Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de cuong tin hoc k9 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.2 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>ĐỀ CƯƠNG HK II MÔN TIN HỌC KHỐI 9 </b></i>
<i><b>NĂM HỌC 2009 - 2011</b></i>


<b> I. NHẬN BIẾT:</b>


1) Muốn khởi động Microsoft PowerPoint ta nháy vào biểu tượng nào?


A. B.


C. D.


2) Phần mềm trình chiếu dùng để làm gì?
A. Dùng để tạo các bài trình chiếu.
B. Dùng để tạo các hình vẽ.


C. Dùng để soạn thảo các trang văn bản.


D. Dùng để tạo các trang tính và thực hiện các tính tốn
3) Nội dung của một trang chiếu là:


A. Dạng văn bản.


B. Văn bản và các hình ảnh.


C. Hình ảnh, biểu đồ và có thể có các tệp âm thanh hoặc đoạn phim.
D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, đoạn phim.


4) Để chèn thêm một trang chiếu chưa có nội dung, em thực hiện như thế nào?
A. Nháy nút New trên thanh công cụ.


B. Chọn lệnh Insert -> New Slide


C. Chọn lệnh Edit -> New Slide.
D. Tất cả ý kiến trên.


5) Hãy chọn các thao tác đúng khi em muốn hiển thị mẫu bố trí có sẵn trong ngăn bên phải
cửa số.


A. Chọn lệnh Format -> Slide Layout.
B. Chọn lệnh View -> Slide Layout.


C. Nháy nút Design treân thanh công cụ, sau đó nháy nút mũi tên bên
phải mẫu và chọn mẫu thích hợp.


D. Tất cả điều sai.


6) Để dụng màu nền cho toàn bộ trang chiếu thì nháy vào nút lệnh nào sau đây?
A. Apply


B. Apply to All
C. Apply to Selected
D. Apply to all Slide


7) Khi chèn hình ảnh vào trang chiếu muốn chuyển hình ảnh lên trên thì nháy vào nút lệnh nào.
A. Send to Back


B. Bring to font.
C. Bring Forward
D. Send Backward.


8) Để mở ngăn Silde Transition và tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, chúng ta sử
dụng lệnh nào dưới đây?



A. Lệnh Slide Show -> Slide Transition.
B. Lệnh Slide Show -> Animation Schemes.
C. Lệnh Edit -> Slide Transition.


D. Tất cả ý trên.


9) Khi tạo nội dung cho bài trình chiếu, em cần tránh những điều nào dưới đây?
A. Lỗi chính trả.


B. Hình ảnh q to.


C. Cỡ chữ quá nhỏ, chữ khó đọc.
D. Tất cả ý trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Microsoft PowerPoint
C. Microsoft Paint
D. Beneton Movie GIF


11) Cơng cụ nào dưới đây có thể được xem là cơng cụ hỗ trợ trình bày?
A. Biểu đồ được vẽ trên giấy khổ lớn.


B. Vở và bút viết.


C. Máy tính, phần mềm trình chiếu và bài trình chiếu.
D. Tất cả ý kiến trên.


12) Khi muốn tạo màu nền cho trang chiếu một cách nhanh nhất, em có thể lựa
chọn những phương án nào dưới?



A. Một mẫu có sẵn.
B. Một tệp hình ảnh


C. Chèn một màu nền bất kì.
D. Tất cả đều sai.


13) Với các phần mềm trình chiếu, em có thể chèn những đối tượng nào vào trang chiếu.
A. Các tệp hình ảnh, âm thanh


B. Các đoạn phim ngắn.
C. Bảng và biểu đồ.


D. Tất cả các đối tượng trên.
<b>II) THƠNG HIỂU:</b>


1) Có thể sử dụng phần mềm trình chiếu trong các hoạt động nào dưới đây.
A. Tạo các bài giảng điện tử dùng dạy và học.


B. Tạo các tờ rơi, tờ quảng cáo và quảng cáo.


C. Tạo các an bum ảnh, an bum ca nhạc, … để giải trí.
D. Cả A, B, C.


2) Hãy chọn phát biểu sai trong số các câu dưới đây.


A. Màu nền làm cho trang chiếu thêm sinh động và hấp dẫn.
B. Nên chọn màu nền phù hợp với nội dung của bài trình chiếu.
C. Chỉ sử dụng màu nền trắng để dễ đọc văn bản trên trang chiếu.
D. Có thể đặt màu nền khác nhau cho các trang chiếu.



3) Em có thể thực hiện thao thác nào dưới đây với các hình ảnh đã được chèn vào trang chiếu?
A. Thay đổi kích thước của hình ảnh.


B. Thay đổi vị trí của hình ảnh.
C. Thay đổi thứ tự của hình ảnh.
D. Cả 3 thao tác trên.


4) Áp dụng mẫu bài trình chiếu có lợi ích gì?


A. Màu nền và hình ảnh trên trang chiếu, phông chữ và màu chữ được thiết kế sẵn
một cách hài hòa.


B. Tiết kiệm được thời gian và công sức.
C. Cả A và B đều đúng.


D. Cả A và B đều sai.


5) Phần mềm máy tính nào dưới đây là ví dụ về sản phẩm đa phương tiện.
A. Phần mềm trò chơi.


B. Phần mềm đồ hoạ.
C. Phần mềm trình chiếu.
D. Phần mềm xử lí ảnh.


6) Sản phẩm nào trong số các sản phẩm dưới đây (được tạo bằng máy tính và phần
mềm máy tính) là sản phẩm đa phương tiện.


A. Bài thơ được soạn thảo bằng Word
B. Bài trình chiếu có hình ảnh minh hoạ.



C. Một ca khúc được ghi âm và lưu trong máy tính.


D. Bảng điểm lớp em được tạo bằng chương trình bảng tính.
7) Đa phương tiện có thể gồm những thành phần chính nào dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Phần mềm tạo và xử lí ảnh.


D. Văn bản, hình ảnh, ảnh động, ảnh tĩnh, âm thanh, phim.
8) Chọn câu trả lời đúng về ảnh động trong các câu sau?


A. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời
gian trên màn hình.


B. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số cũng là một dạng ảnh động.


C. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính sẽ nhìn thấy hình chuyển động.
D. Tất cả ý trên đều đúng.


9) Nối cột A tương ứng với ý nghĩa của thơng tin đó trong cột B để được ý đúng:


<b> A</b> B


1. Các hình ảnh, đoạn phim, âm thanh trong các bài giảng


điện tử của thầy cô giáo a. Thương mại
2. Đồ hoạ 3 D trong các trò chơi trực tuyến. b. Y học
3. Dùng trong kĩ thuật mổ nội soi, khám và chữa bệnh


bằng máy tính c. Nhà trường



4. Các bức tranh nghệ thuật đẹp mắt. d. Cơng nghệ giải trí
5. Các hình ảnh và đoạn phim dùng trong quảng cáo. e. Quản lí xã hội
6. Bản đồ hành chính, bản đồ vệ tinh, bản đồ mạng giao


thơng được sử dụng quản lí. f. Nghệ thuật
7. Dữ liệu mơ phỏng các q trình phát triển trái đất,


hình thành các vì sao g. Khoa hoïc


11) Đặc điểm nào dưới đây là ưu điểm của ảnh động?
A. Tạo sự hấp dẫn ngay cho người quan sát.


B. Tạo ra những chuyển động từ đơn giản đến phức tạp dùng để truyền đạt, mô
phỏng tốt hơn các thơng tin.


C. Trên cùng một hình ảnh có thể đưa ra nhiều thông tin hơn cho người quan
sát.


D. Cho ta nhìn thấy, quan sát và nghe được tất cả các loại dữ liệu như hình ảnh,
âm thanh.


11) Dạng thơng tin nào dưới đây được gọi là dữ liệu đa phương tiện?
A. Văn bản, tranh ảnh nghệ thuật.


B. Âm thanh, bản nhạc, bài hát.


C. Ảnh động, đoạn phim, tranh có tích hợp tương tác.
D. Tất cả các dạng thơng tin trên.


12) Hãy chọn phát biểu sai về ưu điểm của ảnh động là:


A. Thu hút sự chú ý của người xem.


B. Khó thiết kế.


C. Giúp mơ tả những chuyển động khó diễn đạt bằng lời và truyền đạt thơng tin hiệu quả.
D. Phù hợp để quảng cáo trên Internet.


13) Nối cột A và B để có thao tác đúng: (1đ)


<b>A</b> <b>B</b>


1. Thay đổi vị trí của hình ảnh.
2. Thay đổi kích thước của hình ảnh.
3. Trình chiếu.


4. Chọn đồng thời nhiều trang chiếu.


a. Nháy chuột lên trang chiếu cần chọn.


b. Đưa con trỏ chuột lên trên hình ảnh và kéo thả để
di chuyển đến vị trí khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d. Đưa con trỏ chuột lên trên một trong các nút trịn
nhỏ trên đường viền của hình ảnh và kéo thả chuột.
e. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chọn từng biểu tượng
của các trang chiếu.


14) Khi tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, chúng ta có thể chọn các khả năng nào dưới đây?
A. Trang chiếu xuất hiện tự động sau một khoảng thời gian định sẵn.



B. Khởi động một tệp phim sau khi nội dung trang chiếu xuất hiện.
C. Phát ra âm thanh khi trang chiếu xuất hiện.


D. Tốc độ xuất hiện của trang chiếu chậm.
<b>III) VẬN DỤNG:</b>


1) Khi chèn thêm trang chiếu mới vào bài trình chiếu, trang chiếu mới sẽ:
A. Luôn được thêm vào sau trang chiếu cuối cùng.


B. Luôn được thêm vào trước trang chiếu đầu tiên.


C. Có thể được thêm vào trước hoặc sau trang chiếu hiện có.
D. Tất cả điều sai.


2) Câu nào sai trong các câu sau dưới đây?


A. Trên các trang chiếu, ngồi các khung văn bản đã có sẵn cần ta vẫn có thể
thêm các khung văn bản khác.


B. Chỉ có phần mềm trình chiếu PowerPoint mới có cơng cụ để thêm các khung
văn bản vào các trang chiếu.


C. Trong phần mềm trình chiếu PowerPoint, nếu muốn thêm khung văn bản ta
dùng cơng cụ TextBox.


D. Ngồi TextBox khơng cịn cơng cụ nào khác để vẽ hình.
3) Câu nào đúng trong các câu sau đây?


A. Nội dung quan trọng nhất trên các trang chiếu là thông tin dạng văn bản.
B. Khi khởi động phần mềm trình chiều, rất nhiều trang chiếu mới được tạo và


hiển thị.


C. Các thao tác soạn thảo nội dung trong khung văn bản trên trang chiếu tương tự
như trong chương trình soạn thảo văn bản.


D. Sau khi soạn thảo nội dung trên trang chiếu ta không thể chỉnh sửa, sao chép
và gõ chữ có dấu của tiếng việt như trong chương trình soạn thảo văn bản.


4) Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong những câu sau đây:


A. Bài trình chiếu là tập hợp ………… và được lưu trên máy tính dưới dạng
một tệp.


B. Các trang chiếu được đánh số thứ tự 1, 2, 3 …, từ trang ………
C. Mỗi trang chiếu thường có nội dung văn bản làm ………. và nằm ở
trên cùng.


D. Để giúp cho việc trình chiếu nội dung trên các trang chiếu một cách dễ
dàng và nhất quán, các phần mềm trình chiếu thường có sẵn các
……….. trang chiếu.


5) Điền vào chỗ trống trong các câu sau:


A. Chữ (text) là phương tiện giao tiếp ……….
B. Âm thanh là loại dữ liệu ……….
C. Ảnh tĩnh được hiểu là ………..
D. Phim hay còn gọi là video là dạng dữ liệu ………..


E. Màu sắc trên trang chiếu chủ yếu gồm ………. và ………..
F. Mục tiêu quan trọng nhất của việc tạo ………. cho trang chiếu là


thu hút sự chú ý của người xem tới nội dung trình bày.


G. Bài trình chiếu là tập hợp ………… và được lưu trên máy tính dưới dạng
một tệp.


H. Đa phương tiện là sự ………. thông tin từ nhiều dạng khác nhau và
được thể hiện một cách ……….


6) Với phần mềm Beneton Movie GIF, ta có thể thực hiện các thao tác lên một khung hình như
sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Sao chép hoặc di chuyển
C. Xố


D. Chỉnh sửa khung hình (thao tác chi tiết như trong phần mềm Photoshop)
7) Khi tạo ảnh động dạng GIF Beneton Movie GIF, em có thể thực hiện được thao
tác nào dưới đây:


A. Hiển thị các khung hình ảnh tĩnh được đưa vào dãy hình để tạo ảnh động.
B. Chỉ có thể đặt để các hình xuất hiện trong khoảng thời gian bằng nhau.
C. Bổ sung các hình ảnh mới vào dãy khung hình hiện thời.


D. Tất cả điều sai.


8) Trong phần mềm Beneton Movie GIF, để chèn một ảnh mới vào trước một
khung hình đã chọn, ta dùng lệnh:


A. Add Frame (s)


B. Insert frame (s) from a file


C. Add blank Frame (s)
D. Insert blank frame (s)


9) Trong các câu dưới đây, câu nào sai?


A. Phần mềm trình chiếu PowerPoint có bảng chọn, thanh công cụ và nút lệnh
giống như trong phần mềm Word và Excel.


B. Trang chiếu nằm ở vùng chính cửa sổ, trang chiếu được hiển thị sẵn sàng
để nhập nội dung.


C. Bảng chọn Slide Show bao gồm các lệnh dùng để thiết đặt trình chiếu.
D. Các trang chiếu thường có rất nhiều kiểu khung văn bản được tạo sẵn để
nhập nội dung văn bản.


11) Các sản phẩm đa phương tiện nào sao đây có thể được tạo bởi máy tính?
A. Các trang web có ảnh tĩnh và ảnh động.


B. Bài trình chiếu có hình ảnh minh hoạ.
C. Phần mềm trị chơi.


D. Tất cả ý trên.


11) Điền từ thích hợp vào ô trống.


A. ……… là sự thể hiện liên tiếp nhiều ……….., mỗi ảnh trong
những khoảng thời gian.


B. ………. là tranh, ảnh thể hiện một nội dung cố định nào đó.



C. Các ……….. được tạo bằng máy tính có thể là phần mềm, tệp hoặc hệ
thống các phần mềm và thiết bị.


12) Phát biểu nào sai trong các phát biểu dưới đây?


A. Mọi phần mềm trình chiếu đều có cơng cụ cho phép nhập và chỉnh sửa văn
bản.


B. Với phần mềm trình chiếu, chúng ta chỉ có thể tạo các trang chiếu với hai
màu đen trắng.


C. Giống như mọi sản phẩm được tạo bằng máy tính, ta có thể dễ dàng chỉnh
sửa bài trình chiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG HK II </b></i>
<i><b>MÔN TIN HỌC KHỐI 9</b></i>
<i><b>Đáp án mang tính tham khảo các em về xem kĩ lại</b></i>
<i><b>I) NHẬN BIẾT:</b></i>


CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 11 12 13


ĐÁP ÁN A A D A C B B A D D D A D


<i><b>II) THÔNG HIỂU:</b></i>


CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 11 11 12 14


ĐÁP ÁN D C D C A B D D D D B A




Câu 9:


1 – c 2- d 3 – b 4 – f 5 – a 6 – e


7 - g
Câu 13:


1 - b 2 – d 3 – c 4 – e


<i><b>III) VẬN DỤNG:</b></i>


CÂU 1 2 3 6 7 8 9 11 12


ĐÁP ÁN B B C D B B D D B


Câu 4:


A – Các trang chiếu


B – Đầu tiên đến trang cuối cùng
C – Tiêu đề trang


D – Mẫu bố trí nội dung.
Câu 5:


A – Là phương tiện giao tiếp đầu tiên và quan trọng nhất trong mọi hệ thống
thông tin liên lạc.


B – Âm thanh là loại dữ liệu đa phương tiện rất điển hình.



C - Ảnh tĩnh được hiểu là một tệp tranh, ảnh cố định thể hiện nội dung nào đó.
D – Là dạng dữ liệu rất đặc biệt của đa phương tiện.


E – Màu nền – màu chữ
F – Màu sắc


G – Các trang chiếu
H – kết hợp – đồng thời.
Câu 11:


A - ảnh động - ảnh tĩnh
B - ảnh tĩnh


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×