Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra HKIICN8co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.65 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Hoàng Tân</b>
<b>Lớp:</b>….


<b>Họ và tên: </b>………


<b>BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>Năm học 2011 - 2012</b>


<b>Môn : Công nghệ 8 Thời gian : 45 phút</b>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của Thầy Cô</b></i>


<b>ĐỀ BÀI</b>


<b>Câu 1(1đ): Vật liệu kĩ thuật điện chia làm mấy loại? Nêu đặc điểm của từng loại ?</b>
<i><b>Câu 2(1đ): So sánh ưu nhược điểm của đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt ? Vì sao người </b></i>
ta sử dụng đèn ống huỳnh quang nhiều hơn đèn sợi đốt ?


<b>Câu 3(2đ): Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng ở giờ cao điểm ? Nêu các biện pháp</b>
sử dụng hợp lí điện năng ?


<b>Câu 4(1đ): Mạng điện trong nhà có những đặc điểm gì ? Mạng điện trong nhà gồm </b>
những phần tử nào ?


<b>Câu 5(1,5đ):Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và mơi trường ?</b>
<i><b>Câu 6( 3,5đ):Tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện của gia đình bạn Lâm như </b></i>
<i><b>sau:</b></i>


Đồ dùng điện Công suất<sub>điện (W)</sub> Số <sub>lượng</sub> Thời gian sử dụng <sub>trong ngày(h)</sub> Điện năng tiêu thụ <sub>trong ngày A(Wh)</sub>
1. Ti vi 70 1 4



2. Đèn sợi đốt 75 4 4
3. Nồi cơm điện 650 1 1,5
4. Bàn là 1000 1 0,5
5. Máy bơm nước 350 1 0,5
6. Bếp điện 1000 1 1
7. Đèn compac 15 2 2
8. ấm đun nước 1000 1 0,5
9. Máy giặt 80 1 1
10. Bình nóng lạnh 2500 1 0,5


a) Tính tiêu thụ điện của gia đình bạn Lâm trong 1 tháng (30 ngày)


ANgày = ………
<i>………..</i>
ATháng = ………..


b) Tính tiền điện mà gia đình bạn Lâm phải trả trong 1 tháng. Biết nếu sử dụng từ
100 Kwh trở xuống thì 1Kwh = 1242 đ; nếu sử dụng quá định mức 100Kwh mỗi tháng
thì mỗi Kwh dùng quá định mức đó sẽ có giá 1500đ ?


<i>………</i>
<i>…………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>


<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>


<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>


<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


<i>………</i>


<i>…………</i>


<i>………</i>
<i>…………</i>


Ma trận đề


Chủ đề kiến thức <sub>Nhận biết</sub> Mức độ nhận thức<sub>Thông hiểu</sub> <sub>Vận dụng</sub> Tổng
Đồ dùng


điện gia
đình


Vật liệu kĩ thuật điện Câu 1: 1đ 1đ
Đồ dùng điện quang Câu 2: 1đ 1đ
Sử dụng hợp lý điện


năng Câu 3 2đ Câu 5 1,5đ 3,5đ
Tính tốn điện năng


tiêu thụ Câu 6 3,5đ 3,5đ
Mạng điện


trong nhà


Đặc điểm cấu tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1: (1đ)</b>


- Vật liệu kĩ thuật điện chia làm 3 loại: vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, vật


liệu dẫn từ.(0,25đ)


- Vật liệu dẫn điện: là vật liệu cho dịng điện chạy qua. Nó gồm kim loại, hợp
kim, dung dịch điện phân, hơi thủy ngân… có điện trở suất nhỏ.(0,25đ)


- Vật liệu cách điện: là vật liệu khơng cho dịng điện chạy qua. Nó gồm: giấy
cách điện, thủy tinh, sứ, mica, nhựa ebonit, cao su … có điện trở suất rất lớn.(0,25đ)


- Vật liệu dẫn từ: thường dùng là thép kĩ thuật điện (anico, ferit, pecmaloi) có tính
dẫn từ tốt dùng để chế tạo lõi của các thiết bị điện.(0,25đ)


<b>Câu 2: (1đ)</b>


<i>Loại đèn</i> <i>Ưu điểm </i> <i>Nhược điểm</i>


Đèn sợt đốt Không cần chấn lưu (0.25đ)<sub>Phát sáng liên tục</sub> Tuổi thọ thấp(0.25đ)<sub>Không tiết kiệm điện năng</sub>
Đèn huỳnh


quang


Tuổi thọ cao(0.25đ)
Tiết kiệm điện năng


Phát sáng kông liên tục(0.25đ)
Cần chấn lưu


<b>Câu 3: </b> (2đ)


- Phải giảm bớt tiêu thụ điện năng ở giờ cao điểm vì:
+ Khả năng cung cấp của nhà máy điện không đủ.(0,5đ)



+ Nếu không giảm bớt tiêu thụ điện năng thì điện áp mạng điện giảm xuống,
ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của các đồ dùng điện.(0,5đ)


- Các biện pháp sử dụng hợp lí điện năng:


+ Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm.(0,5đ)


+ Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng. Khơng sử
dụng lãng phí điện năng.(0,5đ)


<b>Câu 4: (1đ)</b>


- Mạng điện trong nhà có đặc điểm:
+ Điện áp định mức 220V. (0,25đ)


+ Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà đa dạng.(0,25đ)


+ Điện áp định mức của thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp mạng
điện.(0,25đ)


- Mạng điện trong nhà gồm những phần tử: mạch chính, mạch nhánh, thiết bị
đóng-cắt và bảo vệ, bảng điện, sứ cách điện.(0,25đ)


<b>Câu 5: (1,5đ)</b>


Tiết kiệm điện năng có lợi cho gia đình, mơi trường và xã hội là:
- Tiết kiệm tiền điện gia đình phải chi trả. (0,5đ)


- Giảm được chi phí về xây dựng nguồn điện, giảm bớt điện năng phải nhập khẩu,


có nhiều điện phục vụ cho đời sống và sản xuất.(0,5đ)


- Giảm bớt khí thải và chất thải gây ơ nhiễm mơi trường. Có tác dụng bảo vệ môi
trường.(0,5đ)


<b>Câu 6:(3,5đ)</b>


<i><b> a. Tính đúng mỗi ý cho 0,25đ</b></i>


Đồ dùng điện Công suất<sub>điện (W)</sub> Số <sub>lượng</sub> Thời gian sử dụng <sub>trong ngày(h)</sub> Điện năng tiêu thụ <sub>trong ngày A(Wh)</sub>


1. Ti vi 70 1 4 280


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3. Nồi cơm điện 650 1 1,5 975
4. Bàn là 1000 1 0,5 500
5. Máy bơm nước 350 1 0,5 175
6. Bếp điện 1000 1 1 1000
7. Đèn compac 15 2 2 60
8. ấm đun nước 1000 1 0,5 500
9. Máy giặt 80 1 1 80
10. Bình nóng lạnh 2500 1 0,5 1250


ANgày = 280 + 1200 + 975 + 500 + 175 + 1000 +60 + 500 + 80 + 1250 =6020Wh =
<i>6,02 Kwh </i>


Tiền điện tiêu thụ của gia đình bạn Lâm trong 1 tháng là:
ATháng = 6,02 . 30 = 180,6 Kwh (0,25đ)


<i><b>b. Tiền điện mà gia đình bạn Lâm phải trả:</b></i>



+ 100Kwh đầu: 100 . 1242 = 124200 đ - Tính đúng cho (0,25điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×