Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.72 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS HỒ ĐẮC KIỆN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
<b>TỔ: TỐN-LÍ-TIN-CN</b> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
<i>Hồ Đắc Kiện, ngày 11 tháng 4 năm 2012</i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN VẬT LÍ 6</b>
<b>Năm học 2011 - 2012</b>
<b>Bư</b>
<b> ớ c 1. Xác định mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra (các chủ đề)</b>
<i>Căn cứ vào chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương I,II vật lí lớp 6 trong chương trình giáo</i>
<i>dục phổ thơng. ( Từ tiết 20 đến tiết 34 theo PPCT)</i>
<b>Bư</b>
<b> ớ c 2. Xác định hình thức kiểm tra: kiểm tra học kì II, kết hợp TNKQ và TL(60% TNKQ,</b>
40% TL).
<b>Bư</b>
<b> ớ c 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra</b>
<i>a) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình</i>
Tên chủ
đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
1. Máy
cơ đơn
giản
<i>(2 tiết)</i>
1. Nêu được các
máy cơ đơn giản có
trong các vật dụng
và thiết bị thông
thường.
<b>2. Nêu được tác</b>
dụng của máy cơ
đơn giản là giảm
lực kéo hoặc đẩy
vật và đổi hướng
của lực.
3. Sử dụng được
máy cơ đơn giản
phù hợp trong
những trường hợp
thực tế cụ thể và
chỉ rõ được lợi ích
của nó.
<i>Số câu</i>
<i>hỏi</i>
2
C1. 1
C2. 2
2
C3. 3
C3. 4
4
<i>Số điểm</i> 0,5 0,5 1
2. Sự nở
vì nhiệt
<i>(4 tiết)</i>
4. Mơ tả được hiện
tượng nở vì nhiệt
của các chất rắn,
lỏng, khí.
5. Nhận biết được
các chất khác nhau
nở vì nhiệt khác
nhau.
6. Nêu được ví dụ
về các vật khi nở vì
nhiệt, nếu bị ngăn
7. Vận dụng kiến
thức về sự nở vì
nhiệt để giải thích
được một số hiện
tượng và ứng
dụng thực tế.
<i>Số điểm</i> 1,25 0,75 1 <i>3</i>
<i>3. Nhiệt</i>
<i>độ </i>
<i>2 tiết</i>
8. Mô tả được
nguyên tắc cấu tạo
và cách chia độ của
nhiệt kế dùng chất
lỏng.
10. Biết sử dụng
<i>Số câu</i>
<i>hỏi</i>
1
C8. 14
1
C9. 26
2
C10. 13
C10. 15
<i>4</i>
<i>Số điểm</i> 0,25 1 0,5 <i>1,75</i>
4. Sự
chuyển
thể
5 tiết
11. Mơ tả được các
q trình chuyển
thể: sự nóng chảy
và đơng đặc, sự bay
hơi và ngưng tụ, sự
sôi. Nêu được đặc
điểm về nhiệt độ
12. Dựa vào bảng
số liệu đã cho, vẽ
được đường biểu
diễn sự thay đổi
nhiệt độ trong q
trình nóng chảy
của chất rắn và
q trình sơi.
13. Nêu được dự
đoán về các yếu tố
ảnh hưởng đến sự
bay hơi và xây
dựng được
phương án thí
nghiệm đơn giản
để kiểm chứng tác
dụng của từng yếu
tố.
Số câu
hỏi
6
C11. 16
C11. 17
C11. 18
C811. 19
C11. 23
C11. 24
3
C14. 20
C14. 22
C13. 21
1
C12. 27
10
Số điểm 1,5 0,75 2 4,25
TS câu
hỏi 15 12 27
TS điểm 4,5 5,5 10,0
(100%)
<b>Bước 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận</b>
(Dựa vào khung ma trận để biên soạn câu hỏi kiểm tra sao cho phù hợp với yêu cầu của ma trận
<i>đề).</i>
NỘI DUNG ĐỀ
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM: (6 điểm)
<i>Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau</i>
<b>Câu 1: Ròng rọc nào sau đây là ròng rọc động: </b> [C1. Cấp độ 1]
A. Trục của bánh xe được mắc cố định, còn bánh xe được quay quanh trục
B. Trục của bánh xe quay được tại một vị trí
C. Trục của bánh xe vừa quay, vừa chuyển động
D. Cả 3 pương àn trên đều là ròng rọc động
<b>Câu 2: Trong trường hợp nào dưới đây được dùng để đo lực kéo vật lên bằng ròng rọc cố </b>
<b>định? </b> [C2. Cấp độ 1]
A. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ xuống
B. Cầm vào móc của lực kế kéo từ từ xuống
C. Cầm vào móc của lự kế kéo từ từ lên
D. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ lên
<b>Câu 3: Lực kéo vật lên trực tiếp sẽ thế nào so với lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc động</b>
[C3. Cấp độ 3]
A. Bằng B. Lớn hơn C. Ít nhất bằng D. Nhỏ hơn
<b>Câu 4: Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng </b>
<b>của lực ?</b> [C3. Cấp độ 3]
A. Ròng rọc cố định B. Đòn Bẩy
C. Mặt phẳng nghiêng D. Đòn bẩy và mặt phẳng nghiêng
<b>Câu 5: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây, cách nào đúng ?</b>
[C5. Cấp độ 1]
A. Nhôm, đồng, sắt B. Sắt, nhôm, đồng
C. Đồng, nhôm, sắt D. Sắt, đồng, nhôm
B. Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên khơng bị thép làm nứt
C. Sự thay đổi nhiệt độ thường không đủ lớn để bê tông và lõi thép nở ra
D. Bê tông và lõi thép nở vì nhiệt như nhau
<b>Câu 7: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng đựng trong một</b>
<b>bình thủy tinh ?</b> [C4. Cấp độ 1]
A. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.
B. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.
C. Khối lượng riêng của chất lỏng không thay đổi .
D. Khối lượng của chất lỏng giảm .
<b>Câu 8: Các câu nói về sự nở vì nhiệt của khí oxi, hiđrơ, nitơ sau đây, câu nào đúng ?</b>
[C5. Cấp độ 1]
A. Ôxi nở vì nhiệt nhiều nhất
B. Hiđrơ nở vì nhiệt nhiều nhất
C. Ơxi, hiđrơ, nitơ nở vì nhiệt là như nhau
D. Nitơ nở vì nhiệt nhiều nhất
<b>Câu 9: Quả bóng bàn đang bị bẹp, khi nhùng vào nước nóng có thể phồng lên vì ? [C7.Cấp độ3]</b>
A. Nước nóng đã tác dụng vào bề mặt quả bóng một lực kéo.
B. Vỏ quả bóng gặp nóng nở ra, phồng lên như ban đầu
C. Hơi nước đã chui vào quả bóng nên nó phồng lên
D. Khơng khí trong quả bóng nóng lên, nở ra làm quả bóng phồng lên
<b>Câu 10: Tại sao ở chổ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở ? [C7. Cấp độ 3]</b>
A. Vì khơng thể hàn hai thanh ray được
B. Vì để lắp các thanh ray dễ dàng hơn
C. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra
D. Vì chiều dài của thanh ray khơng đủ
Câu 11: Khi lợp nhà bằng mái tôn phẳng, người ta chỉ chốt đinh ở một đầu, đầu kia để tự do vì:
[C7. Cấp độ 3]
A. Để tránh thủng lỗ quá nhiều trên mái tôn.
B. Để mái tôn dễ dàng co dãn vì nhiệt khi nhiệt độ thay đổi.
C. Để tiết kiệm đinh
D. Để dễ sửa chữa.
<b>Câu 12: Câu nào sau đây mô tả đúng nhất cấu tạo băng kép ? </b> [C6. Cấp độ 2]
A.Băng kép được cấu tạo bằng hai thanh kim loại có bản chất khác nhau
B. Băng kép được cấu tạo bằng một thanh thép và một thanh đồng
C. Băng kép được cấu tạo bằng một thanh nhôm và một thanh đồng
D. Băng kép được cấu tạo bằng một thanh thép và một thanh nhôm.
<b>Câu 13:Nhiệt kế được ứng dụng dựa trên hiện tượng: </b> [C10. Cấp độ 3]
A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng C. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn
B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí D. Dãn nở vì nhiệt của các chất
<b>Câu 14: Chất lỏng nào sau đây không được dùng để chế tạo nhiệt kế ?</b> [C8. Cấp độ 1]
A. Thủy ngân B. Rượu pha màu đỏ
C. Nước pha màu đỏ D. Dầu công nghệ pha màu đỏ
A. Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000<sub>C.</sub>
B. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 1000<sub>C.</sub>
C. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 00<sub>C</sub>
D. Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 1000<sub>C.</sub>
<b>Câu 16:Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? </b>
[C11. Cấp độ 31]
B. Đốt một ngọn đèn dầu
C. Đốt một ngọn nến
D. Đúc một cái chng đồng
<b>Câu 17:Sự nóng chảy là:</b> [C11. Cấp độ 1]
A. Sự chuyển một chất từu thể lỏng sang thể rắn
B. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng
C. Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể hơi
D. Sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi
<b>Câu 18: Nhiệt độ đông đặc của băng phiến là:</b> [C11. Cấp độ 1]
A. 00<sub>C</sub> <sub>B. 80</sub>0<sub>C</sub> <sub>C. 60</sub>0<sub>C</sub> <sub>D. 10</sub>0<sub>C</sub>
<b>Câu 19: Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đơng đặc của nước dưới đây, </b>
<b>câu nào đúng ?</b> [C11. Cấp độ 1]
A. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đơng đặc
B. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đơng đặc
C. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đơng đặc
D. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đơng đặc
<b>Câu 20: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:</b> [C14. Cấp độ 3]
A. Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cốc càng ít
C. Nước trong cốc càng lạnh D. Nước trong cốc càng nóng
<b>Câu 21: Vì sao khi trồng chuối người ta thường chặt bớt lá ?</b> [C13. Cấp độ 3]
A. Để tiện cho việc đi lại chăm sóc.
B. Để hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây
C. Để giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn
D. Để đỡ tốn diện tích đất trồng.
<b>Câu 22: Trong trường hợp nào sau đây liên quan đến sự ngưng tụ ?</b> [C14. Cấp độ 3]
A. Sương đọng trên lá cây B. Nước trong cốc cạn dần
C. Phơi quần áo cho khô D. Sự tạo thành hơi nước
<b>Câu 23: Trong các kết luận sau, kết luận nào không đúng ?</b> [C11. Cấp độ 1]
A. Ngưng tụ là quá trình ngược với bay hơi
B. Hiện tượng chất lỏng biến thành hơi gọi là sự bay hơi
C. Hiện tượng chất rắn biến thành hơi là sự bay hơi
D. Hiện tượng hơi biến thành chất lỏng gọi là ngưng tụ
<b>Câu 24: Trong khi nước đang sôi, nhiệt độ của nước: </b> [C11. Cấp độ 1]
A. Không thay đổi B. Tăng lên C. Giảm đi
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
<b>Câu 25: Tại sao khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày thì dễ vỡ hơn là rót nước nóng vào cốc</b>
<b>Câu 26: Hãy nêu công dụng của nhiệt kế y tế, nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu ?</b>
(1 điểm) [C9. Cấp độ 1]
<b>Câu 27: 1/ Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ, người </b>
ta lập được bảng sau: (2 điểm) [C212. Cấp độ 3
Thời gian ( phút) 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Nhiệt độ ( 0<sub>C )</sub> <sub>-4</sub> <sub>-2</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>6</sub>
a). Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian ?
b). Hiện tương gì xảy ra từ phút thứ 2 đến phút thứ 5 và từ phút thứ 5 đến phút thứ 8 ?
<i><b>Bước 5: Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và biểu điểm</b></i>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)</b>
Mỗi câu đúng là 0,25 điểm
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)</b>
<b>Câu 25: </b>
Vì khi rót nước nóng vào trong cốc thủy tinh dày thì lớp thủy tinh trong cốc tiếp
xúc với nước nóng trước, nóng lên, nở ra.
Lớp thủy tinh ngoài cốc chưa kịp dãn nở, trở thành vật ngân cản, lớp thủy tinh
trong cốc gây ra lự làm vỡ cốc.
Cịn cốc mỏng thì dãn nở đều nên cốc khơng bị vở.
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
<b>Câu 26: </b>
Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người
Nhiệt kế rượu dùng để đo nhiệt độ trong phòng
Nhiệt kế thủy ngân thường được dùng đo nhiệt độ trong lúc làm thí nghiệm...
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
<b>Câu 27: </b>
a)
Từu phúc thứ 5 đến phút thứ 8, nước tiếp tục nhân nhiệt và tăng nhiệt độ
(1,5 điểm)
<b>Bước 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra</b>
1) Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm, phát hiện những sai sót và
thiếu chính xác của đề và đáp án. Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần thiết để đảm bảo tính
khoa học và chính xác.
2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi có phù hợp với chuẩn KT cần
đánh giá khơng? Có phù hợp với cấp độ nhận thức cần đánh giá khơng?Số điểm có thích hợp
khơng? Thời gian dự kiến có phù hợp khơng?
3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp với mục tiêu, chuẩn chương trình
và đối tượng học sinh (nếu có điều kiện)