Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.4 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM HỒNG</b>
<b>khèi 5</b>
<b> đề kiểm tra cuối kì II</b>
<b> </b><i><b>Thời gian làm bài 40 phút</b></i>
<b>Phần I.</b> Ghi vào giấy kiểm tra chữ cỏi t trc cõu tr li ỳng.
<b>Bài 1</b>. (1 điểm)
a) Viết phân số 2/5 thành tỉ số phần trăm ta đợc kết quả:
A. 0,4% B. 0,04% C. 40% D. 400%
b)Số thập phân gồm một đơn vị và tám phần trăm viết là:
A. 1,08 B. 1,008 C. 10,8 D. 108
<b>Bài 2</b>. (2 điểm)
a) 4 thùng nớc mắm đựng đợc 36<i>l</i>. Hỏi 5 thùng nh thế đựng đợc bao nhiêu lít nớc
mắm?
A. 40<i>l</i> B. 45<i>l</i> C. 48<i>l</i> D. 50<i>l</i>
b) Một ngời đi xe máy trong 3 giờ 30 phỳt đợc 105km. Tính vận tốc của ngời đi xe
máy.
A. 45km/giê B. 40km/giê C. 30km/giê D. 35km/giê
<b>PhÇn II</b>.
<b>Bài 1</b>.(1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 0,27t¹ = ... yÕn b) 1tÊn 20kg = ... tÊn
c) 98cm3<sub> = ... dm</sub>3 <sub>d) 2,45giê = ... giê... phót</sub>
<b>Bµi 2</b>.(3 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 345,89 + 56,98 b) 55,5 - 44,55
c) 12,4 x 3,5 d) 12,9 : 2.5
<b>Bài 3</b>.(2 điểm)
Cho hình vuông ABCD cạnh 12cm. A M B
TÝnh diÖn tích hình tam giác MNC,
biết AM = MB; AN = ND.
N
D C
<b>Bµi 4</b>.(1 ®iĨm) TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt.
45,54 x B + 67,76 x A + 89,98 x C + 32,24 x A + 10,02 x C + 54,46 x B
(BiÕt A + B + C = 20,12)