Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

tuan 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.83 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>HĐ1:Hướng dẫn hs luyện đọc:</b></i>
-Gv đọc mẫu 1 lần ( chậm)
-Gọi 1 HS khá - giỏi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>-Luyện đọc các tiếng, từ ngữ :</b></i>


<i><b>-Cho HS tìm tiếng dễ phát âm sai trong bài: dẹt, khắp, </b></i>
<i>vươn, già </i>


-Gv ghi bảng những tiếng HS vừa tìm và cho HS luyện
đọc.


- Cho HS tìm từ dễ phát âm sai trong bài.
-GV ghi bảng: đầm sen, lá sen, thuyền nan.
Cho HS đọc kết hợp phân tích một số tiếng


-GV HD HS giải nghĩa các từ khó: đài sen, nhị, thanh
<b>khiết </b>


-Luyện đọc câu: GV cho HS đọc nhẩm các câu, sau đó cho
HS đọc nối tiếp từng câu trong bài.


Nhận xét, sửa sai cho HS
-Luyện đọc đoạn, bài:


-Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn trước lớp.
-Cho HS đọc trong nhóm 3


-Gọi 1 nhóm nối tiếp nhau đọc 3 đoạn trước lớp.
Nhận xét, sửa sai cho HS



-Cho HS đọc cả bài
- GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b> HĐ 2: Ôn lại các vần : en, oen </b></i>
1.Tìm những tiếng có vần en :
<i>- Cho HS nêu u cầu </i>


- Cho HS tìm


2. Tìm tiếng ngồi bài có vần en, oen


3 Cho HS nói câu chứa tiếng có vần en hoặc oen
- HD HS quan sát 2 bức tranh trong SGK và đọc 2 câu
mẫu.


-Cho HS luyện nói.
-Nhận xét.


-Gọi 1 HS đọc lại toàn bài
Tiết 2


<i><b>HĐ1: Đọc bài, kết hợp tìm hiểu bài :</b></i>
-Đọc mẫu lần 2


-Gọi HS đọc từng câu hỏi trong SGK sau đó đọc thầm bài
rồi trả lời :


?Khi nở hoa sen trông đẹp như thế nào ?
!Đọc câu văn miêu tả hương sen.



-Nhận xét.


-Cho 4 HS thi đọc cả bài
-GV nhận xét, ghi điểm
<i>*Trị chơi giữa tiết</i>


<i><b>HĐ2: Luyện nói: Nói về sen </b></i>
-Cho HS luyện nói theo nhóm đôi.


-HS tìm, đọc và phân tích
-Hs đọc cá nhân, đồng thanh.


-Luyện đọc : cá nhân , đồng thanh
-Theo dõi


-Đọc nối tiếp từng câu


-3 HS


-Luyện đọc trong nhóm 3
-1 nhóm


-HS tìm nhanh theo u cầu Sau đó
đọc tiếng và phân tích tiếng.


-Cá nhân tìm nhanh
-HS thi đua giữa 2 dãy


- 2 HS đọc câu mẫu



-HS luyện nói trong nhóm đơi, nói
trước lớp.


-1 HS đọc lại tồn bài


Laéng nghe


Đọc câu hỏi , đọc bài và trả lời câu
hỏi


HS thi đọc cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-GV cho HS quan sát tranh và gợi ý : Các em hãy nói về
cây hoa sen:


-Cây sen sống ở đâu?


-Cây sen có những bộ phận nào?
-Hoa sen màu gì?


-Lá sen ra sao?...


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Gv nhận xét.


-Cho cả lớp đọc đồng thanh cả bài


Đại diện các nhóm trình bày
Đọc đồng thanh



<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


-Gọi 1 HS đọc lại bài, trả lời câu hỏi trong bài.
-Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>


CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT ( Tiết 2 )
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Học sinh hiểu:


-Cần phải chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay.
-Cách chào hỏi, tạm biệt.


-Ý nghĩa của lời chào hỏi, tạm biệt.
<b>2.Học sinh có thái độ:</b>


-Tơn trọng, lễ độ với mọi người.


-Quý trọng những bạn biết chào hỏi, tạm biệt đúng.
<b>3.Học sinh có kỹ năng, hành vi:</b>


-Biết phân biệt hành vi chào hỏi, tạm biệt đúng với chào hỏi, tạm biệt chưa đúng.
-Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
1. Vở bài tập Đạo đức 1.


2. Đồ dùng để hóa trang đơn giản khi chơi sắm vai.



3. Bài hát “Con chim vành khuyên” (Nhạc và lời: Hoàng Vân).
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>1. Bài cũ : ( Uyên, Đức )</b>


?Cần chào hỏi và tạm biệt khi nào?
?Vì sao cần chào hỏi và tạm biệt?
-GV nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới : </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>Khởi động: Cho cả lớp hát bài hát “Con chim vành khuyên”</b></i>
<i><b> Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 2.</b></i>


-Goïi Hs nêu yêu cầu bài tập 2.


-Gợi ý HS quan sát tranh, nêu các hình ảnh trong tranh
-Cho HS làm bài theo nhóm đơi


-Gọi học sinh chữa bài tập.
-Cả lớp nhận xét và bổ sung.
-Giáo viên chốt lại:


Tranh 1: Caùc bạn cần chào hỏi thầy giáo, cô giáo. Ví dụ: Chúng
em chào cô ạ!


Tranh 2: Bạn nhỏ cần chào tạm biệt khách. Ví dụ: Cháu chào


bác ạ, hơm sau bác lại đến nhà cháu chơi nhé.


<i><b> Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 3.</b></i>


Cả lớp hát
1 HS


Nêu trước lớp


Làm theo nhóm đôi


Một số nhóm trình bày trước
lớp


Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Gọi Hs nêu yêu cầu bài tập 3


-Chia nhóm bàn và u cầu học sinh thảo luận
-Theo dõi, giúp đỡ các nhóm


Giáo viên kết luận:


Khơng nên chào hỏi một cách ồn ào khi gặp người quen
trong bệnh viện, trong rạp hát, rạp chiếu bóng lúc đang giờ
biểu diễn. Trong những tình huống như vậy, em có thể chào
bạn bằng cách ra hiệu gật đầu, mỉm cười và giơ tay vẫy.
<i><b>Hoạt động 3: Đóng vai theo bài tập 1.</b></i>


Giáo viên giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm (một


sốnhóm đóng vai tình huống 1, một số nhóm đóng vai tình
huống 2).


Giáo viên chốt lại cách ứng xử đúng trong mỗi tình huống.
<i> Hoạt động 4: Học sinh tự liên hệ.</i>


Nêu yêu cầu : Hãy liên hệ xem em đã thực hiện tốt bài học
chưa.


Giáo viên khen những học sinh đã thực hiện tốt bài học và nhắc
nhở những em cịn chưa thực hiện tốt.


Thảo luận nhóm nhóm bàn
Đại diện từng nhóm trình
bày.


Cả lớp trao đổi, bổ sung.


Thảo luận nhóm chuẩn bị
đóng vai.


Các nhóm lên đóng vai.
Thảo luận, rút kinh nghiệm
về cách đóng vai của các
nhóm.


Học sinh tự liên hệ.


<b> 3. Củng cố , dặn dò :</b>
-Nhận xét tiết học .



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tốn</b>


Tiết 113 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100
<b>I.M c tiêêuụ</b> <b> : Giúp HS : </b>


*- Bước đầu biết đặt tính rồi làm tính cộng ( khơng nhớ) trong phạm vi 100
- Củng cố và giải tốn có lời văn, đo độ dài đoạn thẳng


*Rèn HS làm tính nhanh, chính xác.


*Giáo dục HS tính cẩn thận, u thích mơn tốn.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


- Thước kẻ thẳng có vạch chia thành từng xăngtimet
-Bảng phụ ghi nội dung các bài tập .


<b>III.Hoạt động dạy học: </b>
<b>1.Bài cũ: (Huy)</b>


-Cho HS giải BT 2 trong VBT
- GV kiểm tra vở BT của một số HS.
- Chữa bài, ghi điểm.


<b>2.Bài mới </b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<i><b>HĐ1 Giới thiệu cách làm tính cộng khơng nhớ:</b></i>
*Phép cộng : 35+24



- Gài 35 que tính lên bảng


- Em vừa lấy ra bao nhiêu que tính?(viết 35 )
- Gài 24 que tính lên bảng, chúng ta vừa lấy thêm
bao nhiêu que tính ? (viết: 24 thẳng cột với 35)
-> Vậy chúng ta đã lấy tất cả bao nhiêu que tính?
- Vì sao em biết?


- Cơ có cách khác nhanh hơn đó là thực hiện phép
cộng 35 + 24


* HD cách đặt tính và viết bảng
?35 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
?24 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
!Nêu cách đặt tính


*HD cách thực hiện phép tính:
Thực hiện từ hàng đơn vị:
5 cộng 4 bằng 9, viết 9.


3 cộng 2 bằng 5, viết 5 .Vậy 35 +24 = 59
* Phép cộng dạng 35 + 20


-GV tiến hành tương tự
*Phép cộng dạng 35 + 2
-GV tiến hành tương tự


? Phép cợng này khác với phép cộng 35 + 24 ở chỗ
nào?



+ Khi đặt tính ta chú ý điều gì?
<i><b> HĐ2 Luyện tập :</b></i>


- Lấy 35 que tính gồm 3 bó và 5 que tính
rời


- HS trả lời


- Lấy tiếp 24 que tính
- HS trả lời


- HS trả lời
- HS trả lời


-HS trả lời
-HS trả lời
- 2-3 HS nêu


Cả lớp theo dõi . 2-3 HS nhắc lại cách
thực hiện phép tính .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 1: Tính: Cho HS nêu yêu cầu
-Cho HS làm bài


- Nhận xét, cho HS nhắc lại cách thực hiện phép
tính


Bài 2: Đặt tính rồi tính : Cho HS nêu yêu cầu
- Cho cả lớp thực hiện vào vở . 2 HS làm bài trên


bảng lớp.


- Nhận xét


Bài 3:Cho 2-3 HS đọc đề
-HD HS tìm hiểu đề :
+Bài tốn cho biết gì?
+Bài tốn hỏi gì ?
-Cho HS làm bài
-Chữa bài


Bài 4: Cho HS nêu yêu cầu
-Cho HS làm bài


- Nhận xét


-HS nêu yêu cầu


-1 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào sách
-Nhận xét


- Nêu yêu cầu


- Cả lớp làm vào vở, 2 hs lên bảng chữa
bài


-Nhận xét
-2-3 HS đọc đề
-HS trả lời
-HS trả lời



-Cả lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng lớp
-Nhận xét


-Nêu yêu cầu


-Cả lớp làm vào sách, 3 HS chữa bài
-Nhận xét


<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>


-GV nêu phép tính cho Hs nêu cách tính và thực hiện phép tính.
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS làm BT vào vở BT.


Ngày soạn: 2/ 4 /2007 Ngày dạy: Thứ ba/ 3 / 4 /2007
Tập viết


<b> TƠ CHỮ HOA L</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>


-Tô đúng và đẹp chữ hoa L


-Viết các vần oan, oat; các từ ngữ ngoan ngoãn, đoạt giải.


Yêu cầu : viết theo kiểu chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét.
Dãn cách đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2
-Viết cẩn thận, nắn nót, trình bày sạch sẽ.



<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


Bảng phụ viết sẵn: Chữ hoa ; Các vần, các từ ngữ ứng dụng.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Bài cũ (Ánh, Quyên )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Nhận xét, ghi điểm
<b>2.Bài mới:</b>


<i><b>*Giới thiệu bài.</b></i>


Giáo viên Học sinh


<i><b>HĐ1: Hướng dẫn hs tơ chữ hoa L:</b></i>
-Treo chữ hoa L.


Chữ L gồm mấy nét, là những nét nào?
-GV vừa tơ chữ vừa nói quy trình tơ.


-Cho HS nhìn bảng, dùng ngón trỏ tơ chữ L trên khơng trung
<i><b>HĐ2: HD hs viết vần và từ ứng dụng vào bảng con:</b></i>


-Gv treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng
!Đọc các vần và các từ ngữ viết trên bảng phụ.
!Phân tích tiếng có vần oan, oat


-Nhắc lại cách nối các con chữ, cách đưa bút.
-Cho Hs viết vào bảng con.



-Nhận xét


<i><b>HĐ3: Hướng dẫn hs tập viết vào vở:</b></i>
-Gọi hs nhắc lại tư thế ngồi viết.


-Cho Hs tập tô chữ và viết các vần, từ ngữ ứng dụng trong vở
Tập viết


- Quan sát hs viết và uốn nắn kịp thời.


Quan sát
Trả lời
Theo dõi


Tô trên không trung


-Hs đọc


-Phân tích tiếng
-Nghe


-Viết vào bảng con


-1 HS nhắc


-Hs tập tơ chữ và viết
trong vở Tập viết
<b>3.Củng cố :</b>


-Chấm chữa bài, nhắc nhở HS viết sai.


-Nhận xét tiết học.


<b>4. Dặn dò : </b>


Về nhà luyện viết phần B trong VTV1/2.


<b>THỦ CÔNG</b>


<b> CẮT, DÁN HÌNH TAM GIÁC (T2)</b>
I. MỤC TIÊU


- HS kẻ, cắt, dán được hình tam giác.


- Cắt được hình cân đối, đường cắt thẳng, dán phẳng, cân đối.
- Rèn tính khéo léo, tỉ mỉ


II. CHUẨN BỊ


1. Chuẩn bị của giáo viên


- Chuẩn bị hình tam giác mẫu bằng giấy màu dán trên nền tờ giấy trắng kẻ ô.
- Tờ giấy kẻ ơ có kích thước lớn.


2. Chuẩn bị của học sinh
- Giấy màu có kẻ ơ.
- 1 tờ giấy vở HS có kẻ ơ.


- Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán.
- Vở thủ cơng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Giáo viên Học sinh
-HD HS quan sát, nhận xét lại mẫu hình tam giác


- Gọi HS nhắc lại cách kẻ, cắt hình tam giác
(theo 2 cách).


-HD lại quy trình cắt hình tam giác (theo 2 cách).
- Cho HS thực hành kẻ, cắt, dán hình tam giác
theo trình tự: kẻ hình tam giác, sau đó cắt rời và
dán sản phẩm vào vở thủ công.


- GV nhắc HS phải ướm sản phẩm vào vở thủ
cơng trước, sau đó bơi lớp hồ mỏng, đặt dán cân
đối và miết hình phẳng.


-GV theo dõi, giúp đỡ HS cịn lúng túng.
-Cho HS trình bày sản phẩm


-Nhận xét, đánh giá.


Quan sát, nhận xét
Nhắc lại cách kẻ, cắt
Theo dõi


Thực hành kẻ, cắt, dán hình vng


Trình bày sản phẩm


IV. NHẬN XÉT



- GV nhận xét về tinh thần học tập, chuẩn bị đồ dùng học tập, kĩ thuật kẻ, cắt, dán của
HS.


-Nhận xét tiết học.
V. DẶN DÒ :


- Chuẩn bị giấy vở có kẻ ơ, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán để học bài “Cắt, dán hàng rào
đơn giản”.


<b> TOÁN</b>
<b>Tiết 114 Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp hs:</b>


-Củng cố về đặt tính và thực hiện phép tính cộng khơng nhớ trong phạm vi 100
-Tập tính nhẩm và nhận biết bước đầu tính chất giao hốn của phép cộng
-Củng cố về giải tốn có lời văn và vẽ độ dài đoạn thẳng có số đo cho trước
-Tích cực, tự giác suy nghĩ chiếm lĩnh kiến thức mới.


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Bài cũ: (Ánh, Dung)</b>


-Gọi 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính: 43 + 14 5 + 32
-Nhận xét, ghi điểm


<b>2.Bài mới:</b>
* Giới thiệu bài.


Bài 1: Đặt tính rồi tính
Cho HS làm bài



Chữa bài


Bài 2: Tính nhẩm


30 + 6 = 60 + 9 = 40 + 5 = 70 + 2 =
- Khuyến khích hs nhẩm tính theo cách thuận tiện
nhất.


-Nhận xét


Bài 3: Gọi HD đọc đề, nêu tóm tắt rồi giải bài tốn


- Nêu yêu cầu


3 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- Nhận xét


-Nêu yêu cầu
- Làm vào SGK,


Mỗi dãy 4 HS thi đua sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tóm tắt
Bạn gái : 21 bạn
Bạn trai : 14 bạn
Có tất cả: … bạn?
Bài giải:
Lớp em có tất cả là:
21 + 14 = 35(bạn)
Đáp số: 35 bạn


- Nhận xét


Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm


Gọi HS nhắc lại các bước vẽ đoạn thẳng có độ dài
cho trước


Cho HS làm bài
-Nhận xét


- Tự tóm tắt và giải bài tốn
-Làm vào vở, 2 HS lên bảng
-Nhận xét, chữa bài.


-Nêu yêu cầu


- Nhắc lại các bước vẽ đoạn thẳng
- Vẽ vào vở, 1 HS lên bảng


- Đổi chéo vở để kiểm tra
<b>3.Củng cố </b>


-Đưa ra một số phép tính cho HS thi đua tính nhẩm : 7 + 40 = ; 50 + 9 =….
-Nhận xét tiết học


<b>4.Dặn dị: -Về làm bài tập trong VBT Tốn</b>


CHÍNH TẢ
HOA SEN
<b>I.Mục đích yêu cầu :</b>



-Hs tập chép chính xác, trình bày đúng bài ca dao Hoa sen


-Làm đúng các bài tập chính tả điền vần en hay oen, điền chữ g hay gh
-Nhớ quy tắc chính tả : gh + i, e, ê


-Cẩn thận, nắn nót viết chữ đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ viết sẵn : bài ca dao Hoa sen; nội dung các bài tập.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Bài cũ: (T.Dương, Haø)</b>


-Gọi 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con : xe lu, dịng sơng
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới:</b>
* Giới thiệu bài.


Giáo viên Học sinh


<i><b> HĐ1 :Hướng dẫn hs tập chép:</b></i>


-Treo bảng phụ viết bài ca dao Hoa sen
-Cho HS đọc bài


!Đọc thầm và tìm tiếng khó viết trong bài.
Đọc cho HS viết các tiếng, từ khó



-Kiểm tra, chữa bài


-Hướng dẫn cách trình bày bài viết
-Cho HS viết


Quan sát và chỉnh sửa cách ngồi viết, cầm bút.


-2 - 3 Hs đọc bài
Nêu


-2 HS lên bảng viết tiếng khó, dưới lớp
viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Đọc lại toàn bộ bài, đánh vần từ khó cho HS sốt
lỗi.


-Thu vở, chấm 1 số em, nhận xét.
-Chữa lên bảng những lỗi phổ biến.


<i><b>HĐ2 : Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả:</b></i>
<i>Bài 2 Điền vào chỗ trống en hay oen </i>


-Hướng dẫn HS quan sát tranh, gọi tên các hình
ảnh trong tranh


-Cho HS làm bài
-Sửa bài


<i>Bài 3 Điền vào chỗ trống g hay gh</i>



-Hướng dẫn HS quan sát tranh, gọi tên các hình
ảnh trong tranh


-Cho HS làm bài
-Sửa bài


-Chấm 1 số bài.
<i>* Dạy quy tắc chính tả</i>


- Từ bài tập trên bạn nào có thể cho cơ biết gh đi
với những chữ nào, g đi với những chữ nào?


- GV cho HS học thuộc quy tắc.


-Hs sốt lỗi, đổi vở cho nhau, sửa lỗi ra
lề.


-1 hs đọc yêu cầu
-Quan sát tranh
-Lớp làm vào SGK
-2 hs lên bảng điền.
-Lớp đọc các từ vừa điền
-1 hs đọc yêu cầu


-Quan sát tranh
-Lớp làm vào SGK
-3 hs lên bảng điền
-Lớp đọc các từ vừa điền


Trả lời



3-4 HS đọc quy tắc.
<b>3. Củng cố : </b>


-Gọi HS viết sai đánh vần lại những tiếng mình mắc lỗi.


-u cầu HS lấy các ví dụ để minh họa quy tắc chính tả: gh + i, e, ê
-Nhận xét tiết học


<b> 4. Dặn dò : </b>


-Về nhà tập viết lại bài cho đúng và đẹp. Làm bài trong VBT Tiếng Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TẬP ĐỌC
MỜI VÀO
<b>I. Mục đích u cầu :</b>


1. Đọc


 HS đọc trơn được cả bài: Mời vào.


 Phát âm đúng các từ ngữ: kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền.
 Nghỉ hơi đúng sau mỗi dịng thơ.


2. Ôn các tiếng có vần ong, oong


 Phát âm đúng các tiếng có vần ong, oong.
 HS tìm được tiếng trong bài có vần ong.


 HS tìm được tiếng ngồi bài có vần ong, oong.


3. Hiểu


 HS hiểu các từ ngữ: kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền.


 Hiểu nội dung bài thơ: chủ nhà hiếu khách niềm nở đón những người bạn tốt đến
chơi.


4. HS chủ động luyện nói theo đề tài: Những con vật mà em yêu thích.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


 Tranh minh họa bài Tập đọc và phần Luyện nói trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU


<b>1. Bài cũ (T.Dương, N.Dương)</b>


- Gọi HS đọc bài Đầm sen và trả lời câu hỏi trong bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới * Giới thiệu bài.</b>


<b>HĐ1 Hướng dẫn HS luyện đọc:</b>
*GV đọc mẫu toàn bài 1 lần
*Hướng dẫn HS luyện đọc:


-Luyện các tiếng, từ ngữ: kiễng chân, soạn sửa, buồm
<b>thuyền.</b>


- GV đọc và giải nghĩa từ
-Luyện đọc câu:



Cho HS luyện đọc nối tiếp theo dòng thơ
*Luyện đọc đoạn, bài:


<i>-Chia bài thành 3 khổ thơ</i>
-Cho HS đọc từng khổ thơ
-Thi đọc cả bài.


- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>HĐ2 Ôn lại các vần ong, oong:</b>


*Cho HS tìm tiếng trong bài có vần ong
-Nhận xét


*Cho HS thi tìm tiếng ngồi bài có vần ong, oong
HD HS quan sát tranh, theo dõi câu mẫu


-Theo dõi
-1 HS đọc bài.


-3 - 5 HS đọc cá nhân đọc kết
hợp phân tích tiếng.


-Cả lớp đọc đồng thanh.
-Theo dõi


- Cá nhân, bàn
-Đọc nối tiếp 1 lượt
-Đọc trong nhóm ba
-Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc.



-HS tìm và đọc các tiếng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

*Thi nói câu có tiếng chứa vần oan, oat:
HD HS quan sát tranh, theo dõi câu mẫu
-Cho HS luyện nói.


-Nhận xét.


<b>HĐ3 Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>
<b>a.Tìm hiểu bài:</b>


+Cho HS đọc thầm cả bài và trả lời câu hỏi 1 trong SGK
-Nhận xét.


+Cho HS đọc khổ thơ 3 và trả lời câu hỏi 2 trong SGK:
Gió được mời vào nhà như thế nào?


- Vậy Gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì?
-Nhận xét.


*GV đọc mẫu toàn bài lần 2


- GV yêu cầu HS đọc từng khổ thơ của bài theo cách phân
vai.


-Cho HS thi đọc diễn cảm cả bài.
-Nhận xét.


<b>b.HD HS hoïc thuộc lòng bài thơ</b>



- GV treo bảng phụ có nội dung bài thơ.
-Xóa dần, để lại các chữ đầu dịng
- GV gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ.
<b>c) Luyện nói: </b>


- Hãy nêu chủ đề của bài luyện nói.


- GV yêu cầu HS quan sát tranh và đọc câu mẫu trong
SGK.


- GV gọi nhiều HS thực hành luyện nói. GV gợi ý để HS
tự nói về con vật mà em u thích. Chẳng hạn có thể hỏi:


+ Con vật mà em u thích là con gì?
+ Em ni nó đã lâu chưa?


+ Con vật đó có đẹp khơng?
+ Con vật đó có lợi ích gì


-Nhìn tranh, đọc câu mẫu
- HS luyện nói trong nhóm đơi,
nói trước lớp..


Đọc và trả lời câu hỏi


Nhóm đơ
Theo dõi
<i>-5HS đọc</i>
<i>-2 HS đọc</i>



Tự nhẩm từng câu
Thi đua cá nhân, bàn


1 HS đọc yêu cầu của bài
Quan sát tranh, 1 HS đọc câu
mẫu


- HS tập nói trong nhóm 2
- Một số nhóm trình bày trước
lớp.


- HS nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


Gọi 1 HS đọc thuộc lịng cả bài thơ, trả lời câu hỏi trong bài.
Nhận xét tiết học


Dặn dò HS về nhà học thuộc bài, chuẩn bị bài sau.
ÂM NHẠC


<b>Học bài hát: ĐI TỚI TRƯỜNG</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giuùp hs :


+ Hát đúng giai điệu, lời ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Yêu thích học hát, nhận ra được niềm vui chung của các ban khi tới trường.


<b> II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Hát chuẩn xác bài: Đi tới trường
- Nhạc cụ


<b>III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu :</b>
<b>1.Bài cũ: </b>


Gọi HS hát bài Hịa bình cho bé và Quả kết hợp gõ đệm.
Nhận xét, đánh giá.


<b>2.Bài mới : </b>


* Giới thiệu bài: Mỗi sáng tới trường, có bạn đi qua hè phố thân quen, có bạn đi bên bờ lúa
xanh rơn, có bạn lội qua một dịng suối nhỏ. Đến trường bằng nhiều con đường khác nhau
nhưng niềm vui đến trường thì rất giống nhau: đó là niềm vui gặp thầy, gặp bạn và có thêm
những bài học mới.


Giáo viên Học sinh


<b>HĐ1. Dạy hát : Đi tới trường</b>
- GV hát mẫu


-Cho Hs đọc lời ca
GV dạy hát từng câu
Theo dõi, sửa sai cho HS


<b>HĐ 2. HD hát kết hợp vỗ tay, gõ đệm theo </b>
<b>phách:</b>



- GV hướng dẫn vỗ tay đệm theo phách:
Từ nhà sàn xinh xắn đó


x x x


Các câu khác cho HS thực hiện tương tự:
Chúng em đi tới trường nào


x x x


-Laéng nghe


-Hs đọc đồng thanh lời ca
- Tập hát : Cả lớp


- Các nhóm hát luân phiên nhau
- Hát nối tiếp từng câu hát
mỗi nhóm hát 1 câu
- Hát + gõ đệm


(dùng các nhạc cụ gõ đệm )


<b>3. Củng cố:</b>


- Gọi hs lên hát + vỗ tay đệm phách
-Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

THỂ DỤC


<b>TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


_ Làm quen với chuyền cầu theo nhóm 2 người. u cầu biết tham gia vào trị chơi ở mức nhất
định.


_Làm quen với trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”. Yêu cầu biết tham gia được vào trị chơi ở mức cơ
bản ban đầu( chưa có vần điệu).


_Rèn tính nhanh nhẹn, bạo dạn.


_HS chủ động, tích cực tham gia trị chơi.
<b>II/ Chuẩn bị: Sân bãi sạch sẽ </b>


-GV:1 còi và 22 quả cầu và vợt .


<b>III/ Nội dung và phương pháp lên lớp : </b>


Phần Nội dung bài dạy Phương pháp chỉ daãn


1/
Mở
đầu
4 -5
phút
2/

bản
25-27
phút
3/ Kết


thúc
3 - 5
phút
-Tập hợp 4 hàng dọc
-Phổ biến nội dung yêu cầu bài
học 1’
-Chạy nhẹ nhàng theo đội hình 1
hàng dọc theo địa hình tự nhiên
50 -60 m
-Đi thường theo vịng trịn và hít
thở sâu 1’
-Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay,
cánh tay, đầu gối 2’
*Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ 6-8’
Giới thiệu thêm cách ngồi kéo
cưa để các em chơi ở nhà.
*Chuyền cầu theo nhóm 2 người
-Đi thường theo nhịp 2-4 hàng
dọc và hát
-Ôn ĐT vươn thở và điều hòa
-GV cùng HS hệ thống bài
-GV nhận xét giờ học
-Giao bài tập về nhà: Tập bài thể
dục
0
xxxxxxxx
xxxxxxxx
xxxxxxxx



-Nêu tên trò chơi.


-Gọi 2 HS lên đứng quay mặt vào nhau làm
mẫu theo HD của GV


-GV theo dõi, sửa chữa cách nắm tay và tư thế
đứng chuẩn bị


- Cho HS chơi


-HD cách chơi, cho 2 HS làm mẫu.


-Cho HS chơi theo nhóm đôi: 2 hàng đứng quay
mặt vào nhau, cách nhau 1,5-3m. Trong mỗi
hàng em nọ cách em kia 1m dùng vợt chuyền
cầu qua lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngày soạn: 4/ 4 /2007 Ngày dạy: Thứ năm / 5 / 4 /2007
TẬP VIẾT


<b> TƠ CHỮ HOA M, N</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>


-Tô đúng và đẹp chữ hoa M, N


-Viết các vần en, oen, ong, oong; các từ ngữ hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong
Yêu cầu : viết theo kiểu chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét.


Dãn cách đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2
-Viết cẩn thận, nắn nót, trình bày sạch sẽ.



<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


Bảng phụ viết sẵn: Chữ hoa ; Các vần, các từ ngữ ứng dụng.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Bài cũ (Y.NHI, HẰNG ) </b>


-Gọi 2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con các từ: ngoan ngoãn, đoạt giải
-Nhận xét, ghi điểm


<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>*Giới thiệu bài.</b></i>


Giáo viên Học sinh


<i><b>HĐ1: Hướng dẫn hs tơ chữ hoa M, N:</b></i>
-Treo chữ hoa M, N.


-Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét
!So sánh chữ M và chữ N


-GV vừa tơ chữ vừa nói quy trình tơ chữ M, N


-Cho HS nhìn bảng, dùng ngón trỏ tơ chữ trên không trung.
<i><b>HĐ2: HD hs viết vần và từ ứng dụng vào bảng con:</b></i>


-Gv treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng
!Đọc các vần và các từ ngữ viết trên bảng phụ.
!Phân tích tiếng có vần en, oen, ong, oong



-Nhắc lại cách nối các con chữ, cách đưa bút.
-Cho Hs viết vào bảng con.


-Nhaän xeùt


<i><b>HĐ3: Hướng dẫn hs tập viết vào vở:</b></i>
-Gọi hs nhắc lại tư thế ngồi viết.


-Cho Hs tập tô chữ và viết các vần, từ ngữ ứng dụng trong vở
Tập viết


- Quan sát hs viết và uốn nắn kịp thời.


Quan sát
Theo dõi
So sánh
Theo dõi


Tô trên không trung


-Hs đọc


-Phân tích tiếng
-Nghe


-Viết vào bảng con


-1 HS nhắc



-Hs tập tô chữ và viết
trong vở Tập viết
<b>3.Củng cố :</b>


-Chấm chữa bài, nhắc nhở HS viết sai.
-Nhận xét tiết học.


<b>4. Dặn dò : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CON VẬT</b>
I. MỤC TIÊU


Sau giờ học, HS:


-Củng cố các kiến thức đã học về thực vật và động vật đồng thời nhận biết được một số cây
và con vật mới.


-Biết được đặc điểm chung nhất của cây cối, đặc điểm chung nhất của các con vật.
-Có ý thức bảo vệ cây cối và con vật có ích.


II. CHUẨN BỊ


Các hình ảnh ở bài 29 trong SGK.


GV và HS sưu tầm một số tranh, ảnh hoặc vật thể về một số loài thực vật, động vật đem đến
lớp.


Giấy to, hồ dán, băng dính.



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU
<b>1.Kiểm tra bài cũ (Thương, Uyên)</b>


+ Muỗi thường sống ở đâu?
+ Nêu tác hại do bị muỗi đốt?


+ Khi đi ngủ bạn thường làm gì để khơng bị muỗi đốt?
-Nhận xét, đánh giá


<b>2.Bài mới:*Giới thiệu bài.</b>


Giáo viên Học sinh


<i><b>Hoạt động 1: Khởi động:</b></i>


GV điều khiển lớp chơi trò chơi “Nhớ đặc điểm con vật”
<i><b>Hoạt động 1: Phân loại các mẫu vật về thực vật</b></i>


<i>Mục đích: </i>


+ HS ôn lại về các cây đã học, nhận biết một số cây mới, phân
biệt một số loại cây.


<i>Các bước tiến hành:</i>


<i>Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động:</i>


Yêu cầu: Dán các tranh, ảnh về cây cối của các em mang đến
vào khổ giấy to



Chỉ và nói tên từng cây mà nhóm sưu tầm.
Nêu lợi ích của chúng.


<i>Bước 2: </i>


Cho HS trình bày kết quả làm việc.


Nhận xét kết quả làm việc của các nhóm.


<b>Kết luận: Có rất nhiều loại cây khác nhau, cây thì cho hoa (cây </b>
hoa), cây thì cho thức ăn (cây rau), cây thì lấy gỗ để xây nhà,
đóng bàn ghế… (cây gỗ) nhưng các cây đều có chung một đặc
điểm là: có thân, có rễ, có lá, có hoa.


<i><b>HĐ 2: Làm việc với các mẫu vật và tranh ảnh về động vật</b></i>


+ HS làm việc theo nhóm
tổ cùng dán tranh và thảo
luận các câu hỏi GV
giao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Mục đích: </i>


+ HS ơn lại một số con vật đã học và nhận xét về một số con
vật mới.


+ Biết một số lồi vật có ích, một số lồi vật có hại.
<i>Cách tiến hành:</i>



<i>Bước 1: </i>


+ GV nêu yêu cầu: Dán các tranh, ảnh về con vật lên tờ giấy to
theo 2 cột: con vật có ích, con vật có hại. Chỉ và nói tên các con
vật đó. Nêu lợi ích và tác hại của con vật đó đối với con người.
<i>Bước 2: </i>


Cho HS trình bày kết quả làm việc.


Nhận xét kết quả làm việc của các nhóm.


-Kết luận: Có nhiều động vật khác nhau về hình dạng kích cỡ,
nơi sống… nhưng chúng đều giống nhau là có đầu, mình và cơ
quan di chuyển.


+ HS làm việc theo nhóm
tổ cùng dán tranh và thảo
luận các câu hỏi GV
giao.


+ Cử mỗi nhóm 2 đại
diện trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình.
-Các nhóm khác bổ sung.
-Nghe, nhắc lại ý


<b>3. Củng cố :</b>


- Cho HS chơi trị chơi “Đố cây, đố con”



GV tuyên dương một số em mạnh dạn, đoán giỏi, đoán đúng.
<i>.- GV nhận xét giờ học </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

CHÍNH TẢ
<b> MỜI VÀO </b>
I. MỤC ĐÍCH U CẦU:


 HS nghe và viết chính xác, trình bày đúng các khổ thơ 1, 2 của bài Mời vào.


 Làm đúng các bài tập chính tả: điền vần ong hoặc vần oong, điền chữ ng hoặc ngh.
 Nhớ quy tắc chính tả: ngh viết trước các nguyên âm: i, e, ê.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


 Bảng phụ có ghi khổ thơ 1, 2 của bài Mời vào, nội dung của các bài tập 2, 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU


<b>1.Bài cũ: (Đức, Ly)</b>


-Gọi 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con : gồ ghề, ghế gỗ


- HS nhắc quy tắc chính tả: gh viết trước các nguyên âm i, e, ê và nêu ví dụ minh họa cho quy
tắc.


- GV thu và chấm vở của HS tiết trước phải chép lại bài.
<b>- Nhận xét, ghi điểm.</b>


<b>2. Bài mới:* Giới thiệu bài.</b>


Giáo viên Học sinh



<i><b> HĐ1 :Hướng dẫn hs tập chép:</b></i>


-Treo bảng phụ viết khổ thơ 1, 2 của bài Mời vào
-Cho HS đọc bài


!Đọc thầm và tìm tiếng khó viết trong bài.
Đọc cho HS viết các tiếng, từ khó


-Kiểm tra, chữa bài


-Hướng dẫn cách trình bày bài viết
-Cho HS viết


Quan sát và chỉnh sửa cách ngồi viết, cầm bút.
-Đọc lại tồn bộ bài, đánh vần từ khó cho HS soát
lỗi.


-Thu vở, chấm 1 số em, nhận xét.
-Chữa lên bảng những lỗi phổ biến.


<i><b>HĐ2 : Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả:</b></i>
<i>Bài 2 Điền vào chỗ trống ong hay oong?</i>


-Hướng dẫn HS quan sát tranh, gọi tên các hình
ảnh trong tranh


-Cho HS làm bài
-Sửa bài



<i>Bài 3 Điền vào chỗ trống ng hay ngh</i>


-Hướng dẫn HS quan sát tranh, gọi tên các hình
ảnh trong tranh


-Cho HS làm bài
-Sửa bài


-Chấm 1 số bài.


-2 - 3 Hs đọc bài
Nêu


-2 HS lên bảng viết tiếng khó, dưới lớp
viết bảng con


-Viết bài chính tả vào vở.


-Hs sốt lỗi, đổi vở cho nhau, sửa lỗi ra
lề.


-1 hs đọc yêu cầu
-Quan sát tranh
-Lớp làm vào SGK
-2 hs lên bảng điền.
-Lớp đọc các từ vừa điền
-1 hs đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>* Dạy quy tắc chính tả</i>



- Qua bài tập trên bạn nào có thể cho cơ biết ngh
đi với những chữ nào, ng đi với những chữ nào?


- GV cho HS học thuộc quy tắc. Trả lời


3-4 HS đọc quy tắc.
<b>3. Củng cố : </b>


-Gọi HS viết sai đánh vần lại những tiếng mình mắc lỗi.


-Yêu cầu HS lấy các ví dụ để minh họa quy tắc chính tả: ngh + i, e, ê
-Nhận xét tiết học


<b> 4. Dặn dò : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TOÁN
Tiết 115: LUYỆN TẬP
<b>I.Mục tiêu: Giúp hs:</b>


- Luyện tập làm tính cộng các số trong phạm vi 100
- Tập tính nhẩm các phép cộng đơn giản.


- Củng cố về cộng các số đo độ dài đơn vị là cm.
_Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.


<b>III.Hoạt động dạy học: </b>
1.Bài cũ (Đ.Hải, Sơn)


- 2 hs lên bảng: Đặt tính rồi tính 24 + 33 67 + 1
- Dưới lớp làm ra nháp.



Nhận xét, chữa bài.


<b>2. Bài mới * Giới thiệu bài. </b>
<i><b>*Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
Bài 1: Tính


Cho HS làm bài
- Nhận xét
Bài 2: Tính


- Tính nhẩm sau đó điền kết quả có kèm đơn vị cm.
Cho HS làm bài


20cm + 10cm = 30cm 14cm + 5cm = 19cm
32cm + 12cm = 44cm 30cm + 40cm =70cm
43cm + 15cm = 58cm


-Nhận xét


Bài 3: Nối ( theo mẫu)


- Các em làm các phép tính cộng ra nháp để tìm kết quả
sau đó nối phép tính với kết quả đúng


- Nhận xét


Bài 4: Cho HS đọc đề tốn, u cầu tự tóm tắt và giải vào
vở



Tóm tắt
Lúc đầu : 15cm
Sau đó : 14 cm
Tất cả : …cm?
Bài giải


Con sên bò được tất cả là:
15 + 14 = 29( cm )
Đáp số: 29 cm
-Nhận xét


-Nêu yêu cầu
-Làm vào bảng con
-Hs đọc kết quả
-Nhận xét
-Nêu yêu cầu
-Làm vào SGK
-Hs đọc kết quả
-Nhận xét


- Nêu yêu cầu


-Hs làm baøi vaøo SGK


- 6 hs tiếp sức chữa bài trên bảng
-Nhận xét


-Đọc đề tốn, tự tóm tắt và giải
vào vở.



1 HS lên bảng
-Nhận xét


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


-Thi tính nhẩm nhanh: Gv đưa ra phép tính, hs phải nhẩm nhanh và đọc kết quả.
-Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ngày soạn: 5/ 4 /2007 Ngày dạy: Thứ sáu / 6 / 4 /2007
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>CHUÙ CÔNG </b>
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


1. Đọc


 HS đọc trơn được cả bài Chú công.


 Phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu: ch, tr, n, l, v, r, các thanh hỏi, ngã, các từ
ngữ: nâu, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh..


 Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy.
2. Ơn các tiếng có vần oc, ooc


 Tìm được tiếng trong bài có vần oc.
 Tìm được tiếng ngồi bài có vần oc, ooc
 Nói được câu chứa tiếng có vần oc, ooc.
3. Hiểu


 HS hiểu được các từ ngữ trong bài.



 Thấy được vẻ đẹp của bộ lông công, đuôi công: đặc điểm đuôi công lúc bé và lúc
trưởng thành.


 Tìm và hát các bài hát về con công.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


 Tranh minh họa bài Tập đọc trong SGK, và phần Luyện nói trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU


<b>1. Bài cũ (Hằng, Quyên, Ánh)</b>


- GV gọi HS đọc thuộc lịng bài thơ Mời vào và trả lời các câu hỏi trong SGK
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới :</b>
* Giới thiệu bài.


<b>HĐ1 Hướng dẫn HS luyện đọc:</b>
*GV đọc mẫu toàn bài 1 lần
*Hướng dẫn HS luyện đọc:


-Luyện các tiếng, từ ngữ nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ,
<b>lóng lánh.</b>


- Đọc và giải nghĩa từ
-Luyện đọc câu:


Cho HS luyện đọc nối tiếp theo câu
*Luyện đọc đoạn, bài:



<i>-Chia bài thành 2 đoạn</i>
-Cho HS đọc từng đoạn
-Thi đọc cả bài.


- GV nhaän xét, ghi điểm.
<b>HĐ2 Ôn lại các vần oc, ooc</b>
*Tìm tiếng trong bài có vần oc


-Theo dõi
-1 HS đọc bài.


-3 - 5 HS đọc cá nhân đọc kết hợp
phân tích tiếng.


-Cả lớp đọc đồng thanh.
-Theo dõi


- Cá nhân, bàn


-Đọc nối tiếp 1 lượt
-Đọc trong nhóm ba
-Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Nhận xét


*Tìm tiếng ngồi bài có vần oc, ooc


*Thi nói câu có tiếng chứa vần oc hoặc ooc
HD HS quan sát tranh, theo dõi câu mẫu


-Cho HS luyện nói.


-Nhận xét.


<b>HĐ3 Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>
* Tìm hiểu bài:


+Cho HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1 trong SGK.
-Nhận xét.


+Cho HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2 trong SGK
-Nhận xét.


*GV đọc mẫu toàn bài lần 2
-Cho HS thi đọc diễn cảm cả bài.
-Nhận xét.


*Hát các bài hát về con công.


-Ai thuộc và có thể hát được bài hát về con công?


- 2 dãy thi tìm và đọc các tiếng
-Nhìn tranh, đọc câu mẫu
- HS luyện nói trong nhóm đơi,
nói trước lớp..


Nhóm đôi.


Cá nhân đọc và trả lời câu hỏi 2
Theo dõi



<i>-2 HS đọc</i>
Hát


<b>3. Củng cố:</b>


GV: Ai có thể tả lại vẻ đẹp của đuôi công dựa theo nội dung bài học?
Nhận xét tiết học, khen những HS học tốt.


-Nhaän xét tiết học
<b>4. Dặn dò :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Mó thuật


VẼ TRANH ĐAØN GAØ
I. MỤC TIÊU : Giúp HS


1. Ghi nhớ hình ảnh về những con gà.
2. Biết chăm sóc vật nuôi trong nhà.
3. Vẽ được tranh về đàn gà theo ý thích.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


GV chuẩn bị:


- Sưu tầm một số tranh HS vẽ về đề tài trên.
- Tranh, ảnh về đàn gà.


- Tranh gà (tranh dân gian Đông Hồ).
HS chuẩn bị:



- Vở Tập vẽ 1.


- Bút chì, tẩy và màu.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU
<b>1. Ổn định : Cho HS hát bài Đàn gà con.</b>


<b>2. Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS</b>
<b>3. Bài mới (25-30’)</b>


* Hoạt động của giáo viên : * Hoạt động của HS
Giới thiệu bài


<b>HĐ1 : Hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét :</b>
GV giới thiệu tranh, ảnh con gà để HS nhận thấy:
- Gà là vật ni rất gần gũi với con người.


- Có gà trống, gà mái và gà con, mỗi con có vẽ đẹp riêng.


- Những con gà đẹp được thể hiện nhiều trong tranh (tranh dân
gian, tranh thiếu nhi, tranh của các họa sĩ).


<b>HĐ2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ :</b>


- GV cho HS xem tranh ở Bài 23, Vở Tập vẽ 1 và gợi ý để HS
nhận xét về:


+ Đề tài của tranh.


+ Những con gà trong tranh.



+ Xung quanh con gà cịn có những hình ảnh gì.


+ Màu sắc, hình dáng và cách vẽ các con gà trong tranh
như thế naøo.


- GV gợi ý cho HS về đặc điểm con gà (hình dáng, màu sắc của
con gà trống, gà mái, gà con).


- GV gợi ý HS cách vẽ:


+ Vẽ một con gà hay đàn gà vào phần giấy ở Vở Tập vẽ
1 cho thích hợp.


+ Nhớ lại cách vẽ con gà ở bài 19, Vở Tập vẽ 1 và vẽ
phác chì trước để có thể tẩy sửa theo ý của mình.


+ Vẽ màu theo ý thích.
<b>HĐ 3. HS thực hành :</b>


- Nghe, nhắc tên bài
- Quan sát, nêu nhận
xét


- Theo doõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV theo dõi để giúp HS vẽ hình và vẽ màu.


+ Vẽ nhiều dáng gà khác nhau để bức tranh thêm sinh động.
+ Trong đàn gà có thể vẽ cả gà trống, gà mái, gà con.



+ Chọn các hình ảnh phù hợp vẽ thêm vào tranh như cây, ngơi
nhà, đống rơm….. nhưng hình ảnh đàn gà vẫn là chủ yếu.


+ Chọn màu và vẽ màu theo ý thích.
<b>4. Nhận xét, đánh giá</b>


- GV cùng HS nhận xét một số bài đã hoàn thành qua cách thể hiện:


+ Hình dáng ngộ nghĩnh, mơ tả được đặc điểm của gà trống, gà mái.
+ Có thêm hình ảnh phụ.


+ Màu sắc tươi sáng.


- GV yêu cầu HS tìm ra tranh mà mình yêu thích.
<b>5. Dặn dò HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

TOÁN


Tiết 116 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
<b>I.Mục tiêu: </b>


-HS biết đặt tính và thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 100
-Củng cố về giải tốn có lời văn.


-Cẩn thận, chính xác khi làm bài
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Bài cũ: (Phượng, Kiên)</b>
- 2 hs lên bảng tính



24cm + 14cm = 5 cm + 60cm =
-Lớp làm ra nháp


- Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>
* Giới thiệu bài.


<i><b>* Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 57 –</b></i>
<i><b>23</b></i>


- Thao tác trên que tính


+ Gài 57 que tính lên bảng và hỏi: các
em vừa lấy ra bao nhiêu que tính?( viết
bảng)


+ Tách 2 bó và 3 que tính rời gài xuống
hàng dưới


+ Chúng ta vừa tách ra bao nhiêu que
tính?


Viết 23 thẳng cột với 57


+ Sau khi tách ra 23 que tính thì cịn lại
bao nhiêu que tính? Vì sao em biết?
+ Cơ có phếp trừ : 57 – 23 = 34
- Giới thiệu cách làm tính trừ.



+ 57 gồm mấy chục, mấy đơn vị?(Viết
bảng)


+ 23 gồm mấy chục mấy đơn vị?( viết
bảng)


+ 34 gồm mấy chục mấy đơn vị?( viết
bảng)


- Bạn nào cho có thể nêu cách đặt tính
57 – 23 ?


- Cách làm tính?
<i><b>* Luyện tập:</b></i>


Bài 1: Tính . Đặt tính rồi tính
Cho HS làm bài


- Nhận xét


Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s


- Lấy 5 chục và 7 que tính rời
-Trả lời


- Thao tác giống gv
-Trả lời


-Trả lời: 34 que tính .Vì cịn 3 chục và 4
que tính



+Đọc
-Trả lời


-Nêu cách đặt tính và thực hiện tính


- 2- 3 hs nhắc lại
-Nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Muốn biết phép tính đ hay s chúng ta
phải kiểm tra những gì?


Cho HS làm bài
- Chữa bài
Bài 3: Tóm tắt


Có : 64 trang sách
Đã đọc : 24 trang
Còn : … trang?
-Nhận xét


- Trả lời


- Hs làm bài vào SGK, 2 dãy thi đua
chữa trên bảng


- Đọc đề tốn


-Nêu tóm tắt và tự giải
-1 hs lên bảng chữa bài



<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


- Thi tính nhẩm nhanh: Gv đưa ra phép tính, hs phải nhẩm nhanh và đọc kết quả.
-Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>NIỀM VUI BẤT NGỜ </b>
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


 HS nhớ và dựa vào tranh minh họa kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh. Sau
đó kể lại được toàn bộ câu chuyện.


 Biết thay đổi giọng kể để phân biệt lời các nhân vật và lời người dẫn chuyện.


 Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Bác Hồ rất yêu quý các cháu thiếu nhi, thiếu nhi cũng
rất yêu quý Bác Hồ.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh minh họa truyện trong SGK phóng to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (Uyên ,T.Dương)</b>


- GV gọi HS kể lại đoạn em thích nhất trong câu chuyện Bơng hoa cúc trắng và nói rõ tại sao
em lại thích đoạn truyện đó.


? Truyện có ý nghóa gì?
- Nhận xét và ghi điểm.


<b>2. Bài mới:*Giới thiệu bài:</b>



Các con có biết Bác Hồ là ai khơng? Bác Hồ chính là Chủ tịch nước đầu tiên của chúng ta. Khi
Bác cịn sống cho dù bận trăm cơng nghìn việc nhưng lúc nào Bác cũng nhớ đến thiếu nhi và
thiếu nhi chúng ta cũng rất yêu quý Bác Hồ. Có nhiều bạn thiếu nhi đã may mắn được gặp
Bác không phải trong mơ mà trong cuộc đời thực. Câu chuyện cơ sắp kể sau đây nói về một
cuộc gặp như vậy.


* Hoạt động của giáo viên : * Hoạt động của HS
<i>* GV kể chuyện</i>


<i> GV kể lần 1 để HS hiểu sơ qua về câu chuyện.</i>
GV kể lần 2 kết hợp với tranh minh họa.


<i>* Hướng dẫn HS tập kể từng đoạn câu chuyện theo tranh</i>
-Bức tranh 1:


- GV treo bức tranh cho HS quan sát và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì?
(Các bạn nhỏ đi qua cổng Phủ Chủ tịch, xin cô giáo cho vào
thăm nhà Bác.)


- GV gọi HS đọc câu hỏi dưới bức tranh.


- Các em có thể nói câu các bạn nhỏ xin cô giáo không?
Gọi 1-2 HS kể lại nội dung bức tranh 1.


-Với các bức tranh 2, 3, 4 tiến hành tương tự như tranh 1.


-Yêu cầu 1-2 nhóm HS kể lại câu chuyện theo cách phân vai:
người dẫn chuyện, các cháu mẫu giáo, Bác Hồ.



-GV nhận xét.


<i>* Tìm hiểu ý nghóa câu chuyện</i>


- GV: Câu chuyện này giúp các em hiểu điều gì?
( Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.)


- Theo dõi


Quan sát, trả lời
-HS kể


-HS khác nhận xét


Luyện tập trong nhóm.
Kể trước lớp.


Nhận xét
Trả lời
<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


?Ai có thể kể cho cô và các bạn nghe một câu chuyện về Bác Hồ mà em biết.
-Yêu cầu HS hát các bài hát về Bác Hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>SINH HOẠT TẬP THỂ </b>
<b>TUẦN 29</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-HS nắm được ưu, khuyết điểm của mình trong tuần.


-Biết khắc phục và phấn đấu trong tuần tới.


-GDHS mạnh dạn và biết tự quản.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


-GV: Nội dung sinh hoạt, trò chơi, bài hát.
<b>III/ Tiến hành :</b>


<b> Hoạt động 1: Nhận xét các hoạt động trong tuần qua:</b>
* Cho các tổ trưởng tự nhận xét, tổ viên và cả lớp nêu ý kiến


Lớp trưởng tổng hợp lại, đề nghị tuyên dương, khen thưởng cá nhân, tổ có thành tích xuất sắc.
* GV nhận xét chung :


<i>+Ưu điểm:</i>


-Đa số các em chăm ngoan, lễ phép.
-Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học tốt.
-Chuẩn bị bài tốt, học và làm bài đầy đủ.


-Các em đều tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
<i>+Tồn tại:</i>


- Một số em trình bày vở chưa sạch sẽ : Kiên, M. Hải, Thương, Đức, Trọng
- Chưa chịu khó học bài : Kiên, Thương, Đức, Trọng


- Cịn ồn trong giờ học : Sơn, Kiên, Đức Hải, Đức
-Hay quên sách vở: Kiên, Thương, Huy


Hoạt động 2: GV kể chuyện : “Niềm vui bất ngờ” cho học sinh nghe .


Hoạt động 3: Nêu phương hướng tuần 30 :


- Phát huy ưu điểm, khắc phục khuyết điểm của tuaàn 29.


- Tiếp tục thi đua học tập tốt lập thành tích chào mừng ngày Giải phóng Miền Nam 30 - 4
Thi “Giữ vở sạch, viết chữ đẹp”, Thi “Hoa điểm 10”.


- Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×