Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.06 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MỘT SỐ BÀI TỐN HAY VÀ KHĨ</b>
<b>Bài 1.</b>
Cho <i>x, y, z</i> là ba số dương thoả mãn <i>x + y + z =3</i>. Chứng minh rằng:
1
3 3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>x yz</i> <i>y</i> <i>y zx</i> <i>z</i> <i>z xy</i>
Hướng dẫn :
Từ
2
2
x yz 0 x yz 2x yz
(*) Dấu “=” khi x2<sub> = yz</sub>
Ta có: 3x + yz = (x + y + z)x + yz = x2<sub> + yz + x(y + z) </sub>x(y z) 2x yz
Suy ra 3x yz x(y z) 2x yz x ( y z) (Áp dụng (*))
x x
x 3x yz x ( x y z)
x 3x yz x y z
<sub> (1)</sub>
Tương tự ta có:
y
y
y 3y zx x y z <sub> (2), </sub>
z z
z 3z xy x y z <sub> (3)</sub>
Từ (1), (2), (3) ta có
x y z
1
x 3x yz y 3y zx z 3z xy
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1
<b>Bài 2.</b>
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
2
2
2
, , 4 3 7.
1 1 3 3
4 3 4 4 2. . 2. . 3 3 4 3
4 2 4 2
1 3
2 3 7 7, , ,
2 2
<i>x y z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>yz</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>yz</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y z z</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y z</i> <i>y</i> <i>x y z</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Cho lµ ba sè thùc tuú ý. Chøng minh:
Ta cã:
<b>Bài 3. Cho ba số x, y, z thỏa mãn </b>
x, y, z 1: 3
x + y + z 3
<sub> . Chứng minh rằng:</sub>x + y + z2 2 2 11
Hướng dẫn :
Vì <i>x , y , z∈</i>[<i>−</i>1<i>;</i>3]
1 3
( 1)( 1)( 1) 0
1 3
(3 )(3 )(3 ) 0
1 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 0
2( ) 2
27 9( ) 3( ) 0
<i>xyz xy yz xz x y z</i>
<i>xy yz xz</i>
<i>x y z</i> <i>xy yz xz</i> <i>xyz</i>
<sub></sub>
2 2 2 <sub>2(</sub> <sub>)</sub> 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 2 2 2 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy yz xz</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
2 2 2 2 2 2 2
3 2 <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 11
<b>Bài 4.</b>
Cho các số a, b, c đều lớn hơn
25
4 <sub>. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:</sub>
2 5 2 5 2 5
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>Q</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<sub>.</sub>
Hướng dẫn :
Do a, b, c >
25
4 <sub>(*) nên suy ra: </sub>2 <i>a</i> 5 0 <sub>, </sub>2 <i>b</i> 5 0 <sub>, </sub>2 <i>c</i> 5 0
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương, ta có:
2 5 2
2 5
<i>a</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i> <sub> (1)</sub>
2 5 2
2 5
<i>b</i>
<i>c</i> <i>b</i>
<i>c</i> <sub> (2)</sub>
2 5 2
2 5
<i>c</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>c</sub></i>
<i>a</i> <sub>(3)</sub>
Cộng vế theo vế của (1),(2) và (3), ta có: <i>Q</i>5.3 15 .
Dấu “=” xẩy ra <i>a b c</i> 25 (thỏa mãn điều kiện (*))
Vậy Min Q = 15 <i>a b c</i> 25
<b>Bài 5.</b>
2
2
x 2x 2011
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
x
(với x 0 <sub>)</sub>
H
ướng dẫn :
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
2
2
2
2
2
x 2x 2011
A = với x 0
x
1 1 1
= 1 2 2011 = 2011.t 2t + 1 (với t = 0)
x x x
1 1 1
= 2011 t 2 t 1
2011 2011 2011
1 2010 2010 1
= 2011 t daáu"=" t = x 2011 ; thoõa x
2011 2011 2011 2011
0
*
2010
Vậy MinA = x = 2011.
2011
<b>Bài 6.</b>
Tìm số tự nhiên n biết: n + S(n) = 2011, trong đó S(n) là tổng các chữ số của n.
Nếu n có 1, 2, 3 chữ số thì n + S(n) < 1000 + 9 + 9 + 9 < 2011
nếu n có 5 chữ số trở lên thì n + S(n) > 10000 > 2011
Vậy n có 4 chữ số : n abcd <sub> do n < 2011 nên a = 1 hoặc a = 2</sub>
<b>TH1:</b> a = 2 ta có nếu b 0 <sub>hoặc </sub>c 0 <sub> thì n + S(n) > 2011 VL</sub>
Nên b = 0 và c = 0 khi đó : 200d 2 d 2011 <sub> Vơ lý vì VT chẵn cịn VP lẻ.</sub>
<b>TH2:</b> a = 1, nếu b < 9 thì n + S(n) < 1900 + 1+ 3.9 < 2011
Nên b = 9, khi đó : (1900 + 10c + d) + 1 + 9 + c + d = 2011
Hay 11c + 2d = 101. do d 9 <sub> nên 101 = 11c + 2d </sub><sub> 11c + 18</sub>
83
c
11
nên c = 8 hoặc c = 9
nếu c = 8 thì 11.8 + 2d = 101 <sub>d = 13/2 vô lý.</sub>
vậy c = 9 <sub>d = 1</sub>
thử lại : 1991 + 1 + 9 + 9 + 1 = 2011 thoả mãn. Vậy n = 2011
<b>Bài 7.</b>
Cho phương trình ( ẩn x ): <i>x</i>2
Hướng dẫn :
Cho phương trình ( ẩn x ) <i>x</i>2
phương trình đã cho. Tìm giá trị của m để biểu thức <i>x</i>12 <i>x</i>22có giá trị nhỏ nhất.
Phương trình <i>x</i>2
– 2m 3 4. 4 12 9 4 4 8 9 4 2 4 2 1
4 4
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
4 1 4 1 5 0
4
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>với mọi m. Suy ra phương trình </sub>
nghiệm phân biệt vói mọi m.
Áp dụng hệ thức Vi et, ta được:
1 2
1 2
2 3
.
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>P</i> <i>x x</i> <i>m</i>
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 2
2
5 9
2 2m 3 2 4 12 9 2 4 10 9 4
2 4
5 25 11 5 11 5 11 11
4 2. . 4 4
4 16 16 4 16 4 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Dấu “=” xảy ra khi
5 5
0
4 4
<i>m</i> <i>m</i>
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là <i>x</i>12 <i>x</i>22<sub> là </sub>
11
4 <sub> khi </sub>
<b>Bài 8.</b>
Cho các số dơng x, y , z . Chứng minh bất đẳng thức:
<i>y</i>
<i>x</i>+<i>z</i>+
<i>z</i>
<i>x</i>+<i>y</i>>2
Hướng dẫn :
Cho các số dơng x, y , z . Chứng minh bất đẳng thức :
<i>y</i>
<i>x+z</i>+
<i>z</i>
<i>x</i>+<i>y</i>>2
Áp dơng B§T Cosi ta cã :
<i>y</i>+<i>z</i>
<i>x</i> +1
2 =
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
2<i>x</i> =>
<i>x</i>
<i>y</i>+<i>z≥</i>
2<i>x</i>
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
<i>y</i> .1<i>≤</i>
<i>x</i>+<i>z</i>
<i>y</i> +1
2 =
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
2<i>y</i> =>
<i>y</i>
<i>x</i>+<i>z≥</i>
2<i>y</i>
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
<i>y</i>+<i>x</i>
2 =
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
2<i>z</i> =>
<i>z</i>
<i>y</i>+<i>x≥</i>
2<i>z</i>
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
Céng vÕ víi vÕ ta cã :
<i>y</i>
<i>x</i>+<i>z</i>+
<i>z</i>
<i>y</i>+<i>x≥</i>
2(<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>)
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i> =2 dÊu b»ng x¶y ra
y+ z = x
x+ z = y x + y + z = 0
y+ x = z
V× x, y ,z > 0 nªn x + y + z > 0 vËy dấu bằng không thể xảy ra .
=>
<i>y</i>+<i>z</i>+
<i>z</i>
<i>y</i>+<i>x</i>>2 víi mäi x, y , z > 0 ( Đpcm )
<b>Bi 9.</b>
Cho hai số thực dơng x, y tho¶ m·n:
3 3 <sub>3</sub> 2 2 <sub>4</sub> 2 2 <sub>4</sub> 3 3 <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy x</i> <i>y</i> <i>x y x y</i> <i>x y</i>
.
T×m giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x + y.
Hng dn :
Đặt a = x+y = M; b = xy; <i>a</i>2 4<i>b</i> Tõ gi¶ thiÕt cã:
3 2 2 2 3
3 3 6 4 4
<i>a</i> <i>ab</i> <i>a b</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>b</i> <sub> = </sub>
2 2
2 2
2
( 2 )( 2 3 ) 0
2 3 0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b a</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub> </sub>
+) NÕu a =2b
Th×: x+y = 2xy. Mà (x+y)2 4xy<sub> nên (x+y)</sub>2 2(<i>x y</i> )
2;" " : 1.
<i>M</i> <i>x y</i> <i>khi x</i> <i>y</i>
<sub> (*)</sub>
Gi¶ sư <sub>(1) có nghiệm b thoả mÃn b</sub>
2
4
<i>a</i>
thì b=
2
3
2 4
<i>a</i> <i>a</i>
2 <sub>2</sub> <sub>6 0</sub> <sub>1</sub> <sub>7;(</sub> <sub>:</sub> <sub>0)</sub>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>Do a</i>
<sub>vµ</sub>
2 2 3
( 3) 8 0 ... ( 3 2 2)( 3 2 2) 0
2 2 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
VËy a 1 7 (**)
Tõ (*) vµ (**) suy ra a = M có giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi x = y =1.
<b>Bài 10.</b>
Cho hình vng ABCD. Qua điểm A vẽ một đường thẳng cắt cạnh BC tại E và cắt đường
thẳng CD tại F. Chứng minh rằng: 1
ΑΒ2=
1
<i>AΕ</i>2+
1
<i>ΑF</i>2
Hướng dẫn :
Chứng minh : 1
ΑΒ2=
1
<i>AΕ</i>2+
1
<i>ΑF</i>2
Qua A, dựng đường thẳng vng góc với AF, đường
thẳng này cắt đường thẳng CD tại M
Ta có: Tứ giác AECM nội tiếp ( vì <i>∠</i> EAM = <i>∠</i> ECM =
900<sub>)</sub>
<i>⇒</i> <i>∠</i> AME = <i>∠</i> ACE = 450
<i>⇒</i> Tam giác AME vuông cân tại A <i>⇒</i> AE = AM
<i>Δ</i> AMF vuông tại A có AD là đường cao, nên :
1
<i>ΑD</i>2=
1
AM2+
1
<i>ΑF</i>2
Vì : AD = AB (cạnh hình vng) ; AM = AE (cmt)
Vậy: 1
ΑΒ2=
1
1
<i>ΑF</i>2
<b>Bài 11. </b>Quãng đường AB dài 120 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B.
Vận tốc của xe thứ nhất lớn hơn vận tốc của xe thứ hai là 10 km/h nên xe máy thứ nhất đến B
trước xe thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe.
Hướng dẫn :
Gọi vận tốc của xe thứ hai là x (km/h), ĐK: x > 0
vận tốc của xe thứ nhất là x + 10 (km/h)
Theo bài ra ta có pt:
120 120
1
10
<i>x</i> <i>x</i> ó x2 + 10x – 1200 = 0
=> x1 = 30 (t/m) x2 = - 40 (loại)
vậy vận tốc của xe thứ nhất là 40km/h, của xe thứ hai là 30km/h
<b>Bài 12.</b>Với x > 0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 1
M 4x 3x 2011
4x
.
Hướng dẫn :
E
D
M
B
A
C
2 1 2 1 2 1
4 3 2011 4 4 1 2010 (2 1) ( ) 2010
4 4 4
<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vì (2<i>x</i>1)2 0<sub> và x > 0 </sub>
1
0
4<i>x</i>
, Áp dụng bdt Cosi cho 2 số dương ta có: x +
1
4x
1 1
2 . 2. 1
4 2
<i>x</i>
<i>x</i>
M =
2 1
(2 1) ( ) 2010
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0 + 1 + 2010 = 2011
M 2011 ; Dấu “=” xảy ra
2
1
2
1
2 1 0 <sub>2</sub>
1 1 1
4 4 2
0
0 1
2
0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub><sub> x = </sub>
1
2
Vậy Mmin = 2011 đạt được khi x =
1
<b>Bài 13.</b>
Chứng minh rằng : Với mọi
2 3
2 3
1 1
x 1, ta luôn có 3 x 2 x
x x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Hướng dẫn :
Với mọi
2 3
2 3
1 1
x 1, ta ln có 3 x 2 x
x x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> (1)</sub>
2 3 2
2 3 2
2
2
1 1 1 1 1 1
3 x 2 x 3 x x 2 x x 1
x x x x x x
1 1 1
3 x 2 x 1 (vì x 1 nên x 0) (2)
x x x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đặt
2 2
2
1 1
x t thì x t 2
x x
, ta có (2) 2t2 3t 2 0
Vì
2 <sub>2</sub> 1
x 1 nên x 1 0 x 1 2x x 2 hay t 2
x
=> (3) đúng . Vậy ta có
đpcm
<b>Bài 14.</b>
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức: P =
ab bc ca
Hướng dẫn :
Có: <i>a b c</i> 1 <i>c</i>
<i>c ab ac bc c</i> 2<i>ab a c b</i> ( )<i>c b c</i>( )= (<i>c a c b</i> )( )
( )( ) 2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i> <i>ab</i> <i><sub>c a c b</sub></i>
<i>c ab</i> <i>c a c b</i>
Tương tự:
( )( )
( )( )
<i>a bc</i> <i>a b a c</i>
<i>b ca</i> <i>b c b a</i>
( )( ) 2
<i>b</i> <i>c</i>
<i>bc</i> <i>bc</i> <i><sub>a b a c</sub></i>
<i>a bc</i> <i>a b a c</i>
( )( ) 2
<i>c</i> <i>a</i>
<i>ca</i> <i>ca</i> <i><sub>b c b a</sub></i>
<i>b ca</i> <i>b c b a</i>
<i> </i> P 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>c a c b a b a c b c b a</i>
= 2
<i>a c c b b a</i>
<i>a c c b b a</i>
=
3
2
Dấu “=” xảy ra khi
1
3
<i>a b c</i>
Từ đó giá trị lớn nhất của P là
3
2<sub> đạt được khi và chỉ khi </sub>
1
3
<i>a b c</i>
<b>Bài 15 :</b>
Cho ba số <i>x y z</i>, , thoả mãn 0<i>x y z</i>, , 1<sub> và </sub><i>x y z</i> 2<sub>. Tìm giá trị nhỏ nhất </sub>
của biểu thức: A =
2 2 2
(<i>x</i> 1) (<i>y</i> 1) (<i>z</i> 1)
<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>
Hướng dẫn :
Do x, y, z 1 đặt a = 1 – x 0, b = 1- y 0, c = 1- z 0 và a + b + c = 1
suy ra z = 1 – x + 1- y = a + b, y = 1 – x + 1- z = a + c, x = 1- z + 1- y = c + b
Khi đó A =
2 2 2
a b c
a b b c c a
Với m, n 0 thì
2
m n 0 m n 2 mn
(*) Dấu “=” khi m = n
Áp dụng (*) ta có:
2 2 2
a a b a a b a a b
2 . a
a b 4 a b 4 a b 4
2
a a b
a
a b 4
Tương tự ta có:
2
b b c
b
b c 4
<sub>; </sub>
2
c c a
c
c a 4
Suy ra:
2 2 2
a b c
a b b c c a
a b c
2
=
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c =
1
3<sub> suy ra x = y = z = </sub>
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng
1
2<sub> khi x = y = z = </sub>
2
3
<b>Bài 16.</b> Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: <i>y</i>4(<i>x</i>2 <i>x</i>1) 3 2 <i>x</i>1 với -1 < x < 1
Hướng dẫn :
2
y 4 x x 1 3 2<i>x</i> 1
với -1< x < 1
2
2
y 4x 4x 1 3 2 1 3
(2 1) 3 2 1 3
9 3
(2 1) 3 2 1
4 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
3 3 3
2 1
2 4 4
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy ymax =
3
4
Khi và chỉ khi
3
2 1
2
<i>x</i>
= 0
*
5
4
<i>x</i>
(loại )
*
1
4
<i>x</i>
(thoả mãn các điều kiện )
<b>Bài 17. </b>Giải
hệ phương trình :
2 2 2 2
x y - xy - 2 = 0
x + y = x y
KÕt luËn hÖ cã hai
nghiÖm:
+ Cã
2 2 <sub>2 0</sub> 1
2
<i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>xy</i>
+ Gi¶i hƯ
2 2
2
2
0
1 <sub>1</sub>
1
1
1
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub> , Vô nghiệm</sub>
+ Giải hÖ
2 2
2
2
0
2 2
2
4
4
4
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
Cho biểu thức:
2 2
2 6 12 24 3 18 36
<i>P xy x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
. Chứng minh <i>P</i> luôn dương với
Hướng dẫn :
P x 2x y 6y 12 x 2x 3 y 6y 12
2 2 2
x 2x y 6y 12 3 y 6y 12
Vậy P luôn dương với mọi giá trị x, y <sub>.</sub>
<b>Bài 19. </b>
Cho hai số thực dương x, y thoả mãn: <i>x</i>3<i>y</i>3 3<i>xy x</i>
Hướng dẫn :
ta có
2 2 3
3 3 2 2
3 2 3 2 2 3
3 2 3 2
3 3 2
2 2 2
2 2 2
3 3 4 4 4 0
3 3 3 3 2 0
2 0
2 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x xy</i> <i>y xy</i> <i>x xy</i> <i>y xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>xxy</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y xy</i> <i>y xy</i> <i>xy</i> <i>x xy</i> <i>y xy</i> <i>xy</i>
<i>x xy</i> <i>y xy</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x xy</i> <i>y xy</i> <i>x xy y xy</i> <i>xy</i>
<i>y x</i>
<i>Taco x xy</i> <i>y xy</i> <i>x xy y xy</i> <i>xy</i> <i>x xy</i>
2
2
2
2
2
3
( ) 0
2 4
2 0 2 2 2( ) 2
4
<i>y</i>
<i>y xy</i> <i>xy</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>a</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<b>Bài 20.</b>
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2<sub> + 2y</sub>2<sub> + 2xy + 3y – 4 = 0</sub>
Hướng dẫn :
<i>Bài giải:</i> (1) <sub>(x</sub>2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) + (y</sub>2<sub> + 3y – 4) = 0</sub>
<sub>(x</sub><sub>+ y)</sub>2<sub> + (y - 1)(y + 4) = 0</sub>
<sub> (y - 1)(y + 4) = - (x</sub><sub>+ y)</sub>2<sub> (2)</sub>
Vì - (x+ y)2 <sub></sub><sub> 0 với mọi x, y nên: (y - 1)(y + 4) </sub><sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub><sub> -4 </sub><sub></sub><sub> y </sub><sub></sub><sub> 1</sub>
Vì y nguyên nên y
Thay các giá trị nguyên của y vào (2) ta tìm được các cặp nghiệm nguyên (x; y) của PT đã
cho là: (4; -4), (1; -3), (5; -3), ( -2; 0), (-1; 1).