Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GA4 T33 CKTTich hopGT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.51 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>(Từ ngày 23/04đến ngày 27/ 04/2012 )</b></i>



<i>Thứ/ngày</i> Tiết <sub>CT</sub>PP Môn Tên bài Ghi chú


<i>Thứ hai</i>
<i>09-04</i>


<i>2012</i>


1 CC


2 61 TĐ Vương quốc vắng nụ cười (TT)


3 151 T Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tt)


4 61 TD GV bộ môn


5 31 Lịch sử Tổng kết.
<i>Thứ ba</i>


<i>10 – 04</i>
<i>2012</i>


1 31 Đ.Đ Dành cho địa phương.


2 31 CT Nhớ - viêt: Ngắm trăng. Không đề


3 31 AN GV bộ mơn


4 152 T Ơn tập về các phép tính với số tự nhiên (tt)



5 61 KH Quan hệ thức ăn trong tự nhiên. KNS-MT


<i>Thứ tư</i>
<i>11- 04</i>
<i>2012</i>


1 61 LT-C Mỡ rộng vốn từ: Lạc quan-yêu đời.
2 31 KC Kể chuyện đã nghe, đã đọc.


3 153 T Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tt)


4 31 ĐL Ôn tập MT


5 62 TD GV bộ môn


<i>Thứ năm</i>
<i>12 – 04</i>


<i>2012</i>


1 62 TĐ Con chim chiền chiện
2 61 TLV Miêu tả con vật (ktra viết)


3 31 KT GV bộ mơn


4 154 T Ơn tập về đại lượng.


5 62 KH Chuỗi thức ăn trong tự nhiên. KNS-MT


<i>Thứ sáu</i>


<i>13 – 04</i>


<i>2012</i>


1 62 LT-C Thêm trạng ngữ chỉ mục dích cho câu.


2 31 MT GV bộ mơn


3 155 T Ôn tập về đại lượng.
4 62 TLV Điền vào giấy tờ in sẳn.


5 T.Anh


SH
(GDNGLL)


GV bộ môn
<i><b>Thứ 2</b></i>


<b>Tập đọc (tiết 65)</b>


<b>VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (tiếp theo) </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Chú ý các từ: ngọt ngào, bụm miệng, giật mình, ngự uyển, căng phồng, cắn, gật gù,
lom khom, rạng rỡ.


- Biết đọc một đoạn văn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật – bất ngờ, hào
hứng (nhà vua, cậu bé).



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .


- Bảng viết sẵn các từ, câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Ngắm trăng. Không đề</b><i> </i>


- Yêu cầu vài học sinh đọc thuộc lịng bài <i>Ngắm</i>
<i>trăng. Khơng đề </i>và trả lời câu hỏi về nội dung
- Nhận xét, tuyên dương, cho điểm


<b>B. Dạy bài mới: </b>
<b> 1) Giới thiệu bài: </b>


<i><b>Vương quốc vắng nụ cười (tiếp theo)</b></i>
Các em sẽ học phần tiếp theo của truyện <i>Vương</i>
<i>quốc vắng nụ cười</i> để biết: Người nắm được bí
mật của tiếng cười là ai? Bằng cách nào, vương
quốc u buồn đã thoát khỏi u cơ tàn lụi ?


<b> 2) Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>
- Hướng dẫn học sinh chia đoạn:
+ Đoạn 1: bảy dòng đầu


+ Đoạn 2: mười dòng tiếp theo
+ Đoạn 3: năm dòng cuối



- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc thành tiếng
các đoạn trước lớp


- Cho học sinh đọc các từ ở phần <i>Chú giải</i>


- Yêu cầu học sinh luân phiên nhau đọc từng
đoạn theo nhóm đơi


- Mời học sinh đọc cả bài


- Giáo viên đọc diễn cảm cả bài.


* Giáo viên nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện
đọc cho học sinh.


<b> 3) Tìm hiểu bài </b>


- Yêu cầu học sinh đọc thầm trả lời câu hỏi:
+ Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười
ở đâu?


+ Vì sao những chuyện ấy buồn cười?


+ Vậy bí mật của tiếng cười là gì?


+ Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương
quốc u buồn như thế nào ?


- Học sinh thực hiện



- Cả lớp theo dõi


- Học sinh tập chia đoạn


- Học sinh nối tiếp nhau đọc trơn từng
đoạn trong bài


- Học sinh đọc phần <i>Chú giải</i>
- Học sinh đọc theo nhóm đơi
- 1 học sinh đọc cả bài


- Học sinh theo dõi


- Học sinh đọc thầm và trả lời:


* Ở nhà vua – quên lau miệng, bên
mép vẫn dính một hạt cơm.


* Ở quan coi vườn ngự uyển – trong
túi áo căng phồng một quả táo đang cắn
dở .


* Ở chính mình – bị quan thị vệ đuổi ,
cuống quá nên đứt giải rút .


+ Vì những chuyện ấy ngờ và trái
ngược với hoàn cảnh xung quanh: trong
buổi thiết triều nghiêm trang, nhà vua
ngồi trên ngai vàng nhưng bên mép lại
dính một hạt cơm, quan coi vườn ngự


uyển đang giấu một quả táo đang cắn dở
trong túi áo, chính cậu bé thì đứng lom
khom vì bị đứt giải rút .


+ Nhìn thẳng vào sự thật, phát hiện
những chuyện mâu thuẫn, bất ngơ, trái
ngược với cặp mắt vui vẻ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu học sinh nêu nội dung, ý nghĩa.


<b> 4/ Đọc diễn cảm </b>


- Giáo viên đọc diễn cảm và hướng dẫn học sinh
đọc đoạn <i>Tiếng cười thật …nguy cơ tàn lụi</i>.
Giọng đọc vui, bất ngờ, hào hứng, đọc đúng ngữ
điệu, nhấn giọng, ngắt giọng đúng .


- Giáo viên hướng dẫn các em đọc diễn cảm, thể
hiện đúng nội dung


- Tổ chức cho học sinh các nhóm thi đọc
- Nhận xét, góp ý, bình chọn


<b> C. Củng cố - dặn dò:</b>


Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung, ý nghĩa của
bài tập đọc


- Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài văn
- Chuẩn bị bài thơ: Con chim chiền chiện



- Giáo viên nhận xét tiết học, biểu dương học
sinh học tốt.


những tia nắng mặt trời nhảy múa, sỏi đá
reo vang dưới những bánh xe .


- Tiếng cười như một phép mầu làm cho
cuộc sống vương quốc u buồn thay đổi,
thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.


- Cả lớp theo dõi


- Học sinh luyện đọc diễn cảm
- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, góp ý, bình chọn


- Tiếng cười như một phép mầu làm cho
cuộc sống vương quốc u buồn thay đổi,
thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.


- Cả lớp chú ý theo dõi
<b> Toán (tiết 161)</b>


<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Thực hiện được nhân, chia phân số.


- Tìm được một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


Sách giáo khoa Toán 4, bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>A) Kiểm tra bài cũ: Ôn tập về các phép tính với</b>


<i><b>phân số </b></i>


- Sửa bài tập về nhà


- Giáo viên nhận xét chung


<b>B) Dạy bài mới: </b>
<b> 1/ Giới thiệu bài: </b>


<i><b>Ôn tập về các phép tính với phân số(tiếp</b></i>
<i><b>theo)</b></i>


<b> 2/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- Hát tập thể



- Học sinh thực hiện
2b/ 6


1
4
3




= 12


11
12


2
12


9





;


6


1
12


2


12


9
12
11
4
3
12
11








;


12


9
12


2
12
11
6
1
12
11








;


12


11
12


9
12


2
4
3
6
1







.
- Cả lớp chú ý theo dõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>b/ </b> 11
6
2
11
3



; 3 2


11
11
6
11
3
:
11
6



;
11
3
2
1
11
6
2
:


11
6




; 11
6
11


3
2 


.
<i><b>Bài tập 2: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS sử dụng mối quan hệ giữa thành
phần & kết quả phép tính để tìm x


- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
<b>c) x : </b>11 22


7



x = 22 x 11



7
x = 14


<i><b>Bài tập 3: (dành cho HS giỏi)</b></i>
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
<b>a) </b> 3 1


7
7
3





(7 rút gọn cho 7, 3 rút gọn cho 3)
<b>b) </b> 7 1


3
:
7
3




(do số bị chia bằng số chia)



<i><b>Bài tập 4: (câu a)</b></i>


- Mời học sinh đọc đề bài toán


- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề và nêu cách
giải bài tốn


- u cầu học sinh làm bài vào vở với số đo là
phân số.


- Mời học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<b>a/ </b> 21


8
7
4
3
2



; 42;


24
2
3
21
8


3
2
:
21
8



3
2
4
7
21
8
7
4
:
21
8




; 21
8
3
2
7
4



.
- Học sinh đọc: <i> Tìm x </i>


- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
<b>a) </b>7


2


<sub> x = </sub>3
2


b) 3
1
:
5
2

<i>x</i>

x = 7


2
:
3
2


x = 3


1
:
5
2



x = 3


7


x = 5
6





- Học sinh đọc: <i> Tính </i>
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<b>c) </b> 11


1
11
3
2
3
3
3


1
2
11
6
3
9
1
2
11
9
6
1
3
2

















(chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới gạch
ngang lần lượt cho 2, 3, 3)


<b>d) </b> 5


1
5
4
3
2
4
3
2







(cùng chia nhẩm tích ở
trên và tích ở dưới gạch ngang lần lượt
cho 2, 3, 4)


- Học sinh đọc đề tốn


- Học sinh tìm hiểu đề nêu cách giải
- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày bài giải


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


Bài giải
a) Chu vi hình vng là:
5
8
4
5
2


(m )


Diện tích tờ giấy hình vng là:
25
4
5
2
5
2



(m2<sub>)</sub>


<b>b) Số ô vuông mỗi cạnh cắt được là:</b>


<b> </b>5
2



25
2
:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> C) Củng cố - dặn dò:</b>


Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa thực
hành ôn tập


- Chuẩn bị bài: Ơn tập bốn phép tính với phân
<i><b>số (tiếp theo)</b></i>


- Nhận xét tiết học


<b> Số ô vuông cắt được là:</b>


5 x 5 = 25(ô vuông)


c) Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là:
5


1
5
4
:
25


4



(m )


Đáp số: a) P = 25
4
;
5
8




<i>S</i>
<i>m</i>


m2
b) 25 ô vuông


c) 5<i>m</i>
1
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi


<b>Lịch sử (tiết 33)</b>
<b>TỔNG KẾT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kì trong lịch sử nước ta từ buổi đầu
dựng nước đến giữa thế kỉ XIX (từ thời Văn Lang – Âu Lạc đến thời Nguyễn): Thời Văn Lang
– Âu Lạc; Hơn một nghìn năm đấu tranh chống Bắc thuộc; Buổi đầu độc lập; Nước Đại Việt
thời Lý, thời Trần, thời Hậu Lê, thời Nguyễn.



- Lập bảng nêu tên và những cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Hùng Vương,
An Dương Vương, Hai Bà Trưng, Ngơ Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hồn, Lý Thái Tổ, Lý
Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Quang Trung.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
- Phiếu học tập của học sinh .


- Băng thời gian biểu thị các thời kì lịch sử trong SGK được phóng to .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b><i><b>Kinh thành Huế</b></i>


- Trình bày quá trình ra đời của kinh đô Huế?
- Nhận xét, tuyên dương


<b>3) Dạy bài mới: </b>


<b> Giới thiệu bài:</b><i><b>Tổng kết</b></i>
<b>Hoạt động 1: Làm việc cá nhân</b>


- Giáo viên đưa ra băng thời gian, giải thích băng
thời gian và yêu cầu học sinh điền nội dung các
thời, triều đại và các ơ trống cho chính xác .


- Mời học sinh trình bày trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt ý


<b>Hoạt động 2 : Làm việc cả lớp </b>



- Giáo viên đưa ra danh sách các nhân vật lịch sử
như : Hùng Vương, An Dương Vương, Hai Bà
Trưng, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn, Lý
Thái Tổ, Lý Thường Kiệt …


- u cầu sinh ghi tóm tắt về cơng lao của các
nhân vật lịch sử


- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh thực hiện điền nội dung các
thời kì, triều đại vào ơ trống


- Học sinh trình bày trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt ý


- Học sinh theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Mời học sinh trình bày trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt ý


<b>Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>


- GV dưa ra một số địa danh, di tích lịch sử, văn
hóa như: Lăng Vua Hùng, thành Cổ Loa, Sông
Bạch Đằng, Thành Hoa Lư, Thành Thăng Long,
Tượng Phật A-di-đà.


- Yêu cầu học sinh điền thêm thời gian hoặc dự


kiện lịch sử gắn liền với các địa danh , di tích lịch
sử, văn hố đó .


- Mời học sinh trình bày trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt ý


<b>4) Củng cố - dặn dò:</b>


Yêu cầu học sinh nhắc lại những kiến thức đã
học


- Tìm đọc: Các vua đời nhà Nguyễn


- Chuẩn bị bài: Ơn tập, kiểm tra định kì cuối học
<i><b>kì II</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Học sinh trình bày trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt ý
- Cả lớp quan sát


- Học sinh điền thêm thời gian hoặc dự
kiện lịch sử gắn liền với các địa danh, di
tích lịch sử, văn hố đó .


- Học sinh trình bày trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt ý
- Học sinh thhực hiện



- Cả lớp chú ý theo dõi


<i><b>Thứ 3</b></i>


<b>Dành cho địa phương</b>
<b>Đạo đức (tiết 33) </b>


<b>TÌM HIỂU VỀ LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh biết được về truyền thống yêu nước chống ngoại xâm của nhân dân ở địa
phương (Đồng Tháp).


- Học sinh được quyền từ hào về truyền thống đó của dân tộc nói chung và của địa phương
nói riêng.


- Học sinh tự hào và có ý thức bảo vệ quê hương đất nước.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Các tranh, ảnh, tài liệu có liên quan đến bài dạy


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1) Ổn định: </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Phòng chống tệ nạn ma túy</b></i>
- Nguyên nhân gây nghiện ma tuý là gì? Sử dụng


ma túy có hại gì? Hãy nêu cách phịng chống tệ
nạn đó.


- Nhận xét bài cũ.


<b>3) Dạy bài mới:</b>


<i><b>Giới thiệu bài: </b><b>Tìm hiểu về lịch sử địa phương</b></i>
<b>Hoạt động 1: Báo cáo kết quảđiều tra </b>


Mục tiêu:<i> Học sinh biết</i> <i>về truyền thống yêu nước</i>
<i>chống ngoại xâm ở địa phương (Đồng Tháp).</i>


<i> Phương pháp: quan sát, giảng giải.</i>


<i><b>Cách tiến hành :</b></i>


- Giáo viên yêu cầu một số em trình bày kết quả
tìm hiểu truyền thống yêu nước chống ngoại xâm
ở địa phương


<i><b>Ví dụ: </b></i> Tìm hiểu về các sự kiện và nhân vật lịch


- Hát tập thể
- Học sinh trả lời


- Cả lớp chú ý theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

sử ở địa phương (Nguyễn Sinh Sắc, Đốc Binh
Nguyễn Tấn Kiều, Thiên Hộ Võ Duy Dương,…)


- Giáo viên nhận xét, bổ sung việc trình bày của
học sinh và khen ngợi học sinh đã quan tâm đến
tình hình đó của địa phương


- Giáo viên nói thêm cho học sinh hiểu thêm


<b>Hoạt động 2: Múa, hát những bài hát truyền</b>
<b>thống ca ngợi quê hương đất nước</b>


<i>Mục tiêu: Học sinh biết thuộc và hát hoặc kể</i>
<i>những câu những câu chuyện, những bài hát ca</i>
<i>ngợi quê hương đất nước và các vị anh hùng.</i>
<i>Phương pháp : thực hành . </i>


<i><b>Cách tiến hành :</b></i>


- Tổ chức cho học sinh múa, hát những bài hát ca
ngợi quê hương đất nước và các vị anh hùng.
- Giáo viên khen ngợi, tuyên dương những học
sinh đã tham gia.


<b>4) Củng cố - dặn dò: </b>


- Giáo dục cho học sinh biết ơn các anh hùng liệt
sĩ, những người có cơng với nhân dân, đất nước.
- Dặn chuẩn bị bài: <i><b>Bảo vệ môi trường</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Cả lớp theo dõi



- Học sinh thực hiện theo sự tổ chức của
giáo viên


- Học sinh theo dõi


- Học sinh bày tỏ tình cảm
- Cả lớp chú ý theo dõi


<b>Chính tả (nhớ – viết)</b>
<b>NGẮM TRĂNG. KHƠNG ĐỀ</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


- Nhớ – viết đúng bài chính tả; biết trình bày hai bài thơ ngắn theo 2 thể thơ khác nhau:
thơ 7 chữ, thơ lục bát.


- Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ (2) a / b, hoặc bài tập (3) a / b.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


Tập chính tả, sách giáo khoa, ba bốn tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng ghi BT2 a/2b, BT3a/3b.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>A) Kiểm tra bài cũ: Vương quốc vắng nụ cười</b>


- Giáo viên đọc cho học sinh viết lại vào bảng
con những từ đã viết sai tiết trước


- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
<b>B) Dạy bài mới: </b>



<b> 1/ Giới thiệu bài: Ngắm trăng. Không đề</b>
<b> 2/ Hướng dẫn học sinh nghe viết.</b>


- Giáo viên đọc bài viết chính tả <i>Ngắm</i> <i>trăng </i>và
<i>Khơng đề</i>


- Học sinh đọc thầm bài chính tả


- Hướng dẫn học sinh nhận xét các hiện tượng
chính tả


- Cho học sinh luyện viết từ khó vào bảng con:
<i>hững hờ, tung bay, xách bương</i>


- Nhắc cách trình bày bài bài thơ thất ngôn và thơ
lục bát.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhớ và viết vào vở
chính tả


- GV đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi
- Cả lớp lắng nghe


- 2 học sinh đọc lại, lớp đọc thầm
- Học sinh thực hiện



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Chấm tại lớp 5 đến 7 bài, nhận xét chung
<b> 3/ Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :</b>
<i><b>Bài 2: (lựa chọn)</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
<i><b>Bài 3: (lựa chọn)</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


<b>C) Củng cố - dặn dò:</b>


Yêu cầu học sinh sửa lại các tiếng đã viết sai
chính tả.


- Nhắc nhở học sinh viết lại các từ sai chính tả
(nếu có)


- Chuẩn bị nghe, viết: Nói ngược
- Nhận xét tiết học


- Học sinh đọc: <i>Tìm những tiếng</i> <i>có</i>
<i>nghĩa ứng với các ô trống dưới đây:</i>
- Cả lớp làm bài vào vở



- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài:


<b>3b: </b><i>liêu xiêu, liều liệu, liếu điếu, thiêu</i>
<i>thiếu …</i>


<i> hiu hiu, dìu dịu, chiu chíu…</i>
- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


<b>Toán (tiết 162)</b>


<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tính giá trị của biểu thức với phân số.


- Giải được bài tốn có lời văn với các phân số.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


Sách giáo khoa Toán 4, bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>A) Kiểm tra bài cũ: Ôn tập về các phép tính</b>


<i><b>với phân số (tiếp theo)</b></i>
- Sửa bài tập về nhà


- Giáo viên nhận xét chung


<b>B) Dạy bài mới: </b>


<b> 1/ Giới thiệu bài: Ôn tập về các phép tính</b>
<i><b>với phân số (tiếp theo)</b></i>


<b> 2/ Hướng dẫn thực hành làm bài tập:</b>
<i><b>Bài tập 1: (câu a, c – chỉ yêu cầu tính)</b></i>
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- Hát tập thể


- Học sinh thực hiện


1c/ 7


8
7
2
4 



; 2 4


7
7
8
7
2
:
7
8






;


7


2
4
1
7
8
4
:
7
8







; 7
8
4
7
2





.
- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh đọc: <i>Tính bằng hai cách</i>
- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<b>a/ </b> 7


3
7
3
11
11
7


3
)
11


5
11


6


(     


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài tập 2: (câu b)</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


b/ 1 2


5
5
2
5
1
:
5
4
4
3


3
2






(rút gọn 5


2
5
4
4
3
3
2



)
<i><b>Bài tập 3: </b></i>


- Mời học sinh đọc đề bài toán


- Yêu cầu học sinh tự tìm hiểu đề và nêu cách
giải bài toán


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài giải


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<i><b>Bài tập 4: (dành cho HS giỏi)</b></i>
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh nêu kết quả bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<b> C) Củng cố - dặn dò:</b>


- Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa thực


7
3
77
33
77
15
77
18
7
3
11
5
7
3
11
6
7
3


)
11
5
11
6
(











<b>b/ </b> 3


1
15
5
9
5
5
3
)
9
2
9


7
(
5
3
9
2
5
3
9
7
5
3










.


<b>c/ </b> 7


5
2
5
7


2
5
2
:
)
7
4
7
6
(    
<b>d/</b>
2
11
1
11
2
:
15
15
11
2
:
)
15
7
15
8
(
11
2

:
15
7
11
2
:
15
8






2
11


- Học sinh đọc: <i>Tính </i>
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


a/ 5


2
5
4
3
4


3
2






(cùng chia nhẩm tích ở trên
và tích ở dưới gạch ngang lần lượt cho 3; 4)


- Học sinh đọc đề tốn


- Học sinh tìm hiểu đề nêu cách giải
- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<i>Bài giải</i>


Đã may hết số vải là :
20 x5 16


4


(m)
Số mét vải còn lại là:



20 –16= 4(m)
Số túi may được là :
4:3 6


2


(cái túi )
Đáp số: 6 cái túi
- Học sinh đọc: <i>Khoanh vào chư đặt trước</i>
<i>câu trả lời đúng </i>


- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh nêu kết quả bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


VD:Viết lần lượt 1; 4; 5; 20 vào ô trống,và


thấy chỉ 20 là đúng 5


1
20
5
5
4
5
20
:
5


4



.
Vậy khoanh vào D


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

hành ôn tập


- Chuẩn bị bài: Ôn tập bốn phép tính với
<i><b>phân số (tiếp theo) </b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học - Cả lớp chú ý theo dõi
<b>Khoa học (tiết 65)</b>


<b>QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Vẽ sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
<i><b>* KNS:</b></i>


<i>Kĩ năng khái quát, tổng hợp thông tin về sự trao đổi chất ở thực vật.</i>


<i> Kĩ năng phân tích, so sánh, phán đốn về thức ăn của các sinh vật trong tự nhiên.</i>
<i> Kĩ năng giao tiếp và hợp tác giữa các thành viên trong nhóm.</i>


<i><b>* MT:</b></i>


<i>Ơ nhiễm khơng khí và nguồn nước. </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>



- Hình 130,131 SGK.
- Giấy A0,bút vẽ cho nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Thứ 3</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


<b>1) Kiểm tra bài cũ:</b><i><b>Trao đổi chất ở động vật?</b></i>


- Thế nào là quá trình <i>Trao đổi chất ở động vật?</i>


- Nhận xét tuyên dương


<b>2) Dạy bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài:</b><i><b>Quan hệ thức ăn trong tự nhiên</b></i>


<b>Hoạt động 1: Trình bày mối quan hệ của thực</b>
<b>vật đối với các yếu tố vô sinh trong tự nhiên </b>


- Yêu cầu học sinh quan sát hình 1 trang 130 sách
giáo khoa thảo luận theo nhóm đơi các câu hỏi
sau:


+ Kể tên những gì được vẽ trong hình.
+ Ý nghĩa của chiều mũi tên trong sơ đồ.


+ Thức ăn của cây ngơ là gì? Từ đó cây ngơ tao
ra những chất gì ni cây?



- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


<i><b>Kết luận</b></i><b>: </b><i>Chỉ có thực vật mới trực tiếp hấp thụ</i>
<i>ánh sáng mặt trời và lấy các chất vơ sinh như</i>
<i>nước, khí các-bơ-níc để tạo thành chất dinh</i>
<i>dưỡng ni chính thực vật và sinh vật khác.</i>
<b>Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ</b>
<b>thức ăn giữa các sinh vật </b>


- Chia nhóm và yêu cầu các nhóm thảo luận các
câu hỏi sau:


+ Thức ăn của châu chấu là gì?


+ Giữa cây ngơ và châu chấu có quan hệ gì?
+ Thức ăn của ếch là gì?


+ Giữa ếch và châu chấu có quan hệ gì ?
+ Chia nhóm, phát giấy bút vẽ cho các nhóm.
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


- Học sinh trả lời trước lớp
- Cả lớp chú ý theo dõi


- Để thể hiện mối quan hệ về thức ăn,
người ta sử dụng các mũi tên:



+ Mũi tên xuất phát từ khí các-bơ-níc
và chỉ vào lá cây ngơ tức là khí
các-bơ-níc được cây ngơ hấp thu qua lá.


+ Mũi tên xuất phát từ nứơc, các chất
khoáng và chỉ vào rễ của cây ngơ cho
biết các chất khống được cây ngơ hấp
thụ qua rễ.


- Đại diện các nhóm lên trình bày
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


- Các nhóm nhận yêu cầu và thảo luận :
+ Lá ngô.


+ Cây ngô là thức ăn của châu chấu.
+ Châu chấu.


+ Châu chấu là thức ăn của ếch.


+ Tiến hành vẽ sơ đồ thức ăn, sinh vật
này là thức ăn cho sinh vật kia bằng chữ.
- Đại diện các nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Luyện từ và câu (tiết 65)</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



Hiểu nghĩa từ lạc quan (BT1), biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai
nhóm nghĩa (BT2), xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa (BT3); biết thêm
một số câu tục ngữ khuyên con người ln lạc quan, khơng nản chí trước khó khăn (BT4).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Phiếu học tập.
- Sách giáo khoa


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>A) Kiểm tra bài cũ: Thêm trạng ngữ chỉ thời</b>


<i><b>gian cho câu</b></i>


- Yêu cầu học sinh đặt vài câu có dùng trạng ngữ
chỉ thời gian.


- Nhận xét tuyên dương
<b>B) Dạy bài mới: </b>


<b> 1/ Giới thiệu bài: Mở rộng vốn từ: Lạc</b>
<i><b>quan – Yêu đời.</b></i>


<b> 2/ Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu của bài tập


- Phát phiếu cho học sinh các nhóm trao đổi để


tìm nghĩa của từ lạc quan.


- Mời đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu của bài tập


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đơi để xếp
các từ có tiếng lạc thành 2 nhóm.


- Mời đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu của bài tập


- u cầu học sinh thảo luận nhóm đơi để xếp
các từ có tiếng quanthành 3 nhóm.


- Mời đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng


<i><b>Bài tập 4:</b></i>


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi



- HS đọc: <i>Trong mỗi câu dưới đây, từ <b>lạc</b></i>
<i><b>quan</b> được dùng với nghĩa nào? </i>


- Học sinh các nhóm thảo luận, trao đổi
tìm nghĩa của từ lạc quan.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- HS đọc: <i>Xếp các từ có tiếng <b>lạc </b>cho</i>
<i>trong ngoặc đơn thành hai nhóm:</i>


- Học sinh thảo luận nhóm đơi để xếp các
từ có tiếng lạc thành 2 nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


a) Những từ trong đó <i>lạc </i>có nghĩa là vui,
<i><b>mừng</b>:lạc quan, lạc thú.</i>


<i>b)</i> Những từ trong đó <i>lạc </i>có nghĩa là
<i><b>rớt lại, sai</b>:lạc hậu, lạc điệu, lạc đề</i>.
- HS đọc: <i>Xếp các từ có tiếng <b>quan </b>cho</i>
<i>trong ngoặc đơn thành ba nhóm:</i>


- Học sinh thảo luận nhóm đơi để xếp các
từ có tiếng quan thành 3 nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


a)Những từ trong đó <i>quan </i>có nghĩa là
<i><b>quan lại</b>:quan quân.</i>


b)Những từ trong đó <i>quan </i>có nghĩa là


<i><b>nhìn, xem</b>:lạc quan.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Mời học sinh đọc yêu cầu của bài tập


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm tìm ý nghĩa
của 2 câu thành ngữ.


- Mời đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng:
<i> Sơng có khúc, người có lúc.</i>


Nghĩa đen: dịng sơng có khúc thẳng, khúc
quanh, con người có lúc sướng, lúc khổ.


Lời khuyên: Gặp khó khăn khơng nên buồn, nản
chí.


<b>C) Củng cố - dặn dị:</b>


Giáo viên yêu cầu học sinh đặt vài câu có từ
<i><b>lạc quan .</b></i>


- Chuẩn bị bài: Thêm trạng ngữ chỉ mục đích


<i><b>cho câu </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Học sinh đọc: <i>Các câu tục ngữ sau</i>
<i>khuyên người ta điều gì?</i>


- Học sinh thảo luận nhóm tìm ý nghĩa
của 2 câu thành ngữ


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài:
<i>Kiến tha lâu cũng đầy tổ.</i>


Nghĩa đen: Con kiến rất bé, mỗi lần tha
chỉ 1 ít mồi, nhưng cứ tha mãi thì cũng
đầy tổ.


Lời khuyên: Kiên trì nhẫn nại ắt thành
công.


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi
<b>Kể chuyện (tiết 33)</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Dựa vào gợi ý trong sách giáo khoa, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã


nghe, đã đọc nói về tinh thần lạc quan, yêu đời.


- Hiểu nội dung chính cho câu chuyện (đoạn truyện) đã kể, biết trao dổi về ý nghĩa câu
chuyện.


Chăm chú theo dõi bạn kể truyện. Nhận xét, đánh giá đúng lời kể
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Một số báo, truyện, sách viết về những người trong hồn cảnh khó khăn vẫn lạc quan,
u đời, có khiếu hài hước (sưu tầm): truyện cổ tích, ngụ ngôn, truyện danh nhân, truyện thiếu
nhi, truyên cười…


- Giấy khổ to viết dàn ý KC.


- Giấy khổ to viết tiêu chuẩn đánh giá bài KC.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>
<b>A) Kiểm tra bài cũ: Khát vọng sống</b>


- Mời vài học sinh kể lại câu chuyện <i>Khát vọng</i>
<i>sống </i>và nêu ý nghĩa của câu chuyện


- Nhận xét, tuyên dương
<b>B) Dạy bài mới: </b>
<b> 1/ Giới thiệu bài: </b>


<i>Kể chuyện đả nghe, đã đọc</i>
<b> 2/ Hướng dẫn học sinh kể chuyện</b>



<b>a) Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề bài</b>
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và gạch dưới các từ
quan trọng.


- Yêu cầu 2 học sinh nối tiếp đọc các gợi ý.
- Nhắc học sinh :


+ Qua gợi ý cho thấy: Người lac quan u đời
khơng nhất thiết phải là người gặp hồn cảnh khó
khăn hoặc khơng may. Đó có thể là một người
biết sống khoẻ, sống vui-ham thích thể thao, văn


- Học sinh kể và nêu nội dung, ý nghĩa


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Đọc và gạch: <i>Hãy kể một câu chuyện</i>
<i>đã được nghe hoặc được đọc về tinh thần</i>
<i>lạc quan, yêu đời.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nghệ, ưa hoạt động, ưa hài hước… Vì thế các em
có thể kể về các nghệ sĩ hài…


+ Ngoài các nhân vật gợi ý sẵn trong SGK, cần
khuyến khích học sinh chọn kể thêm về các nhân
vật ở ngoài…


- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau giới thiệu câu
chuyện mình kể.



<b>b) Học sinh thực hành kể chuyện, trao đổi về ý</b>
<b>nghĩa câu chuyện</b>


- Nên kết hợp kể theo lối mở rộng nói thêm về
tính cách nhân vật hay ý nghĩa câu chuyện để các
bạn cùng trao đổi. Có thể kể 1-2 đoạn thể hiện
chi tiết lạc quan yêu đời của nhân vật mình kể.
- Yêu cầu học sinh kể chuyện theo cặp và trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện.


- Mời học sinh thi kể trước lớp.


- Nhận xét, bình chọn bạn kể tốt và nêu được ý
nghĩa câu chuyện.


<b>C) Củng cố - dặn dò:</b>


- Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung, ý nghĩa câu
chuyện mà mình vừa chọn kể.


- Yêu cầu về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân, xem trước nội dung tiết sau.


- Giáo viên nhận xét tiết học, khen ngợi những
học sinh kể tốt và cả những học sinh chăm chú
nghe bạn kể, nêu nhận xét chính xác.


- Học sinh nối tiếp nhau giới thiệu câu
chuyện mình kể.



- Học sinh theo dõi


- Kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.


- Học sinh thi kể và cả lớp nghe, đặt câu
hỏi cho bạn trả lời.


- Nhận xét, bình chọn


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


<b>Toán (tiết 163)</b>


<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Thực hiện được bốn phép tính với phân số.


- Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Sách giáo khoa Toán 4, bảng phụ,</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>A) Kiểm tra bài cũ: </b>


<i><b>Ơn tập về các phép tính với phân số(tiếp theo)</b></i>
- Sửa bài tập về nhà



- Giáo viên nhận xét chung


<b>B) Dạy bài mới: </b>


<b> 1/ Giới thiệu bài: </b><i>Ơn tập về các phép tính với</i>
<i>phân số (tiếp theo)</i>


<b> 2/ Hướng dẫn thực hành làm bài tập:</b>
<i><b>Bài tập 1: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở


- Học sinh thực hiện


2c/ 70


1
8
7
6
5


4
3
2
1












(cùng chia nhẩm tích
ở trên và tích ở dưới gạch ngang lần lượt
cho 3; 4; 2)


d/ 3


1
3
4
4
1
4
3
:
4
1
4
3
:
6
5
4


3
5
2










(rút gọn 4


1
6
5
4
3
5
2






).
- Cả lớp chú ý theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Mời học sinh trình bày bài làm


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


5
14
10
28
7
2
:
5
4
35
8
7
2
5
4





<i><b>Bài tập 2:</b> <b>(dành cho HS giỏi)</b></i>
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


Thừa số
3


2
3
8
9
2
Thừa số
7
4
3
1
11
27
Tích
21
8
9
8
11
6
<i><b>Bài tập 3: (câu a)</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<i><b>Bài tập 4: (câu a)</b></i>


- Mới học sinh đọc đề bài toán



- Yêu cầu học sinh tự tìm hiểu đề và nêu cách
giải bài tốn


- u cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài:


+ Tính số phần bể nước sau 2 giờ vịi nước đó
chảy.


+ Tính số phần bể còn lại.


<b> C) Củng cố - dặn dò:</b>


Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa thực
hành ôn tập


- Chuẩn bị bài: Ôn tập về đại lượng
- Giáo viên nhận xét tiết học


- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


35
18
35
10
35
28
7


2
5
4
35
38
35
10
35
28
7
2
5
4










- Học sinh đọc: <i>Số ?</i>
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


Số



bị trừ 5
4
4
3
9
7
Số trừ
3
1
4
1
45
26
Hiệu
15
7
2
1
5
1


- Học sinh đọc: <i>Tính</i>
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


a/ 12
9
12
30


12
8
4
3
2
5
3
2





= 12
9
12
38

=12
29
5
3
10
6
3
10
2
3
1
:

2
1
5
2





2
1
2
1
1
2
1
2
9
9
2
2
1
9
2
:
9
2









- Học sinh đọc đề toán


- Học sinh tìm hiểu đề nêu cách giải
- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<b>Bài giải</b>


Sau 2 giờ vòi nước chảy được số phần
bể nước là :


5
4
5
2
5
2


(bể )
Đáp số :5


4


bể
- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi
<b>Địa lí (tiết 33)</b>


<b>KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển đảo, (hải sản, dầu khí, du
lịch, cảng biển,…).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
+ Phát triển du lịch.


- Chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam nơi khai thác dầu khí, vùng đánh bắt nhiều hải sản
của nước ta.


<i><b>* Học sinh giỏi: + Nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt đến tiêu thụ hải sản.</b></i>


+ Nêu được một số nguyên nhân dẫn tới cạn kiệt nguồn hải sản của nước ta.
<i><b>* GDMT: </b>● Ô nhiễm biển do đánh bắt hải sản và khai thác dầu khí.</i>


<i>● Khai thác tài nguyên biển hợp lý.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bản đồ tự nhiên Việt Nam.</b>


Bản đồ công nghiệp, ngư nghiệp Việt Nam.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: Biển, đảo và quần đảo</b>


- Chỉ trên bản đồ và mô tả về biển, đảo của nước
ta?


- Nêu vai trò của biển và đảo của nước ta?
- Giáoviên nhận xét


<b>2) Dạy bài mới: </b>


<b> Giới thiệu bài: </b><i>Khai thác khoáng sản và hải</i>
<i>sản ở vùng biển Việt Nam</i>


<b>Hoạt động 1: Hoạt động theo từng cặp</b>


- Yêu cầu học sinh dựa vào SGK, tranh ảnh, vốn
hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi:




+ Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của
vùng biển nước ta là gì?


+ Nước ta đang khai thác những khoáng sản nào
ở vùng biển Việt Nam? Ở đâu? Dùng làm gì?
+ Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí nơi đang khai
thác các khống sản đó.


- u cầu các cặp trình bày trước lớp


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


- GV: <i>Hiện nay dầu khí của nước ta khai thác</i>
<i>được chủ yếu dùng cho xuất khẩu, nước ta đang</i>
<i>xây dựng các nhà máy lọc và chế biến dầu.</i>


<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm </b>


- Giáo viên chia nhóm và yêu cầu các nhóm thảo
luận


+ Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước ta
có rất nhiều hải sản?


+ Hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta diễn
ra như thế nào? Những nơi nào khai thác nhiều
hải sản? Hãy tìm những nơi đó trên bản đồ?
+ Trả lời những câu hỏi của mục 2 trong SGK
+ Ngoài việc đánh bắt hải sản, nhân dân cịn làm
gì để có thêm nhiều hải sản?


- Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận trước lớp


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


- Giáo viên mô tả thêm về việc đánh bắt, tiêu thụ
hải sản của nước ta.


- Giáo viên yêu cầu học sinh kể về các loại hải



- Học sinh thực hiện theo yêu cầu


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh dựa vào tranh ảnh, SGK để
thảo luận theo cặp và trả lời. Học sinh chỉ
trên bản đồ Việt Nam nơi có dầu khí trên
biển.


- Học sinh trình bày trước
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- Cả lớp theo dõi


- Học sinh các nhóm dựa vào tranh ảnh,
bản đồ, SGK, vốn hiểu biết để thảo luận
theo gợi ý.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận trước lớp.


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- Cả lớp theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

sản (tôm, cua, cá…) mà các em đã trông thấy
hoặc đã được ăn.


<b>3) Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước ta có


rất nhiều hải sản?


- Hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta diễn ra
như thế nào? Những nơi nào khai thác nhiều hải
sản? Hãy tìm những nơi đó trên bản đồ?


- Giáo dục học sinh biết: đánh bắt hải sản và khai
thác dầu khí q mức sẽ gây ơ nhiễm biển. Cần
khai thác tài nguyên biển hợp lý.


- Chuẩn bị bài: Ôn tập
- Nhận xét tiết học


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


<b>Khoa học (tiết 66)</b>


<b>CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nêu được ví dụ về chuỗi thức ăn trong tự nhiên.


- Thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa sinh vật này với sinh vật khác bằng sơ đồ.


<i><b>* KNS:</b>● Kĩ năng bình luận, khái qt, tổng hợp thơng tin để biết mối quan hệ thức ăn trong tự</i>
<i>nhiên rất đa dạng.</i>


<i>● Kĩ năng phân tích, phán đốn và hoàn thành 1sơ đồ chuỗi thức ăn trong tự nhiên.</i>


<i>● Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm xây dựng kế hoạch và kiên định thực hiện kế hoạch</i>
<i>cho bản thân để ngăn chặn các hành vi phá vỡ cân bằng chuỗi thức ăn trong tự nhiên. </i>


<i><b>* GDMT:</b>● Ơ nhiễm khơng khí và nguồn nước.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Hình 132,133 SGK. Giấy A</b>0, bút vẽ cho nhóm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1) Kiểm tra bài cũ: Quan hệ thức ăn trong tự</b>
<i><b>nhiên</b></i>


- Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ thế nào?
- Nhận xét, tuyên dương


<b>2) Dạy bài mới:</b>


<b> Giới thiệu bài: Chuỗi thức ăn trong tự</b>
<i><b>nhiên </b></i>


<b>Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ</b>
<b>thức ăn giữa các sinh vật với nhau và giữa sinh</b>
<b>vật với yếu tố vô sinh </b>


- Yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm các câu
hỏi sau:


+ Thức ăn của bị là gì?


+ Giữa bị và cỏ có quan hệ thế nào?



+ Phân bị phân huỷ thành chất gì cung cấp cho
cỏ?


+ Giữa phân bị và cỏ có quan hệ thế nào?


+ Phát giấy bút vẽ cho các nhóm, yêu cầu các
nhóm vẽ sơ đồ thức ăn bị cỏ.


- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


<i>Kết luận:Sơ đồ bằng chữ.</i>
<b>Hoạt động 2: </b>


<b>Hình thành khái niệm chuỗi thức ăn </b>


- Học sinh làm việc theo cặp quan sát hình 2 trang
133 SGK:


+ Trước hết kể tên những gì được vẽ trong sơ
đồ.


+ Chỉ và nói mối quan hệ về thức ăn trong sơ
đồ đó.


- Giảng : <i>trong sơ đồ trên, cỏ là thcứ ăn của thỏ,</i>
<i>thỏ là thức ăn của cáo, xác chết cáo là thức ăn</i>
<i>của nhóm vi khuẩn hoại sinh. Nhờ có nhóm vi</i>
<i>khuẩn hoại sinh mà xác chết cáo trở thành những</i>


<i>chất khống, vơ cơ. Những chât khoáng này là</i>
<i>thức ăn của cỏ và các loại cây khác.</i>


- Mời đại diện các cặp trình bày.
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
<b>Kết luận:</b>


<i>- Những mối quan hệ về thức ăn trong tự nhiên</i>
<i>được gọi là chuỗi thức ăn.</i>


<i>- Trong tự nhiên có rất nhiều chuỗi thức ăn. Các</i>
<i>chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ thực vật. Thông</i>
<i>qua chuỗi thức ăn, các yếu tố vô sinh và hữu sinh</i>
<i>liên hệ mật thiết với nhau thành một chuỗi khép</i>
<i>kín.</i>


<b>3) Củng cố - dặn dị:</b>


● Kĩ năng bình luận, khái quát, tổng hợp
thông tin để biết mối quan hệ thức ăn trong tự
nhiên rất đa dạng.


● Kĩ năng phân tích, phán đốn và hồn thành
1sơ đồ chuỗi thức ăn trong tự nhiên.


- Học sinh trả lời trước lớp


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh thực hiện theo nhóm trả lời:




+ Cỏ.


+ Cỏ là thức ăn của bị.
+ Chất khống.


+ Phân bị là thức ăn của cỏ.
+ Vẽ sơ đồ thức ăn giữa bò và cỏ:
Phân bò Cỏ Bò
- Đại diện các nhóm trình bày.


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


- Quan sát SGK và trả lời câu hỏi theo gợi
ý.


- Gọi một số học sinh trả lời câu hỏi.


- Học sinh theo dõi


- Đại diện các cặp trình bày.
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

● Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm xây dựng kế
hoạch và kiên định thực hiện kế hoạch cho bản
thân để ngăn chặn các hành vi phá vỡ cân bằng
chuỗi thức ăn trong tự nhiên.


<b>* GDMT:</b>



● <i>Ơ nhiễm khơng khí và nguồn nước</i>.
Chuỗi thức ăn là gì?


- Dặn học sinh chuẩn bị bài: Ôn tập: Thực vật và
<i><b>động vật</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Cả lớp chú ý theo dõi


<b>Tập đọc (tiết 66)</b>


<b>CON CHIM CHIỀN CHIỆN</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


- Chú ý các từ: chiền chiện, bay vút, cao vợi, bối rối, chan chứa.


- Bước đầu biết đọc diễn cảm hai, ba khổ thơ trong bài thơ với giọng vui, hồn nhiên.
- Hiểu ý nghĩa: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên
thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống. (trả lời được các
câu hỏi trang sách giáo khoa; thuộc hai, ba khổ thơ)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .


- Bảng viết sẵn các từ, đoạn trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>A) Kiểm tra bài cũ:Vương quốc vắng nụ cười</b>


<i><b>(tiếp theo)</b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc bài <i>Vương quốc vắng nụ</i>
<i>cười (tiếp theo)</i>và trả lời câu hỏi về nội dung
- Nhận xét, cho điểm


<b>B) Dạy bài mới:</b>


<b> 1/ Giới thiệu bài: Con chim chiền chiện miêu</b>
tả hình ảnh một chú chim chiền chiện tự do bay
lượn, ca hát giữa bầu trời cao rộng. Bài thơ gợi
cho người đọc những cảm giác như thế nào?
<b> 2/ Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>


- Hướng dẫn học sinh chia bài thơ thành 6 khổ
thơ (mỗi khổ thơ 4 dòng).


- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc thành tiếng
các khổ thơ trước lớp


- Cho học sinh đọc các từ ở phần <i>Chú giải</i>


- Yêu cầu học sinh luân phiên nhau đọc từng khổ
thơ theo nhóm đơi


- u cầu học sinh đọc đồng thanh bài thơ
- Giáo viên đọc diễn cảm cả bài.





Giáo viên nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc
cho học sinh.


<b> 3/ Tìm hiểu bài:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời câu hỏi:


+ Con chim chiền chiện bay lượn giữa khung
cảnh thiên nhiên như thế nào ?


+ Tìm những từ ngữ và chi tiết vẽ lên hình ảnh
con chim chiền chiện tự do bay lượn giữa không


- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh chia khổ thơ thành 6 khổ thơ
- Học sinh nối tiếp nhau đọc trơn từng
khổ thơ trong bài


- Học sinh đọc phần <i>Chú giải</i>
- Học sinh đọc theo nhóm đôi


- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài
- Học sinh theo dõi



- Học sinh đọc và trả lời:


+ Con chim chiền chiện bay lượn trên
cánh đồng lúa , giữa một không gian rất
cao , rất rộng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

gian cao rộng ?


+ Mỗi khổ thơ trong bài có ít nhất một câu thơ
nói về tiếng hót của chim chiền chiện . Em hãy
tìm những câu thơ đó ?


+ Tiếng hót của con chim chiền chiện gợi cho
em những cảm giác như thế nào ?


- Yêu cầu học sinh nêu nội dung, ý nghĩa.


<b> 4/ Đọc diễn cảm:</b>


- Giáo viên đọc diễn cảm và hướng dẫn học sinh
đọc 2, 3 khổ thơ. Giọng đọc hồn nhiên, vui tươi,
chú ý ngắt giọng các khổ thơ


- Hướng dẫn học sinh học thuộc bài thơ bằng
cách xoá dần


- Giáo viên tổ chức cho đọc sinh thi học thuộc
lòng bài thơ



- Nhận xét, bổ sung, bình chọn
<b>C) Củng cố - dặn dò:</b>


Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại nội dung, ý
nghĩa bài thơ


- Về nhà học thuộc bài thơ.


- Chuẩn bị bài<i><b>Tiếng cười là liều thuốc bổ</b></i>
- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt.


Lúc sà xuống cánh đồng .
Lúc vút lên cao .


+ Chim bay lượn tự do nên Lịng chim
vui nhiều, hót khơng biết mỏi


<i>Khổ 1</i> : Khúc hát ngọt ngào .
<i>Khổ 2</i> : Tiếng hót lonh lanh
Như cành sương khói .
<i>Khổ 3</i> : Chim ơi, chim nói


Chuyện chi, chuyện chi ?
<i>Khổ 4</i> : Tiếng ngọc trong veo
Chim gieo từng chuỗi.
<i>Khổ 5</i> : Đồng quê chan chứa
Những lời chim ca.
<i>Khổ 6</i> : Chỉ cịn tiếng hót
Làm xanh da trời .



+ Cuộc sống rất thanh bình, hạnh
phúc.Cuộc sống rất vui,rất hạnh phúc.
Làm em thấy yêu cuộc sống, yêu những
người xung quanh .


- Hình ảnh con chim chiền chiện tự do
bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh
bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và
tràn đầy tình yêu trong cuộc sống.


- Học sinh luyện đọc diễn cảm.


- Học sinh học thuộc lòng bài thơ


- Đại diện nhóm thi đọc thuộc lịng từng
khổ và cả bài.


- Nhận xét, bổ sung, bình chọn


- Hình ảnh con chim chiền chiện tự do
bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh
bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và
tràn đầy tình yêu trong cuộc sống.


- Cả lớp chú ý theo dõi


<b>Luyện từ và câu (tiết 66)</b>


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (trả lời câu hỏi <i>Để</i>
<i>làm gì? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì?</i> – nội dung Ghi nhớ).


- Nhận diện được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT1, mục III); bước đầu biết dùng
trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT2, BT3).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Bảng ghi bài tập 1.
- Sách giáo khoa.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Mở rộng vốn từ: Lạc Quan – Yêu đời.</b></i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đặt vài câu có từ lạc
<i><b>quan</b></i>


- Nhận xét tuyên dương, chấm điểm
<b>B) Dạy bài mới: </b>


<b> 1/ Giới thiệu bài: </b>


<i><b>Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu</b></i>
<b> 2/ Phần nhận xét:</b>


- Giáo viên phát biểu học tập cho lớp. Trao đổi
nhóm thực hiện lần lượt từng bài tập, nhận xét
chốt lại lời giải đúng. Từ đó rút ra quy tắc chung
(ghi nhớ)



Giáo viên chốt ý: Trạng ngữ chỉ gạch chân <i>“Để</i>
<i>dẹp nỗi bực mình”</i> bổ sung ýnghĩa mục


* Phần Ghi nhớ:


- Yêu cầu học sinh đọc phần <i>Ghi nhớ</i> nói về trạng
ngữ chỉ nguyên nhân.


<b> 3/ Luyện tập:</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu làm việc cá nhân, gạch dưới trong sách
giáo khoa bằng bút chì trạng ngữ chỉ mục đích
trong câu.


- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại:
<i>+ Để tiêm phòng dịch cho trẻ em,</i>
<i>+ Vì tổ quốc, </i>


<i>+ Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho</i>
<i>học sinh,</i>


<i><b>Bài tập 2: - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập</b></i>
- Yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp, làm bằng
bút chì vào vở.



- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


<i><b>Bài tập 3: - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập</b></i>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập.


- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


Để mài răng cun đi, <i>chuột găm các đồ vật</i>
<i>cứng</i>


Để tìm thức ăn, <i>chúng dùng cái mũi và mồm</i>
<i>đặt biệt đó dũi đất</i>


<b> C) Củng cố:</b>


Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa học (nêu
lại phần <i>ghi nhớ)</i>


- Chuẩn bị bài: Mở rộng vốn từ: Lạc quan – Yêu
<i><b>đời</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của


giáo viên để rút ra ghi nhớ


- Học sinh đọc phần <i>Ghi nhớ</i> nói về trạng
ngữ chỉ nguyên nhân.


- HS đọc: <i>Tìm trạng ngữ chỉ mục đích</i>
<i>trong những câu sau:</i>


- Học sinh làm bài vào SGK


- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- HS đọc: <i>Tìm trạng ngữ thích hợp chỉ</i>
<i>mục đích để điền vào chỗ trống:</i>


- Học sinh làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- HS đọc: <i>Thêm chủ ngữ, vị ngữ vào chỗ</i>
<i>trống để có các câu hồn chỉnh:</i>


- Học sinh làm bài


- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>MIÊU TẢ CON VẬT </b>
<b>(Kiểm tra viết )</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


Biết vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học để viết được bài văn miêu tả con vật đủ 3
phần (mở bài, thân bài, kết bài); diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiên, chân thực.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


Sách giáo khoa, vở tập làm văn, giấy kiểm tra
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>A) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Luyện tập xây dựng mở</b></i>


<i><b>bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật</b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn văn mở bài của bài
văn miêu tả con vật đã viết ở tiết trước.


- Nhận xét, tuyên dương
<b>B) Dạy bài mới:</b>


1/ Giới thiệu bài:


<i><b>Miêu tả con vật (Kiểm tra viết)</b></i>
2/ Hướng dẫn học sinh làm bài:
- Mời học sinh đọc đề bài gợi ý



<i><b>Đề 1: Viết một bài văn tả một con vật em yêu</b></i>
thích. Nhớ viết lời mở bài cho bài văn theo kiểu
gián tiếp.


<i><b>Đề 2: Tả một con vật nuôi trong nhà. Nhớ viết lời</b></i>
kết bài theo kiểu mở rộng.


<i><b>Đề 3: Tả một con vật lần đầu em nhìn thấy trong</b></i>
rạp xiếc (hoặc xem trên ti vi), gây cho em ấn
tượng mạnh.


- Yêu cầu học sinh chọn một đề để làm


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại dàn ý của
bài văn tả con vật


- Giáo viên viết dàn ý lên bảng phụ:
1)<i> Mở bài: Giới thiệu con vật sẽ tả.</i>
<i>2) Thân bài: </i>


<i> a/ Tả hình dáng</i>


<i> b/ Tả thói quen sinh hoạt và một vài hoạt động</i>
<i>chính của con vật.</i>


<i>3) Kết luận: Nêu cảm nghĩ đối với con vật. </i>
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở (giấy)


- Giáo viên chấm vài bài và nhận xét, góp ý, rút
kinh nghiệm.



<b>C) Củng cố - dặn dò:</b>


Mời học sinh đọc lại dàn ý chung bài văn miêu
tả con vật


- Chuẩn bị bài: Điền vào giấy tờ in sẵn
- Nhận xét tiết học


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh đọc đề bài gợi ý


- Học sinh chọn một đề để làm bài.
- Học sinh nêu lại dàn ý của bài văn tả
con vật


- Cả lớp theo dõi, vài HS nhắc lại.


- Học sinh làm bài vào vở.
- Học sinh góp bài


- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi
<b>Tập làm văn (tiết 66)</b>


<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>



Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Thư chuyển tiền
(BT1); bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền
gửi (BT2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Sách giáo khoa, giấy tờ in sẵn nội dung học tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>A) Kiểm tra bài cũ: </b>


<i><b>Miêu tả con vật (Kiểm tra viết)</b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn văn miêu tả con vật
mà em yêu thích ở tiết trước.


- Nhận xét, tuyên dương
<b>B) Dạy bài mới:</b>


1/ Giới thiệu bài:<i> Điền vào giấy tờ in sẵn</i>
<i><b> 2/ </b></i><b>Hướng dẫn HS điền nội dung vào mẫu</b>
<b>Thư chuyển tiền .</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh xem mẫu giấy tờ in sẵn


- Giáo viên lưu ý các em tình huống của bài tập:


Giúp mẹ điền những điều cần thiết vào mẫu Thư
chuyển tiền về quê biếu bà.


- Giải nghĩa một số từ viết tắt, những từ khó hiểu.
- Giáo viên hướng dẫn HS điền vào mẫu thư
- Phát mẫu giấy tờ in sẵn và yêu cầu học sinh
điền thông tin vào mẫu giấy


- Mời học sinh đọc mẫu thư trước lớp
- Nhận xét, góp ý, bổ sung


<i><b>Bài tập 2: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh nêu câu trả lời trước lớp
- Nhận xét, góp ý, bổ sung


- Giáo viên nói thêm để học sinh biết: Người
nhận cần biết gì, viết vào chỗ nào trong mặt sau
thư chuyển tiền.


<i>Người nhận tiền phải ghi: Số CMND, họ tên, địa</i>
<i>chỉ, kiểm tra lại số tiền, kí nhận….</i>


<b> C) Củng cố - dặn dò: </b>


Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa học


- Yêu cầu những học sinh làm chưa kịp về nhà


làm cho đầy đủ.


- Chuẩn bị bài: Trả bài văn miêu tả con vật
- Nhận xét tiết học


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh xem mẫu giấy tờ in sẵn
- Cả lớp theo dõi


- Giải nghĩa một số từ viết tắt, những từ
khó hiểu.


- Học sinh chú ý theo dõi


- HS thực hiện điền vào mẫu thư.
- Vài học sinh đọc thư chuyển tiền.
- Nhận xét, góp ý, bổ sung


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh nêu câu trả lời trước lớp
- Nhận xét, góp ý, bổ sung


- Cả lớp theo dõi


- Học sinh thực hiện



- Cả lớp chú ý theo dõi
<b>Toán (tiết 164)</b>


<b>ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Chuyển đổi được số đo khối lượng.


- Thực hiện được phép tính với số đo đại lượng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


Sách giáo khoa Toán 4, bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>A) Kiểm tra bài cũ: Ơn tập về các phép tính</b>


<i><b>với phân số (tiếp theo)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Sửa bài tập về nhà


- Giáo viên nhận xét chung


<b>B) Dạy bài mới: </b>


<b> 1/ Giới thiệu bài: Ôn tập về đại lượng</b>
<b>2/ Hướng dẫn thực hành làm bài tập:</b>
<i><b>Bài tập 1: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập



- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. Chuyển đổi
từ các đơn vị lớn ra các đơn vị nhỏ hơn và
ngược lại.


- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. Chuyển đổi
từ các đơn vị lớn ra các đơn vị nhỏ hơn và
ngược lại.


- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
<b>a/ 10 yến = 100kg </b>2


1


yến= 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18kg


<i><b>Bài tập 3: (dành cho HS giỏi)</b></i>
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Mời học sinh trình bày bài làm



- Nhận xét, bổ sung, sửa bài nhắc lại các bước
so sánh số có gắn với các đơn vị đo.


<i><b>Bài tập 4: </b></i>


- Mời học sinh đọc đề bài toán


- Yêu cầu học sinh tự tìm hiểu đề và nêu cách
giải bài toán


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- Học sinh thực hiện


3b/ 30
19
30
10
30
9
30
10
30
15
30
24
3
1


2
1
5
4








.
    12


2
4
1
6
1
4
1
3
1
2
1
12
5
12
3



.
7
2
7
1
7
3
7
1
2
3
7
2
7
1
3
2
:
7
2







.
- Cả lớp theo dõi


- Học sinh đọc: <i>Viết số thích hợp vào chỗ</i>
<i>chấm</i>


- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100kg 1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000kg 1 tấn = 100yến
- Học sinh đọc: <i>Viết số thích hợp vào chỗ</i>
<i>chấm</i>


- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<b>b/ 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ </b>
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20 kg =720kg
5 tạ = 50 yến


<b>c/ 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn</b>
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25 kg = 3025kg
- Học sinh đọc: <i>Điền dấu > , < , =</i>
- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày bài làm


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


2 kg 7 hg = 2700g 60 kg7g > 6007g
5kg 3g < 5036g 12500g = 12kg 500g
- Học sinh đọc đề tốn


- Học sinh tìm hiểu đề nêu cách giải
- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Bài tập 5: (dành cho HS giỏi)</b></i>
- Mời học sinh đọc đề bài toán


- Yêu cầu học sinh tự tìm hiểu đề và nêu cách
giải bài tốn


- u cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<b> C) Củng cố - dặn dò:</b>


- Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa thực
hành ôn tập


- Chuẩn bị bài: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
- Giáo viên nhận xét tiết học



1700+300=2000(g)
2000g = 2kg
<b> Đáp số : 2kg</b>
- Học sinh đọc đề tốn


- Học sinh tìm hiểu đề nêu cách giải
- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<i>Bài giải</i>


Xe chở được số gạo cân nặng là:
50 x 32 = 1600 (kg)


1600 kg = 16 tạ
<b> Đáp số : 16 tạ gạo</b>
- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi
<b>Toán (tiết 165)</b>


<b>ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Chuyển đổi được đơn vị đo thời gian.


- Thực hiện được phép tính với số đo thời gian.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>



<b> Sách giáo khoa, bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>A) Kiểm tra bài cũ: Ôn tập về đại lượng</b>


- Sửa bài tập về nhà (bài 5)
- Giáo viên nhận xét chung


<b>B) Dạy bài mới: </b>
<b> 1/ Giới thiệu bài: </b>


<i><b>Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)</b></i>
<b> 2/ Hướng dẫn thực hành làm bài tập:</b>
<i><b>Bài tập 1: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Học sinh thực hiện
<i>5)</i> <i>Bài giải</i>



Xe chở được số gạo cân nặng là:
50 x 32 = 1600 (kg)


1600 kg = 16 tạ
<b> Đáp số : 16 tạ gạo</b>
- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh đọc: <i>Viết số thích hợp vào</i>
<i>chỗ chấm:</i>


- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


1 giờ = 60 phút 1 năm = 12 tháng
1 phút = 60 giây 1 thế kỉ = 100
năm


1 giờ = 360 giây;


1năm không nhuận = 365ngày
1 năm nhuận = 366 ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. Đổi từ đơn vị giờ
ra đơn vị phút; từ đơn vị giây ra đơn vị phút; chuyển
từ “danh số phức hợp” sang “danh số đơn”


- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài.



<i><b>Bài tập 3: (dành cho HS giỏi)</b></i>
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. Chuyển đổi các
đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu
thích hợp.


- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài.


<i><b>Bài tập 4:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. Tính khoảng thời
gian của các hoạt động được hỏi đến trong bài.
- Mời học sinh trình bày bài làm


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài.


<i><b>Bài tập 5: (dành cho HS giỏi)</b></i>
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Mời học sinh nêu kết quả bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài.


<i>chỗ chấm:</i>


- Cả lớp làm bài vào vở



- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


a/ 5 giờ = 300 phút 3 giờ 15 phút =
195 phút


420 giây=7 phút 12
1


giờ = 5
phút


b/ 4phút = 240 giây 3phút 25 giây=
205 giây


2 giờ = 7200 giây


c/ 5 thế kỉ = 500năm; 20
1


thế kỉ= 5
năm


12 thế kỉ = 1200 năm 2000 năm =
20 thế kỉ


- Học sinh đọc: <i>Điền dấu > , < , =</i>
- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày bài làm


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
5 giờ 20 phút > 300 phút ; 3


1


giờ =
20 phút


495 giây = 8 phút15 giây ; 5
1


phút < 3
1
phút


- Học sinh đọc: <i>Bảng dưới đây cho</i>
<i>biết một số hoạt động của bạn Hà</i>
<i>trong mỗi buổi sáng hàng ngày:</i>


- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
+ Thời gian Hà ăn sáng là :


7 giờ-6 giờ phút =30 phút
+ Thời gian Hà ở trường buổi sáng là:


11 giờ 30 phút - 7 giờ 30phút= 4giờ
- HS đọc: <i>Trong các khoảng thời gian</i>


<i>sau, khoảng thời gian nào dài nhất?</i>
- Cả lớp làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> C) Củng cố - dặn dò:</b>


<b>- Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa thực hành ơn</b>
tập


- Chuẩn bị bài: Ơn tập về đại lượng (tiếp theo)
- Nhận xét tiết học


a/600giây = 10phút b/10
3


giờ = 18
phút


c/ 20phút d/ 4
1


giờ = 15
phút


Ta có 10 < 15 < 18 < 20


-Vậy c là ý đúng vì 20 phút là khoảng
thời gian dài nhất trong các thời gian
đã cho


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi
<b>SINH HOẠT TẬP THỂ- Tuần 32</b>


<b>1. Nhận xét tuần qua :</b>


HS làm bài và học tập chăm chỉ. Đi học đầy đủ, chuyên cần.
Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay ngắn.


Nếp tự quản tốt. Hát văn nghệ to, rõ ràng, thuộc bài hát chủ đề tháng.
Giữa giờ hát văn nghệ tốt. Giờ học nghiêm túc.


Vệ sinh cá nhân tốt


Lớp sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp.
<b>2. Kế hoạch tuần tới :</b>


Thực hiện thi đua giữa các tổ.
Đảm bảo sĩ số chuyên cần.
Thực hiện tốt An tồn giao thơng


Thực hiện diệt muỗi vằn để phịng chống bệnh sốt xuất huyết.
Ăn chín uống chín phòng tránh bệnh tiêu chảy cấp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×