Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HSG toan 7 de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.22 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Tân long</b>


<b>Họ và tên :………..</b>
<b>Lớp: ...</b>


<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI </b>
<b>Năm học : 2011 - 2012</b>
<b>Mơn : Tốn 7</b>


<b>Thời gian :120 phút ( khơng kể phát đề )</b>


<b>Lời phê</b>


:


C©u 1:(5đ)
a.TÝnh:


a.

(

1


2

)


15


.

(

1
4

)



20


b.

(

1



9

)


25


:

(

1
3

)



30


b. Rót gän: A = 4


5<sub>. 9</sub>4<i><sub></sub></i><sub>2. 6</sub>9
210.38+68.20


c. Biểu diễn số thập phân dới dạng phân số và ngợc lại:
A. 7


33 B.


7


22 C. 0, (21)


d.BiÕt r»ng :12<sub>+2</sub>2<sub>+3</sub>3<sub>+...+10</sub>2<sub>= 385. TÝnh tæng : S= 2</sub>2<sub>+ 4</sub>2<sub>+...+20</sub>2<sub>.</sub>


Câu 2: (5đ) Trong một đợt lao động, ba khối 7, 8, 9 chuyên chở đợc 912 m3<sub> đất.</sub>
Trung bình mỗi học sinh khối 7, 8, 9 theo thứ tự làm đợc 1,2 ; 1,4 ; 1,6 m3<sub> đất. Số </sub>
học sinh khối 7, 8 tỉ lệ với 1 và 3. Khối 8 và 9 tỉ lệ với 4 v 5. Tớnh s hc sinh mi
khi.


Bài 3 :(5đ) Cho biÓu thøc A = <i>x+</i>1



<i>x </i>1 .


a. Tính giá trị của A tại x = 16


9 vµ x =
25


9 .


b. Tìm giá trị của x để A =5.


C©u 4:(5đ) Cho tam gi¸c ABC biết 21 <i>∠</i> A = 7 <i>∠</i> B = 6 <i>∠</i> C. Tính số đo
các góc của tam giác .


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. a1.

(

1


2

)


15


.

(

1
4

)



20


=

(

1


2

)


15



.

(

1
2

)



40


=

(

1


2

)


55


(0,75®)
a2.

(

1


9

)


25


:

(

1
3

)



30


=

(

1


3

)


50


:

(

1
3

)



30



=

(

1


3

)


20


(0,75®)


b. A = 4


5


. 94<i>−</i>2. 69
210.38+68.20=


210. 38.(1<i>−</i>3)


210.38(1+5) =


1


3 (1®)


c. A. 7


33 = 0.(21) (0.5®)


B. 7


22 = 0,3(18) (0.5®)



C. 0,(21) = 21


99=


7


33 (0.5®)


d. Ta cã S=(2.1)2+(2.2)2+...+ (2.10)2


=22<sub>.1</sub>2<sub>+2</sub>2<sub>.2</sub>2<sub>+...+2</sub>2<sub>.10</sub>2 <sub>(0,5đ) </sub>


=22<sub>(1</sub>2<sub>+2</sub>2<sub>+...+10</sub>2<sub>) =2</sub>2<sub>.385=1540 (0,5đ)</sub>


Câu 2: (5đ)


Gọi khối lợng của 3 khối 7, 8, 9 lần lợt là a, b, c (m3<sub>)</sub>


<i>⇒</i> a + b + c = 912 m3. (1đ)


<i></i> Số học sinh của 3 khối là : <i>a</i>


1,2 ;


<i>b</i>


1,4 ;


<i>c</i>



1,6 (1®)


Theo đề ra ta có: <i>b</i>


3 . 4,1=


<i>a</i>


1,2 vµ


<i>b</i>


4 . 1,4=


<i>c</i>


5. 1,6


(1®)


<i>⇒</i> <i>a</i>


4 . 1,2=


<i>b</i>


12. 1,4=


<i>c</i>



15 .1,6=20 (1®)


VËy a = 96 m3<sub> ; b = 336 m</sub>3<sub> ; c = 480 m</sub>3<sub>.</sub>


Nªn số HS các khối 7, 8, 9 lần lợt là: 80 hs, 240 hs, 300 hs. (1đ)
Bài 5 : a) T¹i x = 16


9 ta cã : A =



16
9 +1


169 <i>−</i>1


=7 (1,5đ)


t¹i x = 25


9 ta cã : A =



25
9 +1


259 <i>−1</i>


=4 ; (1,5đ)
b) Víi x >1 . §Ĩ A = 5 tøc lµ √<i>x+</i>1


√<i>x −</i>1 = 5 ( 0,5đ)



√<i>x</i> +1 = 5( √<i>x</i> - 1) ( 0,5đ)
√<i>x</i> = 6<sub>4</sub> = 3<sub>2</sub> (0,5đ)
x = 9<sub>4</sub> ( 0,5đ)




C©u 4 : Tìm BCNN(21 ;7 ;6) = 42 ( 0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau


Ta có: <i>∠</i><sub>2</sub><i>A</i> = <i>∠</i><sub>6</sub><i>B</i> = <i>∠</i><sub>7</sub><i>C</i> = <i>∠A</i><sub>2</sub>+<sub>+</sub>∠<sub>6</sub><i>B</i><sub>+</sub>+<sub>7</sub>∠<i>C</i> = 180


0


15 = 12 (1đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×