Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.53 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phạm vi kiến thức:</b> Từ tiết 1 đến tiết thứ 20 theo PPCT
<b>1.Tr ng s n i dung ki m tra theo phân ph i ch</b>ọ ố ộ ể ố ương trình
<b>Nội dung</b> <b>Tổng số</b>
<b>tiết</b>
<b>Lí</b>
<b>thuyết</b>
<b>Tỉ lệ thực dạy</b> <b>Trọng số</b>
<b>LT</b>
<b>(Cấp độ</b>
<b>1, 2)</b>
<b>VD</b>
<b>(Cấp độ </b>
<b>3,4)</b>
<b>LT</b>
<b>(Cấp độ 1,</b>
<b>2)</b>
<b>VD</b>
<b>(Cấp độ 3,</b>
<b>4)</b>
1. Điện trở dây
dẫn. Định luật
Ôm
11 9 6,3 4,7 31,5 23,5
2. Công và Công
suất điện
9 6 4,2 4,8 21 24
Tổng 20 15 10,5 9,5 52,5 47,5
<b>Phương án kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan 100%</b>
<b>1.1 Tính số câu hỏi theo các chủ đề</b>
<b>Nội</b>
<b>dung</b>
<b>(chủ đề)</b>
<b>Trọng</b>
<b>số</b>
<b>Số lượng</b>
<b>câu</b>
<b>(chuẩn</b>
<b>cần kiểm</b>
<b>tra)</b> <b>Điểm số</b>
<b>T.số</b> <b>TN</b>
1. Điện
trở dây
dẫn.
Định luật
Ôm.
31.5 6 câu 6 câu
<i><b>3 điểm</b></i>
<i>13.5 phút</i>
2. Công
và Công
suất điện
21 4 câu 4 câu <i><b>2 điểm</b><sub>9 phút</sub></i>
1. Điện
trở dây
dẫn.
Định luật
Ôm.
23.5 5 câu 5 câu
<i><b>2.5 điểm</b></i>
<i>11.25 phút</i>
2. Công
và Công
suất điện 24 5 câu 5 câu
<i><b>2.5 điểm</b></i>
<i>11.25 phút</i>
Tổng 100 20 câu 20 <i><b>10 điểm</b></i>
<i>45 phút</i>
<b>1.2 Ma trận đề kiểm tra</b>
<b>đề</b> <b>biết</b> <b>hiểu</b> <b>dụng</b>
TNKQ
TNKQ
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
TNKQ TNKQ
<b>1. Điện </b>
<b>trở của </b>
<b>dây dẫn.</b>
1. Nêu
được
điện trở
của mỗi
dây dẫn
đặc
trưng
cho mức
độ cản
trở dòng
điện của
dây dẫn
đó.
2. Nêu
được
điện trở
của một
dây dẫn
được xác
định như
thế nào
và có
đơn vị
đo là gì.
3. Phát
biểu
6. Nêu
được
mối quan
hệ giữa
điện trở
của dây
dẫn với
độ dài,
8. Xác
định
được
điện trở
của một
đoạn
mạch
bằng vôn
kế và
ampe kế.
9. Vận
dụng
được
định luật
Ôm cho
đoạn
mạch
gồm
nhiều
nhất ba
điện trở
thành
phần.
10. Xác
định
được
bằng thí
13. Vận
dụng
được
định luật
Ơm và
cơng
thức R =
<i>l</i>
song
gồm
nhiều
nhất ba
điện trở.
5. Nhận
biết
được các
loại biến
trở.
tương
đương
của đoạn
mạch nối
tiếp hoặc
song
song với
các điện
trở thành
phần.
12. Vận
dụng
được
cơng
thức R =
<i>l</i>
<i>S</i>
và
giải thích
được các
hiện
tượng
đơn giản
liên quan
tới điện
trở của
dây dẫn.
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>
<i><b>4(9’)</b></i>
<i><b> (C2.1)</b></i>
<i><b>(C3.20) </b></i>
<i><b>(C4.8,9) </b></i>
<i><b>2( 4,5’)</b></i>
<i><b>(C6.3)</b></i>
<i><b>(C7.4)</b></i>
<i><b>4( 9’)</b></i>
<i><b>(C9.2);</b></i>
<i><b>(C10.5)</b></i>
<i><b>(C11.10)</b></i>
<i><b>( C12.13</b></i>
<i><b>) </b></i>
<i><b>1(2,25’)</b></i>
<i><b>(C13.14)</b></i> <i><b>11( 24,75’)</b></i>
<i>Số điểm</i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>5,5(55%)</b></i>
<b>2. Công </b>
<b>và công </b>
<b>suất </b>
<b>điện</b>
<i>9 tiết</i>
14. Viết
được các
cơng
thức tính
cơng
suất điện
và điện
năng tiêu
thụ của
một đoạn
mạch.
15. Nêu
được
một số
dấu hiệu
chứng tỏ
dòng
18. Nêu
điện
mang
năng
lượng.
16. Phát
biểu và
viết
được hệ
thức của
định luật
Jun –
Len-xơ.
17. Nêu
năng
lượng
khi đèn
điện, bếp
điện, bàn
là, nam
châm
điện,
động cơ
điện hoạt
động.
20. Giải
thích và
thực hiện
được các
biện
pháp
thơng
thường
để sử
dụng an
tồn điện
thức P
= UI, A
= P <sub>t =</sub>
UIt đối
với đoạn
mạch
tiêu thụ
điện
năng.
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>
<i><b>2( 4,5’)</b></i>
<i><b>( C15.16</b></i>
<i><b>)</b></i>
<i><b> ( C14.7)</b></i>
<i><b>2( 4,5’)</b></i>
<i><b> ( C18.1</b></i>
<i><b>8)</b></i>
<i><b>(C19.11)</b></i>
<i><b>5(11,25’</b></i>
<i><b>)</b></i>
<i><b> (C22.6.</b></i>
<i><b>15)</b></i>
<i><b>(C21.17.</b></i>
<i><b>19.12)</b></i>
<i><b>9(20,25’)</b></i>
<i>Số điểm</i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2,5</b></i> <i><b>4,5( 45</b><b><sub>%)</sub></b></i>
<b>TS câu </b>
<b>hỏi</b> <b>6</b> <b>4</b> <b>10</b> <b>20</b>
<b>TS điểm</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>5</b> <b>10</b>
<b>1.3 Nội dung đề</b>
<b>Câu 1. </b>Dựa vào công thức
U
R =
I <sub> một học sinh phát biểu như sau: “ Điện trở của</sub>
A. Đúng. Vì điện trở dây dẫn được tính theo cơng thức
U
R =
I <sub>.</sub>
B. Sai . Vì điện trở của dây dẫn chỉ phụ thuộc vào cường độ dịng điện mà khơng
phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu dây dẫn.
C. Sai. Vì điện trở của dây dẫn chỉ phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu dây dẫn mà
không phụ thuộc vào cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn .
D. Sai. Vì điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào cường độ dịng điện và khơng
phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu dây dẫn.
<b>Câu 2. </b>Điện trở R1 = 10 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của
nó là U1 = 6V. Điện trở R2 = 5 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu
của nó là U2 = 4V. Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp chịu được hiệu điện thế
lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là:
A. 10V B. 12V C. 9V D. 8V
<b> Câu 3</b> Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn
tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :
A. tăng gấp 6 lần B. giảm đi 6 lần C. tăng gấp 1,5 lần D. giảm đi 1,5 lần
<b> Câu 4</b>: Tìm câu phát biểu đúng về biến trở
A. Biến trở luôn luôn được mắc song song với dụng cụ điện.
B. Thay đổi chiều dài dây dẫn của biến trở thì điện trở của biến trở thay đổi.
C. Nên chọn dây có điện trở suất nhỏ để làm biến trở.
D. Cả A, B, C đều sai.
<b> Câu 5</b>: Cần làm một biến trở có giá trị điện trở lớn nhất là 20 bằng một dây
nikêlin có tiết diện 0,5 mm2<sub>. Tính chiều dài dây dẫn</sub>
A. l = 10m B. l = 25 m C. l = 20 m D. 15 m
<b> Câu 6</b>: Hai bóng đèn có ghi ( 220V – 40W) và (220V-100W) thì cường độ dịng
điện định mức qua một trong hai bóng là:
A. 0,7A B. 0,45A C. 0,8A D. 0,5A
<b> Câu 7</b>:Công thức không dùng để tính cơng suất điện
A. P= I2<sub>.R B. P= U.I C. P= U</sub>2<sub>/R D. P= U</sub>2<sub>.R</sub>
<b> Câu 8:</b> Câu phát biểu nào đúng khi nói về cường độ dòng điện trong đoạn mạch
mắc nối tiếp và song song
C. Cách mắc thì khác nhau nhưng hiệu điện thế thì như nhau ở các đoạn mạch mắc nối
tiếp và song song.
D.Cường độ dòng điện bằng nhau trong các đoạn mạch nối tiếp, tỉ lệ nghịch với điện trở
<b> Câu 9</b>: Điện trở tương đương của một đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp
bằng 60. Biết rằng một trong hai điện trở có giá trị lớn hơn điện trở kia 10 . Giá trị
mỗi điện trở là:
A. 40 và 20 B. 50 và 40
C. 25 và 35 D. 20 và 30
<b> Câu 10</b>: Hai điện trở R1 = 6 và R2 = 8 mắc nối tiếp. Cường độ dịng điện qua
điện trở R2 là 2A. Thơng tin nào sau đây là sai?
A. Rtđ= 14.
B. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 2A.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 16V.
D. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 28V.
<b> Câu 11</b>: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào khi hoạt động có sự biến đổi điện năng
thành nhiệt năng có hại:
A. Chng điện. B. Quạt điện.
C. Nồi cơm điện. D. Cả A và B
<b> Câu 12</b>: Nếu đồng thời giảm điện trở của đoạn mạch, cường độ dòng điện, thời gian
dòng điện chạy qua đoạn mạch đi một nửa thì nhiệt lượng toả ra trên dây sẽ giảm đi bao
nhiêu lần?
A. 2 lần B. 6 lần C. 8 lần D. 16 lần.
<b> Câu 13</b>:<b> </b> Dây dẫn bằng đồng dài 25m có điện trở 42,5. Tiết diện của dây dẫn này
là
A. 1,7mm2 <sub>B. 0,58mm</sub>2 <sub>C. 0,10mm</sub>2 <sub>D. 0,01mm</sub>2
A. 3A B. 3,5A C. 4A D. Kết quả khác.
<b> Câu 15</b>:<b> </b> Một bóng đèn 12V- 6W được mắc vào hiệu điện thế 12V. Sau nửa giờ
thắp sáng, công của dòng điện sản ra là:
A. 3J B. 180J C. 10 800J D. 21 600J
<b> Câu 16:</b> Dịng điện có mang năng lượng vì:
A.Dịng điện có khả năng làm thay đổi cơ năng của vật.
B.Dịng điện có khả năng làm thay đổi nhiệt năng của vật.
C.Dịng điện có khả năng là quay kim nam châm.
D.Cả A, B ,C
<b> Câu 17</b>:<b> </b> Một bóng đèn ghi 220V- 60W được sắp sáng liên tục ở U= 220V trong 3
giờ. Điện năng mà bóng đèn sử dụng có thể là giá trị nào sau đây:
A. A = 0,18J B. A = 0,18Wh C. A = 0,18 kWh D. A = 0,18W.s
<b> Câu 18:</b>Số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết:
A. Lượng điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 s khi dùng đúng hiệu điện thế
định mức
B. Công mà dụng cụ thực hiện được khi sử dụng đúng hiệu điện thế định mức
C. Công suất của dụng cụ khi dụng cụ sử dụng hiệu điện thế không vượt quá hiệu
điện thế định mức
D. Công suất của dụng cụ điện khi dụng cụ sử dụng đúng hiệu điện thế dịnh mức
<b> Câu 19</b>: Hai ấm đun nước 220V-1200W và 220V-800W đun nóng 2 lượng nước
như nhau và có cùng nhiệt độ ban đầu. Sau thời gian t , nước ở ấm thứ nhất sơi thì thời
gian chờ ở ấm thứ 2 sôi là:
A. t/2 B. t/3 C. 0,4t D. 0,6t
<b> Câu 20</b>: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với điện trở của dây
dẫn . Nếu điện trở giảm 1,5 lần thì
A<b>.</b> Cường độ dịng điện tăng lên 1,5lần
B<b>.</b> Cường độ dòng điện giảm đi 1,5 lần
C<b>.</b> Cường độ dòng điện tăng lên 3 lần
A
P C N Q
D<b>. </b>Cường độ dòng điện giảm đi 3 lần
<b>1.4 Đáp án- biểu điểm</b>
Tr c nghi m: 10 i m ( Ch n áp án úng m i câu cho 0,5 i m)ắ ệ đ ể ọ đ đ ỗ đ ể
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
<b>Đáp</b>
<b>án</b>