Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.42 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD & ĐT CAO BẰNG
TRUNG TÂM GDTX BẢO LẠC
<b>MÔN : VẬT LÝ KHỐI 10</b>
Thời gian 60 phút
<b> Chủ đề 1: Các định luật bảo tồn.</b>
<b>Kiến thức</b>
Viết được cơng thức tính động lượng, nêu được đơn vị của động lượng.
Phát biểu và viết được hệ thức của định luật bảo toàn động lượng đối vớ hệ
hai vật.
Phát biểu được định nghĩa và viết được cơng thức tính cơng.
Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính động năng và nêu
được đơn vị đo động năng.
Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính thế năng trọng trường
và thế năng đàn hồi.
Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính cơ năng, phát biểu
được định luật bảo tồn cơ năng.
<b>Kỹ năng</b>
Vận dụng được định luật bảo toàn động lượng để giải bài tập về va chạm
mềm.
Vận dụng được cơng thức tính cơng và các cơng thức về động năng, thế
năng, cơ năng để giải các bài tập về chuyển động của vật.
<b>Chủ đề 2: chất khí.</b>
<b>Kiến thức</b>
Phát biểu được nội dung của thuyết động học phân tử chất khí , nêu được
các đặc điểm của khí lí tưởng.
Phát biểu được các đẳng quá trình, nêu được nội dung của định luật
Bôi-lơ-mariot, định luật sác-lơ.
Nhận dạng được các đường đẳng tích, đẳng nhiệt, đẳng áp.
Viết phương trình trậng thái của khí lí tưởng.
<b>Kỹ năng</b>
<b>Chủ đề 3: cơ sở của nhiệt động lực học</b>
<b>Kiến thức</b>
Nêu được định nghĩa nội năng và lấy ví dụ về các cách làm biến đổi nội
năng của vật.
Phát biểu được nguyên lý I và II nhiệt động lực học.
<b>Kỹ năng</b>
Vận dụng được nguyên lí I và II để xác định độ biến thiên nội năng của hệ.
<b> Chủ đề 4: chất rắn và chất lỏng. sự chuyển thể</b>
<b>Kiến thức.</b>
Phân biệt được chất rắn kết tinh và chất rắn vơ định hình.
Viết được công thức nở dài và nở khối của vật rắn.
Nêu được đặc điểm của các hiện tượng bề mặt chất lỏng.
Nêu được định nghĩa và đặc điểm của sự nóng chảy, sự đơng đặc, sự bay
hơi, sự ngưng tụ và sự sôi.
Nêu được định nghĩa độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm tỉ đối, độ ẩm cực đại của khơng
khí.
<b>Kỹ năng.</b>
Vận dụng được định luật Húc, công thức nở dài và công thức nở khối để giải
bài tập.
Vận dụng được công thức nhiệt nóng chảy và nhiệt hóa hơi để giải một số
bài tập cơ bản.
<i> <b> a, Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.</b></i>
<b>Nội dung</b> <b>Tổng</b>
<b>số tiết</b>
<b>Lí thuyết</b> <b>Số tiết thực</b> <b>Trọng số</b>
<b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT VD</b>
<i><b>Chủ đề 1: Các định luật bảo</b></i>
<i><b>toàn.</b></i>
12 08 5,6 6,4 19 21
<i><b>Chủ đề 2: chất khí</b></i> 06 04 2,8 3,2 09 11
<i><b>Chủ đề 3: cơ sở của nhiệt</b></i>
<i><b>động lực học</b></i>
04 03 2,1 1,9 07 06
<i><b>Chủ đề 4: chất rắn và chất</b></i>
<i><b>lỏng. sự chuyển thể</b></i>
08 06 4,2 3,8 14 13
Tổng 30 14,7 15,3 49 51
<i><b> </b></i>
<b>Cấp độ</b> <i><b>Chủ đề</b></i> <b>Trọng<sub>số</sub></b> <b>Số lượng<sub>câu</sub></b> <b>Điểm</b>
<i><b>Cấp độ</b></i>
<i><b>1,2</b></i>
Chủ đề 1: Các định luật bảo toàn 19 <b>0,76 </b><b> 1,0</b> <b>3,0</b>
Chủ đề 2: chất khí 09 0,36 0,0
Chủ đề 3: cơ sở của nhiệt động lực
học
07 0,28 0,0
Chủ đề 4: chất rắn và chất lỏng. sự
chuyển thể
14 <b>0,56</b><b> 1,0</b> <b>2,0</b>
<i><b>Cấp độ</b></i>
<i><b>3,4</b></i>
Chủ đề 1: Các định luật bảo toàn. 21 <b>0,84</b><b> 1,0</b> <b>3,0</b>
Chủ đề 2: chất khí 11 0,44 0,0
Chủ đề 3: cơ sở của nhiệt động lực
học
06 0,24 0,0
Chủ đề 4: chất rắn và chất lỏng. sự
chuyển thể
13 <b>0,52</b><b> 1,0</b> <b>2,0</b>
( Thời gian 45 phút )
Phạm vi kiểm tra: kiểm tra học kỳ 2 theo chương trình GDTX
Phương án kiểm tra: tự luận (04 câu)
<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b>
<i>(cấp độ 1)</i>
<b>Thông hiểu</b>
<i>( cấp độ 2 )</i>
<b> Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b>
<b> ( cấp độ 3 )</b>
<b>Cấp độ cao </b>
<i><b>( cấp độ 4 )</b></i>
<b>1. Động lượng, định luật </b>
<b>bảo toàn đồng lượng</b>
-Phát biểu được
định nghĩa, viết
biểu thức và nêu
được đơn vị của
động lượng
-phát biểu và viết
được hệ thức của
định luật bảo toàn
động lượng
Vận dụng định
luật bảo tồn
động lượng để
giải bài tốn va
Chạm mềm
nghĩa và viết
được cơng thức
tính cơng
Vận dụng
được cơng
thức tính cơng
và cơng suất
Vận dụng được
cơng thức tính
động năng của
vật
viết công thức và nêu
đơn vị của thế năng
trọng trường và thế
năng đàn hồi
Vận dụng được
cơng thức tính
của thế năng
trọng trường và
thế năng đàn
hồi
đơn vị của thế năng
- phát biểu được hệ nội
dung và hệ thức của
định luật bảo toàn cơ
năng
Vận dụng được
cơng thức tính
cơ năng để giải
bài tập
Vận dụng
được định
luật bảo toàn
cơ năng để
giải bài toán
chuyển động
của vật
SỐ CÂU (SỐ ĐIỂM ) <b>01 câu ( 3,0 điểm )</b> <b>01 câu ( 3,0 điểm )</b> <b>02 câu </b>
<b> (6,0 đ)</b>
<b>1. Cấu tạo chất và thuyết </b>
<b>động học phân tử chất khí</b>
Phát biểu được nội
dung của thuyết động
học phân tử chất khí
Nêu được định
nghĩa khí lí tưởng
<b>định luật Bơi-lơ- mariot</b> q trình đẳng nhiệt nội dung và viết
được hệ thưc của
định luật Bôi – lơ
– mariot
- nhận dạng được
đường đẳng nhiệt
định luật Bôi –
lơ – mariot để
giải bài tập
<b>3. Qúa trình đẳng tích - </b>
<b>định luật sác - lơ</b>
Nêu được định nghĩa
q trình tích
phát biểu được
nội dung và viết
Vận dụng được
định luật sác lơ
để giải bài tập
<b>4. phương trình trạng thái </b>
<b>của khí lí tưởng</b>
Viết được
phương trình
trạng thái của khí
lí tưởng
Vận dụng
phương trình
trạng thái của
khí li tưởng để
giải bài tâp
SỐ CÂU ( SỐ ĐIỂM )
<b>1. Nội năng và sự biến </b>
<b>thiên nội năng</b>
Nêu định nghĩa nội
năng
<b> </b>
Nêu được một số
cách làm biến đổi
nội năng của vật
Vận dụng
được cơng
thức tính nhiệt
lượng
<b>2. Các ngun lí của nhiệt </b>
<b>động lực học</b>
Phát biểu được nội
dung, viết được hệ
Nêu được qui ước
về dấu của các
thức của nguyên lí I và
II nhiệt động lực học
đại lượng trong
nguyên lí I
để giải bài tập
<b> </b>
SỐ CÂU ( SỐ ĐIỂM )
<b>1. Chất rắn kết tinh và </b>
<b>chất rắn vơ định hình</b>
- Nêu được định nghĩa
chất rắn kết tinh và các
tính chất của nó
-Nêu được định nghĩa
và tính chất của chất
rắn vơ định hình
<b>2. Biến dạng cơ của vật rắn</b> Nêu được và
phân biệt các
dạng biến dang
của vật rắn
<b> </b>
<b>3. sự nở vì nhiệt của vật </b>
<b>rắn</b>
Nêu được định
nghĩa, viết biểu
thức xác định độ
nở dài và độ nở
khối
Vận dụng được
cơng thức tính
độ nở dài
<b> </b>
<b>4. Các hiên tượng bề mặt </b>
<b>chất lỏng</b>
Nêu được định nghĩa
và đặc điểm của các
hiện tượng bề mặt chất
lỏng
<b> </b>
<b>chất</b> và đặc điểm của sự
nóng chảy, đơng đặc,
bay hơi, ngưng tụ và
sự sôi
<b> </b>
thức tính nhiệt
cơng thức tính
nhiệt nóng chảy
và nhiệt hóa hơi
Đề giải bài tập
<b> </b>
<b>6. độ ẩm khơng khí</b> Nêu được định
nghĩa độ ẩm tuyệt
đối, độ ẩm tỉ đối
và độ ẩm cực đại
của khơng khí
SỐ CÂU ( SỐ ĐIỂM ) <b>01 CÂU</b>
<b>( 2,0 đ )</b>
<b>01 CÂU</b>
<b>( 2,0 đ )</b>
<b>02 CÂU</b>
<b>( 4,0 đ )</b>
<b>TỔNG SỐ</b> <b>02 CÂU</b>
<b>( 5,0 đ )</b>
<b>02 CÂU</b>
<b>( 5,0 đ )</b>
<b>Câu 1: ( 3,0 đ)</b>
- Nêu định nghĩa động lượng? Cho biết đơn vị của động lượng?
- Phát biểu định nghĩa công trong trường hợp tổng quát? Nêu 02 ví dụ về lực sinh
cơng ?
<b>Câu 2:( 3,0 đ)</b>
Cho một vật có khối lượng 0,5 kg ở độ cao 15m so với mặt đất. Thả rơi vật ở nơi có
gia tốc rơi tự do là g = 10m/s2<sub>. </sub>
a. Tính cơ năng của vật ở độ cao trên.
b. Tính thế năng của vật ở độ cao 5m so với mặt đất và động năng của vật ở vị trí
này.
c. Tính động năng và vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất.
<b>Câu 3:( 2,0 đ)</b>
- Nêu đặc điểm của lực căng bề mặt chất lỏng?
- Em hãy cho biết hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào những yếu tố nào của chất
lỏng?
<b>Câu 4:(2,0 đ)</b>
Một chiếc thước nhôm có chiều dài 2,5 m ở 200<sub>c . Khi nhiệt độ khơng khí tăng lên</sub>
400<sub>c thì chiều dài của chiếc thước nhôm tăng lên hay giảm đi một đoạn bao nhiêu? </sub>
Biết hệ số nở dài của nhôm là 24.10-6<sub> K</sub>-1<sub>.</sub>
<b>5. đáp án và thang điểm</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung trả lời</b> <b>Điểm</b>
1 - Động lượng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận
tốc <i>v</i><sub> là đại lượng được xác định bởi công thức: </sub><i>p</i><sub> = m</sub><i>v</i>
- Đơn vị của động lượng là kg.m/s
- khi một lực <i>F</i> <sub> không đổi tác dụng lên một vật và điểm đặt của lực</sub>
đó chuyển dời một đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực góc α
thì cơng thực hiện bởi lực đó được tính theo cơng thức:
cos
<i>A Fs</i>
- ví dụ:
1,0
0,5
1,0
0,5
2 Tóm tắt: m= 0,5 kg ; z = 15m ; g = 10 m/s2<sub>.</sub>
a. Cơ năng của vật ở độ cao 15m chính bằng thế năng tại đây ( v0 = 0)
W = WT = m.g.z = 0,5.10.15 = 75 J.
b. Thế năng của vật ở độ cao z’ = 5m
WT1 = m.g.z’ = 0,5.10.5 = 25 J.
Vậy động năng của vật tại vị trí này là:
WĐ1 = W- W’T = 75 - 25 = 50 J
c. Động năng của vật ngay trước khi chạm đất
WĐ2 = W = 75 J.
Vậy vận tốc của vật trước khi chạm đất là
1
2<sub>mv</sub>2<sub> = 75 </sub><sub></sub> <sub> v = </sub>
2.75
0,5 <sub>= 17,3 m/s</sub>
1,0
3 - <i>Lực căng bề mặt</i> tác dụng lên một đoạn đường nhỏ l bất kỳ trên bề
mặt chất lỏng có
+ Phương : vng góc với đoạn đường l và tiếp tuyến với bề mặt chất
lỏng.
+ Chiều: làm giảm diện tích mặt chất lỏng.
+ Độ lớn f : tỉ lệ thuận với độ dài l của đoạn đường.
<i>f</i> <i>l</i>
- Với : <sub>: hệ số căng bề mặt,phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ chất</sub>
lỏng
1,5
0,5
4 Chiều dài của thước nhôm tăng thêm một đoạn