Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

giao an lop 3 Tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.74 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 4</b></i>

Ngày soạn: 12/9/2010


<b>Ngày giảng: Thứ 2, 13/9/2010</b>


<b>SÁNG</b>



<b>Tiết1: Chào cờ</b>





<b>---***---Tiết 2,3: Tập đọc - Kể chuyện</b>


<b>NGƯỜI MẸ</b>



I. MỤC TIÊU
<b>1. Tập đọc</b>


- Đọc đúng các từ khó hoặc dễ lẫn do phương ngữ: khẩn khoản, sưởi ấm, lã chã,
lạnh lẽo, ...


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu ND: Người mẹ rất u con. Vì con, người mẹ có thể làm tất cả (Trả lời đúng
các câu hỏi trong SGK)


<b>2. Kể chuyện</b>


- Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách phân vai.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- SGK Tiếng Việt 3 - Tập I



- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn luyện đọc: Thần Chết chạy nhanh hơn gió/ và chẳng
<i>bao giờ trả lại những người lão đã cướp đi đâu.// </i>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (5’)</b>


- Gọi HS đọc thuộc lòng bài “Quạt cho bà
<i><b>ngủ” và trả lời câu hỏi:</b></i>


+ Cảnh vật trong nhà, ngoài vườn như thế
nào?


+ Bà mơ thấy gì? Vì sao có thể đoán bà
mơ thấy như vậy?


<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2’): Người mẹ</b>
<b>2. Luyện dọc (20’) </b>


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài .


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu và
theo dõi để sửa chữa cho những em phát
âm sai.


- Lớp theo dõi giáo viên đọc mẫu



- Lớp quan sát và khai thác tranh .
- Lắng nghe, theo dõi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp


- Yêu cầu SH luyện đọc đoạn trong nhóm.
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc.


- Cho HS đọc đồng thanh đoạn 3
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10’)</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 rồi kể vắn
tắt câu chuyện xảy ra?


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2, trả lời:
<i>Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường</i>
<i>cho bà?</i>


- Yêu cầu HS đọc tiếp đoạn 3, trả lời câu
hỏi: Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ
<i>đường cho bà?</i>


- Yêu cầu HS đọc đoạn 4:


<i>+ Thái độ của thần chết như thế nào khi</i>
<i>thấy người mẹ?</i>


+ Người mẹ trả lời như thế nào ?



- Yêu cầu học sinh đọc thầm tồn bài suy
nghĩ để chọn ý đúng nhất nói lên nội dung
câu chuyện .


- Kết luận nội dung bài
<b>4. Luyện đọc lại (5’): </b>
- GV đọc lại đoạn 4.


- Yêu cầu học sinh luyện đọc phân vai
đoạn 4 theo nhóm 3.


- Tổ chức thi đọc
- Nhận xét, đánh giá


<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>5. Giáo viên nêu nhiệm vụ (5’)</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu kể chuyện.
- Câu chuyện có những nhân vật nào?
- Hướng dẫn HS dựng lại câu chuyện theo
vai (Cứ mỗi lượt kể là 6 em đóng các vai).
<b>6. HS kể chuyện (20’)</b>


- Yêu cầu HS tập kể trong nhóm


- Theo dõi gợi ý nếu có học sinh kể cịn


từ khó và câu văn dài


- Đọc đoạn nối tiếp kết hợp giải
nghĩa từ mới.



- Luyện đọc


- Thi đọc đoạn đoạn 3
- Đọc đồng thanh


- Thực hiện yêu cầu


- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


- Phát biểu


- Lắng nghe, nhắc lại


- Lắng nghe, phát hiện giọng đọc
- Luyện đọc trong nhóm


- Thi đọc


- Bình chọn nhóm đọc hay


- Đọc yêu cầu
- Trả lời
- Lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lúng túng


- Tổ chức cho HS thi kể chuyện
- Nhận xét, đánh giá


<b>7. Củng cố dặn dò (3’)</b>


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài


- Em đã làm gì để thể hiện lịng hiếu thảo
với ơng bà, cha mẹ.


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn HS về nhà xem bài, chuẩn bị bài sau.


- Thi kể chuyện


- Bình chọn nhóm kể hay nhất


- Nhắc lại nội dung bài
- Phát biểu


- Lắng nghe
- Nghe, ghi nhớ




<b>---***---Tiết 4: Thể dục</b>



<b>(Giáo viên bộ mơn)</b>


<b>CHIỀU</b>



<b>Tiết 5: Tốn</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



I. MỤC TIÊU


- Giúp học sinh biết làm các phép tính về cộng, trừ các số có 3 chữ số, tính nhân,
chia trong bảng đã học.


- Biết giải tốn có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn vị)
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4


- HS khá, giỏi: làm được toàn bộ bài tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- Đồ dùng dạy - học Toán 3


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng thực hiện quay kim
đồng hồ chỉ: 3 giờ kém 15 phút, 9 giờ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét, đánh giá
<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2’): Nêu mục tiêu</b>
<b>2. Luyện tập: (25’)</b>


<b>Bài 1: </b>


- Gọi học sinh nêu bài .


- Gọi HS nêu lại yêu cầu khi đặt tính và
thực hiện phép tính.


- Gọi 3 học sinh lên tính mỗi em một cột.
- Nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b>


- Bài tập yêu cầu ta làm gì?


- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như
thế nào ?


- Muốn tìm số bị chia chưa biết, ta làm
như thế nào?


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét, cho điểm


<b>Bài 3 </b>



- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS nêu cách tính và tính.
- Gọi 2HS lên bảng tính.


- Nhận xét, đánh giá
<b>Bài 4</b>


- Gọi học sinh đọc đề bài
- HD HS phân tích đề bài
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi HS nhận xét


- Nhận xét, đánh giá
<i>Bài giải</i>


<i>Thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ</i>
<i>nhất số lít dầu là</i>


<i> 160 – 125 = 35 (lít )</i>


Đáp số: 35 lít
<b>Bài 5: Vẽ hình theo mẫu</b>


- Lắng nghe


- Đọc đề bài .
- Nêu



- 3HS lên bảng tính, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, bổ sung.


- Đổi chéo vở để KTbài cho nhau.
- Trả lời


- Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
- Ta lấy thương nhân với số chia.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- Nhận xét


- Đọc yêu cầu bài.


- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức.


- 2HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét


- Học sinh đọc đề bài, lớp đọc thầm
- Phân tích đề bài


- Lớp làm bài vào vở, 1 HS làm vào
bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yêu cầu HS quan sát mẫu, tự vẽ hình
vào vở sau đó đổi chéo vở cho nhau để
kiểm tra.



<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
- Hệ thống lại kiến thức bài học
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn HS về nhà xem bài, ôn tập các
kiến thức đã học, chuẩn bị kiểm tra


- Thực hiện yêu cầu


- Lắng nghe, ghi nhớ




<b>---***---Tiết 6: Tiếng Anh</b>


<b>(Giáo viên bộ môn)</b>





<b>---***---Tiết 7: Luyện viết, đọc</b>


<b>NGƯỜI MẸ</b>



I. MỤC TIÊU


- Nghe, viết đúng chính tả đoạn 3 (Bài tập đọc: Người mẹ)


- Đọc đúng các từ ngữ khó, dễ lẫn do phương ngữ: bóng thuyền, lã chã, lạnh lẽo
<i><b>- HS khá, giỏi: nghe - viết, trình bày đúng, sạch sẽ bài chính tả.</b></i>


<i><b>- HS yếu: khơng sai q 10 lỗi chính tả, chữ viết tương đối rõ ràng.</b></i>
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu (2’)</b> - Lắng nghe
<b>2. Luyện viết (20’)</b>


- Đọc đoạn chính tả
- Gọi HS đọc đoạn văn


- Gọi HS nêu nội dung đoạn văn
- Yêu cầu HS tìm tên riêng được viết
hoa trong bài.


- Lời của hồ nước được đặt sau dấu gì?
được trình bày như thế nào?


- u cầu HS tìm từ khó viết, dễ lẫn,
luyện viết ra nháp.


- Gọi HS nêu cách trình bày đoạn văn.
- Đọc cho HS viết bài


- Lắng nghe, theo dõi SGK
- 1 HS khá đọc


- Nêu


- Thực hiện yêu cầu
- Trả lời



- Thực hiện yêu cầu
- Nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đọc cho HS soát lỗi
- Thu chấm một số bài


- Sốt lỗi chính tả
- Nghe nhận xét
<b>3. Luyện đọc (10’)</b>


- Yêu cầu HS nêu lại giọng đọc dựa vào
tiết Tập đọc buổi sáng.


- Kết luận, đọc mẫu


- Yêu cầu HS đọc diễn cảm đoạn chính tả.
- Theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS


- Cho HS đọc đồng thanh toàn bài Người
<i><b>mẹ.</b></i>


- Nêu giọng đọc
- Nghe


- Đọc thành tiếng
- Đọc đồng thanh
<b>4. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Nhận xét tiết học



- Dặn những học sinh viết chữ cịn xấu,
sai nhiều lỗi chính tả về nhà viết lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ngày giảng: Thứ 3, 14/9/2010</b>


<b>SÁNG</b>



<b>Tiết1: Toán</b>


<b>KIỂM TRA</b>



I. M C TIÊUỤ


- Tập trung vào đánh giá.


- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ).
- Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị ( dạng 1<sub>2</sub> , 1<sub>3</sub> , 1<sub>4</sub> , 1<sub>5</sub> )
- Giải được bài tốn có một phép tính.


- Biết tính độ dài đường gấp khúc (trong phạm vi các số đã học).


II. CHUẨN BỊ: Đề bài, giấy kiểm tra
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b></i>


a. 234 + 347; b. 372 + 255;


c. 264 – 127; d. 452 – 261
<i><b>Bài 2: Khoanh vào</b></i>


1<sub>4</sub> số bó hoa. 1<sub>5</sub> số bó hoa.





<i><b>Bài 3: </b></i>


<i><b> Tính độ dài đường gấp khúc ABCD biết AB=35 cm; BC=25 cm và CD =40 cm</b></i>


B D




A C


<i><b>Bài 4: </b></i>


Lớp 3D xếp thành 3 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 3D có bao nhiêu
học sinh?


<b>III. HS làm bài</b>


<b>IV. GV thu bài kiểm tra.</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính (4điểm)</b>


   
   
   


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. 234 b. 372 ; c. 264 d. 452



+ + – –


347 255 127 261
571 627 137 191


<i><b>Bài 2: Khoanh vào (2điểm)</b></i>


1<sub>4</sub> số bó hoa. 1<sub>5</sub> số bó hoa.




<b>Bài 3: (2 điểm)</b>


Bài giải


Độ dài đường gấp khúc ABCD là
35 + 25 + 40 = 100 (cm)


Đáp số: 100 cm
<b>Bài 4: (3 điểm)</b>


Bài giải


Lớp 3D có số học sinh là
3 x 6 = 18 (học sinh)


Đáp số: 18 học sinh


<b>Tiết 2: Chính tả: (Nghe viết)</b>



<b>NGƯỜI MẸ</b>



   
   
   


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I. MỤC TIÊU


- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng các bài tập (2)a.


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Bảng phụ ghi bài tập 2a


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>A. KTBC (3’)</b></i>


- Đọc cho HS viết: Lim dim, ngắc ngứ,
<i>ngoặc đơn.</i>


- Nhận xét, cho điểm
<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’) Nêu mục tiêu</b>
<i><b>2. Hướng dẫn nghe - viết: (20’)</b></i>
- Đọc đoạn chính tả



- Gọi HS đọc lại


+ Đoạn văn có mấy câu ?


+ Tìm các tên riêng có trong bài ?


+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa?
+ Những dấu nào được dùng trong đoạn văn?
- Yêu cầu HS lấy bảng con và viết các
tiếng khó


- Đọc cho học sinh viết bài


- Đọc lại để HS tự sốt lỗi và ghi số lỗi ra
ngồi lề.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập (7’)</b>
<b>Bài 2 : </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- Tổ chức cho HS thi điền từ, giải câu đố
- Nhận xét, cho điểm


<b>Bài 3 (HS khá, giỏi)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài 3b.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.



- Gọi HS lên thi viết nhanh từ tìm được lên


- 2HS lên bảng, lớp viết ra nháp.
- Nhận xét


- Nghe


- Lắng nghe, theo dõi SGK


- Đọc lại đoạn chính tả, lớp đọc
thầm tìm hiểu nội dung bài.


- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời


- Nêu ra một số tiếng khó và viết
vào bảng con .


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Lắng nghe


- Đọc yêu cầu BT
- Thi theo nhóm tổ
- Nhận xét


- Đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

bảng


- Nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn HS về nhà học và làm bài, xem
trước bài mới .


- Thi đua viết nhanh từ tìm được
trên bảng .


- Cả lớp nhận xét


- Thực hiện yêu cầu
- Nghe, ghi nhớ




<b>---***---Tiết 3: Đạo đức:</b>


<b>GIỮ LỜI HỨA (tiết 2)</b>



I. MỤC TIÊU


- Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa
- Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người


- Quý trọng những người biết giữ lời hứa.


- HS khá, giỏi; + Nêu được thế nào là giữ lời hứa


+ Hiểu được ý nghĩa của việc biết giữ lời hứa
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- Vở Bài tập Đạo đức 3


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (3’)</b>


- Vì sao phải biết giữ lời hứa? Hãy kể một
số tấm gương giữ lời hứa tốt mà em biết.
- Nhận xét, kết luận


<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’) Nêu mục tiêu</b>


<b>2. Hoạt động 1: Những hành vi biết giữ</b>
<i><b>lời hứa và không biết giữ lời hứa. (7’)</b></i>
- u cầu HS thảo luận theo nhóm đơi và
làm BT 4 ở VBT.


- Yêu cầu 1 số nhóm trình bày kết quả



- Trả lời, lớp nhận xét.


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

trước lớp.


- Kết luận: Các việc làm ở mục a, d là giữ
lời hứa còn b và c là không giữ lời hứa .
<b>3. Hoạt động 2: Đóng vai (10’) </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 5 (VBT)
- Chia lớp thành các nhóm thảo luận, đóng
vai xử lí 1trong 2 tình huống trong VBT.


<i>- Kết luận: Cần xin lỗi bạn, giải thích lý do</i>
và khun bạn khơng nên làm điều sai trái.
<b>4. Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến (7’)</b>


- Lần lượt nêu từng ý kiến ở BT6 yêu cầu
học sinh bày tỏ thái độ của mình? Giải
thích lí do?


<i>- Kết luận: Đồng tình với các ý kiến b,d ,đ</i>
và khơng đồng tình với ý kiến a, c, e .
<i><b>*Kết luận chung: </b></i>


- Giữ lời hứa là thực hiện đúng điều mình
đã nói.


- Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi
người tin cậy và tôn trọng.



<b>5. Củng cố, dăn dò: (1’)</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn HS về nhà học thuộc bài và áp dụng
bài học vào cuộc sống hàng ngày .


- Trình bày kết quả, giải thích.
- Nhận xét, bổ sung.


- Đọc


- Lớp thảo luận, đóng vai .
- Trình bày


- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe


- Bày tỏ thái độ của mình về từng ý
kiến theo ba cách khác nhau: đồng
tình, khơng đồng tình, lưỡng lự
- Giải thích về ý kiến của mình .


- Nghe


- Lắng nghe, ghi nhớ


<b>Tiết 4: Tự nhiên xã hội</b>


<b>HOẠT ĐỘNG TUẦN HỒN</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Biết tim ln đập để bơm máu đi khắp cơ thể. Nếu tim ngừng đập máu không lưu
thông được trong các mạch máu, cơ thể sẽ chết.


- HS khá, giỏi: Chỉ và nói được đường đi của máu trong sơ đồ vòng tuần lớn, vịng
tuần hồn nhỏ.


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- SGK Tự nhiên và xã hội 3


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>A. KTBC</b></i>


- Cơ quan tuần hồn có chức năng gì?
- Cơ quan tuần hồn gồm những bộ phận
nào? Chỉ vị trí của tim trên cơ thể mình.
- Nhận xét, đánh giá


<i><b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu</b>
<i><b>2. Hoạt động 1: Thực hành.</b></i>


- Hướng dẫn HS áp tai vào ngực của bạn
để nghe tim đập và đếm nhịp tim đập
trong một phút.


- Đặt ngón tay trỏ và ngón tay phải lên
cổ tay trái của mình đếm số nhịp đập


trong một phút ?


- Gọi học sinh lên làm mẫu cho cả lớp
quan sát


- Yêu cầu HS thực hành theo nhóm đơi.
- Các em đã nghe thấy gì khi áp tay vào
ngực bạn


- Khi đặt ngón tay lên cổ tay mình em
thấy gì?


- Kết luận


<b>3. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.</b>
- Yêu cầu học sinh quan sát hình 3 trang
17 sách giáo khoa thảo luận


- Chỉ trên hình vẽ động mạch, tĩnh
<i>mạch, mao mạch? Nêu chức năng của</i>


- Trả lời
- Trả lời
- Nhận xét


- Lắng nghe


- Thực hành


- Thực hành



- Lên bảng thực hiện mẫu
- Quan sát


- Thực hiện yêu cầu


+ Khi áp tai vào ngực bạn ta nghe tim
đập…


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>từng loại mạch máu?</i>


- Chỉ và nói đường đi của mạch máu
<i>trong vịng tuần hồn nhỏ ? Vịng tuần</i>
<i>hồn nhỏ có chức năng gì?</i>


<i>- Chỉ đường đi của mạch máu trong</i>
<i>vịng tuần hồn lớn? Vòng tuần hồn</i>
<i>lớn có chức năng gì?</i>


- Gọi học sinh lên trình bày kết quả thảo
luận và chỉ vào sơ đồ.


- Kết luận nội dung bài học (SGK)
<b>4. Hoạt động 3 Trị chơi ghép chữ vào</b>
hình:


- Hướng dẫn học sinh cách chơi: Cầm
phiếu rời dựa vào sơ đồ hai vịng tuần hồn
ghi tên các loại mạch máu của hai vịng
tuần hồn, thi đua ghép chữ vào hình



- Theo dõi phân định nhóm thắng cuộc.
- Quan sát sản phẩm và đánh giá .
5. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài
sau.


- Từng nhóm quan sát tranh và trả lời
câu hỏi theo tranh .


- Trình bày


- Nghe, đọc phần Bạn cần biết (Tr.17)


- Nghe


- Lớp tiến hành chơi trò chơi .


- Lớp theo dõi nhận xét và phân định
nhóm thắng cuộc .


- Nghe, ghi nhớ


<b>CHIỀU</b>



<b>Tiết 5: Luyện Chính tả (Nghe viết)</b>


<b>NGƯỜI MẸ</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi dựa trên phần
nhận xét và chữa bài trong tiết học buổi sáng.


- Làm đúng bài tập chính tả về d/gi/r; ân/âng
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- Vở BT trắc nghiệm và tự luận Tiếng Việt 3 - tập I
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’) Nêu mục tiêu</b>
<i><b>2. Hướng dẫn nghe - viết: (20’)</b></i>
- Đọc đoạn chính tả


- Gọi HS đọc lại


+ Đoạn văn có mấy câu ?


+ Tìm các tên riêng có trong bài ?


+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa?
+ Những dấu nào được dùng trong đoạn văn?
- Yêu cầu HS kiểm tra lại bài đã viết, viết
lại cho đúng những từ sai.


- Đọc cho học sinh viết bài


- Đọc lại để HS tự soát lỗi và ghi số lỗi ra


ngoài lề.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập (10’)</b>
<b>Bài 5 (tr.14) : </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.


- Nhận xét, cho điểm
<b>Bài 6 (Tr.14)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi HS trình bày


- Nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Nghe


- Lắng nghe, theo dõi SGK


- Đọc lại đoạn chính tả, lớp đọc


thầm tìm hiểu nội dung bài.


- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Thực hiện


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Lắng nghe


- Đọc yêu cầu BT


- Làm bài, đọc đoạn văn hoàn chỉnh.
- Nhận xét


- Đọc


- Lớp thực hiện làm vào vở bài tập .
- Đọc các câu thành ngữ


- Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Dặn HS về nhà học và làm bài, xem
trước bài mới, học thuộc các câu thành
ngữ, tục ngữ trong bài tập 6 .





<b>---***---Tiết 6: Luyện Tốn</b>



<b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>



I. MỤC TIÊU
- Chữa bài kiểm tra


- Củng cố kĩ năng đặt tính và thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhơ và
khơng có nhớ).


- Thực hành xem đồng hồ
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- GV: Đáp án bài kiểm tra buổi sáng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’) nêu mục tiêu</b> - Nghe
<b>2. Chữa bài kiểm tra (15’) (Theo đáp án</b>


soạn sẵn)


- Nhận xét bài làm của HS


- Chữa bài
<b>3. Ơn tập (15’)</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>



a) 234 + 347 b) 372 + 355
264 – 127 452 – 261
- Gọi HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính.


- Gọi HS lên bảng làm bài (HS yếu)
- Nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 2: Quay kim đồng hồ chỉ:</b>
a) Giờ vào lớp buổi sáng.
b) Giờ vào lớp buổi chiều
c) Giờ em thức dậy


- Kết luận.


- Nêu


- 4 HS lên bảng, lớp làm vào vở
- Nhận xét


- Hoạt động với bộ đồ dùng học
Tốn.


- Trình bày
<b>4. Củng cố, dặn dị (3’)</b>


- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>




<b>---***---Tiết 7: Mĩ thuật</b>


<b>(Giáo viên bộ môn)</b>



<b>Ngày soạn: 14/9/2010</b>


<b>Ngày giảng: Thứ 4, 15/9/2010</b>


<b>SÁNG</b>



<b>Tiết 1: Toán</b>


<b>BẢNG NHÂN 6</b>



I. MỤC TIÊU


- Bước đầu thuộc bảng nhân 6


- Vận dụng trong giải bài tốn có phép nhân
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3


- HS khá, giỏi: Làm được toàn bộ bài tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm trịn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (5’)</b>


- Gọi HS đọc lại các bảng nhân đã học


- Nhận xét, đánh giá


<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>
- Nêu mục tiêu


<b>2. Lập bảng nhân 6: (10’)</b>


- Gắn 1 tấm bìa có 6 chấm trịn lên bảng
và hỏi: Có mấy chấm trịn?


- 6 hình trịn được lấy mấy lần?


- 6 được lấy 1 lần, nên ta lập được phép
nhân: 6 x 1 = 6 đọc là 6 nhân 1 bằng 6.
- Gắn tiếp 2 tấm bìa lên bảng và hỏi:
+ Có 2 tấm bìa mỗi tấm có 6 hình trịn,
vậy 6 hình trịn được lấy mấy lần?


- Lập phép tính tương ứng 6 x 2:


- Đọc bảng nhân 2 đến bảng nhân 5


- Nghe


- Quan sát, trả lời


- 6 hình trịn được lấy 1 lần.
- Nêu 6 x 1 = 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ 6 x 2 = 6 + 6 = 12 6 x 2 = 12
- Tương tự HD HS thành lập phép nhân:
6 x 3


...
6 x 10


<b> 3. Luyện tập: (15’)</b>
<b>Bài 1: </b>


- Bài tập yêu cầu ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.


- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 </b>


- Yêu cầu học sinh nêu bài toán.
- Yêu cầu cả lớp tự giải vào VBT
- Gọi một học sinh lên giải.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét, cho điểm
<i><b>Bài giải</b></i>


Số lít dầu của 5 thùng là :
6 x 5 = 30 (lít)
<i><b> Đ/S : 30 lít</b></i>


<b>Bài 3 </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT ở SGK.


- Yêu cầu học sinh quan sát và điền số
thích hợp vào chỗ chấm để có dãy số.
- Nhận xét đánh giá.


<b>4. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
- Gọi HS đọc lại bảng nhân 6
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học và xem lại các BT đã
làm, học thuộc bảng nhân 6.


- Đọc: 6 x 2 = 12


- Đọc thuộc bảng nhân 6
- Thi đọc cá nhân


- Dựa vào bảng nhân 6 vừa học để
điền kết quả nhẩm vào chỗ trống .
- Làm bài


- Nối tiếp nêu miệng kết quả
- Nhận xét


- Đọc bài toán trong SGK.


- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .


- Một học sinh lên bảng giải bài, lớp
làm vào VBT


- Nhận xét


- Đọc yêu cầu BT.


- 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét


- Đọc lại dãy số đã hoàn chỉnh
- Đọc bảng nhân 6.


- Nghe


- Về nhà học bài và làm vào vở bài
tập


<b>Tiết 2: Tập đọc</b>


<b>ÔNG NGOẠI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Đọc đúng các từ ngữ khó hoặc dễ lẫn do phương ngữ: xanh ngắt, mát dịu, lặng lẽ,
vắng lặng, ngưỡng cửa,...


- Biết đọc đúng các kiểu câu. Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện
với lời các nhân vật


- Hiểu ND: Ơng hết lịng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông người thầy đầu
tiên của cháu trước ngưỡng cửa trường tiểu học (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC



- Bảng phụ ghi sẵn câu hướng dẫn luyện đọc.


<i>Tiếng trống buổi sáng trong trẻo ấy / là tiếng trống trường đầu tiên, / âm</i>
<i>vang mãi trong đời đi học của tôi sau này.//</i>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng đọc bài Người mẹ, trả lời
câu hỏi nội dung bài.


- Nhận xét, cho điểm
<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’) </b>
- Bài : “Ơng ngoại “
2. Luyện đọc: (10’)


* Đọc mẫu tồn bài (giọng rõ ràng, rành
<i>mạch, đọc chậm rãi, nhẹ nhàng…)</i>


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Gọi HS nối tiếp đọc từng câu trước lớp và
sửa lỗi phát âm


- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng


đoạn trong bài.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cho HS thi đọc đoạn 1


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài (10’)</b>


- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi :


+ Thành phố sắp vào thu có gì đẹp?


- Đọc bài và trả lời câu hỏi


- Lớp theo dõi giới thiệu bài .


- Lớp theo dõi, lắng nghe.


- Nối tiếp đọc từng câu trước lớp,
kết hợp luyện đọc từ khó và câu
văn dài.


- Đọc nối tiếp từng đoạn của bài
kết hợp giải nghĩa từ mới.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc


- Đọc đồng thanh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2


+ Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học
<i>như thế nào ?</i>


- Đoạn 3 .


+ Tìm một hình ảnh đẹp mà em thích trong
<i>đoạn ông dẫn cháu đến thăm trường ?</i>
- Đoạn 4


+ Vì sao bạn nhỏ gọi ơng ngoại là người
<i>thầy đầu tiên ?</i>


- Qua bài tập đọc, em cảm nhân được điều
gì về tình cảm của hai ơng cháu trong bài?
- Kết luận nội dung bài


<b>4. Luyện đọc lại: (5’)</b>
- Đọc diễn cảm đoạn 1.


- Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn văn.
- Gọi 4 -5 em thi đọc diễn cảm đoạn 1.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>5. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


- Gọi học sinh nêu nội dung bài học
- Nhận xét tiết học



- Dặn HS về nhà luyện đọc lại bài, chuẩn bị
bài sau.


- Trả lời


- Phát biểu


- Phát biểu
- Phát biểu


- Lắng nghe


- Lắng nghe giáo viên hướng dẫn
để đọc đúng theo yêu cầu .


- Thi đọc đoạn văn.


- Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.


- Nêu nội dung vừa học


- Nghe, ghi nhớ


<b>Tiết 3: Tập viết</b>


<b>ÔN CHỮ HOA C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Viết đúng chữ hoa C (1 dòng), L, N (1 dòng); viết đúng tên riêng Cửu Long (1
dòng) và câu ứng dụng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ:


<i>Công cha như núi Thái Sơn</i>



<i>Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra</i>
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- Mẫu chữ viết hoa và tên riêng Cửu Long
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (5’)</b>
- Chấm bài về nhà
<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’) Nêu mục tiêu</b>
<i><b>2. Hướng dẫn viết trên bảng con (10’) </b></i>
<i><b>* Luyện viết chữ hoa:</b></i>


- Yêu cầu tìm các chữ hoa C có trong
bài .


- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ


- Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ
vừa nêu .


<i><b>* Luyện viết từ ứng dụng: </b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng:
Cửu Long



- Giới thiệu: Cửu Long là tên của dịng
sơng lớn nhất nước ta chảy qua nhiều
tỉnh Nam Bộ.


<i><b>*Luyện viết câu ứng dụng:</b></i>
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
+ Câu ca dao nói lên điều gì ?


- Yêu cầu luyện viết những từ có chữ
hoa: Công, Thái Sơn, Nghĩa


<b>3. Hướng dẫn viết vào vở: (15’)</b>
- Nêu yêu cầu viết chữ


- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết,
cách viết các con chữ và câu ứng dụng
đúng mẫu


<b>4. Chấm chữa bài (2’)</b>


- Nghe GV nhận xét
- Nghe


- Thực hiện yêu cầu
- Quan sát, lắng nghe
- Tập viết trên bảng con.


- Đọc từ ứng dụng.



- Lắng nghe


- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con
- Đọc


- Phát biểu


- Lớp tập viết trên bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Chấm 5 - 7 bài học sinh


- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm
<b>5. Củng cố - Dặn dò: (1’)</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà tập viết vào vở ở nhà..


- Nghe


- Nghe, ghi nhớ


<b></b>



<b>---***---Tiết 4: Luyện TLV</b>



<b>KỂ VỀ GIA ĐÌNH. ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>



I. MỤC TIÊU



- Biết viết Đơn xin phép nghỉ học đúng mẫu
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- VBT Trắc nghiệm và tự luận Tiếng Việt 3 - tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’) Nêu mục tiêu</b>
<b>2. Luyện tập (30’)</b>


<b>Bài 19 (tr.13) </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gọi HS thực hiện mẫu
- Yêu cầu HS viết bài
- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 20 (tr.13) Gọi HS đọc đề bài.</b>


- Gọi HS nêu lại trình tự của một lá đơn
- Yêu cầu HS tự hoàn thành lá đơn dựa
trên kiến thức đã học trong tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm


<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau.



- Nghe
- Đọc


- Nêu miệng những việc em đã làm để
chăm sóc khi mẹ bị ốm.


- Viết bài
- Đọc bài viết
- Nhận xét
- Đọc
- Nêu


- Làm bài vào VBT
- Đọc lá đơn hoàn chỉnh
- Nhận xét


- Nghe, ghi nhớ


<b>CHIỀU </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b></b>



<b>---***---Tiết 6: HĐNGLL</b>



<b>ĐỌC THƠ TRẦN ĐĂNG KHOA</b>
I. MỤC TIÊU


- HS biết thêm về nhà thơ Trân Đăng Khoa và một số tác phẩm trong tập thơ Góc
sân và khoảng trời.



- Củng cố kĩ năng đọc
II. TÀI LIỆU


- Tập thơ Góc sân và khoảng trời


- Tiểu sử sơ lược của nhà thơ Trần Đăng Khoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


- Tổ chức cho HS đọc một số bài thơ trong tập thơ Góc sân và khoảng trời.
và phát biểu cảm nhận của mình.




<b>---***---Tiết 7: PĐHS</b>



<b>Tốn: CỘNG CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ </b>


<b>(có nhớ và khơng có nhớ)</b>



I. MỤC TIÊU


- Củng cố kĩ năng đặt tính và thực hiện phép tính cộng các số có ba chữ số (có nhớ
và khơng có nhớ).


- Giải bài tốn có một phép tính.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’) Nêu mục tiêu</b>


<b>2. Luyện tập (30’)</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


a) 428 + 357 c) 253 + 364
b) 375 + 71 d) 658 + 121
- Gọi HS nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính.


- Yêu cầu HS tự làm bài
- Nhận xét, cho điểm.


<i>Đáp án: a) 785 c)617</i>
b) 446 d) 779
<b>Bài 2: Tính</b>


a) 4 x 7 + 35 b) 5 x 9 – 17


- Nghe


- Đọc yêu cầu bài tập
- Nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở rồi đổi
chéo bài để kiểm tra.


- Nhận xét, cho điểm
Đáp án:


a) 4 x 7 + 35 = 28 + 35


= 63
b) 5 x 9 – 17 = 45 – 17
= 28


<b>Bài 3: Khối lớp Một có 268 học sinh,</b>
khối lớp Hai ít hơn khối lớp Một 43 học
sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học
sinh?


- Nhận xét, đánh giá.
<i>Bài giải</i>


<i>Khối lớp Hai có số học sinh là</i>
<i>268 – 43 = 225 (học sinh)</i>


<i> Đáp số: 225 học sinh</i>
<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Nhận xét


- Thực hiện yêu cầu
- Chữa bài


- Đọc và phân tích đề bài
- Tự làm bài vào vở
- Chữa bài


<b>Ngày soạn: 14/9/2010</b>


<b>Ngày giảng: Thứ 4, 15/9/2010</b>



<b>SÁNG</b>



<b>Tiết 1: Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



I. MỤC TIÊU


- Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị của biểu thức,
trong giải toán.


- Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4


- HS khá, giỏi: làm được toàn bộ bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nhận xét, cho điểm
<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’) Nêu mục tiêu</b>
<b>2. Luyện tập: (25’)</b>


<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.



- Yêu cầu cả lớp dựa vào bảng nhân 6
vừa học nối tiếp nêu kết quả


- Nhận xét, đánh giá
<b>Bài 2 </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Gọi HS nêu cách tính giá trị biểu thức
- Gọi HS lên bảng làm bài


- Nhận xét, cho điểm


<i>Đáp án: a) 6 x 9 + 6 = 54 + 6</i>
= 60


b) 6 x 5 + 29 = 30 + 29
= 59
c) 6 x 6 + 6 = 36 + 6
= 42
<b>Bài 3 </b>


- Gọi học sinh đọc bài toán


- Yêu cầu HS ỵư làm bài, 1 HS lên bảng


- Nhận xét, cho điểm
<i><b>Bài giải</b></i>


Số quyển vở 4 em mua là :


6 x 4 = 24 (quyển)
<i><b> Đ/ S: 24 quyển. </b></i>
<b>Bài 4 : </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.


- Nhận xét, đánh giá
Bài 5:


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- Nghe


- Đọc yêu cầu bài.
- Thực hiện yêu cầu
- Nhận xét bổ sung.


- Đọc yêu cầu bài tập
- Nêu


- 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở


- Nêu đề bài .


- Lớp giải bài vào vở, 1 HS lên bảng
giải bài .


- Nhận xét



- 2HS đọc yêu cầu bài.


- Làm bài vào vở rrồi đổi chéo vở cho
nhau để kiểm tra.


- 2 HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xét, đánh giá


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Thao tác với bộ đồ dùng học Toán 3


- Nhắc lại nội dung bài
- Nghe, ghi nhớ




<b>---***---Tiết 2: Luyện từ và câu </b>



<b>TỪ NGỮ VỀ GIA ĐÌNH – ƠN TẬP CÂU: AI LÀ GÌ?</b>



I. MỤC TIÊU


- Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình (BT1).


- Xếp được các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp.


- Đặt được câu theo mẫu Ai là gì? (BT3 a/b/c).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- Bảng phụ kẻ sẵn bảng trong bài tập 2


- Các tấm phiếu ghi các câu tục ngữ, thành ngữ (BT2)
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (5’)</b>


- Tìm những hình ảnh so sánh trong những
câu thơ, câu văn dưới đây:


<i>a) Bình minh, mặt trời như một thau đồng</i>
<i>đỏ ối chiếu xuống mặt biển.</i>


<i>b) Người xưa đã ví bờ biển cửa Tùng</i>
<i>giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào</i>
<i>mái tóc bạch kim của sóng biển.</i>


- Nhận xét, đánh giá
<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’) nêu mục tiêu</b>



<b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:(25’)</b>
<b>Bài 1: </b>


- Yêu cầu HS đọc ND bài tập 1 và mẫu


- 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận
xét bài bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

(ông bà, chú cháu), lớp theo dõi SGK.
- Gọi 1HS tìm thêm 1-2 từ mới.


- Yêu cầu cầu trao đổi nhanh theo cặp.
- Gọi HS nối tiếp nêu các từ tìm được
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng .


- Yêu cầu HS làm vào VBT theo lời giải
đúng: ông cha, cha chú, chú bác, cha anh,...
<b>Bài 2 : </b>


- Yêu cầu HS đọc thành tiếng yêu cầu bài
tập 2, cả lớp đọc thầm .


- Gọi HS lên bảng làm mẫu câu a.


- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm .
- Gọi HS lên bảng xếp các câu thành ngữ,
tục ngữ vào các cột trong bảng cho hợp lí.
- Kết luận, đánh giá



- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT theo kết
quả đúng.


<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập 3
- Gọi một học sinh làm mẫu.


- Yêu cầu học sinh làm bài theo cặp.
- Gọi HS trình bày kết quả làm bài.
- Nhận xét, chốt lại những câu đúng.


<b>3. Củng cố - Dặn dò (3’)</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


- Đọc


- 1 HS khá thực hiện


- Thảo luận nhóm, viết ra nháp
những từ ngữ tìm được.


- Nêu những từ ngữ vừa tìm được.
- Lớp nhận xét bổ sung.


- Đọc lại kết quả đúng
- Cả lớp làm bài vào VBT.



- Đọc


- 1HS khá thực hiện
- Làm bài theo nhóm đơi
- Lên bảng làm bài
- Nhận xét, bổ sung


- Cả lớp làm bài vào vở .
- Đọc


- 1HS khá thực hiện mẫu
- Thực hiện yêu cầu
- Đọc câu đã đặt
- Nhận xét


- Cả lớp làm bài vào VBT theo kết
quả đúng.


- Nghe


- Học sinh về nhà học bài và xem lại
các bài tậpđã làm.


<b>Tiết 3: Chính tả</b>

:

<i><b>(nghe - viết )</b></i>


<b>ÔNG NGOẠI</b>



I. MỤC TIÊU


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

.- GDHS rèn chữ viết đẹp, biết giữ vở sạch


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- Bảng lớp viết nội dung bài tập 3b .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (3’)</b>


- Đọc cho HS viết: hát ru, dịu dàng, giải
thưởng, vâng lời.


- Kết luận, cho điểm
<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’) nêu mục tiêu</b>
<b>2. Hướng dẫn nghe viết : (20’)</b>
- Đọc đoạn chính tả


- Gọi HS đọc lại đoạn văn


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn, trả lời
câu hỏi:


+ Đoạn văn gồm có mấy câu ?


<i>+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa?</i>
- Yêu cầu HS tìm từ khó viết hoặc dễ lẫn
- Cho HS viết bảng con các từ tìm được
- Đọc cho HS viết bài



- Đọc lại cho HS soát lỗi.
- Thu chấm 4-5 bài


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập (8’)</b>


- Gọi HS nêu u cầu của BT (Tìm tiếng
<i>có vần oay) </i>


- u cầu HS làm bài vào VBT.


- Chia bảng lớp làm 3 cột, mời 3 nhóm
chơi TC Tiếp sức: Mỗi em viết lên bảng
1 tiếng có vần oay rồi chuyển phấn cho
bạn (1 phút)


- Kết luận, đánh giá
<b>Bài 3a: </b>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu của bài
- Cho HS trao đổi theo cặp.


- Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 3a


- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
- Nhận xét


- Lắng nghe


- Nghe, theo dõi SGK


- HS khá đọc


- Trả lời
- Trả lời.
- Tìm từ
- Luyện viết
- Viết bài vào vở.


- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nghe nhận xét


- Đọc yêu cầu BT.
- Đọc yêu cầu


- Làm bài vào VBT.


- Lớp chia thành 3 nhóm chơi trị chơi
tiếp sức


- Nhận xét


- Đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

lên bảng .


- Gọi thi tìm từ trên bảng phụ.
- Kết luận, cho điểm


<b> 4. Củng cố - Dặn dò: (1’)</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học



- Dặn về nhà học và làm bài xem trước
bài mới


- 2 HS lên bảng thi làm bài
- Nhận xét


- Lắng nghe


- Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách giáo khoa .




<b>---***---Tiết 4: Tự nhiên xã hội</b>



<b>VỆ SINH CƠ QUAN TUẦN HOÀN</b>



I. MỤC TIÊU


- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan tuần hoàn.
* HS khá, giỏi: Biết được tại sao không nên luyện tập và lao động quá sức.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- SGK Tự nhiên và xã hội 3


- Sơ đồ vịng tuần hồn lớn và vịng tuần hoàn nhỏ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. KTBC (5’)</b>


- Hãy chỉ và nói đường đi của máu trên
sơ đồ.


- Kết luận, đánh giá
<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’) nêu mục tiêu</b>
<i><b>2. Hoạt động 1:(15’) Chơi trò chơi vận động</b></i>
- Hướng dẫn cách chơi và lưu ý học
sinh theo dõi nhịp đập của tim sau mỗi
trò chơi.


+ Cho học sinh chơi "Con thỏ ăn cỏ, uống
nước, vào hang" (địi hỏi vận động ít)
- Sau khi chơi xong nhịp tim và nhịp
mạch của em có nhanh hơn khi ngồi yên


- Lên bảng trình bày
- Nhận xét


- Cả lớp lắng nghe giới thiệu bài


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

không ?


- Tổ chức chơi trò chơi đòi hỏi vận


động nhiều hơn: TC ”Đổi chỗ “, đòi hỏi
học sinh phải chạy nhanh.


- Hãy so sánh nhịp tim khi vận động
mạnh với vận động nhẹ và nghỉ ngơi?
- Kết luận


<i><b>3. Hoạt động 2: (10’) Nên và khơng nên</b></i>
<i>lầ gì để bảo vệ tim mạch? </i>


- u cầu các nhóm quan sát các hình
sách giáo khoa trang 19 và trả lời các
câu hỏi sau


<i>+ Hoạt động nào có lợi cho tim mạch ?</i>
<i>+ Theo bạn tại sao không nên làm việc</i>
<i>quá sức </i>


+ Hãy cho biết những trạng thái nào
<i>dưới đây sẽ làm cho tim đập mạnh hơn:</i>
<i>- Khi quá vui; lúc hồi hộp xúc động</i>
<i>mạnh; lúc tức giận; lhư giãn </i>


+ Tại sao ta không nên mặc quần áo và
<i>mang giày dép quá chật ?</i>


<i>+ Kể tên một số thức ăn đồ uống giúp</i>
<i>có lợi cho tim ?</i>


- Gọi đại diện từng nhóm lên trình bày


kết quả thảo luận trước lớp.


- Kết luận


<b>4. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


- Gọi HS đọc phần Bạn cần biết (SGK)
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn HS về nhà xem bài và chuẩn bị
bài sau.


- Trả lời


- Chơi trò chơi


- Trả lời


- Thảo luận nhóm tổ


- Đại diện từng nhóm trình bày
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung


- Đọc
- Nghe


- Nghe, ghi nhớ


<b>CHIỀU</b>




<b>Tiết 5: Tiếng Anh</b>


<b>(Giáo viên bộ môn)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>---***---Tiết 6: PĐHS (Tiếng Việt)</b>



<b>SO SÁNH. ÔN TẬP CÂU AI LÀ GÌ?</b>



I. MỤC TIÊU


- Biết tìm các sự vật được so sánh trong câu thơ, câu văn


- Xác định được các bộ phận của câu trả lời cho câu hỏi Ai? (cái gì? con gi?) và bộ
phận câu trả lời cho câu hỏi Là gì?


* HS khá, giỏi: Đặt được câu so sánh các sự vật
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- Phiếu bài tập cho HS


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’) Nêu mục tiêu</b>
<b>2. HD luyện tập (25’)</b>


<b>Bài 1: Tìm các sự vật được so sánh</b>
trong các câu thơ, câu văn sau:


a) Cả thung lũng như một bức tranh


<i>thuỷ mặc.</i>


<i>b) Bè đi chiều thầm thì</i>
<i>Gỗ lượn đàn thong thả</i>
<i>Như bầy trâu lim dim</i>
<i>Đằm mình trong êm ả</i>


<i>(Bè xuôi sông La)</i>
<i>c) Thân cây cao vút, thẳng như một cột</i>
<i>nước từ trên trời rơi xuống.</i>


- Nêu lại cách xác định các sự vật được
so sánh.


- Yêu cầu HS tự làm bài
- Kết luận


<b>Bài 2: Gạch một gạch dưới bộ phận của</b>
câu trả lời cho câu hỏi Ai? (cái gì? con
<i>gì?), gạch hai gạch dưới bộ phận của</i>
câu trả lời cho câu hỏi Là gì?


<i>a) Chích bơng là bạn của trẻ em.</i>


<i>b) Sầu riêng là loại trái quý của miền</i>
<i>Nam. </i>


<i>c) Lá là lịch của cây</i>
<i>Cây lại là lịch đất</i>



<i>Trăng lặn rồi trăng mọc</i>
<i>Là lịch của bầu trời</i>
- Kết luận, cho điểm


<b>Bài 3:(HS khá, giỏi): Đặt 3 câu so sánh</b>
các sự vật.


- Nghe


- Lắng nghe


- Làm bài vào phiếu
- Chữa bài


- Nhận xét


- Làm bài vào phiếu
- Chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Kết luận


<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà ơn bài.


- Đọc câu mình đặt trước lớp.
- Nhận xét





<b>---***---Tiết 7: Thủ công</b>


<b>(Giáo viên bộ môn)</b>



<b>Ngày soạn: 16/9/2010</b>


<b>Ngày giảng: Thứ 6, 17/9/2010</b>


<b>SÁNG</b>



<b>Tiết 1: Thể dục</b>


<b>(Giáo viên bộ môn)</b>



<b></b>


<b>---***---Tiết 2: Tốn</b>



<b>NHÂN SỐ CĨ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ 1 CHỮ SỐ </b>

<b>(KHƠNG NHỚ)</b>
I. MỤC TIÊU:


- Đặt tính rồi tính nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (không nhớ).
- Vận dụng được giải bài tốn có một phép nhân


- Bài tập cần làm: 1, 2(a), 3


- HS khá, giỏi: Làm được toàn bộ bài tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. KTBC (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng làm lại bài tập 4 (SGK)
tiết trước.


- Kết luận, cho điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>B. BÀI MỚI </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’) Nêu mục tiêu </b>
<b>2. Hướng dẫn thực hiện phép nhân (7’)</b>
- Nêu phép tính: 12 x 3 =?


- Yêu cầu HS tìm kết quả của phép nhân
và nêu cách tìm tích, GV ghi bảng:


12 + 12 + 12 = 36
Vậy 12 x 3 = 36 .
- Hướng dẫn đặt tính và tính như SGK.
- Gọi 1 số em nêu lại cách nhân.
<b>3. Luyện tập: (18’)</b>


<b>Bài 1: </b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Gọi HS làm mẫu một bài trên bảng.
- Yêu cầu lớp tự làm bài


- Gọi học sinh nhận xét bài bạn


- Nhận xét đánh giá


<b>Bài 2:</b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Gọi HS lên bảng làm bài


- Nhận xét, cho điểm
<b>Bài 3 </b>


- Gọi học sinh đọc đề bài.


- Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<i><b>Bài giải</b></i>


Số bút chì cả 4 hộp là
12 x 4 = 48 (bút chì)
<i><b> Đ/S: 48 bút chì</b></i>
<b>4. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


- Gọi HS nêu lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính


- Nhận xét đánh giá tiết học


– Dặn HS về nhà học và làm bài tập .


- Nghe



- Đọc phép tính


- Thực hiện phép tính, sao đó phát
biếu ý kiến.


- Quan sát, lắng nghe


- Nêu lại cách thực hiện phép nhân.


- Đọc đề bài.


- 1 HS khá thực hiện mẫu
- Lên bảng tính


- Nhận xét


- Nêu yêu cầu bài
- Lên bảng tính


- Hai học sinh lên bảng thực hiện.
- Nhận xét


- Đọc đề bài


- Một học sinh lên bảng giải bài, lớp
làm vào vở.


- Nêu lại cách đặt tính.
- Nghe



- Nghe, ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>---***---Tiết 3: Tập làm văn</b>



<b>DẠI GÌ MÀ ĐỔI - ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>



I. MỤC TIÊU


- HS kể lại được nội dung câu chuyện. Rèn kĩ năng viết, điền đúng vào tờ giấy in
sẵn những nội dung cần thiết của mẫu điện báo .


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Mẫu điện báo .


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (5’)</b>


- Gọi HS đọc lại lá đơn xin nghỉ học
- Nhận xét, cho điểm


<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’) Nêu mục tiêu</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: (25’)</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>



- Gọi học sinh đọc yêu cầu và đọc câu hỏi
gợi ý


- Yêu cầu quan sát tranh minh họa trong
SGK, đọc thầm các gợi ý.


- Giáo viên gọi 1 HS kể lại câu chuyện.
- Cho HS nhìn các gợi ý trên bảng tập kể
theo nhóm.


- u cầu các nhóm thi kể trước lớp


- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>Bài 2: </b></i>


- Một học sinh đọc yêu cầu của bài và mẫu
điện báo, cả lớp đọc thầm.


+ Tình huống cần viết điện báo là gì?
+ Yêu cầu của bài là gì?


- Hướng dẫn HS điền đúng ND vào mẫu
điện báo.


- Yêu cầu hai em nhìn mẫu điện báo để


- Đọc
- Nhận xét


- Lắng nghe.



- Đọc


- Lớp quan sát tranh minh họa, đọc
thầm câu hỏi gợi ý.


- 1HS khá kể
- Kể theo nhóm.
- Thi kể.


- Lớp bình chọn nhóm, cá nhân kể
tốt.


- Đọc


+ Em được đi chơi xa, trước khi em
đi, ông bà, bố mẹ lo lắng...


+ Dựa vào mẫu điện báo điền những
ND còn thiếu vào chỗ trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

làm miệng.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở những nội
dung yêu cầu của bài tập.


- Gọi 1 số em đọc bài làm trước lớp.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Nhắc HS về cách ghi nội dung vào điện
báo, yêu cầu HS về nhà làm lại bài cho
hoàn chỉnh.


- 1HS khá thực hiện mẫu
- Làm bài vào VBT
- Đọc bài trước lớp
- Nhận xét


- Nghe, ghi nhớ


<b></b>



<b>---***---Tiết 4: Luyện Toán</b>



<b>CỘNG, TRỪ SỐ CĨ BA CHỮ SỐ </b>


<b>(có nhớ và khơng có nhớ)</b>



I. MỤC TIÊU


- Củng cố kĩ năng đặt tính và thực hiện phép tính cộng trừ các số có ba chữ số (có nhớ
và khơng có nhớ).


- Rèn kĩ năng tính giá trị biểu thức
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- Phiếu bài tập cho học sinh



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’) Nêu mục tiêu</b>
<b>2. HD luyện tập (25’)</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


683 + 115 236 + 112
628 + 257 119 + 102


- Gọi HS nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính.


- Kết luận, cho điểm.


683 + 115 = 798 236 + 112 = 348
628 + 257 = 885 119 + 102 = 221
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


967 – 546 415 – 204


- Nghe


- Nêu.


- Gọi HS lên bảng chữa bài, lớp làm
bài ra nháp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

768 – 682 318 – 246
- Gọi HS lên bảng chữa bài


- Kết luận, cho điểm
<b>Bài 3: Tính</b>


a) 6 x 8 + 10 *b) 65 + 2 x 8
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Kết luận, cho điểm
<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà làm lại bài, chuẩn bị
bài sau.


- 2HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét


- Làm bài vào vở.
- Chữa bài, nhận xét




<b>---***---Tiết 5: Sinh hoạt lớp</b>



I. MỤC TIÊU :


- Nhận xét đánh giá công tác tuần 4 về học tập đạo đức , nề nếp
- Vạch ra phương hướng tuần 5 để thực hiện cho tốt



- GD các em có đạo đức tốt, tinh thần học tập tốt
II. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CÁC MẶT


1. Các tổ tự nhận xét đánh giá
2. Lớp trưởng nhận xét các tổ
3. GVCN nhận xét chung các mặt


a) Đạo đức: Phần lớn các em ngoan, lễ phép. Tuy nhiên vẫn cịn có em hay nói
chuyện và làm việc riêng: Huấn, Toại, Nguyện


b) Học tập: Các em có tinh thần học tập khá tự giác chăm chỉ. Nhưng một số
em đọc còn chậm, kĩ năng tính tốn cịn yếu: Bình, Nhung, Son, Thi, Viện.
- Chưa chăm học: Nguyện, Huấn


c) Các mặt khác : Tham gia đầy đủ.
III. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI :
- Giáo dục các em ngoan, lễ phép.


- Có tinh thần học tập tốt hơn. Rèn luyện thói quen và ý thức tự học, thi đua học.
- Học bài và làm bài trước khi đến lớp.


- Những học sinh yếu Toán cần làm bài tập nhiều hơn, nhất là cách đặt tính và thực
hiện phép tinh các số có ba chữ số.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×