Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.62 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Kiểm tra, đánh giá việc nắm kiến thức cơ bản của HS trong cả năm học đặc biệt là kiến thức trong học
kỳ hai về giải phơng trình các loại, giải bất phơng trình, giải bài tốn bằng cách lập phơng trình, chứng
minh tam giác đồng dạng, chứng minh đẳng thức tích bằng nhau, tính độ dài đoạn thẳng, vận dụng cơng
thức tính thể tích của hình lập phơng để tính các yếu tố khác của hình lập phơng.
<i><b>Kỹ năng;</b></i>
-RÌn kỹ năng chứng minh, vận dụng kiến thức vào giải to¸n.
-Rèn kỹ năng trình bày bài tốn , ý thức tự giác làm bài, phát triển t duy độc lập sáng tạo.
<i><b>Thỏi độ:</b></i>
-Nghiêm túc, trung thực.
<b>II – CHUẨN BỊ</b>
GV: §Ị kiĨm tra.
HS: Các đồ dùng: Bút, giấy...
<b>III – TIÊN TRÌNH HỌAT ĐỘNG</b>
<b>1. Tỉ chøc líp</b>
<b>2. Néi dung kiĨm tra</b>
A. Ma tr n ậ đề ể ki m tra
<b>Cấp</b>
<b> độ</b>
<b>Chủ </b>
<b>đê</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.
Phương
trình bậc
nhất một ẩn
Nhận biết nghiệm
của phương trình
bậc nhất 1 ẩn
Tìm được
ĐKXĐ của pt
chứa ẩn ở
mẫu.
Giải được
pt bậc
nhất 1 ẩn,
pt tích,pt
Giải bài
toán
bằng
cách lập
PT
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
3
1,5
15%
1
1
10%
6
phương
trình bậc
nhất 1 ẩn.
Nhận biết nghiệm
của bất phương
trình bậc nhất 1
ẩn
Tính chất của
bất đẳng thức
Giải bpt
bậc nhất
một ẩn,
Vận
dụng các
tính chất
của bđt
để chứng
minh bđt.
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5 %
1
1,0
10%
1
1
10%
4
2,5
25%
3.Phương
trình chứa
dấu giá trị
tuyệt đối
Giải được
pt chứa
dấu giá trị
tuyệt đối
Số điểm
Tỉ lệ: %
0,5
5%
0,5
5%
4.Tam giác
đồng dạng,
diện tích
tam giác
Nhận biết tính
chất của đường
phân giác trong
tam giác.
Nhận biết
được dấu hiệu
đồng dạng của
các tam giác
đặc biết
Vẽ được
hình và
Chứng
minh tam
. Áp dụng
các tỉ số
đồng
dạng
chứng
minh
đẳng
thức,tính
diện tích
tam giác
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %.
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
1
1
10%
2
2
20%
5
3,5
35%
5.Diện tích,
thể tích
hình hộp
chữ nhật,
hình lập
phương.
Tính được chiều cao hình
hộp chữ nhật biết thể tích.
Tính được
diện tích
tồn phần
biết thể
tích hình
lập
phương
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %.
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2
0,5
5%
Tổng câu.
Tổng điểm
Tỉ lệ: %
3
0,75
7,5%
4
1,0
10%
1
1,0
10%
1
0,25
2,5%
7
5,0
50%
2
2
20%
18
10
100%
<b>B. Nội dung đề kiểm tra</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II</b>
<b>Môn : Toán 8</b>
<b>Năm học : 2011 - 2012</b>
<b>ĐỀ 01</b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM: (</b><i>2 điểm</i> )
<i><b>Chọn rồi ghi lại chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất.</b></i>
<b>Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a </b><sub> 0) có nghiệm duy nhất là :</sub>
A. x =
a
b<sub> B. x = </sub>
b
a
C. x =
a
b
D. x =
b
a
<b>Câu 2 Khẳng định nào “đúng” ?</b>
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau. D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
<b>Câu 3 Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây : </b>
A. 1 – 2x < 2x – 1 B. x + 7 > 10 + 2x C. x + 3 <sub> 0</sub> <sub>D. x – 3 > 0.</sub>
<b>Câu4: Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D thuộc BC ) thì: </b>
A. <i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>DC</i>
<i>DB</i>
B. <i>AC</i>
<i>DC</i>
<i>BD</i>
<i>AB</i>
C. <i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>DC</i>
<i>BD</i>
D. <i>DB</i>
<i>DC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<b>Câu 5 Điều kiện xác định của phương trình </b> 2
1
3
2<i>x</i> 1 <i>x</i> <sub> là : </sub>
A. x 0 B. x
1
2
và x 0 C. x R <b> D. </b>
1
2
<i>x</i>
<b>Câu 6: Nếu </b><i>a</i><i>b</i><sub> thì </sub>2<i>a</i> <sub></sub>2<i>b</i><sub>. Dấu thích hợp trong ô trống là:</sub>
A. < B. > C. <sub> D. </sub>
<b>Câu 7: Hình lập phương có thể tích 512 cm</b>3 <sub>thì có diện tích tồn phần là:</sub>
A. 512 cm2<sub> </sub> <sub>B. 384 cm</sub>2<sub> </sub> <sub>C. 484 cm</sub>2 <sub>D. Một giá trị khác </sub>
<b>Câu 8 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và thể tích lần lượt là 6cm; 8cm và 576cm</b>3 <sub>. </sub>
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 9cm B. 10cm C. 11cm D. 12cm
<b>Bài 1 (</b><i>2 điểm</i> ) : Giải các phương trình sau:
a) 7 + 2x = 22 – 3x c) 2
1 3 2
2 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
b) 3x – 15 = 2x(x – 5) d) <i>x</i> 5 3<i>x</i>1
<b>Bài 2 (</b><i>1 điểm</i>) : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
15 6
5
3
<i>x</i>
<b>Bài 3 (</b><i>1điểm</i>) : Giải bài tốn bằng cách lập phương trình :
Một đội dự định mỗi ngày khai thác được 50 tấn than.Nhưng do cải tiến kỹ thuật nên thực tế mỗi ngày
đội đã khai thác được 57 tấn.Do đó khơng những đội đã hồn thành cơng việc trước 1 ngày mà cịn vượt
mức 13 tấn.Hỏi theo dự định đội phải khai thác bao nhiêu tấn than?
<b>Bài 4 ( </b><i>3 điểm</i>) : Cho <i>ABC</i><sub> vuông tại A, đường cao AH đường trung tuyến AM.</sub>
a) Chứng minh rằng : <i>ABC</i><sub>đồng dạng </sub><i>HBA</i>
b) Chứng minh rằng : AH2<sub> = BH.CH</sub>
c) Tính diện tích của <i>AMH</i> <sub>biết BH = 4cm , CH = 9 cm.</sub>
<b>Bài 5 ( </b><i>1 điểm</i>) : Cho hai số a,b dương. Chứng minh rằng :
2 2
1 1
4 4
4
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>3. Đáp án và biểu điểm.</b>
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8
ĐÁP ÁN B B C A C D B D
B. PH N T LU N (8 i m)Ầ Ự Ậ đ ể
Bài Đáp án + thang điểm
Bài 1:
Giải
phương
trình (2
điểm)
a) 7 + 2x = 22 – 3x b) 3x – 15 = 2x(x – 5)
2x + 3x = 22 – 7 <sub></sub> 3(x – 5) – 2x(x – 5) = 0
5x = 15 (0.25 đ) <sub></sub> (x – 5)(3 – 2x) = 0 (0.25 đ)
x = 3 <sub></sub> x – 5 = 0 hoặc 3 – 2x =0
Vậy S = { 3 } (0.25 đ) <sub></sub> x = 5 hoặc x =
3
2<sub> </sub>
Vậy S = { 5,
3
2<sub>} (0, 25đ) </sub>
c) 2
1 3 2
2 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> ( ĐKXĐ : x </sub>2<sub> )</sub>
QĐ :
( 1)( 2) ( 2) 3 2
( 2)( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> ( 0,25 đ)</sub>
5<i>x</i> 2 3<i>x</i> 2 5<i>x</i> 3<i>x</i> 2 2 2<i>x</i> 0 <i>x</i> 0(<i>TM</i>)
Vậy S = { 0} ( 0,25 đ)
d) <i>x</i> 5 3<i>x</i>1 (1)
TH1 : <i>x</i> 5 0 <sub> x</sub><sub> 5</sub><sub></sub> <i>x</i> 5<sub>=x-5</sub>
(1)<sub></sub>x – 5 =3x + 1 <i>x</i> 3<i>x</i> 1 5 2<i>x</i> 6 <i>x</i>3<sub> (ko t/m) (0,25 đ)</sub>
(1) <i>x</i> 5 3<i>x</i> 1 <i>x</i> 3<i>x</i> 1 5 4<i>x</i>4 <i>x</i>1<sub> (t/m)</sub>
Vậy tập nghiệm của phương trình là <i>S</i>
giải bất
phương
trình (1
điểm)
15 6 15 6 15
5 15 6 15
3 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(0,5 đ)
6<i>x</i> 15 15 6<i>x</i> 0 <i>x</i> 0
<sub> </sub>
Vậy tập nghiện của bpt là <i>x</i>0<sub> (0,25 đ)</sub>
Biểu diễn tập nghiện trên trục số. (0,25 đ)
Bài 3
giải bài
tốn
bằng
cách lập
phương
trình .
Gọi thời gian đội dự định khai thác là x (x>1, ngày)
Suy ra thời gian đội khai thác thực tế là x-1. (ngày)
Tổng số than đội dự định khai thác là; 50x ( tấn)
Tổng số than thực tế đội đã khai thác được là 57(x-10) (tấn) (0,25 đ)
Vì đội khai thác vượt mức 13 tấn nên ta có phương trình
50x+13=57(x-1) (0,25đ)
50<i>x</i> 13 57<i>x</i> 57 50<i>x</i> 57<i>x</i> 57 13 7<i>x</i> 70 <i>x</i> 10
<sub> (t/m) (0,25 đ)</sub>
Vậy số than đội dự định phải khai thác là: 50.10=500 tấn. (0,25đ)
Bài 4 (3
điểm)
Hình
học (0,25 đ)
(0,25 đ)
Chứng minh
GT:
0 1
; 90 ; ;
2
4 ; 9
<i>ABC A</i> <i>AH</i> <i>BC MB MC</i> <i>BC</i>
<i>BH</i> <i>cm CH</i> <i>cm</i>
KL: <i>a</i>)<i>ABC</i> <i>HBA</i>
b) AH2<sub>=BH.CH</sub>
a) Xét <i>ABC</i><sub>và </sub><i>HBA</i><sub> có</sub>
<sub>90</sub><i>o</i>
<i>A H</i> <sub> và </sub><i>B</i> <sub>chung </sub> <sub> </sub><i>ABC</i><sub> </sub> <i>HBA</i><sub>(g.g) ( 0,5 đ)</sub>
b)Chứng minh AH2 <sub>= BH.CH</sub>
Xét <i>AHB</i><sub>và </sub><i>CHA</i><sub> có : </sub><i>H</i> 1<i>H</i> 2 90<i>o</i>
Mặt khác : <i>BAH B</i> 90<i>o</i><sub> và </sub><i>C B</i> 90<i>o</i><sub></sub><i>BAH</i> <i>C</i>
<i>AHB</i> <i>CHA</i><sub>( g.g) ( 0,5 đ)</sub>
2 <sub>.</sub>
<i>AH</i> <i>CH</i>
<i>AH</i> <i>BH CH</i>
<i>BH</i> <i>AH</i> <sub> ( 0,5 đ)</sub>
c)Tính diện tích <i>AMH</i> <sub> biết BH = 4 cm và CH = 9 cm</sub>
Ta có :
1
. .
<i>AMH</i> <i>AH HM</i>
( 0,25đ)
Trong đó : AH2<sub>=BH.CH </sub><sub></sub>
. 4.9 36 6( )
<i>AH</i> <i>BH CH</i> <i>cm</i> <sub> ( 0,25đ)</sub>
HM = BM – BH mà BM =
1 1 1
( ) (9 4) 6,5( )
2<i>BC</i>2 <i>BH CH</i> 2 <i>cm</i>
HM = 6,5 – 4 = 2,5 ( cm) ( 0,25 đ)
2
1 1
. . .6.2,5 7,5( )
2 2
<i>AMH</i> <i>AH HM</i> <i>cm</i>
( 0,25 đ)
Bài 5
( 1
điểm)
Chứng
minh
bất
đẳng
thức
Cho hai số a, b dương .Chứng minh rằng :
2 2
2 2
1 1
4 4
4
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Ta có:
Mà :
2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
( 2 ) 0 4 4 0 4 4 1
1 1 1 1 1 1 1 1
0 0 2
2 4 4
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>ab b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>
<sub> (0,5 đ)</sub>
Mặt khác a,b >0
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
; 0 0; 1 4 4 .
4<i>a b</i> 4<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> 4<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> 4<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> (t/c nhân) (3) </sub>
Vì a, b> 0
1 1 1
4 0; 2 4 4 .
4
<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>(t/c nhân) (4) </sub>
Từ (3) và (4)
2 2
2 2
1 1 1
( 4 )( ) 4 .
4
<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>
( 0,5 đ)