Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.17 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 01/ 05/ 2012.
Ngày giảng: 03/ 05/ 2012.
<b>TiÕt 67: kiĨm tra 45 phót</b>
<b>I. Mơc tiêu</b>
<i><b>* Kiến thức: Kiểm tra cộng trừ đa thức một biến, tính giá trị của biểu thức, nghiệm </b></i>
của đa thức.
<i><b>* Kĩ năng:</b></i>
- Kim tra k nng trỡnh by bi toán.
* Thái độ:
- Thái độ cẩn thận, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
<b>II. Hình thức</b>
Tù luËn.
<b>III. Ma trËn.</b>
MĐ Các mức độ nhân biết Cộng
ND NB TH VDCĐT VDCĐC
1. Cộng, trừ
đa thức một
biến.
Vn dng c
trừ đa thức một
biến
3(3)
3(3)
30%
2. Giá trị
của biểu
thức
Biết tính giá trị
của biểu thức tại
các giá trị của
biến
2(2)
Chứng minh
một giá trị của
biến là nghiệm
1(1)
3(3)
30%
3. Nhõn n
Vn dng c
quy tc nhõn
n thức để thu
gọn đơn thức
3(2)
2(2)
30%
4. NghiƯm
cđa biĨu
thøc
Vận dụng đợc
các bớc tỡm
nghim ca mt
biểu thức
1(1)
1(1)
10%
<b>IV. Đề bài:</b>
<b>Câu 1: Cho cỏc a thức :</b>
P(x) = 3x5<sub>+ 5x- 4x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + 6 + 4x</sub>2
Q(x) = 2x4 <sub>- x + 3x</sub>2 <sub>- 2x</sub>3 <sub>+</sub> 1
4 - x5
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x)
c)Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhng khụng phi l nghim ca Q(x)
<b>Câu 2:. Tính giá trị của các biểu thức sau:</b>
a) 2x2<sub> + x 1 t¹i x = </sub>
1
4
b) x2<sub>y - </sub>
1
a) 2x2<sub>y</sub>2<sub>.</sub>
1
4<sub>xy</sub>3<sub>. (-3xy) = b) (- 2x</sub>3<sub>y)</sub>2<sub> . xy</sub>2<sub> . </sub>
1
2<sub>y</sub>5 <sub>= </sub>
<b>C©u 4: Tìm nghiệm của đa thức: x</b>2 – 4x
<b>V. đáp án và biểu điểm:</b>
Câu 1: (4đ)
a) P(x) = 3x5<sub>- 4x</sub>4<sub>- 2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> + 5x+ 6 </sub>
Q(x) =- x5<sub> +2x</sub>4 <sub>- 2x</sub>3 <sub>+ 3x</sub>2 <sub>- x +</sub> 1
4
b) P(x) + Q(x) = 2x5<sub>- 2x</sub>4<sub>- 4x</sub>3<sub> + 7x</sub>2<sub> + 4x+ 6,25</sub>
P(x) – Q(x) = 4x5<sub>- 6x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 6x+ 5,75</sub>
c) P(-1) = 3(-1)5<sub>- 4(-1)</sub>4<sub>- 2(-1)</sub>3<sub> + 4(-1)</sub>2<sub> + 5(-1)+ 6=0</sub>
vËy x=-1 lµ nghiƯm cđa P(x)
Q(-1) =- (-1)5<sub> +2(-1)</sub>4 <sub>- 2(-1)</sub>3 <sub>+ 3(-1)</sub>2 <sub>- (-1)+</sub> 1
4 =
1
4
vËy x=-1không phải là nghiệm ca Q(x)
Câu 2: (2đ)
a) Giá trị của các biểu thức 2x2<sub> + x – 1 t¹i x = </sub>
1
4<sub> là </sub>
5
b) Giá trị của các biểu thức x2<sub>y - </sub>
1
2<sub>x y</sub>3<sub> Tại x= -2 và y = 5 là -104</sub>
Câu 3: (3đ)
a) 2x2<sub>y</sub>2<sub>.</sub>
1
4<sub>xy</sub>3<sub>. (-3xy) = </sub>
3
2
x4<sub>y</sub>6
hệ sè
3
2
PhÇn biÕn x4<sub>y</sub>6
b) (- 2x3<sub>y)</sub>2<sub> . xy</sub>2<sub> . </sub>
1
2<sub>y</sub>5 <sub>= -x</sub>7<sub>y</sub>9
hÖ sè -1
Phần biến x7<sub>y</sub>9
Câu 4(1đ)
Ta có x2 4x = 0
x(x – 4) = 0
x = 0 hc x – 4 = 0
x = 4
VËy ®a thøc x2 4x có nghiệm là x = 0 hoặc x = 4
<b>VI. Rót kinh nghiƯm:</b>
Ngµy soạn: 06/ 05/2012
Ngày giảng: 08/ 05/2012
<b>Tiết 68 : ôn tập cuối năm</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i><b>* KiÕn thøc</b></i>
- Ơn tập và hệ thống hố các KT cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ l thc, hs v
th
<i><b>* Kỹ năng</b></i>
- Rốn k năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài tốn chia tỉ lệ,
<i><b>* Thái độ</b></i>
- CÈn thËn chÝnh xác trong khi làm bài và trình bày bài
<b>II.Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: câu hỏi bài tập
2. Học sinh: ôn tập hệ thống kiến thức
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. n định tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ 1: </b><i>Ôn về số hữu tỉ và số thực .</i>
- Thế nào là số hữu tỉ?
Cho VD?
- Khi viết dới dạng số
- Thế nào là số vơ tỉ?
- Số thực là gì? Nêu mối
qhệ giữa tập Q, I và R?
- Gtrị tuyệt đối của 1 số
đợc x/đ ntn?
- Cho hs lµm bµi 2
(Sgk)
- Bỉ sung c©u c)
- Cho làm bài 1 (Sgk):
Yêu cầu hs nêu thứ tự
thực hiện phép tính, sau
đó gọi 2 hs lên bng
- 1hs trả lời
- 1hs trả lời
- 1hs phát biểu. cho VD
- Học sinh nêu công thức
- Hs làm bài
- Mỗi hs trả lời miệng 1
câu
- 2 hs lên bảng
<b>I. Sè h÷u tØ, sè thùc</b>
1/Sè h÷u tØ: a, b Z, b 0
<i>a</i>
<i>b</i>
- Mỗi số hữu tỉ đợc biểu diễn
bởi 1 số TP hữu hạn hoặc vhth
và ngợc lại
- Sè v« tØ:
VD: <sub>√</sub>2=1<i>,</i>4142. . .
- Sè thùc: Q I = R
2/ Giá trị tuyệt đối của 1 số
¿
<i>x</i> nÕu x<i>≥</i> 0
-x nÕu x<0
¿|<i>x</i>|={
¿
3/BT vËn dơng
¿
<i>x</i>
<i>a</i>|¿|+ x = 0¿<i>b</i>¿ x +|<i>x</i>|= 2x¿<i>c</i>¿ 2 +|3x-1|= 5
<b>HĐ 2: </b><i>Ôn về tỉ lệ thức</i>
Tỉ lệ thức là gì? Phát
biểu t/ c cơ bản của - Lần lợt các hs trả lời
<b>II. Tỉ lệ thức</b>
+) <i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
- Cho làm bài 3 (Sgk)
GV gợi ý để HS làm
- Đa đề bài 4 lên bảng
phụ
GV cho HS lµm BT 5:
Tìm các số x,y,z biết
1 2 z-3
=
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i>
Vµ x-2y+3z = 14
GV híng dÉn HS lµm
- Hs làm bài 3
- 1 hs lên bảng làm
- 1 hs lên bảng làm
Một HS lên bảng
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b</i>+<i>d − f</i>
+) Bµi 3 (Sgk) :
Ta cã
a c
=
b+d
<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i>
Tõ
a c a c
b+d a-c
<i>a c</i> <i>b d</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>
Bài tập 5:
áp dụng t/c của d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã
1 2 z-3
=
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i>
Suy ra :
x = 3
<b>HĐ 3:</b> <i>Ôn về hàm số , đồ thị :</i>
- Khi nào đại lợng y
TLT với đại lợng x?
VD?
- Khi nào đại lợng y
TLN với i lng x?
VD?
- Đồ thị hs y = ax (a
0 ) có dạng ntn ?
- Cho một nửa lớp hoạt
động nhóm bài 6 SBT
-Cho một nửa lớp hot
ng nhúm bi 7 SBT
HS trả lời và cho VD
Là một đờng thẳng
Hoạt động nhóm
Hoạt động nhóm
<b>III. Hàm số, đồ thị</b>
1. Bài 6 (SBT - 63)
y
2 A(1;2)
0 1 x
Đờng thẳng OA là đồ thị hs có
dạng y = ax (a 0 )
Vì đờng thẳng qua A(1;2) nên
ta có:
2 = a.1 => a = 2
Vậy đờng thẳng OA là đồ thị
hs y = 2x
<b> IV. Cñng cè</b>
Chèt kiÕn thøc trọng tâm của bài.
<b>V. H ớng dẫn về nhà:</b>
Ngày soạn: 08/ 05/2012
Ngày giảng:10/ 05/2012
<b>Tiết 69: Ôn tập cuối năm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>* Kiến thức</b></i>
- Ôn tập và hệ thống hoá các KT cơ bản của 2 chơng III và chơng IV
<i><b>* Kỹ năng</b></i>
- Rốn k nng nhn bit các khái niệm cơ bản của thống kê: dấu hiệu, tần số, số
trung bình cộng, cách xác định chúng.
- Củng cố các kn đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức
- Rèn kĩ năng cộng, trừ đơn thức, cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm cuả đt 1 bi
<i><b>* Thái độ</b></i>
- CÈn thËn , høng thó vµ yêu thích môn học
<b>II. Chuẩn bị</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, một số bài giải
2. Học sinh: làm câu hỏi ôn tập, bài ôn tập ,bảng phụ nhóm.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. n nh t chc:
2. Kiểm tra:
3. Bµi míi
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ 1: </b><i>Ơn về thống kê</i>
Gv đặt câu hỏi kiểm tra
để hs hệ thống kiến
thức
?Để tiến hành những
việc gì và trình bày kết
quả thu đợc ntn?
? Biểu đồ để làm gì?
- Đa bài 7 (SGK) lên
màn hình
- Bµi 8 ( Sgk)
? Sè TBC cã ý nghÜa g×?
Hs: thu thËp sè liƯu, lập
bảng số liệu ban đầu, lập
bảng tần số, tính số TBC
và NX
- Cho hình ảnh cụ thể về
gtrị cđa dÊu hiƯu vµ tần
số
- Hs trả lời lần lợt
- Hs trả lời
1. Thống kê
+ Bài 7 (Sgk)
+ Bài 8 (Sgk)
Một số dấu hiƯu : 35
<b>? Khi nào khơng nên </b>
lấy số TBC làm đại
diện?
Gv §a 1 bt lªn bảng
phụ(Có thể chữa bài KT
chơng 4)
- Xen k cỏc cõu hỏi lí
thuyết về đơn thc, đt
đồng dạng, đa thức, bậc
của đa thức...
- Cho lµm bµi 2
- Cho hoạt động nhóm
- Sau đó cho lm bi 12,
13
- Chú ý cho hs cách
trình bày (Gv chữa các
lỗi trong bài KT chơng
Hs Tìm ra những bt là
đơn thức, đơn thức đồng
dạng, a thc m khụng
phi n thc?
Bậc của các đa thức
- Hot ng nhúm
Đại diện vài nhóm trình
bày
- Hs lên bảng làm
2. biu thc i s
<b> 5.BT65/50 SGK:</b>
a)A(x) = 2x –6
Cách 1:
tÝnh A(-3) = 2.(-3) -6 = -12
A(0) = 2. 0 - 6 = -6
A(3) = 2.3 -6 = 0
C¸ch 2:
Đặt 2x -6 = 0
2x = 6
x = 3
VËy x = 3 lµ nghiƯm cđa A(x)
Bµi 13 sgk
a)2xy(5x2<sub>y + 3x – z)</sub>
Thay x = 1; y = -1; z = -2 vµo
biĨu thøc
2.1.(-1)[5.12<sub>.(-1) + 3.1 – (-2)]</sub>
= -2.[-5 + 3 + 2] = 0
<b>IV. Cñng cè:</b>
- Cho hs nhắc lại khái niệm biểu thức đại số,đơn thức ,đa thức, đơn thức đồng
dạng,bậc của đơn thức, đa thức,quy tắc cộng,trừ đơn thức ,đa thức
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ</b>
-Ơn lại các kién thức đã học của chơng, các dạng bài tập đã chữa.
-BTVN: số 55, 57/17 SBT. Bài 63 / 50 SGK
<b>VI. Bài học kinh nghiệm</b>
...
...
...
Ngày soạn: 13/ 05/2012
Ngày giảng: 15/ 05/2012