Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI DE NGHI T8HKII 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.37 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD & ĐT HÒA THÀNH </b>
<b>TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG </b>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II</b>
<b>MƠN : TỐN 8 – NĂM HỌC 2011 -2012</b>


<b>THỜI GIAN : 90phút </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1) Kiến thức : Nhằm đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong học kì II, qua đó
giáo viên tự điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp nhằm nâng cao chất lượng
học tập của học sinh trong năm học tới


2) Kĩ năng : - Khả năng tư duy toán học và các phép tốn trên đa thức như : Giải phương
trình, giải bất phương trình, giải bài tốn bằng cách lật phương trình


- Vận dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác để chứng minh bài tốn hình học
3) Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, nhạy bén, tư duy logíc qua bài kiểm tra học kì II
<b>II. TRỌNG TÂM :</b>


- Các kiến thức về giải phương trình, giải bất phương trình , giải bài tốn bằng cách
lập phương trình


- Kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và các tính chất liên hệ giữa các yếu tố
về đường cao , chu vi đối với tam giác đồng dạng


- Các bài tập về diện tích xung quanh , tồn phần , thể tích của các hình khối
<b>III . ĐỀ THI:</b>


<b> a) Ma trận đề thi</b>
Cấp độ



Chủ đề Nhận biết Thông hiểu


Vận dụng


Tổng
Cấp độ


Thấp Cấp đọcao
1) Phương trình bậc nhất


một ẩn


Giải phương trình
bậc nhất một ẩn


Giải bài
tốn bằng
cách lập
phương
trình
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ : % </i>


<i>2</i>
<i>1,5đ</i>
<i>15%</i>



<i>1</i>
<i>1,5đ</i>
<i>15%</i>


<i>3</i>
<i>3đ</i>
<i>30%</i>
2) Bất phương trình bậc


nhất một ẩn


Định nghĩa
Giải bất phương
trình bậc nhất
một ẩn


Tìm điều
kiện của
bất phương


trình
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ : % </i>


<i> 3</i>
<i>2đ</i>
<i>20%</i>



<i>1</i>
<i>0,5đ</i>


<i>5%</i>


<i>4</i>
<i>2,5đ</i>
<i>25%</i>
3) Tam giác đồng dạng Vẽ hình , gt, kl


Trường hợp đồng
dạng thứ nhất


Chứng
minh tam
giác đồng
dạng


Vận dụng
tam giác
đồng
dạng
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>


<i>2</i>
<i>1,5đ</i>


<i>1</i>


<i>1đ</i>


<i>1</i>
<i>1đ</i>


<i>4</i>
<i>3,5đ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Tỉ lệ: %</i> <i>15%</i> <i>10%</i> <i>10%</i> <i>35%</i>


4) Tam giác cân Tính chất


tam giác
cân
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ : % </i>


<i>1</i>
<i>1đ</i>
<i>10%</i>


<i>1</i>
<i>1đ</i>
<i>10%</i>
<i>Tổng số câu </i>


<i>Tổng số điểm </i>
<i>Tỉ lệ: % </i>



<i>7</i>
<i>5đ</i>
<i>50%</i>


<i>3</i>
<i>3đ</i>
<i>30%</i>


<i>1</i>
<i>1đ</i>
<i>10%</i>


<i>1</i>
<i>1đ</i>
<i>10%</i>


<i>12</i>
<i>10đ</i>


<i>100%</i>


<b> b) Đề thi </b>


<b>I. LÝ THUYẾT: </b><i><b>( 2điểm)</b></i>


Câu 1:<i><b> (1 điểm)</b></i> a /Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn ?


b /Với giá trị nào của m thì bất phương trình sau: (m + 3)x + 9 <sub> 0 là </sub>


bất phương trình bậc nhất một ẩn


Câu 2:<i><b> (1 điểm)</b></i> a/ Phát biểu trường hớp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác ?


b/ Cho <sub>ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 6cm và </sub><sub>MNK có NK = 6cm , </sub>
MN = 10 cm , MK = 12 cm . Hỏi <sub>ABC đồng dạng với tam giác </sub><sub>MNK ?. Vì sao? </sub>
<b>II . BÀI TỐN: </b><i><b>( 8 điểm)</b></i>


<i><b> Bài 1</b></i>: <i><b>(1,5 điểm) </b></i>Giải các phương trình sau:
a./ 2<i>x</i><sub>3</sub>+5=<i>x −</i>1


4 <i>−</i>1
b./ <i><sub>x −</sub></i>1<sub>2</sub>+ 1


<i>x</i>+2=
2
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub>


<i><b>Bài 2</b></i>:<i><b> (1,5 điểm) </b></i> Cho bất phương trình: 3<i>x −</i><sub>2</sub> 5<i>≥</i>4<i>x −</i>5
3
a) Giải bất phương trình trên


b) Biểu diễn tập nghiệm bất phương trình trên trục số


<i><b>Bài 3</b></i>: <i><b>(1,5 điểm)</b></i> Một Ơtơ đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50km/h . Khi về trời mưa
Ơtơ đi với vận tốc trung bình 40km/h . Vì thế thời gian về nhiều hơn thời gian đi 30 phút .
Tính chiều dài quãng đường AB ?


<i><b>Bài 4</b></i>:<i><b> (3,5 điểm)</b></i> Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 12cm, đường phân giác của góc
A cắt BC tại D . Trên tia AD lấy điểm I sao cho AI = 2AD



a/ <sub>ABD </sub> <sub>ACI </sub>


b/ Kẽ AH vng góc với BC tại H , CK vng góc với AI tại K .Chứng minh <sub>ADH</sub>
<sub>CIK </sub>


c/ Chứng tỏ CK là tia phân giác của góc DCI
<b>c. Đáp án và biểu điểm :</b>


<b>I. LÝ THUYẾT:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


Câu 1:a/ Phát biểu đúng định nghĩa


b/ (m + 3)x + 9 <sub> 0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn thì: m + 3 </sub><sub>0</sub>
=> m <sub> – 3</sub>


Câu 2: a/ Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì
hai tam giác đó đồng dạng


<i><b>0,5đ</b></i>
<i><b>0,5d</b></i>
<i><b>0,25d</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b/ Ta có
3 1
6 2


5 1



10 2


6 1


12 2
<i>AB</i>


<i>NK</i>


<i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>MN</i> <i>NK</i> <i>MN</i> <i>MK</i>


<i>BC</i>
<i>MK</i>



  <sub></sub>



  <sub></sub>  




 <sub> </sub>


Do đó : <sub>ABC </sub> <sub>NKM (c.c.c)</sub>


<b>II. BÀI TOÁN : </b>


<i><b>Bài 1</b></i>:a/ 2<i>x</i><sub>3</sub>+5=<i>x −</i>1


4 <i>−</i>1 8x + 20 = 3x – 3 – 12
 <sub>5x = - 35 </sub> <sub>x = - 7 </sub>


c./ <i><sub>x −</sub></i>1<sub>2</sub>+ 1
<i>x</i>+2=


2


<i>x</i>2<i>−</i>4 Điều kiện xác định : <i>x</i>2;<i>x</i>2
 <sub> x + 2 + x – 2 = 2 </sub>


 <sub> 2 x = 2 </sub>


 <sub> x = 1 (thỏa mãn điều kiện) </sub>
Vậy phương trình có nghiệm : x = 1
<i><b> Bài 2</b></i>: 3<i>x −</i><sub>2</sub> 5<i>≥</i>4<i>x −</i>5


3
 <sub> 9x – 15 </sub><sub>8x – 10 </sub>
 <sub>9x – 8x </sub><sub>15 – 10</sub>
 <sub> x </sub><sub> 5</sub>


<b>5</b>



<b>/////////////////////////////////////[</b>

<b>></b>




<i><b>Bài 3</b></i>: Gọi chiều dài quãng đường AB là x(km) ( x > 0)
Thời gian Ôtô đi từ A đến B : 50


<i>x</i>


(giờ)
Thời gian Ơtơ đi từ B về A : 40


<i>x</i>


(giờ)


Vì thời gian lúc về nhiều hơn thời gian lúc đi là 0,5 giờ


Ta có phương trình sau :

40


<i>x</i>



- 


1
50 2


<i>x</i>


 <sub> 5x – 4x = 100 </sub>


 <sub> x = 100 ( TMĐK )</sub>
Vậy quãng đường AB dài 100km



<i><b>Bài 4</b></i>: Hình vẽ , giả thuyết kết luận


<i><b>0,5đ</b></i>


<i><b>0,25đ</b></i>
<i><b>0,25đ</b></i>
<i><b>0,25đ</b></i>
<i><b>0,25đ</b></i>
<i><b>0,25đ</b></i>
<i><b>0,25đ</b></i>
<i><b>0,25đ</b></i>
<i><b>0,25đ</b></i>
<i><b>0,5đ</b></i>
<i><b>0,25đ</b></i>
<i><b>0,5đ</b></i>


<i><b>0,25đ</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25đ</b></i>
<i><b>0,25đ</b></i>
<i><b>0,25đ</b></i>
<i><b>0,25đ</b></i>
<i><b>0,5đ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b>12</b>
<b>6</b>


<b>I</b>


<b>K</b>
<b>H</b>


<b>D</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>B</b>
<b>A</b>


a/ <sub>ABD </sub> <sub>ACI </sub>
<sub>ABD và </sub><sub>ACI có: </sub>


6 1
12 2


<i>AB</i>


<i>AC</i>   <sub> , AI = 2AD => </sub>


1
2


<i>AD</i>


<i>AI</i>  <sub> </sub>
=>


<i>AB</i> <i>AD</i>
<i>AC</i>  <i>AI</i>


<i>BAD DAC</i> <sub> ( AD Phân giác ) </sub>


Vậy <sub>ABD </sub> <sub>ACI (c.g.c) </sub>
b/ <sub>ADH </sub> <sub>CIK </sub>


<sub>ABD </sub>

<sub>ACI (cmt) => </sub><i>ADB AIC</i> <sub> </sub>
<sub>ADHvng và </sub><sub>CIKvng có: </sub><i>ADB AIC</i>


Vậy: <sub>ADH </sub> <sub>CIK (góc nhọn) </sub>


c/ Chứng tỏ CK là tia phân giác của góc DCI


có : <i>ADB AIC</i> <sub> (cmt) , </sub><i>ADB IDC</i> <sub> (hai góc đối đỉnh ) </sub>
<i>AIC IDC</i>


=> <sub>CDI cân tại C </sub>


Mà: CK <sub> DI => CK là phân giác của góc DCI ( tam giác cân đường cao </sub>
đồng thời là phân giác )


<i><b>0,25đ</b></i>
<i><b>0,25đ</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25đ</b></i>


<i><b>0,25đ</b></i>
<i><b>0,25đ</b></i>
<i><b>0,5đ</b></i>
<i><b>0,25đ</b></i>
<i><b>0,25đ</b></i>
<i><b>0,25đ</b></i>
<i><b>0,25đ</b></i>



<i><b> </b></i>


<i><b> Hiệp Tân, ngày 24 tháng 3 năm 2012 </b></i>
<b> Duyệt BGH Tổ trưởng GVBM</b>


<i><b>Dương Thanh Hùng</b></i><b> </b><i><b>Lâm Thành Hiểu Tô Thị Măng</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×