Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.89 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG OXI-LƯU HUỲNH</b>
<b>Câu 1: Axit sunfuric đặc có thể làm khơ các khí :</b>
<b>A. SO</b>3, NH3 <b>B. SO</b>2, CO2 <b>C. SO</b>3, CO2 <b>D. H</b>2, CO2
<b>Câu 2: Cùng một lượng R khi lần lượt hoà tan hết bằng dung dịch HCl và H</b>2SO4 đặc nóng thì khối lượng
SO2 sinh ra gấp 48 lần H2. Mặt khác khối lượng muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunfat. Kim loại R
là
<b>A. Al</b> <b>B. Mg</b> <b>C. Zn</b> <b>D. Fe</b>
<b>Câu 3: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS</b>2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuát 100 tấn axit sunfuric 98% thì
lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất điều chế H2SO4 là 90%
<b>A. 70,44tấn</b> <b>B. 69,44tấn</b> <b>C. 67,44 tấn</b> <b>D. 68,44tấn</b>
<b>Câu 4: Trong cơng nghiệp, từ khí SO</b>2 và O2, phản ứng hóa học tạo thành SO3 xảy ra ở điều kiện nào sau đây
<b>A. nhiệt độ phịng và có mặt xúc tác V</b>2O5 <b>B. đun nóng đến 500</b>0C và có xúc tác V2O5
<b>C. Đun nóng đến 500</b>0<sub>C</sub> <b><sub>D. nhiệt độ phịng</sub></b>
<b>Câu 5: Hồ tan chất X bằng dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng, vừa đủ giải phóng SO2. Nếu tỉ lệ mol của axit và SO2
là 2: 3 thì X là chất nào sau đây
<b>A. FeS</b> <b>B. FeS</b>2 <b>C. H</b>2S <b>D. S</b>
<b>Câu 6: Các khí nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom</b>
<b>A. SO</b>2, H2S, N2 <b>B. SO</b>2, H2S <b>C. SO</b>2, CO2, H2S <b>D. SO</b>2, CO2
<b>Câu 7: Cho 1,26 gam hỗn hợp (Mg, Al) có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2 tác dụng với dung dịch axit sunfuric</b>
đặc. vừa đủ tạo ra 0,015 mol sản phẩm khử có lưu huỳnh duy nhất.Sản phẩm khử đó là
<b>A. S</b> <b>B. H</b>2S <b>C. SO</b>2 <b>D. SO</b>3
<b>Câu 8: Nhiệt phân 31,6g KMnO</b>4 được V lít O2 đktc và 29,2 gam rắn. Chỉ ra giá trị V là hiệu suất của phản
ứng nhiệt phân
<b>A. 1,68 lít, 92,4%</b> <b>B. 3,2 lít, 85%</b> <b>C. 1,68 lít, 75%</b> <b>D. 3,36 lít, 50%</b>
<b>Câu 9: Người ta có thể điều chế khí H</b>2S bằng phản ứng nào dưới đây?
<b>A. FeS + H</b>2SO4 loãng. <b>B. ZnS + H</b>2SO4 đặc.
<b>C. CdS + HCl.</b> <b>D. PbS + HNO</b>3.
<b>Câu 10: Cho 12,8g Cu tác dụng với H</b>2SO4 đặc nóng dư, khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M.
Công thức muối được tạo thành và khối lượng là
<b>A. Na</b>2SO3 ; 25,2g <b>B. NaHSO</b>3 ; 24,2g
<b>C. Na</b>2SO3 ; 23,2g <b>D. NaHSO</b>3 ;15g và Na2SO3 ; 26,2g
<b>Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 125,6g hỗn hợp FeS</b>2 và ZnS thu được 102,4g SO2. Khối lượng của 2 chất trên lần
lượt là:
<b>A. 78,6g và 47g</b> <b>B. 10g và 115,6g</b> <b>C. 76,6g và 47g</b> <b>D. 77,6g và 48g</b>
<b>Câu 12: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO</b>2 (đktc) là
<b>A. 250 ml</b> <b>B. 500ml</b> <b>C. 215ml</b> <b>D. 125ml</b>
<b>Câu 13: Cho các muối sau: natri florua (1), natri clorua (2), natri bromua (3), natri iotua(4). Muốn điều chế các</b>
hiđro halogenua ta có thể dung muối nào trong các muối trên cho tác dụng với H2SO4 đặc
<b>A. (1) và (3)</b> <b>B. (3) và (4)</b> <b>C. (1) và (2)</b> <b>D. (2) và (3)</b>
<b>Câu 14: Dẫn 2,688 lit hỗn hợp gồm O</b>2 và O3 (đktc) vào dung dịch KI dư thu được 20,32 gam một chất màu
tím đen.Thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn đầu lần lượt là
<b>A. 40% và 60%</b> <b>B. 33,33% và 66,67%</b> <b>C. 30% và 70%</b> <b>D. 46,33% và 53,67%</b>
<b>Câu 15: Khi đun nóng lưu huỳnh từ nhiệt độ thường đến 1700</b>O<sub>C, sự biến đổi công thức phân tử của lưu huỳnh</sub>
là:
<b>A. S</b>n S8 S2 S.
<b>B. S </b> <sub> S</sub><sub>2</sub> <sub> S</sub><sub>8</sub> <sub> S</sub><sub>n</sub><sub>.</sub>
<b>C. S</b>8 Sn S2 S.
<b>D. S</b>2 S8 Sn S.
<b>Câu 16: Hấp thụ hồn tồn 6,72 l khí H</b>2S (đktc) vào dung dịch chứa 16g NaOH. Tiến hành cô cạn dung dịch
thu được lượng muối khan là
<b>A. 19 gam</b> <b>B. 21,2 gam</b> <b>C. 20,8 gam</b> <b>D. 12,1 gam</b>
<b>Câu 17: Hịa tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp Fe</b>2O3 , MgO , ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1 M (vừa
đủ ) . Sau phản ứng , khối lượng hỗn hợp muối khan khi cô cạn là
<b>A. 6,81 gam</b> <b>B. 4,81 gam</b> <b>C. 3,81 gam</b> <b>D. 5,81 gam</b>
FeCO3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 +SO2 + CO2 +H2O
<b>A. 2, 8, 1, 3, 2, 4</b> <b>B. 8, 12, 4, 5, 8, 4</b> <b>C. 2, 4, 1, 1, 2, 4</b> <b>D. 4, 8, 2, 4, 4, 4</b>
<b>Câu 19: Có 4 lọ khí khơng màu mất nhãn gồm: O</b>2, CO2, O3, HCl. Phương pháp hóa học nào sau đây để nhận
biết được các khí
<b>A. Giấy quỳ tím ẩm, dd nước vơi trong, dd KI có hồ tinh bột</b>
<b>B. dd KI có hồ tinh bột và dd KOH</b>
<b>C. Giấy quỳ tím ẩm và dd AgNO</b>3
<b>D. dd nước vơi trong và quỳ tím ẩm</b>
<b>Câu 20: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu</b>
được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với
Y là
<b>A. 90 ml.</b> <b>B. 50 ml.</b> <b>C. 57ml.</b> <b>D. 75 ml.</b>
<b>Câu 21:</b><sub> Để trung hòa 300ml dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,3M .Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch</sub>
KOH 0,4M và Ca(OH)2 0,15M.
<b>A. 350ml</b> <b>B. 250 ml</b> <b>C. 300ml</b> <b>D. 200ml</b>
<b>Câu 22: Cho 6,72g Fe tác dụng với 0,3 mol dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng sinh ra khí SO2. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được
<b>A. 0,03 mol FeSO</b>4 <b>B. 0,03 mol Fe</b>2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4
<b>C. 0,06 mol Fe</b>2(SO4)3 <b>D. 0,12mol Fe</b>2(SO4)3
<b>Câu 23: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H</b>2SO4 đặc nóng (dư), thốt ra 0,112 lít(ở đktc )
khí SO2 duy nhất (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là
<b>A. FeS2.</b> <b>B. FeO</b> <b>C. FeCO</b>3. <b>D. FeS.</b>
<b>Câu 24: Hoà tan hết 12,00 gam hỗn hợp kim loại A gồm Fe và kim loại R hoá trị (II) không đổi vào 200,00</b>
ml dung dịch HCl 3,50 M thu được 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch B. Mặt khác nếu cho 3,6
gam kim loại R tan hết vào 400 ml dung dịch H2SO4 1,00M thì axit cịn dư. Kim loại R là:
<b>A. Ca</b> <b>B. Zn</b> <b>C. Be</b> <b>D. Mg</b>
<b>Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al, 4,8 gam Mg và 13 gam Zn tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 đặc, nóng
dư thu được 0,175 mol một sản phẩm khử duy nhất là (X). Chất (X) là
A. SO2 B. S C. H2S D. H2
<b>Câu 26: Hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1M để trung hoà dd X. Công</b>
thức phân tử oleum X là
<b>A. H</b>2SO4.4SO3 <b>B. H</b>2SO4.nSO3 <b>C. H</b>2SO4.3SO3 <b>D. H</b>2SO4.2SO3
<b>Câu 27: Đề điều chiế SO</b>2 trong phịng thí nghiệm , chúng ta tiến hành như sau:
<b>A. Cho dd Na</b>2SO3 + H2SO4 đặc.
<b>B. Cho Na</b>2SO3 tinh thể + H2SO4 đ/nóng.
<b>C. Cho lưu huỳnh cháy trong khơng khí.</b>
<b>D. Đốt cháy hồn tồn khí H</b>2S trong khơng khí.
<b>Câu 28: Hồ tan hoàn toàn m gam Fe</b>xOy bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí A và dung dịch B. Cho
khí A hấp thụ hồn tồn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 g muối. Mặt khác, cô cạn dung dịch B thu được
120 g muối khan. CT của oxit sắt FexOy là
<b>A. FeO</b> <b>B. FeO</b>2 <b>C. Fe</b>2O3 <b>D. Fe</b>3O4
<b>Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 3,22 g hỗn hợp X ( Fe, Mg và Zn ) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H</b>2SO4 tạo ra
1,344 lit H2 ( đktc) và dung dịch Y chứa m (g) muối. Giá trị của m là
<b>A. 7,25</b> <b>B. 8,98</b> <b>C. 3,55</b> <b>D. 5,67</b>
<b>Câu 30: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H</b>2SO4 loãng là:
<b>A. KNO</b>3, CaCO3, Fe(OH)3. <b>B. AgNO</b>3, (NH4)2CO3, CuS.
<b>C. FeS, Sn , KOH.</b> <b>D. Mg(HCO</b>3)2, HCOONa, PbS.
<b>Câu 31: Trong phản ứng : SO</b>2 + H2S → S + H2O. câu nào diễn tả đúng tính chất của chất :
<b>A. lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxihóa</b>
<b>B. Lưu huỳnh trong SO</b>2 bị khử, lưu huỳnh trong H2S bị oxihóa
<b>C. lưu huỳnh bị khử và khơng có chất nào bị oxihóa</b>
<b>D. lưu huỳnh bị oxihóa và hidro bị khử</b>
<b>Câu 32: Cho a gam MCO</b>3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 4,9%(loãng) thu được dung dịch muối MSO4