơ đồ phần a
- HS đọc XĐ yêu cầu- phân


nhãm- lµm- nhËn xÐt. GV söa.


Bài 2:
a) chất đốt.


b) nghệ thuật
c) thức ăn
d) nhìn
d) đánh
- HS XĐ u cầu- phân


nhãm-lµm- nhËn xÐt. GV sưa.


Bµi 3:


a) ơ tơ, xe máy, xe đạp...
b) thép, sắt, đồng, nhôm.
c) chanh, cam, chuối, na...


d) hä néi, hä ngo¹i, bác, chú, dậu,
dì...


đ) xách, khiêng, gánh.
- HS XĐ yêu cầu- làm- nhận


xét. GV sửa.


Bài 4:
a) thuốc lào
b) thủ quỹ
c) bút điện
d) hoa tai
HS XĐ yêu cầu- làm- nhận xét. Bài 5:


y phục



quần áo


quần


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV sửa. Đ có nghĩa rộng: khãc


§ cã nghÜa hĐp: nøc në, sơt sïi.


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i>


- Khái quát nội dung bài học


<i><b>V. Hớng dẫn: (2')</b></i>


- Học thc ghi nhí SGK.
- Lµm bµi tËp trong vë bµi tËp.
- Xem bµi "Trêng tõ vùng".
<b>e- Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...
...
...


<b>NS:</b>


<b>NG:</b>

<i><b><sub>Tính thng nht v ch </sub></b></i>

<b>Tit 4</b>




<i><b>của văn bản</b></i>



<b>A- Mục tiªu:</b>


- Giúp HS nắm đợc chủ đề của văn bản, tính thống nhất về chủ đề của
văn bản.


- Biết viết một văn bản bảo đảm tính thống nhất về chủ đề, biết xác
định và duy trì đối tợng trình bày, chọn lựa, sắp xếp các phần sao cho văn bản
tập trung nêu bật ý kiến cảm xúc của mình.


<b>B-chn bÞ :</b>


- Bảng phụ, giáo án.


<b>C-ph ơng pháp :</b>


- Phõn tớch mẫu, hoạt động nhóm, quy nạp.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổn định.


II. KiĨm tra. (Sù chn bÞ cđa HS- 2')
III. Bài mới.


<b>I. Ch ca vn bn: </b>


<i><b>1. Ngữ liệu: </b></i>Văn bản "Tôi đi học".
- Nhớ lại văn bản "Tôi



đi học".


? Vn bn miêu tả
những việc đang xảy ra
(hiện tại) hay đã xảy ra
(hồi ức kỷ niệm)? Tác giả
viết văn bản này nhằm
mục đích gì?


? Từ đó hãy phát biểu
chủ đề của văn bản này?


- Văn bản miêu tả những việc đã xảy ra, đó là
những hồi tởng của tác giả ngày đầu tiên đi học.


- Mục đích: Phát biểu ý kiến và bộc lộ cảm xúc
của mình về một kỷ niệm sâu sắc thuở thiếu thời.


- GV chốt --> chủ đề
của văn bản là gì?


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>bản biểu đạt.</b></i>


<b>II. Tính thống nhất về chủ đề của văn bản:</b>
<i><b>1. Ngữ liệu.</b></i>


? Để tái hiện những kỷ
niệm về ngày đầu tiên đi


học, tác giả đã đặt nhan
đề của văn bản và sử dụng
từ ngữ, câu nh thế nào?


- Nhan đề "Tôi đi học" có ý nghĩa tờng minh,
giúp ta hiểu ngay nội dung của văn bản là nói
chuyện đi học.


? Các từ ngữ biểu thị ý
nghĩa tôi đi học đợc lặp
lại nhiều lần. GV treo
bảng phụ.


+ Các từ ngữ: Những kỷ niệm mơn man của
buổi tựu trờng, lần đầu tiên đến trờng đi học, hai
quyển vở mới.


? Các câu đều nhắc đến
kỷ niệm của buổi tựu
tr-ờng đầu tiên trong đời.


+ Các câu:<i> Hôm nay tôi đi học. Hàng năm cứ</i>
<i>vào cuối thu, lịng tơi lại náo nức những kỷ niệm</i>
<i>mơn man của buổi tựu trờng. Tôi quên thế nào </i>
<i>đ-ợc những cảm giác trong sáng ấy. Hai quyển vở</i>
<i>mới đang ở trên tay tôi đã bắt đầu thấy nặng, tơi</i>
<i>bám tay ghì chặt nhng một quyển vở cũng xệch ra</i>
<i>và chênh đầu chúi xuống đất.</i>


? Để tô đậm cảm giác


trong sáng của nhân vật
tôi trong ngày đầu tiên đi
học, tác giả đã sử dụng
các từ ngữ và chi tiết nghệ
thuật nào? GV phân
nhóm (3 dãy).


(Dïng b¶ng
phơ)-NhËn xÐt- GV söa.


<i>a) Trên đờng đi học:</i>


- Cảm nhận về con đờng: quen đi lại lắm lần,
thấy lạ cảnh vật chung quanh đều thay đổi.


- Thay đổi hành vi: Lội qua sông thả diều, đi ra
đông fnô đùa --> đi học, c lm nh mt hc trũ
thc s.


<i>b) Trên sân trêng:</i>


- Cảm nhận về ngôi trờng: cao ráo, sạch sẽ hơn
các nhà trong làng --> xinh xắn oai nghiêm nh
đình làng, sân rộng cao hơn và "lịng tơi đam ra
lo sợ vẩn vơ".


- Cảm giác bỡ ngỡ, lúng túng khi xếp hàng vào
lớp: đứng nép bên ngời thân, chỉ dám nhìn một
nửa, dám đi từng bớc nhẹ, muốn bay nhng còn
ngập ngừng e sợ, tự nhiên thấy nặng nề một cách


lạ, nức nở khóc theo.


<i>c) Trong líp häc:</i>


Cảm thấy xa mẹ. Trớc đây có thể đi chơi cả
ngày cũng không thây xa nhà, xa mẹ chút nào
hết, giờ đây mỗi bớc vào lớp đã thấy xa mẹ, nhớ
nhà.


? Dựa vào kết quả phân
tích, em cho biết tính
thống nhất về chủ đề của
văn bản.


? TÝnh thèng nhÊt này
thể hiện ở những ph¬ng


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


<i><b>Tính TN về chủ đề của văn bản là sự nhất</b></i>
<i><b>quán về ý đồ, ý kiến, cảm xúc của tác giả đợc</b></i>
<i><b>thể hiện trong văn bản.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

diện nào? <i><b>+ Nội dung: mạch lạc (quan hệ giữa các</b></i>
<i><b>phần của văn bản), từ ngữ, chi tiết (tập trung</b></i>
<i><b>làm rõ ý , ý kin, cm xỳc).</b></i>


<i><b>+ Đối tợng: xoay quanh nhân vËt t«i.</b></i>


- HS đọc ghi nhớ. <b>3. Ghi nhớ (SGK).</b>


<i><b>III- luyện tập: </b></i>


- HS X§ yêu
cầu-Làm- Nhận xét. GV sửa.


Bài 1 (18')


Văn bản "Rừng cọ quê tôi".
a) Căn cứ vào:


- Nhan vn bn: Rng c quờ tụi.


- Các đoạn giới thiệu rừng cọ, tả cây cọ, tác
dụng của cây cọ, tình cảm gắn bó với cây cọ.


b) Cỏc ý ln của phần thân bài đợc sắp xếp hợp
lý, không nên thay i.


c) 2 câu trực tiếp nói tới tình cảm gắn bó giữa
ngời dân S.Thao với rừng cọ.


<i>"Dù ai ... S.Thao"</i>


- HS XĐ yêu cầu. GV
dùng bảng phụ hớng dẫn.


- HS gạch bỏ những ý
lạc xa chủ đề.


Bµi 2:


- bá ý b, d.


- HS XĐ yêu cầu- Phân
nhóm- Trao đổi- Trình
bày. GV nhận xét.


Bµi 3:


- ý lạc chủ đề: c, g.


- Có nhiều ý hợp với chủ đề nhng do cách diễn
đạt cha tốt nên thiếu sự tập trung vào chủ (b,
e).


=> Sắp xếp lại nh sau:


a) Cứ vào mùa thu vÒ... xèn xang.


b) Cảm thấy con đờng làng đến trờng vốn quen
thuộc bỗng trở nên mới lạ.


c) Muèn thö sức tự mang sách vở nh một học
trò thực sự.


d) Cảm thấy ngôi trờng vốn qua lại nhiều lần
cũng có nhiều biến đổi "sân nó rộng, mình nó cao
hơn".


e) Cảm thấy gần gũi, thân thơng đối với lớp
học với những ngời bạn mới.



<i><b>IV. Cñng cè bµi häc</b></i>
<i><b>V.Híng dÉn: (2')</b></i>


- Häc thc ghi nhí SGK.
- Lµm bài tập trong vở bài tập.


- Xem nghiên cứu bài "Bố cục văn bản".
<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>NS:</b>


<b>NG:</b>

<b><sub>Tiết 5+6</sub></b>

<b>Tuần 2</b>


<b>Văn bản</b>

<i><b>Trong lòng mẹ</b></i>



<i><b>(Nguyên Hồng)</b></i>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Giỳp học sinh hiểu đợc tình cảm đáng thơng và nỗi đau tinh thần của
nhân vật bé Hồng, cảm nhận đợc tình cảm yêu thơng mãnh liệt của chú đối
với mẹ.


- Bớc đầu hiểu đợc văn hồi ký và đặc sắc của thể văn này qua ngòi bút
Nguyên Hồng: Thấm đợm chất trữ tình, lời văn tự truyện chân thành, giàu sc
truyn cm.


<b>B- Chuẩn bị:</b>



- Bảng phụ, tiểu thuyết "Những ngày thơ ấu".


<b>C-Ph ơng pháp :</b>


- Đọc diễn cảm, kể tóm tắt, phân tích, phát vấn, bình giảng.
<b>D- Tiến trình giờ d¹y:</b>


I. ổn định.
II. Kiểm tra 3'.


? Mét trong những thành công của việc thể hiện cảm xúc tâm trạng
của Thanh Tịnh là biện pháp so sánh. Em hÃy tìm văn bản 3 phép so sánh hay
và phân tích.


III. Bài mới.


<i><b>Tiết 1:</b></i>


? Dựa vào chú thích, trình
bày những nét cơ bản về nhà
văn Nguyên Hồng.


- GV mở rộng chi tiết ngoài
văn bản.


<b>I. Tác giả- Tác phẩm: (12')</b>
<i><b>1. Tác giả: 1918 - 1982</b></i>


- Quờ Nam Định. Trớc sống chủ yếu ở


Hải Phịng, trong một xóm lao động nghốo.


- Năm 1996 truy tặng giải thởng HCM về
VHNT.


? Nêu những nhận xét cơ bản
về tác phẩm.


<i><b>2. Tỏc phm:</b></i> Gồm 9 chơng, mỗi chơng
kể về một kỷ niệm. Đoạn trích trong chơng
IV tên do ngời biên soạn đặt.


<i><b>3. §äc chó thÝch.</b></i>


- GV hớng dẫn HS đọc- GV
đọc - HS đọc kế tiếp. GV cùng
HS đọc kể xen kẽ.


- GV dẫn dắt- HS đọc. HS kể
lại tóm tắt.


- GV tãm tắt ngắn gọn.


? Dựa vào chú thích giải
nghĩa từ.


- Đọc, kể tóm tắt.


- Giải nghĩa từ:
+ Đoạn tang



+ Tha hơng cầu thực
+ thành kiến, cổ tục.


<b>II. Phân tích văn bản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>đạt, bố cục (5')</b></i>


- ThĨ lo¹i: TiĨu thut tự thuật kết hợp
nhuần nhuyễn phơng thøc tù sù- miêu
tả-biểu cảm.


? Quan hệ giữa nhân vật-
ng-ời kể chuyện với tác giả cần
đ-ợc hiểu ntn?


- Ngôi kể: Nhân vật- ngời kể xng
tôi-chinh là tác giả kể chuyện đời mình một
cách trung thc, chõn thnh.


- GV tích hợp với văn bản
"Tôi đi học".


? Đoạn trích chia làm mấy
phần?


- Bố cục: 2 phÇn:


a) Từ đầu... "hỏi đến chứ": cuộc đối thoại
giữa b cụ v chỳ bộ Hng.



b) Còn lại --> cuộc gặp gỡ bất ngờ với mẹ
và cảm gi¸c sung síng cùc ®iĨm cđa bÐ
Hång.


<i><b>2. Phân tích văn bản (25')</b></i>


- HS c phn 1. <i><b>a) Nhân vật cơ trong cuộc đối thoại với</b></i>
<i><b>bé Hồng.</b></i>


*Cư chỉ: Cời hỏi: "Mày có....không"?
? Nhân vật bà cô hiện lên


trong chi tiết lời nói điển hình
nào?


? C ch, li núi v ni dung
cõu hi cú phản ánh đúng tâm
trạng của bà không?


- Nụ cời và câu hỏi có vẻ quan tâm trong
cháu khiến cho ngời đọc có thể tởng đây là
bà cơ tốt bụng thấy cháu mồ cơi.


? Em hiểu rất kịch ý là gì?
Vì sao bà có thái độ và cách c
xử nh vậy?


- Rất kịch: giống ngời đóng kịch trên sân
khấu nhập vai biểu diễn ý là rất giả dối, giả


vờ. Bà cô cời, hỏi ngọt ngào, dịu dàng nhng
khơng hề có ý định tốt đẹp với cháu mà bà
đang trò chơi tai ác.


? Sau khi lời từ chối của bé
Hồng bà cô lại hỏi gì? Nét mặt
và thái độ của bà thay đổi ra
sao? Điều đó thể hiện cái gì?


- Sao l¹i không vào?... có nh dạo trớc
đâu.


- Long lanh nhỡn chm chp --> Lời nói
và cử chỉ càng chứng tỏ sự giả dối và độc
ác. Bà ta vẫn tiếp tục đóng kịch lụi a chỏu
vo trũ chi tai quỏi.


<i>Mày dại quá... em bÐ chø.</i>


=> Nhận thấy bé Hồng rng rng khóc, bà
ta khuyên an ủi, khích lệ tỏ ra rộng lợng,
muốn giúp cháu. Nhng 2 chữ em bé lại ngân
dài ra thật ngọt, bà cô biểu hiện sự săm soi
độc địa cứ hành hạ, nhục mạ đứa bé bằng
cách xoáy vào nỗi đau khổ tâm của nó.
? Sau đó cuộc đối thoại diễn


ra ntn? Việc bà cô mặc kệ cháu
"cời dài trong tiếng khóc" vẫn
cứ tơi cời kể chuyện về chị dâu


mình rồi lại đổi giọng vỗ vai
nghiêm nghị, tỏ rõ sự thơng xót


- Bà cơ tỏ ra lạnh lùng vơ cảm trớc sự đau
đớn, xót xa của cháu. Bà ta kể về sự đói
rách, túng thiếu của ngời chị dâu với vẻ
thích thú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

anh trai. Tất cả điều đó càng
làm lộ rõ bản chất gì của bà?


cháu đau khổ hơn nữa, lúng túng, thê thảm
hơn nữa. Khi thấy đứa cháu đã lên đến tột
cùng của sự đau đớn, phẫn uất bà ta mới tỏ
ra ngậm ngùi, xót thơng ngời đã mất --> Tất
cả chỉ chứng tỏ sự giả dối, thâm hiểm trắng
trợ, trơ trẽn của bà mà thôi.


<i><b>Là ngời đàn bà lạnh lùng, độc ác, thâm</b></i>
<i><b>hiểm, tàn nhẫn đến khơ héo cả tình cảm</b></i>
<i><b>ruột thịt.</b></i>


<i><b>Tiết 2:</b></i> <i><b>b) Nhân vật bé Hồng với những rung</b></i>
<i><b>động cực điểm của một linh hồn trẻ dại.</b></i>


- GV dg: Chuyển tiết 2.
- GVdg: Hoàn cảnh đáng
th-ơng của bé Hồng.


? Diễn biến tâm trạng của bé


Hồng khi lần lợt nghe những
câu hỏi và thái độ, cử chỉ của
bà cô?


*Diễn biến tâm trạng của bé Hồng trong
cuộc đối thoại với bà cô (13')


- Trớc những lời hỏi ngọt nhạt của bà cô,
Hồng toan trả lời "có" nhng lại cúi đầu
không đáp, em đã sớm nhận ra sự giả dối
trong giọng nói của bà, em cời và từ chối
đứa ra lý do rt cú lý:


<i>"Không ! Cháu... cũng về"</i>


? Chi tiết "Tôi cời dài trong
tiếng khóc" có ý nghĩa gì? Hẫy
phân tích.


- GV bình ngắn gọn.


- Sau lời hỏi thứ 2: Lòng bé thắt lại mắt
cay cay "Níc m¾t... ë cỉ", "cêi dµi trong
tiÕng khãc".


=> Câu văn thể hiện phong cách rất
Nguyên Hồng bởi nó thể hiện một cách
nồng nhiệt, mạnh mẽ cờng độ, trờng độ của
cảm xúc tâm trạng của nhân vật trong hoàn
cảnh ấy bé Hồng nhỏ bé, yếu ớt mà kiên


c-ờng, đau xót mà tự hào và đặc biệt vẫn dào
dạt niềm tin yêu ngời mẹ khốn khổ của
mình. Có cách trả lời nào hay hơn, sâu sắc
và dữ dội bằng tiếng cời dài trong nớc mắt
ấy.


- Sau câu hỏi lại và câu chuyện kể về
mẹ... bộ Hng c ó nghn li, khúc khụng
ra ting...


<i>"Giá những cỉ tơc... míi th«i"</i>


=> Lời văn dồn dập ốn hờn tụ ngng và
đột khởi động từ mạnh, phép so sánh -->
lòng căm tức --> tt cựng.


? Qua phân tích em có nhận
xét gì về bÐ Hång?


<i><b>Bé Hồng sớm nhận ra sự giả dối của bà</b></i>
<i><b>cô, em đau đớn, tủi nhục, uất hận đến cực</b></i>
<i><b>điểm. Bộ Hng giu tỡnh yờu m.</b></i>


- HS kể lại đoạn khi gặp mẹ.
- GV dg hoàn cảnh bé Hồng
gặp mẹ.


? NÕu ngêi ngåi trên xe
không phải lµ mĐ cđa bÐ thì



*Khi gặp mẹ và nằm trong lòng mẹ (17'):


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

điều gì sẽ xảy ra? "Khác gì ảo ảnh... giữa sa mạc".
? Thử phân tích cái hay của


hình ảnh so sánh.


=> So sỏnh rt t vỡ nú nói lên đợc bản
chất khát khao tình mẹ của bé Hồng nh một
ngời bộ hành trên sa mạc khát nớc. So sánh
cũng diễn tả đợc sự thất vọng và tủi cực của
bé, nếu nh đó là sự nhầm lẫn, là ảo ảnh.
Đồng thời, so sánh đó cũng rất phù hợp về
tình mẹ con.


? Khi gọi "Mợ ơi..." bé Hồng
có biết chắc là mẹ mình, có
nghĩa khả năng bị nhầm
không? Tiếng gọi bối rối đó
cho ta biết điều gì trong tình
cảm của bé Hồng?


- Bé Hồng khơng biết chắc đó là mẹ bởi
vì "chợt thống thấy" lại khơng rõ mặt mà
chỉ thấy "một bóng ngời giống mẹ". Bé
cũng không kịp nghĩ đến khả năng bị nhầm
trở thành trò cời vừa thẹn và tủi. Sự phản
ứng tức thì "liền đuổi theo gọi bối rối" cho
thấy bé Hồng rất khát khao gặp mẹ, một
phản ứng tự nhiên nh là sự bật ra tất yếu sau


một quá trình dồn nén tình cảm mà lý trí
khơng kịp phân tích và kiểm sốt.


- HS đọc đoạn bé Hồng trèo
lên xe nằm trong lòng mẹ.


? Cử chỉ, hành động và tâm
trạng của bé Hồng khi gặp mẹ
mình ntn? Có thể nói, đoạn này
có thể dễ chuyển thành phim,
kịch nói. ý kiến của em thế
nào? (HS thảo luận).


- Đoạn văn tả cảnh bé Hồng bất ngờ gặp
mẹ, đợc mẹ xốc lên xe và hình ảnh nằm
trong lòng mẹ quên hết những tủi hận, thoả
nỗi nhớ mong là đoạn truyện đậm chất trữ
tình, là bài ca tuyệt đẹp về tình mẫu tử vừa
gần gũi, vừa thiêng liêng.


Đoạn tả những hành động vội vã đuổi
theo xe mẹ: thở hồng hộc, ríu cả chân lại và
khóc nức nở. Nhịp văn nhanh, gấp, mừng
vui, hờn tủi và vẫn rất trẻ con, nũng nịu, nhỏ
bé trớc tình mẹ bao la.


? Hãy phân tích những cảm
giác của bé Hồng khi đợc ở
trong lòng mẹ. Theo em, cảm
giác nào gây ấn tợng mạnh


nhất?


- GV dùng bảng phụ ghi. .
- GV bình.


Khi đợc ở lòng mẹ, bé Hồng cảm thấy
"<i>Cảm giác ấm áp mơn man khắp da thịt</i>",
cảm thấy hơi quần áo, hơi thở ở khuôn
miệng xinh xắn nhai trầu "thơm tho lạ
th-ờng", "cảm giác êm dịu vô cùng". Cảm giác
mạnh nhất là sung sớng, hạnh phúc. Tác giả
không gọi tên cụ thể mà chỉ miêu tả sự mê
mẩn, không nhớ mẹ hỏi những gì và mình
đã trả lời ra sao, cảm giác rạo rực làm cho
tai ù ù, muốn nhấn chìm câu nói của ngời
cơ từng làm cho bé khóc rịng ròng, đã diễn
tả niềm súng sớng hạnh phúc --> tột đỉnh
của dứa con xa mẹ, khát khao tình mẹ nay
đợc thoả nguyện.


? C¶m nghÜ của em về tâm
trạng cña bÐ Hång?


<i><b>BÐ Hång: Néi tâm sâu sắc, yêu mẹ</b></i>
<i><b>mÃnh liệt, khao khát yêu thơng, vui sớng,</b></i>
<i><b>hạnh phúc khi ở trong lòng mẹ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Nêu giá trị nội dung đoạn
trích?



? õy l chng truyn hồi kỳ
đậm chất trữ tình với các yếu tố
trữ tình đậm đà đợc tạo từ đâu?


<i><b>1. Néi dung.</b></i>
<i><b>2. NghÖ thuËt.</b></i>


- Đây là loại văn hồi ký thấm đậm chất
trữ tình, bút pháp hiện thực.


- Tình huống vµ néi dung câu chuyện
phong phú.


- Dòng cảm xúc mÃnh liÖt.


- Cách thể hiện của tác giả: kết hợp kể,
tả, bộc lộc cảm xúc các hình ảnh thể hiện
tâm trạng, so sánh đều gây bất ngờ, ấn tợng,
giàu sức gợi cảm, lời văn nhiều khi say mê
khác thờng nh đợc viết trong dòng cảm xúc
mơn man, dạt dào.


- HS đọc ghi nhớ. <i><b>3. Ghi nhớ (SGK)</b></i>
<b>IV. Luyện tập (4')</b>


? Em hiĨu thÕ nµo lµ håi ký?


? Có nhà nghiên cứu nhận định "Nguyên
Hồng là nhà văn của phụ nữ và nhi ng",
hóy chng minh.



? Vì sao xếp "Tôi đi học", "Trong lòng
mẹ" là hồi ký tự truyện.


<i><b>IV. Củng cố bài häc </b></i>
<i><b>V. Híng dÉn: (2')</b></i>


- Häc thuéc ghi nhí SGK- Phân tích.
- Làm bài tập số 5- Viết thành văn.
- So¹n "Tøc níc vì bê".


*u cầu: + Đọc tiểu thuyết "Tắt đèn"- Ngơ Tất Tố.
+ Đọc, kể đoạn trích.


<b>e- Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...
...


<b>NS:</b>


<b>NG:</b>

<i><b><sub>Trêng tõ vùng</sub></b></i>

<b>TiÕt 7</b>



<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS hiểu đợc thế nào là trờng từ vựng, biết xác lập các trờng từ
vựng đơn giản.



- Bớc đầu hiểu đợc mối liên quan giữa trờng từ vựng với các hiện tợng
ngôn ngữ đã học nh đồng nghĩa, trái nghĩa, ẩn dụ, hốn dụ, nhân hố, giúp
ích cho vic hc vn, lm vn.


<b>B-chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ, giáo án.


<b>C- ph ơng pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>D- Tin trỡnh gi dy:</b>
I. ổn định.


II. KiÓm tra 4':


? Thế nào là từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghÜa hĐp? Cho VD.
III. Bµi míi.


<b>I. ThÕ nµo lµ trêng tõ v¹ng?</b>


- HS đọc SGK. GV dùng bảng
phụ ghi ngữ liệu.


<i><b>1. Ng÷ liƯu: VD1.</b></i>


? Các từ in đậm dùng để chỉ
đối tợng là ngời, động vật hay sự
vật? Tại sao em biết đợc điều
đó?



? NÐt chung vÒ nghÜa của
nhóm từ là gì? nếu tập hợp các
từ in đậm ấy thành một nhóm từ
thì chúng ta cã mét trêng tõ
vùng.


+ Các từ in đậm chỉ ngời vì các từ ấy
đều nằm trong câu văn cụ thể, có ý nghĩa
xác định.


+ NÐt chung vỊ nghÜa: ChØ bé phận cơ
thể con ngời.


? Em hiểu thế nào là trờng từ
vựng?


<i><b>2. Nhận xét:</b></i>


<i><b>Trờng từ vựng là tập hợp của những tõ</b></i>
<i><b>cã Ýt nhÊt mét nÐt chung vÒ nghÜa.</b></i>


<i>*Lu ý:</i>


<i>a) Mét trêng tõ vùng cã thÓ bao gåm</i>
<i>nhiỊu trêng tõ vùng nhá h¬n.</i>


- HS đọc VD SGK.


? Trêng tõ vùng "m¾t" cã thĨ
bao gåm nh÷ng trêng tõ vựng


nhỏ nào? Cho VD.


(HĐ nhóm). GV nhận xét.


VD: Mắt: - Bộ phận của mắt
- Đặc điểm của mắt
- Cảm giác của mắt
- Bệnh về mắt


- Hot ng ca mắt


<i>b) Mét trêng tõ vùng cã thÓ bao gồm</i>
<i>những từ khác biệt nhau về thể loại.</i>


VD: Mắt: DT: con ngơi, lông mày
ĐT: nhìn, trông


TT: lờ đờ, tt...


<i>c) Do hiƯn tỵng nhiỊu nghÜa, mét tõ cã</i>
<i>thĨ thc nhiỊu trêng tõ vùng kh¸c nhau.</i>


VD: Ngät


+ Trờng mùi vị (cùng trờng với cay,
đắng...).


+ Trêng ©m thanh (cïng trêng víi the
thÐ, ªm dÞu...



- Trêng thêi tiÕt (cïng trêng víi hanh,
Èm...).


? T¸c dơng cđa c¸ch chun
trêng tõ vựng trong thơ văn,
trong cuéc sèng?


- HS đọc VD SGK "Lão Hạc".


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>d) Phân biệt trờng từ vựng và cấp độ</i>
<i>khái quát của nghĩa từ ngữ.</i>


- Trờng từ vựng là một tập hợp những từ
có ít nhất một nét chung về nghĩa, trong đó
các từ có thể khác nhau về từ loại.


- Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ là
một tập hợp các từ có quan hệ so sánh về
phạm vi nghĩa hẹp, hay rộng, trong đó các
từ phải cùng từ loại.


- HS đọc ghi nhớ. <b>3. Ghi nhớ (SGK)</b>
<i><b>II- Luyện tập:</b></i>


- HS xác định yêu cầu - làm.
GV nhận xét.


Bµi 1:


- Thầy, mợ, mẹ, cô, cháu, em Quế...


- HS xác định yêu cầu. 2 HS


lên bảng làm- Nhận xÐt. GV
sưa.


Bµi 2:


a) Dụng cụ đánh bắt thuỷ sản.
b) Dụng cụ để đựng.


c) Hoạt động của chân.
d) Trạng thái tâm lý.
đ) Tính cách.


e) Dụng cụ để viết.
- HS XĐ yêu cầu- làm- nhận


xÐt.


Bµi 3:


- Thuộc trờng từ vựng thái độ.
- HS XĐ yêu cầu. Bảng


phô-HS lên bảng điền- Nhận xét- GV
sửa.


Bài 4:


- Khứu giác: mũi, thơm, điếc, thính.


- Thính giác: Tai: nghe, điếc, rõ, thính.
- HS XĐ yêu cầu- Phân nhóm


3 nhóm- Trình bày- Nhận
xÐt-GV sưa.


Bµi 5:
a) Líi:


- Trờng từ vựng dụng cụ đánh bắt thuỷ
sản: lới, nơm, câu, vó...


- Trờng đồ dùng cho chiến sĩ: lới (chắn
đạn B40), võng, tăng, bạt.


- Trờng các hành động săn bắt của ngời:
lới, bẫy, bắn, đâm.


b) L¹nh:


- Trờng thời tiết và nhiệt độ: lạnh, nóng,
hanh, ẩm, ấm, mát.


- Trờng tính chất thực phẩm: lạnh (đồ
lạnh), nóng (thực phẩm nóng tốt).


- Trờng tính chất của thực phẩm: lạnh
(đồ lạnh), nóng (thực phẩm núng st).


- Trờng tính chất tâm lý hoặc tình cảm


của con ngời: lạnh, ấm (ở bên chị ấy thật
ấm áp).


c) Phòng thủ:


- Trờng từ bảo vệ = sức mạnh của chính
mình: phòng thủ, phòng ngự, cố thủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

cỏc phơng án tác chiến của quân đội:
phịng thủ, phản cơng, tấn cơng.


- Trờng các hoạt động bảo đảm an ninh
quốc gia: Phòng thủ, tuần tra, tuần tiễu,
trực chiến, canh gác.


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i>
<i><b>V. Híng dÉn: (3')</b></i>


- Häc thuéc ghi nhí SGK + lu ý.
- Làm bài tập 6, 7.


- Nghiên cứu bài từ tợng thanh, tợng hình.
<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


<b>NS:</b>



<b>NG:</b>

<i><b><sub>Bố cục của văn bản</sub></b></i>

<b>Tiết 8</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS nm đợc bố cục văn bản, đặc biệt là cách sắp xếp các nội
dung trong phần thân bài.


- Biết xây dựng bố cục văn bản mạc lạc, phù hợp với đối tng v nhn
thc ca ngi c.


<b>B- Phơng tiện dạy học:</b>
- Bảng phụ, giáo án.


<b>C- Cách thức tiến hành:</b>


- HS c, phân tích mẫu, hoạt động nhóm, quy nạp.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


- ổn định.


- Kiểm tra (3'): ? Thế nào là chủ đề của văn bản tính thống nhất về ch
vn bn.


- Bài mới.


<b>I. Bố cục của văn bản</b>


- HS đọc SGK.



? Văn bản chia làm mấy phần?
Chỉ rõ ranh giới giữa các phần đó.


<i><b>1.Ví dụ: </b></i>Văn bản "Ngời thy o cao
c trng".


- Văn bản chia 3 phần.


+PI: Từ đầu -> danh lợi => giới thiệu
ông Chu Văn An.


+ PII: Tiếp --> vào thăm => công lao,
uy tín và t/c' của ông Chu Văn An.


+ PIII: Cũn li => Tình cảm của mọi
ngời đối với ơng Chu Văn An.


? Ph©n tÝch mèi quan hệ giữa
các phần trong văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

bn l "Ngi thy o cao đức trọng".
? Từ việc phân tích trên cho biết:


Bè cục của văn bản gồm mấy
phần? Nhiệm vụ của từng phần là
gì? Các phần của VD quan hệ với
nhau ntn?


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>



<i><b>Bố cục của văn bản là sự tổ chức</b></i>
<i><b>các đoạn văn để thể hiện chủ đề. Văn</b></i>
<i><b>bản thờng có bố cục 3 phần: Mở bài,</b></i>
<i><b>thân bài, kết bài.</b></i>


<i><b>- Mở bài: Nêu chủ đề văn bản.</b></i>


<i><b>- Thân bài: Trình bày khía cạnh của</b></i>
<i><b>chủ đề.</b></i>


<i><b>- Kết bài: Tổng kết chủ đề của văn</b></i>
<i><b>bản.</b></i>


<b>II. C¸ch bè trÝ, sắp xếp nội dung</b>
<b>phần thân bài của văn bản:</b>


<i><b>1.VD.</b></i>


? Phần thân bài "Tôi đi học" kể
về sự kiện nào? Nhận xét cách sắp
xếp?


<i>* Vd 1: </i>Văn bản "Tôi đi học"
- Cách sắp xếp:


a) Hi tởng, đồng hiện:


+ Håi tëng nh÷ng kû niƯm tríc khi ®i
häc.



+ Đồng hiện những cảm xúc trờng,
trong khi đến trờng, bớc vào lớp.


b) Liên tởng: So sánh, đối chiếu
những suy nghĩ cảm xúc trong hồi c,
hin ti.


? Văn bản "Trong lòng mẹ"
trình bày diễn biến tâm trạng của
bé Hồng. Chỉ ra những diễn biến
của tâm trạng bé Hồng.


<i>*VD 2:</i> Văn bản "Trong lịng mẹ"
a) Tình cảm và thái độ:


- Tình cảm yêu thơng mẹ sâu sắc.
- Thái độ: Căm ghét những kẻ nói xấu
mẹ.


b) Niềm vui hồn nhiên khi đợc ở
trong lòng mẹ.


? Khi t¶ ngêi, vËt, con vËt,
phong c¶nh em sÏ miêu tả theo thứ
tự nào? HÃy kể một số TT mà em
biết.


<i>*VD 3:</i>


a) Tả ngời, vật, con vật:



- Theo không gian: Từ xa --> gần
(ng-ợc lại).


- Theo thi gian: quỏ kh - hin
ti-ng hin.


- Từ ngoại hình --> quan hệ, cảm xúc
(ngợc lại).


b) Tả phong cảnh:


- Theo kh«ng gian: réng- hẹp,
gần-xa, cao- thấp.


- Ngoại cảnh --> cảm xúc (ngợc lại).
? Từ các bài tập trên và bằng


những hiểu biết của mình, hÃy cho
biết cách sắp xếp nội dung phần
thân bµi cđa VD?


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>- S¾p xÕp theo thø tù thêi gian,</b></i>
<i><b>kh«ng gian, theo sự phát triển của sự</b></i>
<i><b>việc hay theo mạch suy diÔn.</b></i>


- HS đọc ghi nhớ SGK. <b>3. Ghi nhớ (SGK- 2')</b>
<i><b>III. luyn tp (12')</b></i>



? HS XĐ yêu cầu- Phân
nhóm-Trình bµy- NhËn xÐt. GV sưa.


Bµi 1:


a) Theo không gian: Giới thiệu đàn
chim từ xa --> gần, miêu tả đàn chim
bằng những quan sát mắt thấy tai nghe
xen cảm xúc liên tởng, so sỏnh.


b) Theo không gian hẹp: Miêu tả trực
tiếp Ba Vì.


- Theo không gian rộng: Miêu tả Ba
Vì trong mối quan hệ.


- Theo thời gian: Về chiều, lúc hoàng
hôn.


Hi ho vi các sinh vật xung quanh
đó.


c) Bµn vỊ mèi quan hƯ giữa sự thật
lịch sử và các truyền thuyết.


Bài 2, 3- GV gợi ý về nhà. - Luận chứng về lời bàn trên.
- Phát triển lêi bµn vµ ln chøng.


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i>


<i><b>V.Híng dÉn: (2')</b></i>


- Häc thc ghi nhí SGK (8')
.- Lµm bµi tËp 2, 3.


- Nghiên cứu bài "Xây dựng đoạn văn trong văn bản".
<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


<i>Ngày soạn</i>:


<i>Ngày giảng:</i> <b>Văn bản</b> TiÕt 9

<i><b>Tøc níc vì bê</b></i>



<i><b>(Trích "Tắt đèn"- Ngơ Tất Tố)</b></i>


<b>A. </b>


<b> Mơc tiªu:</b>


- Qua đoạn trích thấy đợc bộ mặt tàn bạo, bất nhân của chế độ XH
đ-ơng thời và tình cảnh đau thđ-ơng của ngời nông dân cùng khổ trong XH ấy;
cảm nhận đợc quy luật của hiện thực: Có áp bức, có đấu tranh; thấy đợc vẻ
đẹp tâm hồn và sức sống tiềm tàng của ngời phụ nữ nông dân.


- Thấy đợc những nét đặc sắc trong nghệ thuật viết truyện của tác giả.
- Rèn kỹ năng phân tích nhân vật qua đối thoại, cử chỉ, hành động.
- Kỹ năng đọc sáng tạo văn bản (phân vai), tóm tắt truyện.


- Giáo dục t tởng đấu tranh chống áp bức bất công trình XH.
<b>B. Chuẩn bi:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- B¶ng phơ.
<b>C. Ph ơng pháp:</b>


- c din cm, phõn vai, hi đáp, phát huy tính tích cực, phơng pháp
giảng bình.


<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>
I. ổn định.


II. KiĨm tra. (Sù chn bị của HS- 2')
III.Bài mới.


- Treo ảnh chân dung Ngô
Tất Tố.


? Dựa vào chú thích SGK,
hÃy trình bày tóm tắt những
nét chính về tác giả Ngô Tất
Tố.


- GV bổ sung.


<b>I- Tác giả, tác phẩm </b>


<i><b>1. Tác giả:</b></i> Ngô Tất Tố (1893 - 1954)
- Quê: Bắc Ninh.


- Là một trong những nhà văn xuất sắc nhất
của trào lu văn học hiện thực trớc cách mạng.



- Đợc Nhà nớc truy tặng giải thëng Hå ChÝ
Minh vỊ VHNT.


- GV giíi thiƯu nhanh vỊ
t¸c phẩm (t liệu). Tóm tắt tác
phẩm.


<i><b>2. Tác phẩm.</b></i>


- Tiu thuyt "Tắt đèn" đăng báo năm 1937,
in thành sách lần đầu 1939. Là tác phẩm tiêu
biểu nhất của Ngô Tất Tố và cũng là tác phẩm
xuất sắc nhất của văn học hiện thực p2<sub> trớc</sub>
CMT8.


- Đoạn trích thuộc chơng XVIII của TP.
- GV dẫn dắt. HS đọc. <i><b>3. Đọc- chú thích.</b></i>


- HS ph©n vai- Nhận
xét-GV uốn nắn.


- Đọc, kể tóm tắt: Đọc phân vai, phân biệt
ngôn ngữ từng nhân vật.


-Đoạn đầu: bi hài, đoạn cuối: sảng khoái.
- HS tóm tắt, GV bổ sung.


? Dùa vµo chó thích giải
nghĩa từ.



- Tóm tắt.


- Chú thích: + LỊ bỊ, lƯt bƯt, su.
+ Cai lƯ.


+ Lùc ®iỊn


<b>II. Phân tích văn bản </b>


? Da vo lý thuyt v sự
TN CĐ của văn bản chứng
minh cho sự cảm xúc của
tiêu đề "Tức nớc vỡ bờ".


<i><b>1. Bè côc:</b></i>


- Tiêu đề thâu tóm đợc các phần ND liên
quan trong văn bản. Chị Dậu bị áp bức cùng
quẫn buộc phải phản ứng chống lại, thể hiện
đúng Tg của văn bản: Có áp bức có đấu tranh.
? Từ tên gọi của văn bản


hãy xác định nhân vật trung
tâm của đoạn trích.


- Nhân vật TT: Chị Dậu.


? Chuyn tức nớc vỡ bờ
của chị Dậu diễn ra 2 SV


chính. Đó là SV nào? tách
đoạn văn tơng ứng 2 SV đó.


- Bè cục: 2 đoạn.


P1: T u --> ngon ming hay khụng:Tỡnh
th của gia đình chị Dậu.


P2: Cịn lại: Chị Dậu đơng đầu với Cai lệ và
ngời nhà Lý trởng.


<i><b>2. Ph©n tÝch</b></i>


- GV dẫn chuyện. a) Tình thế của gia đình chị Du:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

chị Dậu.


- Chị Dậu hối hả múc cháo, quạt...


- Không khí căng thẳng: âm thanh tiÕng
trèng...


? Qua đây em thấy đợc
tình cảnh của chị Dậu ntn?
Có thể gọi đoạn này một
cách hình ảnh là "Thế tức
n-ớc đầu tiên đợc khơng?"


<i><b>Tình thế của chị Dậu thật thê thảm, đáng</b></i>
<i><b>thơng, nguy cấp.</b></i>



- Có thể coi đây là thế tức nớc đầu tiên đã
đợc tác giả xây dựng và dồn tụ => thấy rõ chị
Dậu yờu thng, lo lng cho chng.


<i><b>b) Chị Dậu đ</b><b> ơng đầu với bọn Cai lệ và ng</b><b> - </b></i>
<i><b>ời nhµ Lý tr</b><b> ëng</b><b> .</b></i>


? Trong phần thứ 2 của
văn bản xuất hiện các nhân
vật đối lập với chị Dậu.
Trong đó nổi bật là nhân vật
nào?


- GV: Trong truyện, Cai lệ
cùng ngời nhà Lý trởng kéo
đến nhà chị Dậu để tróc thuế
su.


? Cai lệ hiện lên ntn qua
hành động, cử chỉ, ngôn ngữ.
GV dùng bng ph.


? Những từ trên thuộc
tr-ờng từ vựng nào?


? NhËn xÐt nghÖ thuật
khắc họa nhân vật của tác
giả.



*Cai lệ:


+ Hnh ng, cử chỉ: sầm sập tiến vào, gõ
đầu roi xuống đất, chỉ vào mặt chị Dậu.


Trợn ngợn 2 mắt, đùng đùng giật phắt cái
thừng... sầm sập chạy tới, bịch mấy bịch, tát
đánh bốp, sấn đến, nhảy vào.


+ Ngôn ngữ: Thét, quát, hầm hè, nham
nhảm => Trờng từ vựng hành động của ngời.


? Qua đó em hiểu vì về
TC' của tên Cai Lệ? GV
bình.


<i><b>Hèng hách, thô bạo, không còn nhân</b></i>
<i><b>tính.</b></i>


? Chi tiết Cai lệ bị chị Dậu
ấn dúi ra cửa... miệng nham
nhảm thÐt trãi vỵ chồng kẻ
thiếu su gợi cho em cảm xúc,
liên tëng g×?


- Chi tiết thật hợp tình, hợp lý gây khoái
cảm cho ngời đọc đem lại sự hả hê, khoan
khoái sau bao nhiêu tái tê, thê thảm mà gia
đình chị Dậu phải gánh chịu. Chi tiết chứng tỏ
bản chất đểu cáng, phũ phàng --> "Cà cuống


chết đến đít cịn cay" của tên đại diện u tú của
chính quyền thực dân phong kiến. Mặt khác,
bản chất của chúng quen bắt nạt, đe dọa, áp
bức những ngời nhút nhát, cam chịu cịn thực
lực thì yếu ớt, hèn kém v ỏng ci.


- GV nhắc lại tình thế của
chị Dậu.


? Khi bọn tay sai tiến
vào... chị đã đối phó ntn để
bảo vệ chồng.


*ChÞ DËu:


- Run run: van xin tha thiết, xng hô
cháu-ông.


- Xám mặt.


- Liều mạng cự lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

tên tay sai diÔn ra nh thế
nào? Tìm những chi tiết tiêu
biểu.


- Nghiến răng: bà - mµy.


- Hành động: Tóm cổ Cai lệ ấn dúi ra cửa.
Tóm tóc lẳng... ngã nhào...



? Em hãy phân tích sự
chuyển đổi thái độ của chị
Dậu, từ xng hô --> cử chỉ,
hành động.


+ Ban đầu chị một mực van xin tha thiết
bằng giọng run run, chị xng cháu, gọi Cai lệ,
ngời nhà Lý trởng là hai ông... Cách xng hô
rất lễ phép, cố khơi gợi từ tâm và lơng tri của
ông Cai. Khi Cai lệ chạy sầm sập đến chỗ anh
Dậu thì chị xám mặt vì lo sợ. Cử chỉ, hành
động của chị trở nên nhanh nhẹn nhng vẫn từ
tốn xng hô cháu- ơng, giọng nói càng mềm
mỏng, thiết tha.


Lửa cháy đổ thêm dầu, Cai lệ vừa đánh chị
vừa nhảy đến chỗ anh Dậu, chị liều mạng cự
lại.


Thoạt đầu bằng lý lẽ "chồng... hạ" --> thay
đổi cách xng hô. Chị đã đứng thẳng lên có vị
thế của kẻ ngang hàng nhìn thẳng vào mặt đối
thủ đấu lý. Đây khơng cịn là lời van xin mà là
lời cảnh báo.


- Bị tát đánh bốp, mức độ chống trả ngày
càng tăng, niềm căm giận đã lên đến đỉnh
điểm. Cách xng hô thay đổi- quan hệ trên dới
(bà- mày) cùng lời thách thức, cảnh cáo. cái


"nghiến răng" và câu nói buột miệng từ ngời
đàn bà vốn rất dịu hiền ấy "Mày... xem". Lời
lẽ hết sức đanh đá, thể hiện sự căm giận và
khinh bỉ cao độ, khẳng định t thế đứng trên
đầu thù, sẵn sàng đè bẹp đối phơng. Đến đây
đã tới đỉnh cao của sự xung đột.


- Hành động của chị diễn ra thật nhanh, 2
trận chiến đấu trực diện, mặt đối mặt, tay đối
với 2 tên tay sai làm chị Dậu hăng máu liều
tóm cổ Cai lệ ấn dúi ra cửa, tiếp luôn bắt gậy
của ngời nhà Lý trởng du đẩy nhau với hắn,
cuối cùng tóm tóc lẳng một cái khiến hắn ngã
nhào ra thềm. Kẻ đốc su định trói ngời thiếu
s-u nhng chúng đã bị ngời đàn bà lực điền trừng
trị (đỉnh điểm vỡ bờ) nớc đã lên mặt đê, tràn
bờ --> vỡ.


? Do đâu mà chị DËu cã
søc m¹nh l¹ lïng khi quËt
ng· 2 tªn tay sai nh vËy?


- GV dg n©ng cao.


=> Sức mạnh của lịng căm thù, sức mạnh
của lòng yêu thơng. Hành động và chiến thắng
của chị Dậu là tất yếu, chứng minh cho quy
luật XH có áp bức có đấu tranh, con giun xéo
lắm cũng quằn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

thuật khắc họa nhân vật chị
Dậu ?


hnh ng, phng thức tự sự kết hợp miêu tả,
biểu cảm.


- Quá trình diễn biến tâm lý lôgic: Từ nhũn
nhặn, tha thiết van xin --> cứng cỏi, thách
thức quyết liệt. Phản ánh chân thực quy luật
của đời sống: Tức nớc vỡ bờ, áp bức càng
tăng, đấu tranh càng mạnh.


- Dïng phÐp t¬ng ph¶n (bän tay sai- chÞ
DËu).


=> Tác dụng: Tạo đợc nhân vật chị Dậu
giống thật, chân thực, sinh động, có sức truyền
cảm.


? Đoạn trích cho ta thấy rõ
TC' nhân vật chị Dậu đợc
bộc lộ ntn?


<i><b>- DÞu dàng mà cứng cỏi trong ứng xử.</b></i>
<i><b>- Giàu tình yêu thơng.</b></i>


<i><b>- Tiềm tàng tinh thần phản kháng.</b></i>


? Em cú suy nghĩ gì về lời
can của anh Dậu "U nó... tơi"


và câu trả lời của chị "Thà
ngồi... đợc".


- Lời anh Dậu: Nói đúng cái lý cái sự thật
phổ biến trong cái trật tự tàn bạo khơng hề có
cơng lý ấy nhng chị Dậu không chấp nhận cái
vô lý.


- Câu trả lời của chị cho thấy chị không
chịu cứ phải sống cúi đầu mặc cho kẻ ác chà
đạp. Tuy chỉ dừng lại ở đấy nhng ngời đọc
cảm thấy ở chị một tinh thần phản kháng tiềm
tàng và mãnh liệt.


-GV dg - bình nâng cao. - Hành động của chị tuy chỉ là bột phát
nh-ng ta có thể tin khi có ánh sánh-ng cách mạnh-ng soi
rọi, chị sẽ là ngời đi đầu trong cuộc đấu tranh.
Có thể nói, chị Dậu là hình hài của cuốn tiểu
thuyết "Tắt đèn". Hình tợng chị Dậu là một
điển hình nghệ thuật xuất sắc về ngời phụ nữ
nơng dân VN trớc CMT8.


<b>III. Tỉng kÕt </b>


? Cho biết giá trị nội dung
TP. Rút ra quy luật gì? Nêu
vắn tắt thành công về giá trị
nghệ thuạt của đoạn trích.


- GV dùng bảng phụ.



<i><b>1. Nội dung:</b></i>


- Cú áp bức, có đấu tranh, có tức nớc ắt sẽ
có vỡ bờ.


<i><b>2. NghƯ tht:</b></i>


<i><b>- Đoạn văn rất sống, giàu tính hiện thực,</b></i>
<i><b>tiêu biểu cho bút pháp tiểu thuyết "Tắt đèn".</b></i>
<i><b>Đoạn trích nh một màn bi hài kịch xung đột</b></i>
<i><b>diễn ra căng thẳng.</b></i>


<i><b>- Khắc họa nhân vật rõ nét, ngòi bút miêu</b></i>
<i><b>tả linh hoạt, sống động, ngôn ngữ kể chuyện</b></i>
<i><b>miêu tả của tác giả và ngôn ngữ đối thoại</b></i>
<i><b>của nhân vật rất đặc sắc.</b></i>


- HS đọc ghi nhớ SGK. <i><b>3. Ghi nhớ.</b></i>
<b>IV. Luyện tập: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Lên án XH thống trí áp bức vơ nhân đạo,
cảm thơng cuộc sống khốn khổ của ngời ND,
cổ vũ tinh thần phản kháng của họ.


- Lòng tin vào phẩm chất tốt đẹp của h.
IV. Cng c<i>:</i>


<i>- </i>Khái quát lại nội dung và nghệ tht cđa trun
V.H íng dÉn vỊ nhµ



- Häc thc ghi nhớ SGK, phần phân tích.
- GV hớng dẫn HS làm câu hỏi 5, 6 .
- Soạn "LÃo Hạc" .


- Đọc, kể, tóm tắt. Soạn tác gỉa Nam cao.
- Trả lời câu hỏi SGK.


<b>E- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i> Tiết 10


<i><b>Xây dựng đoạn văn trong văn bản</b></i>



<b>A- Mục tiªu:</b>


<b>- </b>Hiểu đợc khái niệm đoạn văn, từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ giữa
các câu trong đoạn văn và trình bày ND đoạn văn.


<b>- </b>Viết đợc các đoạn văn mạch lạc, đủ sức làm sáng tỏ một nội dung
nhất định


<b>- </b>Có ý thức đối với mơn học, đặc biệt viết văn.


<b>B. Chuẩn bị :</b>


- B¶ng phơ, giáo án.
<b>C- Ph ơng pháp:</b>


- Quy np- Phõn tích VD- Bài tập- Khả năng hoạt động nhóm.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổn định.


II. KiĨm tra bµi cị.
III. Bµi mới.


<b>I. Thế nào là đoạn văn </b>


<i><b>1. Vớ dụ : </b></i>Văn bản "Ngô Tất Tố và tác
phẩm Tắt đèn".


- HS đọc văn bản.
? Văn bản gồm mấy ý?


<i><b>-</b></i> Văn bản gồm 2 ý tơng đơng với 2 đoạn
văn.


- Đ1: Nói về tác giả Ngơ Tất Tố.
- Đ2: Nói về tác phẩm "Tắt đèn".
? Em hãy tìm những dấu


hiệu, hình thức để nhận biết
đoạn văn và khái quát các đặc


điểm cơ bản của đoạn văn.


<i><b>2. Nhận xét:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

nhiều câu tạo thành.


<b>II. Từ ngữ và câu trong đoạn văn </b>


<i><b>1. T ng ch và câu chủ đề của đoạn</b></i>
<i><b>văn.</b></i>


<i><b>a) VÝ dô.sgk</b></i>


HS đọc đoạn văn 1.


Tìm các từ ngữ có tác dụng
duy trì đối tợng trong đoạn
văn.


- Từ ngữ duy trì đối tợng: Ngô Tất Tố
(Đây là từ ngữ chủ đề của đoạn văn). Các câu
trong đoạn văn thuyết minh cho đối tợng này.
HS đọc đoạn vn 2.


Tìm câu then chốt (câu
chốt)? GV gợi ý (câu chốt...)


V trớ, cấu tạo của câu chủ
đề?



- Câu then chốt của đoạn vn: Cõu 1 (cõu
ch ).


+ Cấu tạo: Đủ 2 thành phần chính.
+ Vị trí: Đứng đầu đoạn văn.
Từ việc phân tích trên em


rút ra nhận xét gì về từ ngữ
chủ đề, câu chủ đề của đoạn
văn.


<i>b) NhËn xÐt:</i>


- Từ ngữ chủ đề: Là từ ngữ dùng làm đề
mục hoặc lặp lại nhiều lần, duy trì đối tợng
đợc biểu đạt.


- Câu chủ đề: Mang nội dung khái quát,
lời lẽ ngắn gọn, thờng đủ 2 thành phần chính
đứng đầu, cuối on vn.


<i><b>2. Cách trình bày nội dung đoạn văn:</b></i>
<i><b>a) Ví dô.</b></i>


*VÝ dô 1:
? H·y so sánh cách trình


bày ý của 2 đoạn văn (văn bản
1).



+ V1: Khụng cú cõu ch đề.


- Yếu tố duy trì đối tợng trong đoạn văn là
cụm từ "Ngơ Tất Tố".


? Quan hƯ ý nghÜa gi÷a các
câu trong đoạn văn ntn? ND
của đoạn văn triển khai theo
thø tù nµo?


- Quan hệ ý nghĩa giữa các câu trong đoạn
văn: Quan hệ độc lập.


- Nội dung của đoạn văn đợc trình bày
theo thứ tự: Giới thiệu tên tác giả- quê
quán-gia đình- bản thân (con ngời)- nghề
nghiệp-tác phẩm.


- ĐV1: Trình bày theo cách song hành.
? Câu chủ đề của ĐV2 đặt


vị trí nào? ý cđa §V2 triĨn
khai theo thø tù nµo?


+ ĐV2: có câu chủ đề ở đầu đoạn văn.
- ý đoạn văn đợc trình bày theo thứ tự:
Phân tích giá trị ND --> giá trị nghệ thuật
của tác phẩm để làm sáng tỏ câu chủ đề.
- HS đọc đoạn văn. *Ví dụ2:



? Đoạn văn có câu chủ đề
khơng? ở vị trí nào? Nội dung
đoạn văn trình bày theo thứ tự
nào?


- Đoạn văn có câu chủ đề (ở cuối đoạn).
- ND đoạn văn đợc trình bày theo thứ từ:
Từ các ý cụ thể, chi tiết --> ý kết luận, khái
quát => Đoạn văn trình bày theo cách quy
nạp.


? Qua t×m hiểu em thấy có
những cách trình bày ĐV nào?


<i>b) Nhận xÐt:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV khái quát bài học. HS
đọc ghi nhớ.


<b>*. Ghi nhí (SGK)</b>
<i><b>III.- Lun tËp </b></i>


- HS đọc X yờu cu-
Lm-GV nhn xột.


Bài 1:


- Văn bản gồm 2 ý bằng 2 đoạn văn (qua
dấu hiệu hình thức).



+ ý 1 (Đ1): Thầy đồ chép bài văn tế ông
thân sinh mình để tế bà chủ nhà chết.


+ ý 2 (Đ2): Chủ nhà trách thầy viết nhầm,
thầy cÃi là do ngêi chÕt nhÇm.


- HS đọc bài - XĐ yêu cầu.
GV chia 3 nhóm, mỗi nhóm
1 phần, trình bày, nhận xét.
GV sửa.


Bµi 2:


a) Đoạn văn trình bày theo cách diễn
dịch-câu chủ đề đứng đầu đoạn, những dịch-câu sau
làm sáng tỏ chủ đề.


b) Đoạn văn trình theo cách song hành:
(không có câu chủ đề, mỗi câu 1 ý, các ý cú
vai trũ ngang nhau).


c) Đoạn văn trình bày theo cách song
hành.


- HS XĐ yêu cầu: 2 HS khá
giỏi viết, trình bày. Nhận xét.
GV sửa.


Bài 3:



IV. Củng cố: - Khái quát nội dung bài học
V.H ớng dẫn vỊ nhµ


- Häc thc ghi nhí SGK (4').


- Làm bài tập 4, viết đoạn văn, chuẩn bị vở.
- Tìm hiểu 3 đề SGK giờ sau viết bài 2 tiết.
<b>E- Rút kinh nghim: </b>


...
...
...
...


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i> Tiết 11+ 12


<b>Viết bài</b>



<i><b>Tập làm văn số 1</b></i>



<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>- </b>ễn li kiu bi t sự đã học ở lớp 6 có kết hợp với bi lp 7.


<b> - </b>Rèn kỹ năng xây dựng đoạn văn, bố cục mạch lạc, kỹ năng làm văn
tự sự.


<b>- </b>GD tình cảm yêu mến trờng lớp, thầy cô, bè bạn.


<b>B- Chuẩn bị: </b>


Giáo án, vở viết văn.
<b>C- Ph ơng pháp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>D- Tin trỡnh giờ dạy:</b>
I. ổ n định.


II. KiĨm tra: (Nh¾c nhë lµm bµi)
II. Bµi míi.


<b>I. Đề bài: </b>Trong mắt mọi ngời, em là ngời nh thế nào?
trong mắt bạn bè, em là ngời nh thế nào? đối với chính mình ,
em thấy mình là ngời nh thế nào?Hãy ghi lại những nhận xét
và cảm xúc đó.


GV gỵi ý - Yêu cầu:


+ XĐ ngôi kể thứ nhất.


+ Tự kể: Trình tự : + đối với mọi ngời xung quanh
+ đối với bạn bè


+ đối với bản thân


+ XĐ đợc cấu trúc văn bản: 3 phần, dự định phân đoạn
trong mỗi phần và cách trình bày các đoạn văn.


+ Thực hiện 4 bớc tạo lập văn bản (lớp 7), chú trọng bớc
lập đề cơng.



<b>II- Đáp án- Biểu điểm:</b>


<b>Biểu điểm</b> <b>Đáp án</b>


1 điểm <i><b>1. Mở bài</b></i> (GV lấy VD mẫu)
- con ngời không ai hoàn hảo,
- có nhiều lời nhận xét về mình .
7 điểm <i><b>2. Thân bài:</b></i>


- i vi mi ngi cú nhn xét nh thế nào? vì sao?
- đối với bạn bè?


- chính bản thân mình ?


- khi nghe nhng li nhn xét đó cảm thấy nh thế nào? cảm
xúc ra sao?


1 ®iĨm <i><b>3. KÕt bµi:</b></i>


- những lời nhận xét đó giúp cho mỡnh iu gỡ trong cuc
sng, tớnh cỏch...


1 điểm <i><b>Hình thøc:</b></i>


- Trình bày sạch đẹp, khơng mắc lỗi chính tả.
- Bố cục đủ 3 phần, cân đối, phân đoạn ý phù hợp.
- Lời văn trong sáng, chân thật, giàu cảm xúc.
IV. Củng cố<i>:</i>



- Thu + đếm số bài.
- Nhận xét gi lm bi.
V.H ng dn<i>: </i>


- Nắm vững văn tự sự kết hợp miêu tả, biểu cảm.


- Nghiên cứu bài "Liên kết các đoạn văn trong văn bản".
<b>E- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


<i>Ngày soạn:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Văn bản :</b>


<i><b>LÃo Hạc</b></i>



<i><b>(Nam Cao)</b></i>


<b>A- Mục tiªu:</b>


- Thấy đợc tình cảnh khốn cùng và nhân cách cao quý của nhân vật Lão
Hạc, qua đó hiểu thêm về số phận đáng thơng và vẻ đẹp tâm hồn đáng trọng
của ngời nông dân VN trớc CMT8.


- Thấy đợc lòng nhân đạo sâu sắc của nhà văn.



- Bớc đầu hiểu đợc đặc sắc nghệ thuật truyện ngắn, khắc họa nhân vật
tài tình, cách dẫn truyện tự nhiên, hấp dẫn, kết hợp tự sự, triết lý, trữ tình.


- Rèn kỹ năng tìm hiểu, phân tích nhân vật qua ngơn ngữ đối thoại, độc
thoại qua hình dáng, cử chỉ, hành động.


- Rèn kỹ năng đọc diễn cảm, kể, tóm tắt.


<b>- </b>C¶m thông và tôn trọng ngời ND nghèo khổ trong XH cũ.
<b>B- Chuẩn bị :</b>


- Chân dung Nam Cao. Tuyển tập truyện ngắn Nam Cao.
- Bảng phụ- Giáo án.


<b>C- Ph ơng pháp:</b>


- c din cm, phỏt vn, m thoi, giảng bình...
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổ n định.
II. Kiểm tra :


- Ph©n tích diễn biến tâm lý chị Dậu trong đoạn trích "Tøc níc vì
bê".


<i> - Lúc đầu nhún nhờng,sợ sệt</i>


<i> - tiếp đến: run run, tha thiết van xin</i>


<i> - đứng lên túm cổ áo tên cai lệ ấn dúi xuống thềm...</i>



III. Bài mới. Nam Cao là nhà văn hiện thực xuất sắc, ông là nhà văn
-chiến sĩ, chuyên viết về 2 đề tài nông dân và tri thức tiểu t sản trớc cách
mạng, ông là tác giả của những tác phẩm đặc sắc: Chí Phèo, Lão Hạc,...


<i><b>TiÕt 1:</b></i>


? Dùa vµo chó thÝch SGK
hÃy trình bày hiểu biết của em
về Nam Cao.


- GV dg bổ sung.


<b>I- Tác giả- Tác phẩm </b>


<i><b>1. Tác giả:</b></i> (1915 - 1951), quê Hà Nam.
- Là nhà văn hiện thực xuất sắc.


- Đợc Nhà nớc truy tặng giải thëng Hå
ChÝ Minh vỊ VHNT (1996).


<i><b>2. T¸c phÈm:</b></i>


- GV bổ sung. Truyện "Lão
Hạc" cùng "Chí Phè", "Sống
mòn" đã dựng thành phim
"Làng Vũ Đại ngày y".


- Là một trong những truyện ngắn xuất
sắc viÕt vÒ ngêi ND cña Nam Cao. Tác


phẩm đăng báo lần đầu năm 1943.


<i><b>3. Đọc- Chó thÝch:</b></i>


- GV giới thiệu cách đọc.
GV dẫn dắt- HS đọc xen
kẽ-Nhận xét. GV uốn nắn.


- HS tãm t¾t nội dung tác


- Đọc, kể tóm t¾t.


+ Phân biệt giọng điệu tâm tình tình cảm
của mỗi nhân vật qua ngôn ngữ đối thoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

phÈm. GV nhËn xÐt bæ dung.
? Dùa vào chú thích giải
nghĩa từ.


+ cao vọng, công ta, dùi giắng, ra sự.


<b>II. Phân tích văn bản </b>


<i><b>1. Th loi, phng thc biu t, ngôi</b></i>
<i><b>kể, bố cục.</b></i>


? XĐ thể loại TP và phân
tích biểu đạt.


- Thể loại truyện ngắn, phơng thức biểu


đạt: Tự sự , miêu tả, biểu cảm.


? Truyện đợc kể từ nhân vật
nào? ngôi thứ mấy? nhân vật
trung tâm?


- Ng«i kể: Thứ nhất xng tôi (ông giáo).
- Nhân vật trung tâm: LÃo Hạ.


- Bố cục: PT theo tuyến nhân vật.


<i><b>2. Phân tích văn bản:</b></i>


- HS tóm tắt TP.


- GV giải thích lý do vì sao
LÃo Hạc phải bán cậu Vàng
(Phần đầu đoạn trích)


<i><b>a) Nhân vật LÃo Hạc:</b></i>


*Diễn biến tâm trạng của lÃo Hạc xung
quanh việc bán cậu Vàng.


+ Tình cảnh của lÃo Hạc.
+ Tình cảm của lÃo Hạc với
cậu Vàng.


? Em hÃy phân tích diễn biến
tâm trạng cđa l·o H¹c xung


quanh việc bán chó.


- GV gợi ý: Tríc khi bán
chó, tâm trạng của lÃo nh thế
nào? Tại sao?


+ Tríc khi b¸n chã:


- Lão đã suy tính, đắn đo nhiều lắm (lão
đã nhiều lần nói đi nói lại ý định bán cậu
Vàng với ông giáo).


- Lão coi việc bán chó nh một việc rất hệ
trọng. Bởi cậu Vàng là ngời bạn thân thiết,
là kỷ vật của anh con trai lão để lại trớc khi
ra đi.


? Sau khi b¸n chó, tâm trạng
của lÃo Hạc ra sao?


- GV dùng bảng phơ.


+ Sau khi b¸n chã:


- Cố làm ra vui vẻ, cời nh mếu, mắt ầng
ậng nớc, mặt đột nhiên co rúm lại, vết nhăn
xô lại ép nớc mắt chảy ra, đầu ngoẹo về một
bên, miệng móm mém mếu nh con nít... hu
hu khóc.



? Tõ "Ðp" trong câu văn
"những vết nhăn xô... ép nớc
mắt chảy ra" có sức gợi tả ntn?


=> Gợi lên gơng mặt cũ kỹ, già nua, khô
héo, một tâm hồn đau khổ đến cạn kiệt cả
nớc mắt, một hình hài thật đáng thơng.
? Giải thích từ "ầng ậng".


C¸i hay cđa c¸ch miêu tả ấy
của tác giả?


- Từ láy tợng hình, tợng thanh:


=> Tỏc gi lt tả đợc sự đau đớn, hối hận,
xót xa thơng tiếc... Tất cả đang dâng trào,
đang ồ vỡ khi có ngời hỏi đến trong lịng
một ơng già giàu tình thơng, giàu lòng nhân
hậu mà buộc phải làm một việc mà với ngời
bình thờng thì cũng chỉ thơng tiếc nhẹ
nhàng vừa phải. Nhng với lão thì quả là một
vết thơng lòng do lão gây ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

ngời già. Tất cả từ đầu từng nét để dẫn tới
cái đỉnh điểm của tâm trạng ồ vỡ ra thành
tiếng khóc hu hu nh con nít.


? Trong những lời kể lể phân
trần than vãn với ơng giáo tiếp
đó cịn cho ta thấy rõ hơn tâm


trạng, tâm hồn và tính cách của
lão ntn?


- Theo đà câu chuyện giãi bày thái độ của
lão Hạc chuyển sang chua chát, ngậm ngùi.
Câu nói "Kiếp con chó... chẳng hạn". "Kiếp
ngời cũng khổ... thật sớng".


? Câu nói đó nói lên điều gì? => Đợm màu sắc triết lý dân gian, dung
dị của những ngời ND nghèo khổ thất học
nhng cũng đã bao thăng trầm trải nghiệm và
suy ngẫm về số phận con ngời qua số phận
của bản thân. Câu nói thể hiện nỗi buồn, bất
lực sâu sắc của họ trớc hiện tại và tơng lai
đều mù mịt, vô vọng.


? Theo dõi đoạn kể lão Hạc
cậy nhờ ông giáo cho biết
mảnh vờn và món tiền gửi ơng
giáo có ý ngha ntn i vi lóo
Hc.


- Mảnh vờn là tài sản duy nhất của lÃo
Hạc có thể dành cho con trai. Mảnh vờn ấy
gắn với danh dự, bổn phận của kẻ làm cha.


- Mún tin 30 ng bc do c đời dành
dụm sẽ đợc dùng phịng khi lão chết có tiền
làm ma chay. Món tiền ấy mang ý nghĩa
danh dự của kẻ làm ngời.



? Em có suy nghĩ gì về việc
lão Hạc từ chối mọi sự giúp đỡ
trong cảnh ngộ gần nh không
kiếm đợc gì để ăn ngoài rau
má, sung luộc.


- Lão là ngời tự trọng, không để ngời đời
thơng hại hoặc xem thờng.


? Qua việc phân tích trên,
nếu đợc bình phẩm về con ngi
lóo Hc em s núi nhng gỡ?


<i><b>LÃo Hạc là ngời nông dân nghèo khổ,</b></i>
<i><b>ốm yếu, vô cùng thơng yêu loµi vËt, coi</b></i>
<i><b>träng bỉn phËn lµm cha.</b></i>


<i><b>TiÕt 2:</b></i>


- GV dẫn dắt vào tiết 2. Lão
Hạc đã chuẩn bị cái chết của
mình.


- HS đọc đoạn văn miêu tả
cái chết của lão.


? Nam Cao miêu tả cái chết
của lÃo H¹c ntn? (GV dùng
bảng phụ).



*Cái chết của lÃo Hạc


<i>- LÃo Hạc đang vật và ở trên giờng, đầu</i>
<i>tóc rũ r ợi , quần áo xộc xệch, mắt long sòng</i>
<i>sọc tru tréo, bọt mép sùi ra... nảy lên.</i>


? c tả cái chết của lão
Hạc, Nam Cao đã sử dụng liên
tiếp từ gì? Tác dụng của nó?


- Từ tợng hình, tợng thanh => Tạo hình
ảnh cụ thể, sinh động về cái chết dữ dội, thê
thảm của lão làm cho ngời đọc cảm giác nh
cùng chứng kiến cái chết của lão.


? Tại sao lão Hạc lại chọn
cái chết nh vậy? ý nghĩa của
cái chết đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

với con trai, với láng giềng. Lão chết nhng
lại là để tạ lỗi với cậu Vàng, lão chết tự giải
thoát cho tơng lai của đứa con trai đợc đảm
bảo.


--> C¸i chÕt cđa l·o lµ tÊt u.


- ý nghĩa: Góp phần bộc lộ rõ số phận và
tính cách của lão. Đó là số phận, tính cách
của những ngời ND nghèo trong XH VN


tr-ớc CMT8: nghèo khổ, bế tắc, cùng đờng,
giàu tình u thơng và lịng tự trọng. Mặt
khác, cái chết có ý nghĩa tố cáo hiện thực
XH TD nửa PK, góp phần làm cho những
ngời xung quanh hiểu rõ con ngời lão,
th-ơng, quý trọng lão.


- Kết thúc câu chuyện bằng cái chết của
nhân vật chính- Nam Cao tôn trọng cái
lôgic của sự thật cuộc đời, đồng thời làm
tăng sức ám ảnh hấp dẫn và khiến ngời đọc
cảm động hơn.


? Theo em, một ngời đã tự
đầu độc bằng cací chết để giữ
vờn cho con, giữ tiền lo ma thì
đó phải là ngời ntn?


? Cái chết đau thơng của lÃo
Hạc mang TC' bi kịch. Nếu gọi
tên bi kịch thì em sẽ chọn cách
gọi nào?


GV liên hệ "Chử Đồng Tử
-C.Cù Vân".


? So vi cách kể chuyện của
Ngô Tất Tố trong "Tắt đèn",
cách kể chuyện của Nam Cao
có gì khác?



<i><b>Lão Hạc là ngời có ý thức cao về lẽ</b></i>
<i><b>sống (Chết trong còn hơn sống đục).</b></i>
<i><b>Trọng danh dự làm ngời hơn cả sự sống.</b></i>


- Bi kịch: + Của sự đói nghèo
+ Của tình phụ tử


+ Cđa phÈm giá làm ngời


<i>b) Nhân vật ông Giáo- Ngời kể chuyện </i>


- "Tắt đèn"- kể chuyện ngôi thứ 3- Tác
giả dấu mặt.


- "Lão Hạc"- kể chuyện ngôi thứ
nhất-Nhân vật ơng giáo (Một hình bóng gần gũi
của chính Nam Cao) đứng hàng thứ 2 sau
nhân vật lão Hạc vừa nh ngời chứng kiến,
vừa tham gia vào câu chuyện của nhân vật
chính, vừa đóng vai trị dẫn dắt câu chuyện,
vừa trực tiếp bảy tỏ thái độ, tình cảm, bộc lộ
tâm trạng.


? Vai trò của nhân vật ông
giáo nh thế nào? Thái độ của
ông đối với lão Hạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

bụng tìm mọi cách an ủi, giúp đỡ lão.
-HS đọc đoạn văn "Chao ơi!



§èi víi... lÊp mÊt".


? Tại sao ông giáo lại suy
nghĩ nh vậy? Em hiểu ntn về
suy nghĩ đó?


"Chao «i ! ... che lấp mất".


=> Đây là lời triết lý lẫn cảm xúc trữ tình
xót xa của Nam Cao.


- Vi trit lý trữ tình, Nam Cao xác định
một thái độ sống, một cách ứng xử mang t
t-ởng nhân đạo, cần phải quan sát suy nghĩ
đầu đủ về những ngời sống quanh mình, vẫn
phải nhìn nhận họ bằng lòng đồng cảm,
bằng đơi mắt của tình thơng. Vấn đề "đôi
mắt" này đã trở thành vấn đề sâu sắc, nhất
quán ở sáng tác của Nam Cao. Ông cho
rằng con ngời chỉ xứng đáng với danh nghĩa
con ngời khi biết đồng cảm với mọi ngời
xung quanh, khi biết nhìn ra và trân trọng,
nâng niu những điều đáng thơng, đáng quý
ở họ.


- Nam Cao đã nêu lên một phơng pháp
đúng đắn, sâu sắc khi đánh giá con ngời: Ta
cần biết tự đặt mình vào cảnh ngộ cụ thể
của họ thì mới có thể hiểu đúng, cảm thơng


đúng.


? Khi nghe Binh T nói về lão
Hạc, ông giáo cảm thấy cuộc
đời thật đáng buồn. Nhng khi
chứng kiến cái chết của lão,
ông giáo lại nghĩ "Không !
Cuộc đời... một nghĩa khác".
Em yểu ý nghĩ của ông giáo
nh thế nào?


+ Cuộc đời thật đáng buồn: Đói nghèo có
thể đổi trắng thay đen, biến ngời lơng thiện
nh lão Hạc thành kẻ trộm cắp nh Binh T.
Đáng buồn vì đáng để ta thất vọng.


+ Đáng buồn theo nghĩa khác: Con ngời
lơng thiện nh lão Hạc đành phải chết chỉ vì
khơng cịn tìm đâu ra miếng ăn tối thiểu
hàng ngày.


- GV bình. + Cuộc đời cha hẳn đã đáng buồn: Vì
khơng gì có thể huỷ hoại đợc nhân phẩm
l-ơng thiện nh lão Hạc để ta có quyền hy
vọng, tin tng con ngi.


? Qua phân tích em hiểu gì
về nhân vật ông giáo?


<i><b>ễng giao l ngi hiu i, hiu ngời, có</b></i>


<i><b>lịng vị tha cao cả, biết đồng cảm xót </b></i>
<i><b>th-ơng, trọng nhân cách, khơng mất lịng tin</b></i>
<i><b>vào những điều tốt đẹp ở con ngời.</b></i>


<b>III. Tæng kÕt </b>


? Đọc văn bản em nhận thức
đợc những điều sâu sắc nào về
số phận và phẩm chất của ngời
ND trong XH cũ. Qua đó em
hiểu gì về nhà văn Nam Cao?


<i><b>1. Néi dung</b></i>


? Em học tập đợc gì về nghệ
thuật kể chuyện của Nam Cao?


<i><b>2. NghÖ thuËt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>- Cách kể tự nhiên, chân thật từ ng«i</b></i>
<i><b>thø nhÊt.</b></i>


<i><b>- Bút pháp khắc họa nhân vật tài tình,</b></i>
<i><b>ngơn ngữ của Nam Cao sống động, ấn </b></i>
<i><b>t-ợng, giàu tính tạo hình và sức gợi cảm.</b></i>


- HS đọc ghi nhớ SGK. <i><b>3. Ghi nhớ.</b></i>
<b>IV. Luyện tập </b>


? Qua phân tích văn bản "TNVB" "Lão


Hạc" em hiểu gì về cuộc đời và TC' của
ng-ời nông dân trong XH cũ.


- Tình cảnh nghèo khổ, bế tắc của tầng
lớp ND bần cïng trong XH TD nöa PK.


- Vẻ đẹp tâm hồn cao q, lịng tận tuỵ
hy sinh vì ngời thân... của ngi ND.


- Nét riêng: Sức mạnh của tình thơng, của
tiềm năng phản kháng (TNVB).


+ ý thức về nhân cách là lòng tự trọng dù
nghèo khổ (LÃo Hạc).


IV. Củng cố: Khái quát nội dung, nghệ thuật văn bản?Tóm tắt văn bản
V. H ớng dẫn về nhà


- Học thuộc ghi nhớ SGK- Phân tích nhân vật lÃo Hạc, ông giáo.
- Soạn bài "Cô bé bán diêm".


- c túm tt truyn- chỳ thích. Tìm đọc truyện cổ An-đec-xen.
- Soạn tác giả, tác phẩm- trả lời câu hỏi SGK.


<b>E- Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...
...



<i>Ngµy soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i> Tiết 15


<b>từ tợng hình, tợng thanh</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- Giúp HS hiểu đợc thế nào là từ tợng hình, tợng thanh.
- Sử dụng từ tợng thanh, tợng hình khi nói, viết.


- Có ý thức dùng từ đúng để tăng giá trị biểu cảm.
<b>B- Chuẩn bị :</b>


- B¶ng phơ- SGK- SGV- từ điển.
<b>C- Ph ơng pháp:</b>


- Quy np, phân tích- hoạt động nhóm.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổn nh.
II.Kim tra (4'):


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

III.Bài mới.


<b> I. Đặc ®iĨm c«ng dung:</b>


- HS đọc- GV dùng bảng phụ <i>1. Ví dụ:</i>



? C¸c tõ in đậm nào gợi tả
hình ảnh dáng vẻ trạng thái của
sự vật?


+Gợi tả dáng vẻ, hình ảnh trạng thái của
sự vật: móm mém,xồng xộc, vật vÃ, rũ rợi,
xộc xệch, sòng sọc.


<b>-->Là từ tợng hình</b>


? Những từ nào mô phỏng
âm thanh của tự nhiên, con
ng-ời.


+ Từ mô phỏng âm thanh tự nhiên, con
ngời: hu hum, ử.


--> Là từ tợng thanh
? Những từ này các tác dụng


gì trong đoạn văn tự sự, miêu
tả?


+ Tỏc dng: Gi c hình ảnh cụ thể sinh
động có giá trị biểu cảm cao


? Qua phân tích em hiểu đặc
điểm, cơng dựng của từ tng
hỡnh, tng thanh?



<i>2. Nhận xét:</i>


- Từ tợng hình: Gợi tả hình ảnh, dáng vẻ,
trạng thái của sinh vật.


- Từ tợng thanh: Mô phỏng âm thanh của
tự nhiên con ngời.


- Tính chất: Gợi hình ảnh, âm thanh cụ
thể sinh động có giá trị biểu cảm cao, thờng
dùng cho văn miêu tả, tự sự.


<b>3. Ghi nhí (SGK): </b>


- HS đọc ghi nhớ SGK


<b>II- Luyện tập: </b>
Bài 1. trang 49 (20')
- GV treo bảng phụ- HS đọc


xác định u cầu


+ Tõ tỵng h×nh: rãn tÐn, bá khÐo, cháng
qo...


+ Tõ tợng thanh: soàn soạt, bốp, nham
nhảm, bịch.


- HS xỏc nh yêu cầu- phân
2 nhóm lên bảng viết, thi tìm


nhanh, nhận xét- GV sửa.


Bµi 2:


- Từ tợng hình: đủng đỉnh, ngật ngỡng,
lom khom, khệnh khạng, thớt tha.


- Tõ tỵng thanh: åm åm, the thÐ, lÝ nhÝ,
oang o¶ng.


- HS đọc xác định yêu
cầu-HS trả lời nhận xét- GV sửa.


Bµi 3:


+ Từ tợng thanh tả tiếng cời:


- Ha h¶: tiÕng cêi to, miÖng më rộng,
phát ra liên tiếp theo hơi thở với khoái chí.


- Hì hì: cời hơi to tiếng phát ra đằng mũi,
liên tục thơng biểu lộ sự thích thú có vẻ
hiền lành.


- H« hè: cời to, vang liên tiếp, thoải mái
không cần che đậy, giữ gìn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

ng thanh ó cho.


- GV: muốn đặt câu phải


hiểu nghĩa từ cả từ đó.


- HS lµm vµo phiÕu häc tËp
thu 10 bµi chÊm.


1. Trêi đang lắc rắc vài giọt ma.


2. Cô bé khóc, hai hàng nớc mắt là chÃ
rơi


3. Sang xuõn, trờn cnh cõy đã lấm chấm
lọc non.


4. Con đờng này quanh co, khúc khuỷu.


<b>Bµi 5:</b>


- HS xác định yêu cầu, su
tầm bài thơ có sử dụng từ tợng
thanh.


VÝ dơ1: "Lỵm" Tè H÷u.


Ví dụ 2: "Qua đèo ngang"- Bà Huyện
Thanh Quan.


IV. Cđng cè: - Kh¸i qu¸t néi dung bµi häc
V.H íng dÉn vỊ nhµ


-Häc thuộc ghi nhớ SGK- bài tập 4 (còn lại) - viết đoạn văn tự sự, miêu tả


biểu cảm có sử dụng từ tợng hình, tợng thanh


-Nghiờn cu: "T ng địa phơng - biệt ngữ xã hội"


<b>E- Rót kinh nghiƯm</b>:


...
...
...
...


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i> Tiết 16


<b>liên kết các đoạn văn </b>


<b>trong văn bản</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- HIu cỏch s dng phng tiện để yêu cầu đoạn văn, khiến chúng liền
ý liền mạch.


- Viết đợc các đoạn văn liên kết mạch lạc, chặt chẽ.
- Có ý thức trong việc viết văn.


<b>B- ChuÈn bị :</b>


- SGK- SGV- bảng phụ.
<b>C- Ph ơng ph¸p :</b>



- Quy nạp, phân tích mẫu- hoạt động nhóm.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổ n định.


II. KiĨm tra bµi cị


? Thế nào là đoạn văn, từ ngữ chủ đề, câu chủ đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b> I. Tác dụng của việc liên kết các đoạn</b>
<b>văn trong văn b¶n</b>


- HS đọc 2 đoạn văn <i><b>1. Ví dụ/sgk.</b></i>


? 2 đoạn văn trên có mối liên
hệ gì không? Tại sao?


*VD1:


Đ1: Tả cảnh sân trờng Mí Lý trong ngày
tựu trờng.


Đ2: Nêu cảm giác nhân vật "tôi" 1 lần
ghé thăm trờng trớc ®©y.


=> 2 đoạn văn tuy viết về một ngơi trờng
nhng giữa việc miêu tả cảnh hiện tại với
cảm giác về ngôi trờng ấy không có sự gắn
bó với nhau, khơng lơgíc với nhau khiến


ng-ời đọc cảm thấy hụt hẫng, khó hiểu.


- HS đọc 2 đoạn văn *VD2:
? So sánh 2 đoạn vn ny- 2


đoạn ở mục 1, em thÊy có gì
khác nhau?


? Cm từ "Trớc đó mấy
hơm" bổ sung ý nghĩa gì cho
đoạn văn thứ 2.


? Từ đó làm cho 2 đoạn văn
có mối quan hệ nh thế nào?


- 2 đoạn văn này nối với nhau bởi cụm từ
"Trớc đó mấy hôm" --> ở đầu đoạn 2 bổ
sung ý nghĩa về thời gian tạo cho ngời đọc
sự liên tởng với đoạn văn trớc. Sự liên tởng
này tạo nên sự gắn kết chặt chẽ lôgic ý 2
đoạn đợc liền mạch.


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


? H·y cho biÕt t¸c dơng của
việc liên kết đoạn trong văn
bản:


- Khi chuyển đoạn văn này sang đoạn
văn khác cần sử dụng các phơng tiện liên


kết để thể hiện quan hệ ý nghiã của chúng
(cịn làm cho các đoạn văn lơgic lin mch)


<b>II. Cách liên kết:</b>


<i><b>1. Dựng t ng liờn kết các đoạn văn</b></i>
<i><b>trong văn bản:</b></i>


- HS đọc 2 đoạn văn <i><b>a) Ví dụ: </b></i>


*Vd1:
? 2 đoạn văn trên liệt kê 2


khâu của quá trình lĩnh hội và
cảm thụ tác phẩm văn học. Đó
là những khâu nào?


? Tìm các từ ngữ liệt kê
trong 2 đoạn văn trên?


- 2 khâu: Tìm hiểu và cảm phục tác phẩm
văn học.


- Từ liệt kê: Từ "sau" ở đầu đoạn 2 (có
mối quan hệ liệt kê với từ" bắt đầu" ở đoạn
1.


? GV hÃy kể tiếp các phơng
tiện liên kết có quan hệ liệt kê.



+ Cỏc t ngữ liên kết có quan hệ liệt kê:
Trớc hết, trớc tiên, đầu tiên, bắt đầu, sau,
sau đó, tiếp sau, tiếp theo, sau nữa, một là,
hai là... cuối cùng, một mặt, mặt khác, thêm
vào đó, ngồi ra.


*VD2:
- Học sinh đọc 2 on vn


? Tìm quan hệ ý nghĩa giữa 2
đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

?Tìm từ ngữ liên kết giữa 2
đoạn văn


- Từ liên kết: "Nhng"
? HÃy tìm thêm các phơng


tin liờn kt đoạn văn có ý
nghiã đối lập.


+ Các từ ngữ liên kết có ý nghĩa đối lập:
nhng, song, trái lại, tuy vậy, ngợc lại, đối
lập vi th m, vy m.


* VD3:
- Đọc 2 đoạn văn mơc 1, 2


(50, 51).



? Cho biết từ "đó" thuộc từ
loại nào?


- "Trớc đó mấy hơm" là từ ngữ liên kết
đoạn văn


? "Trớc đó" là khi nào? - "Đó" là từ chỉ từ - chỉ trong hôm tựu
tr-ờng.


? HÃy kể thêm các từ có tác
dụng liên kết...?


+ Cỏc từ ngữ có ý nghĩa thay thế: đại từ,
chỉ từ có tác dụng liên kết đoạn văn: đó,
này, đây, ấy, vậy, thế...


- HS đọc 2 đoạn văn *VD4:
? Phân tích mối liên h ý


nghĩa 2 đoạn văn trên?


- Quan hệ- ý nghÜa cơ thĨ- ý nghÜa tỉng
kÕt kh¸i qu¸t.


? Từ ngữ liên kết trong 2
đoạn văn?


- Từ ngữ liên kết: Nói tóm lại ở đầu đoạn
2.



? HÃy kể thêm các từ ngữ
liên kết.


+ Các từ ngữ mang ý nghĩa liên kết, khái
quát: tóm lại, nói tóm lại, kết luận lại, tổng
kết lại, nhìn chung nói chung.


? Cã thĨ liªn kết đoạn văn
bằng từ ngữ nh thÕ nµo?


<i><b> b) NhËn xÐt:</b></i>


- Liên kết đoạn văn bằng từ ngữ có tác
dụng liên kết: từ ngữ chỉ trình tự..., đối lập
tơng phản, thay thế, ý nghĩa tổng kết...


<i><b>2. Dùng câu nối để liên kết đoạn văn:</b></i>


- HS đọc đoạn văn <i><b>a) Ví dụ</b></i>


? T×m câu liên kết giữa 2
đoạn văn.


? Ti sao câu đó lại có tác
dụng liên kết


- Câu liên kết: "ái dà, lại còn chuyện đi
học nữa cơ đấy" (ở đầu đoạn 2).


? Ngoµi viƯc dùng từ ngữ


liên kết còn có thể liên kết đoạn
văn băng cách nào nữa?


- Vì có tác dụng nối ý giữa 2 đoạn văn
(Khép lại ý đoạn 1 và mử ra ý đoạn 2).


<i><b>b) Nhận xét: Có thể dùng câu nối để liên</b></i>
<i>kết đoạn văn:</i>


- HS đọc ghi nhớ SGK <b>c. Ghi nhớ:</b> (SGK)


<i><b>III- LuyÖn tËp</b>:<b> </b></i>


- HS đọc đoạn văn xác định
yêu cu?


? Tìm từ ngữ có tác dụng liên
kết đoạn văn?


<i>a) Nãi nh vËy </i>--> t¸c dơng chØ mèi quan
hƯ thay thế (Thay cho đoạn 1) "Giảng văn...
là khó"


? Nói rõ chúng chỉ mối quan
hệ nào?


- Phân nhóm (3 nhóm).


<i>b) Th mà </i>--> tác dụng đối lập tơng phản:
nóng bức (Đ1) vi rột mt (2)



<i>c) Cũng (đầu Đ2)</i> --> Nỗi §1- §2 quan
hƯ nèi tiÕp liƯt kª.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

yêu cầu


- Lm- GV nhn xột- sa a) T ú (Đoạn thay thế).
b) Nói lại (ý cụ thể- khái quát)
c) Tuy nhiờn.


d) Thật khó trả lời:
IV. Củng cố: khái quát nội dung bài học


V.H ớng dẫn về nhà


- Học thc ghi nhí SGK.
- Lµm bµi tËp sè 3,4- SBT.


- Chuẩn bị bài: Tóm tắt văn bản tự sự (4 vn bn ó hc).
<b>E- Rỳt kinh nghim:</b>


...
...
...
... .


<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày gi¶ng:</i>


TiÕt 17



<i><b>Từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội</b></i>



<b>A- Mơc tiªu:</b>


<b>- </b>Giúp HS hiểu thế nào là từ ngữ địa phơng, biệt ngữ xã hội.


<b>- </b>Biết sử dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội đúng lúc, đúng chỗ
có hiệu quả.


<b>- </b>Khơng nên lạm dụng từ ngữ địa phơng, biệt ngữ xã hội.
<b>B- Chuẩn bị :</b>


- Gi¸o án- bảng phụ .
<b>C- Ph ơng pháp: </b>


- Phân tích mẫu- hoạt động nhóm - quy nạp.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổ n định.


II. KiĨm tra bµi cị


? Nêu đặc điểm cơng cụ, từ tợng hình, tợng thanh, đặt câu.
- <i>đặc điểm từ tợng hình, tợng thanh:sgk</i>


<i> - đặt câu: Nó đang ngồi khóc hu hu vì nhớ nhà</i>


<i> Bµ tôi móm mém nhai miếng trầu têm cánh </i>
<i>ph-ợng....</i>



III. Bài mới.Tiếng Việt là thứ tiếng có tính thống nhất cao. Ngời Bắc
bộ, ngời Trung bộ, ngời Nam bộ có thể hiểu đợc tiếng nói của nhau. tuy nhiên
bên cạnh sự thống nhất cơ bản đó, tiếng nói mỗi địa phơng có những khác
biệt về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp. để thấy đợc sự khác biệt đó nh thế nào,
chúng ta cùng tìm hiểu bài hơm nay.


- HS đọc ngữ liệu SGK <b>I. Từ địa ph ơng</b>


GV: Bắp, bẹ ở đây đều có
nghĩa là Ngơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? Trong 3 từ này từ nào là
từ địa phơng?Từ nào là từ phổ
biến trong tồn dân?


<i>- </i>Bắp, bẹ => Từ địa phơng.
- Ngơ => Từ toàn dân
- GV giải thích: Từ ngữ


tồn dân: đó là lớp từ văn hoá,
chuẩn mực đợc sử dụng rộng
rãi..


? Qua phân tích em hiểu thế
nào là từ ngữ địa phơng?


<i><b>2. NhËn xÐt: </b></i>


<i><b>- Từ địa phơng là từ chỉ sử dụng ở một</b></i>


<i><b>(hoặc một số) địa phơng nhất định.</b></i>


? Lấy thêm một số ví dụ
khác để phân biệt từ ngữ địa
phơng, từ ngữ toàn dân.


- Lỵn (heo- miỊn Nam), bè (ba- miỊn
Nam)


- C« (o- miỊn Trung).


<i><b>3. Ghi nhí</b></i>/sgk


<b>II. BiƯt ng÷ x· héi:</b>


- HS đọc ngữ liệu SGK <i><b>1.Ví dụ: </b></i>


? T¹i sao trong đoạn văn
này có chỗ tác giả dùng từ
"mẹ" có chỗ dùng từ mợ?


a) M- m: 2 t ng nghĩa


Mẹ (từ toàn dân), Mợ là từ ngữ của 1 tầng
lớp nhất định.


? Trớc cách mạng tháng 8
trong tầng lớp xã hội nào ở
n-ớc ta "mẹ" đợc gọi là "mợ",
"cha" đợc gọi là "cậu"?



- ë x· héi níc ta trớc cách mạng tháng 8
trong tầng lớp trung lu, thợng lu còn gọi mẹ
là mợ, gọi cha là cậu.


- Trong đoạn văn này tác giả dùng từ "mẹ"
trong lời kể mà đối tợng là độc giả, còn từ
"mợ" là từ dùng trong đối thoại giữa bé Hồng
và ngời cô trong cùng một tầng lớp xã hội.
? Các từ "ngỗng", "trúng


tñ" ý là gì?


b) Ngỗng- điểm 2


Trỳng t: ỳng phn đã học kỹ.
? Tầng lớp xã hội nào thờng


dïng c¸c từ ngữ này?


=> Tầng lớp HS hiện nay thờng dùng từ
ngữ này.


<i><b>=>Biệt ngữ xà hội.</b></i>


? Qua ú em hiu bit ngữ
xã hội là gì?


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>



Biệt ngữ xã hội là từ ngữ chỉ trong một
tầng lớp xã hội nhất định.


? Phân biệt sự khác nhau cơ
bản giữa từ ngữ toàn dân và từ
ngữ địa phơng, biệt ngữ xã
hội.


+ Từ ngữ toàn dân: Dùng rộng rÃi trong cả
nớc.


+ T địa phơng: Chỉ dùng ở một số địa
ph-ơng nhất nh


+ Biệt ngữ xà hội: Chỉ dùng ở một tầng líp
x· héi.


<i><b>3. Ghi nhí</b></i>/sgk


<b>III. Sử dụng từ ngữ địa ph ơng, biệt ngữ</b>
<b>xã hội:</b>


? Khi sử dụng từ ngữ địa
phơng, biệt ngữ XH cần chú ý
điều gì?


+ Khi sử dụng 2 lớp từ này cần chú ý tình
huống giao tiếp không nên lạm dụng.


? Ti sao không nên lạm


dụng từ ngữ địa phơng, biệt
ngữ XH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

dông 2 lớp từ này là không phù hợp, là lạm
dụng, gây khó hiểu cho ngời khác giảm hiệu
quả giao tiÕp.


- GV cho HS ph©n tÝch vÝ
dơ: TruyÖn "Con bä hung".


? Tại sao trong cac đoạn
văn, thơ tác giả vẫn dùng một
số từ ngữ địa phơng, biệt ngữ
XH.


+Tuy nihên trong TPVH, có tác giả vẫn
dùng từ ngữ địa phơng, biệt ngữ XH ở một
chừng mực nhất định để tơ đậm tính cách địa
phơng của nhân vật hoặc để tăng thêm tính
biểu cảm.


? Vậy muốn sử dụng tốt từ
ngữ địa phơng và biệt ngữ XH
ta làm thế nào?


=> Cần tìm hiểu các từ ngữ địa phơng có
nghĩa tơng ứng.


<b>*. Ghi nhí:(SGK)</b>



- HS đọc ghi nhớ SGK
- HS xác định yêu cầu tự
làm


<i><b>IV- LuyÖn tËp:</b><b> </b><b> </b></i>


? Tìm một số từ ngữ địa
ph-ơng nơi em ở hoặc vùng khác
mà em biết.


Nªu từ ngữ toàn dân tơng
ứng (làm theo nhóm). Trình
bày nhận xét- GV sửa.


Bài 1


T ng a phng T ng ton dõn


mạ, mế, u mẹ


ba, thầy bố


ốm gầy


mập béo


mô nào, đâu


răng, rứa thế , sao



hép qt bao diªm


- HS đọc xác định u
cu-lm


Bài 2


+ Từ ngữ dừng trong tầng lớp HS.
- Trứng: 0, ngỗng: 2


- Gậy 1, ghế tựa 4


- Quay phim: coi bài, cóp pi: chép bài
- Phao: tài liệu


- Trợt vỏ chuối: thi hỏng
- GV treo bảng phụ Bài 3


- HS trắc nghiệm khoanh
trịn đáp án đúng.


- Nªn dïng :a


- Khơng nên dùng: b, c, d, e, g
- HS su tầm, c. Bi 4


Bây chừ ... thuyền nào.


<i><b>(Bây giờ)</b></i>



Gan chi, gan røa, mĐ nê


<i><b>(g× sao) </b></i> <i><b>(thÕ, vËy)</b></i>


(MĐ St- Tè H÷u)


- Từ địa phơng miền Trung


IV. Củng cố: ? Thế nào là từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội? lấy ví
dụ


V.H íng dÉn vỊ nhµ


- Häc thc ghi nhớ SGK.


- Hoàn chỉnh các bài tập- sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>E- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i>

<b><sub>Tóm tắt văn bản tự sự</sub></b>

Tiết 18



<b>A- Mục tiêu:</b>



- Giỳp HS hiểu đợc mục đích và cách thức tóm tắt văn bản tự sự.
- Thực hành tóm tắt văn bản tự sự.


<b>- </b>Có thái độ ý thức trong việc tóm tắt văn bản tự sự trong giờ đọc- hiểu
vẵn bản.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- SGK, SGV, bảng phụ.
<b>C- Ph ¬ng ph¸p</b>


- Hỏi đáp, phân tích VD, quy nạp.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I.


ổ n định.


II.KiĨm tra bµi cị:


? Tác dụng của việc liên kết các đoạn văn trong văn bản?
? Nêu các cách liên kết trong đoạn văn trong văn bản?


<i>- Tác dụng: Làm cho các ý trong từng đoạn văn có sự liên kết chặt chẽ</i>
<i>với nhau, tạo sự mạch lạc cho bài văn</i>


<i>- Cỏc cỏch liờn kết:dùng từ ngữ liên kết và dùng câu nối để liờn kt </i>


III. Bài mới.



<b>I. Thế nào là tóm tắt văn bản tự sự.</b>


- GV dẫn d¾t: Tãm t¾t là
một kỹ năng rất cần thiết
trong học tập, nghiên cứu...


? Từ gợi ý này, em hiểu thế
nào là tóm tắt văn bản tự sự?


<i><b>1. Ví dụ: </b></i>


? Suy nghĩ và trả lời chọn
câu đúng nhất trong các câu.


- Chọn đáp án b.
HS thảo luận- Nêu ý kiến.


? T¹i sao l¹i chän?


? Theo em thÕ nµo lµ tãm
t¾t VB tù sù?


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


- Tóm tắt VB tự sự là ghi lại một cách
ngắn gọn, trung thành, chính xác những ND
chính của văn bản để ngời cha đọc hiu c
VB y.


<i><b>3. Ghi nhớ 1</b></i>/sgk



<b>II. Cách tóm tắt VB tù sù:</b>


- HS đọc thầm. <i><b>1. Những yêu cầu đối với VB tóm tắt:</b></i>


? VB tãm tắt/ kể lại néi
dung cđa VB nµo?


? Dựa vào đâu mà em nhận
ra điều đó?


<i><b>a) VÝ dơ:</b></i>


+ VB "S¬n Tinh, Thủ Tinh".


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

chÝnh cđa trun "Sơn Tinh,
Thuỷ Tinh" không?


tiờu biu ó nờu trong VB tóm tắt.


- VB tóm tắt đã nêu đợc các nhân vật, sự
vật chính của truyện.


? VB tóm tắt có gì khác với
VB đã học? (Độ dài, lời văn,
số lng nhõn vt, s vic).


- VB tóm tắt:


+ Độ dài: Ngắn hơn nhiều so với VB gốc.


+ Số lợng nhân vật, sự việc: ít hơn so với
TP (Vì chỉ lựa chọn những nhân vật chính,
những sự việc quan trọng).


+ Lời văn cũng khác vì VB tóm tắt là lời
của ngêi tãm t¾t chứ không phải trích
nguyên văn từ TP.


? T vic tỡm hiu hóy cho
bit các yêu cầu đối với một
VB tóm tắt?


<i><b>2) NhËn xÐt:</b></i>


*Yêu cầu đối với một VB tóm tắt:
- Đáp ứng mục đích, u cầu tóm tắt.
- Đảm bảo tính khách quan: Trung thành
với VB đợc tóm tắt, không thêm bớt vào các
chi tiết, sự việc khơng có trong TP; khơng
chen vào VB tóm tắt các ý kiến bình luận
khen, chê của cá nhân ngời tóm tắt.


- Đảm bảo tính hồn chỉnh: Dù ở mức độ
khác nhau, nhng bản tóm tắt phải giúp ngời
đọc hình dung đợc câu chuyện.


- Đảm bảo tính cân đối: Số dịng tóm tắt
dành cho sự việc chính, nhân vật chính, các
chi tiết tiêu biểu và các phần, đoạn một cách
phù hp.



<i><b>2. Các bớc tóm tắt văn bản:</b></i>


? Muốn viết một văn bản
tóm tắt, ta làm những việc gì?
Những việc ấy phải thực hiện
theo thứ tự nào?


*Túm tt theo th t với các việc sau:
- Đọc kỹ TP đợc tóm tắt để nắm chắc ND
chủ đề của nó.


- Xác định nhân vật và ND chính cần tóm
tắt: Lựa chọn những nhân vật quan trọng,
những sự việc tiêu biu.


- Sắp xếp các ND chính theo thứ tự hợp lý.
- Viết VB tóm tắt: Lời văn của mình.


- GV lu ý HS. *L u ý: Khi tóm tắt cần nêu đầy đủ các
nhân vật chính, nhân vật quan trọng, bỏ hết
các câu chữ, các nhân vật, sự việc và chi tiết
phụ của truyện.


- HS đọc ghi nhớ SGK.
- GV khắc sâu.


<i><b>3. Ghi nhí 2,3 (SGK)</b></i>


<b>III.- Lun tËp</b><i><b>: </b></i>



HS đọc VB đọc thêm T 62, 63, 2 VB tóm
tắt.


IV.Cđng cè: Khái quát lại nội dung bài học
V.H ớng dẫn về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Chuẩn bị bảng phụ giờ sau luyện tập.
<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


<i>Ngày soạn :</i>


<i>Ngày giảng:</i>

<b><sub>Luyện tập</sub></b>

Tiết19



<b>Tóm tắt văn bản tự sự</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Giỳp học sinh củng cố những kiến thức đã học ở tiết 18 và vận dụng
những kiến thức đó vào việc luyện tập tóm tắt văn bản tự sự.


<b>- </b>Có ý thức, nghiêm túc chủ động trong môn học.
<b>B- Chuẩn bị :</b>


- SGK, SGV, bảng phụ, văn bản tóm tắt mẫu


<b>C- Ph ơng pháp: </b>Ôn tập lý thuyết- thực hành viết.
- Quy nạp- Phân tích VD- Bài tập - Hoạt động nhóm.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổ n nh.


II. Kiểm tra bài cũ.


? Nêu yêu cầu- các bớc tóm tắt văn bản tự sự.


<i>- Đọc kĩ văn bản</i>


<i>- xỏc nh ni dung chớnh cn túm tt</i>
<i>- sắp xếp nd theo thứ tự hợp lí</i>


<i>- ViÕt thµnh văn bản tóm tắt</i>


III. Bài mới.


- GV nhắc lại các bớc tóm
tắt văn bản.


<i><b>Luyện tập</b></i>


- HS nhớ lại văn bản "LÃo
Hạc".


- GV treo bảng phụ ghi lại
các sự việc, nhân vËt tiªu biĨu
cho tù sù.



? Bản liệt kê trên đã nêu
đ-ợc những sự việc tiêu biểu và
các nhân vật quan trọng của
truyện "Lão Hạc" cha?


<b>Bµi 1:</b>


- Bản liệt kê đã nêu đầy đủ sự việc tiêu
biểu và các nhân vật quan trọng của văn bản.


? NÕu ph¶i bỉ sung thì nêu
những chi tiết nào?


- Không cần phải bổ sung.
- HS thùc hiƯn nhãm--> nªu


ý kiÕn nhËn xÐt.


? Các chi tiết ấy đợc sắp
xếp theo trật tự hợp lý cha?


- C¸c chi tiết này sắp xếp còn lộn xộn,
thiếu mạch lạc, khó hiểu.


? Cần sắp xếp lại nh thÕ
nµo? HS lµm bảng phụ giơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

lên- nhận xét.



? Dựa vào thứ tự sắp xếp em
hÃy viÕt tãm t¾t truyện <i>"LÃo</i>
<i>Hạc"</i> bằng một văn bản ngắn
ngọn bằng 10 dßng.


<i><b>VÝ dơ:</b></i>


- Lão Hạc có một ngời con trai, một mảnh
vờn và một con chó Vàng. Con trai vì quẫn
chí bỏ đi phu đồn điền cao su, lão chỉ cịn lại
một "cậu Vàng". Vì muốn giữ lại mảnh vờn
cho con, lão phải bán đi con chó, mặc dù lão
rất buồn bã và đau xót. Lão mang tất cả tiền
dành dụm đợc gửi ông Giáo và nhờ trong coi
hộ mảnh vờn. Cuộc sống mỗi ngày một khó
khăn lão đợc gì ăn nấy và từ chối mọi sự giúp
đỡ của ông Giáo. Một hơm lão xin Binh T ít
bả chó, nói là để giết con cho hay đến vờn
làm thịt và rủ Binh T đến uống rợu. Ông
Giáo rất buồn khi nghe Binh T kể chuyện ấy.
Nhng rồi Lão Hạc bỗng nhiên chết, cái chết
thật dữ dội. Cả làng khơng hiểu vì sao lão
chết chỉ có Binh T và ơng Giáo hiểu.


? HÃy nêu những sù viƯc
tiªu biĨu vỊ mèi quan hƯ trong
đoạn trích "Tức nớc vỡ bờ"


<b>Bài 2:</b>



+ Nhân vật chính: Chị Dậu.
+ Sự việc tiêu biểu:


- Chị Dậu chăm sóc chång èm.


- Cai lệ và ngời nhà Lý trởng ập đến địi
nộp su khơng đợc định trói đánh anh Dậu.


- Chi Dậu cố van xin tha thiết.
- Cai lệ không nghe đòi đánh chị.


- Chị Dậu vùng lên đánh 2 tên tay sai để
bảo vệ chồng.


? Dựa vào đó em hãy viết
văn bản tóm tắt đoạn trích


<i>"Tøc níc vì bê"</i> b»ng 10
dßng.


<i><b>VÝ dơ:</b></i>


Chị Dậu rón rén bng 1 bát cháo lên và
ngồi cạnh hồi hộp chờ xem chồng ăn có
ngon miệng hay khơng. Bỗng nhiên bọn Cai
lệ và ngời nhà Lý trởng sầm sập tiến vào qt
tháo địi trói thuế su. Chị Dậu cố van xin tha
thiết nhng bọn Cai lệ đã không nghe lại cịn
đánh và tát chị rồi cú nhảy vào chực trói anh
Dậu. Chị Dậu tức quá không thể chịu đợc đã


nghiến răng thách thức rồi vùng lên quật ngã
2 tên tay sai hung ác, 1 tên bị ngã chỏng
quèo trên mặt đất, 1 tên bị ngã nhào ra thềm.
- HS viết bài 7', 2 em viết


bảng GV 1 số em đọc bài.
Nhận xét- GV sửa.


? Cã ý kiÕn cho rằng ăn bản


<i>"Tôi đi học"</i> của Thanh Tịnh
và <i>"Trong lòng mẹ"</i> của
Nguyên Hồng rất khó tóm tắt


<b>Bài 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

em thấy có đúng khơng?
Vì sao?


tâm nhân vật. Dờng nh yếu tố trữ tình đã lẫn
át cả yếu tố tự sự nên rất khó tóm tắt.


IV.Cđng cè<i>: </i>


- GV khái quát các yêu cầu tóm tắt văn bản tự sự, các bớc thực hiện.
V.H ớng dẫn về nhµ


- Làm hồn chỉnh các bài tập đã luyện, thực hành tóm tắt văn bản <i>"Cơ</i>
<i>bé bán diêm"</i>.



<b>e- Rót kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày giảng:</i>

<b><sub>Trả bài văn số 1</sub></b>

Tiết 20



<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Ôn tập củng cố khắc sâu kiến thức về văn tự sự.
- Đánh giá kiến thc scủa HS về làm văn tự sự.


<b>- </b>Rốn k năng vận dụng kiến thức đã học về chủ đề, bố cục, dùng t, đặt
câu, dựng đoan, liên kết đoạn, tạo lập văn bản.


<b>- </b>Cã ý thøc trong viÖc học văn, viết văn rút ra kinh nghiệm cho bài
soạn.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giáo án, bảng phụ, bài viết.
<b>C- ph ơng pháp:</b>


- HS phõn tớch bi, cha dn ý, bổ sung.
- nhận xét, chữa lỗi.



<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>
I. ổn định.


II.KiÓm tra.


- GV ghi đề bài lên bảng, yêu cầu HS xác định yêu cầu đề bi.
III. Bi mi.


<b>I. Đề bài:</b>


Trong mt mọi ngời , em là ngời nh thế
nào?trong mắt bạn bè, em là ngời nh thế nào?
đối với chính mình,em thấy mình là nời nh thế
nào? hày ghi lại những nhận xét và cảm xúc
đó.


<b>II. Tìm hiểu đề, lập dàn ý:</b>
<i><b>1. Tìm hiểu đề: </b></i>


- ThĨ lo¹i: Tự sự xen lẫn biểu cảm


- Nội dung: những nhận xét của mọi ngời ,
bạn bè, bản thân về tính cách, lối sống...của
em.


- Ngôi kể: Thứ nhất.


<i><b>2. Lập dàn ý: </b></i> (Nh tiết 11- 12)


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>1. Ưu điểm:</b></i>



- Nhìn chung HS nắm đợc mục đích, yêu
cầu bài viết văn tự sự xen ln biu cm.


- Sử dụng thành công các yếu tố miêu tả,
biểu cảm : Trang, Linh, Kim Anh,( 8C3);
Ph-ơng,Thuỳ,Linh(C2)


- Bố cục văn bản hợp lý, phân đoạn và liên
kết đoạn đợc.


- Nhiều bài viết thể hiện cảm xúc rất chân
thật,cảm động


- Trình bày sạch đẹp: C3: Trang, Kim Anh,
C2: Thu,Hng


<i><b>2. Nhợc điểm:</b></i>


- 1 số em trình bày cẩu thả, Viết cha sâu
- Đa số không biết phân đoạn ý hoặc lệ
thuộc vào SGK, sách tham khảo.


- Sai nhiu li chớnh t,li dựng t, lỗi diễn
đạt, đặt câu. Chữ xấu, trình bày bẩn.


<b>IV. Chữa bài:</b>
<i><b>1. Lỗi chính tả:</b></i>


giành cho->dành cho, qủy giữ->quỷ


dữ,kiện->khiến,nỗi lầm->lỗi lầm,nhiều
truyện->nhiều chuyện,khéo lịnh->khéo nịnh,....


- GV dùng bảng phụ ghi
lỗi sai.


Yêu cầu HS xác định
-chữa, GV nhận xét.


<i><b>2 .Lỗi diễn đạt.</b></i>


- đối với tôi những lời khen là những lời
chê...


- đó chỉ là một lời nhận xét giả dối của một
ngời bạn tân...


- ...rất ngồi nói chuyện vui...
- tôi tốt, thân thiện, giúp đỡ...


- ...thËt cha xøng vµ tr¸i víi tr¸i tim của
em....


V. Kết quả:


<b>Lớp</b> <b>Điểm</b>


<b>1- 2</b>


<b>Điểm</b>


<b>3- 4</b>


<b>Điểm</b>
<b>5-6</b>


<b>Điểm</b>
<b>7-8</b>


<b>Điểm</b>
<b>9-10</b>


8C2
8C3


IV.Củng cố<i>:</i> Đọc bài viết khá cho cả lớp nghe.
V.H ớng dẫn về nhà<i>: </i>


- Tiếp tục sửa lỗi sai trong bài làm.


- Nghiên cứu bài "Miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự".
<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i> <b> Văn bản</b>

Tiết 21 + 22



<i><b> </b></i>

<i><b>Cô bé bán diêm</b></i>



<i><b> (An-đec-xen)</b></i>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- Khám phá nghệ thuật kể chuyện hấp dẫn có sự đan xen giữa hiện thực
và mộng tởng với các tình tiết diễn biến hợp lý của truyện.


- Hiểu đợc lòng thơng cảm sâu sắc của An-đec-xen đối với em bé bất
hạnh.


Rèn kỹ năng tóm tắt, phân tích bố cục văn bản tự sự, phân tích nhân vật
qua hành động, lời kể. Phân tích tác dụng của bút phỏp > < tỏc phm.


<b>- </b>Giáo dục lòng nhân ái, cảm thơng những ngời bất hạnh.
<b>B- Chuẩn bị:</b>


- SGK, SGK, giáo án, tập truyện An-đec-xen, máy chiếu.
<b>C- Ph ơng pháp :</b>


- Đọc, kể diễn cảm, tóm tắt, phân tích, giảng bình, gợi mở...
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổ n định.


II. KiĨm tra bµi cị:


?Trình bày ngắn gọn cảm nghĩ của em về cái chết của lÃo
Hạc.


<i>- Cái chết của lão Hạc thật bất ngờ ,dữ dội....Lão chết trong</i>
<i>đau đớn về thể xác nhng chắc chắn lại thanh thản trong tâm hồn...</i>



III. Bài mới. Đan Mạch là 1 nớc nhỏ thuộc khu vực Bắc Âu, S chỉ bằng
khoảng 1/8 S nớc ta, thủ đô là Cô-pen- ha-ghen. An-đec-xen là nhà văn nổi
tiếng nhất của Đan Mạch- nhà văn chuyên viết truyện( cổ tích) dành cho trẻ
em.


<i><b>TiÕt 1:</b></i> <b>I. T×m hiĨu tác giả, tác phẩm </b>


? Dựa vào chú thích trình
bày mét sè nÐt chính về tác
giả?


GV mở rộng.


<i><b>1. Tác giả: An-đec-xen (1805 - 1875).</b></i>
<b>- Là nhà văn Đan M¹ch nỉi tiÕng víi</b>
<b>lo¹i trun kĨ cho thiÕu nhi.</b>


<b>Trun của ông toát lên lòng yêu </b>
<b>th-ơng con ngời, nhất là những ngời nghèo</b>
<b>khổ.</b>


- GV giới thiệu tác phẩm.
Các phần bị lợc bỏ.


<i><b>2. Tác phẩm:</b></i>


<b>- In trong truyn An-ec-xen.</b>
<b>- Vn bản đợc học lợc bỏ đoạn đầu.</b>
<i><b>3. Đọc- chú thích:</b></i>



- Đọc, kể tóm tắt.
- GV TT đoạn văn bị lợc bá


(SGK 58, 59).


- 3 HS đọc đoạn trích- Nhận
xét. GV un nn- HS k- Túm


- Đọc giọng chậm, thông cảm, phân biệt
cảnh thực- ảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

tắt. GV chốt.


? Dùa vµo chó thÝch gi¶i
nghÜa tõ.


- Gi¶i nghÜa tõ khã.


Chó thÝch 3, 5, 7, 9, 10, 12.


<b>II. Phân tích văn bản </b>


<i><b>1. Ph</b><b> ơng thức biểu đạt, trình tự kể, bố</b></i>
<i><b>cục:</b></i>


? Nhận xét phơng thức biểu
đạt.


<b>- Phơng thức biểu đạt: Tự sự- miêu </b>
<b>tả-biểu cảm.</b>



- Thø tù kÓ: Thời gian, sự việc.
? Đoạn trích chia làm mấy


phần? Nội dung tõng phÇn?


<b>- Bè cơc: 3 phÇn.</b>


<b>P1: Từ đầu --> "cứng đờ ra" => Hồn</b>
<b>cảnh của cơ bé bán diêm.</b>


<b>P2: Tiếp --> "về chầu thợng đế" =></b>
<b>Các lần quẹt diêm và những mộng tởng</b>
<b>của cô bé.</b>


<b>P3: Còn lại: Cái chết thơng tâm của cô</b>
<b>bé bán diêm.</b>


<i><b>2. Ph©n tÝch:</b></i>


- HS đọc đoạn 1. <i><b>a) Em bé đêm giao thừa:</b></i>


? Qua phần đầu chúng ta đợc
biết gì về gia cnh ca cụ bộ?


? Thời gian, không gian xảy
ra c©u chun.


*Gia cảnh: Mẹ chết, bà nội cũng qua đời,
em sống với bố.



- Nhà nghèo (gia sản tiêu tán không cịn
gì), sống chui rúc trong một xó tối tăm, sát
mái nhà đã nhét giẻ mà gió vẫn lùa..., em
phải đi bán diêm để kiếm sống (kể cả giao
thừa).


- Bố khó tính (em ln phải nghe những
lời mắng nhiếc, chửi rủa; khơng bán đợc
diêm thì bị đánh).


=> Hoàn cảnh đáng thơng.


? Thời điểm đêm giao thừa ở
đây cú ý ngha gỡ?


*Thời gian, không gian xảy ra câu
chuyÖn:


- Truyện đợc đặt vào bối cảnh đêm giao
thừa, ngoài đờng phố rét buốt (ở các nớc
Bắc Âu nh Đan Mạch vào dịp này thời tiết
rất lạnh, nhiệt độ có thể xuống dới 00<sub>C tới</sub>
vài chục độ, tuyết rơi đầy), em bé ngồi nép
trong một góc tờng giữa hai ngơi nhà, quẹt
diêm mong đỡ lạnh nhng chẳng ăn thua gì.


- Thời điểm này tạo sự tơng phản: Đêm
giao thừa mọi ngời quây quần hạnh phúc ><
em bé lang thang cơ độc ngồi đờng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

ơng phản (mâu thuẫn gần nhau
làm nổi bật lẫn nhau) đợc nhà
văn sử dụng trong phần này
nhằm khắc họa nỗi khổ cực của
cơ bé.


GV dïng b¶ng phơ ghi.


- Trời đông giá rét, tuyết rơi >< Cô bé
đầu trần, chân đất.


- Ngoài đờng lạnh buốt >< Cửa sổ mọi
nhà đều sáng rực ánh đèn ấm áp.


Em bé đói cả ngày cha đợc ăn uống gì ><
Trong phố sực nức mùi ngỗng quay.


Cái xó tối tăm em chui rúc >< Ngôi nhà
trớc kia xinh xắn có dây thông xuân.


Em i bỏn diờm >< Mọi ngời quây quần
trong khung cảnh ấm cúng cùng gia đình
đón năm mới.


=> Tác giả dùng nhiều hình ảnh tơng
phản có lựa chọn nhằm làm nổi bật tình
cảnh hết sức tội nghiệp, đáng thơng của em
bé.



? Qua phân tích tìm hiểu
đoạn đầu, em cảm nhận gì về
em bé bán diêm trong đêm giao
thừa?


<i><b>Em bé đêm giao thừa: Đói rét khổ cực,</b></i>
<i><b>cơ độc => hết sức tội nghiệp, đáng thơng.</b></i>


<i><b>TiÕt 2:</b></i> <i><b>b) Thùc tÕ vµ méng tờng </b></i>


HD tóm tắt phần 2.


? Cõu chuyện đợc tiếp tục
nhờ chi tiết nào đợc lặp lại?


- ND chính của câu chuyện đợc XD trên
một tình tiết lặp lại và biến đổi rất tự nhiên,
thú vị: Chi tiết: Em bộ qut diờm.


? Em bé quẹt diêm mấy lần
tất c¶?


- 5 lần quẹt diêm: Trong đó 4 lần đầu mỗi
lần quẹt 1 que, lần thứ 5 em quẹt hết tất cả
các que diêm còn lại trong bao.


? Vì sao em bé phải quẹt
diêm? Hãy tóm tắt ND những
lần quẹt diêm của em bé. GV
gợi ý từng lần (Hoạt động


nhóm).


- Để sởi ấm phần nào, để đợc đắm chìm
trong mộng tởng, để câu chuyện đan xen
giữa thực và mộng tởng hệt nh trong truyện
cổ tích.


? Trong lần quẹt diêm thứ
nhất em bé đã thấy gì? (Nhóm
1)


*Lần quẹt diêm thứ nhất: 1 lò sởi rực
hồng vì lúc ấy em đang rét buốt, đơi bàn tay
đã cứng đờ ra. Em đánh liều quẹt 1 que
diêm, em hơ tay/ que diêm sáng rực nh than
hồng và mộng tởng đã đến với em, em đợc
hởng cảm giác dễ chịu, ấm áp. Hiện thực
chỉ là que diêm quẹt lên giữa đêm đông
lạnh giá nhng mộng tởng lại đẹp đẽ, ấm áp
biết bao.


? ở lần 2 cô bé đã thấy gì
qua mộng tởng? (Nhóm 2)


*Lần 2: 1 bàn ăn sang trọng đã dọn sẵn.
Điều này cũng dễ hiểu vì em đang đói. Em
đã đi cả ngày, cha đợc ăn gì, mà lại đi vào
lúc giao thừa. Vì thế bàn ăn hiện ra là điều
tất yếu.



Lần thứ 3 cô bé thấy gì?
Điều đó có hợp lý không? Vỡ


*Lần 3: Một cây thông No-el.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

sao? (Nhóm 3) ngời ta sau khi đợc no ấm thì muốn vui chơi
giải trí, vả lại lúc đó là giao thừa nên em bé
mơ ớc tất nhiên là cây thông No-el lộng lẫy,
cao lớn.


=> Đây là chi tiết bay bổng lãng mạn, thú
vị gợi nhớ đến ngời bà hiền hậu.


? Có gì đặc biệt trong lần
quẹt diờm th 4?( Nhúm 4).


*Lần 4: Ngời bà yêu quý cña em.


Đây cũng là điều phù hợp với quy luật
tâm lý nhân vật. Trẻ em ăn no, mặc ấm, vui
chơi thì cần ngời thân, cần tình cảm. Với
em lúc này đó là ngời bà mà em yêu quý
đang mỉm cời với em trong ánh sáng xinh
toả ra xung quanh que diêm.


? Khi tất cả những que diêm
còn lại đợc quẹt cháy lên là lúc
em thấy mình bay lên cùng bà,
chẳng cịn đói rét, đau buồn
nào đe dọa họ nữa. Điều đó có


ý nghĩa gì?


*Lần 5: Cả hai bà cháu bay lên cao để về
với thợng đế.


Đây là mộng tởng cuối cùng trong cái
đêm đầy bất hạnh nhng cũng rất kỳ diệu của
em. Để giữ lại hình ảnh ngời bà yêu quý,
em đã quẹt tất cả các que diêm cịn lại, thế
la cảnh tợng huy hồng rực rỡ hiện ra trớc
mắt: "Diêm nối diêm... thợng đế".


=> Một mộng tởng thật đẹp và thánh
thiện của tuổi thơ lung linh, lãng mạn đã
đến toả sáng tâm hồn em, đa em về thế giới
vĩnh hằng cùng ngời bà yêu quý.


? Các mộng tởng của cô bé
qua các lần quẹt diêm diÔn ra
ntn? (Cã theo thứ tự hợp lý
không?)


*5 lần quẹt diêm, thực tế và mộng tởng
xen kẽ với nhau. Khi que diêm cháy là lúc
mộng tởng hiện ra. Khi que diêm tắt là lúc
em trở lại với thực tại.


? Trong số các mộng tởng ấy,
điều nào gắn với thực tế, điều
nào thuần tuý chØ lµ méng


t-ëng?


- Các mộng tởng của em diễn ra theo thứ
tự hợp lý. Các mộng tởng: lị sởi, bàn ăn,
cây thơng No-el gắn với thực tế. Còn mộng
tởng ngỗng quay nhảy ra khỏi đĩa, 2 bà
cháu nắm tay nhau bay lên trời thuần tuý
chỉ là mộng tởng mà thôi.


- HS đọc đoạn cuối.
? Truyện kết thỳc ntn?


<i><b>c) Một cảnh thơng tâm </b></i>


- Truyn kt thỳc bằng hình ảnh em bé
chết rét ngồi đờng sáng mồng 1 đầu năm,
trong khi mọi ngời vui vẻ ra khỏi nhà. Họ
vẫn lạnh lùng, tàn nhẫn.


? Em có cảm nghĩ gì qua
đoạn kết đó nói riêng và qua cả
truyện nói chung?


- GV dg.


- KÕt thóc trun gỵi cho ta suy nghÜ vỊ
sè phËn nh÷ng ngêi nghÌo khỉ trong XH cũ
(Kể cả XH phơng Tây) cũng hoàn toàn bất
hạnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

hình dung ra cảnh huy hồng lúc 2 bà cháu
bay lên trời để đón lấy những niềm vui u
nm.


<b>III. Tổng kết </b>


? Nêu giá trị ND của truyện?
? Trình bày khái quát giá trị
nghệ thuật của truyện?


<i><b>1. Nội dung.</b></i>
<i><b>2. NghƯ tht:</b></i>


<i><b>- Khung c¶nh hÊp dÉn ®an xen giữa</b></i>
<i><b>hiện thực và mộng tởng với các tình tiết,</b></i>
<i><b>diễn biến hợp lý.</b></i>


<i><b>- Kết hợp các yếu tố tự sự, miêu tả, biểu</b></i>
<i><b>cảm.</b></i>


<i><b>- Kt cu truyn theo li tơng phản, đối</b></i>
<i><b>lập.</b></i>


<i><b>- TrÝ tëng tỵng bay bỉng.</b></i>


- HS đọc ghi nhớ. <i><b>3. Ghi nhớ (SGK)</b></i>
<b>IV. Luyện tập </b>


? Đọc truyện "Cô bé bán
diêm" em nhận thức đợc điều


sâu sắc nào về XH con ngời.
Nhà văn muốn nói với chúng ta
bức thông điệp gì? Từ đó em
hiểu gì về tấm lịng tác giả?


- XH, con ngời lạnh lùng, vơ cảm, khơng
có tình thơng khiến những đứa trẻ nghèo
khổ phải sống cô độc, bất hạnh, không đợc
hởng niềm vui và hạnh phúc.


- Nhà văn xót thơng, đồng cảm chia se
với những con ngời bất hạnh.


- Hãy biết yêu thơng, cảm thông, sẻ chia,
cứu vớt những ngời bất hạnh để thế giới này
bớt khổ đau, thêm niềm vui, hạnh phúc.
IV. Củng cố: - Đọc diễn cảm văn bản


- Khái quát nội dung, nghệ thuật văn bản


<i>V.</i>H íng dÉn vỊ nhµ:


- Häc thc ghi nhí SGK- Phân tích.


- Vẽ tranh minh họa cho một cảnh mà em thích.
- Soạn "Đánh nhau với cối xay gió".


- Đọc, kể, tóm tắt. Trả lời câu hỏi SGK.
<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>



...
...
...
...


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i>

Tiết 23



<b>Trợ từ, thán từ</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Hiểu đợc thế nào là trợ từ, thán từ và cách sử dụng các loại từ này
trong giao tiếp.


<b>- </b>Bíêt sử dụng trợ từ, thán từ trong viết, nói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>B- Chuẩn bị :</b>


- SGV, SGK, giáo án, bảng phụ.
<b>C- Ph ơng pháp:</b>


- Phõn tớch mu - quy nạp, hoạt động nhóm
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổn định.


II. KiĨm tra bµi cị:



? Phân biệt từ ngữ toàn dân, từ ngữ địa phơng, biệt ngữ xã hội?
- từ ngữ toàn dân: sử dụng rộng rãi trong toàn dân


- Từ ngữ địa phơng: sử dụng trong 1(1 số) địa phơng nhất định
- biệt ngữ xã hội: sử dụng trong 1 tng lp nht nh


III. Bài mới.


<b>I. Trợ từ: </b>
<i><b>1. VÝ dô: </b></i>


- HS đọc SGK- GV dùng bảng phụ.


? Cho biết 3 câu này có gì khác nhau? Vì sao
lại có sự khác nhau đó


- C©u 1: Thông báo kết quả
về số lợng (2 bát cơm) là nhiều
là vợt mức bình thờng.


- Câu 3: Th¸n tõ "cã"--> ý
nh câu 1 nhấn mạnh nó ăn 2 bát
cơm lµ Ýt.


? Hai từ "nhng", "có" là từ dùng để biểu thị
thái độ gì của ngời nói đối với sự vật.?


--<b>></b>Biểu thị thái độ nhấn
mạnh, đánh giá của ngời nói đối
với sự vật, sự việc đợc nói trong


câu--> trợ từ.


? Em hiểu thế nào là trợ từ? <i><b>2. Nhận xét: Trợ từ là</b></i>
<b>những từ chuyên đi kèm một</b>
<b>từ ngữ trong câu để nhấn</b>
<b>mạnh hoặc biểu thị thái độ</b>
<b>đánh giá sự vật, sự việc nói</b>
<b>đến ở từ ngữ đó.</b>


<i><b>3. Ghi nhí/sgk</b></i>
<b>II. Th¸n tõ:</b>
<i><b>1. VÝ dô:</b></i>


- GV dùng bảng phụ- HS đọc. ? Các từ "này,
a, vâng" trong đoạn trích biểu thị điều gì?


a) Này: Là tiếng thốt ra để
gây sự chú ý của ngời đối thoại.
- HS thảo luận- trình bày- nhận xét.


- Chó ý ph©n biƯt "a"--> sù vui mõng (A! mĐ
vỊ ).


b) A: Là tiếng thốt ra để biểu
thị sự tức dận khi nhận ra một
điều không tốt.


c) Vâng: Dùng để đáp lại lời
của ngời một cách lễ phép tỏ ý
nghe theo.



? Nhận xét cách dùng các từ "này", "a",
"vâng" bằng cách chon câu trả lời đúng - GV
dùng bảng phụ ghi, HS đánh dấu lựa chọn.


- Các từ "này", "a", "vâng" có
thể làm thành một câu độc lập.


+Nó cũng nh những từ khác
làm thành 1 câu và thờng đứng
đầu câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

thán từ? <b>Thán từ là những từ dùng</b>
<b>để bộc lộ cảm xúc, tình cảm</b>
<b>của ngời nói hoạc dùng để gọi</b>
<b>đáp. Nó thờng đầu câu, có khi</b>
<b>là một câu đặc biệt.</b>


- HS đọc ghi nhớ . <i><b>3. Ghi nhớ /sgk</b></i>


<b>III- LuyÖn tËp</b><i><b>: </b></i>


- HS đọc xác định yêu cu, GV dựng bng
ph.


Bài 1:


- HS lên bảng gạch chân. a. Chính b. Là


c. Ngay d. Những



- HS đọc xác định yêu cầu Bài 2


- Chú ý các từ in đậm, làm- GV sửa. - Nghĩa của các từ in đậm.
a) Lấy (một): Nhấn mạnh
mức độ tốid thiểu không yêu
cầu hơn.


b) Nguyªn: ChØ cã nh thÕ
kh«ng cã gì thêm hoặc không
có gì khác.


- n: Nhn mạnh hậu quả,
kết quả có thể đa lại --> thái độ
tiếp xúc.


c) Cả: Nhấn mạnh mức độ ăn
nhiều --> thái độ phàn nàn.


d) Cứ: Nhấn mạnh thêm về
sắc thái khẳng định.


- GV dùng bảng phụ- HS c xỏc nh yờu
cu.


- Làm- nhận xét- GV chữa.


Bi 3:
a) Này!, à!
b) ấy!


c) Vâng!
d) Chao ôi!
e) Hỡi ơi!
- HS đọc xác định yêu cầu.


? Các thán từ in đậm trong các câu đó bộc lộ
những cảm xúc gì?


Bµi 4:


a) Ha, ha! gợi tả tiếng cời to,
tỏ ý thoải m¸i sung síng.


ái, ái! tiếng kêu thốt lên khi
bị đau đột ngột.


b) Than «i! biểu thị sự đau
buồn, th¬ng tiÕc.


- GV hớng dẫn HS giỏi viết đoạn văn, trình
bày. HS xác định yêu cầu- làm- GV nhận xét.


Bµi 6


Câu tục ngc khuyên ta cách
dung thán từ gọi đáp "dạ",
"vâng"--> biểu thị sự lễ phép.
IV. Củng cố: - Khái quát nội dung bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Soạn: Tình thái từ.


<b>E. rút kinh nghiệm </b>


...
...
...
...


<i>Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng: </i>

Tiết 24



<b>Miêu tả và biểu cảm</b>


<b>trong văn tự sự</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Nhn bit c sự kết hợp và tác động qua lại giữa các yếu tố kể, tả, biẻu
cảm của ngời viết trong một văn bản tự sự.


<b>- </b>BiÕt vËn dơng c¸c u tè này trong văn bản tự sự.


<b> - </b>Có ý thức viết văn sử dụng các yếu tố miêu tả biểu cảm.
<b>B- Chuẩn bị :</b>


- SGV, SGK- giáo án, bảng phụ.
<b>C. Ph ơng pháp:</b>


- Quy np, hot ng nhúm- phân tích mẫu.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>



I. ổ n định.


II. KiĨm tra bµi cị.


? HS nhắc lại kiến thức cũ về kiểu loại văn bản tự sự, miêu tả, biểu cảm.
III Bài mới.


<b>I. Sự kết hợp các yếu tố kể, tả và biểu lộ</b>
<b>tình cảm trong văn bản tự sự.</b>


- HS c on vn. <i><b>1. Vớ d/ sgk:</b></i>


- HS thảo luận nhóm.


? Tìm chØ ra c¸c yếu tố
miêu tả, biểu cảm trong đoạn
văn?


* Gợi ý: - Kể thờng tập
trung nêu sự việc, hành độnh,
nhân vật.


- Tả: chỉ ra tính chất màu
sắc, mức độ của sự vật, nhân
vật, thái độ.


- Biểu cảm: Thể hiện ở các
chi tiết bày tỏ cảm xúc, thái
độ ngời nêu trớc sự vật, nhân
vật, hành ng.



*Các yếu tố iêu tả:


- Tôi thở hồng hộc, trán đẫm mồ hôi, ríu
cả chân lại.


- Mẹ tôi không còm coic xác xơ.


- Gng mt mẹ tôi vẫn tơi sáng với đôi
mắt trong và nớc da mịn làm nổi bật màu
hồng của 2 gồ mỏ.


*Các yếu tố biểu cảm:


- Hay tại sù sung síng ... sung tóc (suy
nghÜ)


- T«i thấy những cảm giác ... lạ thờng
(cảm nhận).


- Phải bé lại ... vô cùng (phát biểu cảm
t-ởng).


? Các yếu tố này đứng riêng
hay xen lẫn yếu tố tự sự?


=> Các yếu tố này không đứng riêng mà
đan xen vào nhau vừa tả, kể bộc lộ cảm xúc.
? Bỏ hết các yếu tố tả, biểu



cảm trong đoạn văn sau ú


*Đoạn văn kể:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

chộp li cỏc cõu van kể ngời,
việc thành 1 đoạn kể "thuần
tuý" rồi đối chiếu với on
vn trong vn bn?


mẹ. Mẹ kéo tôi lên xe. Tôi oà khóc. Mẹ tôi
khóc theo. Tôi ngồi bên mẹ, đầu ngà vào
cánh tay mẹ, quan sát gơng mạt mẹ.


- GV dùng bảng phụ ghi.
? Nếu không có yếu tố miêu
tả, biểu cảm thì viƯc kĨ
chun trªn sÏ bị ảnh hởng
nh thế nµo?


? Từ đó rút ra vai trò tác
dụng của yếu tố miêu tả, biểu
cảm trong việc k chuyn?


=> Vai trò miêu tả, biểu cảm.


- Cỏc yu tố miêu tả giúp cho việc kể lại
cuộc gặp gỡ của hai mẹ con thêm sinh động,
tất cả màu sắc, hơng vị, hình dáng, diện mạo
của sự việc, nhân vật, hành động... nh hiện
lên trớc mắt ngời đọc.



- Yếu tố biểu cảm giúp ngời viết thể hiện
đợc rõ tình mẫu tử sâu nặng, buộc ngời đọc
phải xúc động trăn trở suy nghĩ trớc sự việc,
nhân vật.


? Bỏ hết các yếu tố kể trong
đoạn văn chỉ để lại các câu
miêu tả, biểu cảm thì đoạn văn
sẽ bị ảnh hng nh th no?


(Nó có thành truyện không.
Vì sao?)


*Nu khụng có yếu tố kể thì sẽ khơng có
truyện. Bởi vì cốt truyện là do sự việc, nhân
vật cùng với những hành động chính tạo nên.


? Từ đó rút ra nhận xét, vai
trò của yếu tố kể trong văn
bản tự sự


- Các yếu tố miêu tả, biểu cảm chỉ có thể
bám vào sự việc, nhân vật mới phát triển đợc.
? Từ bài tập trên em rút ra


nhËn xÐt vai trò tác dụng của
yếu tố miêu tả, biểu cảm trong
văn tự sự?



<i><b>2. Nhận xét</b></i>:<i><b> </b></i>


- Trong văn bản tự sự thờng đan xen các
yếu tố miêu tả, biểu cảm.


- Miêu tả, biểu cảm làm cho việc kể
chuyện sinh động và sâu sắc hơn.


- HS đọc ghi nhớ. <i><b>3. Ghi nhớ: (SGK) </b></i>


<b>II- LuyÖn tËp </b><i><b>:</b></i>


- HS đọc xác định yêu cầu. Bài 1:
- Hot ng nhúm (3 nhúm)


mỗi nhóm tìm 1 văn bản trình
bày- nhận xét.


- GV sửa.


Văn bản "Tôi đi học"


*Sau một hồi trống ... rộn ràng trong các
lớp (10).


- Miêu tả: Sau một hồi trống thúc ..., sắp
hàng ... đi vào lớp, không đi ... không đứng
lại co một chân lên, duỗi mạnh nh đá quả
ban--> tng tng.



- Biểu cảm: Vang dội cả lòng tôi, cảm thấy
mình chơ vơ, vụng vỊ, lóng tóng, ran ran
theo nhịp bé rộn ràng...


- GV hớng dẫn HS viết.
- HS khá giỏi viết lên bảng,
cả lớp làm vào giấy.


- HS nhận xét cách viết của
bạn, GV sưa, cßn lại thu
chấm.


Bài 2:


- Bắt đầu từ đâu.


- Từ xa nhìn thấy ngời thân nh thế nào?
(tả).


- Li gn ra sao (t, biu cm, k, nhỳng
hnh động của mình với ngời đó).


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

nhau nh thế nào (ngôn ngữ, chử chỉ, hành
động...).


IV. Cñng cè:


- học sinh đọc thêm 1 số đoạn văn mẫu có yếu tố biểu cảm và miêu tả
trong văn tự sự



V.H íng dÉn vỊ nhµ<i>:</i>


- Häc thuộc ghi nhớ SGK.


- Chuẩn bị bài tập tiết luyện tập viết đoạn văn tự sự.
<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i>

Tiết 25 + 26



<i><b>Đánh nhau với cối xay gió</b></i>



<i><b>(Trích "Đôn-ki-hô tê"- Xéc-van-tec)</b></i>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Thy rừ ti ngh ca Xec-van-tec trong việc xây dựng cặp nhân vật
bất hủ Đôn-ki-hô-tê và Xan-chê Pan-xa tơng phản về mọi mặt, đánh giá đúng
đắn các mặt tốt, xấu của 2 nhân vật ấy, từ đó rút ra bài học thực tiễn.


- Rèn kỹ năng đọc, kể, tóm tắt truyện, phân tích, so sánh, đánh giá các
nhân vật trong tác phẩm văn học.


<b>- </b>Tõ 2 nhân vật rút ra bài học cho bản thân trong cuộc sống


<b>B- Chuẩn bị :</b>


- SGV, SGK, giáo án, bảng phụ, tranh minh họa.
<b>C- Ph ơng pháp:</b>


- Đọc, kể, phân tích, vấn đáp gợi tìm, giảng bình.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổ n định.


II. KiĨm tra bài cũ


? Tóm tắt nội dung các lần cô bé quẹt diêm, cho biết ý nghĩa của hình
tợng ngọn lửa diêm.


III. Bài mới.


<b>I. Giới thiệu tác giả, tác phÈm: </b>


? Dùa vµo chó thÝch trong
SGK h·y trình bày những nét
chính và tác giả?


<i><b>1. Tác giả:: (1547- 1616)</b></i>
<b>- Là nhà văn Tây Ban Nha.</b>


- GV mở rộng.


? Nêu xuất xø t¸c phÈm.
- GV bỉ sung (SGV).



<i><b>2. T¸c phÈm:</b></i>


TiĨu thut Đôn-ki-hô-tê, nhà quý tộc tài
bà của xứ "Man cha": gồm 2 phần:


Phần I: 52 chơng (in năm 1605).
Phần II: 74 chơng (in năm 1615).


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

rựng rn quá sức tởng tợng giữa hiệp sĩ
dũng cảm Đơn-ki-hơ-tê với cối xay gió và
những sự việc đáng ghi nhớ khác".


<i><b>3. §äc chó thÝch:</b></i>


- GV hớng dẫn cách đọc.
- 3 HS đọc- nhận xét uốn nắn
hớng dẫn tóm tắt văn bản.


- Đọc, kể, tóm tắt: đọc chú ý đúng tên
n-ớc ngồi, ngơn ngữ nhân vật, giọng hài hn-ớc.


- Tãm t¾t dùa vµo bè cơc vµ 5 sự việc
chính của văn bản.


? Dùa vµo chó thÝch gi¶i
nghÜa tõ khã.


- Chó thÝch: 1,2, 6, 7 ,9



<b>II. Phân tích văn bản: </b>
<i><b>1. Bố cục: </b></i> 3 phần
? Xác định bố cục 3 phn


của văn bản.


1. T u .... khụng cõn sc => Thầy trị
Đơn- ki-hơ-tê và Xan- trơ trớc trận đấu.


2. TiÕp ...."ngà văng ra xa" => Hiệp sỹ
liều mình tấn công bọn khổng lồ và thảm
bại.


3. Còn lại => Hai thầy trò tiếp tục lên
đ-ờng.


? Liệt kê 5 sự việc chÝnh qua
tÝnh chÊt cđa 2 nh©n vËt béc lé.


- GV dïng b¶ng phơ.


*5 sù viƯc chÝnh:


- Đơn- ki- hơ-tê nhìn thấy và nhận định
về những cối xay gió.


- Thái độ và hành độnh của Đôn-ki-hô-tê
và Xan-trô.


- Quan niệm và cách xử sự của mỗi ngời


khi bị đau đớn.


- 2 thÇy trò tiếp tục đi, câu chuyện giữa
họ và việc ăn ng cđa Xan-tr«.


- Quan niệm về ngủ và ăn của 2 ngời
trong đêm hơm ấy và sáng hơm sau.


<i><b>2. Ph©n tÝch:</b></i>


- HS quan s¸t bøc tranh
(SGK), giíi thiƯu vµi nÐt vỊ
ngn gèc xuất thân của nhân
vật Đôn-ki-hô-tê.


<i><b>a) Nhân vật Đôn-ki-hô-tê:</b></i>


- Tui 50 gầy gị cao lênh khênh, cỡi 1
con ngựa cịn mình mặc áo giáp đầu đội mũ
sắt, vai vác giáo dài toàn những thứ đã han
gỉ của tổ tiên đợc lão lục tìm đánh bóng bắt
chớc nhân vật trong truyện hiệp sĩ đi lang
thang để tiêu trừ quân gian ác, giúp đỡ ngời
lơng thiện.


? Vì sao Đơn-ki-hơ-tê đánh
nhau với những cối xay gió?


- Tởng đó là những gã khổng lồ ghê gớm
xấu xa cánh tay dài 2 dặm => đầu óc mê


muội.


Thấy đây là vận may khiến sự nghiệp tốt
đẹp muốn thu đợc chiến lợi phẩm, muốn
quét sạch cái giống xấu xa => mục đích
chiến đấu chính nghĩa tốt đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

táo mặc những lời giải thích của Xan-trô.
Lão quyết đấu tranh tiêu trừ các xấu xa.
Khát vọng ấy là rất tốt đẹp nhng chỉ tiếc
đầu óc kia hoang tởng nên làm sai lạch đi,
trở nên hão huyền. Lão chẳng biết sợ là gì,
quyết dũng cảm lao vào một cuộc giao
tranh khơng cịn sức.


? Trận đánh của
Đơn-ki-hơ-tê diễn ra nh thế nàp? Kết quả
ra sao?


*Hành động đánh nhau với cối xay gió:
- Thúc ngựa xông lên, lao vào cối xay
gió.


- Thét lớn: + Chớ có chạy.... mi đây
+ Dù cho ... đền tội.
- Cầu tình nơng cu giỳp...


- Lấy khiên che thân, tay nắm ngọn giáo
phi tới đâm mũi giáo vào cánh quạt.



+ Kết quả: Cánh quạt quay tít làm giáo
gÃy tan, ngời và ngựa văng ra xa.
Đôn-ki-hô-tê nằm không cựa quậy, con ngựa bị to¹c
nưa vai.


? Em có nhận xét nh thế nào
về hành động đó của Đ?


=> Tuy dịng cảm xong lại rất điên rồ,
mù quáng không còn tỉnh táo.Hậu quả nh
vậy là tất yếu.


? Sau khi ỏnh nhau với cối
xay gió, Đơn-ki-hơ-tê có nhứng
hành động, suy nghĩ gì?


*Hành động và suy nghĩ sau khi đánh
nhau với cối xay gió:


- Cho r»ng: ChÝnh l·o Pháp s .... của ta.
- Không kêu đau là vì häc theo c¸c hiƯp
sÜ giang hå trong s¸ch. 'Dï xỉ c¶ rt ra
cũng không kêu".


- Bẻ một cành khô rút cái mũi sắt ở chiếc
cán gẫy lắp vào làm thành ngọn giáo.


- Thức suốt đêm khơng ngủ để nghĩ tới
tình nơng (bắt chớc các hiệp sĩ).



- Không ăn sáng vì nghĩ --> ngời yêu
cũng đủ no.


=> Hoàn toàn lệ thuộc vào sách vở.
? Qua phân tích tìm hiĨu


những suy nghĩ hành động của
Đơn-ki-hơ-tê, em có nhận xét
gì về tính cách nhân vật này?


<b>- Điên rồ, mê muội, hoang tởng trong</b>
<b>hão huyền, thiếu thực tế --> đáng cời,</b>
<b>đáng trách.</b>


<b>- Dũng cảm, cao thợng hiệp sĩ muốn</b>
<b>thực hiện những điều công lý, chính</b>
<b>nghĩa --> đáng khen, đáng phục.</b>


- GV chèt ý- bình Đôn-ki-hô-tê mang tính c¸ch cđa c¸c
hiƯp sÜ giang hồ thời bấy giờ (dũng mÃnh,
cao thợng) nhng đầu óc đầy những ảo tởng
hÃo huyền thiếu thực tế...


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

văn học thế giới tiêu biểu cho một kiểu ngời
của thi i lỳc by gi.


<i><b>Tiết 2:</b></i> <i>b. Giám mà Xa-chô Pan-xa </i>


? Dựa vào chơng trình SGK
thử hình dung sơ bộ về nhân vật


Xa-chôPan-xa.


*Xan-trụ l mt bác nông dân béo lùn
nhận làm giám mã cho Đôn-ki-hô-tê với hi
vọng sau này chủ công thành danh toại bác
sẽ làm đợc thống đốc cai trị một vài hòn
đảo. Giám mã cỡi lừa đủng đỉnh đi theo chủ
lúc nào cũng mang theo bầu rợu và cái túi 2
ngăn đựng đầy thức ăn ngon.


? Khi nhìn thấy nhiều chiếc
cối xay gió bác đã xử sự nh thế
nào? Có giống chủ mình
khơng?


*Khi nh×n thÊy cèi xay:


- Can ngăn Đôn-ki-hô-tê: "Tha ngài .... là
những cối xay gió", "Tơi đã chẳng bảo
ngài.... nh ci xay".


- Xan-trô: Không theo chủ xông lên giao
tranh với xay gió.


=> Đầu óc hoàn toàn tỉnh táo thực tế.
? Khi chủ bại trận bị đau


nh-ng khụnh-ng rên, thái độ và suy
nghĩ của Xan- trô?



*Khi Đôn-ki-hô-tê bị ngã ngựa và đau
đớn nhng khơng rên thì Xan-trơ nói "cịn tơi
... chỉ cần hơi đau một chút là tôi rên rỉ
ngay" Vì:


- Xan-trơ biết mình khơng chịu nổi đau
đớn.


- Xan-trơ biết rằng con ngời đã đau thì
phải kờu rờn.


=> Hốn nhỏt.
- HS theo dừi c thm cỏc


đoạn văn.


"Đợc phép .... là khác"


"ụn-ki-hụ-tờ thc sut ờm
khụng ng... thc bác".


*Xan-trô quan tâm đến nhu cầu vật chất
hàng ngày.


- ThÝch ăn uống và biết cách ăn uống.
- Thích ngủ và ham ngđ.


- Qu¸ chó trọng chăm lo cho cá nhân
mình.



=> Thuộc dạng tầm thờng.
? Qua 2 đoạn văn trên em


hiểu thêm điều gì về Xan-trô?
Nhận xét tính cách của
Xan-trô?


<b>- Là ngời đầu óc tỉnh táo thực tế song</b>
<b>lại hèn nhát. thực dơng. tÇm thêng.</b>


? Chứng minh 2 nhân vật này
đối nhau, tơng phản nhau?


- HS th¶o luận, trình
bày-nhận xét.


- GV chèt b»ng b¶ng phơ.


- Hai nhân vật hồn tồn tơng phản, đối
lập nhau đợc nhà văn xác định bằng nét
nghệ thuật tơng phản, đối lp.


<b>Đôn-ki-hô-tê</b>
<i><b>(Hiệp sĩ giang hồ)</b></i>


- Xuất thân: quý tộc nghèo


- Hình thức: gầy gò, cao lênh
khênh ngồi trªn lng ngùa, còn tay



<b>Xan-chô Pan-xa</b>
<i><b>(Giám mÃ)</b></i>


- Xuất thân: nông dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

nắm ngọn giáo.


- Mc ớch: Lm hip sĩ trừ lũ gian
tà cứu ngời lơng thiện, đòi sự công
bằng.


- TÝnh c¸ch: träng danh dù, nghÜ
cho mäi ngêi cho viƯc chung --> cao
c¶.


- PhÈm chÊt: dịng c¶m.


- Suy nghĩ: ảo tởng hão huyền, mê
muội sách vở, thiếu thực tế --> hành
động điên rồ ngỡ ngẩn.


- Làm giám mã theo hầu
Đôn-ki-ho-tê mong đợc hởng chiến lợi phẩm,
có địa vị.


- Thật thà nhng hay nghĩ đến lợi
ích riêng và cuộc sống của mình.


- HÌn nh¸t.



- TØnh t¸o, thùc tÕ.


GV giảng: 2 nhân vật đặt cạnh nhau với những nét tơng phản rõ rệt. Mỗi
khía cạnh ở Đơn ki (Xan- trơ) đều đối lập rõ rệt với khía cạnh tơng ứng ở
nhân vật kia, làm nổi bật nhau lên. Và đây là một cặp nhân vật sóng đơi của
nhà văn Xec-ven-tec rất nổi tiếng trong VHTĐ.


<b>III. Tæng kÕt </b>


? Khái quát lại nội dung
truyện. Từ đó em hiểu đợc thêm
điều gì?


<i><b>1. Néi dung:</b></i>


Đoạn trích học đã khái quát đợc 2 nhân
vật với 2 nét tính cách hồn tồn trái ngợc
nhau, mỗi nhân vật đều có cái hay, cái dở.
Qua đó tác giả chế giễu tàn d của lý tơng
hiệp sỹ phiêu lu, phê phán chế độ phong
kiến và chế độ t bản thời kỳ tích luỹ ban
đầu. Câu chuyện phiêu lu của thầy trị Đơn
ki có ý nghĩa phản ánh bớc chuyển mình vĩ
đại của đất nớc dân tộc Tây Ban Nha/ con
đờng từ XHPK lạc hậu lên XH TBCN đầy
phức tạp, thử thách rèn luyện con ngời.
? Yếu tố nghệ thuật nào làm


nªn søc hÊp dÉn cho trun?



<i><b>2. NghƯ tht:</b></i>


<b>- Xây dựng nhân vật đối lập tơng</b>
<b>phản.</b>


<b>- Giäng văn hài hớc, hóm hỉnh.</b>


<b>- Nghệ tht kĨ chun (t¹o tình</b>
<b>huống) và dựng cảnh tài tình.</b>


- HS đọc ghi nhớ, GV khái
quát.


<i><b>3. Ghi nhớ (SGK)</b></i>
<b>IV. Luyện tập </b>


? Đôn ki vµ Xan trô có
những u, nhợc điểm trong tÝnh
c¸ch. 2 tÝnh c¸ch Êy bỉ sung
cho nhau ntn?


- KÕt hỵp các u điểm của nhau, khắc
phục những cái dở --> con ngời hoàn thiện.


? Bài học rút ra từ 2 nhân vật
này là gì?


+ Bi hc: Sng phi bit ngh n ngời
khác, giúp đỡ ngời khác, không sợ khó
khăn, gian khổ. Sống phải có lý tng, cú


hoi bóo.


- Không nên bắt chớc sách vở một cách
mù quáng, không hèn nhát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>V.</b></i>H íng dÉn vỊ nhµ<i><b>: </b></i>


- Häc thuộc ghi nhớ SGK- Phân tích nhân vật em yêu thích.
- Soạn "Chiếc lá cuối cùng".


- Đọc, kể, tóm tắt. Soạn tác giả- tác phẩm.
- Trả lời câu hỏi SGK.


<b>E- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày giảng:</i>

Tiết 27



<i><b>Tình thái từ</b></i>



<b>A- Mục tiêu: </b>Giúp học sinh:


<b>- </b>Hiểu thế nào là tình thái từ. Biết sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn
cảnh giao tiếp.



<b>- </b>Rèn kỹ năng phân tích, phát hiện, tìm hiểu ý nghĩa tình thái từ.


<b>- </b>Cã ý thøc trong häc tËp, lùa chän sư dơng tình thái từ.
<b>B- Chuẩn bị :</b>


- Giáo án- SGK- Bảng phụ.
<b>C- Ph ơng pháp </b>


- Phõn tớch mẫu- Hoạt động nhóm- Quy nạp.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. n định.ổ


2. KiĨm tra bµi cị :


? Nêu đặc điểm của trợ từ, thán từ- Đặt câu.


- Trợ từ: là những từ chuyen đi kèm với 1 từ ngữ trong
câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật , sự việc đợc
nói đến.VD: Nó có những 4 cái váy.


- Thán từ: là những từ bộc lộ cảm xúc , tình cảm hoặc
dùng để gọi đáp. VD: Ơi! bơng hoa đẹp q; ừ, lát nữa chị đa em đi
chơi.


3.Bµi míi.


<b>I. Chức năng của tình thái từ:</b>
<i><b>1. Ví dụ: </b></i>



GV treo b¶ng phơ ghi VD.


HS đọc- chú ý từ in đậm trong các
VD. Nếu bỏ các từ gạch chân đó thì ý
nghĩa của câu có thay đổi khơng?
Thay đổi ntn?


- Nếu bỏ các từ in đậm thì ý nghĩa của câu thay
đổi và kiểu câu cũng thay đổi.


C©u a: Không còn là câu nghi vấn.
Câu b: Không còn là câu cầu khiến
Câu c: Không còn là câu cảm thán


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>"à"</b> từ tạo câu nghi vấn


<b>"đi"</b> từ tạo câu cầu khiến là tình thái từ


<b>"thay"</b> từ tạo câu cảm thán
ở VD d từ <b>"ạ"</b> biểu thị sắc thái tình


cảm gì của ngời nói?


*VD d: Từ <b>"ạ"</b> biểu thị sắc thái tình cảm kính
trọng, lễ phép của ngời nói <b>--> Tình thái từ.</b>


Từ việc phân tích tìm hiểu NL trên
em cho biết TTT có chức năng g×?



<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


<b>- TTT có mặt trong câu để tạo câu nghi vấn,</b>
<b>câu cầu khiến, cảm thán và biểu thị sắc thái tình</b>
<b>cảm của ngời nói.</b>


TTT cã những loại nào? Kể thêm
một số TTT thuộc mỗi loại?


<b>TTT có một số loại:</b>


<b>+ Nghi vấn: à, , hử, hả, chứ...</b>
<b>+ Cầu khiến: đi, với, nào...</b>
<b>+ Cảm thán: thay, sai...</b>


<b>+ Biểu thị tình cảm: ạ, cơ, nhé...</b>
<b>3. Ghi nhớ /sgk</b>


<b>II. Sử dụng tình thái từ</b>


HS c SGK.


Cỏc TT in đậm đợc dùng trong
những hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ
tuổi tác, thứ bậc XH...) khác nhau
ntn?


<i><b>1. VÝ dụ/sgk</b></i>


<b>- à? </b>- hỏi thân mật



<b>- ạ?</b> - hỏi kính trọng


<b>- nhé !</b> - cầu khiến thân mật


<b>- ạ !</b> - cầu khiến kính trọng
Từ phânt ích VD rút ra bài học gì


khi sử dụng TTT?


<i><b>2. Nhận xét:</b></i>


Sử dụng TTT phải phù hợp với hoàn cảnh giao
tiếp.


HS c ghi nh. <b>3. Ghi nh:sgk</b>


GV khái quát 2 mục bài học. <i> u ý:*L</i> VÞ trÝ cđa TTT rÊt linh hoạt, thờng ở cuối
câu, có khi ở giữa câu.


- Phân biệt TTT với từ đồng âm khác nghĩa, khác
từ loi.


VD: đi (TTT)- đi (Động từ)


nào (TTT) - nào (Đa nghi vấn)
<b>III- luyện tập</b>


HS XĐ yêu cầu bài tập- GV dùng
bảng phụ.



HS lên bảng làm- Nhận xét.
Tìm TTT- Gạch chân.


Bài 1 (81)


- TTT có ở các câu: b, c, e, i


- Các từ in đậm còn lại không phải TTT.
Câu a: ChØ tõ


Câu g: Quan hệ từ
Câu d: Trợ từ
Câu h: Chỉ từ
HS đọc yêu cầu- Giải thích ý nghĩa


TTT.


Hoạt động nhóm theo bàn. Trả lời
miệng- Nhận xét- GV sửa.


Bµi 2:


a) chứ: Tạo câu nghi vấn trong trờng hợp muốn
hỏi đã ít nhiều đợc khẳng định.


b) chứ: Nhấn mạnh điều khẳng định cho là
không thể khác đợc.


c) ?: Hỏi với thái độ băn khoăn, hoài nghi.


d) nhỉ?: Hỏi với thái độ thân mật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

h) cơ mà: Dỗ dành với thái độ thuyết phục.
HS XĐ yêu cầu. Đặt câu.


GV lu ý phân biệt.
mà (TTT) - mà (QHT)
đấy (TTT) - đấy (Chỉ từ)
thôi (TTT) - thơi (ĐT)
vậy (TTT) - vậy (Đa)


2 HS lªn bảng làm- Nhận xét. GV
sửa.


Bài 3:


- Thy cha, tụi ó chẳng bảo trớc rồi mà.
- Đây chính là ngời bạn than của tơi đấy.
- Nó yếu thế mà vẫn thắng mới hay chứ lị.
- Dừng tay thôi, các bạn ơi !


- Bạn hỏi mình điều gì cơ ?


- Thụi thỡ ngày mai chúng ta nghỉ một buổi vậy.
HS đọc XĐ yêu cầu- Đặt câu. Bài 4:


3 HS lên bảng mỗi em đặt 1
phần-Nhận xét- GV sửa.


a) HS víi thÇy cô giáo:



- Cỏc em ó hiu ni dung ca bi hc hụm nay
cha?


- Tha cô mai chúng em học bài nào ạ?
b) Bạn nam với nữ cùng lứa tuổi:


- Bạn cho mình mợn cuốn sách này có đợc
khơng?


- Chiều nay bạn đến nhà mình học nhóm chứ?
c) Con với bố mẹ (cơ, dỡ, chỳ, bỏc):


- Mẹ ơi, bao giờ bố về ạ?
HS XĐ yêu cầu- Tìm TTT trong


ting a phng.


Bài 5 (83)


<b>TTT địa phơng</b> <b>TTT toàn dân</b>


- nghe (Nam Bé) nhÐ
- nha (Nam Bé) nhÐ
- mõ (Nam Bé) mµ
- hử (Nông thôn) hả
- hỉ (Trung bộ) nhỉ


<i>IV. </i>Cng cố<i> : Khái quát nội dung bài học. Cho hs đặt câu dới hình</i>
<i>thức chơi trị chơi " Ai nhanh hơn"</i>



<i>V. </i>H íng dÉn vỊ nhµ:
- Häc thuộc ghi nhớ SGK.


- Làm bài viết đoạn văn có sư dơng TTT.


- Nghiên cứu bài: chơng trình địa phơng (phần Tiếng việt)- Lập bảng
theo mẫu, su tầm TN và in vo bng.


<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...
...


__________


<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày giảng: </i>

TiÕt 28



Lun tËp



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>A- Mơc tiªu: Gióp học sinh</b>


<b>- </b>Thông qua các bài tập thực hành giúp HS biết cách vận dụng sự kết
hợp các yếu tố miêu tả biểu cảm khi viết đoạn văn tự sự.



<b>- </b>Rèn kỹ năng viết đoạn văn tự sự kết hợp miêu tả biểu cảm.


<b>- </b>Có ý thức học tập viết văn.
<b>B- Chuẩn bị :</b>


- SGK, bảng phụ, giáo án.
<b>C- Ph ¬ng ph¸p :</b>


- Phân tích mẫu- Quy nạp- Hoạt động nhóm.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổ n định.


II. KiĨm tra bµi cị :


? Nêu vai trò yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn tự sự.


- Miêu tả: giúp cho việc kể chuyện sinh động hơn, cụ thể
hơn.


- Biểu cảm: giúp ngời viết thể hiện đợc tình cảm , tâm t
của mình một cách chân thực, sâu sắc.


III.Bµi míi.


<b>I. Từ sự việc và sự vật đến đoạn văn tự</b>
<b>sự có yếu tố miêu tả biểu cảm.</b>


- HS đọc 3 tình huống.
- GV lựa chọn 1 tình


huống- Hớng dẫn HS XĐ
đoạn văn tự sự có yếu tố miêu
tả biểu cảm.


<i><b>1. VÝ dơ :</b></i> 3 tình huống


<i><b>- </b></i>Tình huống 2.


- GV nêu các yêu cầu theo
5 bớc.


*B


c 1: La chọn sự việc chính
Em giúp một bà cụ qua đờng.
*B


íc 2: Lùa chän ng«i kĨ
Ng«i thø nhÊt xng t«i (em) .
*B


íc 3: X§ thø tù kĨ


- Bắt đầu: Một bà cụ đang định qua đờng
lúc đông ngời và nhiều xe cộ đi lại.


- Diễn biến: Em lo sợ chạy lại dắt tay bà
cụ qua đờng (dắt ra sao, bà cụ đi ntn).


- Kết thúc: Bà cụ qua đờng an toàn, hai bà


cháu thở phào vui sớng.


*B


ớc 4: Xác định các yếu tố miêu tả dùng
trong đoạn văn tự sự sẽ viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Em chạy lại dắt bà cụ qua đờng ra sao
(...)


+ BiĨu c¶m:


- Tình cảm và thái độ của em khi thấy
cảnh cụ già nh thế (ái ngại, lo sợ, thơng cụ
khi nghĩ đến bà của mình ở nhà...).


- Sự sung sớng của em ntn khi dắt đợc cụ
qua đờng, khi đợc cụ khen và cm n.


- GV nêu yêu cầu viết đoạn
văn.


- HS viết 10'.


- Trình bày viết lên
bảng-Nhận xét- GV sửa.


*B


ớc 5: Viết đoạn văn tự sự có các yếu tố


miêu tả biểu cảm.


(Theo thứ tù sù viƯc, dßng cảm xúc của
mình).


? Từ bài tập trên, em thấy từ
sự việc và nhân vật dến đoạn
văn tù sù cã yÕu tè miªu
tả-biểu cảm gồm những bớc nào?


<i><b>2 . Nhận xét</b></i>:<i><b> </b></i> Xây dựng đoạn văn tự sự có
yếu tố miêu tả, biểu cảm.


- Bc 1: La chn s vic.
- Bớc 2: Lựa chọn ngôi kể.
- Bớc 3: Xác định thứ tự kể.


- Bớc 4: Xác định các yếu tố miêu tả- biểu
cảm dùng trong đoạn văn tự sự.


- Bíc 5: Viết đoạn văn tự sự, miêu tả, biểu
cảm.


- HS đọc SGK- Yêu cầu HS. - Nắm vững từng bớc khi XD đoạn văn tự
sự.


<b>II- Luyện tập </b>
- Yêu cầu HS XĐ đề bài.


- GV híng dÉn HS theo 4


b-ớc đầu.


Bài 1:


1. S vic v nhõn vt: Lóo Hc sang báo
tin cho ông giáo biết việc lão đã bán chó.


2. Ng«i kĨ: Ng«i thø nhÊt (xng "t«i).


3. Thø tù kĨ: Theo thêi gian, diƠn biÕn sù
viƯc.


4. Ỹu tè miªu tả, biểu cảm:


- Vẻ mặt và tâm trạng đau khổ của lÃo Hạc
(miêu tả).


- S ng cm sõu sc ca "tôi" là ngời
đ-ợc chứng kiến và kể lại.


- HS viết 5- 7 phút. Yêu cầu
đọc. Nhận xét- GV sửa.


*Lu ý HS: Không chép lại, không lệ thuộc
vào văn bản gốc.


- HS XĐ yêu cầu.


? Tìm trong truyện ngắn
"LÃo Hạc" của Nam Cao đoạn


văn kể lại giây phút kia.


? So sánh đoạn văn mình
vừa viết với đoạn văn của tác
giả?


Bài 2:


a) Đoạn văn tả lại cảnh lÃo Hạc kể lại
chuyện bán chó với ông giáo:


"Hôm sau, lÃo Hạc sang nhà tôi... hu hu
khóc". (T43- SGK)


b) NhËn xÐt, so s¸nh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Sự việc trong đoạn văn của Nam Cao rất
đơn giản, chỉ là việc lão Hạc báo tin đã bán
"cậu Vàng" cho ông giáo biết. Nhng tác giả
đã lồng vào đó những yếu tổ miêu tả biểu
cảm rất đậm nét: Tập trung tả chân dung lão
Hạc với các chi tiết rất độc đáo.


+ Yếu tố miêu tả: Cời nh mếu, mắt ầng
ậng nớc, mặt lão đột nhiên co rúm lại, những
vết nhăn xô lại với nhau ép cho nớc mắt chảy
ra, cái đầu lão ngoẹo về một bên, cái miệng
móm mém mếu nh con nít, lão hu hu khúc.


+ Yếu tố biểu cảm: Tôi muốn ôm choàng


lấy lÃo mà khóc, tôi chỉ ái ngại cho lÃo.
? Nh÷ng yÕu tè miêu tả


biu cm ú có tác dụng gì
trong đoạn văn?


=> Tác dụng: Khắc sâu hình dáng bên
ngoài và đặc biệt thể hiện đợc rất sinh động
sự đau đớn quằn quại về tinh thần của một
ngời trong giây phút ân hận, xót xa "già bằng
này... con chó".


? Đoạn văn của em đã kết
hợp đợc các yếu tố miêu tả,
biểu cảm cha? Đã đạt đến mức
nào?


? So s¸nh đoạn văn của
Nam Cao th× cã những nhợc
điểm gì?


*Nhận xét đoạn văn mình viết:


HS tự liên hệ: Chỉ ra các yếu tố và so sánh
rút kinh nghiệm.


IV. Củng cố: HÃy nêu các bớc xây dựng 1 đoạn văn tự sự kết hợp các
yếu tố miêu tả và biểu cảm


<i>V</i>.H ớng dẫn về nhµ<i>: </i>



- Hồn chỉnh các bài tập đã hớng dẫn. Lm bi b sung.


1. Phân tích các yếu tố miêu tả biểu cảm trong đoạn kết "Cô bé bán
diêm".


2. Hóy đóng vai cơ bé bán diêm viết đoạn văn kể lại mộng tởng cuối
cùng của em khi gặp ngời bà...


<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...
...
...


<i>Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng:</i> <b><sub>Văn bản</sub></b>

Tiết 29+30



<i><b>Chiếc lá cuèi cïng</b></i>


<i><b>( TrÝch)</b></i>



<i><b>(O.Hen-ri)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>- </b>Trên cơ sở mấy trang văn bản trích phần KT truyện giúp HS khám phá
vài nét cơ bản nghệ thuật T, rung động trớc cái hay, cái đẹp và lịng cảm thơng
của tác giả đối với những nỗi bất hạnh của ngời nghèo.



<b>- </b>Rèn kỹ năng đọc, kể chuyện diễn cảm, phân tích các nhân vật và tình
huống truyện.


<b>- </b>Giáo dục lịng u thơng đồng cảm với ngời nghèo, biết sống "mình
vì mọi ngời".


<b>B- Chuẩn bị :</b>


- SGK, SGV, t liệu tham khảo , bảng phụ, tranh minh họa.
<b>C- Ph ơng ph¸p :</b>


- Đọc diễn cảm, vấn đáp, gợi tìm, giảng bình.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I ổ n nh.


II. Kiểm tra bài cũ:


? Phân tích nhân vật Đôn-ki-hô-tê . Em rút ra bài học gì qua nhân vật
này?


- Dụn ki -hụ -tờ: l nhõn vt ham mê đọc truyện kiếm hiệp và luôn làm
theo sách , có những hành động điên rồ, đầu óc mê muội, viển vông. Nhng
trong cái sự điên rồ ấy lại có 1 lý tởng sống tốt đẹp: quét sạch mội xấu xa
khỏi mặt đất, sẵn sàng liều mình vì lí tởng cao đẹp, thất bại khơng nản lịng....
- Bài học: làm ngời phải biết sống có lí tởng, ớc mơ và can đảm thực
hiện ớc mơ lí tởng, khơng nên q mê muội, khơng nên thực dụng, ích kỷ....


III.Bµi mới.



<i><b>Tiết 1:</b></i>


<b>I- Tác giả- Tác phẩm </b>


<i><b>1. Tác giả:</b></i><b>O-hen-ri (1862-1910)</b>


? Dùa vµo chó thích trình
bày những hiểu biết của em về
tác giả.


- GV bổ sung.


- Là nhà văn Mỹ chuyên viÕt trun
ng¾n.


- Các truyện thờng nhẹ nhàng nhng tốt
lên tinh thần nhân đạo cao cả, tình yờu
th-ng con ngi nghốo kh.


<i><b>2. Tác phẩm:</b></i>


? Nêu vị trí đoạn trích. Văn bản trích học phần kết thúc của tác
phẩm "Chiếc lá cuối cùng".


<i><b>3. Đọc- chú thích:</b></i>


- GV HD cách đọc. GV đọc
đoạn đầu, 3 HS đọc tiếp. HS
kể-tóm tắt. Nhận xét- GV sửa.



- §äc, kĨ tãm tắt: Phân biệt lời kể, tả của
tác giả với lời của nhân vật.


? Dựa vào chó thÝch gi¶i
nghÜa.


- Gi¶i nghÜa tõ khã: Chó thÝch 2, 3, 4, 6,
7.


<b>II. Ph©n tÝch văn bản </b>


? Vn bn thuc th loi no.
Phng thc biểu đạt ? Chủ đề
văn bản?


<i><b>1. Thể loại:</b></i> Truyện ngắn.


- Phng thc biểu đạt: Tự sự, miêu tả,
biểu cảm.


<i><b>2. Chủ đề:</b></i> Truyện ca ngợi lòng nhân ái,
đức hy sinh cao cả của ngời nghèo khổ.
? Truyện gồm những nhân


vËt nµo? Hä cã nét chung gì?


<i><b>3. Phân tích:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

là những họa sĩ nghèo có khát vọng nghệ


thuật, có lòng nhân ái.


- GV giíi thiƯu vài nét về
nhân vật Giôn-xi.


<i><b>a) Nhân vật Giôn-xi:</b></i>


- L ha s nghốo n t Ca-li-fooc-li-a.
Thuờ chung phòng trọ với Xiu trên tầng
th-ợng một ngôi nhà. Cô bị bệnh xng phổi
nặng, bác sĩ khẳng định rất nguy kịch, khó
qua khi.


? Tình trạng ấy khiến
Giôn-xi có tâm trạng gì?


- Tâm trạng chán nản, tuyệt vọng, buông
xuôi: Thẫn thờ mở to cặp mắt nhìn tấm
mành màu xanh đã kéo xuống.


- Nghĩ rằng khi nào chiếc lá thờng xuân
cuối cùng của cây dây leo già cỗi trên bức
t-ờng gạch nhà đối diện rụng xuống thì cơ sẽ
chết.


? Suy nghĩ đó của Giơn-xi
nói lên điều gi.


=> Yếu đuối, tuyệt vọng, không còn
lòng tin vào sự sống, chỉ còn biết chờ đợi


phút từ giã cõi đời.


? Sau một đêm ma gió dữ dội
khi Giôn-xi ra lệnh kéo mành
lên, cô phát hiện ra điều gì?


? Thái độ của cơ ra sao?


- Chiếc lá thờng xuân vẫn cịn đó -->
Giơn-xi thốt lên ngạc nhiên: "Ơ kìa!? "Em
cứ tởng là... đã rụng".


- Cơ cha thốt khỏi sự tuyệt vọng và ám
ảnh về cái chết: "Hơm nay nó sẽ rụng thơi
và cùng lúc đó thì em sẽ chết".


- GV dÉn dắt truyện: Giôn-xi
đang chuẩn bị... và điều gì bất
ngờ xảy ra khi Giôn-xi ra lệnh
kéo mành lên lần 2 vào sáng
hôm sau khi trêi võa hưng
s¸ng?


- Chiếc lá thờng xn vẫn cịn đó.
Giơn-xi nằm nhìn chiếc lá hồi lâu.


? Thái độ của Giôn-xi lúc
này ntn? Tâm trạng của Giơn-xi
có thay đổi khơng? Chi tiết nào
chứng tỏ điều đó?



- Tâm trạng của Giơn-xi đã có sự thay
đổi. Cô gọi Xiu và nói: "Em thật là con bé
h... Cơ muốn ăn, xem Xiu nấu nớng..."


=> Giơn-xi đã hồi sinh. Tình u sự sống
và niềm khao khát cuộc sống. Cô trở lại vui
vẻ muốn ăn uống, muốn làm việc, muốn
tiếp tục thực hiện mơ ớc cháy bỏng của
mình.


? Vì sao Giơn-xi có sự thay
đổi nhanh chóng và lạ kỳ nh
thế?


? Cô đã nghĩ gì khi nằm nhìn
chiếc lá hồi lâu?


*Nguyên nhân sâu xa quyết định tâm
trạng hồi sinh của Giôn-xi là sự gan góc của
chiếc lá. Cơ khơng biết đó là chiếc lá vẽ nó
đã chống chọi với tự nhiên khắc nghiệt,
bám lấy sự sống. Trái ngợc với nghị lực yếu
đuối, buông xuôi muốn chết của mình.


Giơn-xi đã vợt qua đợc cái chết, trở lại
vui vẻ, u đời nh trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

l¹i diƠn biến tâm trạng cđa
Gi«n-xi.



<b>bng xi, tuyệt vọng chờ chết cơ đã trở</b>
<b>nên vui vẻ, yêu đời, yêu cuộc sống.</b>


<i><b>b) Nh©n vËt Xiu:</b></i>


? Em có nhận xét gì về tình
bạn của Xiu và Giôn-xi?


- Lo sợ khi nhìn vài chiếc lá thờng xuân
ít ỏi bám trên tờng.


- S chm súc chu ỏo ca Xiu dành cho
Giơn-xi.


? Tìm đoạn trích để khẳng
định Xiu khơng hề đợc cụ
Bơ-men cho biết ý định vẽ chiếc lá.


Khi Giôn-xi bảo kéo mành lên, Xiu làm
một cách chán nản... cơ vẫn chăm sóc
Giơn-xi một cách chu đáo, lo lắng...


? Qua đó em nhận xét Xiu là
ngời ntn?


<b>Lu«n lo lắng và hết lòng yêu thơng</b>
<b>Giôn-xi.</b>


<i><b>Tiết 2:</b></i> <i><b>c) Nhân vật cụ Bơ-men </b></i>



? HÃy giới thiệu tóm tắt vài
nét về Bơ-men.


- L họa sĩ nghèo, hay uống rợu giải
khuây, tính nóng nảy, mơ ớc có đợc một
kiệt tác.


- Rất tốt bụng, giàu tình thơng yêu, hay
chế nhạo cay độc sự mềm yếu... "Sao lại
có...".


? Chi tiÕt nµo nãi lên tấm
lòng yêu thơng, lo lắng của cụ
với Gi«n-xi.


- Sợ sệt ngó ra ngoài (Sợ lá rụng và
không thay đổi đợc ý nghĩ của Giơn-xi).


- Im lỈng suy tÝnh, nghÜ cách cứu
Giôn-xi.


? C ó cú hnh ng cao c
gỡ?


- Vẽ chiếc lá cuối cùng cứu Giôn-xi khỏi
thần chết.


? Cụ đã vẽ chiếc lá trong
hoàn cảnh nào?



- Hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn, khắc
nghiệt: Đêm ma gió rét, tuyết rơi, vẽ âm
thầm, bí mật.


- GV treo b¶ng phơ ghi:
"Nhng ô kìa... 20 bộ"


? Nhn xột phng thc biu
t: Ch ra yu t miờu t, biu
cm? tỏc dng?


+ Đoạn văn sử dụng kết hợp các yếu tố tự
sự, miêu tả biểu cảm.


- Miêu tả: Sau trận ma... không bao giờ
dứt.


Cuối lá còn... vàng úa.


- Biu cm: kỡa! --> câu đặc biệt ngạc
nhiên.


? Tríc khi vÏ chiÕc l¸, cơ
B¬-men cã cho Xiu biết không?
Nếu biết thì sao? Không biết thì
sao?


- Bơ-men không cho Xiu biết. Nếu Xiu
biết truyện bớt hấp dẫn và có thể sẽ không


giữ bí mật víi Gi«n-xi...


? Tại sao nhà văn bỏ qua
không kể chi tiết cụ Bơ-men vẽ
chiếc lá ntn mà đến cuối truyện
mới cho biết?


=> Có nh vậy mới tạo đợc sự bất ngờ cho
Giôn-xi và gây hứng thú cho ngời đọc.


? HS đọc đoạn kết (T89). Em
có nhận xét gì về kết thúc đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

? Xiu cho rằng chiếc lá cuối
cùng của cụ Bơ-men là một kiệt
tác. Em có đồng ý khơng? Vì
sao? (HS thảo luận, trình bày.
GV nâng cao).


- Kiệt tác: Tác phẩm nghệ thuật đặc sắc.
Nhận xét của Xiu là chính xác, vì:


+ Lá vẽ rất giống thật (cuống lá, rìa lá
hình răng ca, màu sắc...) --> Giôn-xi tởng lá
thật.


+ Chiếc lá có khả năng cứu sống con
ng-ời.


+ Chic lỏ c v trong đêm ma tuyết.


Vẽ bằng tình thơng và lịng hy sinh cao
thợng đổi bằng sinh mạng cụ Bơ-men.


? Trớc khi chết, cụ Bơ-men
có biết mình tạo ra kiệt tác
không? Qua đó em hiểu thêm
gì về kiệt tác?


- Trớc khi chết, cụ Bơ-men khơng biết
mình đã có đợc kiệt tác bởi khi vẽ cụ chỉ
đơn thuần nghĩ đến việc làm thế nào để cứu
sống Giôn-xi. Qua đó ta hiểu thêm về kiệt
tác: Kiệt tác là hiếm hoi, đợc tạo ra một
cách bất ngờ và nó chỉ thật sự kiệt tác khi
nó có giá trị nghệ thuật cao, đặc biệt là giá
trị nhân sinh --> Nghệ thuật phải hớng tới
phục vụ con ngời.


? Nếu đợc bình giá về
Bơ-men em sẽ nói những gì?


<b>Cụ Bơ-men rất u thơng con ngời, yêu</b>
<b>cuộc sống, có đức hy sinh cao cả đã tạo</b>
<b>ra chiếc lá cuối cùng- tác phẩm nghệ</b>
<b>thuật chân chính, thần diệu cứu sống</b>
<b>Giôn-xi.</b>


? Tại sao kết thúc truyện
bằng lời kể của Xiu mà khơng
để Giơn-xi phản ứng gì thêm?



- Kết thúc truyện bằng lời kể của Xiu là
vừa đủ. Vì nh vậy truyện sẽ có d âm để lại
trong lòng ngời đọc nhiều suy nghĩ và
những dự đoán --> Kết thúc mở.


? Nét nghệ thuật đặc sắc đợc
sử dụng trong đoạn trích là gì?
Hãy phân tích.


- Nghệ thuật đặc sắc: Đảo ngợc tình
huống 2 lần:


Giôn-xi bệnh nặng tiến dần đến cái chết
--> Giụn-xi sng.


Bơ-men khoẻ mạnh --> chết.


C hai u liờn quan đến bệnh sng phổi
và chiếc lá cuối cùng. Tạo sự bất ngờ.


<b>III. Tỉng kÕt </b>


? Kh¸i qu¸t giíi thiƯu ND
cđa t¸c phÈm.


<i><b>1. Néi dung: </b></i>


<b>- Truyện là bài ca ca ngợi tình cảm</b>
<b>trong sáng, cao đẹp của những ngời họa</b>


<b>sĩ nghèo say mê nghệ thuật, khát vọng</b>
<b>sáng tạo, quên mình vì ngời khác, dâng</b>
<b>hiến cho đời những tác phẩm nghệ thuật</b>
<b>chân chính.</b>


<i><b>- Trun ca ngỵi søc mạnh của nghệ</b></i>
<b>thuật chân chÝnh: NghÖ thuËt vị nhân</b>
<b>sinh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

nhờ nh÷ng u tè nghƯ thuật
nào?


<b>- Đảo ngợc tình huống 2 lần.</b>
<b>- Kết hợp tự sự miêu tả, biểu ảm.</b>


- HS c ghi nhớ. <i><b>3. Ghi nhớ (SGK)</b></i>
<b>IV. Luyện tập </b>


? Bức thông điệp màu xanh
đợc nhắn nhủ từ truyện này?


- Con ngời hÃy biết yêu thơng, yêu con
ngời, yêu cuộc sống.


Em đã thực hiện điều này
ntn? "Học tập đợc gì từ cách
viết của nhà văn?


- Häc tËp x©y dùng tình huống truyện. Sử
dụng yếu tố miêu tả biểu cảm trong văn tự


sự.


<i><b>IV</b></i>. Củng cố:- tóm tắt truyện


- Khái quát nội dung và nghƯ tht cđa trun


<i><b>V.</b></i>H íng dÉn vỊ nhµ:


- Học thuộc ghi nhớ SGK. Phân tích nhân vật.
- Soạn "Hai cây phong".


- Đọc diễn cảm, tóm tắt truyện. Soạn tác giả- tác phẩm.
- Trả lời câu hỏi SGK.


<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng: </i>

Tiết 31



<i><b>Chng trỡnh a phơng </b></i>


<i><b>(Phần Tiếng Việt)</b></i>



<b>A- Mơc tiªu: </b>Gióp häc sinh:



- Hiểu đợc từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt đợc dùng ở địa phơng.


- Bớc đầu so sánh các từ ngữ địa phơng với từ ngữ tơng ứng trong ngơn
ngữ tồn dân để thấy rõ những từ ngữ nào trùng với từ ngữ tồn dân, những từ
ngữ nào khơng trùng với từ ngữ toàn dân.


<b>- </b>Rèn luyện kỹ năng từ địa phơng.


<b>- </b>Có ý thức sử dụng từ địa phơng cho phù hợp.
<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Tranh ¶nh, b¶ng phơ, t liƯu tham khảo
<b>C- Ph ơng pháp:</b>


- Liờn h vi phụ huynh HS, ngời dân địa phơng điều tra ghi chộp t
liu. HS chun b.


- HS thảo luận nhóm. Mỗi tổ 1 bảng điều tra.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. n nh.


II.Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của HS.
III.Bài mới.


<i><b>A-ôn Lý thuyết:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

t ng địa phơng. dụng trong một số địa phơng nhất định.


<i><b>*So với từ ngữ toàn dân:</b></i> Từ ngữ địa phơng sử


dụng trong phạm vi hẹp, có một số khác biệt về
ngữ âm và từ vựng nhng vẫn có thể hiểu đợc trên
cơ sở của từ ngữ toàn dân.


- GV nhấn mạnh
thêm.


<i><b>*Lu ý:</b></i>


- Cú nhng t ngữ địa phơng // tồn tại cùng từ
toàn dân.


VD: ba // bố, má // mẹ, ghe // thuyền, o // cơ
- Có những từ ngữ địa phơng mà từ ngữ ton dõn
khụng cú:


VD: sầu riêng, măng cụt, mÃng cầu xiêm, chôm
chôm.


<i><b>B- luyện tập:</b></i>


-HS XĐ yêu cầu.
- GV HD HS lập bảng
.


Bài 1


<b>S TT</b> <b>T ng ton dõn</b> <b>T ng c dựng a</b>


<b>phơng</b>



1 cha bố, thầy, ba, cậu, tía, bọ


2 mẹ má, u, bu, bú, bầm, mế


3 ông nội ông, ông nội, nội


4 bà nội bà, bà nội


5 ông ngoại ông, ông ngoại, ngoại


6 bà ngoại bà, bà ngoại


7 bác (anh trai của cha) bác, bác trai
8 bác (vợ anh trai cđa cha) b¸c, b¸c g¸i
9 chó (em trai cđa cha) chó


10 thÝm (vỵ em trai của
cha)


thím
11 bá (chị gái của cha) cô, bác
12 cô (em gái của cha) cô
13 chú (chång em g¸i của


cha)


chú
14 bác (anh trai của mẹ) bác
15 bác (vợ anh trai cđa mĐ) b¸c


16 cËu (em trai cđa mĐ) cËu
17 mợ (vợ em trai của mẹ) mợ
18 bác (chị gái cđa mĐ) b¸c, b¸
19 b¸c (chång chị gái của


mẹ)


bác


20 dì (em gái cđa mĐ) d×


21 chó (chång em g¸i cđa
mĐ)


chó


22 anh trai anh, anh trai


23 chị dâu (vợ của anh trai) chị, chị dâu


24 em trai em, em trai


25 em dâu (vợ của em trai) em, em dâu


26 chị gái chị, chị gái


27 anh rĨ (chång cđa chị
gái)


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

28 em gái em, em gái


29 em rĨ (chång cđa em


gái)


em, em rể


30 con con


31 con dâu (vợ của con trai) con, con dâu
32 con rĨ (chång cđa con


g¸i)


con, con rể
33 cháu (con của con) cháu, con


Bài 1
? Su tÇm mét sè tõ


ngữ chỉ quan hệ ruột thịt
đợc dùng a phng.


VD:


+mẹ: mạ (miền Trung)
má (miền Nam)
bầm (Phú Thọ)


mế (miền núi Tây Bắc)
+ chú: dợng (miền Nam)


+ cô: o (miÒn Trung)
+ bè: ba, tÝa (miÒn Nam)


bä (miÒn Trung)
? Su tÇm mét sè th¬


ca có sử dụng từ ngữ chỉ
quan hệ ruột thịt, thõn
thớch a phng em.


Trình bày miệng.
GV nhận xét.


Bài 3:


- Quyền huynh thế phụ.
- Anh em nào phải ngời xa


Cùng chung bác mẹ, cùng là ngời thân.
- Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì.


- Chị ngà em nâng.


- Bầm ơi có rét không bầm.
- Con có cha nh nhà có nóc.


- Ngó lên buộc lạt... nhớ ông bà bấy nhiêu.


Cng c: GV khc sõu kin thc từ ngữ địa
ph-ơng.



- Gặp từ địa phơng tra cứu từ điển, su tầm hiểu
nghĩa.


- Hạn chế sử dụng từ ngữ địa phơng khi giao tiếp
nơi công cộng, khi viết văn bản.


<i><b>IV</b></i>. Củng cố<i><b>: -</b></i>Nhắc lại khái niệm từ tồn dân, từ địa phơng


<i><b>V.</b></i>H íng dÉn vỊ nhµ<i><b>:</b></i>


- Tiếp tục su tầm từ ngữ địa phơng và ghi chép vào sổ tay văn học.
- Nghiên cứu bài "Núi quỏ".


(Tìm hiểu VD, trả lời câu hỏi, su tầm VD...).
<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


<i>Ngày soạn: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết</b></i>


<i><b>hợp với miêu tả và biểu cảm</b></i>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- Nhn din c b cục các phần mở bài, thân bài, kết bài của một văn


bản tự sự kết hợp với miêu tả, biểu cảm.


- Rèn kỹ năng lập dàn ý cho đề bài trớc khi viết.


<b>- </b>Cã ý thøc vËn dơng c¸c u tố miêu tả, biểu cảm vào bài tự sự.
<b>B- Chuẩn bị :</b>


- SGV, bảng phụ.
<b>C- Ph ơng pháp:</b>


- Quy nạp- Phân tích VD- Hoạt động nhóm.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổn định.


II. KiĨm tra bµi cị:


? Nh¾c lại vai trò của các yếu tố miêu tả biểu cảm trong văn tự sự.
III. Bài mới.


<b>I. Dàn ý của bài văn tự sự.</b>


- HS c bi vn.


? Bi vn chia 3 phần: MB,
TB, KB? Chỉ ra 3 phần đó?
Nêu ND liên quan mỗi phần.


<i><b>1. VÝ dơ: </b></i>Bµi văn "Món quà sinh nhật".



<i>a) Bố cục:</i> 3 phần.


- MB: Từ đầu --> trên bàn => Kể, tả lại
quang cảnh chung cđa bi sinh nhËt.


- TB: Tiếp --> "khơng nói" => kể về món
quà sinh nhật độc đáo của ngời bn.


- KB: còn lại => cảm nghĩ của ngời kể vỊ
mãn quµ sinh nhËt.


? Trun kĨ vỊ ai? KĨ ë
ng«i thø mÊy? Câu chuyện
xảy ra ở đâu? Vào lúc nào?
Trong hoàn cảnh nào? Truyện
xảy ra với ai? Có những nhân
vật nào? Ai là nhân vật chính?
TC' mỗi nhân vËt ra sao?


<i>b) Trun kĨ vỊ ngµy sinh nhËt cđa "Tôi"</i>
<i>(Trang).</i>


- Ngời kể chuyện: Nhân vật tôi
(Trang)-Ngôi 1.


- Truyện xảy ra ở nhà Trang, có nhiều ngời
đến chúc mừng.


- Trun x¶y ra xoay quanh nh©n vËt
Trang (nh©n vËt chính). Ngoài ra còn có:


Trinh, Thanh và các bạn.


+ Trang: hn nhiờn, vui mừng, sốt ruột.
+ Trinh: kín đáo, đằm thắm, chân thành.
+ Thanh: hồn nhiên, nhanh nhẹn, tinh ý.
? Câu chuyện din ra ntn?


(Gợi ý: MB nêu VĐ gì?)
? Đỉnh điểm câu chuyện ở
đâu.


? Kết thúc ở chỗ nào.


? iu gỡ đã tạo nên sự bất
ngờ.


*C©u chun diƠn ra:


- Mở đầu: Buổi sinh nhật vui vẻ sắp đến
hồi kết. Trang sốt ruột vì ngời bạn thân thiết
cha đến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

nh÷ng c¸i nơ.


- Kết thúc: Cảm nghĩ của Trang về món
q sinh nhật độc đáo, đầy ý nghĩa.


? Các yếu tố miêu tả, biểu
cảm đợc kết hợp và thể hiện ở
những chỗ nào? Tác dụng?



(Hoạt động nhóm: 2 dãy
mỗi dãy bàn tìm yếu tố miêu
tả, dãy bàn khác- biểu cảm).


- HS trình bày- Nhận xét.
GV sửa.


*Các yếu tố miêu tả biểu cảm:
- Phần MB:


+ Miêu tả: hoa, ngời đến dự, tặng phẩm.
+ Biểu cảm: Khơng khí vui vẻ, tiếng cời
nói ríu ra rớu rớt khụng ngt.


- Phần TB:


+ Miêu t¶: ThÊy Trang đang tơi cời...
Trang dÉn t«i ra vên... Trang lom khom...,
Trang vÉn lỈng lẽ cời, chỉ gật đầu nói.


+ Biểu cảm: Tôi bỗng thấy bồn chồn
không yên, bắt đầu lo, råi tđi th©n, giận
Trang, giận mình...


- Phần KB: Yếu tố biểu cảm sâu sắc, thấm
thía (cả đoạn).


--> Miờu t t m din bin của buổi sinh
nhật, món quà sinh nhật giúp ngời đọc hình


dung khơng khí của nó và cảm nhận đợc tình
bạn thắm thiết, chân thành của Trang và
Trinh.


- Bộc lộ tình cảm bạn bè sâu sắc, giúp
ng-ời đọc hiểu rằng: Quà tặng phải xuất phát từ
tấm lịng, khơng kể giá trị mua bằng tiền
nhiều hay ít.


? Những ý trên đợc tác giả
kể theo thứ tự nào?


<i>c) Thứ tự kể:</i> Vừa kể theo thứ tự thời gian
(kể các sự vật diễn biến từ đâu --> cuối buổi
sinh nhật) nhng trong khi kể, tác giả đan xen
hồi ức (ngợc thời gian nhớ về sự việc đã diễn
ra từ mấy tháng trớc, lúc ổi đang ra hoa).


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


? Tõ bài tập phân tích->
Nêu dàn ý bài văn tự sự.


<b>- Dàn ý bài văn tự sự:</b>
<b>a) Mở bài.</b>


<b>b) Thân bài.</b>
<b>c) Kết bài.</b>


(Lu ý: Trong mỗi phần cần đa các yếu tố


miêu tả, biểu c¶m).


- HS đọc ghi nhớ. GV khái
qt chốt.


<b>3. Ghi nhí (SGK)</b>


<b>II- Luyện tập </b>
Bài 1:


Lập dàn ý văn bản "Cô bé bán diêm".
1. Mở bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

2. Thân bài:


- Lúc đầu do không bán đợc diêm nên em
bé khơng dám về nhà vì sợ bố đánh.


- Em nép vào một góc tờng tránh rét. Kết
quả em vẫn bị giá rét và cơn đói hành hạn.


- Sau đó em đánh liều các que diêm để sởi
ấm.


- Mỗi lần quẹt diêm em thấy hiện lên viễn
cảnh ấm áp (lần 1 --> lần 5). Rồi mỗi que
diêm vụt tắt em lại trở về với hiện thực phũ
phàng: đói rét, cơ đơn.


*Các yếu tố miêu tả, biểu cảm: Đan xen


trong quá trình kể chuyện về cơ bé. Đặc biệt
cảnh mộng tởng và thực sau mỗi lần quẹt
diêm. Kèm theo đó là những suy nghĩ và tâm
trạng của nhân vật.


3. Kết bài: Em bé đã chết vì giá rét trong
đêm giao thừa. Mọi ngời qua đờng không ai
biết đợc cái điều kỳ diệu mà em bé ó trụng
thy.


- HS XĐ yêu cầu. Bài 2:
Lập dàn ý:
1. Mở bài:


- Giới thiệu ngời bạn mình là ai.


- Kỷ niệm khiến mình xúc động l k
nim gỡ?


2. Thân bài:


- Tp trung k về kỷ niệm xúc động ấy.
- Kỷ niệm xảy ra ở đâu? Lúc nào? Trong
hồn cảnh nào? Với ai?


- Chun xảy ra ntn? (mở đầu, diễn biến,
kết thúc).


- iu gỡ khiến em xúc động: Xúc động
ntn? (miêu tả các biểu hiện của sự xúc động).


3. Kết bài: Em có suy nghĩ gì về kỷ niệm
đó.


<i>IV. </i>Cđng cè<i>: </i>Kh¸i qu¸t néi dung bµi häc


<i>V.</i>H íng dÉn vỊ nhµ<i>: </i>


- Häc thc ghi nhí SGK.
- Hoµn thµnh bµi 2 vµo vë.


- Tìm hiểu các đề (SGK 103). Chuẩn bị vào vở.
- Giờ sau viết bài số 2.


<b>e- Rót kinh nghiƯm:</b>


<i>Ngµy soạn:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Văn bản :</b>


<b> </b>

<b>Hai cây phong</b>



<i><b>(Trích "Ngời thầy đầu tiên"- Ai-ma-tốp)</b></i>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Phát hiện trong văn bản "Hai cây phong" có 2 mạch kể ít nhiều phân
biệt lồng vµo nhau dùa trên các đaị từ nhân xng khác nhau cña ngêi kể
chuyện. Vì ở trong bài, ngời kể chuyện nói mình là họa sĩ nên cần tìm hiểu
ngòi bút đậm chất hội họa của tác giả khi miêu tả 2 cây phong.



- Hiểu rõ ngôn ngữ khiến 2 cây phong gây xúc động cho ngời kể
chuyện.


- Rèn kỹ năng đọc văn xuôi tự sự trữ tình, kỹ năng phân tích các yếu tố
kể, tả, biểu cảm trong văn tự sự.


<b>- </b>Gi¸o dơc lòng kính trọng, biết ơn thầy cô giáo, yêu quê hơng.
<b>B- Chuẩn bị :</b>


- SGV, SGK, giáo án, bảng phụ, tranh vẽ.
<b>C- Ph ơng pháp:</b>


- Đọc diễn cảm, phân tích, giảng bình.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. n nh.


II.Kiểm tra bài cũ:


? Cảm nghĩ về nhân vật Bơ-men và chiếc lá cuối cùng.


- C B -men rất yêu thơng con ngời, yêu cuộc sống,có đức hi sinh cao
cả đẫ tạo ra chiếc lá cuối cùng- tác phẩm nghệ thuật chân chính, thần diệu
cứu sống Giơn- xi.


- Chiếc lá cuối cùng đợc vẽ trong đêm ma tuyết,nó đợc vẽ bằng cả tình
thơng và lịng hi sinh cao cả của cụ Bơ -men. Một chiếc lá có khả năng cứu
sống con ngời-> kiệt tác nghệ thuật


III. Bµi míi.



<i><b>TiÕt 1:</b></i>


? Dùa vµo chó thích SGK
trình bày những nét cơ bản về
Ai-ma-tốp?


- GV dg mở rộng.


? Nêu xuÊt xø cña truyện
"Ngời thầy đầu tiên" và vị trí
đoạn trÝch häc. Ngêi dịch ra
tiếng Việt?


<b>I- Tác giả, tác phẩm </b>


<i><b>1. Tác giả:</b></i> <b>Ai-ma-tốp sinh 1928 là nhà</b>
<b>văn C-rơ-g-xtan (Liên Xô cũ)</b>


<i><b>2. Tác phẩm:</b></i>


- Truyện "Ngời thầy đầu tiên".


<b>- Đoạn trích thuộc phần đầu của</b>
<b>truyện.</b>


<i><b>3. Đọc- giải nghĩa từ khã:</b></i>


- GV nêu yêu cầu đọc. GV
đọc- cùng kể.



- HS đọc kế tiếp --> nhận
xét- GV sa.


*Đọc, kể tóm tắt:


- Chậm rÃi, phân biệt ngôi kể hơi buồn
gợi nhớ nhung, suy nghĩ.


- Yêu cầu HS kể- Tóm tắt.
? Dựa CT giải nghĩa từ.


*Tóm tắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>II. Phân tích văn bản </b>


? Đoạn trÝch chia lµm mấy
phần? Giới hạn và ND của mỗi
đoạn?


<i><b>1. Bố cục:</b></i> 4 phần.


a) Từ đầu --> phơng Tây => giới thiệu
chung về vị trí của làng quê nhân vật "Tôi".


b) Tiếp --> gơng thần xanh => nhớ về
hình ảnh 2 cây phong ở đầu làng và cảm
xúc tâm trạng của "Tôi" khi mỗi lần về
thăm.



c) Tip ... "biờng bic kia" - Nh v cm
xỳc tâm trạng của nhân vật "Tôi" hồi trẻ thơ
với lũ bạn khi chơi đùa trèo lên 2 cây phong
nhìn ngắm làng q.


d) Cịn lại --> nhân vật "tơi" nhớ đến ngi
trng 2 cõy phong y.


<i><b>* ) mạch kể, ngôi kể.</b></i>


? Căn cứ vào đại từ nhân xng
(tôi, chúng tôi) của ngời kể
chuyện hãy xác định 2 mạch kể
phân biệt lồng vo nhau... trong
"Hai cõy phong".


- Trong bài văn, ngời kể chuyện khi thì
x-ng "tôi", khi thì xx-ng "chúx-ng tôi".


- Mạch kể của ngời kể chuyện xng "tôi"
(Đại từ nhân xng ngôi 1 số ít) nằm ở phần
đầu (đoạn 1+2) và phần cuối (đ4).


- Mạch kể cđa ngêi kĨ chuyện xng
"chúng tôi" (Đaị từ nhân ngời ngôi số 1 số
nhiều) nằm ở đ3.


+ Văn bản gồm 2 mạch kể ít nhiều phân
biệt và lång ghÐp vµo nhau trong kÕt cÊu
chung tổng thể của văn bản.



? Nhân vËt ngêi kĨ chun
cã vÞ trÝ ntn (nhân danh ai)
trong từng mạch kĨ Êy?


*Trong mạch kể xng "tơi", "tơi là ngời kể
chuyện, ngời ấy tự giới thiệu mình là họa sĩ
(khơng phải tác giả). Ngời kể chuyện đã
nhân danh một con ngời của quê hơng (nơi
có 2 cây phong) để kể về 2 cây phong ấy
với biết bao kỷ niệm đẹp từ thời ấu thơ -->
lúc trởng thành.


- ở mạch kể thứ 2 xng "chúng tôi" vẫn là
ngời kể chuyện trên, nhng lại nhân danh cả
"bọn con trai" ngày trớc và hồi ấy ngời kể
chuyện cũng là một đứa trẻ trong bọn.


? Trong 2 m¹ch kĨ Êy, m¹ch
kĨ nào quan trọng hơn? Vì sao?


- Mch k no cng có những kỷ niệm
êm đẹp, những cảm xúc sâu sắc với 2 cây
phong nhng căn cứ vào độ dài, ngắn của 2
mạch kể, hơn nữa "tơi" cũng có trong mạch
kể của "chúng tôi" --> mạch kể của ngời kể
chuyện xng "tôi" là quan trọng hơn.


? XĐ phơng thức biểu đạt?
Trong đó phơng thức nào là nổi


bật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b>a) Hai cây phong và ký ức tuổi thơ.</b></i>


(Mạch kể của ngời kể chuyện xng tôi).
- GV dẫn dắt giới thiệu. - Trong mạch kể của ngời kể chuyện xng


"chúng tôi" có 2 đoạn:


Đ1: Liên quan => 2 cây phong...


2: Liên quan => thế giới đẹp đẽ vô
ngần của không gian bao la và ánh sáng...
- HS theo dõi P1 (đ3).


? Hình ảnh 2 cây phong c
k, t ntn?


*Hình ảnh hai cây phong:


Trong mch k xen tả 2 cây phong đợc
phác họa đôi nét nhng là những nét phác
thảo của họa sĩ (ngời kể chuyện).


+ Giữa 1 ngọn đồi, 2 cây phong khổng lồ
với các "mắt, mấu", các "cành cây cao ngất
cho đến ngang tầm cánh chim bay".


+ Bãng r©m mát rợi và tiếng lá xào xạc
dịu hiền.



+ Vi ng tác "nghiêng ngả đung đa nh
muốn chào mời".


+ Lại có thêm "hàng đàn chim chao đi
chao lại trên đầu" tô điểm cho bức phác họa
ấy.


<b>Hai cây phong đợc miêu tả rất sống</b>
<b>động, có hồn, gắn liền với ký ức về một</b>
<b>buổi trèo cây phá tổ chim của chúng tôi.</b>


<i><b>TiÕt 2:</b></i> *Bøc tranh thiên nhiên


? Trong mạch kể cái gì thu
hút bọn trẻ và ngêi kĨ chun
khiÕn bän chóng ng©y ngÊt?


- Thế giới đẹp đẽ vô ngần, không gian
bao la đầy ánh sáng.


- Bức tranh thiên nhiên nh hiển hiện trớc
mắt với "chân trời xa thẳm", "thảo nguyên
hoang vu", "dịng sơng lấp lánh tận chân
trời", "nh những sợi chỉ bạc mỏng manh",
"làn sơng mờ đục" và lọt thỏm giữa không
gian bao la ấy là "chuồng ngựa của nơng
trang chỉ cịn bé tí nh căn nhà xép bình
th-ờng".



? C¸i thÕ giới ấy mới lạ và kỳ
diệu ntn?


- Bc tranh cũn đợc tô màu "nơi xa thẳm
biêng biếc của tảo nguyên", "những sợi chỉ
bạc của dịng sơng" càng làm tăng thêm sự
bí ẩn và sức quyến rũ của những miền đất
lạ.


- Bức tranh ấy còn đợc mở rộng thêm
bằng "suy nghĩ của bọn trẻ" và "tiếng thì
thầm của lá cây".


=> Ngời kể chuyện đã kết hợp miêu tả
biểu cảm thật tự nhiên, khéo léo.


? Bøc tranh thiªn nhiên hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b>b) Hai cây phong và thầy §uy-sen </b></i>


- HS theo dâi §1, 2, 4.


? Trong mạch kể chuyện của
ngời xng "tôi", ngôn ngữ nào
khiến 2 cây phong chiếm vị trí
trung tâm và gây xúc động sâu
sắc cho ngời đọc?


(Mạch kể của ngời kể chuyện xng "tôi)
- 2 cây phong chiếm vị trí độc tôn lôi


cuốn sự chú ý làm cho ngời đọc "say sa
ngây ngất" và khơi nguồn cảm hứng cho
ng-ời kể chuyển bởi nhiều ngôn ngữ:


- Độ dài của mạch kể này trong văn bản
chứng minh điều đó.


- 2 cây phong gắn với tình yêu quê hơng
da diết, gắn bó với những kỷ niệm xa xa của
tuổi học trò.


? Ngôn ngữ sâu xa cơ bản
nhất là g×?


Ngơn ngữ sâu xa: 2 cây phong là nhân
chứng của câu chuyện hết sức xúc động về
thầy Đuy-sen- Ngời thầy đầu tiên và cô bé
An-t-nai gần 40 năm về trớc mà ngời kể
chuyện gần đây mới đợc biết. Ngời thầy đã
trồng 2 cây phong và gửi gắm ớc mơ...
- HS đọc đoạn cuối T97.


? Tại sao có thể nói trong
mạch kể xen tả này 2 cây
phong đợc miêu tả sống động
nh 2 con ngời và không chỉ
thông qua con mắt quan sát của
ngời họa sĩ.


- 2 cây phong kể, tả sống động hơn


"nghiêng ngả thân cây lay động lá cành",
"khi mây đen... xô gãy cành, tỉa trĩu lá.


- Tuy nhiên, trong bức tranh- ngơn từ ấy
ta cịn nghe thấy nhiều âm thanh chiếm vị
trí khá lớn với "tiếng lá reo", "tiếng rì rào
theo nhiều cung bậc", "reo vi vu". 2 cây
phong còn đợc tả bằng trí tởng tợng và tâm
hồn của ngời nghệ sĩ: Ngời kể chuyện cảm
biết đợc chúng tuy khơng nhìn thấy chúng,
chúng "có tiếng nói riêng và có tâm hồn
riêng... nh thơng tiếc ngời nào".


=> 2 cây phong đợc nhân hoá cao độ hết
sức sinh động.


? C¶m nhËn cđa em về hình
ảnh cây phong?


<b>Hai cây phong gắn với tình yêu quê hơng</b>
<b>da diết. Hai cây phong là nhân chứng của</b>
<b>câu chuyện đặc biệt xúc động về thầy</b>
<b>giáo Đuy-sen- Ngời đã vun trồng ớc mơ</b>
<b>và hy vọng cho những học trị nhỏ của</b>
<b>mình.</b>


<b>III. Tỉng kÕt </b>


? Kh¸i qu¸t lại giá trị ND,
nghệ thuật của đoạn trích.



<i><b>1. Nội dung.</b></i>
<i><b>2. Nghệ thuật.</b></i>


- Lèi kĨ chun theo 2 m¹ch kĨ khác
nhau nhng đan xen vào nhau.


- Ngh thut so sánh, nhân hoá.
- Kết hợp tự sự, miêu tả, biểu cảm.
- HS đọc ghi nhớ. <i><b>3. Ghi nhớ:</b></i>


<b>IV. LuyÖn tËp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

cây phong thức dậy những tình
cảm nào trong em?


cảnh vật quê hơng.


- Tõm hn nhy cm vi cỏi p.


- Ký ức tuổi thơ với mái trờng, thầy cô,
bạn bè.


IV. Củng cố:


Hóy tỡm 1 s tác phẩm văn học VN có cách diễn đạt tình q hơng nh
trên


V.H íng dÉn vỊ nhµ:



- Häc thc ghi nhí SGK- Ph©n tÝch.


- Soạn "Thơng tin về ngày trái đất năm 2000".


- Soạn trả lời cây hỏi SGK. Cùng tập hợp tài liệu thống kê tìm hiểu địa
phơng.


- So¹n "Ôn tập truyện ký Việt Nam"- Lập biểu thống kê...
<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày giảng:</i>

Tiết 35, 36



<b>Viết bài tập làm văn sè 2</b>



<b>A- Mơc tiªu:</b>


<b>- </b>Giúp HS hiểu đọec những kiến thức đã học để thực hành viết 1 bài
văn tự sự kết hợp miêu tả, biểu cảm.


<b>- </b>Rèn kỹ năng diễn đạt trình bày.


<b>- </b>Giáo dục t tởng theo đề bài và thông cảm tâm trạng với những ngời
nghèo khổ.



<b>B- Chuẩn bị :- Giáo án, đề bài, biểu điểm, vở viết văn.</b>
<b>C- Ph ơng pháp:</b>


- GV chép đề, hớng dẫn HS làm bài vào vở.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. n nh.


II. Kiểm tra (nhắc nhở làm bài).
III. Bài mới.


<b>Đề bài số 1 </b>


<b>I. bi:( Lựa chọn 1 trong 2 đề sau)</b>
<b>Đề bài số 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Hãy kể về một kỉ niệm đáng</b>
<b>nhớ đối với một con vật ni</b>
<b>mà em u thích</b>


<b>chuyện bán chó với ơng Giáo trong truyện</b>
<b>ngắn của Nam Cao thì em sẽ ghi lại những</b>
<b>câu chuyện đó nh thế nào?</b>


<b>II. Tìm hiểu đề và u cầu chung:</b>


- KiĨu bµi: Tù sù xen kẽ miêu tả, b. cảm.
- Nội dung: + Chuyện LÃo Hạc kể lại với
ông Giáo việc bán chó.



+ kỉ niệm về 1 con vật nuôI mà em yêu
thích


- Yêu cầu: + Viết sáng tạo chứ không phải
chép lại đoạn trÝch hay kĨ l¹i TN.


+ Ngời viết phải kể bằng ngôi thứ nhất
x-ng "tôi" và có mặt trox-ng câu chuyện với t
cách là một ngời thứ 3 (ngời chứng kiến chứ
không tham gia đối thoại).


+ Sự việc và nhân vật trong đoạn trích của
Nam Cao đã có đầy đủ yếu tố (tự sự, miêu tả,
biểu cảm) vì thế ngời viết thêm nhân vật
"tôi" và kể lại một cách sáng tạo. Sau đó phát
biểu suy nghĩ của bản thân về câu chuyện và
các nhân vật (ông Giỏo, lóo Hc)


<b>III. Đáp án- biểu điểm.</b>


<b>Đề 1</b> <b>Đề2</b>


1. M bài: Giới thiệu con vật
ni: chó, thỏ, gà… và tình
cảm đặc biệt của em i vi


<i>1. Mở bài(1 đ) </i>Có thể miêu tả không gian
buổi chiều...



Vớ d: Tụi bit Lão Hạc u con chó của
mình đến nhờng nào. Nên hôm ấy khi lão
sang nhà ông Giáo miếu máo kể để bán "cậu
vàng" đi rồi, tôi không khỏi ngac nhiên và
xúc động. Nhìn lão khóc tơi cũng muốn khóc
theo, sao mà tấm lịng lão nhân hậu nh th,
Lóo Hc i!


2. Thân bài : Giới thiệu lÝ do
cã nã trong nhµ


- Miêu tả hình dáng, màu
lơng…. -> đặc điểm bên ngoài
- Nhận xét, bộc lộ cảm xúc
- Tình cảm của mọi ngời trong
gia đình với nó


- Kỉ niệm đặc biệt của em đối
với nó


+ Diễn ra vào lúc nào?
ở đâu? Có gì đặc biệt


+ C¶m xóc, suy nghÜ
cđa em sau sự việc ấy


<i>2. Thân bài( 7 đ) </i>


- Nhớ lại bộ mặt cố là ra vẻ của lÃo ...(tả).


- LÃo Hạc bật khóc nh con nít ...


- Tụi nh hình dung đợc cặp mắt của con
vàng nhà lão nhng có lẽ đó khơng phải là cặp
mắt trách móc Lão Hạc ạ!


- Thế mà lão ăn năn cắn chết đau đớn...
- Tơi ngồi trở ra nhìn lão khóc chẳng biết
nói gì may mà có ơng Giáo lựa lời an i.


- LÃo cời ho sòng sọc, lÃo gạt nớc mắt...


3. Kết bài : Cảm nghĩ của em


i vi con vật ni đó <i>3. Kết luận(1 đ)</i><sub>Tơi thấy Lão Hạc nhẩng cao đầu lên,</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

lão có chuyện muốn nhờ ơng Giáo. Tơi xin
phép ra về để lão tiện chuyện riêng và cũng
để tơi kìm lại tình cảm của mình. Có lẽ cứ
ngồi nhà ơng Giỏo nhỡn Lóo Hc tụi s khúc
mt.


1 điểm <i>*</i>Yêu cầu hình thức:(1 đ)


- Hành văn lu loát giàu yếu tố miêu tả,
biểu c¶m.


- Trình bày sạch sẽ, bố cục rõ 3 phần, phân
đại ý cụ thể.



- Chữ viết đẹp không mắc lỗi chính tả.
* Bài viết thiếu 1- 2 ý, sai 3 - 5 lỗi cho
7-8 điểm.


- ThiÕu 3 ý trong thân bài, sai 3- 5 lỗi cho
5- 6 điểm.


- Bi làm sơ sài, mắc nhiều lỗi chính tả,
diễn đạt, đặt câu: 3- 4 điểm.


- Lạc đề hoặc chép lại văn bản: 1- 2 điểm.
4.Củngcố:


<i>- </i>Thu- đếm số bài.
- Nhận xét giờ làm bài.
5.H ớng dẫn về nhà<i><b>: </b></i>


- HS nắm đợc nội dung cơ bản văn tự sự.
- Nghiên cứu đề bài trong " Luyện nói..."
<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


<b>Ngµy soạn:</b>


<b> Ngày giảng:</b>

<sub>Tiết 37</sub>

<b><sub> </sub></b>




<b>Nói quá</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Giỳp HS hiu c th no là nói quá- tác dụng của biện pháp tu từ này
trong văn chơng cũng nh trong cuộc sống hàng ngày.


<b>- </b>Rèn kỹ năng sử dụng phép nói quá trong viết văn cũng nh trong cuộc
sống.


<b>- </b>Bit dựng phộp tu t này đúng lúc, đúng chỗ.
<b>B- Chuẩn bị:</b>


- SGV, SGK, gi¸o án, bảng phụ.
<b>C- Ph ơng pháp</b>


- Quy np- Hoạt động nhóm- Khái qt.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổ n định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

? Nêu chức năng và các loại tình thái từ. Đặc 2 câu với TTT ó cho
bi tp .


- Chức năng:tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, cảm thán, biểu thị sắc
thái tình cảm của ngời nói


- Các loại TTT: + Nghi vấn: à, , hử, hả...
+ Cầu khiến: đi, với, nào...
+ cảm thán: Thay, sao....



+ Biểu thị tình cảm: ạ, cơ,mà...
III. Bài mới.


<b>I. Nói quá và tác dụng của nói quá.</b>


- GV treo bng ph ghi VD
SGK. HS c.


? Nói "Đêm tháng 5 ... sáng
Ngày tháng 10 ... tối"


"Mồ hôi... ruộng cày".
Có quá sự thật không?


<i><b>1. Ngữ liệu.</b></i>


+ Nói nh vậy là quá sù thËt v×:


- Đêm tháng 5 khơng thể cha kịp nằm đã sáng hay ngày
tháng 10 cha cời đã tối đợc.


- Thùc tÕ cha bao giê cã må r¬i nhiều hạt dày nh ma và tạo
thành âm thanh ngân vang lúc to, nhỏ nh "thánh thót" gợi ra.
? VËy thùc chÊt mấy câu


này nhằm nói điều gì?


+ Thc cht: Mấy câu này muốn nói: Đêm tháng 5 ngắn
mau sáng, ngày tháng 10 ngắn mau tối => con ngời chủ động


sắp xếp công việc sao cho phù hợp với thời gian.


- Mồ hôi rơi rất nhiều --> nỗi vất vả của ngời cày ruộng.
- Cách nói trên nhằm nhấn mạnh gây ấn tợng, tăng sức biểu
cảm về sự vật, hiện tợng đợc miêu tả.


? Em so sánh đối chiếu
những câu trên với cỏc cỏch
din t tng ng.


- Đêm tháng 5 rất ngắn.
Ngày tháng 10 rất ngắn.
- Mồ hôi ớt đẫm và rút ra
nhận xét t¸c dơng cđa c¸ch
nãi? NhËn xÐt c¸ch nãi.


- Đó là cách nói có hình ảnh phóng đại mức độ, quy mơ
tính chất s vic, hin tng.


- GV KL. <b>=> Đó là phép tu tõ nãi qu¸.</b>


? VËy em hiĨu thÕ nµo là
nói quá và t¸c dơng cđa nãi
qu¸.


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


Nói quá là phép tu từ phóng đại mức độ, quy mơ, tính chất
của sự vật, hiện tợng đợc miêu tả để nhấn mạnh gây ấn tợng,
tăng sức biểu cảm.



- HS đọc ghi nhớ. GV chốt
lại.


<i><b>3.Ghi nhí (SGK)</b></i>


- GV nhấn mạnh ND và lu
ý HS 1 điểm sau.


- HS th¶o luËn c©u hái
(BT6)


? Ph©n biƯt nãi qu¸- Nãi
kho¸c.


*Chó ý:


- Nói q cịn gọi là: ngoa dụ, khoa trơng, phóng i, cng
iu, thm xng.


- Nói quá mang lại giá trị tích cực, hoàn toàn khác với nói
phét, nói khoác, nói bịa (không có giá trị tích cực).


VD: Tic máu mắt.
Đi guốc trong bụng.
Rán sành ra mỡ.
Vắt cổ chày ra nớc.


- Nói q khơng phải là nói sai, chỉ là cách nói phóng đại
sự thật để gây ấn tợng, em li hiu qu biu cm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

không phải theo nghĩa đen.
? Cho HS tìm hiểu một số


VD minh họa.


VD: Tức lộn ruột => là rất tức chứ khơng phải thức đến nỗi
ruột bị lộn ngợc.


- Nãi qu¸ có nhiều trong khẩu ngữ hàng ngày, trong ca dao,
tục ngữ, trong văn thơ trữ tình, văn thơ châm biếm.


<b>II- LuyÖn tËp :</b>


- HS đọc XĐ yêu cầu.


- Phân nhóm nhỏ (Trình
bày- NhËn xÐt).


- GV sưa.


Bµi 1:


a) Sỏi đá cũng thành cơm => sức lao động của con ngời là
kỳ diệu, có sức ngời sẽ tạo ra đợc mọi của cải, vật chất dù gặp
phải bất cứ hồn cảnh khó khăn nào.


b) Đi lên đến tận trời .=> Đi đến bất cứ nơi nào.


c) Thét ra lửa: hống hách... kẻ có quyền sinh quyền sát...


- HS đọc, nêu yêu cầu.


- GV dùng bảng phụ phân
nhóm, mỗi nhóm làm vào
bảng phụ. Trình bày- NhËn
xÐt. GV sưa.


Bµi 2:


a) Chó ăn đá gà ăn sỏi. (Chỉ nơi đất cằn cỗi).
b) Bầm gan tím ruột .(Tức tối uất ức vơ cùng)
c) Ruột để ngồi da. (Tính vơ tâm, bộp chộp).


d) Nở từng khúc ruột. (Phấn khởi, sung sớng vì đã thoả
mãn).


đ) Vắt chân lên cổ .(Phải chạy cho mau).
- HS đọc XĐ u cầu.


- Gäi 5 em lµm- NhËn xÐt.
GV sưa.


Bµi 3:


a) Thuý Kiều là cô gái đẹp <b>nghiêng nớc nghiêng thành.</b>


b) NÕu biÕt ®k chóng ta cã thĨ <b>dêi non lÊp biĨn.</b>


c) <b>Lấp biển vá trời</b> là cơng việc của nhiều đời, nhiều thế
hệ mới có thể làm xong.



d) B i ta <b>mỡnh ng da st</b>.


đ) Bài toán này khó quá, mình <b>nghĩ nát óc</b> mà không tìm ra
lời giải.


- Tìm 5 từ ngữ so sánh có
dùng biện ph¸p nãi qu¸.


- GV phân 4 nhóm lớn- Cử
ngời lên bảng trình bày- Ghi
vào bảng phụ. Nhận xét- GV
sửa. Yêu cầu HS giải nghĩa
các từ ngữ đó.


Bµi 4:


Nhanh nh cắt, chậm nh rùa, đen nh cột nhà cháy, trơn nh
mỡ, xấu nh ma.


- HS XĐ yêu cầu. Gọi 2 HS
khá giỏi làm thơ, viết đoạn
văn có sử dụng nói quá.


- HS trình bµy- NhËn
xÐt-GV sưa.


Bµi 5:


Mới sáng tinh sơng, mặt trời đỏ nh trái cà chua chín rụng


nhơ lên từ hớng biển. Gió bất chợt nổi lên gầm gào nh thú dữ.
Mây đen vần vũ phút chốc che kín bầu trời và tối sầm lại.
Không gian đặc quánh nh muốn nổ tung ra trong âm thanh rền
vang của tiếng sấm nh tiếng nổ của hàng loạt đạn đại bác. Cơn
bão bắt đầu về...


IV. Cñng cố: Khái quát nội dung bài học
V.H íng dÉn vỊ nhµ<i><b>:</b></i>


- Häc thc ghi nhí SGK.
- Hoµn thành bài tập 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i>Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng:</i>

Tiết 38



<i><b>n tập truyện ký Việt Nam</b></i>



Ô



<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Giỳp HS hệ thống hoá kiến thức phần phản ánh hiện đại VN học ở lớp
8 về các mặt (theo bảng thng kờ).


<b>- </b>Rèn kỹ năng ghi nhớ hệ thống hoá so sánh khái quát, nhận xét...


<b>- </b>Biết cảm nhận, yeu quý những trang VH có giá trị.
<b>B- Chuẩn bị:</b>



- bảng phụ- sự chuẩn bị của học sinh nhắc từ tiết trớc
<b>C- Cách thức tiến hành:</b>


- thực hành, ôn tập, kiểm tra
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. n nh.


II.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
III.Bài mới.


- Yêu cầu
HS nhớ lại
khái niệm
truyện ký.


- Yêu cầu
HS nhắc lại
những văn
bản truyện ký
VN đã học từ
lớp 6, 7.


<i><b>*Khái niệm truyện ký:</b></i> ở đây chỉ các thể loại văn xuôi
nghệ thuật .


+ Truyện (Truyện ngắn, vừa..., tiĨu thut).
+ Ký (Håi ký, phãng sù, t bót...).


+ Phãng sự: Thể văn chuyên miêu tả những việc thật có


tính thêi sù XH.


- HS lËp
b¶ng theo
mẫu SGK.


- Trình
bày- Nhận
xét- Bổ sung.


- GV HD
HS lµm.


<i><b>1. Lập bảng thống kê những văn bản truyện ký Việt Nam</b></i>
<i><b>đã học .</b></i>


<b>Sè TT</b> <b>Tên văn </b>


<b>bản-Tác giả</b> <b>Thể loại</b>


<b>Nội dung chủ</b>
<b>yếu</b>


<b>Đặc sắc nghệ</b>
<b>thuật</b>


1 Tôi đi học
(1941)
Thanh Tịnh
(1911- 1988)



Truyện ngắn Kỷ niệm
trong sáng
của tuổi học
trò trong buổi
tựu trờng đầu
tiên.


Diễn tả bằng
dòng x¶m


xóc víi


những rung
động thiết
tha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

tả biểu cảm,
những hình
ảnh so sánh
mới mẻ.
2 Trong lòng


mẹ (Những
ngày thơ ấu-
1940)


Nguyên Hồng
(1918- 1982)



Hi ký Ni cay đắng
tủi cực và tình
thơng yêu
mãnh liệt của
chú bé Hồng
với mẹ.


Lời văn chân
thực, giàu
cảm xúc,
miêu tả tâm
lý nhân vật
đặc sắc, hình
ảnh so sánh
liên tởng độc
đáo.


3 Tức nớc vỡ
bờ (Tắt đèn-
1939)


Ng« TÊt Tè
(1893- 1954)


Tiểu thuyết - Bộ mặt tàn
ác, bất nhân
của XH thực
dân nửa PK.
- Vẻ đẹp tâm
hồn của ngời


PN ND trớc
CMT8 giàu
lòng yêu
th-ơng, sức sống
tiềm tàng.


- Ngòi bút
hiện thực sinh
động.


- XD t×nh
hng trun
bÊt ngê.


- Khắc họa
tính cách
nhân vật rõ
nét ngôn ngữ
kể, tả...


4 LÃo Hạc


(1943)
Nam Cao
(1915- 1951)


Truyện ngắn - Số phận đau
thơng và
phẩm chất
cao quý của


ngời nông
dân cùng khổ
trong XH cũ.
- Tấm lòng
yêu thơng và
trân trọng của
nhà văn đối
với họ.


- Khắc họa
nhân vật sinh
động, có
chiều sâu tâm
lý.


- Ngôn ngữ
giản dị, tự
nhiên mà đậm
đà.


- C¸ch kể
chuyện tự
nhiên, linh
hoạt, vừa
chân thùc,
võa ®Ëm tÝnh
triÕt lý, trữ
tình.


<i><b>2. Những điểm giống và khác nhau chủ yếu về ND, hình</b></i>


<i><b>thức nghệ thuật của 3 văn bản </b></i>(trong bài 2, 3, 4)


- GV nhấn
mạnh: Đây là
những điểm


<i><b>a) Giống nhau:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

chung nhất
của dòng văn
xuôi hiện
thực nớc ta
tr-íc CM.


- Đều lấy đề tài về con ngời và chính sách XH đơng thời
của tác giả, đều đi sâu miêu tả số phận cực khổ của những con
ngời bị vùi dập.


- Đều chứa chan tinh thần nhân đạo (yêu thơng, trân trọng
những tình cảm, những phẩm chất đẹp đẽ của con ngời, tố cáo
những gì tàn ác, xấu xa).


- Dều có lối viết chân thực, sinh động gần với đời sống (Bút
pháp hiện thực).


- GV dïng
b¶ng phơ.


<i><b>b) Kh¸c nhau</b></i>



<b>Văn bản</b> <b>Thể loại</b> <b>Phg thức </b>
<b>biểu đạt</b>


<b>Néi dung chủ</b>
<b>yếu</b>


<b>Đặc điểm </b>
<b>nghệ thuật</b>


Trong lòng
mẹ


Hồi ký Tự sự xen trữ
tình


Ni au ca
chỳ bộ m cụi
v tình yêu
thơng của bộ
i vi m.


Văn hồi ký
chân thực trữ
tình thiết tha.


Tức nớc vỡ
bờ


Tiểu thuyÕt
(TrÝch)



Tự sự Phê phán chế
độ tàn ác, bất
nhân và ca
ngợi vẻ đẹp
tâm hồn, sức
sống tiềm
tàng của ngời
PN ND.


Khắc họa
nhân vật miêu
tả chõn thc,
sinh ng.


LÃo Hạc Truyện ngắn Tự sự miêu tả
biểu cảm


S phn bi
thảm của ngời
ND cùng khổ
và nhân phẩm
cao đẹp ca
h.


Kể chuyện tự
nhiên, linh
hoạt, chân
thực, đậm
chất triết lý,


trữ tình.


? Trong
mỗi văn bản
trên, em thích
nhân vật,
đoạn văn nào
nhất? Vì sao?


3. HS nêu ý kiến riêng của mình theo sự khơi gợi, định
h-ớng của GV để thâm nhập thật sự vào VB và có những cảm
xúc thẩm mỹ tinh t, ỳng n .


IV.Củng cố<i><b> :</b></i> HS trình bày ý kiến của mình về đoạn văn em thích.
V.H ớng dẫn về nhà<i><b>:</b></i>


- Học nắm vững nội dung ôn tập.


- Son "Thụng tin v ngy trỏi t nm 2000".


- Yêu cầu tổng hợp kết quả điều tra về từng nhóm --> líp trëng.
<b>e- Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i>Ng y so¹n: </i>


<i>Ngày giảng:</i>

Tiết 39




<i><b>Thụng tin v ngy Trỏi t</b></i>


<i><b>nm 2000</b></i>



<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Thấy đợc tác hại mặt trái của việc sử dụng bao bì nilon, tự mình hạn
chế việc sử dụng bao bì nilon và vận động mọi ngời cùng thực hiện khi có
điều kiện.


- Thấy đợc tính thuyết phục trong cách thuyết minh về tác hại của việc
sử dụng bao bì nilon cũng nh tính hợp lý của những kin ngh m vn bn
xut.


<b>- </b>Rèn kỹ năng phân tÝch, t×m hiĨu VB thut minh.


<b>- </b>Có những suy nghĩ tích cực về các vấn đề tơng tự trong việc xử lý rác
thải sinh hoạt và các hoạt động bảo v mụi trng.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


- T liệu, SGV, bảng phụ.
<b>C- Ph ơng pháp:</b>


- Nờu vn , tho lun, thuyết minh phân tích.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I.


n định.ổ



II.KiĨm tra bµi cị:


? u cầu từng nhóm báo cáo kết quả về vấn đề địa phơng sử dụng bao
bì nilon.


3.Bµi míi.


- GV nhËn xÐt vµo bµi. <b>I. Nguồn gốc của văn bản thông tin </b>


- GV giới thiệu xuất xứ văn
bản.


<i><b>1. Ng liu: </b></i>Vn bn đợc soạn thảo trên
bức thông điệp của 13 cơ quan nhà nớc và tổ
chức phi chính phủ phát ngày
22/4/2000-Năm lần đầu tiên Việt Nam tham gia ngày
Trái đất.


<i><b>2. §äc- chó thÝch:</b></i>


- GV giới thiệu cách
đọc-GV đọc- HS đọc (3
em)-Nhận xét- GV uốn nắn.


- §äc: Râ ràng, mạch lạc, chú ý các thuật
ngữ chuyên môn.


? Dùa vµo chó thÝch SGK
gi¶i nghÜa tõ.



- Chó thÝch: + Pla-xtic
+ Ca-đi-mi
+ Đi-ô-xin


<b>II. Phân tích văn bản </b>


? VB gåm mÊy phÇn? ND
tõng phÇn?


<i><b>1. Bè cơc, kiểu loại:</b></i>


- Bố cục: 4 đoạn.


a) T u --> khu vực => Sơ lợc về nguồn
gốc và N2<sub> sự ra đời của ngày Trái đất.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

träng cđa viƯc sử dụng bao bì nilon.


c) Tiếp --> môi trờng => Đề ra những việc
cần làm.


d) Cũn li: Li kờu gi động viên mọi
ng-ời.


? VB này đợc viết theo kiểu
loại no?


- Kiểu loại VB: VB nghị luận có nhiều yếu
tố thut minh.



VB nhËt dơng thut minh mét V§ khoa
häc tù nhiên.


<i><b>2. Phân tích</b></i>


- HS theo dừi phn u.
? Những sự kiện nào đợc
thông báo?


<b>a) Thông báo về Ngày trái đất:</b>


- Ngày 22/4 hàng năm đợc gọi là Ngày trái
đất mang chủ đề bảo vệ mơi trờng.


- Cã 141 níc tham dự.


- Năm 2000 VN tham gia víi CĐ "1
ngày... nilon".


? VB này chủ yếu nhằm
thuyết minh cho sự kiện nào?
Nhận xét cách trình bày cỏc
s kin ú.


- Sự kiện: 1 ngày không dùng bao bì nilon.
- Thuyết minh bằng các số liệu cụ thể đi từ
thông báo khái quát (rộng) --> thông tin cụ
thể (hẹp), lời thông báo trực tiếp, ngắn gọn
nên dễ hiểu, dƠ nhí.



? Từ đó em thu nhận đợc
những ND quan trọng nào đợc
nêu trong phần đầu VB?


<b>- Thế giới rất quan tâm đến VĐ bảo vệ</b>
<b>môi trờng trái đất.</b>


<b>- VN cùng hành động "Một ngày không</b>
<b>dùng bao nilon" để tỏ rõ sự quan tõm</b>
<b>chung ny.</b>


<i><b>b) Tác hại của việc dùng bao bì nilon và</b></i>
<b>những biện pháp hạn chế sử dụng chúng.</b>


- Theo dõi 2 đoạn văn trong
bài.


? Cho bit tỏc hi ca việc
dùng bao bì nilon đợc nói tới
ở phơng diện nào?


- Nguy hại đối với mơi trờng bởi đặc tính
khơng phân huỷ của plastic.


- Lẫn vào đất làm cản trở quá trình sinh
tr-ởng của các loại thực vật dẫn đến hiện tợng
xói mịn ở các vùng đồi núi.


- Làm tắc các đờng dẫn nớc thải, làm tăng


khả năng ngập lụt các đô thị, làm cho muỗi
phát sinh lây truyền dịch bnh, lm cht cỏc
sinh vt khi nut phi...


- Làm ô nhiễm thực phẩm, gây tác hại cho
nÃo, là nguyên nhân g©y ung th phỉi.


- Khí độc thải ra (khi đốt) gây ngộ độc,
gây ngất, khó thở, nôn ra máu, giảm khả
năng miễn dịch, gây rối loạn, nhức răng, gây
ung th và các dị tật bẩm sinh.


? H·y X§ rõ phơng pháp
thuyết minh của đoạn văn này.
Nêu tác dụng của cách thuyết
minh này.


- Kt hp liệt kê tác hại và phân tích cơ sở
thực tế khoa học của những tác hại đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

biÕt, dễ nhớ.
- Theo dõi tiếp các đoạn.


? Cho biết ND các biện
pháp đó nhằm tập trung vào
những điều chính no?


+ Các biện pháp nhằm hạn chế tác hại:
- Hạn chế tối đa dùng bao bì nilon.



- Thụng bỏo cho mọi ngời hiểu về hiểm
họa của việc lạm dụng bao bì nilon đối với
mơi trờng và sức khoẻ con ngời.


? Qua phân tích em thu
thập đợc những thơng tin kiến
thức mới nào về hiểm họa của
dùng bao bì nilon và biện
pháp phòng tránh?


<b>Dïng bõa bÃi gây ô nhiễm môi trờng,</b>
<b>phát sinh nhiều bệnh hiểm nghèo.</b>


<b>- Biện pháp: Hạn chế tối đa dùng bao bì</b>
<b>nilon.</b>


<b>c) Kiến nghị về việc bảo vệ môi tr ờng</b>
<b>trái đất bằng hành động "Một ngày khơng</b>
<b>dùng bao bì nilon".</b>


? Có 2 kiến nghị đợc nêu
dựa vào VB. Thuyết minh 2
kiến nghị này.


? Tại sao nhiệm vụ chung
nêu trớc, hành động cụ thể
nêu sau?


- Nhiệm vụ to lớn của chúng ta là bảo vệ
trái đất khỏi nguy cơ ô nhiễm.



- Hành động cụ thể: "Một ngày... nilon"
nhấn mạnh việc bảo vệ môi trờng trái đất là
nhiệm vụ to ln, thng xuyờn, lõu di.


- Còn việc hạn chế dùng bao bì nilon là
công việc trớc mắt.


? Câu cầu khiến "Hãy cùng
nhau... Hãy cùng nhau hành
động" có ý nghĩa gì?


<b>Khuyên bảo, yêu cầu, đề nghị mọi ngời</b>
<b>hạn chế dùng bao bì nilon để góp phần giữ</b>
<b>gìn sự trong sạch của mơi trờng trái đất.</b>


<b>III. Tỉng kÕt </b>


? VB đã đem lại cho em
những hiểu biết mới mẻ nào
về "Một ngày...".


<i><b>1. Néi dung:</b></i>


<b>VB chỉ rõ tác hại của việc sử dụng bao</b>
<b>bì nilon và lợi ích của việc giảm bớt dùng</b>
<b>chúng. Từ đó có ý thức sử dụng bao bì</b>
<b>nilon một cách hạn chế. Đó là hành động</b>
<b>tích cực để góp phần bảo vệ môi trờng</b>
<b>trong sạch của trái đất.</b>



<i><b>2. NghÖ thuËt:</b></i>


? VB cã søc thuyÕt phục
không? Vì sao?


- VB nhật dụng có bố cục chặt chẽ, ngôn
ngữ dễ hiểu, có yếu tố thuyết minh.


- HS đọc ghi nhớ. <i><b>3. Ghi nhớ (SGK).</b></i>
<b>IV. Luyện tập </b>


? Bạn có dự định gì để
thơng tin này đi vào cuộc
sống biến thành hành động cụ
thể.


- Tuyên truyền cho mọi ngời hiểu, kêu gọi
mọi ngời cùng hành động --> bảo vệ môi
tr-ờng trong sạch của trái đất là vấn đề to lớn,
rộng khắp không của riêng ai mà ở mọi đất
nớc, mọi lĩnh vực đời sống XH, tự nhiên và
con ngời.


? Em còn biết những việc
làm, phong trào nào nhằm bảo
vệ môi trờng trên thế giới và
trên đất nớc ta hoặc địa phơng
em?



- Thµnh lËp ngày môi trờng thế giới: 5/6.
- Phong trào "Xanh- Sạch- Đẹp".


- Phong trào "Trồng cây gây rừng", "TÕt
trång c©y".


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

IV. Cđng cè:


V.H íng dÉn vỊ nhµ:


- Học thuộc ghi nhớ - Phân tích VD- Tuyên truyền vận động mọi ngời
xung quanh, hàng xóm lm theo thụng ip trong bi hc.


- Soạn "Ôn dịch thuốc lá"- Thống kê tổng hợp con số điều tra về nhóm
trởng, lớp trởng.


- Trả lời câu hỏi SGK.


- Ôn tËp c¸c VB trun ký ViƯt Nam- Giê sau kiĨm tra.


<b>e- Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


<i>Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng:</i>

Tiết 40




<b>Nói giảm nói tránh</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS hiểu đợc thế nào là nói giảm nói tránh.


- Hiểu tác dụng của nói giảm nói tránh trong ngơn ngữ i thng v
trong tỏc phm VH.


<b>- </b>Nhận biết và phân tích tác dụng của phép tu từ trong các bài tËp thùc
hµnh vµ vËn dơng thùc tiƠn.


<b>- </b>Cã ý thøc vËn dơng biƯn ph¸p tu tõ trong giao tiÕp khi cần thiết.
<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ, giáo án, SGK, SGV.
<b>C- Ph ơng pháp:</b>


- Phng phỏp quy np- Hot động nhóm- Phân tích VD.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổ n định.


II. KiĨm tra bµi cị:


? Thế nào là nói quá, cho VD- Phân tích, giải nghĩa.
III.Bài mới.


<b>I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của</b>
<b>nói giảm nói tránh.</b>



- GV treo bng ph- Gch
chõn TN in đậm- HS đọc.


? Nh÷ng tõ in ®Ëm cã ý
nghĩa gì?


<i><b>1. Ví dụ:</b></i>


*VD1:


a, "đi gặc cụ Các-mác... anh khác" : chết


b) đi : chết


c) chẳng còn : chết


? Ti sao ngời nói, viết lại
dùng cách diễn đạt đó? Tìm
thêm VD minh họa.


--> Phần in đậm đều nói đến cái chết. Cách
nói nh thế là giảm nhẹ để tránh đi s au
bun.


- HS c.


? Vì sao trong câu văn tác
giả dùng từ "bầu sữa" mà
không dùng một từ ngữ khác



*VD2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

cựng ngha?
- HS c 2 cõu.


? So sánh cách nói 2 câu,
cách nói nào tế nhị hơn đối
với ngời nghe.


*VD3:


Em dạo này "không đợc chăm chỉ lắm".
--> Cách nói này nhẹ nhàng, tế nhị hơn đối
với ngời nghe.


? Qua ph©n tÝch em hiĨu
thÕ nào là nói giảm nói tránh?
Tác dụng của phép tu tõ nµy?


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


<b>- Nói giảm nói tránh là phép tu từ dùng</b>
<b>cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh</b>
<b>gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, nặng nề,</b>
<b>tránh thô tục, thiếu lịch sự.</b>


- HS đọc ghi nhớ- GV khái
quát lại.



<i><b>3. Ghi nhí (SGK)</b></i>


*L


u ý: Một số cách nói giảm nói tránh
1) Dùng các từ đồng nghĩa, đặc biệt là các
từ ngữ Hán Việt để gây ấn tợng mờ nhạt.


VD: chÕt: ®i, vỊ, quy tiên, từ trần, tạ thế.
xác chết: tử thi, thi hài, thi thể
chôn: an táng, mai táng


mổ xẻ: phẫu thuật


2) Dùng cách nói phủ định từ ng trỏi
ngha:


VD: chết: đi, về, quy tiên, từ trần, tạ thế.
xác chết: tử thi, thi hài, thi thể
chôn: an táng, mai táng


3) Dùng cách nói vòng:


VD: Anh còn kém lắm: Anh cần phải cố
gắng hơn nữa.


4) Núi trng: (Tnh lc mt số từ ngữ)
VD: Anh ấy bị thơng nặng thế thì không
sống đợc lâu nữa đâu chị ạ !



--> Anh ấy thế thì khơng đợc lâu nữa đâu
chị ạ !


<b>II- Lun tập </b>
- HS XĐ yêu cầu- GV treo


bảng phụ.


- Phân nhóm- Điền- Nhận
xét- GV sửa.


Bài 1:
a) đi nghỉ
b) chia tay
c) khiếm thị
d) cao tuổi
đ) đi bớc nÃ
- Nêu yêu cầu bài tập. GV


dùng bảng phụ.


- HS lờn bng ỏnh du x
vào ơ trống.


Bµi 2:


a2, b2, c1, d1, e2.


- HS XĐ yêu cầu- Đặt câu.
5 em đặt 5 câu. Ghi bảng


phụ.


Bµi 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

5- Bạn ấy khơng đợc nhanh nhẹn lắm!
? Việc sử dng cỏch núi


giảm nói tránh tuỳ thuộc vào
tình huống giao tiÕp... trong
trêng hỵp nào không nên
dùng.


- Khi cần thiết phải nói thẳng, nói đúng
mức độ sự thật thì khơng nên nói giảm nói
tránh.


VD:


- Khi cÇn phải phê phán một cách kiên
quyết những hiện tợng xấu trong cuộc sống.


- Khi tham gia các cuộc hội thảo khoa häc,
c¸c cc tranh ln.


- Khi tồ án đọc bản cáo trạng.


- Khi Công an báo cáo kết quả điều tra.
- Khi bác sĩ hội chẩn về một ca bệnh để đa
ra kết luận.



IV. Cđng cè: kh¸i qu¸t néi dung cơ bản toàn bài
V.H ớng dẫnvề nhà:


- Học thuộc ghi nhí SGK.


- Hồn chỉnh bài tập- Tiếp đoạn văn có nói giảm nói tránh.
- Nghiên cứu bài "Câu ghép", ơn câu đơn, câu mở rộng.
<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...
...


<i>Ng y so¹n: </i>


<i>Ngày giảng:</i>

Tiết 41



<b>Kiểm tra văn</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Qua bi kiểm tra nhằm đánh giá và giúp HS củng cố, khắc sâu kiến
thức về 4 tác phẩm truyện ký VN hiện đại đã học ở lớp 8 (Trọng tâm bài "Lóo
Hc", "Tc nc v b".


<b>- </b>Rèn kỹ năng khái quát tổng hợp vận dụng kiến thức vào bài làm.


<b>- </b>Giáo dục tình cảm yêu mến văn chơng, lòng nhân ái, sự căm giận bọn


tay sai chính quyền phong kiến.


<b>B- Chuẩn bị :</b>


- Giáo án- Giấy kiểm tra.
<b>C- Ph ¬ng ph¸p:</b>


- GV phát đề- HS làm- GV theo dõi- Thu bài- Nhận xét.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổ n nh.


II.Kiểm tra (Nhắc nhở làm bài).
III. Bài mới.


<b>I- §Ị bµi:</b>


<b>KiĨm tra 1 tiÕt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>A- Trắc nghiệm (2đ): Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng:</b>


1. Truyện "LÃo Hạc" kể theo ngôi thứ mấy?


A- Ngôi thứ nhất B- Ngôi thứ ba


2. Từ "ép" trong câu văn "Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nớc
mắt chảy ra có sức gợi tả nh thế nào?


A- Gợi lên khuôn mặt cũ kỹ, già nua, khô héo.



B- Gi lên một tâm hồn đau khổ đến cạn kiệt cả nớc mắt.
C- Gợi lên một hình hài đáng thơng.


D- C¶ 3 ý trªn.


3. Anh con trai lão Hạc đi phu đồn điền để lại cho lão bao nhiêu tiền?


A- 2 đồng B- 3 đồng


C- 4 đồng D- 5 đồng


4. Để đặc tả cái chết của lão Hạc, Nam Cao đã sử dụng liên tiếp từ gì?
A- Từ tợng hình và từ tợng thanh


B- Tõ tợng thanh


C- Từ nhiều nghĩa và từ tựng thanh
D- Từ tợng hình và từ nhiỊu nghÜa


<b>B- Tù ln (8®):</b>


Đóng vai chị Dậu kể đoạn trích "Chị Dậu xám mặt" cho đến "ngã nhào
ra thềm".


II- Biểu điểm- đáp án:
Biểu điểm Đáp án


2 điểm I. Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: A



C©u 2: D
C©u 3: B
Câu 4: A
8 điểm II. Tự luận:


- Yêu cầu chủ yếu:


+ Đóng vai chị Dậu- xng "tôi".


+ Tôn trọng nội dung cơ bản cốt truyện.


+ K cn sỏng to, có chi tiết tởng tợng nhng khơng làm
ảnh hởng, thay đổi tính chất và chiều hớng cũ của truyện.


+ Nội dung kể từ đoạn "Chị Dậu xám mặt --> ngã chỏng
quèo trên mặt đất, ... ngã nhào ra thềm".


IV.Cñng cè:


- Thu- đếm số bài.
- Nhận xét giờ làm bài.
V.H ớng dn v nh:


- Nắm vững ND truyện ký VN.
- Soạn "Ôn dịch thuốc lá".
<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

...
...



...


<b>Ngày soạn:</b>


<b> Ngày giảng:</b>

<i><b><sub>Luyện nói</sub></b></i>

Tiết 42



<i><b>:</b></i>


<b>Kể chuyện theo ngôi kể kết hợp</b>
<b>với miêu tả và biểu cảm</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Giúp HS ôn tập ngôi kể trong văn tù sù.


<b>- </b>Biết trình bày miệng trớc tập thể một cách rõ ràng, ngắn gọn, sinh
động về một câu chuyện kết hợp yếu tố miêu tả, biểu cảm.


<b>- </b>Cã ý thức khi dùng văn nói, nhất là khi giao tiếp.
<b>B-Chuẩn bị :</b>


- Học sinh chuẩn bị bài viết ở nhà, tài liệu tham khảo
<b>C-Ph ơng pháp:</b>


- HS chuẩn bị ở nhà. GV cho ôn lại ngôi kể. Tổ thảo luận- Trình bày.
GV sửa.


<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổn định.



II. KiĨm tra bµi cị: Sù chuẩn bị của HS.
III.Bài mới.


- GV nêu 3 câu hỏi SGK
109.


<b>I. Ôn tập về ngôi kể </b>


- HS trả lời. GV nhấn mạnh.
? Kể theo ngôi thứ nhất là
kể ntn? Tác dụng của ngôi kể
này?


<i><b>a) Kể theo ngôi thứ nhất:</b></i> Là khi kể ngời
kể xng "tôi" trong câu chuyện.


<i>-</i> Tác dụng: Kể theo ngôi này ngời kể có
thể trực tiếp kể ra những gì mình nghe, mình
thấy, mình trải qua; có thĨ trùc tiÕp nãi ra
nh÷ng suy nghÜ, t×nh cảm của chính mình.
Kể nh là ngời trong cuộc, làm tăng tính chân
thực, tính thuyết phục nh là có thật của câu
chuyện.


? Kể theo ngôi thứ 3 là kể
ntn? Tác dụng của ngôi kể?


<i><b>b) Kể theo ngôi thứ ba:</b></i> Là ngời kể tự giấu
mình đi, gọi tên các nhân vật bằng tên gọi


của chúng.


- Tác dụng: Cách kể này giúp ngời kể cã
thĨ kĨ mét c¸ch linh ho¹t, tù do những gì
diễn ra với nh©n vËt.


? LÊy VD về cách kể
chuyện theo ngôi 1 và ngôi 3.


*VD:


+ Ngôi 1: Văn bản "Trong lòng mẹ", "Tôi
đi học", "LÃo Hạc", "Hai cây phong".


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

? Tại sao ngời ta phải thay
đổi ngôi kể?


<i><b>c) Thay đổi ngơi kể:</b></i> Là do mục đích, ý đồ
nghệ thuật của ngời viết.


Tuỳ vào mỗi cốt truyện cụ thể, ở những
tình huống cụ thể mà ngời viết lựa chọn ngôi
kể cho phù hợp. Cũng có khi trong một
truyện, ngời viết dùng ngôi kể khác nhau
(thay đổi ngôi kể) để soi chiếu sự việc, nhân
vật bằng các điểm nhìn khác nhau để tăng
tính sinh động, phong phú khi miêu tả sự vật,
sự việc và con ngời, hấp dẫn ngời đọc.


- GV hớng dẫn ngắn gọn.


- HS đọc đoạn văn GK- Kể
lại việc chị Dậu đánh nhau với
tên cai lệ và ngời nhà Lý
tr-ng.


? Tìm các yếu tố miêu tả
biểu c¶m.


? Khi kể lại đoạn trích theo
ngơi 1 cần thay đổi những gì?


<b>II. Lun nãi </b>
<i><b>1. Híng dÉn:</b></i>


Khi kể lại đoạn trích theo ngơi 1 cần thay
đổi các yếu tố k cho phự hp.


- Từ xng hô phải chuyển thành ngôi 1 (xng
"tôi").


- Lời dẫn thoại: Phải chuyển từ lời thoại
trực tiếp sang lời kể gián tiếp.


- Lựa chọn chi tiết miêu tả và biểu cảm
cho sát hợp với ngôi thø nhÊt.


- GV lu ý HS mét sè ®iỊu
khi kĨ.


<b>*L</b>


<b> u ý:</b>


- Kể cần kết hợp với các động tác, cử chỉ,
nét mặt để miêu tả và thể hiện tình cảm.


- Ngời kể phải đóng vai chị Dậu xng "tôi"
khi kể sự việc, hành động, ngôn ngữ (lời
thoại) bám sát theo đoạn văn để kể nhng tất
cả đều dới cái nhìn của nhân vật "tơi" (chị
Dậu).


<i><b>2 Thùc hµnh lun nãi:</b></i>


- Yêu cầu HS lên bảng
luyện nói. HS dới lớp chú ý
quan sát, nghe bạn luyện nói.
Nhận xét- GV đánh giá cho
im nhng em núi tt.


+ Lu ý: Phần mở đầu: Lời chào; Kết thúc:
Lời cảm ơn.


IV.Củng cố:


Nhắc lại ngôi kể và tác dụng của ngôi kể.
GV nhận xét giờ luyện nãi.


V.H íng dÉn vỊ nhµ:


- Lµm bµi tËp thùc hµnh: Kể lại đoạn truyện Hồng gặp mẹ theo ngôi kể


của ngời mẹ.


- Chuẩn bị bài: Tìm hiểu chung về văn thut minh- Su tÇm mét sè t
liƯu cã sư dơng yếu tố thuyết minh.


<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


<b>Ngày soạn:</b>


<b> Ngày giảng:</b>

TiÕt 43



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Nắm đợc đặc điểm của câu ghép.
- Nắm đợc 2 cách nối các v cõu ghộp.


<b>- </b>Phân tích cấu tạo câu ghép, sử dụng các quan hệ từ nối các vế câu
ghép.


<b>- </b>Có ý thức sử dụng câu ghép khi viết văn.
<b>B-Chuẩn bị:</b>


- Máy chiếu, t liệu tham khảo.
<b>C-Ph ơng ph¸p:</b>


- Quy nạp- Hoạt động nhóm.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổ n định .



II. KiÓm tra bài cũ :


1) Thế nào là nói giảm nói tránh. Đặt câu có sử dụng nói giảm nói
tránh.


2) in cỏc từ ngữ sau đây vào chỗ trống để tạo thành câu có dùng
cách nói giảm nói tránh: phúc hậu, hy sinh, hiếu thảo.


a) Anh Êy ... khi nµo?


b) Nó khơng phải là đứa ... với cha mẹ.
c) Bà ta không đợc ... cho lắm.


1.- Nêu đúng khái niệm (2đ)
- Đặt câu đúng (2đ)


2.- Điền đúng mỗi câu cho 2 im.
a) hy sinh;


b hiếu thảo;
c) phúc hậu
III.Bài mới.


<b>I. Đặc điểm cđa c©u ghÐp.</b>


- HS đọc đoạn văn SGK.
- Gv chiếu mỏy.


? Tìm các cụm C-V trong
những câu in đậm- Phân tích.



- Yêu cầu:


+ Phân biệt câu có 1 cụm
C-V


+ C©u cã nhiỊu C-V bao
nhau.


+ C©u cã nhiÒu C-V bao
chøa nhau.


- 3 HS lên bảng phân
tích-Nhận xét. GV sửa.


<i><b>1. Ví dụ:</b></i>


<i>a) Câu có 1 cụm C-V:</i>


Buổi mai hôm ấy..., mẹ tôi // âu yếm ... dài
và hẹp.


<i>b) Câu có 2 cụm C-V trở lên</i> (Câu có cụm
C-V nhỏ bao trong cụm C-V lín).


Tơi // qn thế nào đợc những cảm giác
trong sáng ấy / nảy nở ... (nh) mấy cành hoa
tơi / mỉm cời giữa bầu trời quang đãng.


<i>c) C©u cã nhiỊu C-V kh«ng bao chøa</i>


<i>nhau:</i>


Cảnh vật chung quanh tôi // đều thay đổi,
vì chính lịng tơi // đang có sự thay đổi lớn:
Hôm nay, tôi // đi học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

? Dựa vào KT đã học lớp 6,
7 cho biết các kiểu câu vừa
phân tích.


- Câu 1: Câu đơn;
- Câu 2: câu mở rộng;
- Câu 3: cõu ghộp.
? Qua ú em hiu th no


là câu ghép.


<i><b>2. Nhận xét:</b></i><b>Câu ghép là những câu do 2</b>
<b>hoặc nhiều cụm C-V không bao nhau tạo</b>
<b>thành. Mỗi cụm C-V đợc gọi là một vế câu.</b>


<b>3. Ghi nhí/sgk</b>


<b>II. C¸ch nèi c¸c vÕ câu:</b>
<i><b>1.Ví dụ:</b></i>


? Tìm thêm những câu
ghép trong đoạn trích ở mục
II.



- Các câu ghép:


1. Hàng năm ... tựu trờng.


3. Những ý tởng ... kh«ng nhí hÕt.


6. Con đờng này ... thấy lạ (vế 2: lợc C-V).
? Quan sát và cho biết ở


mỗi câu, các vế đợc nối với
nhau bng cỏch no?


- Các vế của câu 3, 6: Nối víi nhau b»ng
QHT (v×, nhng).


- VÕ 1 vµ vÕ 2 cđa c©u 7: Nèi với nhau
bằng QHT (vì).


- Các vế trong câu 1, Vế 2 và vế 3 của câu
7: Không dùng từ nèi.


VD: Vì trời ma nên trận đá bóng phải hỗn
lại.


Anh đi đâu, tơi đi đấy.


Thầy vừa ra câu hỏi, nó đã có câu trả lời.
Bạn càng nói tơi càng thấy khó hiểu.
Anh cần bao nhiêu thì anh lấy bấy nhiêu.
Anh bảo sao tơi làm vậy.



Một con chim cất tiếng hót và cả đàn hót
theo.


? Qua ph©n tÝch VD em
thÊy cã mấy cách nối các vế
trong cây ghép?


<i><b>2. Nhận xét:</b></i>


<b>Có 2 cách nối các vế câu.</b>


<b>+ Dùng từ có tác dụng nối: Quan hệ từ,</b>
<b>cặp quan hệ từ, cặp từ hô ứng (đa, phụ từ,</b>
<b>chỉ từ).</b>


<b>+ Không dùng từ nối: Giữa các vế câu</b>
<b>códấu phẩy, chấm phẩy, hai chấm</b>.


- HS c ghi nhớ. <b>3. Ghi nhớ (SGK)</b>


<b>III- LuyÖn tËp </b>
- HS XĐ yêu cầu-


Làm-Nhận xét. GV sửa.


Bài 1:


a) Câu 3: Nèi b»ng dÊu phÈy
C©u 5, 6: Nèi b»ng dÊu phÈy


C©u 7: Nèi b»ng quan hƯ tõ (nÕu)
b) C©u 1:


C©u 2: Nối bằng QHT (giá)
c) Câu 2: Dùng dấu hai chấm.
d) Câu 3: Dùng QHT (bởi vì)
- Nêu yêu cầu bài tập. HS


lên bảng làm. GV nhận xét.


Bài 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

b) Nếu trời không ma thì trờng em sẽ tổ
chức cắm trại.


c) Tuy Nam không thông minh nhng bạn
ấy rất chăm chỉ.


d) Không những Lan học giỏi mà bạn ấy
lại cßn rÊt ngoan.


- HS XĐ yêu cầu bài (Cho
HS làm đồng thời với bài 2).


Bµi 3:


a) Bá bít 1 quan hệ từ:


- Lan bị ốm nên bạn ấy phải nghỉ học.
- Nếu trời không ma, trờng em sẽ tổ chức


cắm trại.


b) Đảo lại trật tự các vế câu:


- Lan phải nghỉ học vì bạn ấy bị ốm.


- Trờng em sÏ tæ chức cắm trại nếu trời
không ma.


- Nêu yêu cầu bài. 3 HS lên
bảng làm. HS nhận xÐt- GV
sưa.


Bµi 4:


- Tiếng hát vừa dứt, tiếng vỗ tay không
ngớt đã vang lờn.


- Gió càng to, ma càng lớn.
- Anh bảo sao, tôi làm vậy.
- Viết đoạn văn ngắn dùng


cõu ghộp. GV chia 2 dãy viêt
về 2 đề tài. HS hoạt động cá
thể. Trình bày bảng. Nhận
xét- GV sửa. GV thu một số
bài chm.


Bài 5:
HS tự viết.



IV. Củng cố<i>: </i>Khái quát nội dung bµi häc
V. H íng dÉn vỊ nhµ :


- Häc thc ghi nhớ SGK.
- Hoàn thiện các bài tập vào vở.


- Xem nghiên cứu bài "Câu ghép" tiếp.
<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>

Tiết 44



<b>Tìm hiểu chung về văn bản</b>


<b>thuyết minh</b>



<b>A- Mơc tiªu:</b>


<b>- </b>Hiểu đợc vai trị vị trí đặc điểm của văn bản thuyết minh trong đời
sống con ngi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>-</b>Rèn kỹ năng nhện biết - phân tích văn bản thuyết minh.


<b>- </b>Bit s dng vn bn trong đời sống một cách phù hợp,hữu ích.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ, t liệu tham khảo,
<b>C-Ph ơng pháp:</b>


- Hoạt động nhóm- phân tích- quy nạp
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổ n định.


II. KiĨm tra bµi cị:(sù chuẩn bị bài của HS)
III.Bài mới.


<b>I. Vai trò và đặc điểm chung của văn</b>
<b>bản thuýet minh.</b>


<i><b>1. Văn bản thuyết minh trong đời sống</b></i>
<i><b>con ng</b><b> ời</b><b> .</b></i>


- HS đọc 3 văn bản SGK. <i>a)VD: </i>3 vn bn SGK.
b) <i>Nhn xột:</i>


? Mỗi văn bản trình bày
giới thiệu giải thích điểu gì?


Vn bn a: Nờu rừ lợi ích của cây dừa. Lợi
ích riêng gắn liền với những đặc điểm của
cây dừa Bình Định.


Văn bản b: Giải thích về tác dụng của chất


diệp lục đối với mà xanh đặc trng của lá cây.


Văn bản c: Giới thiệu Huế với t cách là
một trung tâm văn hố nghệ tuật lớn của Việt
Nam, nơi có những đặc điểm riêng độc đáo.
? Trong thực tế khi nào ta


dùng các loại văn bản đó?


- Khi nào cần có những hiểu biết kết quả
về đối tợng (sự vật, sự việc, sự kiện...) thì ta
dùng vn bn thuyt minh.


? Kể thêm một số văn bản
cùng loại mà em biết?


- Văn bản:


- Cu Long Biờn- chứng nhân lịch sử.
- Thông tin ngày trái đất năm 2000.


- HS c ng liu.


<i><b>2. Đặc điểm chung về văn bản thuyết</b></i>
<i><b>minh.</b></i>


<i><b>a) VD</b></i>


? Các văn bản trên có phải
là văn bản tự sự, miêu tả, biểu


cảm nghị luận không? Tại
sao?


Các văn bản này:


- Không phải văn bản tự sự: Vì nó không
có sự việc, diễn biến.


- Không phải văn bản miêu tả: Vì nó
khơng nhằm để tái hiện lại nhằm làm cho
ng-i c cm thy.


- Không phải văn bản nghị luận: Vì nó
không bộc lộ tình cảm riêng của ngời viết.


*M cỏc vn bn ny: Giúp ngời đọc hiểu
đợc bản chất của sự vật hiện tợng (hữu ích).


- Đợc trình bày đúng với bản chất của dự
vật hiện tợng khơng mang tính chủ quan của
ngời viết (khách quan).


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

thể h cấu bịa đặt tởng tợng hay suy luận ra
mà làm đợc (xác thực).


? Các văn bản này thuyết
minh về đối tợng bằng những
phơng thức nào?


*Ph¬ng thøc thuyÕt minh: Trình bày (a),


giải thÝch (b), giíi thiƯu (c)


? Em cã nhËn xÐt g× về
ngôn ngữ cảu các văn bản?


*Ngôn ngữ: Chính xác, rõ ràng, chặt chẽ,
hấp dẫn.


- GV dg Vn thuyt minh có tính chất thực dụng,
cung cấp những tri thức là chính, khơng địi
hỏi bắt buộc phải làm cho ngời đọc thởng
thức cái hay, cái đẹp nh tác phẩm văn học.
Nhng nếu viết có cảm xúc, biết gây hứng thú
cho ngời đọc thì vẫn tốt.


<i><b>b) NhËn xÐt:</b></i>


? Qua phân tích em thấy
văn thuyết minh có đặc điểm
gì?


- Tri thøc trong văn thuyết minh phải
khách quan xác thực, hữu ích.


- Ngôn ngữ thuyết minh: ChÝnh x¸c rõ
ràng, chặt chẽ hàm súc, hấp dẫn.


- Phơng thức thuyết minh: Trình bày, giải
thích, giới thiệu.



- HS c ghi nh. <b>3. Ghi nhớ: (SGK)</b>


<b>II- LuyÖn tËp: </b>


- HS đọc xác định yêu cầu.
- Làm- nhận xét- GV sửa


Bµi 1


Cả 2 văn bản thuộc văn bản thuyết minh
vì:


Văn bản a: Cung cấp những kiến thức lịch
sử về nhân vật lịch sử và sự kiện lịch sử có
thật.


Vn bn b: Cung cấp những hiểu biết sinh
học về loài giun đất.


- Yêu cầu bài tập. Bài 2


Vn bn "Thụng tin v ngày trái đất năm
2000".


- Đó là 1 văn bản nghị luận đề xuất 1 hoạt
động tích cực bảo vệ mơi trờng nhng sử dụng
yếu tơd thuyết minh (để nói rõ sự tác hại của
bao ni lông) làm cho đề nghị có sức thuýet
phục cao (mọi ngời sẽ hiểu và cùng nhau
hành động: 1 ngày khơng sử dụng bao bì ni


lơng).


- GV híng dÉn HS về nhà
làm.


Bài 3


IV. Củng cố: GV khái quát lại những kiến thức cơ bản của bài học
V.H ớng dÉn vỊ nhµ:


- Häc thc ghi nhí SGK.
- Lµm bµi 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

...
...


...
...


...
...


<b>Ngày soạn:</b>
<b> Ngày giảng:</b>


Tiết 45


<b>Ôn dịch, thuốc lá</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>



<b>- </b>Giỳp HS xỏc nh c quyết tâm phòng chống thuốc lá trên cơ sở
nhận thức đợc tác hại to lớn nhiều mặt của thuốc lá đối với đời sống cá nhân
và cộng đồng.


- Thấy đợc sự kết hợp chặt chẽ giữa 2 phơng thức lp lun v thuyt
minh trong vn bn.


<b>- </b>Kỹ năng phân tích tìm hiểu văn bản thuyết minh.


<b>- </b>Có ý thức tuyên truyền phòng chống nạn hút thuốc lá.
<b>B-Chuẩn bị:</b>


- bảng phụ- t liệu, tranh ảnh có liên quan đến thuốc lá.
<b>C- Ph ơng pháp:</b>


- Phân tích - hoạt động nhóm, nêu ví dụ, thuyết trình.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. n định.ổ


II.KiĨm tra bµi cò:


- Sự chuẩn bị của học sinh về kết quả điều tra ( đã giao cho từ tiết trớc)
III. Bi mi:


<b>I. Tác giả tác phẩm: </b>


? Văn bản do ai viết, trích
từ đâu.



<i><b>1. Tác giả, tác phẩm:</b></i>


- GV hng dẫn cách đọc.
? Dựa vào chú thích giải
nghĩa từ khó?


<i><b>2. Đọc- chú thích:</b></i>


- Giọng rõ ràng, mạch lạc, chú ý câu cảm
thán.


- Chú thích 1, 2, 3, 5.


<b>II. Phân tích: </b>


<i><b>1. Kiểu văn bản, bố cục:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

phn? ? Nội dung từng phần? + Từ đầu đến ... cả AIDS. => mở bài:
thơng báo về nạn dịch thuốc lá.


+TiÕp => ph¹m pháp => tác hại của thuốc
lá.


+ Cũn li => Kin nghị chống thuốc lá.
- Kiểu văn bản: Văn bản nhật dụng thuyết
minh về 1 vấn đề khoa học xã hội.


? Em hiểu gì những vấn đề
của văn bản?



<i><b>2. Ph©n tÝch:</b></i>


- Ôn dịch: Chỉ chung các loại bệnh nguy
hiểm lây lan rộng làm chết ngời hàng loạt.


- T ny c làm tiếng chửi rủa.
- Ơn dịch thuốc lá có 2 nghĩa:
+ Chỉ định thuốc lá.


+ Tỏ thái độ nguyền rủa tẩy chay dịch
bệnh này.


? Những tin tức nàp đợc
thông báo trong phần mở bài.
Trong đó những thơng tin nào
đợc nêu thành chủ đề cho vn
bn.


<i><b>a) Thông báo về nạn dịch thuốc lá:</b></i>


- Cú những ôn dịch mới xuất hiện vào cuối
thế kỷ này đặc biệt là nạn dịch AIDS và ôn
dich thuốc lỏ.


- Ôn dịch thuốc lá đang đe doạ sức khoẻ
và tình trạng loài ngời.


<i>=</i>> Sử dụng các từ thông dụng cđa ngµnh
y tÕ.



- Dùng phép so sánh.
? Nhận xét về c im li


văn thuyết minh trong các
thông tin này?


=> Tác dụng: <b>Thông báo ngắn gọn,</b>
<b>chính xác nạn dịch thuốc lá, nhấn mạnh</b>
<b>hiểm họa to lớn của dịch này.</b>


? Tỏc hi ca thuốc lá đợc
thuyết minh trên phng din
no?


- Theo dõi đoạn văn thuyết
minh tác hại của thuốc lá.


? Sức khoẻ của con ngời
đ-ợc phân tích qua các chứng cứ
nào?


<i><b>b) Tác hại cđa thc l¸.</b></i>


- Phơng diện sức khoẻ đặc điểm cá nhân
và cộng đồng.


+ Khói thuốc lá chứa nhiều chất độc thm
vo c th ngi hỳt.


+ Chất hắc ín làm tê liệt các lông mao ở


vòm họng phÕ qu¶n, mang phỉi tích tụ lại
gây ho hen, viêm phế quản, ung th vòm họng
và phổi.


+ Chất ô xít các bon thám vào máu không
cho tiếp nhận ô xy khiến sức khoẻ giảm sút.


+ Cht ni cô tin làm co thắt các động
mạch gây bệng huyết áp cao, tác động mạnh
nhồi máu cơ tim có thể gây tử vong.


<i>+</i> Khói thuốc lá cịn đầu độc con ngời xung
quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

tác giả dùng để thuyết minh? hoạ bằng các số liệu thống kê nên có sức
thuyết phục bạn đọc.


? Theo dâi đoạn văn "ảnh
h-ởng xấu của thuốc lá...". Cho
biết những thông tin nổi bật
của đoạn văn này?


<i>+</i> Nguyên nhân của nhiỊu c¸i chÕt bƯnh.
+Tû lƯ thanh thiÕu niªn hót thc thµnh
phèi lín níc ta ngang víi các thành phố
Âu-Mĩ...


+T nghin thuc lỏ cú th dn đến nghiện
ma tuý.



? Điều đó cho thấy mức độ
tác hại của thuốc lá ảnh hởng
đến cuộc sống đặc điểm con
ngời nh thế nào?


<b>Là thứ độc hại ghê gớm đối với sc kho</b>
<b>cỏ nhõn, cng ng.</b>


<b>Có thể huỷ hoại nhân cách tuổi trẻ.</b>


<i><b> c. Kiến nghị chống thuốc lá:</b></i>


? Em hiểu thế nào là chiến
dịch chống thuốc lá?


- Chin dch l toàn bộ các việc làm tập
trung và huy động nhiều lực lợng trong một
thời gian nhằm thực hiện 1 mục đích nhất
định.


? C¸ch thuyÕt minh dïng
c¸c sè liÖu thèng kê và so
sánh . H·y chØ ra c¸c biĨu
hiƯn cơ thĨ.


- Cách chống thuốc lá là hoạt động thống
nhất rộng khắp nhằm chống lại một cách
hiệu quả ôn dịch thuốc lá.


- ở Bỉ từ năm 1987 .... 500 ụ la.



- Chỉ trong và năm chiến dịch chống thuốc
lá .... không còn thuốc lá.


- Nc ta nghốo hn ... bệnh do thuốc lá.
=> Thán phục bạn đọc tin ở tính hiệu quả


cđa chiÕn dÞch chèng thuốc lá.
? Khi nêu khái niệm chống


thuc lỏ tỏc gi đã bày tỏ thái
độ nh thế nào trong phần kt
bi ny? Tỏc dng?


<b>Cổ vũ chiến dịch chống thuốc lá, thuyÕt</b>
<b>minh l¹i sù chiÕn th¾ng cđa chiÕn dịch</b>
<b>này.</b>


<b>III. Tổng kết: </b>


? Nêu giá trị nội dung, nghệ
thuật của văn bản?


<i><b>1. Nội dung:</b></i>
<i><b>2. Nghệ thuật:</b></i>


- HS häc thuéc ghi nhí
SGK.


<i><b>3. Ghi nhí (SGK).</b></i>



<b>IV. Luyện tập: </b>- Tác giả của văn bản này
là một bác sĩ Nguyễn Khắc Hiến, 1 nhà khoa
học nổi tiến ở nớc ta điều này cho thấy nhà
khoa học cần có vai trò, giá trị trong đời
sống hiện đại.


- Trong đời sống hiện đại khi xã hội bệnh
dịch các nhà khoa học cần thông tin kịp thời
chính xác --> cộng đồng để có biện pháp
phịng ngừa thích đáng.


IV. Củng cố: Khái quát nội dung bài học
V.H ớng dẫnvề nhµ<i><b> : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- Làm bài tập điều tra số liệu sinh đẻ ở địa phơng.(Vẫn theo các nhúm
nh c)


- Soạn "Bài toán dân số"
<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
... ...


<b>Ngày soạn:</b>


<b> Ngày giảng:</b>

Tiết 46




<b>Câu ghép (tiếp)</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Nắm đợc mối quan hệ ý ngihã giữa các vế trong câu ghép.


<b>- </b>Biết sử dụng các cặp quan hệ từ để tạo lập câu ghép.


<b>- </b>VËn dơng c©u ghÐp khi viết văn bản.
<b>B-Chuẩn bị :</b>


- bảng phụ, bài tập nâng cao, t liệu tham khảo
<b>C- Ph ơng ph¸p: </b>


- Hoạt động nhóm, phân tích mẫu, quy nạp.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I.


ổ n định .


II. KiĨm tra bµi cị:


? Nêu đặc điểm câu ghép và cách nối các vế câu ghép? Cho ví dụ?


<i>- đặc điểm: là những câu do 2 hoặc nhiều cụm CV không bao nhau tạo</i>
<i>thành. Mỗi cụm Cv đợc gọi là một vế câu.</i>


<i>- Cã 2 c¸ch nèi: Dïng tõ cã t¸c dơng nèi </i>
<i> Kh«ng dïng tõ nèi </i>



<i>- VD: </i>


III. Bài mới.


- GV treo bản phụ ghi ví
dụ SGK.


- HS xác định gạch chân,
HS nhận xét.


<b>I. Quan hÖ ý nghĩa giữa các vế câu.</b>
<i><b>1. Ví dụ</b></i>


? Cỏc v đợc nối với nhau
bàng cách nào?


Cã 3 vÕ c©u:


(1) Tiếng Việt của chúng ta <b>// </b>đẹp.
<b>C V</b>


(2) Tâm hồn của ngời Việt Nam ta <b>// </b>rất đẹp.


<b>C V</b>


(3) Đời sống, cuộc đấu tranh của nhân dân ta... nay // là ...
đẹp.


<b>C V</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

các vế trong câu ghép đó là
quan hệ gì? Hãy chỉ rõ mỗi
quan hệ vế câu biểu thị ý
gì?


+VÕ 1: KÕt quả


+Vế 2, 3: Nguyên nhân.


? Da vào những kiến
thức đã học nêu thêm những
quan hệ ý nghĩa có thể có
giữa cỏc v cõu? Cho vớ d?


*Các quan hệ:


- Điều kiện (giải thích)- kết quả.
- Nhợng bộ- Tăng tiến.


- Tip ni, ng thi.


- Tơng phản, lựa chọn, giải thích.
? Qua phân tích em thấy


các vế trong c©u ghÐp coa
quan hÖ ý nghÜa víi nhau
nh thÕ nµo? Thêng cã c¸c
kiĨu quan hƯ g×?



<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


- Các vế trong câu ghép có quan hệ ý nghĩa với nhau chặt
chẽ bởi các quan hệ nh: Nguyên nhân, điều kiện giao tiếp,
t-ơng phản, tăng tiến, lựa chọn, đồng thời, tiếp nối, gt, bổ
sung.


- Mối quan hệ thờng đợc đánh dấu bằng quan hệ từ, cặp
quan hệ từ, cặp từ hô ứng.


- NhËn biết chính xác quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu
phải dựa vào v.cảnh và hoàn cảnh giao tiếp.


- HS đọc ghi nhớ (SGK) <i><b>3. Ghi nhớ.</b></i>


<b>II- Luyện tập </b>
- HS đọc kể cỏc phn


trích- - XĐ các vế câu
ghép-Phân nhóm 1 câu.


<b>Bài 1:</b>


a)3vế:


- Vế 1-2: Nguyên nhân- Kết quả.
- Vế 2- 3: Giải thích.


b) Quan hệ điều kiện- kết quả.
c) Quan hệ tăng tiến.



d) Quan hệ tơng phản


e) Câu 1 dùng quan hệ từ "rồi"- quan hệ nối tiếp.
Câu 2 dùng quan hệ nhân- quả.


- HS đọc XĐ yêu
cu-Lm- Nhn xột. GV sa.


<b>Bài 2:</b>


a) Câu 2, 3, 4, 5 là câu ghép (4 câu).


- Quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong mỗi câu là quan hệ
nhân quả (Vế 1 chỉ nguyên nhân, vế 2: kết qu¶).


- Khơng thể tách mỗi vế thành 1 câu đơn vì ý nghĩa các vế
câu có quan hệ chặt chẽ với nhau.


b) Cã 2 c©u ghÐp: C©u 2, 3.


- Quan hệ vế câu: Nguyên nhân- kết quả.


- Khụng th tỏch mỗi vế câu thành 1 câu đơn vì chúng có
quan hệ chặt chẽ với nhau.


- HS đọc XĐ yêu
cầu-Làm- Nhn xột. GV sa.


<b>Bài 3:</b>



- Về nội dung: Mỗi câu trình bày một sự việc mà lÃo Hạc
nhờ ông giáo.


- Về lập luận: Thể hiện cách diễn giải của nhân vËt l·o
H¹c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Nếu tách thành những câu đơn riêng thì quan hệ trên bị
phá vỡ. Nói cách khác, ngồi thơng tin sự kiện, các câu ghép
cịn hàm chứa thông tin bộc lộ (thái độ, cảm xúc, tâm trạng).
IV. Củng cố:


Quan hƯ gi÷a các vế câu ghép nh thế nào? lấy VD
V.H íng dÉn vỊ nhµ:


- Häc thc ghi nhí SGK.
- Lµm bµi tËp 4.


- Xem nghiên cứu bài "Dấu ngoc n..."
<b>e- Rỳt kinh nghim:</b>


...
...
...
...


<b>Ngày soạn:</b>


<b> Ngày giảng:</b>

Tiết 47




<b>Phơng pháp thuyết minh</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Giỳp HS nhn rừ yờu cầu của phơng pháp thuyết minh, nắm đợc 5
ph-ơng pháp có thể lựa chọn hoặc sử dụng kết hợp đề bài văn thuyết minh dễ
hiểu, thuyết phục.


<b>- </b>Vận dụng khi thuyết minh, đặc biệt biết viết văn thuyết minh.


<b>- </b>Có ý thức vận dụng các phơng pháp khi thuyết minh.
<b>B- Chuẩn bị:</b>-<b> </b>, bảng phụ, t liệu tham khảo, bài văn mẫu
<b>C- Ph ơng pháp:</b>


- Phõn tích mẫu- Hoạt động nhóm- Quy nạp.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I.


ổ n định.


II. KiÓm tra bµi cị :


? Nêu vai trị, đặc điểm của văn thuyết minh. Cho VD.


- Là kiểu văn bản thông dụng trong mọi lĩnh vực đời sống nhằm cung
cấp tri thức về đặc điểm tính chất, nguyên nhân,…của các hiện tợng và sự vật
trong tự nhiên ,xã hội….


- Tri thức trong văn bản TM đòi hỏi phảI khách quan , chính xác,rõ


ràng, chặt chẽ và hấp dẫn…


III.Bµi míi.


<b>I. Tìm hiểu các ph ¬ng ph¸p thuyÕt</b>
<b>minh.</b>


- HS nhí l¹i 5 VB thuyÕt
minh ë TH bµi tiÕt 44.


? Cho biết các văn bản ấy
đã sử dụng các loại tri thức gì?


<i><b>1. Quan sát, học tập, tích luỹ tri thức để</b></i>
<i><b>làm bài thuyết minh.</b></i>


<i><b>a) VÝ dụ:</b></i>


*Các tri thức về:
+sự vật (cây dừa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

+văn hố (Huế...)
? Làm thế nào để có các tri


thøc ấy, vai trò của quan sát,
tích luỹ nh thế nào?


*Cn chuẩn bị: Quan sát đối tợng về hình
dáng, kích thớc, đặc điểm... Tìm hiểu mối
quan hệ giữa đối tợng với các đối tợng xung


quanh.


-Tìm hiểu quá trình phát sinh --> tồn tại và
mất đi của đối tợng. Ghi chép những số liệu
cần thiết làm cơ sở để tham khảo, chọn lọc
khi viết.


? Cách tích luỹ để viết văn
thuyết minh?


*TÝch l vµ sư dơng:


- Tri thức phải đầy đủ, chính xác và có độ
tin cậy cao.


- Học tập và chọn lọc: Học tập nghiên cứu
ở trờng, nhà, qua sách báo..., quan sát đối
t-ợng: Nhớ, ghi chép, phân tích, chọn lọc, phân
loại các thơng tin sẽ sử dụng để viết.


? Muốn có tri thức để làm
văn thuyết minh, ngời viết
phải làm gì?


<i><b>b) NhËn xÐt:</b></i>


<b>- Muốn có tri thức làm văn TM --></b>
<b>quan sát, tìm hiểu sự vật, hiện tợng cn</b>
<b>TM (c trng, bn cht).</b>



<i><b>2. Ph</b><b> ơng pháp TM:</b></i>


<i><b>a) Ph</b><b> ơng pháp nêu định nghĩa, giải</b></i>
<i><b>thích:</b></i>


- HS đọc 2 câu văn.


? Trong câu này ta thờng
gặp tõ g×? Sau tõ Êy ngêi viÕt
cung cÊp kiÕn thøc ntnt?


? Nêu cai trò và đặc điểm
của loại câu văn định nghĩa
trong VB TM?


<b>*VD (SGK).</b>


- Các câu này thờng đứng đầu bài, on
gi vai trũ gii thiu thng cú t "l".


Mô hình A là B
A: Đối tợng cần TM.


B: Tri thức về đối tợng (đặc điểm, công
dụng).


để ngi c hiu bit v i tng.


<i><b>b) Ph</b><b> ơng pháp liƯt kª:</b></i>



- HS đọc SGK.


? Theo em, phơng pháp liệt
kê có tác dụng ntn đối với việc
trình bày TC của sự vật?


<b>*VD.</b>


- Cách làm: Liệt kê kể ra lần lợt các đặc
điểm, tính chất.


- Vai trị: Có tác dụng thuyết phục ngời
đọc, khiến ngời đọc tin vào những điều mà
ngời viết cung cp.


- HS c on vn.


? Đoạn văn cung cấp
những sè liƯu nµo? Nêu vai
trò.


<i><b>c) Ph</b><b> ơng pháp dùng số liệu</b><b> :</b><b> </b></i>


- Cách làm: Dùng các số liệu chính xác để
KĐ độ tin cậy cao của các tri thức đợc cung
cấp.


- Tác dụng: Nếu khơng có các số liệu ấy
thì ngời đọc có thể cha tin vào nội dung TM,
cho rằng ngời viết suy diễn.



- HS đọc văn bn.


? Cho biết tác dụng của so
sánh.


<i><b>d) Ph</b><b> ơng ph¸p so s¸nh</b><b> :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

điểm, tính chất của đối tợng cần TM.


- Tác dụng: Tăng sức thuyết phục và độ tin
cậy cao.


- HS đọc văn bản.


? Cho biÕt tác dụng của
ph-ơng pháp này.


<i><b>đ) Ph</b><b> ơng pháp phân loại, phân tích</b><b> :</b><b> </b></i>


- Cỏch làm: Chia đối tợng ra từng mặt,
từng khớa cnh, tng vn ln lt TM.


- Văn b¶n "H"


+ Huế là sự kết hợp hài hồ...
+ Huế đẹp với cảnh sắc...


+ Huế cịn là những cơng trình kiến trúc...
- Tác dụng: Giúp ngời đọc hiểu dần từng


mặt của đối tợng một cách có hệ thống.
? Vậy khi làm bài văn TM


ta cã thÓ sư dơng c¸c phơng
pháp cơ bản nào?


<i><b>*Nhận xét:</b></i> <b>Các phơng pháp TM: Nêu</b>
<b>ĐN, giải thích, liệt kê, nêu VD, số liệu, so</b>
<b>sánh, phân loại, phân tích (có thể sử dụng</b>
<b>phối hợpcác phơng pháp).</b>


- HS c ghi nhớ. GV chốt
ý.


<b>3. Ghi nhí (SGK) </b>


<b>II- Lun tËp</b>
- HS xem văn bản "Ôn dịch


thuốc lá".


- XĐ yêu cầu- Lµm- NhËn
xÐt. GV sưa.


<b>Bµi 1:</b>


<i>a) Kiến thức về khoa học:</i> Tác hại của khói
thuốc lá đối với sức khoẻ và ...


<i>b) KiÕn thøc vÒ x· hội: </i>Tâm lý lệch lạc


của một số ngời coi thuốc lá là lịch sự.


? Bi viết đã sử dụng phơng
pháp TM nào để nêu bật tác
hại của việc hút thuốc lá?


<b>Bµi 2:</b>


- Các phơng pháp thuyết minh: Liệt kê, so
sánh đối chiếu, phân tích phân loại (từng tác
hại), nêu số liệu.


- HS đọc VB.


? Qua VB em thấy TM đòi
hỏi những kiến thức ntn? VB
này sử dụng những phng
phỏp TM no?


<b>Bài 3:</b>


- Văn bản: "Ngà ba Đồng Lộc".
*Kiến thức:


- Lịch sử, cuộc kháng chiến chống Mü.
- Qu©n sù.


- VỊ cc sèng cđa c¸c n÷ TNXP thêi
chèng Mü.



- GV dïng bảng phụ ghi. *Phơng pháp dùng số liệu các các sự kiện.
IV. Củng cố: Khái quát nội dung bài học


<i> </i>V.Híng dÉn vỊ nhµ:


- Häc thc ghi nhí, vë ghi các phơng pháp TM.
- Hoàn chỉnh các bài tập vào vở.


- Chuẩn bị bài: Đề bài TM và cách lµm...


- Nghiên cứu các đề: Phạm vi đối tợng TM, cách làm có giống các kiểu
bài đã học khơng, dàn bi TM.


- Giờ sau trả bài.


<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

...
...


__________


<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>

Tiết 48



<b>Trả bài kiểm tra văn</b>


<i><b>Bài tập làm văn số 2</b></i>



<i><b> </b></i>



<b>A- Mục tiªu:</b>


- Ghi nhớ và hệ thống hố kiến thức từ cỏc vn bn truyn ký hin i
VN.


- Ôn nắm vững cách làm bài văn tự sự kết hợp miêu tả biểu cảm.
- Nhận ra những chỗ mạnh, yếu khi viết loại bài nay.


<b>- </b>Rèn kỹ năng phân tích, sửa lỗi sai.


<b>- </b>Từ việc sửa lỗi sai, rút kinh nghiệm cho bài sau.


<b>B. chuẩn bị :</b>


- Bài kiểm tra, bài văn tham khảo, bảng phụ
<b>C-Ph ơng pháp:</b>


- GV chộp đề bài- Nhận xét, đánh giá- Nêu lỗi sai, chữa.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổ n định.


II. KiĨm tra bài cũ :HS XĐ yêu cầu 2 bài kiểm tra.
III.Bài mới.


<b>I. Đề bài </b>


- GV
ghi đề


bài lên
bảng.


<i><b>1. Bµi viÕt sè 2:</b></i> TiÕt 35, 36


<i><b>2. Bài kiểm tra văn:</b></i> Tiết 41


<b>II. Lập dàn ý:</b>


- Đề TLV: Tiết 35, 36.
- Kiểm tra văn: Tiết 41


<b>III. Nhận xét </b>
<i><b>1. Ưu điểm:</b></i>


- Cht lng: Kiu bi nhỡn chung các bài viết đã đi đúng hớng,
kiểu bài tự sự kết hợp miêu tả, biểu cảm, nhập vai, đóng vai khỏ trụi
chy.


- Nội dung: các bài viết đa số kể sâu sắc ND tác phẩm.


- Cu trỳc: Cú 3 phần: MB, TB, KB; từng phần tách đoạn rõ
ràng, mch lc.


- Hỡnh thc: Trỡnh by sch p.


<i><b>2. Nhợc điểm:</b></i>


- Một số bài kể quá sơ sài, còn lệ thuộc vào sách, có em chép
nguyên SGK, có em còn sai ngôi kể hoặc chọn tình huống không


hợp lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Chữ viết xấu, sai nhiều chính tả.


<i><b>3. Về điểm số, kết quả (3')</b></i>


<b>Bài viết</b>


<b>số</b> <b>Lớp</b> <b>Điểm số</b> <b>TB trở lªn</b>


<b>1- 2</b> <b>3- 4</b> <b>5- 6</b> <b>7- 8</b> <b>9- 10</b>


1. Bài
kiểm
tra Văn
2. Bài
viết
TLV số
2


- GV
dùng
bảng
phụ ghi
lỗi sai.


- HS
lên sửa
lỗi.
-Nhận


xét.


<i><b> IV. Cha li sai </b></i>
<i><b>1. Li chính tả.</b></i>
<i><b>2. Lỗi dùng từ.</b></i>
<i><b>3. Lỗi diễn đạt.</b></i>
<i><b>4. Lỗi câu.</b></i>


iV.Củng cố:


- Đọc bài viết khá cho cả líp nghe.
V..H íng dÉn vỊ nhµ


- Nắm vững nội dung văn tự sự.
- Tự sửa những lỗi sai trong bài vit.
- Nm vn TM.


<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày giảng:</b>

Tiết 49



<i><b>Bài toán dân số</b></i>




<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS nm đợc mục đích, ND mà tác giả đặt ra qua văn bản là cần phải
hạn chế sự gia tăng dân số, đó là con đờng "Tồn tại hay khơng tồn tại" của
chính lồi ngời.


- Thấy đợc cách viết nhẹ nhàng kết hợp kể chuyện với lập luận trong
việc thể hiện nội dung bài viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>- </b>Hiểu đợc ý nghĩa vấn đề gia tăng dân số, có ý thức tuyên truyền, vận
động những ngời xung quanh, gia đình thực hin tt k hoch hoỏ dõn s.


<b>B-Chuẩn bị :</b>


- bảng phụ, t liệu tham khảo, hình ảnh minh họa, máy chiếu
<b>C-Ph ơng pháp:</b>


- Phng phỏp phõn tớch- Hot động nhóm- Giảng bình.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổ n định .


II.KiĨm tra bµi cị :


Các nhóm báo cáo kết quả điều tra dân số --> Nhận xét. Qua văn bản
"Ôn dịh thuốc lá" theo em cần có những giải pháp nào để chống ơn dịch
thuốc lỏ? Gii phỏp no l ti u nht?


III.Bài mới.



<b>I. Tác giả- tác phẩm </b>


? VB này do ai viết? Trích từ
đâu?


<i><b>1. Tác giả:</b></i><b>Thái An</b>
<i><b>2. Tác phẩm:</b></i>


- GV dg SGV. <b>- Tên đầy đủ "Bài toán dân số đã đợc</b>
<b>đặt ra từ thời cổ đại" trích từ báo "Giáo</b>
<b>dục và thời đại chủ nhật số 28- 1995.</b>


<i><b>3. §äc, chó thÝch</b></i>


- GV giới thiệu cách đọc.
GV đọc- HS đọc kết hợp- Nhận
xét- GV un nn.


- Đọc: giọng rõ ràng, chú ý câu cảm, từ
phiên âm.


? Dựa vào chó thÝch gi¶i
nghÜa tõ: +ti cập kê


+ cấp số nhân
+kinh thánh


Chú thích:
+ Tuổi cập kê
+ Cấp số nhân


+ Kinh thánh


<b>II. Phân tích </b>


<i><b>1. B cc, thể loại, phân tích biểu đạt</b></i>


? VB đợc chia mấy phn, ND
tng phn?


<b>- Bố cục: 3 phần</b>


<b>a) Mở bài: Từ đầu --> mắt ra => nêu</b>
<b>VĐ dân số và KHHGĐ.</b>


<b>b) tiếp --> của bàn cờ => làm rõ VĐ</b>
<b>dân số và KHHGĐ.</b>


<b>c) cũn li => by t thỏi v VĐ này</b>.
? XĐ thể loại VB. <b>- Thể loại: VB nhật dụng</b> .


- Đề cập đến vấn đề thời sự cấp thiết, lâu
dài của đời sống nhân loại, đó là VĐ tăng
dân số thế giới và hiểm họa của nó.


? XĐ phơng thức biểu đạt có
giống với 2 VB bài 11, 12
không?


- Phơng thức biểu đạt: Lập luận kết hợp
với tự sự, trong đó lập lun l phng thc


chớnh.


<i><b>2. Phân tích:</b></i>


- HS theo dõi phần MB. <i><b>a) Nêu VĐ dân số và KHHGĐ:</b></i>


? Tác giả sáng mặt ra về VĐ
gì?


? Em hiu th no l vấn đề
DS và KHHGĐ?


- Vấn đề DS và KHHGĐ đợc đặt ra từ
thời cổ đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Gia tăng DS ảnh hởng đến tiến bộ XH
và là nguyên nhân của đói nghèo.


- DS gắn liền với KHHGĐ, là vấn đề đã
và đang đợc thế giới quan tâm.


? Khi nói mình sáng mắt ra,
tác giả muốn nói gì ở ngời đọc?


? Nhận xét cách diễn đạt.


- Sáng mắt ra v vn DS v KHHG
.


- Nhẹ nhàng, giản dị, thân mật, tình cảm


--> gần gũi, tự nhiên, dễ thuyết phôc.


<i><b>b) Làm rõ vấn đề DS và KHHGĐ:</b></i>


- HS theo dâi phÇn 2.


? Em tãm tắt ND bài to¸n
cỉ?


- Có 1 bàn cờ 64 ơ. Bài tốn hạt thóc tăng
them cấp số nhân với cơng bội là 2: Nghĩa
là ơ thứ nhất đặt 1 hạt thóc, ô thứ 2 đặt 2
hạt, ô thứ 3 đặt 4, ô 4 là 16,... đến ô 64 số
hạt thóc tăng đến mức ti tỉ.


? Tại sao có thể hình dung
vấn đề gia tăng DS từ bài toán
cổ này? Nêu tác dụng?


- Con số trong bài toán cổ tăng dần theo
cấp số nhân ơng ứng với số ngời đợc sinh ra
trên trái đất theo cấp độ này sẽ khơng cịn là
con số tầm thờng.


=> Tác dụng gây hứng thú, dễ hiu vi s
ụng ngi c.


? Tóm tắt bài toán DS cã mét
khëi ®iĨm tõ chun kinh
th¸nh.



- Lúc đầu trái đất chỉ có 2 ngời
(Adam-Eva). Nếu mỗi gia đình chỉ sinh 2 con thì
đến 1995 DS trái đất là 5,63 tỉ, so với bài
tốn cổ con số này xấp xỉ ơ thứ 30 ca bn
c.


? Các t liệu TM dân số ở đây
có tác dụng gì?


--> Cho mi ngi thy c mc độ gia
tăng DS nhanh chóng, cắt nghĩa vấn đề gia
tăng DS từ năng lực sinh sản tự nhiên của
phụ nữ.


? Dùng phép thống kê để TM
DS tăng từ khả năng sinh con
của ngời phụ nữ, tác giả đạt đợc
mục đích gì?


- C¶nh báo nguy cơ tiềm ẩn của gia tăng
dân số.


- Cho thấy cái gốc của vấn đề hạn chế
DS là sinh đẻ có kế hoạch.


? Theo thông báo của hội
nghị Cai-rô các nớc cã tû lÖ
sinh con cao thuéc các Châu
lục nào?



- Chõu Phi, Chõu ỏ (Trong đó có VN).


? Em biÕt g× vỊ thùc trạng
Châu lục này?


--> Nghốo, lc hu.
? T ú em có thể rút ra kết


ln g× vỊ mèi quan hƯ giữa DS
và sự phát triển XH?


<b>Tng DS cao l kỡm hãm sự phát triển</b>
<b>XH, là nguyên nhân dẫn đến đói nghèo,</b>
<b>lạc hậu.</b>


<i><b>c) Thái độ của tác giả về vấn đề DS và</b></i>
<i><b>KHHGĐ:</b></i>


- HS theo dõi đoạn cuối.
? Em hiểu ntn về lời nói sau
của tác giả "Đừng để cho mỗi
ngời... càng tốt".


- Nếu con ngời sinh sôi trên trái đất theo
cấp số nhân của bài tốn cổ thì đến một lúc
sẽ khơng cịn đất sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

hoạch để hạn chế gia tăng DS trên toàn cầu.
? Tại sao tác giả cho rằng:



Đó là con đờng "Tồn tại hay
không tồn tại" của chính lồi
ngời.


- "Tån t¹i hay không tồn tại": Câu nói nổi
tiếng của nhà văn Hăm-lét trong vở kịch
"Hăm-lét" của Xếch-xpia (Anh).


- Muốn sống, con ngời cần có đất đai.
Đất đai không sinh ra, con ngời ngày một
nhiều hơn. Do đó con ngời muốn tồn tại
phải biết điều chỉnh, hạn chế sự gia tăng
dân số.


- Đây là vấn đề nghiêm túc và sống còn
của nhân loại.


? Qua những lời lẽ đó, tác
giả đã bộc lộ quan điểm và thái
độ của mình về vấn đề DS và
KHHGĐ.


<b>- Nhận thức rõ vấn đề gia tăng dân số</b>
<b>và hiểm họa của nó. Có trách nhiệm với</b>
<b>đời sống cộng đồng, trân trọng cuộc sống</b>
<b>tốt đẹp của con ngời.</b>


<b>III. Tæng kÕt </b>



? VB này đem lại cho em
những hiểu biết gì về vấn đề DS
và KHHGĐ?


- HS thảo luận- Trình bảy.
- HS đọc ghi nhớ.


<i><b>1. Néi dung.</b></i>


<i><b>2. NghƯ tht: </b></i>C¸ch viết nhẹ nhàng kết
hợp TS - lập luận.


<i><b>3. Ghi nhớ (SGK)</b></i>
<b>IV. LuyÖn tËp </b>


- HS XĐ yêu cầu- Làm bài.
? Con đờng nào là tốt nhất để
hạn chế sự gia tăng DS...?


Bµi 1:


- Đẩy mạnh giáo dục là con đờng tốt nhất
để hạn chế sự gia tăng dân số.


- GD cho phụ nữ thoát khỏi áp bức, ngu
dốt, không còn phụ thuộc vào quyền lực của
kẻ khác.


- Vic ny cn đến vai trị của các thầy
cơ, các bậc cha mẹ, c bit l nhng ngi


m.


- HS XĐ yêu cầu.


? Vì sao sự gia tăng DS có
tầm quan trọng... nhất là nhữg
nớc nghèo nàn, lạc hậu?


Bài 2:


- DS tng s thu hp dn môi trờng sống
của con ngời, con ngời sẽ thiếu đất sống.


- DS tăng đi liền với các hiểm họa về đạo
đức, kinh tế, văn hố, kìm hãm sự phát triển
của cá nhân, đồng loại.


IV. Cñng cè : Khái quát nội dung cơ bản của bài học
V.H ớng dẫn:


- Học thuộc ghi nhớ SGK- Phân tích.
- Làm bµi 3.


- Soạn: Su tầm các tác giả thuộc địa phơng Quảng Ninh; những bài văn,
thơ viết về Quảng Ninh "Chơng trình địa phơng".


<b>e- Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>Ngµy soạn:</b>



<b>Ngày giảng:</b>

Tiết 50



<b>Du ngoc n v</b>


<b>du hai chm</b>



<b>A- Mục tiªu:</b>


- Hiểu rõ cơng cụ của dấu, ngoặc đơn và dấu hai chấm.


<b>- </b>Có ý thức sử dụng đúng hai loại dấu này.


<b>- </b>Có ý thức đối với mơn học, đặc biệt viết văn.
<b>B- Chuẩn bị:</b>


- M¸y chiÕu, phiÕu học tập.
<b>C- Ph ơng pháp:</b>


- Phõn tớch mu, hoạt động nhóm, quy nạp.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổ n nh.


II.Kiểm tra bài cũ.


? Nêu các quan hệ ý nghĩa các vế trong câu ghép. Đặt câu.


- <i>Các vế của câu ghép có quan hệ ý nghĩa với nhau khá chặt chẽ.</i>
<i>Những quan hệ thờng gặp là:qh nguyên nhân, điều kiện, tơng phản, tăng</i>
<i>tiến , lựa chọn, bổ sung, tiếp nèi….</i>



<i>- Mỗi quan hệ từ đợc đánh dấu bằng các quan hệ từ , cặp quan hệ từ,</i>
<i>cặp từ hô ứng nhất định….</i>


<i>- đặt câu: + Nếu trời ma thì Lan sẽ không đến nhà tôi.</i>
<i> + Mẹ càng qt nó càng khóc to hơn.</i>


III.Bµi míi.


- GV dùng bảng phụ ghi dấu
ngoặc đơn có tính chất gì?


<b>I. Dấu ngoặc đơn</b>
<i><b>1.Ví dụ:</b></i>


? Nếu bỏ phần bị ngoặc đơn
thì ý nghĩa cơ bản của các đoạn
trích có bị thay đổi không? Tại
sao?


- Dấu ngoặc đơn dùng để:


a) Giải thích làm rõ "họ" ngụ ý chỉ ai
"những ngời bản xứ". Phần này nhằm giúp
ng-ời đọc hiểu rõ hơn phần đợc chú thích, nhng
nhiều khi có tác dụng nhấn mạnh.


b) Đánh dấu phần thuyết minh vè một loài
động vật mà tên của chúng nó (3 khía) đợc
dùng để gọi tên con kênh.



=> Giúp ngời đọc hình dung rõ hơn đặc
điểm con kênh này và vì sao có tên gọi đó.


c) Đánh dấu phần bổ sung thêm thông tin về
năm sinh, mất của Lý Bạch và phần giúp cho
ngời đọc biết thêm Miền Châu thuộc tỉnh Tứ
Xuyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

thì ngời viết coi đó là phần chú thích nhằm
cung cấp thơng tin kèm theo, chứ đó khơng
thuộc phần nghĩa cơ bản.


- Trờng hợp dùng dấu " " với dấu (?) để tỏ ý
hoài nghi và dấu (!) để tỏ ý mỉa mai.


VÝ dơ: "Th m¸u"- Ngun ¸i Quèc
? Qua ph©n tÝch vÝ dô em


thấy dấu ngoặc đơn có cơng
dụng gì?


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


- Dấu ngoặc kép dùng để đánh dấu phần chú
thích (giả thiết, thuyết minh, bổ sung thêm).


3<i><b>. Ghi nhí:sgk</b></i>
<b>II. DÊu hai chÊm:</b>


- GV dïng b¶ng phơ ghi vÝ


dơ?


<i><b>1. VÝ dơ:</b></i>


? Trong ví dụtrên, dấu hai
chấm đợc dùng để làm gì.


- HS hoạt động nhóm - Trả
lời.


- GV chèt , ph©n tÝch.


<i><b>-</b></i>Dấu hai chấm dùng để:


a) B¸o c¸o lêi tho¹i (cđa DM víi DC víi
DM).


b) Lêi dÉn TT (ThÐp míi dÉn l¹i lêi cđa ngêi
xa).


c) Phần giải thích lý do thay đổi tâm trạng
của tác giả trong ngày đầu tiên đi học.


? Qua vÝ dô em thấy dấu hai
chấm có công dụng gì?


<i><b>2. Nhn xột: Dấu hai chấm dùng để:</b></i>
<b>- Báo trớc phần giải thích, thuyết minh.</b>
<b>- Báo trớc lời dẫn TT.</b>



<b>- Báo trớc lời đối thoại.</b>


- HS đọc ghi nhớ - GV khắc
sâu từng phần?


<i><b>3. Ghi nhí: SGK </b></i>


<b>III. Luyện Tập</b>
- HS xác định yêu cầu- Phân


tÝch nhãm.


- Tr¶ lêi, nhËn xÐt, GV sửa.


Bài 1


*Cụng dng ca du ngoc n.


<i>a) Đánh dáu phần giải thích.</i>
<i>b) Đánh dấu phần thuyết minh.</i>
<i>c) Đánh dÊu phÇn bỉ sung.</i>


- HS xác định u cầu - lm
bi.


- GV nhận xét, sửa.


Bài 2:


<i>a) Báo trớc phần giải thích.</i>


<i>b) Báo trớc lời thoại.</i>


<i>c) Báo trớc phần thuyết minh.</i>


- HS xác định u cầu- làm
bài.


- GV sưa.


Bµi 3:


- Có thể bỏ đợc dấu hai chấm vì ý nghĩa cơ
bản của câu đv không TĐ.


- GV ghi câu văn và nêu câu
hỏi có thể thay dấu hai chấm
bằng dấu ngoặc đơn không?
Nếu thay đổi thì ý nghĩa của
câu nh thế nào? Nếu viết lại
là...


Bµi 4:


- Có thể thay đổi dấu hai chấm bằng dấu
ngoặc đơn vì khơng làm thay đổi nghĩa cơ bản
của câu.


- Cách viết: Không thay đợc dấu hai chấm
bằng dấu ngoặc đơn vì trong câu này có 2 vế là
"Đ.khơ và Đ.nớc".



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

làm- nhận xét- GV sửa. a) Sai vì phần này nằm trong dấu ( ) chỉ có
chức năng giải thích cho một ý nào đó, nó
khơng thể bình đẳng với một câu có ý nghĩa
khác hẳn.


b) Phần nằm trong dấu ( ) đợc coi là một bộ
phận của câu, gọi là phần phụ giải thích hoặc
phần phụ chú.


IV. Cđng cè: Kh¸i qu¸t kiÕn thøc cơ bản của bài học
V.H ớng dẫn:


- Học thuộc ghi nhớ SGK.


- Làm bài viết đoạn văn có dấu ( ).
-Xem, nghiªn cøu (dÊu " ")


<b>e- Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...
...


__________


<b>Ngày soạn:</b>
<b> Ngày giảng:</b>



Tiết 51



<b>Đề thuyết minh và cách làm</b>


<b>bài văn thuyết minh</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>- </b>HS hiu vn v cách làm bài văn thuyết minh. Đặc biệt ở đây phải
làm cho HS thấy làm văn thuyết minh khơng khó chỉ cần HS biết quan sát
tích luỹ kiến thức và trình bày có phơng pháp là đợc.


<b>- </b>Rèn kỹ năng tìm hiểu đề và kỹ năng kết hợp các phơng pháp làm văn
thuyết minh có hiệu quả.


<b>- </b>Biết chuẩn bị tri thức phơng pháp để thuyết minh có hiệu quả.
<b>B-Chuẩn bị:</b>


- bảng phụ, các đề tham khảo, .
<b>C-Ph ơng pháp:</b>


- Phân tích mẫu, hoạt động nhóm, quy nạp.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổ n định.


II. KiĨm tra bài cũ:


? Trình bày các phơng pháp thuyết minh (cách thực hiện, tác dụng của
phơng pháp)



- <i>Cỏc phng pháp thuyết minh: Phơng pháp nêu định nghĩa, Phơng</i>
<i>pháp so sánh, nêu số liệu, phân tích </i>–<i> phân loại,liệt kê, nờu vớ d</i>


3. Bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>thuyết minh.</b>


<i><b>1. Đề văn thuyết minh.</b></i>


- GV treo bng ph ghi cỏc
.


- HS đọc


<i><b>a)Ví dụ: 12 đề bài.</b></i>


? Nhận xét về phạm vi các
đề văn nêu trên?


? Xác định phạm vi nội
dung, yêu cầu của đề bài?


*Phạm vi: Đề nêu đối tợng thuyết minh rất
đa dạng.


Gồm: con ngời, đồ vật, di tích, con vật,
thực vật, món ăn, đồ chơi, lễ tết...


* Ví dụ: (g) Giới thiệu về đôi dép lốp
trong kháng chiến.



- Tìm hiểu đề: Thuyết minh về đồ vật
trong một thời kỳ lịch sử của dân tộc.


- Yêu cầu về nội dung: Thuyết minh lai
lịch, nguồn gốc, chất liệu, chế tạo, màu sắc,
cách làm, cơng dụng, tính năng thích hợp với
địa hình rừng núi, giá trị sử dụng.


<i><b>b. NhËn xÐt:</b></i>


<b>Đề văn thuyết minh nêu các đối tợng để</b>
<b>ngời làm bài trình bày tri thc v chỳng</b>


<i><b>2. Cách làm một bài văn thuyết minh:</b></i>


- HS đọc bài văn. <i><b>a)Ví dụ: bài văn "Xe p"</b></i>


? Đối tợng thuyết minh của
bài văn là gì?


? Chỉ ra phần mở bài, thân
bài, kêtá bài và nội dung mỗi
phần.


+ b1: i tng thuyt minh: Xe p.
+ b2: Bố cục: 3 phần


- Mở bài (2 dòng đầu): Giới thiệu khái
quát về chiếc xe đạp.



- Thân bài (--> tay cầm): Giải thích cụ thể
về chế tạo, nguyên tắc hoạt động của xe đạp.


- Kết bài (cịn lại): Nêu vị trí của xe đạp
trong cuộc sống con ngời Việt Nam hiện tại
và tơng lai.


? Để giải thích chiếc xe
đạp bài viết đã trình bày chế
tạo chiếc xe đạp nh thế nào?


+ b3: Phần thân bài (trọng tâm) để giải
thích chiếc xe đạp cần dùng phơng pháp
phân tích: Chia sự việc ra thành các bộ phận
tạo thành để lần lợt giới thiệu.


*Các bộ phận chính: Truyền động, điều
khiển, chuyên chở.


? Các biện pháp ấy đợc giải
thích cụ thể nh thế nào? Có
hợp lý khơng?


a) Hệ thống truyền động gồm:...
b) Hệ thống điều khiển gồm: ...
c) Hệ thống chuyên chở gồm: ...


Ngoài ra các bộ phận phụ khác: Chắn bùn,
bánh, đèn....



- Mỗi phần đợc trình bày theo một thứ tự
hợp lý dễ hiểu ngời đọc dễ nhận biết.


? Nếu ra đề văn miêu tả
chiếc xe đạp thì có thể làm nh
bài văn trên đợc khơng? Vì
sao?


- Văn miêu tả chú trọng màu sắc, kiểu
dáng, vẻ đẹp. Khi miêu tả có cảm xúc (yêu,
thích, tự hào...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

mục đích của văn bản là giúp HS hiểu về chế
tạo, nguyên lý vận hành ca xe p.


? Phơng pháp thuyết minh
trong ví dụ này là gì?


+ b4: Xác định phơng pháp thuyết minh :
phơng pháp giải thớch, lit kờ.


? Nêu cách làm văn thuyết
minh.


<i><b>b. Nhận xÐt:</b></i>


- HS đọc ghi nhớ. <i><b>3. Ghi nhớ:sgk</b></i>


<b>II- LuyÖn tËp</b>


Bài 1:


- Giới thiệu chiếc áo dài Việt Nam.


1. Mở bài: Giới thiệu chung về chiếc áo
dài Việt Nam.


2. Thân bài: Nội dung thuyết minh.
- Giới thiệu lịch sử chiếc áo dài.


- Giới thiệu các giai đoạn --> của chiếc áo
dài.


- Gii thiu úng góp độc đáo của 1 cỏ
nhõn.


- Giới thiệu giá trị chiếc áo dài trên trờng
quốc tế.


- Giới thiệu vai trò và vị thế của chiếc áo
dài ở trong nớc.


- Gii thiu ý ngha o lý ca chic ỏo
di.


3. Thân bài: Sức sống và ý nghĩa văn hoá
của chiếc áo dài.


IV. Củng cố: Nêu cách làm 1 bài văn thuyết minh
V.H íng dÉn:



- Häc thuéc ghi nhí SGK.


- Làm bài 1- Giới thiệu chiếc nón lá
- Chuẩn bị các đề bài tiết Luyện nói.
<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


<b>Ngµy soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>

Tiết 52



<b>Chng trỡnh a phng</b>


<b>phn vn</b>



<b>A- Mục tiªu:</b>


<b>- </b>Giúp HS hiểu biết thêm kiến thức văn hố ca a phng.


<b>- </b>Su tầm, trình bày bài văn, thơ.


- Rèn kỹ năng thẩm định, tuyển chọn thơ văn.


<b>- </b>Củng cố, bồi dỡng tình cảm yêu mến quê hơng qua văn hố địa
ph-ơng.


<b>B- Chn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>C-Ph ơng pháp:</b>


- HS tìm hiểu bài trớc (tài liệu, lựa chon ghi chép)


- Trình bày, nhận xét.


<b>D- Tin trình giờ dạy:</b>
I. ổ n định.


II. KiĨm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
III. Bµi míi.


<b>I. Quan niệm về tác giả, tác phẩm văn</b>
<b>học địa ph ơng. </b>


<i><b>1. Khái niệm địa phơng: </b></i> Xác định ở 2 cp
:


+ Đông Triều.
+ Quảng Ninh


<i><b>2. Tỏc gi: </b></i> Gồm những nhà văn, nhàn thơ
sinh ra ở địa phơng Quảng Ninh.


<i><b>3. Tác phẩm văn học viết về địa phơng</b></i>
<i><b>Quảng Ninh:</b></i>


- Thơ, văn viết về phong cảnh thiên nhiên,
con ngời, sinh hoạt văn hoá....


<b>II. Tổ chức cho HS trình bày: </b>


- 4 HS i din 4 t trỡnh bày
các tổ khác bổ sung - tuyên


d-ơng tổ có ý thức su tầm.


- GV bæ sung.


1.Danh sách các tác gi a phng Qung
Ninh.


<b>Số</b>


<b>TT</b> <b>Họ tên tác giả</b>


<b>Năm</b>
<b></b>
<b>sinh-mất</b>


<b>Quê</b> <b>Những tác phẩm chính</b>


1 Hoàng Huy 1941 Đông Triều Tập thơ "Vất bên giá sách"
2 Lâm Triều Học 1944 Hồng


Thái-ĐT


1 số truyện ngắn đăng báo
3 Trần Chiểu 1938 Yên Hng TiÓu thuyÕt "Ng· ba chia


tay"


4 Vũ Khải 1938 Yên Hng Truyện ngắn "Ba ngời"
5 Nguyễn Đức Doanh 1941 Uông Bí Tập thơ "Phố xa"



6 Lê Hữu Lịch 1938 Yên Hng Tập thơ "Tiếng chùng
chiêng"


7 Bùi Hữu ThiỊm 1947 Mãng C¸i T¸c phÈm "Lục bát dăm
câu"


8 Vũ Hữu Thỉnh 1940 Yên Hng Tập thơ "Về nguồn"


9 Trn Tõm 1951 Cẩm Phả Tập thơ "Màu cây trên đảo"
10 Dơng phợng Toại 1950 Yên Hng Tập thơ 'Tiếng còi gốc rạ"
11 Nguyễn Châu 1950 Hoành Bồ Tập thơ "Tiếng đàn mở hội"
12 Nguyễn Thị Thanh


Nga


1978 Hoµnh Bồ Truyện ngắn "Đi câu"
13 Lê Thị Ninh 1977 Đông Triều Thơ " ngày xa"


14 Võ Huy Tâm Hòn Gai "Vïng má"


<i><b>2. Tác phẩm thơ, văn viết về địa phơng</b></i>
<i><b>Quảng Ninh.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- HS c "Cụ Tụ".


- HS phát biểu cảm nghĩ của
mình về tác phẩm em thích?


+ on thuyn ỏnh cỏ - Huy Cận.



+ Bạch đằng giang phú - Trơng Hán Siêu.
+ Cửa biển Bạch Đằng - Nguyễn Trãi.
+ TT "Bến không chồng" - Dơng Hớng.
IV. Cng c:


V.H ớng dẫn về nhà:


- Nắm vững tác giả, tác phẩm viết về Quảng Ninh.
- Su tầm viết vào sổ tích luỹ văn học.


- Soạn "Vào nhà ngục Quảng Đông.


- Tìm hiểu tác giả, tác phẩm: Đọc dẫn chứng, chú thích.
- Trả lời câu hỏi SGK.


<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>

<sub>Tiết 53</sub>



<b>Dấu ngoặc kép</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>



<b>- </b>Gióp HS hiĨu râ vỊ c«ng dơng cđa dÊu ngoặc kép.


<b>- </b>Phân tích công dụng của dấu " " ở mỗi trờng hợp.


<b>- </b>Bit dựng du " " ỳng vi chc nng khi vit.
<b>B-Chun b:</b>


- Giáo án, bảng phụ, SGK.
<b>C- Ph ơng pháp:</b>


- Phõn tớch mu, hot động nhóm, quy nạp.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổ n định.


II. KiĨm tra bµi cị:


? Nêu công dụng của dấu ngoặc đơn, dấu 2 chấm. Cho ví dụ?


<i>-</i> <i>Cơng dụng của dấu ngoặc đơn: đánh dấu phần chú thích( giảI</i>
<i>thích, thuyết minh, bổ sung)</i>


<i>-</i> <i>Dấu hai chấm: đánh dấu báo trớc phần giảI thích, thuyết minh</i>
<i>cho 1 phần trớc đó</i>


<i>-</i> <i>Đánh dấu lời dẫn trực tiếp,hay lời đối thoại</i>
<i>-</i> <i>VD: Hồ Chí Minh (1890- 1969)</i>


<i>-</i> <i> Tơi hỏi nó:- Ngày mai có đợc nghỉ khơng?</i>



III. Bµi míi.


- GV dùng bảng phụ HS
đọc.


<b>I. C«ng dơng:</b>


? Dấu ngoặc kép dùng để
làm gì? HS thảo luận- trình
bày- nhận xét.


<i><b>1.VÝ dơ:</b></i>


- GV bỉ sung - chèt ý
kiÕn.


VÝ dô a: TrÝch lêi dÉn trùc tiÕp.
VÝ dơ b: NhÊn m¹nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

VÝ dơ d: Tên tác phẩm.
? Qua phân tÝch cho biÕt:


dÊu ngc kÐp có những công
dụng gì?


<i><b>2. Nhận xét:</b></i>


Du ngoc kộp dựng :
- Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.



- Đánh dấu từ ngữ hiểu theo nghĩa đặc biệt
hoặc hàm ý mỉa mai.


- Đánh dấu tên tác phẩm.
- HS đọc ghi nhớ. <b>3. Ghi nhớ: SGK </b>


<b>II- Lun tËp</b><i><b>: </b></i>


- HS nªu yªu cầu bài .
- GV chia nhóm.


- Mỗi nhóm làm một phần
- trình bày - nhËn xÐt . GV
sưa.


<b>Bµi 1</b>


a) Câu nói giả định đợc dẫn trực tiếp.
b) Mỉa mai.


c) Lời dẫn trực tiếp.
d) Mỉa mai châm biếm.
đ) Dẫn trực tiếp từ 2 câu thơ.
- HS xác định yêu cầu - làm


-nhËn xÐt .
- GV ch÷a.


<b>Bài 2:</b> Đặt câu dấu hai chấm vào sau:
a) Cời bảo: - báo trớc lời dẫn trực tiếp.


- Đặt dấu " " ở "Cá tơi", "tơi" --> đánh dấu
từ ngữ đợc dẫn lại.


b) Đặt dấu 2 chấm sau "Chú Tiến Lê " -->
đánh dấu lời dẫn trực tiếp.


- Đặt dấu " " cho phần còn lại --> ỏnh
du li dn trc tip. (Vit hoỏ ch "Chỏu").


c) Đặt dấu 2 chấm sau "bảo hắn" --> báo
trớc lời dẫn trùc tiÕp.


- Đặt dấu " " cho phần còn lại --> đánh
dấu lời dẫn trực tiếp. (Viết hoa từ "Đây").
- HS đọc 2 câu . HS trả lời


-nhËn xÐt .
- GV sưa.


<b>Bµi 3:</b>


a) Dùng dấu " " và dấu 2 chấm để báo trớc
lời dẫn trực tiếp và dẫn nguyên văn của Chủ
tịch Hồ Chính Minh.


b) Khơng dùng 2 loại dấu trên vì câu nói
chỉ đợc dẫn gián tiếp (không dẫn nguyên
văn).


- HS xác định yêu cầu - viết


đoạn văn - giải thích cơng
dụng...


- HS lên bảng viết - nhận
xét.


- GV sửa.


<b>Bài 4:</b>


IV. Củng cố: Khái quát nội dung cơ bản của bài học
V. H íng dÉn vỊ nhµ<i><b>:</b></i>


- Häc thc ghi nhí SGK.
- Làm bài 4, 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

...
...
...
...


<b>Ngày soạn:</b>


<b> Ngày giảng:</b>

<i><b><sub>Lun nãi- thut minh</sub></b></i>

TiÕt 54



<b>về một thứ đồ dùng</b>



<b>A- Mơc tiêu:</b>


<b>- </b>Củng cố trí thức về văn thuyết minh.



<b>- </b>Biết cách làm bài văn thuyết minh trớc tập thể lớp.


<b>- </b>Cã ý thøc suy, nghÜ ph¸t biĨu lun nãi.
<b>B- Chn bị:</b>


- Hs chuẩn bị bài viết ở nhà, bài văn tham khảo
<b>C-Ph ơng pháp:</b>


- Quan sát, lập dàn ý, luyện nói.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. n nh.


II. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của HS.
III.Bài mới.


<b>I. Đề bài:</b>


<b>Thuyết minh cái phích nớc.</b>


? Xác định yêu cầu, tìm
hiểu đề bài.


<b>1. KiĨu bµi: Thut minh.</b>


<b>2. Yêu cầu:</b> <i><b>Trình bày đợc công dụng,</b></i>
<i><b>chế tạo, nguyên lý, cỏch bo qun.</b></i>


<b>3. Các thao tác chuẩn bị:</b>



<i><b>a) Tìm hiĨu, quan s¸t, ghi chÐp.</b></i>
<i><b>b) Néi dung: </b></i>


- Cấu tạo, chất liệu vỏ bằng sắt, nhựa.
- Màu sắc: Trắng, xanh, ...


- Ruột: 2 lớp thuỷ tinh có lớp chân không
ở giữa, phía trogn lớp thuỷ tinh có tráng bạc.


+ Công dụng: Giữ nhiệt, dùng cho sinh
hoạt và đời sống.


- Chia 4 tỉ tËp nãi, HS nãi
víi nhau cho tù nhiên - GV
quan sát theo dâi


<i><b>c) Làm đề cơng ra giấy:</b></i>


<b>II. LuyÖn nãi: </b>


- C¸c tỉ cư ngời lên bảng
luyện nói.


- Gợi ý:
+ Kính tha...
+ Tha các bạn...
- Lu ý: Tập nói nghiªm tóc,


nói thành câu trọn vẹn, dùng


từ đúng, mạch lạc, phát âm rõ,
khơng nói ngọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

nớc sơi pha trà cho ngời lớn, pha sữa... cái
phích có cấu tạo thật đơn giản .... giá một cái
phíc rất phù hợp với túi tiền của đại đa số
ngời lao động, nhất là bà con nông dân. Vì
vậy, từ lâu cái phích nớc đã trở thành một vật
dụng quen thuộc trong mọi gia đình Việt
Nam.


IV .Cñng cè:GV nhËn xÐt giê tập nói cho điểm những em nói tốt.
V.H ớng dẫn


- Học nắm vững văn thuyết minh.
- Chuẩn bị giờ sau viÕt bµi sè 3.


- Nghiên cứu một số đề bài trong SGK- xỏc nh dn ý.
<b>e- Rỳt kinh nghim:</b>


...
...
...


<b>Ngày soạn:</b>


<b> Ngày giảng:</b>

Tiết 55 + 56



<b>Viết bài tập làm văn sè 3</b>




<b>A- Mơc tiªu:</b>


<b>- </b>HS tập duyệt làm bài thuyết minh để kiểm tra toàn diện, kiểm tra về
loại bài thuyt minh.


<b>- </b>Rèn kỹ năng xây dựng văn bản theo những yêu cầu bắt buộc về cấu
trúc, kiểu bài, tính chất, khả tích hợp.


<b>- </b>HS bit trõn trng nhng vt bình thờng nhỏ bé nhng có tác dụng với
đời sống con ngi.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giáo án, vở viết văn.
<b>C- Ph ơng pháp:</b>


- GV ghi lờn bng, yờu cầu học sinh chép vào vở.
- GV hớng dẫn HS viết bài. HS lập dàn ý --> viết văn.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổn định.


II.KiĨm tra bµi cị :
III. Bài mới.


<b>I. Đề bài:</b> Thuyết minh về chiếc nãn l¸ ViƯt Nam.


<b>II.Xác định u cầu:</b>


- Thut minh vỊ chiÕc nãn l¸ ViƯt Nam.


- Dïng c¸c phơng pháp thuyết minh.


<b>III. Dàn ý và biểu điểm:</b>


Biểu điểm Dàn ý
1,5 điểm <i><b>1. Mở bài: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

*Trỡnh bày đặc điểm, cấu tạo, lợi ích của đối tợng.


1,5 ®iĨm <i><b>3. KÕt bµi:</b></i>


- Bày tỏ thái độ với nón lá.
*Lu ý:


+Bài viết đủ các ý trên, diễn đạt lu loát, đúng phơng pháp
thuyết minh : cho 9 --> 10 điểm.


+ NÕu thiÕu 1- 2 ý cho 7 --> 8 ®iĨm.


+ Nếu thiếu 3 ý (thân bài), sai 5 -7 lỗi diễn đạt, chính tả
cho 5 -->6 điểm.


+ Thiếu nhiều ý, bài làm sơ sài, sai nhiều chính tả, hành
văn lủng củng cho 3 --> 4 điẻm.


+ Bi viết lạc đề cho 1 điểm.
IV .Củng cố<i><b>: </b></i>


Thu, đếm số bài.
Nhận xét giờ làm bài.



V.H íng dÉn vỊ nhµ<i><b>:</b></i>


- Nắm vững phơng pháp thuyết minh. Tự xây dựng đề văn.
- Tập viết văn thuyết minh.


- Giê sau tr¶ bài.


<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


__________


<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>

Tiết 57



văn bản



<b>Vào nhà ngục Quảng Đông</b>


<b>cảm tác</b>



<b>- </b>

Phan Bội Châu

<b></b>



<b>-A- Mục tiêu:</b>



- Cm nhn c vẻ đẹp của con ngời chiến sĩ yêu nớc Phan Bội Châu ở
đầu thế kỷ XX. Đó là ngời mang chí lớn cứu nớc, cứu dân dù trong hồn cảnh
tù đày vẫn giữ đợc phong thái ung dung, khí phách kiên cờng và niền tin tởng
không dời đổi vào sự nghiệp giải phóng dân tộc.


- HiĨu søc trun c¶m nghƯ thuật qua giọng thơ hào hùng của ông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>- </b>Có lòng yêu kính tự hào về học tập t tởng của nhà chí sĩ yêu nớc Phan
Bội Châu.


<b>B-Chuẩn bị :</b>


- SGV, t liệu, ảnh chân dung Phan Bội Châu.
<b>C- Ph ơng pháp:</b>


- c din cm, vn đáp, nêu ví dụ, thuyết trình, giảng bình.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổ n định .


II. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của HS


III. Bi mới.Phan Bội Châu là 1 nhà yêu nớc ,nhà cách mạng và đồng
thời là 1 nhà văn, nhà thơ lớn, cú s nghip sỏng tỏc khỏ s.


<b>I. Tác giả, tác phẩm: </b>


? Dựa vào chú thích SGK và
những hiĨu biÕt cđa em về
kiến thức lịch sử, thuyết minh


về tác giả Phan Bội Châu.


- GV giới thiệu chân dung
Phan Bội Châu.


<i><b>1. Tác giả:</b></i><b>(1867- 1940)</b>


<b>- Tên Phan Văn San, hiệu Sào Nam.</b>
<b>- Quê Nghệ An.</b>


<b>- Là nhà yêu nớc, nhà cách mạng lớn</b>
<b>của dân tộc đầu thế kỷ XX.</b>


<b>- L nh vn, th ln với sự nghiệp sáng</b>
<b>tác đồ sộ.</b>


- Tác phẩm chính: (SGK).
? Cho bit hon cnh ra i


xuất xứ của bài thơ?


<i><b>2. T¸c phÈm:</b></i>


*Hồn cảnh: Cuối 1913 Phan Bội Châu
đang hoạt động ở Quảng Đông (Trung Quốc)
bị bọn quân phiệt ở đay bắt giam, bị xiềng
tay... đẩy vào ngục tù.(Trớc đó 1912 ơng bị
bọn thực dân Pháp kết án tử hình vắng mặt).
- GV giới thiệu tác phẩm



"Ngôc trung th"?


<b>*XuÊt xø: Bµi th¬ trÝch trong "Ngơc</b>
<b>trung th" (1914). Đây là bài thơ Nôm.</b>


<i><b>3. Đọc- chú thÝch:</b></i>


- GV giới thiệu cách đọc.
- HS đọc, nhận xét, GV sửa.


+ §äc: diƠn cảm, phù hợp với khẩu khí
ngang tàng, giọng điệu hào hùng của ầi thơ.


- Cặp câu 2 -3 chuyển giọng thèng thiÕt.
? HS gi¶i nghÜa tõ khã. + Chó thích:


- Hào kiệt.
- Phong lu.
- Kinh tế.


<b>II. Phân tích bài th¬ .</b>
<b>1. ThĨ th¬, bè cơc:</b>


? Nhận diện thể thơ và
thuyết minh về thể thơ đó?
Nói rõ bố cục?


<b>- Thể thơ: Thất ngôn bát cú đờng luật.</b>
<b>- Bố cục: 4 phần.</b>



<b>- Phơng thức biểu đạt chính: Biểu cảm.</b>
<b>- Thể loại:</b><i><b>Trữ tỡnh.</b></i>


- Nhân vật TT: Ngời tù cách mạng (tác giả
Phan Béi Ch©u).


+ Cảm tác: Cảm xúc đợc viết ra thành
sáng tác (Xúc động, xúc cảm mà viết, mà
sáng tỏc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i><b>a) Hai cõu :</b></i>


? Các từ "Hào kiÖt, phong
l-u" cho ta thÊy h×nh dung vỊ
mét con ngêi nh thÕ nµo?


- Ngời có tài, có khí nh bậc anh hùng,
phong thỏi ung dung ng hong...


? Điêp tõ "vÉn" ®em lại
cho câu thơ có ý nghĩa gì?


- Cách sống đàng hoàng sang trọng của
bậc anh hùng khơng bao giờ thay đổi trong
bất kỳ hồn cảnh no.


? Lời thơ "Chạy mỏi .... tù"
đem lại cho câu thơ có ý nghĩa
gì?



- Ngi phỏt ngụn quan nim con đờng cứu
nớc của mình là đờng dài với nhiều chơng
gai địi hỏi quyết tâm khơng đợc ngừng nghỉ.
Do những khó khăn khách quan nhà tù chẳng
quả chỉ là nơi tạm nghỉ giống nh tạm nghỉ
của những kẻ chạy khi mỏi chân.


? NhËn xÐt vỊ giäng ®iƯu
cđa 2 câu thơ này?


- Nghệ thuật: Giäng ®iƯu võa cứng cỏi,
vừa mềm mại --> Diễn tả nội tâm cân bằng,
bình thản không hề căng thẳng hoặc u uất
cho dù cảnh ngộ tù ngục là bất bình thờng.
? Qua phân tích em thÊy


đ-ợc đặc điểm nào trong t cách
con ngi cỏch mng?


<b>Phong thái và khí phách của nhà chí sí</b>
<b>cách mạng: ung dung, tù chñ, coi thêng</b>
<b>hiĨm nguy.</b>


<i>b) Hai c©u thùc:</i>


? Cơm từ "Khách không
nhà"; " trong 4 biĨn" cã nghÜa
nh thÕ nµo?


+ Khách khơng nhà: Ngời tự do đi đây đó.


+ Trong 4 biển: Trong thế gian rộng lớn.
? Cả câu 3 có ý nghĩa gì? => Tác giả tự nhận mình là ngời tự do đi


đây đi đó giữa thế gian rộng lớn.
? Dựa vào SGK em hiểu


"ngêi cã téi" nghÜa lµ thÕ nµo?


- Hành động của Phan Bội Châu bị trục
xuất khỏi Nhật Bản đang sống không hợp
pháp ở Trung Quốc bị thực dân Pháp kết án
tử hình vắng mặt => cho nên dờng nh đi đến
đâu ông cũng bị xua đuổi nh một tội phạm.


- Ngời có tội ở đây là cách gọi mỉa mai
của tác giả về hành động khủng bố ngời yêu
nớc của thực dân Pháp (chúng gọi ngời yêu
nớc là ngời có tội).


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ
giäng ®iƯu, nghƯ thuật câu
thơ?


- Ging iu trm lng, thng thit diễn tả
nỗi đau cố nén... nghệ thuật đối ý- thanh làm
nổi bật khí phách ngời tù u nớc.


? Từ đó vẻ đẹp nào ở ngời
tù yêu nớc đợc bộc lộ?



<b>Nỗi đau lớn trong tâm hồn bậc anh</b>
<b>hùng, t tởng lạc quan, kiên cờng chấp</b>
<b>nhận nguy nan trên con đờng tranh đấu.</b>


<i><b>c) Hai c©u luËn:</b></i>


? Gi¶i nghÜa tõ "bå kinh tÕ"
cho biÕt ý nghÜa c©u 5.


? Theo em lời thơ trong câu
6 đợc hiểu nh thế nào? Chỉ ra
cách nói quá trong câu 5- 6.
Tác dụng.


- Con ngời vẫn ơm ấp hồi bão trị nớc cứu
đời.


- Tiếng cời của ngời tù yêu nớc trong cảnh
tù ngục có sức mạnh chiến thắng mọi âm mu
thủ đoạn thâm độc của kẻ thù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- Giọng điệu cứng cỏi, hào hùng.


<b>Khu khớ của bậc anh hùng hào kiệt:</b>
<b>dù ở hồn cảnh nào chí khí cũng không</b>
<b>thay đổi vẫn ngạo nghễ, lạc quan vẫn một</b>
<b>lòng theo đuổi sự nghiệp cứu đời, cứu nớc</b>.


<i><b>d) Hai c©t kÕt:</b></i>



? Các từ "thân ấy", "sự
nghiệp" cần đợc hiểu nh thế
nào khi gắn với Phan Bội
Châu. Từ đó lời thơ câu này có
ý nghĩa gì?


+ Th©n Êy: chØ con ngêi Phan Béi Ch©u.
+ Sù nghiƯp: chØ sù nghiÖp cứu nớc mà
Phan Bội Châu theo ®i.


=> Thể hiện quan niệm sống của nhà u
nớc: cịn sống cịn đấu tranh giải phóng dân
tộc.


? H·y nãi rõ nội dung câu
kết?


- Giáo viên bình.


- Con ngời thừa nhận con đờng yêu nớc
đầy hiểm nguy trong đó có cả việc bị tù đày.


Nhng khơng có hồn cảnh khắc nghiệt nào
làm nhụt ý chí đấu tranh của ngời yêu nớc.
? Từ cặp câu kết những phong


cách tốt đẹp nào của ngời tù
yêu nớc đợc bộc lộ.


<b>Khẳng định t thế hiên ngang, ý chí sắt</b>


<b>thép, luôn tin tởng vào sự nghiệp chính</b>
<b>nghĩa của ngời tù cánh mạng.</b>


<b>III.Tỉng kÕt: </b>


? Qua ph©n tÝch hÃy khái quát
những nét chính về nội dung,
nghệ thuật của bài thơ.


<i><b>1. Nội dung.</b></i>
<i><b>2. Nghệ thuật:</b></i>


<b>- Ging iu hào hùng có sức lơi cuốn</b>
<b>mạnh mẽ. Bút pháp khoa trơng, nghệ</b>
<b>thuật đối và sử dụng điệp ngữ rất đặc sắc.</b>


- HS đọc ghi nhớ. <i><b>3. Ghi nhớ: (SGK)</b></i>
<b>IV. Luyện tập: </b>


1. Em hiÓu gì về chân dung Phan Béi
Ch©u cũng nh những ngời yêu nớc Việt Nam
những năm đầu thế kỉ XX?


- Vợt lên thử thách hiểm nguy giữ vững
khí phách kiên cờng niềm lạc quan, lòng tin
khong lay chuyển vào sự nghiệp cứu nớc.


2. Phẩm chất tốt đẹp của ngời tù yêu nớc
còn đợc phản ánh qua những bài thơ khác
nào mà em bíêt?



- Đập đá ở Cơn Lôn (GV gợi mở tiết sau).
IV. Củng cố: -Đọc diễn cảm và thuộc lịng bài thơ


V.H íng dÉn vỊ nhà<i><b>:</b></i>


- HS học thuộc bài thơ và nộ dung phân tÝch.
- Häc thc ghi nhí.


- Soạn "Đập đá...Cơn Lơn" - Tìm hiểu tiểu sử Phan Châu Trinh.
- Xem chú thích, đọc dẫn chứng. Trả lời câu hỏi SGK.


<b>e- Rót kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

...
...


<b>Ngày soạn:</b>


<b> Ngày giảng:</b>

Tiết 58



<b>Đập đá ở Cơn Lơn</b>


<i><b>(Phan Châu Trinh)</b></i>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


<b>- </b>Cảm nhận đợc vẻ đẹp của ngời chiến sĩ cách mạng Phan Châu Trinh:
hiên ngang, bền chí nhân cách cứng cỏi của nhà yêu nứơc Phan Bội Châu.


- Giọng điệu hùng tráng của thể thơ thất ngôn bát cú đờng luật.


- ý nghĩa biểu cảm của các yếu tố tự sự, trong miêu tả biểu cảm.


<b>- </b>TiÕp tơc cđng cè vµ nâng cao kĩ năng phân tích bài thơ thất ngôn bát
cú Đờng luật.


<b>- </b>Bồi dỡng tình cảm yêu mến biết ơn các anh hùng dân tộc.
<b>B-Chuẩn bị : Giáo án SGK, ảnh chân dung, t liệu.</b>


<b>C- ph ơng pháp:</b>


- c din cm, nờu ch , phát vấn, giảng bình.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổ n định .


II.KiĨm tra bµi cị:


? Cảm nhận về vẻ đẹp của ngời tù cách mạng qua " Vào nhà ngục
Quảng Đông cảm tác".


<i>- Vẻ đẹp về tinh thần, t thế , ý chí khơng đổi thay,hiên ngang trớc kẻ thù</i>
<i>và tin tởng vào sự nghiệp cứu nớc của ngời anh hùng cỏch mng</i>


III. Bài mới.


<b>I- Tác giả, tác phẩm. </b>


- Dựa vào thích SGK thuyết
minh về tác giả Phan Châu
Trinh?



- GV dg mở rộng.


<i><b>1. Tác giả:</b></i> (1872- 1926)


- Hiệu Tây Hồ, quê Quảng Nam.


- Có tài văn chơng, thơ văn hùng hồn,
đanh thép, thắm đẫm tinh thần yêu nớc...


<i><b>2. Tác phẩm.</b></i>


? Nêu hoàn cảnh xuất xứ bài
thơ


- u nm 1908 Phan Chõu Trinh b khép
tội xúi giục nhân dân nổi loạn trong phong
trào chống thuế ở Trung Kì. Ơng bị bắt đày
ra Cơn Đảo bị kết án chém.


- Bài thơ ra đời trong thời gian bị tù đày,
lao động khổ sai ở Côn Đảo.


<i><b>3. §äc- Chó thÝch.</b></i>


- GV hớng dẫn cách
đọc-GV đọc- HS đọc - nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

GV uốn nắn. giả. Ngắt nhịp 4/3.
- Chú thích.


? Giải nghĩa từ. + Thân sành sỏi.


+ Dạ sắt son.
- Vá trời.


<b>II. Phân tích bài thơ </b>


? Nhn din th th- Thuyết
minh về thể thơ đó.


<i><b>1.ThĨ th¬, bè cơc.</b></i>


<b>- Thể thơ: thất ngôn bát cú đờng luật.</b>


? Phơng thức biểu đạt? Nhân
vật trữ tình là ai?


- Phơng thức biểu đạt: biểu cảm xen tự
sự, miêu tả.


- Nhân vật trữ tình: ngời tù đập đá xng
làm trai, kẻ vá trời => Phân Châu Trinh.


? Ên tỵng chung về giọng
điệu bài thơ.


? Bài thơ chia làm mấy
phần?


- Giọng điệu: hùng tráng khoẻ khoắn.



<b>- Bè cơc: 2 phÇn.</b>


+ 4 câu đầu: cơng việc đập đá.


- 4 câu sau: cảm nghĩ từ việc đập đá.


<i><b>2.Ph©n tÝch.</b></i>


? Đập đá có thể là việc binh
thờng.Nhng việc đập đá ở Cơn
Lơn có bình thờng khơng? Vì
sao?


? Em cã biÕt nh÷ng câu ca
dao, thơ nào nói về chÝ lµm trai.


(HS tù béc lé)


? Em hiĨu nh thÕ nµo lµ
"lõng lÉy","lë nói non"?


<b>a) Cơng việc đập đá.</b>


- Việc đập đá khơng bình thờng => vì
đây là cơng viêc khổ sai buộc tù nhân phải
làm.


+ Lừng lẫy: ngạo nghễ,lẫm liệt.
+ Lở núi non: phá núi lấy đá.



+ Hiểu theo nghĩa tợng trng, câch nói q
thì đó là cơng việc làm phi phàm của TT
trời, bà Nữ Oa, chàng Hậu Nghệ...ngời tù
đập đá trong t thế vung búa phá núi thoắt
bỗng trở thành hình ảnh dũng sĩ huyền thoại
với vị thế và tầm cỡ cao lớn dị thờng mang
vẻ đẹp hùng tráng .


? So sánh cách mở đầu của
bài "Vào nhà...tác".


+ Gièng nhau: Giäng ®iƯu khÈu khÝ
ngang tµng.


+ Khác nhau: Phan Châu Trinh khơng có
ý vị đùa cợt hài ớc rõ nét mà nghiêng về
h-ớng oai linh, hùng tráng.


? Công việc đập đá đợc tả
nh thế nào?


? Những hình ảnh và hành
động đập đá của ngời tù có gây
cho em cảm giác nặng nhọc vất
vả hay khơng? Vì sao?


+ Tả thực: Xách búa đánh tan...
Ra tay đập bể...



Đập đá phá đá thành từng hòn, hòn to,
hòn nhỏ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

? Nhận xét nghệ thuật đặc
sắc? Từ đó tốt len vẻ đẹp ngời
tù nh thế nào?


- GV bình nâng cao.( Bức
t-ợng đài uy nghi...)


--> Giọng điệu hùng tráng: đập mạnh,
phép đối.


Bút pháp khoa trơng--sức mạnh to lớn
của ngời tù khí thế hiên ngang nh bớc vào
trận chiến đấu.


<b>Khắc họa hình ảnh ngời tù cách mạng</b>
<b>trong t thế ngạo nghễ vơn cao ngang tầm</b>
<b>vũ trụ, trong khí phách hiên ngang lẫm</b>
<b>liệt sừng sững giữa đất trời.</b>


- HS đọc 4 câu cuối. <i><b>b) Cảm xúc và suy nghĩ của tác giả.</b></i>


? Phân tích cách thức biểu
hiện cảm xúc ở mỗi cặp c©u.


- Sự đối lập:
Những thử thách
gian nan (tháng


ngày, ma nắng:
những gian khổ
phải chịu đựng
không phải 1 sớm,
1 chiều mà dài dằng
dặc qua những năm
tháng).


Sức chịu đựng dẻo
dai, bền bỉ (Thân
sành sỏi) và ý chí
chiến đấu sắt son
của ngời chiến sĩ
cách mạng (càng
bền dạ, sắt son)


Câu 7- 8: Đối lập giữa.
Chí lớn của những
con ngời dám mu
đồ sự nghiệp cứu
n-ớc (1 công việc lớn
lao cao cả).


Những thử thách
phải gánh chịu trên
bớc đờng CĐ đợc
xem nh "Việc con
con" (dù sự thực
không phải nh vậy.
? Em cú nhn xột gỡ v cỏch



kết của bài thơ này so víi bµi "
Vµo nhµ ngơc Quảng Đông
cảm tác"?


*Cỏch kt thúc gần gũi với kết bài "Vào
nhà ... cảm tác" đều là những câu cảm thán
--> Thái đọ thách thức ngạo nghễ coi thờng
hiểm nguy, tù đày.


? Em hiểu gì về vẻ đẹp TT
của ngời tù cách mạng?


GV b×nh.


<b>Khẩu khí ngang tàng của ngời anh</b>
<b>hùng không chịu khuất phục trớc hồn</b>
<b>cảnh, xem thờng mọi gian nan, thử thách,</b>
<b>ln giữ vững niềm tin và ý chí chiến</b>
<b>đấu.</b>


<b>III. Tỉng kÕt: </b>


? C¶m nhËn vỊ gi¸ trị nội
dung và nghệ thuật của bài thơ?


<i><b>1. Nội dung:</b></i>
<i><b>2. Nghệ thuật:</b></i>


<b>- Bút pháp lÃng mạn, giọng ®iƯu hµo</b>


<b>hïng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- HS đọc ghi nhớ. <i><b>3. Ghi nh: (SGK)</b></i>
<b>IV. Luyn tp: </b>


- Qua bài thơ em hiểu thêm những điều
cao quý nào về Phan Châu Trinh cũng nh
các nhà yêu nớc Việt Nam đầu thế kỷ XX.


- Ngêi anh hïng chÊp nhËn mäi nguy nan
bÒn gan, vững chí với lý tởng cứu nớc của
mình.


IV. Củng cố<i><b>: </b></i>Đọc diễn cảm và thuộc lòng bài thơ, kháI quát néi dung
vµ nghƯ tht


V .H íng dÉn vỊ nhµ:


- Học thuộc lịng bài thơ, phân tích vẻ đẹp tâm hồn.


- Viết thành bài văn trình bày cảm nhận của em về hình tợng nhà nho
yêu nớc và cách mạng đầu thÕ kØ XX.


- Soạn bài đọc thêm "Muốn làm thằng Cuội".
- Su tầm t liệu nói về Tản Đà.


- Đọc diễm cảm, chú thích.
- Trả lời câu hỏi SGK.
<b>e- Rút kinh nghiệm: </b>



...
...
...
...


<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>

Tiết 59



<i><b>Ôn tập</b></i>

<b>:</b>

<i><b> </b></i>



<b> Ôn luyện về dấu câu</b>



<b>A- Mơc tiªu:</b>


<b>- </b>Nắm đợc các kiến thức về dấu câu một cách có hệ thống.


<b>- </b>HƯ thèng ho¸ kiÕn thøc.


<b>- </b>Có ý thức cẩn trọng trong việc dùng dấu câu, tránh đợc các lỗi thờng
gặp về dấu câu.


<b>B- ChuÈn bÞ: Giáo án - bảng phụ. </b>


<b>C- Ph ng pháp: Phát vấn, hoạt động nhóm - qui nạp.</b>
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổn định.


II. KiĨm tra bµi cũ: ( lồng khi ôn tập).


III.Bài mới.


<b>A. Ôn lý thuyết.</b>
- GV dùng bảng phụ


ghi sẵn công dụng của
các loại dấu câu.


- HS lên bảng điền
tên các loại dấu câu cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

phù hợp.


HS khác nhận xét
-GV sửa.


<b>STT</b> <b>Dấu câu</b> <b>Công dông - VÝ dô</b>


1 Dấu chấm (.) - Dùng để kết thúc câu
trần thuật.


VD: Lan häc bµi.


2 Dấu chấm hỏi (?) - Dùng để kết thúc câu
nghi vấn.


VD: Em đi đâu đấy?
3 Dấu chấm than (!) - Dựng kt thỳc cõu


cầu khiến hoặc câi cảm


thán.


VD: Bn hóy giỳp t
mt tay! ; ễi! Hoa đẹp
quá!


4 Dấu phẩy (,) - Dùng để phân cách các
thành phần và các bộ
phận của câu.


VD: Lan, Hà, Hồng
cùng đi chơi.


5 Dấu chấm lửng (...) - Biểu thị bộ phận cha
đ-ợc liệt kê hết.


- Biểu thị lời nói ngập
ngừng , ngắt quÃng.
- Làm giÃn nhịp điệu
câu văn, hài hớc, dí
dỏm.


VD: Xe chạy chầm
chậm...Mẹ tôi cầm nón
vẫy tôi.


6 Dấu chấm phẩy (;) - Đánh dấu ranh giới
giữa các vế của mặt câu
ghép có cấu tạo phức
tạp.



VD: Nó cứ làm im nh nó
trách tôi; nó kêu ử, nhìn
tôi,...


7 Dấu ngạch ngang (-) - Đánh dấu bộ phận giải
thích, chú thích trong
câu.


- Đánh dấu lời nói trực
tiếp của nhân vật.
- Biểu thị sự liệt kê.
- Nối các từ nằm trong
một liên danh.


VD: Tôi không ngờ Dế
Choắt nói với tôi một
câu nh thế này:


- Thôi, tôi ốm yếu qúa
rồi,...


8 Du ngoc n ( ) - Đánh dấu phần có
chức năng chú thích.
VD: Ngun


Hång(1918- 1982) tªn
khai sinh Ngun
Nguyªn Hång.



</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

giải thích, thuyết minh
cho phần trớc đó.
- Báo trớc lời dẫn trực
tiếp hoặc lời đối thoại.
VD: Tụi lin ui theo,
gi bi ri:


- Mợ ơi ! Mợ ơi! Mợ
ơi!...


10 Dấu ngoặc kép " " - Đánh dấu từ ngữ câu,
đoạn trực tiếp.


- ỏnh du từ ngữ đợc
hiểu theo nghĩa đặc biệt
có hàm ý mỉa mai.
- Đánh dấu tên tác
phẩm, tạp chí...dẫn trong
cõu vn.


VD: Ngời xa có câu
"Trúc dẫu cháy.... vÉn
th¼ng".


- GV mở rộng: Dấu gạch ngang khác dấu gạch nối: Dấu gạch
nối không phải là một dấu câu nó chỉ là quy định
về chính tả.


+ VỊ h×nh thức: Dấu gạch nối viết ngắn hơn dấu
gạch ngang.



<b>II. Các lỗi th ờng gặp về dấu câu. </b>
<i><b>1.Ví dụ:</b></i>


- GV treo b¶ng phô
ghi VD - SGK.


? Nhận biết lỗi sai
trong tõng VD.


- HS hoạt động
nhóm-trình bày- nhận xét.


- GV söa.


(1) Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc.
a) Dấu chấm. Viết hoa chữ "Trong".


(2) Thay dÊu chÊm b»ng dÊu phÈy.


b) DÊu phÈy sau từ "này" chữ «ng kh«ng viÕt
hoa.


(3) Dïng dÊu phẩy tách các bộ phận trong câu.
Cam, quýt, bởi, xoài.


(4) Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.


- Dùng sai dấu: chữa lại bằng dấu chấm và dấu
hỏi chấm.



Câu 1: Dùng dấu chấm câu trần thuật.
Câu 2: Dùng dấu hỏi chấm câu cầu khiến.
Câu 3: Dùng dấu chấm than câu cầu khiến.


<i><b>2. Nhận xét:</b></i>


? Khi viết cần tránh
mắc những lỗi nào vỊ
dÊu c©u.


* Khi viết cần tránh mắc lỗi về dấu câu:
- Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc.
- Dùng dấu ngắt câu khi câu cha kết thúc.


- Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của
câu khi cần thiết.


- Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.
- HS đọc ghi nhớ. <b>3. Ghi nhớ:</b> (SGK)


<b>II. LuyÖn tËp: </b>


- GV treo bảng phụ
chép đoạn văn. HS điền


Bài 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

dÊu. NhËn xÐt - GV sưa. C©u 2: (.)
C©u 3: (,) (:)


C©u 4: (!)
C©u 5: (!)
C©u 6: (!)
C©u 7: (!)
C©u 8: (,) (,) (.)


C©u 10: (,) (,) (.)
C©u 11: (,) (:)
C©u 12: (?)
C©u 13: (?)
C©u 14: (?)
C©u 15: (!)
- GV treo b¶ng phô


ghi 3 VD.


- HS phát hiện lỗi đấu
câu và sửa cho phù hợp.


<b>Bµi 2:</b>


a) Dïng sai vµ thõa dấu câu.


Sao...mới về? Mẹ ở...mÃi. Mẹ dặn...
b) Dùng thiếu dấu câu.


Từ xa, trong...suốt, nhân dân ta... Vì vậy, có câu
tục ngữ: "Lá...lá rách".


c) Dùng lẫn lộn dấu câu.



Mặc dù...năm tháng, nhng tôi...HS.
IV. Củng cố: Khái quát nội dung bài häc


V.H íng dÉn vỊ nhµ<i><b>:</b></i>


- Häc thc ghi nhí SGK.


- Ôn tập theo nội dung đã học. Ôn từ đầu năm.
- Giờ sau kiểm tra một tiết.


<b>e- Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...
... ...


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày giảng:</b>


Tiết 60



<b>Kiểm tra tiếng việt</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Kiểm tra đánh giá những kiến thức tiếng việt HS ó hc c bit kỡ
I.



<b>- </b>Rèn luyện kĩ năng thùc hiÖn tiÕng viÖt.


<b>- </b>Giáo dục ý thức sử dụng Tiếng Việt đúng có hiệu quả.
<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Gi¸o ¸n - GiÊy kiĨm tra.


<b>C- Ph ơng pháp: HS ôn tập ở nhà - GV ra đề phát đề cho HS làm.</b>
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


<b>1. n nh.</b>


<b>2.Kiểm tra</b> (Nhắc nhở làm bài).


<b>3.Bài mới</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>I. Trắc nghiệm </b>

(

<b> 4đ):</b>


<i><b>Cho đoạn văn sau:</b></i>


Chao ôi! Đối với những ngời ở xung quanh ta, nếu ta khơng cố mà tìm hiểu
họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi...tồn những cớ
để cho ta tàn nhẫn, khơng bao giờ ta thấy họ là những ngời đáng thơng, không
bao giờ ta thơng...Vợ tôi không ác, nhng thị khổ quá rồi. Một ngời đau chân
có lúc nào quên đợc cái chân đau của mình để nghĩ đến một cái gì khác đâu?
Khi ngời ta khổ q thì ngời ta chẳng cịn ngh gỡ n ai c na.


<i><b>1. Đoạn văn trên chủ yếu nói điều gì về ông giáo?</b></i>


A. Bờnh vc, bao che đối với hành động từ chối giúp đỡ lão Hạc của vợ mình.


B. Có một thái độ sống mang tinh thn nhõn o i vi con ngi.


C. Thơng hại lÃo Hạc và những ngời nh lÃo.


D. Cú cỏi nhỡn hp hũi i vi con ngi v cuc sng.


<i><b>2. Đoạn văn sử dụng phép tu từ nào?</b></i>


A. Liệt kê B. So sánh C. ẩn dụ D. Nhân hóa


<i><b>3. Từ nào có nghĩa bao hàm các từ khác?</b></i>


A. Gàn dở B. Ngu ngốc C. Bỉ ổi D. Không có từ nào


<i><b>4. </b><b>C</b><b>ác từ: Gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bØ ỉi thc trêng tõ vùng</b></i>
<i><b>nµo?</b></i>


A. TrÝ t con ngời B. Tính cách của con ngời
C. Tình cảm của con ngời D. Năng lực của con ngời


<i><b>5. Đoạn văn trên có mấy thán từ?</b></i>


A. Không có B. 1 thán từ C.2 thán từ D. 3 thán từ


<i><b>6. </b><b>S</b><b>ố câu ghép trong đoạn văn trên là:</b></i>


A. 1 câu B. 2 câu C.3 câu D. 4 câu


<i><b>7. Câu Chao ôi! trong đoạn văn bộc lộ cảm xúc gì của nhà văn?</b></i>



A. Than thở vì xúc động mạnh B. Than thở vì bất lực
C. Than thở vì đau đớn D. Cả A, B, C u sai


<i><b>8. Từ nào dới đây không phải là từ tợng hình?</b></i>


A. Xôn xao B. Rũ rợi C. Xộc xệch D. Xồng xộc


<b>II. Tự luận </b>(6điểm)


1) Đặt 4 câu ghép và chỉ rõ quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu (2 điểm)


2) Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) miêu tả phong cảnh có sử dụng từ
tợng thanh, tợng hình và phép tu từ nói quá (2 điểm)


3) Vit mt on vn ngn ( ch đề tự chọn) có dùng dấu ngoặc đơn, dấu hai
chấm, du ngoc kộp ( 2 im)


B. Đáp án - Biểu điểm


<b>I.</b> Phần trắc nghiệm (4đ)


1. B 3. D 5. B 7. D


2. A 4. C 6. C 8. A


<b>II. Phần tự luận (6đ)</b>


1) HS t 4 cõu ghộp có quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu khác nhau. Mỗi câu
1/2 điểm



2) Viết đoạn văn đúng chủ đề có ít nhất một từ tợng thanh, một từ tợng hình,
một phép tu từ nói q


3) Viết đoạn văn dùng đúng 3 loại dấu


IV.Cñng cè:


- Thu +đếm số bài.
- Nhận xét giờ làm bài


V.H ớng dẫn về nhà<b>:</b> - Nắm vững kiến thức đã học.
- Ôn tập Tiếng Việt từ đầu năm- làm bài tập.
<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

...
...


<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>

Tiết 61



<b>Thuyết minh một thể loại</b>


<b>văn học</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Giỳp HS thy c muốn làm bài thuyết minh chủ yếu phải dựa vào
quan sát, tìm hiểu, tra cứu.


- BiÕt thut minh vỊ mét thể loại văn học.



<b>- </b>Rốn nng lc quan sỏt, nhn thức, dùng kết quả quan sát đợc mà làm
bài thuyết minh.


<b>B. Chuẩn bị: Bảng phụ- Giáo án.</b>


<b>C- Ph ơng pháp: Phân tích mẫu- hoạt động nhóm- qui nạp.</b>
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


1. ổ n định.


2. KiĨm tra bµi cị:
3.Bµi míi.


<b>I. Từ quan sát đến mơ tả, thuyết minh</b>
<b>đặc điểm một thể loại văn học.</b>


<b>- Đề bài: Thuyết minh đặc điểm thể thơ</b>
<i><b>thất ngôn bát cú.</b></i>


- GV dïng b¶ng phụ ghi 2
bài thơ.


- HS c k 2 bi th.


- Thảo luận 2 dÃy bàn. Đại
diện cử ngời lên bảng điền.


? Mỗi bài có mấy dòng mỗi
dòng có mấy tiếng.



- GV: c¸c tiÕng cã thanh
hun, ngang gọi là "bằng". Kí
hiệu là B.


+ Các tiÕng cã thang hỏi,
ngÃ, sắc, nặng gọi là tiếng trắc,
kí hiệu là T.


<b>1. Quan sát:</b>


<i><b>a. Ví dụ: 2 bài thơ.</b></i>


+ Bi th thất ngơn bát cú.
+ Có 8 dịng, mỗi dịng 7 tiếng.
- Số dòng, chữ bài thơ là bắt buộc.
+ Xác định B- T cho từng tiếng.
Vào nhà ngc


QĐ cảm tác


p ỏ Côn
Lôn


T B B T, T B B
T T B B T T B
T T B B B T T
T B T T T B B
T B B T B B T
T T B B T T B



(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

B T T B, B T T
B B B T T B B


(7)
(8)


TT T T B B T T
B B B T T B B.
+ Xác định đối, niêm, giữa các dòng.
- Theo luật: Nht tam ng bt lun


Nhị tứ lục phân minh
Đối câu: 3- 4, 5- 6.


- Niêm xét hàng dọc: Tiếng thứ 2 trong
từng cặp câu: 1 -8, 2- 3, 4- 5, 6- 7 gièng
nhau vÒ thanh (B, T).


+ Xác định vần trong bài; vần bằng, vần
chân ở cuối câu 1, 2, 4, 6, 8 có luật bằng
(hoặc T) căn cứ vào thanh ch th 2.



Câu 1 ( 2 bài thơ làm theo luật bằng).
+ Cách ngắt nhịp: 4/3.


<i><b>2. Lập dàn ý:</b></i>


- GV híng dÉn HS lµm dµn
ý.


? Dựa vào ý đã ghi ở mục (1)
để sắp xếp các ý nói rõ đặc
điểm thơ thất ngôn bát cú.


<i>a) Mở bài:</i> Nêu cách hiểu của em về thơ
thất ngôn bát cú Đờng luật.


<i>b) Giới thiệu:</i>


- Gii thiu cỏc c điểm của thể thơ:
+ Số câu, chữ trong mỗi bài thơ.
+ Quy định B- T của thể thơ.
+ Cách gieo vần của thể thơ.
+ Cách ngắt nhịp của mỗi dòng.


<i>c) Kết bài:</i> Vai trò của thể thơ thất ngôn
bát có.


- HS đọc ghi nhớ. <b>3. Ghi nhớ. </b>(SGK)
<b>II. Luyện tập</b>
- HS đọc kĩ xỏc nh yờu



cầu.


Bài 1:
? Trên cơ sở các truyện ngắn


ó hc hãy thuyết minh đặc
điểm chính của tiếng Việt.


- B1: §äc TLTK ë mơc 2.
- B2: LËp dµn bµi.


- B3: ViÕt bµi.


* Híng dÉn một số ý chính.


- Thuyết minh ngắn là hình thức tù sù lo¹i
nhá cã dung lỵng nhá tËp trung mô tả 1
mảnh cña cuéc sèng.


- Thuyết minh ngắn chọn những khoảnh
khắc những "lát cắt" của cuộc sống để thể
hiện, cốt chuyện thờng diễn ra trong không
gian, thời gian hạn chế , thờng ít nhân vật
và sự kiện.


- Kết cấu thờng là sự sắp đặt những sự vật
tơng phản đối lập để làm bật ra chủ đề gây
hứng thú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

IV. Củng cố<i><b>: </b></i>GV khái quát nội dung toàn bµi


V..H íng dÉn vỊ nhµ:


- Häc thc ghi nhí SGK.


- Dùa vµo híng dÉn h·y viÕt thµnh mét dµn ý (3 phần). Viết thành một
bài văn ngắn.


- Vit bi vn thuyết minh đặc điểm thể thơ thất ngôn bỏt cỳ ng
lut.


<b>E- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>

Tiết 62



<b>Ôn tập Tiếng Việt</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Nm vng ni dung về từ vựng và ngữ pháp tiếngViệt đã học ở k I.


<b>- </b>Rèn kĩ năng thực hiện tiếng Việt.


<b>- </b>S dụng đúng tiếng Việt khi viết.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


- B¶ng phơ, giáo án.
<b>C- Ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm - Phơng pháp vấn đáp.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổ n định.


II. KiĨm tra (Sù chn bÞ cđa học sinh).
III.Bài mới.


<b>A- Từ vựng: (19')</b>
- GV dùng bảng phô


ghi tên từ vựng đã học.
- Phơng pháp đàm
thoại - GV nêu câu hỏi
có liên quan kiến thc
c bn ca tng vn .


- HS lần lợt trả lêi, bæ
sung, GV nhËn xÐt
-chèt ý.


<b>I. Lý thuyÕt:</b>


<i><b>1. Cấp độ khái quát nghĩa của từ:</b></i>



- (4 néi dung ghi nhớ SGK.10)


<i><b>2. Trờng từ vựng:</b></i>


- Là tập hợp những tõ cã Ýt nhÊt mét nÐt chung
vỊ nghÜa.


<i><b>3. Tõ tỵng hình, từ tợng thanh.</b></i>


- Từ tợng hình: là những từ gợi tả dáng vẻ, hình
ảnh.


- Từ tợng thanh: là những tõ m« pháng ©m
thanh...


<i><b>4. Từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội:</b></i>


- Từ ngữ địa phơng: Chỉ sử dụng trong một số
địa phơng nhất định.


- Biệt ngữ xã hội: Chỉ sử dụng trong một số tầng
lớp xã hội nhất định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

? Em hiểu thế nào là
nói quá, nói giảm- nói
tránh? Cho VD.


- Nói quá.


- Nói giảm- nói tránh.


- GV treo b¶ng phơ


vẽ sơ đồ câm.


? Dựa vào kiến thức
về văn học dân gian và
cấp độ khái quát của
nghĩa từ ngữ hãy điền từ
ngữ thích hợp vào ô
trống.


- HS lên bảng điền
--> Nhận xét, giải thích
những từ ngữ có nghĩ
hẹp trong sơ đồ.


<b>II. Thực hành:</b>
<i><b>1. Điền sơ đồ:</b></i>


<i><b>2. C¸c phÐp tu tõ: Nãi quá, nói giảm- nãi</b></i>
<i><b>tr¸nh.</b></i>


? Tìm ca dao, thơ, đặt
câu có phép tu từ nói
quá, nói giảm- nói
tránh.


<i><b>+ Nãi qu¸: </b></i>


<i>"Tiếng đồn cha mẹ anh hiền</i>


<i>Cắn cơm khơng vỡ, cắn tiền vỡ đơi"</i>
<i><b>+ Nói giảm- nói tránh:</b></i>


<i>Bác Dơng thụi ó thụi ri</i>


? Đặt câu có từ tợng
hình, tợng thanh.


<i><b>3. Đặt câu:</b></i>


- Hà Nội bây giờ không còn tiếng chuông tàu
điện leng keng.


- Dới chân núi, ngời dân đang lom khom phát
củi.


<b>B- Ngữ pháp</b><i><b>: 20'</b></i>


? Liệt kê những loại
từ, câu đã học. GV dùng
sơ đồ ghi khái niệm lên
dán vào ô trống.


- GV phân 4 nhóm
-yêu cầu thảo luận ghi
vào giấy, dán- nhóm
khác nhận xét- GV sửa.


<i><b>1. Lý thuyết:</b></i> <b>Trợ từ, thán từ, tình thái từ, câu</b>
<b>ghép.</b>



<b>STT</b> <b>Tên loại từ- câu</b> <b>Khái niệm</b>


1 Trợ từ Là những từ dùng để nhấn mạnh hoặc biểu
thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc đợc nói
đến trong câu.


2 Thán từ Là những từ dùng làm dấu hiệu biểu lộ cảm
xúc tình cảm, thái độ của ngời nói hoặc dùng
để gọi đáp.


3 Tình thái từ Là những từ đợc thêm vào trong câu để cấu
tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán
và để biểu thị các sắc thái tình cảm của ngời
nói.


4 C©u ghÐp Là câu có từ 2 cụm C-V trở lên và không bao
chứa nhau, mỗi cụm C-V có dạng một câu


Truyện dân gian


Trun
thut


Cỉ
tÝch


Ngơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

đơn đợc gọi là một vế câu.



<i><b>2. Thùc hµnh</b></i>


- HS đặt cõu- Nhn
xột


- GV sửa.


<i><b>a) Đặt câu có dùng trợ từ, tình thái từ.</b></i>


Cái áo này chỉ 30.000đ à ?
- Đặt câu có trợ từ và thán tõ.


Này, nó ngồi cả buổi mà làm đợc mỗi một


Thán từ Trợ từ


bài tập.
- GV dùng bảng phụ


ghi bài tập. Yêu cầu HS
lên bảng làm- Nhận xét.
GV sửa.


<i><b>b) Xác định câu ghép:</b></i>


- Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thối vị.
Có thể tách câu ghép này thành câu đơn. Nhng
nếu tách thì mối liên hệ, sự liên tục của 3 sự việc
d-ờng nh không đợc thể hiện rõ bằng khi gộp thành 3


vế của câu ghép.


<i><b>c) Xác định câu ghép và cách nối các vế câu</b></i>
<i><b>ghép.</b></i>


- GV dùng bảng phụ
ghi bài tập. Yêu cầu HS
lên bảng lµm- NhËn xÐt.
GV sưa.


- Đoạn trích có 3 câu: Câu 1+ 3 câu ghép, các vế
của câu ghép đều đợc nối với nhau bằng quan hệ từ
(cũng nh, bởi vì...)


IV.Cđng cố<i><b> (3'):</b></i>


GV mở rộng khắc sâu câu ghép - mối quan hệ giữa các vế trong câu
ghép:


+ Quan h nhân quả, giả thiết (điều kiện)- kết quả, tơng phản (nhợng
bộ), mục đích, bổ sung, nối tiếp, lựa chọn.


V.H íng dÉn vỊ nhµ<i><b>: (3')</b></i>


- HS ơn nắm vững kiến thức đã học.Chuẩn bị kiểm tra học kỳ theo
lịch.


<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


...


...
...


<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>

<b><sub>Kiểm tra tổng hợp </sub></b>

Tiết 63 + 64


<b>học kỳ I</b>



(Đề do phòng GD ra)


<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>

Tiết 65



H



ng dn c

thêm

:



<i><b> - </b></i>

<b>Muèn làm thằng Cuội</b>


(


Tản Đà)


<b> - Hai chữ nớc nhà</b>



( Trần Tuấn Khải)
<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Giỳp HS hiu c tõm s của Tản Đà: buồn chán trớc thực trị đem tối
và tầm thờng, muốn thoát li khỏi thực trị ấy bằng một ớc mộng rất "ngông".



</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

cách điệu xa vời với ý tứ hàm súc khoáng đạt, cảm xúc bộc lộ thật tự nhiên,
thoải mái giọng thơ thanh thoát nhẹ nhàng pha chút hóm hỉnh duyên dáng.


- Cảm nhận đợc nội dung trữ tình u nớc trong đoạn trích: nỗi đau mất
nớc và ý chí phục thù cứu nớc.


- Tìm hiểu sức hấp dẫn nghệ thuật của ngịi bút Trần Tuấn Khải: cách
khai thác đề tài lịch sử, lựa chọn thể thơ thích hợp, việc tạo dựng khơng khí,
tâm trạng, giọng điệu thơ thống thiết...


<b>- </b>Cảm thụ phân tích bài thơ thất ngơn bát cú đờng luật.


<b>- </b>Tr©n träng một thể thơ (cái mới mẻ).


<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ-tranh ảnh , chân dung Tản Đà.</b>
<b>C- Ph ơng ph¸p: </b>


Đọc diễn cảm, hoạt động nhóm, phân tích- giảng bình.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổ n định.


II. KiĨm tra bµi cị:


? Đọc thuộc lịng bài "Đập đá ở Côn Lôn". Cho biết nội dung, ngh
thut ca bi .


III. Bài mới. <b>A. Văn bản Muốn làm Thằng </b>



<b>Cuội.</b>


<b>I. Tác giả, tác phẩm:</b>
? Dựa vào chơng tr×nh SGK


thuyÕt minh ng¾n gän vỊ nhà thơ
Tản Đà.


<i><b>1. Tác giả Tản Đà</b></i> (1889- 1939)


- GV mở rộng <i><b>2. Tác phẩm:</b></i>


? Nêu xuất xứ bài thơ.


- GV gii thiu cỏch c. GV c
mu. 3 HS c- nhn xột- GV sa.


? Dựa vào chơng trình SGK giải
nghĩa từ trong chú thích 1, 3, 4.


<i><b>3. Đọc- chó thÝch:</b></i>


- Đọc: Giọng nhẹ nhàng, buồn mơ
màng. nhịp thơ thay đổi: 4/3, 2/2/3.


- Chó thÝch: ChÞ H»ng
Cung quÕ
Cành đa
- GV treo bảng phụ ghi bài thơ. <b>II. Phân tích bài thơ:</b> (21')
? Bài thơ viết theo thể thơ nào?



? Da vo bi thuyt minh v mt
th loi văn học em hãy thuyết minh
ngắn gọn đặc điểm của th th ny.


- GV nhấn mạnh.
? Nêu bố cục của bài.


<i><b>1. Thể thơ, bố cục:</b></i>


- Th th: Tht ngụn bỏt cú đờng
luật: bài thơ có 8 câu, mỗi câu 7 chữ.
+ Giọng điệu mới mẻ không
khuôn sáo câu nệ, không chỳ ý vn,
lut, ng i)


+ Đây là bài thơ trữ tình lÃng mạn
(Thuộc trào lu văn học lÃng mạn)
-Nhân vật trữ tình là "em"- Tác giả.


- B cục: 4 phần: đề, thực, luận
kết.


<i><b>2. Ph©n tÝch:</b></i>


? Nội dung 2 câu thơ đầu? Nhận
xét giọng điệu.


<i><b>a) Hai câu đầu: (đề)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

? Em biết tâm trạng của Tản Đà
trong đêm trung thu là tâm trạng gì?


- Cách xng hô tình tứ (chị em)
thân thiết mạnh bạo mới mẻ so với
thơ văn đơng thi pha chỳt tro lng.


<b>- Tâm trạng buồn chán.</b>


Ni buồn đến mức "buồn lắm",
trong cô đơn chỉ còn biết gọi chị
Hằng. 3 tiếng "Chị Hằng ơi!" rất
biểu cảm ý vị...


? Theo em v× sao Tản Đà có tâm
trạng ấy?


- Nỗi u thời mẫn thế.


- Nỗi đau nhân sinh, nỗi cơ đơn
thất vọng...


?Tõ t©m trạng buồn chán em biết
gì về nhu cầu nội tâm của Tản Đà?


<b>- Khao khỏt c sng khỏc vi</b>
<b>cừi trn.</b>


<i><b>b) Bốn câu thực, luận:</b></i>



- HS c thm .


- GV giải nghĩa chữ "ngông".
? HÃy phân tích cái "ngông" của
Tản Đà?


- C©u hái tu tõ gỵi nhiỊu man
mác...


- Lời cầu xin chân thành...


- Phộp i: i thanh, đối xứng rất
khéo + Cung quế- in tớch ti
hoa .


+ Cành đa- rót tõ thi liƯu ca dao
cỉ tÝch ViƯt Nam .


? Khoảng cách giữa trần thế
-cung quế xa vời vợi, nhng với Tản
Đà việc đó đơn giản. Ơng thực hiện
bằng cách nào?


- Thực hiện đợc nhờ sự thoát ly
bằng mộng tởng. Nhà thơ xin chị
Hằng vin cành đa xuống. Nh vậy
cành đa trở thành cái thang bắc lên 9
tầng mây để chị Hằng nhắc cậu em
Tản Đà lên cung quế.



? Nhu cầu lên cung trăng để
chơi . Cái thú chơi của tác giả nơi
cung trăng là gì?


- Có bầu, có bạn qn buồn tủi, để
đợc cùng gió cùng mây.


+ §iƯp từ: Có, cùng.


+ Từ ngữ thông dụng: can chi, thế
mới.


+ Giọng điệu thơ: vui vỴ, hãm
hØnh.


+ Phép đối:
? Em đọc đợc khát vọng no


trong tâm hồn Tản Đà?


<b>Khỏt vng chối từ cuộc sống</b>
<b>thực tại, đợc sống vui tơi tự do cho</b>
<b>chính mình.</b>


<i><b>c) Hai c©u kÕt:</b></i>


? Giấc mộng thốt li của thi sĩ kết
thúc bất ngờ với một hình ảnh độc
đáo. Đó là hình nh gỡ?



- Thi sĩ ở mÃi trên cung qúê cạnh
chị Hằng và cứ rằm tháng 8 lúc nào
mà nhân gian ngẩng lên ngắm vầng
trăng trung thu thì Tản Đà kề vai với
chị Hằng trông xuống thế gian mỉm
cời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

nhau...cời". Em hiểu cái cời ở đây là
gì?


- HS thảo luận - trình bày.
- GV bình nâng cao.


? Qua 2 câu kết em hiểu đợc tâm
sự sâu sắc nào của Tản Đà?


đợc thoát li mãnh liệt.


+ Võa thĨ hiƯn sù mØa mai khinh
bØ câi trÇn gian bÐ tÝ.


- Đó là đủnh cao của hồn thơ
ngông.


<b>Buồn chán đến cực điểm và</b>
<b>khát khao sự đổi thay xã hội theo</b>
<b>hớng tốt đẹp.</b>


<b>III. Tổng kết:</b> (5')
? Em hiu c gỡ v tõm hn Tn



Đà?


<i><b>1. Nội dung:</b></i>


- GV treo b¶ng phơ ghi tr¾c
nghiƯm.


? So vơi thơ cổ điển, thơ thất ngôn
bát cú Đờng luật ở bài "Muốn làm
thằng Cuội" mới mẻ hơn, dễ đọc
hơn bởi điểm nào?


<i><b>2. NghƯ tht:</b></i>


A. Bài thơ có thi đề độc đáo, thú
vị thể thất ngôn bát cú đờng luật
ngôn ngữ bình dân, nhiều từ thuần
Việt.


B. Giäng th¬ nhẹ nhàng, thanh
thoát chơi vơi, đa dạng trong cách
biểu hiện.


C. TrÝ tëng tỵng phong phú, táo
bạo, chất mộng ảo, sắc màu lÃng
mạn thấm đẫm bài thơ.


D. Cả 3 ý trên.
HS đọc ghi nhớ. <i><b>3. Ghi nhớ: </b></i>(SGK)



<b>IV.LuyÖn tËp: </b>(4')


? So sánh giọng điệu bài thơ này
với giọng điệu bài "Qua đèo ngang":


- Bài thơ "Qua đèo ngang" - thơ
Đờng luật có giá trị mẫu mực với nội
dung hoài cổ, nghệ thuật ớc lệ,
phong cách trang nhã, đài các, mực
thớc, niêm luật chặt chẽ đối ngẫu
nghiêm chỉnh, từ ngữ điêu luyện, âm
hởng dồi dào đa dạng.


- Bài thơ "Muốn làm thằng Cuội":
giai điệu nhẹ nhàng, thanh thốt pha
chút tình tứ hóm hỉnh có nét phóng
túng ngơng nghênh. Lời thơ giản dị,
trong sáng gần với lời nói thờng
khơng cách điệu xa vời, ý tứ hàm
xúc, khoáng đạt.


<b>B. </b>


<b> Vănbản: </b>


<b>Hai chữ n ớc nhà</b>


<b>I. Tác giả- Tác phẩm </b>



? Da vo chú tích SGK thuyết
minh về cuộc đời Trần Tuấn Khải.


- GV më rộng yếu tố ngoài văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

? Nêu xuất xứ bài thơ?


<i><b>2. Tác phẩm:</b></i>


- GV giới thiệu cách đọc. Đọc
mẫu. 3 HS đọc kế tiếp.


<i><b>3. §äc- Chó thÝch:</b></i>


- Đọc: Giọng thống thiết, kích
động. Lu ý nhịp thơ.


- Giải nghĩa từ khó: ải Bắc, đoái
Nam, vống quốc.


<b>II. Phân tích văn bản </b>
<i><b>1. Thể thơ, bố cục.</b></i>


? Nhn xét thể thơ. Em đã học bài
thơ nào thuộc thể thơ ny? (Chinh
ph ngõm).


? Văn bản chia làm mấy phần?


- Thể thơ: Song thất lục bát.



- Bố cục: 3 phần.


a) 8 câu đầu --> Tâm trạng cđa
ngêi cha khi ph¶i tõ biƯt con trai nơi


ải Bắc.


b) 20 cõu tiếp --> Thể hiện tình
đất nớc và nỗi lịng ngời ra đi.


c) Còn lại --> Lêi trao gưi sù
nghiƯp cho con trai.


<i><b>2. Phân tích văn bản:</b></i>


?Trong on u cho biết cảnh
t-ợng cuộc ra đi đợc miêu tả qua
những lời thơ nào?


?Không gian chốn ải Bắc và cõi
giời Nam đợc đặt trong thế tơng
phản đã phản ánh trạng thái tâm t
nào của con ngời?


a) Nỗi lòng của ngời cha trong
cảnh ngộ phải rời xa đất nớc.


+ Không gian: Chốn ải Bắc: mây
sầu ảm đạm.



+ Cõi giời Nam: gió thảm đìu hiu
Hổ thét chim kêu


- Phản ánh tâm trạng phân đôi:
Vừa thân thiết (cõi giời Nam) vừa xa
lạ (chốn ải Bắc). Đó là tâm trạng
của ngời yêu nớc buộc phải xa đất
n-c.


? Các chi tiết: mây sầu, gió thảm,
hổ thét, chim kêu gợi TC' gì?


- Buồn bà thê lơng, đe dọa con
ng-êi.


- Nỗi đau của ngời yêu nớc buộc
phải rời xa đất nớc, nỗi căm tức quân
Minh xâm lợc.


? Khung cảnh ấy nh kêu bất bình
của ngời cha. Em hiểu nỗi bất bình
ấy ntn?


- Đó là tình cảm vừa nhớ thơng,
vừa căm phẫn nhng bất lực.


? Giữa khung cảnh ấy, hình ảnh
ngời cha hiện lên từ những lời thơ
nào?



? Các hình ảnh ẩn dụ "Hạt máu


+ Hạt máu nóng thÊm quanh hån
níc -> Èn dơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

nãng ....lÇn bớc dặm khơi" mang ý
nghĩa gì.


=> Nói lªn nhiƯt hut yêu nớc
của ngời cha cùng cảnh ngộ bất lực
của ông.


? Em hiểu nớc mắt "tầm tà châu
rơi" của ngêi cha ntn?


? Những điều đó đã nói gì về ngi
cha?


- Nớc mắt xót thơng cho con.
- Nớc mắt xót thơng cho mình.
- Nớc mắt xót thơng cho cảnh nớc
mất nhà tan.


<i><b>b) Nỗi lòng ng</b><b> ời cha tr</b><b> ớc cảnh</b></i>
<i><b>n</b></i>


<i><b> ớc mất nhà tan.</b></i>


- GV đa bảng phụ chép 4 câu thơ


- HS đọc 4 câu thơ..


+ Giống Hồng Lạc hoàng thiên đã
định,


Mấy ngàn năm suy thịnh đổi thay,
Giời Nam riêng một cõi này,
Anh hùng hiệp nữ xa nay kém gì!
? Qua các sự tích: giống Hồng


Lạc... đặc điểm nào của dân tộc đợc
nói tới?


=> Đặc điểm về tinh thần dân tộc
(nòi giống cao quý, lịch sử lâu đời,
nhiều anh hùng hào kiệt).


? Tại sao khi khuyên con trở về
tìm cách cứu nớc, cứu nhà ngời cha
lại nhắc trớc hết đến lịch sử anh
hùng dân tộc?


- D©n téc ta vèn cã lÞch sư hµo
hïng.


- Ngêi cha muèn khÝch lÖ dòng
máu anh hùng dân tộc ở ngời con.
? Tìm trong phần tiếp những câu


thơ miêu tả họa mất nớc?



- Bốn ph¬ng khãi lưa bõng bõng
...
Chèn nhan gian... l×a
con.


? Các chi tiết đó gợi về hình ảnh
một đất nớc ntn?


=> Cã giặc giÃ, bị huỷ hoại -->
cảnh nớc mất nhà tan.


? Häa mÊt níc gieo đau thơng
cho dân tộc và nỗi đau cho lòng
ng-ời yêu nớc. Những lng-ời thơ nào diễn
tả nỗi đau này. Nhận xét nghệ thuật
bài thơ?


- Thảm vống quốc kể sao xiết kể ,
...
Sông Hồng Giang nhờng vật cơn
sầu.


=> Nhõn hoỏ, so sánh --> cực tả
nỗi đau mất nớc thấm đến cả trời
đất, sông núi VN.


? Những lời nói về thảm vống
quốc đợc bộc lộ cảm xúc sâu sắc
nào trong lòng ngời cha?



<i><b>Niềm xót thơng vô hạn trớc cảnh</b></i>
<i><b>nớc mất nhà tan. Lòng căm phẫn</b></i>
<i><b>trớc tội ác giặc Minh.</b></i>


<i><b>c) Lời trao gửi cuèi cïng:</b></i>


- HS đọc đoạn cuối.


? Những lời thơ nào diễn tả tình
cảnh thực của ngời cha? Qua đó
ng-ời cha đang trong cảnh ngộ nào?


- Xót phận tuổi già sức yếu
Lỡ sa cơ đành chịu bó tay
Thân lơn bao quản vũng lầy


=> Già yếu bị bắt khơng cịn địa
vị, đó là cảnh ngộ ngặt nghèo, bt
lc.


? Tại sao khi khuyên con trở về,
ngời cha lại nãi tíi c¶nh ngé bÊt lùc


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

của mình? cho nớc nhà.
? Mục đích của lời khuyên ca


ngời cha là gì?


- Mc ớch: Khích lệ con nối


nghiệp vẻ vang của tổ tơng.


? Từ đó em hiểu nỗi lòng của
ng-ời cha ntn?


<i><b>Yêu con, yêu nớc, đặt niềm tin</b></i>
<i><b>vào con, vào đất nớc, tình u con</b></i>
<i><b>hồ trong tình u đất nớc, dân tộc.</b></i>


<b>III. Tỉng kết (5')</b>


? Khái quát giá trị nội dung, nghệ
thuật của bài thơ.


<i><b>1. Nội dung.</b></i>
<i><b>2. Nghệ thuật.</b></i>


- HS c ghi nh. <i><b>3. Ghi nhớ (SGK)</b></i>
<b>IV. Luyện tập (3')</b>


- HS đọc XĐ yêu cầu - Trả lời
GV sửa.


Bµi 1


- Những từ ngữ có tính chất ớc lệ
sáo mịn: mây sầu, gió thảm, hạt
máu, hồn nớc, Lạc Hồng, vống quốc,
cơ đồ, tâm can, gian san, lầm than
=> gây xúc động lịng ngời chính vì


sự chân thành trong tình cảm, cảm
xúc của tác giả.


IV.Cđng cè: GV kh¸i qu¸t néi dung bµi häc
V. H íng dÉn vỊ nhµ<i><b>: (4')</b></i>


- Häc thc lòng hai bài thơ và phân tích cảm nhận của em về hai bài thơ.
- Soạn: Ông Đồ.


<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...


<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>

Tiết 66



<b>Trả bài tập làm văn số 3</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Giỳp HS t ỏnh giỏ bài làm của mình theo yêu cầu văn bản và nội
dung của đề bài.


<b>- </b>Hình thành năng lực tự đánh giá và sửa chữa bài văn.


<b>- </b>Cã ý thøc viÕt văn và tự sửa.
<b>B-Chuẩn bị:</b>



- Bảng phụ, vở viết tập làm văn.
<b>C-Ph ơng pháp:</b>


Ghi chộp - Yờu cu HS xác định, xây dựng dàn ý- GV nhận xét.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổ n định .


II.Kiểm tra bài cũ: HS xác định yêu cầu .
III. Bi mi.


<b>Đề bài:</b> Giới thiệu chiếc nón lá Việt nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

(Nh tiÕt 55+56)


<b>II. LËp dµn ý.</b>
<b>III. NhËn xét </b>
<i><b>1. Ưu điểm:</b></i>


- a s HS vn dng ỳng kiểu bài thuyết minh.
- Bố cục đầy đủ 3 phần câu xứng.


- Nội dung: Thuyết minh khá đầy đủ về chiếc nón lá VN.


- Diễn đạt: Hành văn tơng đối lu loát, liên kết các đoạn văn
trong văn bản khá thành thạo.


- Hình thức: ở những bài viết của các bạn gái lớp 8B trình bày
t-ơng đối sạch đẹp.



<i><b>2. Nh</b><b> ợc điểm</b><b> :</b></i>


- Mt s bi vit cha vn dụng đúng kiểu bài TM.
- Thuyết minh còn sơ sài.


- Hành văn lủng củng, cha biết phân đoạn ý.


- Ch xấu, sai nhiều chính tả. Cịn tồn tại lỗi dùng t, din t,
t cõu.


- GV
lần lợt đa
các lỗi
HS mắc
phải
trong bài
làm. Yêu
cầu HS
söa. GV
chuÈn
kiÕn
thøc.


-GV
đọc bài
tốt nhất
cho HS
nghe.



- Trả
bài.Yêu
càu HS
tự sửa lỗi
bài viết
của mình
và trao
đổi bi


<b>IV. Chữa lỗi sai </b>


<i><b>1. Lỗi dùng từ sai chính tả</b></i>
<i><b>2.Lỗi dùng từ.</b></i>


<i><b>3.Li din t.</b></i>
<i><b>4.Li t cõu.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

sửa cho
nhau.


<b>V. Thông báo kết quả:</b>


<b>Lớp</b> <b>Điểm số</b>


<b>0, 1 - 2</b> <b>3 - 4</b> <b>5 - 6</b> <b>7 - 8</b> <b>9 - 10</b>


8C2
8C3


IV.Củng cố :?Phơng pháp thuyết minh.



<i><b>V</b></i>.H ớng dẫn về nhà


- Nắm vững nội dung, phơng pháp làm văn TM.
- Về nhà tự sửa các lỗi sai trong bài viết.


- Ôn nắm vững phơng pháp TM.
E- Rút kinh nghiệm:


...
...
...


<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>

Tiết 67 + 68



hoạt động ngữ văn


<b>Làm thơ 7 chữ</b>



<b>A- Môc tiªu:</b>


<b>- </b>Tích hợp với các văn bản văn Tiếng việt, tập làm văn đã học đặc biệt
bài 15 "Thuyết Minh về một thể loại văn học".


<b>- </b>Bớc đầu nhận diện đợc thơ 7 chữ. Trên cơ sở đó biết phân biệt với thơ
5 chữ và thơ lục bát. Tạo hứng thú cho việc học ngữ văn và có mơ ớc sỏng to
ng vn.


<b>- </b>Bồi dỡng niềm say mê văn- thơ.


<b>b- Chuẩn bị:</b>


- HS chuẩn bị làm thơ .


- GV: Giáo án,Tài liệu tham khảo.
<b>C- Ph ơng pháp</b>


- Phõn tích- Hoạt động nhóm- Tập cảm thụ thơ.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. n định.ổ


II. KiÓm tra bài cũ: sự chuẩn bị của học sinh
III. Bài mới.


<i><b>Tiết 1:</b></i>


<b>I. Ôn tËp bµi 15 (41')</b>


? Muốn làm bài thơ 7 chữ (4
câu hoặc 8 câu) chứng ta phải
XĐ đợc những yếu tố nào.


- HS th¶o luận (2 dÃy- mỗi
dÃy 1 bài- Làm bảng phụ- Trình
bày). Nhận xÐt- GV chèt


lại-+ XĐ số tiếng và số dòng của bài thơ.
+ XĐ bằng trắc cho từng tiếng trong bài.
+ XĐ đối niờm gia cỏc dũng th.



+ XĐ vần trong bài.
+ XĐ cách ngắt nhịp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

luận-Giải thích cụ thể. Nhị tứ lục phân minh (Trong câu các tiếng:
1,3,5 sử dụng bài tập tuỳ ý còn các tiếng
2,4,6 phải phân minh phân biệt rõ ràng,
chính xác.


GV ®a VD- Ph©n tÝch mÉu.
GV dïng bảng phụ ghi bài
thơ- Phân tích.


VD: Bài thơ "Bánh trôi nớc"


1. Số tiÕng: 28, sè dßng 4 (Gäi TN tø
tut).


2. B»ng tr¾c: TiÕng 2- 4- 6


- Dịng 1: em (B) trắng (T) vừa (B).
- Dòng 2: nổi (T) chìm (B) nớc (T).
- Dịng 3: nát (T) dầu (B) kẻ (T).
- Dòng 4: em (B) giữ (T) lòng (B).
3. Đối- niêm (dính vào nhau).
+ B đối T.


+ C¸c cặp niêm: nổi- nát, chìm- dầu,
nớc-kẻ.



4. Nhịp: 4/3 (2/2/3)


<i><b>Tiết 2:</b></i>


<b>II. Lun tËp (40')</b>


- Hoạt động nhóm. <i><b>1. Phóng tác</b></i>


- GV gọi HS lên bảng làm.
- Nhóm khác nhận xét- GV
sưa.


a) Làm tiếp 2 câu theo ý mình:
- VD: Tơi thấy ngời ta có bảo rằng
Bảo rằng thằng Cuội ở cung trăng!
b) Cung trăng hẳn có chị Hằng nhỉ?
Có dạy cho i bt Cui chng?


<i><b>2. Học sinh tập làm thơ</b></i>


- HS làm- Trình bày trớc
lớp-Nhận xét- GV sửa.


- Th thất ngôn tứ tuyệt.
- Thơ thất ngôn bát cú.
- Phân tích đặc điểm bài thơ.
IV.Củng cố<i><b>:</b></i>


- NhËn xÐt giê tËp làm thơ.



- Cảm thụ bài thơ em vừa làm, chọn bài thơ em thích.
V.H ớng dẫn về nhà:


- Nm vng đặc trng thơ 7 chữ.
- Làm tiếp bài thơ 7 chữ.


- So¹n "Nhí rõng".


- Tìm đọc t liệu: Hồi Thanh- Hoi Chn.
- Tỡm hiu Th L.


- Đọc diễn cảm - Xem chú thích - Trả lời câu hỏi SGK.
<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>

Tiết 69



<b>Trả bài kiểm tra TiÕng viƯt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>- </b>Giúp HS ơn lại những kiến thức đã học.


<b>- </b>Có kỹ năng nhận xét, đánh giá, rút kinh nghiệm về bài làm.


<b>- </b>Cã ý thøc khắc phục những lỗi còn mắc.
<b>b- Chuẩn bị:</b>


- Giáo án, bảng phụ, bài kiểm tra.
<b>C- Ph ơng pháp:</b>



- Giáo viên chấm bài ở nhà, ghi những lỗi sai vào bảng phụ. HS chữa
nhận xét, GV sửa đánh giá.


<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>
I. ổn định.


II.Kiểm tra bài cũ: Xác định yêu cầu bài tự luận (3').
III.Bài mới.


- Đề bài - biểu điểm (theo tiết 60) (4').


<b>I. Nhận xét: (10')</b>
<i><b>1. Ưu điểm:</b></i>


- Nhỡn chung cỏc em nm đợc kiến thức về từ
nghĩa rộng, hẹp, trờng từ vựng, từ tợng hình, trợ từ,
tính thái từ, câu ghép, phép tu từ nói quá.


- Viết đợc đoạn văn đảm bảo từ 9 - 12 câu theo
đúng chủ đề thay đổi thói quen sử dụng bao bì
nilơng, trong đó có dùng dấu ngoặc đơn, dấu hai
chấm, dấu ngoặc kép, giải thích cơng dụng của các
loại dấu đó.


+ 1 số bài viết trình bày sạch, đẹp khơng mắc lỗi
chính tả ( Uyờn, Vinh, Hong Qunh - 8B)


<i><b>2. Nhợc điểm:</b></i>


- 1 số ít cha nắm vững các tiểu trờng từ vựng, kỹ


năng phân tích các quan hệ của câu ghép còn hạn
chế.


- Nhận diện trợ từ của 1 số em còn kém.


- Trình bày cẩu thả, hành văn lủng củng, chữ xấu.
- Cá biệt có em còn cha biết trình bày 1 đoạn
văn.


<b>II. Chữa lỗi sai: (22'</b>).
- GV ghi những lỗi


sai vào bảng phụ - yêu
cầu HS nhận biết lỗi sai
- Söa - nhËn xÐt - GV
chèt l¹i.


- GV đọc 1 bài viết
khá.


- GV trả bài. HS đọc
- sửa lỗi.


1. Lỗi chính tả.
2. Lỗi dùng từ.
3. Lỗi diễn đạt.
4. Lỗi đặt câu.


<b>III. Trả bài. Đọc thm nh</b>.<b> </b>



<b>IV .Kết quả:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>trở lên</b>
<b>1 - 2</b> <b>3 - 4</b> <b>5 - 6</b> <b>7 - 8</b> <b>9 - 10</b>


8C2 33


8C3 40


IV.Củng cố(3'):HS nhắc lại yêu cầu cần đạt của bài kiểm tra.
V.H ng dn v nh:<i><b> (3')</b></i>


- Nắm vững nội dung học dung học kì I.
- Nghiên cứu học kì II: bài "Câu nghi vấn".
<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
... .


<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>

Tiết 70



<b>Trả bài kiểm tra tổng hợp</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- Nhn xét, đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua một bài làm


tổng hợp về mức độ kiến thức văn học, tiếng Việt vận dụng để trả lời các câu
hỏi trắc nghiệm lựa chọn.


- Mức độ vận dụng kiến thức Văn học, Tiếng việt, TLV để làm bài tập
về văn TLV.


- Viết đúng thể loại theo yêu cầu đề bi (TM).
- Trỡnh by, din t.


<b>- </b>HS thêm một lần củng cố nhận thức và cách làm kiểm tra viết theo
h-ớng tích hợp trắc nghiệm và tự luận.


<b>- </b>HS tự giác đánh giá đợc bài làm của mình theo yờu cu ca GV.
<b>b- Chun b:</b>


- Giáo án, bảng phụ, bài kiểm tra.
<b>C- Ph ơng pháp:</b>


- HV chữa bài, nhận xét, chữa lỗi sai.


- GV ghi vào bảng phụ - Yêu cầu HS nhận xét lỗi sai, chữa. GV chốt
lại.


<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. n nh.


II. KiĨm tra bµi cị:


Yêu cầu HS xác định yêu cầu đề bi .


III. Bi mi.


<b>I. Đề bài (5') </b>


(Theo - Yờu cu ca phũng Giỏo dc)


<b>II. Đáp án và biểu ®iĨm:</b>
<b>III. NhËn xÐt (10')</b>


<i><b>1. ¦u ®iĨm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

- Hành văn thuyết minh (ở một số bài
viết) khá trơi chảy, chữ đẹp, ít sai li chớnh
t.


<i><b>2. Nhợc điểm:</b></i>


- GV dùng bảng phụ ghi lỗi
sai. HS phát hiện, sửa. GV chốt
lại.


- Bi văn thuyết minh còn nhiều em viết
cha đạt yêu cầu, viết rất kém hoặc không
viết đợc, khơng có t liệu để thuyết minh.


- Chữ viết rất xấu, sai nhiều chính tả.
- 2 bài làm không đúng thể loại văn
thuyết minh.


<b>IV. Chữa lỗi .(21')</b>



1. Li chớnh t.
2. Li dựng từ.
3. Lỗi diễn đạt.
4. Lỗi đặt câu.
IV.Củng cố<i><b>(3'): </b></i> ? Thế nào là văn thuyết minh.
? Phơng pháp thuyết minh.
V.H ớng dẫn về nh: (<i><b>3')</b></i>


- Nắm vững nội dung học dung học kì I.


- Nghiên cứu viết bài văn, đoạn văn thuyết minh.
- Xem bài "Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh".
<b>E- Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày giảng:</b>


Tiết 71 -72



<b>Ông Đồ</b>



( v ỡnh liờn )


<b>A- Mục tiªu:</b>



- Giúp HS cảm nhận đợc tình cảnh tàn tạ của ơng Đồ. Qua đó thấy đợc
niềm cảm thơng và nỗi nhớ nớc ngậm ngùi của tác giả đối với cảnh cũ ngời
x-a. Thấy đợc sức truyền cảm nghệ thuật đặc sắc của bài thơ.


- Cảm nhận đợc nội dung trữ tình u nớc trong đoạn trích "Hai chữ
n-ớc nhà"- Nỗi đau mất nn-ớc và ý chí phục thự cu nn-c.


<b>- </b>Đọc diễn cảm 2 bài thơ- Phân tích sức hấp dẫn nghệ thuật của ngòi
bút Vũ Đình Liên, Trần Tuấn Khải.


<b>- </b>Trân trọng nền văn học chữ nho, båi dìng lßng kính yêu biết ơn
những bậc anh hùng, những ngời thầy dạy chữ nho, nhà nho.


<b>B- ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

- Đọc diễn cảm, phát vấn, nêu vấn đề, hoạt động nhóm, giảng bình...
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổ n định.


II.KiĨm tra bµi cũ: (3')


? Đọc thuộc lòng bài thơ "Muốn làm thằng Cuội. Phân tích 2 câu
cuối.


III.Bài mới.


<i><b>Tiết 1:</b></i>



? Dùa vµo chó thÝch SGK
thuyÕt minh vÒ tác giả Vũ
Đình Liên.


- GV diễn giảng mở rộng.
? Hoàn cảnh ra đời bài th
"ễng ".


<b>I. Tác giả tác phẩm (8')</b>
<i><b>1. Tác giả.</b></i>


<i><b>2. Tác phẩm.</b></i>
<i><b>3. Đọc chú thích.</b></i>


+ Đọc


+ Chú thích: Ông Đồ, thảo, nghiên.


<b>III. Phõn tớch bi th (34')</b>
<i><b>1. Th th, ph</b><b> ơng thức biểu đạt:</b></i>


? NhËn diƯn thĨ th¬. <b>- Th¬ ngị ng«n.</b>


? Em đợc học bài thơ nào
cũng làm theo thể thơ này
(Tiếng gà tra).


? XĐ phơng thức biểu đạt. <b>- Phơng thức biểu t: Biu cm.</b>
<i><b>2. Phõn tớch:</b></i>



<i><b>a) Hình ảnh ông Đồ x</b><b> a.</b><b> </b></i>


? ý chính của khổ thơ này.
? Hình ảnh ơng Đồ gắn liền
với thời điểm nào? Thi im
ú cú ý ngha gỡ?


- Giới thiệu ông Đồ.


- Hoa đào nở là tín hiệu của mùa xuân
và tết cổ truyền của dân tộc. Ơng Đồ xuất
hiện có mặt giữa mùa đẹp vui, hạnh phúc
của mọi ngời.


- HS đọc khổ 2. Nờu ý
chớnh.


Tài viết chữ của ông Đồ
đ-ợc gợi tả qua chi tiết nào?


? Hình dung của em về nét
chữ của ông Đồ từ hình ảnh so
s¸nh.


- Ơng Đồ viết chữ: Hoa tay thảo những
nét nh phợng múa rồng bay => So sánh nét
chữ mang vẻ đẹo phóng khống, bay bổng,
sinh động và cao q.


? Qua phân tích, em hiểu


ông Đồ từng đợc hởng một
cuộc sống ntn?


<b>Cuộc sống có niềm vui và hạnh phúc</b>
<b>(đợc sáng tạo có ích với mọi ngời, đợc</b>
<b>mọi ngời trọng vọng).</b>


? Đằng sau những lời thơ
tái hiện hình ảnh ông Đồ xa
em đọc đợc cảm xúc nào của
ngời viết lời thơ này?


- Quý trọng ông Đồ, quý trọng một nếp
sống văn hoá của dân téc, mÕn mé chữ
nho, nhà nho.


- HS c kh 3, 4.


? ý chính của khổ thơ này.


? Những lời thơ nào buồn
nhất?


<i><b>b) Hình ảnh ông Đồ thời nay:</b></i>


- Nỗi buồn của ông Đồ vắng khách, ông
hoàn toàn bị lÃng quên.


Mỗi năm mỗi vắng- Ngời thuê viết
không còn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

? Em hÃy phân tích cái hay
của những câu thơ này.


? GV bỡnh nõng cao.
(Theo ch )


Lá vàng rơi trên giấy
Ngoài trời ma bôi bay.


=> Phép nhân hoá: Giấy đỏ buồn,
nghiên sầu - Nh có linh hồn cảm thấy bị bỏ
rơi, lạc lõng bơ vơ => diễn tả nỗi cô đơn,
hiu hắt của ông Đồ.


-> Bút pháp tả cảnh ngụ tình, miêu tả
ngoại cảnh bộc lộ tâm cảnh: Lá vàng rơi
vốn đã gợi sự tàn tạ, buồn bã. Đây lại là lá
vàng rơi trên giấy dành viết câu đối của
ơng Đồ. Vì ơng ế khách, tờ giấy đỏ cứ phơi
ra đấy hứng lá vàng rơi và ông cũng bỏ
mặc... Ngoài giời ma bụi bay, câu thơ tả
cảnh mà tả lịng ngời.


? Qua phân tích 2 khổ thơ,
cảm nhận của em về hình ảnh
ơng đồ. Hình ảnh ơng Đồ vẫn
ngồi đấy gợi cho em suy nghĩ
gì?



<b>Nỗi buồn cơ đơn của ơng Đồ bị ngời</b>
<b>đời lãng quên.</b>


- Buồn thơng cho ông Đồ cũng nh cho
cả một lớp ngời đã trở nên lỗi thời. Buồn
thơng cho những gì đã từng là giá trị nay
trở nên tàn t, b ri vo quờn lóng.


<i>c) Nỗi lòng của tác gi¶:</i>


- HS đọc khổ cuối.


? Có gì giống và khác nhau
trong 2 chi tiết hoa đào và ông
Đồ ở khổ thơ này so với khổ
đầu.


+ Giống nhau: Đều xuất hiện hoa đào
nở.


+ Kh¸c nhau: NÕu ë khổ thơ đầu ông Đồ
xuất hiện nh lệ thờng (lại thấy...) thì ở khổ
cuối không còn hình ảnh ông Đồ (Không
thấy ông Đồ xa).


? Sự giống và khác nhau
này có ý nghÜa g×?


=> T.Nhiên vẫn tồn tại đẹp đẽ và bất
biến, con ngời thì khơng thế, họ có thể trở


thành xa cũ.


? Câu thơ "Hồn... bây giờ"
em đọc đợc nỗi lòng nào của
nhà thơ?


<i><b>Lòng thơng cảm cho những nhà nho</b></i>
<i><b>danh gia một thời nay bị lãng quên do</b></i>
<i><b>thời cuộc đổi thay.</b></i>


<i><b>TiÕt 2</b></i>


<b>III. Tæng kÕt:</b>
<i><b>1. Néi dung (5')</b></i>


? Từ bài thơ em đồng cảm
với nỗi lịng nào của nhà thơ?


<i><b>NiỊm th¬ng cảm chân thành với một</b></i>
<i><b>lớp ngời đang tàn tạ. Nỗi nhớ thơng cảnh</b></i>
<i><b>cũ ngời xa.</b></i>


- GV dùng bảng phụ ghi
trắc nghiệm.


? Theo em, trong các yếu tố
sau, yếu tố nào làm thành sức
cảm hoá lòng ngời của bài thơ
"Ông Đồ"?



<i><b>2. Nghệ thuật:</b></i>


A. Niềm cảm thơng chân thành của tác
giả.


B. Lời thơ giản dị, hàm súc, có sức gợi
liên tởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

? GV chốt lại ý D - Giảng
thêm.


- Trong đó sự chân thành của tình cảm là
yếu tố quan trọng hàng đầu. Vì trong thơ
trữ tình, xúc cảm chân thành là yêu cầu cơ
bản, là linh hồn của bài thơ.


- HS đọc ghi nhớ.
IV. Cng c:


<b>3. Ghi nhớ (SGK)</b>


? "Ông Đồ" là một trong những bài thơ lÃng mạn tiêu biểu. Từ bài thơ
này em hiểu thêm điểm nào của thơ lÃng m¹n ViƯt Nam?


? Phân tích cái hay 4 câu thơ
"Giấy đỏ... nghiên sầu
Lá vàng... ma bụi bay"
- HS tự bộc lộ cảm xúc.


- Nội dung nhân đạo, niềm hoài cổ.


V.H ng dn v nh<i><b>: (4')</b></i>


- Học thuộc lòng bài thơ và phân tích cảm nhận của em về bài thơ "Ông
Đồ".


- Soạn bài: Nhớ rừng- Thế Lữ
<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>




....






..




...




...


<b>NS:</b>


<b>NG:</b>

Tiết 73 + 74




Nhớ rừng



-

Thế Lữ



<b>-A- Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Cảm nhận đợc niềm khao khát tự do mãnh liệt, nỗi chán ghét sâu sắc
cái thực tại tù túng tầm thờng, giả dối đợc thể hiện trong bài thơ qua lời con
hổ bị nhốt ở vờn bách thú.


- Thấy đợc bút pháp lãng mạn đầy truyền cảm của nhà thơ.


<b>2. Kỹ năng:</b> Kỹ năng đọc thơ 8 chữ, phân tích nhân vật trung tâm qua
diễn biến tâm trạng.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục lịng u thích tự do gắn với thực tế XH và tâm
hồn thi nhân VN những nm 30 ca th k XX.


<b>b- Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ, tranh minh họa, giáo án, t liệu tham khảo thơ Thế Lữ.


<b>C- ph ơng pháp:</b>


- Đọc diễn cảm- Phân tích, giảng bình.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I.n nh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

III. Bài mới.


<i><b>Tiết 1:</b></i>


<b>I. Tác giả- Tác phẩm (7')</b>


- GV giíi thiƯu ch©n dung
Thế Lữ.


? Dựa vào chó thÝch SGK
thuyÕt minh về tác giả Thế Lữ.


<i><b>1. Tác giả </b></i>(1907-1989)- Tên thật Nguyễn
Thế Lữ.


- Quê Bắc Ninh.
- GV diƠn gi¶ng, bỉ sung t


liƯu.


- Là nhà thơ tiêu biểu nhất góp phần quan
trọng vào việc đổi mới thơ ca và đem lại
chiến thắng cho thơ mi.


- Tác phẩm chính.
? Nêu xuất xứ bài thơ.


- GV diƠn gi¶ng, mở rộng
"Thơ mới" và ¶nh hëng vang


déi mét thời (SGV T4).


Phong trào thơ míi
(1932-1941)


<i><b>2. T¸c phÈm</b></i> "Nhí rõng": S¸ng tác 1934,
in trong tập "Mấy thơ"- 1935...


- Là một trong những bài thơ tiêu biểu
của Thế Lữ và của phong trào thơ mới
chặng đầu (1932- 1935).


- GV hng dn HS c- GV
đọc mẫu. HS đọc kế tiếp- Nhận
xét - GV uốn nắn.


<i><b>3. §äc- Chó thÝch (5')</b></i>


- Đọc: ngắt nhịp đúng, linh hoạt, thể hiện
cảm xúc phù hợp với nội dung mỗi đoạn.
? Dựa vào chú thớch gii


nghĩa từ: + sơn lâm,
+ thảo hoa,


+ hùng vĩ.


<b>II. Phân tích bài thơ (30')</b>


- HS quan sát bài thơ.


- Chỉ ra những điểm mới


của hình thức bài thơ này
so với các bài thơ đã học.
? Em hiểu gì về thơ mới.
- GV dg, mở rộng hoàn cảnh
lịch sử – SGV.


? XĐ phơng thức biểu đạt và
nhân vật trữ tình trong bài thơ.


? Bài thơ có 5 đoạn. TT diễn
tả 3 ý lớn. Đó là những ý nào?


<i><b>1. Th th, phõn tớch biu đạt, bố cục:</b></i>


- <b>ThĨ th¬: Th¬ míi.</b>


+ Khơng hạn định lợng câu, chữ, đoạn.
+ Mỗi dòng 8 tiếng ngắt nhịp tự do.
+ Vần không cố định.


- Phơng thức biểu đạt: Biểu cảm .
- Nhân vật trữ tình: con Hổ.


<b>- Bố cục: </b>


<b>+ Đ1+4: Cảnh con hổ ở vờn bách thú.</b>
<b>+ Đ2+3: Cảnh con hổ trong chốn giang</b>
<b>sơn hùng vĩ của nó.</b>



<b>+ Đ5: Khao khát giấc mộng ngàn.</b>
<i><b>2. Phân tích:</b></i>


- HS đọc 8 câu đầu.


- GV dg: Hỉ vèn lµ chúa tể
muôn loài nay bị bắt giam
trong cũi sắt ở vên b¸ch thó.


? Vậy hổ cảm nhân đợc nỗi
khổ no?


<i><b>a) Cảnh con hổ ở vờn bách thú (cảnh</b></i>
<i><b>thực)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<i>- Ta nằm dài... dần qua</i>


+ Nỗi nhục bị biến thành trò chơi...


<i>- Ging mt bộ... chi.</i>


? Trong đó nỗi khổ nào có
sức biến thnh "khi cm hn".
Vỡ sao?


+ Nỗi bất bình vì bị ở chung cùng bọn
thấp kém.


<i>- Chịu ngang bầy... vô t lự.</i>



=> Nỗi nhục bị biến thành trò chơi lạ mắt
cho lũ ngời ngạo mạn, ngẩn ngơ...


? Trong cũi sắt, nỗi hờn căm
của ổ trở thành "khối căm hờn".
Em hiểu "khối căm hờn" nµy
ntn?


-> Cảm xúc hờn căm kết đọng trong tâm
hồn đè nặng, nhức nhối khơng có cách nào
giải thốt.


- Đọc đoạn thơ diễn tả niềm
uất hận ngàn thâu.


? Cho biết: Cảnh vờn bách
thú đợc diễn tả qua các chi tiết
nào? Có gì đặc biệt trong TC'
của các cnh tng y?


- Hoa chăm, cỏ xén, lối phẳng, cây trồng;
- Dải nớc đen... thông dòng


- Len dới nách những mô gò thấp kém;
=> Đểu giả, nhỏ bé, vô hồn.


? Từ 2 đoạn thơ phân tích,
em hiểu gì về tâm sự của con
hổ ở vờn bách thú?



<i><b>Cm hờn, uất hận, chán ghét sâu sắc</b></i>
<i><b>thực tại tù túng, tầm thờng, giả dối, khát</b></i>
<i><b>khao đợc sống tự do, chân thật.</b></i>


<i><b>TiÕt 2</b></i>


- HS đọc đoạn 2+3. <i><b>b) Cảnh con hổ trong chốn giang sơn</b></i>
<i><b>hùng </b><b>vĩ của nó </b><b>(Cảnh trong mộng tởng</b></i>
<b>quá khứ) (18').</b>


? Cảnh sơn lâm đợc gợi tả
qua những chi tiết nào?


* C¶nh sơn lâm: bóng cả cây già, tiếng
gió gào ngàn, giọng nguồn hét núi, lá gai,
cỏ sắc.


? Nhận xét về cách dùng từ
trong lời thơ này?


=> ip t "vi", ng t chỉ hoạt động
(gào, thét) => gợi tả sức sống mãnh lit ca
nỳi rng bớ n.


? Hình ảnh vị chúa tể muôn
loài hiện lên ntn giữa không
gian ấy?


*Hình ảnh con hổ:



- Khi rừng thiêng tấu lên "Khúc trờng ca
dữ dội" thì hổ cũng "bớc chân lên" với một
t thế "dõng dạc đờng hoàng" và:


- Lợn tấm thân... im hơi.
? Có gì đặc sắc trong t


ngữ ,nhịp điệu của những lời
thơ miêu tả "Chúa tể của muôn
loài".


? T đó hình ảnh "chúa tể
mn lồi" đợc khắc họa mang
vẻ đẹp ntn?


=> Từ ngữ gợi tả hình dáng, tính cách hổ,
nhịp thơ ngắn, thay đổi, những Đ, T, những
so sánh diễn tả chính xác từng động tác của
bàn chân, tấm thân, ánh mắt gợi lên vẻ đẹp
vừa uy nghi, dũng mãnh, vừa mềm mại,
uyển chuyển của chúa sơn lâm.


- GV đọc đoạn 3.


? C¶nh rừng ở đây là cảnh
của những thời điểm nào?


? Cảnh sắc trong mỗi thời
điểm nào có gì nổi bật? Từ đó



*Bé tranh tø b×nh:


- Những đêm: vàng- say mồi đứng uống
ánh trăng tan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

thiên nhiên hiện lên mt v p
ntn?


- Những bình minh: cây xanh nắng gội ->
tiÕng chim ca giÊc ngñ ta tng bõng.


- Những chiều: lênh láng máu sau rừng,
ta đợi chết mảnh... gắt.


=> Thiên nhiên rực rỡ, huy hoàng, náo động
hùng vĩ đầy bí ẩn.


? Giữa thiên nhiên ấy chúa tể
của mn lồi đã sống một
cuộc sống ntn?


Những đặc sắc nghệ thuật
nào đã diễn tả sâu sắc tậm trạng
ấy của con hổ?


=> NghÖ thuËt:


+ Điệp ngữ "nào đâu, đâu những..." =>
diễn tả nỗi nhớ tiếc khôn nguôi của con hổ


đối với cảnh kơng bao giờ cịn thấy nữa.


+ Từ cảm thán "Than ôi!", câu hỏi tu từ
"Thời... đâu" => Giấc mơ huy hoàng đã
khép lại và hạ giọng trong tiếng than u uất
đã diễn tả trọn vẹn sự đau đớn cùng cực của
chúa sơn lâm: Từ đỉnh cao của sự huy
hoàng rơi xuống thân phận tù đày nhục nhã
nên không thể không go thột au n nh
vy.


=> Đại từ "Ta" lặp lại thể hiện khí phách
ngang tàng làm chủ, tạo nhạc điệu rắn rỏi,
hùng tráng.


? n õy ta thy 2 cnh
t-ng đợc miêu tả trái ngợc nhau.
Hãy chỉ ra TC' đối lập. Qua đó
nhà thơ muốn thể hiện điều gì?
(HS thảo luận).


- 2 cảnh tợng đối lập tơng phản: một bên
là cảnh tù túng, tầm thờng, giả dối..., một
bên là cuộc sống chân thật, phóng khống,
sơi nổi => Thể hiện nỗi bất hoà sâu sắc với
thực tại và niềm khao khát tự do mãnh liệt
của nhân vật trữ tình. Đó là tâm trạng của
nhà thơ lãng mạn, đồng thời cũng là tâm
trạng của ngời dân Việt Nam mất nớc lúc
bấy giờ.



? Khi đánh giá đoạn 3 coi
nh một bộ tranh tứ bình đẹp
lộng lẫy. Em có đồng ý khơng?
Vì so?


- GV bình nâng cao.


? Qua phân tích, em hiểu gì
về cảnh con hỉ trong chÝnh
giang s¬n cđa nã?


<i><b>Trong nỗi nhớ da diết, đớn đau của con</b></i>
<i><b>hổ, cảnh núi rừng hiện ra với vẻ đẹp hùng</b></i>
<i><b>vĩ, thơ mộng và con hổ cũng nổi bật lên</b></i>
<i><b>với t thế lẫm liệt, kiờu hựng.</b></i>


<i><b>c) Khao khát giấc mộng ngàn (12')</b></i>


- HS c thầm đoạn cuối.
? Giấc mộng ngàn của hổ
h-ớng về một khơng gian ntn?


- Oai linh, hïng vÜ, thªnh thang -> Đó là
không gian trong mộng (Nơi ta không còn
thấy bao giê).


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

"Hìi oai linh... vÜ" vµ kÕt đoạn
"Hỡi cảnh... ta ơi" có ý nghĩa
gì?



sống chân thËt, tù do, m·nh liƯt, to lín nhng
®au xãt, bÊt lực.


? Nỗi đau giấc mộng ngàn to
lớn phản ¸nh kh¸t väng m·nh
liƯt nµo cđa con hỉ?


<i><b>Khát vọng đợc sống chân thật cuộc</b></i>
<i><b>sống của chính mình, trong xứ sở của</b></i>
<i><b>chính mình. Đó là khát vọng giải phóng,</b></i>
<i><b>khát vọng tự do.</b></i>


<b>III. Tỉng kÕt (6')</b>


? Căn cứ vào ND của bài thơ,
giải thích vì sao tác giả mợn lời
con hổ ở vờn bách thú. Việc
m-ợn lời đó có tác dụng ntn trong
việc thể hiện ND cảm xúc của
nhà thơ?


<i><b>1. Néi dung.</b></i>


? Phân tích nét nghệ thuật
đặc sắc trong bài thơ.


- GV dïng b¶ng phơ ghi
nghệ thuật.



<i><b>2. Nghệ thuật:</b></i>


- Bài thơ tràn đầy cảm hứng lÃng mạn.
- Hình ảnh thơ giàu chất tạo hình đầy Ên
tỵng.


- Ngơn ngữ, nhạc điệu phong phú, giàu
sức biểu cảm, th hin "t" ý th.


- Bài thơ giàu nhạc, tính âm điệu dồi dào,
cách ngắt nhịp linh hoạt.


<b>IV. Luyện tập (5')</b>


? Nếu "Nhớ rừng" là một
trong những tác phẩm tiêu biểu
của thơ lãng mạn thì từ đó em
hiểu những điểm mới mẻ nào
của thơ lãng mạn Việt Nam?


- GV nêu câu hỏi 4- SGK.
GV gợi ý HS trả lời.


1. - Lời thơ phản ánh...


- Giọng thơ ào ạt, khoẻ khoắn.
- Hình ảnh ngôn từ gần gũi.


2.- Đó là sức mạnh của cảm xúc.



- Trong th lóng mn, cm xúc mãnh liệt
là yếu tố quan trọng hàng đầu. Từ đó kéo
theo sự phù hợp của hình thức câu thơ.


- ở đây cảm xúc phi thêng kÐo theo
những chữ bị xô đẩy.


<i><b>IV. Củng cố: </b></i>Khái quát nội dung và nghệ thuật bài học


<i><b>V..Hớng dẫn: (4')</b></i>


- Học thuộc bài thơ- mục ghi nhớ: Phân tích.
- Viết lời bình cho bức tranh tứ bình.


- Soạn bài: Quê hơng, Khi con tu hú.


- Đọc diẽn cảm- Tìm hiểu thơ Tố Hữu, Tế Hanh.
- Trả lời câu hỏi SGK.


<b>e- Rót kinh nghiƯm:</b>


………
………


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

...


………



...


<b>NS:</b>


<b>\NG:</b>

TiÕt 75

<i><b><sub>C©u nghi vÊn</sub></b></i>



<b>A- Mơc tiªu:</b>


<b>1. VỊ kiÕn thøc:</b>


- Hiểu rõ đặc điểm, hình thức của câu nghi vấn. Phân biệt câu nghi vấn
với các kiểu câu khác.


- Nắm vững chức năng chính của cõu nghi vn: Dựng hi.


<b>2. Về kỹ năng:</b> Nhận biết và sử dụng câu nghi vấn phù hợp.


<b>3. V thái độ:</b> Có ý thức sử dụng câu nghi vấn.
<b>B- chun b:</b>


- SGK- SGV- Bảng phụ- Giáo án.


<b>C- ph ơng ph¸p:</b>


- Phân tích mẫu- Hoạt động nhóm- Phơng pháp quy nạp.
<b>D- Tiến trình giờ dạy:</b>


I. ổn định.


II.KiĨm tra (3'): ViƯc chuẩn bị bài của HS.


III. Bài mới


<b>I. Đặc điểm hình thức và chức năng chính</b>


GV dựng bảng phụ- HS
đọc GV kết quả tìm câu nghi
vấn trong đoạn văn.


<i><b>1. VD</b></i>


*C©u nghi vÊn:


- Sáng này ngời ta đấm u có đau lắm khơng?
- Thế làm sao u cứ khóc mãi mà không ăn
khoai?


- Hay là u thơng chúng con đói q?
Những đặc điểm hình thức


nào cho biết ú l cõu nghi
vn?


*Đặc điểm hình thức:


- Cuối câu có dấu hỏi chấm (?)
- Các từ nghi vấn: không, sao, hay.
(Đặc điểm quan trọng nhất).


Cõu nghi vấn trong đoạn
trích trên dùng để làm gì?



*Chức năng: dùng để hỏi.


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i> C©u nghi vÊn.
Qua ph©n tÝch VD em


thấy câu nghi vấn có những
đặc điểm hình thức, chc
nng gỡ?


- Đặc điểm hình thức:


+ Kết thúc câu bằng dÊu hái chÊm (?)
+ Cã chøa tõ nghi vÊn: ai, gì, nào, đâu, hả...
- Chức năng: dùng từ hỏi.


HS c ghi nhớ SGK. <b>3. Ghi nhớ (SGK)</b>
<i><b>II- Luyện tập (23')</b></i>


HS đọc các đoạn trớch
(SGK)


GV cho hot ng
nhúm-4 nhúm.


? CĐ câu nghi vÊn?


Những đặc điểm hình thức


Bµi 1



a) Chị khất tiền su đến chiều mai phải không?
b) Tạo sao con ngời ta lại phải khiêm tốn nh
thế?


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

nào cho biết đó là câu nghi
vấn?


d) Chú mình muốn cùng t ựa vui khụng?
- ựa trũ gỡ?


- Cái gì thế?


- Chị Cốc béo xù đứng trớc cửa nhà ta đấy hả?
*Đặc điểm hình thức:


- Dấu (?) cuối câu
- Từ nghi vấn.
HS đọc XĐ yêu cầu.


? Căn cứ vào đâu để XĐ
những câu trên là câu nghi
vấn?


Trong các câu đó, có thể
thay từ "hay" bng t "hoc"
c khụng? Vỡ sao? (HS tho
lun).


Bài 2


*Căn cứ:


- Đặc điểm hình thøc: DÊu (?) cuèi c©u, tõ
nghi vÊn "hay".


- Chøc năng: Để hỏi.


*Khụng thay c vỡ "hay", "hoc" u l quan
hệ từ biểu thị quan hệ lựa chọn. Tuy nhiên, từ
"hoặc" chỉ dùng trong câu trần thuật- biểu thị ý
có quan hệ lựa chọn, không dùng trong câu nghi
vấn.


HS đọc XĐ yêu cầu.


? Có thể đặt dấu chấm hỏi
ở cuối những câu đó đợc
khơng? Vì sao?


Bµi 3:


- Khơng, vì đó khơng phải là câu nghi vấn,
khơng có chức năng dùng để hỏi.


- C©u a+b: Cã c¸c tõ nghi vÊn nh "Cã...
kh«ng", "Tại sao" nhng những kÕt cÊu chøa
nh÷ng tõ này chỉ làm B.ngữ.


- Cõu c+d: T "no", "ai" i kèm từ "cũng" chỉ
là một từ phiếm định chứ không phải là từ nghi


vấn nên câu có ý nghĩa khẳng định chứ khơng
phải để hỏi.


HS đọc XĐ u cầu.


Ph©n biƯt h×nh thøc và ý
nghĩa của 2 câu này?


Bài 4:


*Phân biệt:


- Hình thức khác nhau:
Câu a: Có... khơng
Câu b: đã... cha
- ý nghĩa khác nhau:


Câu b: Có giả định là ngời hỏi trớc đó có vấn
đề về sức khoẻ (Nếu điều giả định này khơng
đúng thì câu hỏi trở nên vơ lý).


Câu a: Khơng hề có giả định đó.
XĐ câu trả lời thích hp


với từng câu?


*Câu trả lời thích hợp:


Cõu a: Cỏm ơn, tôi rất khoẻ.
Tôi không đợc khoẻ lắm.


Câu b: Cảm n, tụi ó kho hn ri.
Tụi vn cũn yu lm.


*Đặt c©u:


Anh có về q khơng?
Anh đã về q cha?
- Viết đoạn văn từ 7- 9 câu


cã dïng c©u nghi vÊn. GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

gọi 2 HS lên bảng viết. Lớp
viết vµo vë- Thu chÊm.


<i>IV. Cđng cè: </i>
<i><b>V.Híng dÉn: (4')</b></i>


- Häc thuộc ghi nhớ SGK- Làm bài 5, 6.
- Nghiên cứu tiếp bài "Câu nghi vấn" (Tiếp).
<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


---****---
Soạn:...


Giảng:...



TiÕt 76

tập làm văn


viết đoạn văn


Trong văn bản thuyết minh


<b>A. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Giúp HS biết cách sắp xếp ý trong đoạn văn thuyết minh cho
hợp lý.


2. Thỏi độ : Giáo dục ý thức rèn luyện nghiêm túc.
3. Kĩ năng : Tập viết các đoạn vn thuyt minh.


<b>B. Chuẩn bị</b>


- Giáo án, TLTK, bảng phụ.


<b>C. Cách thức tiến hành</b>


- Phng phỏp m thoi, tớch hp.


<b>D . TiÕn tr×nh</b>


<i><b>I- </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> </b></i>(1’)


<i><b>II- KiĨm tra bµi cị</b></i>


? Em hiĨu thế nào là đoạn văn? Vai trò của đoạn văn trong văn bản? Cấu tạo


thờng gặp?


<i><b>III- Bài mới</b></i> (30)


* Gii thiệu bài: Đoạn văn trong tiếng việt thờng đợc cấu tạo theo kiểu: QN,
SH, móc xích...Riêng trong 2 đoạn văn QN, SS, bao giờ cũng có câu chủ đề
nêu nội dung khái quát của toàn đoạn


<b>GV</b> treo bảng phụ -> HS đọc VD a


<b>?) </b>Theo em, câu nào là câu ch ca on
vn? - Cõu 1


<b>?) </b>Các câu còn lại có tác dụng giải thích, bổ
sung nh thế nào?


- Câu 2: cung cÊp th«ng tin vỊ lỵng níc
ngät Ýt ái.


- Câu 3: Cho biết lợng nớc ấy bị ô nhiễm.
- Câu 4: Nêu sự thiếu nớc ở các nớc trên thÕ
giíi 3.


- Câu 5: Dự báo đến 2005 thì 2/3 dân số thế
giới thiếu nớc => Các câu sau bổ sung
thông tin làm rõ ý câu chủ đề (câu nào cũng
nói về nớc).


* HS đọc đoạn văn (b).



<b>? </b>Đâu là câu chủ đề? TN chủ đề?
- Từ ngữ CĐ: Phạm Văn Đồng.


<b>? </b>C¸c câu tiếp theo có tác dụng gì?


<i><b>I. Đoạn văn trong văn bản thuyết minh</b></i>


<b>1. Nhận dạng các đoạn văn thuyết</b>
<b>minh</b>


<b>a) VD( sgk ).</b>
<b>b) Nhận xét</b>


- Đoạn a, b:


+ Câu 1: Câu chủ đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

- Cung cấp thông tin về Phạm Văn Đồng
theo lối liệt kê các hoạt động đã làm.


<b>? </b>Các ý trong 2 đoạn văn đợc sắp xếp nh
thế nào?


- Tõ kh¸i qu¸t -> cơ thĨ, tõ tỉng thể -> bộ
phận.


? Qua 2 đoạn vă trên em cho biết khi viết
đoạn văn cần chú ý điều gì?


* HS c on vn (a).



<b>? </b>Theo em cần sắp xếp các ý, các câu nh
thế nào cho hợp lí?


- Cấu tạo -> công dụng -> cách sử dụng.


<b>? </b>Đoạn văn trên có nhợc điểm gì?


- Không rõ câu CĐ, cha rõ công dụng, ý lộn
xộn.


<b>? </b>Đoạn văn trên nên tách đoạn và viết lại
mỗi đoạn nh thÕ nµo?


- HS thảo luận, viết ra phiếu học tập
-> trình bày -> <b>GV</b> nhận xét, sửa chữa
* HS c on vn (b)


<b>? </b>Nội dung của đoạn văn trên là gì? Nhợc
điểm?


- Gii thiu v chic ốn bn.


- ý lộn xộn, các câu gắn kết với nhau thiÕu
chỈt chÏ


<b>? </b>Nên giới thiệu đèn bàn bằng phơng pháp
nào? Tách làm mấy đoạn? Mỗi đoạn nên
viết nh thế nào?



- Giíi thiƯu theo tr×nh tù: tõ ngoài vào, từ
d-ới lên.


+ ốn: gn cụng tc
+ Dây dẫn nối với cơng tắc
+ Đui đèn: bóng đèn


+ Chao đèn (đồng, sắt, hợp kim...)


<b>? </b>H·y sưa l¹i đoạn văn trên?


* HS làm vào phiếu học tập -> trình bày ->


<b>GV</b> sửa.


?Từ 2 đoạn văn tìm hiểu em thấy khi viết
đoạn văn thuyết minh cần lu ý điều gi?


<b>? </b>Qua 2 đoạn văn trên, hãy rút ra đặc điểm
của đoạn văn thuyết minh?


- 3 HS -> <b>GV</b> chốt -> 1 HS đọc ghi nhớ


<b>- Khi viết đoạn văn cần trình bày rõ ý</b>
<b>chủ đề của đoạn để tránh lẫn ý với</b>
<b>đoạn khác. Các ý trong đoạn phải sắp</b>
<b>xếp theo thứ tự nhất định.</b>


<b>2. Sưa l¹i các đoạn văn thuyết minh</b>
<b>cha chuẩn.</b>



a) Đoạn (a)


- Lỗi: không rõ câu CĐ, công dụng


ý lộn xộn.


- Sửa: tách thành 2 đoạn
cấu tạo: ngoài -> trong
cách dòng


b) Đoạn (b)


- Lỗi: ý lộn xộn


Các câu lk cha chặt chẽ
- Sửa: Tách thành 2 đoạn


Sắp xếp theo trình tự: díi
-> trªn


<b>- Khi làm bài văn thuyết minh cần xác </b>
<b>định các ý lớn ,mỗi ý viết thành một </b>
<b>đoạn văn.</b>


<i><b>3. Ghi nhí</b></i>: SGK(15)


<b>Hoạt động 2</b>


- HS lµm việc cá nhân -> trình bày.



* Chú ý cấu tạo, mô hình đoạn văn thuyết
minh.


* Da vo on vn viết về Phạm Văn
Đồng để viết đoạn văn giới thiệu về Hồ Chí
Minh (năm sinh, năm mất, vài nét về cuộc
đời hoạt động cách mạng, những cống hiến
to lớn đối với dân tộc, thời đại).


<b>II. LuyÖn tËp</b>


1. Bµi tËp 1 (15)


Viết mở bài và kết bài cho đề văn “Giới
thiệu trờng em”


2. Bµi tËp 2 (15)


Viết đoạn văn thuyết minh với chủ đề
“Hồ Chí Minh, lãnh tụ vĩ đại”


<b> IV. Cđng cè</b> : Khái quát nội dung bài học
V. <i><b>H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- Häc bµi, hoµn thµnh bµi tËp, chuẩn bị thuyết minh về một phơng pháp( cách
làm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

………
……...


...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×