Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Luyen tu va cau lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> M«n</b>


<b> LUY N T Ệ</b> <b>Ừ</b> <b>VÀ CÂU</b>
<b> Líp 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Luyện từ và câu


<b>- Th</b>

<b> no l dựng t ng âm để chơi chữ</b>

<b>?</b>



<b>- §</b>

<b>ặt câu với từ đồng âm mà em biết</b>

<b>?</b>



*Kiểm tra bài cũ



Dùng từ đồng âm để chơi chữ là dựa vào hiện
tượng đồng âm, tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa,
gây bất ngờ thú vị cho người đọc, người nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011.</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Từ nhiều nghĩa</b>


I- Nhận xét:


1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A


<b>Cột A</b>

<b>Cột B</b>



<b>Răng</b>

a/ Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật,

dùng để nghe.



<b>Mũi</b>

b/ Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm,



dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>r ă n g</b>



<i><b> </b></i>

<i><b> </b><b>B phn ở hai bên đầu người và động vật</b></i>
<i><b>dùng để nghe.</b></i>


<b>m ò i</b>


<b>t a i</b>


<i><b> Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên </b></i>


<i><b>hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Lun tõ vµ câu


Từ nhiều nghĩa


I- Nhận xét


Răng: Phần x ơng cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng


cn, gi và nhai thức ăn


Mũi: Bộ phận nhô lên ở giữa mặt ng ời hoặc động vật có x


ơng sống, dùng để thở và ngửi.


Tai: Bộ phận ở hai bên đầu ng ời và động vật dùng để nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Luyện từ và câu



Từ nhiều nghĩa


I- Nhận xét


2. Tìm nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của
chúng ở bài tập 1 ?


<b> Răng</b> của chiếc cào
Làm sao nhai đ ợc ?


<b>Mũi</b> thuyền rẽ n ớc
Thì ngửi cái gì ?


Cái ấm không nghe
Sao <b>tai</b> lại mọc ?...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Luyện từ và câu


Từ nhiều nghĩa


I- Nhận xét


1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A


2. Tìm nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của
chúng ở bài tập 1 ?


- Răng của chiếc cào không nhai đ ợc nh răng ng ời.
-Mũi thuyền không dùng để ngửi đ ợc nh mũi



cña ng êi.


-Tai của cái ấm không dùng để nghe đ ợc nh
tai ng ời và tai động vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

LuyÖn tõ và câu


Từ nhiều nghĩa


I- Nhận xét


1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A


2. Tìm nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau
có gì khác nghĩa cđa chóng ë bµi tËp 1 ?


- Răng của chiếc cào không nhai đ ợc nh răng ng ời.
- Mũi thuyền không dùng để ngửi đ ợc


nh mịi cđa ng êi.


- Tai của cái ấm khơng dùng để nghe đ ợc nh
tai ng ời và tai động vật.


Răng: Phần x ơng cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ
và nhai thức ăn


Mũi: Bộ phận nhô lên ở giữa mặt ng ời hoặc động vật có x ơng sống,
dùng để thở và ngửi.



Tai: Bộ phận ở hai bên đầu ng ời và động vật dùng để nghe.


3. NghÜa cđa c¸c từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2 cã g× gièng nhau ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Lun tõ và câu


<b>Từ nhiều nghĩa</b>



I- Nhận xét


1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A


2. Tìm nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của
chúng ở bài tập 1 ?


3. Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2 có gì giống nhau ?


<b> Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011</b>


*Răng: đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng.
*Mũi: cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhơ ra phớa trc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Luyện từ và câu


Từ nhiều nghÜa


I- NhËn xÐt


II- Ghi nhí



Tõ nhiỊu nghÜa lµ tõ cã mét nghÜa gốc và một hay một số nghĩa
<b>chuyển. Các nghĩa cđa tõ nhiỊu nghÜa bao giê cịng cã mèi liªn hƯ </b>
<b>víi nhau.</b>


III- Lun tËp


<b> Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011</b>


- ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa?
- ThÕ nµo lµ nghÜa gèc?


- ThÕ nµo lµ nghÜa chun?


VÝ dơ:


Bạn Lan đang <b>ăn</b> cơm.
B¹n Lan rÊt ¶nh.
Xe vµo <b> </b> than.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Lun từ và câu


Từ nhiều nghĩa


I- Nhận xét
II- Ghi nhớ
III- Luyện tËp
*Bµi 1(trang 67):


Trong những câu nào, các từ <b>mắt, chân, đầu</b> mang nghĩa gốc và


trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển ?


- Đôi cđa bÐ më to.
- Qu¶ na më .


- Lòng ta vẫn vững nh kiÒng ba .
- BÐ ®au .


a/ <b>Mắt</b>


b/ <b>Chân</b>


mắt
mắt


chân


chân


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Luyện từ và câu


Từ nhiều nghĩa


I- Nhận xét
II- Ghi nhớ


Tõ nhiỊu nghÜa lµ tõ cã mét nghÜa gèc vµ mét hay mét sè nghÜa
chun. C¸c nghÜa cđa tõ nhiỊu nghÜa bao giê cịng có mối liên hệ
với nhau.



III- Luyện tập


*Bài 1 (trang 67):


*Bµi 2 (trang 67):


Các từ chỉ bộ phận cơ thể ng ời và động vật th ờng là từ nhiều nghĩa.
Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của nh ng từ sau: ữ


<i><b>lưỡi,ưmiệng,ưcổ,</b></i> <i><b>tay,lng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Luyện từ và câu


Từ nhiều nghĩa


<i><b>*Li:</b></i>


Cỏc t chỉ bộ phận cơ thể ng ời và động vật th ờng là từ nhiều nghĩa.
Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của từ sau:


<i><b>lưỡi,ưmiệng,ưcổ,</b></i> <i><b>tay,ưlưng.</b></i>


<b> Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011</b>


*Bµi 2 (trang 67)


<i><b>*MiƯng:</b></i>
<i><b>*Cỉ:</b></i>
<i><b>*Tay:</b></i>



Lưỡi liềm, lưỡi hái, lưỡi dao, lưỡi cày, lưỡi lê, lưỡi gươm,
lưỡi búa, lưỡi rìu, …


Miệng bát, miệng bình, miệng hố, miệng túi, miệng núi
lửa, miệng hũ, …


Cổ chai, cổ lọ, cổ tay, cổ bỡnh, .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Luyện từ và câu


Từ nhiều nghĩa


I- NhËn xÐt
II- Ghi nhí


<b>Tõ nhiỊu nghÜa lµ tõ cã mét nghÜa gèc vµ mét hay mét sè nghÜa </b>
<b>chun. C¸c nghÜa cđa tõ nhiỊu nghÜa bao giê cịng cã mèi liªn hƯ </b>
<b>víi nhau.</b>


III- Lun tËp
*Bµi 1 (trang 67)
*Bµi 2 (trang 67)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011</b>



Từ nhiều nghĩa



Lun tõ vµ c©u



-

Chép ghi nhớ, học thuộc và làm lại Bài tập.


-

Chuẩn bị bài cho tiết Luyện từ và câu sau: Luyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×