Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

de thi thu lan 2 Nguyen Huu Huan hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.63 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/6 - Mã đề thi 222
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM</b>


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NIÊN HỌC (2011-2012) </b>

<b><sub>MÔN: VẬT LÝ KHỐI A – A1 </sub></b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>



<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi 222 </b>



Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...



<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [40 câu, từ câu 1 đến câu 40]</b>


<b>Câu 1:</b> Xem êlectron trong nguyên tử hyđrô chuyển động quanh hạt nhân theo quỹ đạo là nhưng đường tròn đồng tâm.
Xác định tốc độ chuyển động của êlectron khi nguyên tử đang tồn tại ở trạng thái kích thich thứ hai. Cho biết bán kính
Bo là ro = 0,53 A


o<sub>, hằng số tĩnh điện k = 9.10</sub>9


Nm2/C2; e = 1,6.10-19 C và m = 9,1.10-31 kg.


<b>A. </b> 7,3.105 m/s. <b>B. </b> 1,1.106 m/s. <b>C. </b> 4,1.105 m/s. <b>D. </b> 1,7.106 m/s.


<b>Câu 2:</b> Con lắc đơn gồm vật nặng treo vào một sợi dây dài ℓ = 0,8 m dao động điều hịa với biên độ góc 0 = 0,1 rad.
Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Tốc độ của vật nặng tại vị trí động năng bằng thế năng là </sub>


<b>A. </b>25 cm/s <b>B. </b>40 cm/s <b>C. </b>80 cm/s <b>D. </b>20 cm/s


<b>Câu 3:</b> Một mạch dao động LC có năng lượng 36.106J và điện dung của tụ điện C là 25nF. Khi hiệu điện thế giữa hai


bản tụ là 3V thì năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm là


<b>A. </b>24,75.106J <b>B. </b>12,75.106J <b>C. </b>24,75.105J <b>D. </b>35,88.106J


<b>Câu 4:</b> Mạch điện như hình vẽ, các vơn kế: V1 chỉ 75V, V2 chỉ 125 V, uMP = 100

2

cos(100πt) (V), cuộn cảm L có điện
trở R. Cho RA = 0, RV1=RV2 = ∞. Biểu thức điện áp uMN:


<b>A. </b>uMN = 75

2

cos(100πt +

2




) (V).
<b>B. </b>uMN = 125

2

cos(100πt +


2




) (V).
<b>C. </b>uMN = 75

2

cos(100πt +


2


3




) (V).
<b>D. </b>uMN = 125

2

cos(100πt +


3





) (V).


<b>Câu 5:</b> Khi nói về q trình truyền sóng điện từ, điều nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?
<b>A. </b>Trong chân khơng, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng.
<b>B. </b>Trong q trình lan truyền sóng điện từ có mang theo năng lượng.


<b>C. </b>Trong q trình truyền sóng, điện trường

E

và từ trường

B

luôn dao động vuông pha nhau.


<b>D. </b>Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ trong sóng điện từ ln vng góc với phương truyền sóng.
<b>Câu 6:</b> Mạch dao động như hình vẽ, xuất hiện dao động điện từ tự do khi khóa K đóng. Tại thời điểm điện áp trên tụ C1


đạt giá trị cực đại Uo ta mở khóa K. Xác định dòng điện qua cuộn cảm L khi điện áp của tụ C1 bằng không. Cho biết
C2 > C1.


<b>A. </b>i = Uo
1

C



L

. <b>B. </b>i = Uo


1 2 1
2

C (C

C )



C L




.


<b>C. </b>i = Uo



2 2 1
1

C (C

C )



C L




. <b>D. </b>i = Uo


2 1


C

C



L




.


<b>Câu 7:</b> Gọi  là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2 số hạt nhân
cịn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?


<b>A. </b>13,5%. <b>B. </b>6,25%. <b>C. </b>25,25%. <b>D. </b>93,75%.


<b>Câu 8:</b> Một nguồn âm S (nguồn điểm) phát ra âm đẳng hướng, truyền trong môi trường không hấp thụ và phản xạ âm.
Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại M là L, cho nguồn S tiến lại gần M một khoảng D = 62 m thì mức cường độ
âm tăng thêm 7dB. Khoảng cách ban đầu SM là


<b>A. </b>112 m <b>B. </b>121 m <b>C. </b>124 m <b>D. </b>211 m



<b>Câu 9:</b> Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q > 0. Khi đặt con lắc vào trong điện trường đều có
véc tơ cường độ điện trường nằm ngang thì tại vị trí cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc , có tan


V2


V1


A


M N P


L,r C


K



L


C

1


C

C

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

= 3/4; lúc này con lắc dao động nhỏ với chu kỳ T1. Nếu đổi chiều điện trường này sao cho véctơ cường độ diện trường
có phương thẳng đứng hướng lên và cường độ khơng đổi thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc lúc này là:


<b>A. </b>T1

5

. <b>B. </b> 1


T



5

. <b>C. </b>T1



5



7

. <b>D. </b>T1


7


5

.
<b>Câu 10:</b> Chọn câu <b>sai</b>.


<b>A. </b>Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định.


<b>B. </b>Tốc độ truyền của các ánh đơn sắc khác nhau trong cùng một mơi trường thì khác nhau.


<b>C. </b>Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn thì càng lớn.
<b>D. </b>Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất định.


<b>Câu 11:</b> Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng
<b>A. </b>bị lệch khác nhau trong từ trường đều.


<b>B. </b>chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau.
<b>C. </b>bị lệch khác nhau trong điện trường đều.


<b>D. </b>có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau.


<b>Câu 12:</b> Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình

x

4 cos 2 t

(cm)


4






<sub></sub>

 

<sub></sub>




. Thời điểm vật qua vị trí có li độ
x = +2 cm theo chiều dương lần thứ 2012 là


<b>A. </b>2011,04 s <b>B. </b>1005,54 s. <b>C. </b>2011,96 s. <b>D. </b>1006,36 s.


<b>Câu 13:</b> Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 533 nm lên tấm kim loại có cơng thốt 3.10-19 J. Dùng màn chắn tách ra một
chùm hẹp các êlectrôn quang điện và cho bay vào từ trường theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán
kính cực đại của quỹ đạo của các êlectrôn quang điện là 22,75 mm. Cho h = 6,625.10-34


Js; c = 3.108 m/s; e = 1,6.10-19
C; m = 9,1.10-31 kg. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là:


<b>A. </b>1,0.10-3 T. <b>B. </b>2,5.10-4 T. <b>C. </b>1,0.10-4 T. <b>D. </b>2,5.10-3 T.


<b>Câu 14:</b> Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox, với O là vị trí cân bằng. Tại thời điểm t = /3 s chất điểm có li độ
x = - 3 cm; vận tốc v = - 60 cm/s; gia tốc a = 12 m/s2. Phương trình dao động của chất điểm là


<b>A. </b>x = 6 cos(20 t + /3) (cm) <b>B. </b>x = 12 cos(40t + /3) (cm)
<b>C. </b>x = 12 cos40t (cm) <b>D. </b>x = 6 cos20t (cm)


<b>Câu 15:</b> Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi


<b>A. </b>biên độ của ngoại lực tuần hoàn. <b>B. </b>pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn.
<b>C. </b>lực ma sát của mơi trường. <b>D. </b>tần số của ngoại lực tuần hoàn.


<b>Câu 16:</b> Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch là i = 2,5cos100t (A). Điện lượng qua một tiết diện thẳng của đoạn
mạch trong thời gian 0,005 s kể từ lúc t = 0 là


<b>A. </b>1/40 (C). <b>B. </b>1/50 (C). <b>C. </b>1/100 (C). <b>D. </b>1/25 (C).



<b>Câu 17:</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương trên trục x’Ox có phương trình


1 1


x

A cos 10t

(cm)



6






<sub></sub>

<sub></sub>



;

x

2

A cos 10t

2

(cm)



2






<sub></sub>

<sub></sub>



. Dao động tổng hợp có biên độ 12 cm. Giá trị lớn nhất
của

A

<sub>2</sub> là


<b>A. </b>

24

cm. <b>B. </b>

24 3

cm. <b>C. </b>

8 3

cm. <b>D. 12</b> cm.


<b>Câu 18:</b> Một chất điểm dao động điều hồ với biên độ A, chu kì T. Khoảng thời gian ngắn nhất t giữa hai lần liên tiếp
mà mà chất điểm có động năng bằng 1/3 thế năng là



<b>A. </b>

T



4

. <b>B. </b>


T



12

. <b>C. </b>


T



6

. <b>D. </b>


T


8

.


<b>Câu 19:</b> Người ta sử dụng máy tăng áp để truyền một công suất điện P đến nơi tiêu thụ. Gọi k (hệ số tăng áp) là tỉ số giữa
số vòng dây của cuộn thứ cấp với số vòng dây cuộn sơ cấp; nếu k = n (n > 1) thì hiệu suất truyền tải là 91%; Nếu k =
3n thì hiệu suất truyền tải là 99%. Vậy khi sử dụng máy biến áp có k = 2n thì hiệu suất truyền tải đạt được là


<b>A. </b>H = 93,50 %. <b>B. </b>H = 98,25 %. <b>C. </b>H = 96,00 %. <b>D. </b>H = 97,75 %.


<b>Câu 20:</b> Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A và B là hai nút sóng. Biên độ của điểm
bụng là 5 cm. Những điểm có biên độ dao động lớn hơn 2,5 trong đoạn AB tạo thành đoạn CD có độ dài 16 cm. Các
điểm trong các đoạn AC và DB có biên độ nhỏ hơn 2,5 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là


<b>A. </b>32 cm. <b>B. </b>64 cm. <b>C. </b>48 cm. <b>D. </b>36 cm.


<b>Câu 21:</b> Để làm tăng khả năng đâm xuyên của chùm tia X phát ra từ một ống Rơnghen người ta chọn biện pháp nào sau
đây?



<b>A. </b>Tăng điện áp đặt vào hai đầu ống Rơnghen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/6 - Mã đề thi 222
<b>C. </b>Tăng cường khả năng phát xạ nhiệt electron ở âm cực (catốt).


<b>D. </b>Dùng tấm chì mỏng thích hợp để tách lấy ra thành phần tia X cứng.


<b>Câu 22:</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc:

<sub>1</sub>

0

,

42

m

(màu tím);

m



56


,


0


2



(màu lục);

<sub>3</sub>

0

,

70

m

(màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung
tâm có bao nhiêu vân quan sát được có màu tím; lục và đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là


<b>A. </b>15 vân tím; 11 vân lục; 9 vân đỏ. <b>B. </b>12 vân tím; 8 vân lục; 6 vân đỏ.
<b>C. </b>11 vân tím; 9 vân lục; 7 vân đỏ. <b>D. </b>19 vân tím; 14 vân lục; 11 vân đỏ.


<b>Câu 23:</b> Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố
định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Coi hệ số ma sát nghỉ và hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ đều bằng 0,1.
Ban đầu vật đứng yên trên giá, sau đó cung cấp cho vận nặng vận tốc vo = 0,8 m/s dọc theo trục lò xo, con lắc dao
động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Độ nén lớn nhất của lò xo có thể đạt được trong q trình vật dao động là </sub>


<b>A. </b>8 cm. <b>B. </b>20 cm. <b>C. </b>12 cm. <b>D. </b>10 cm.


<b>Câu 24:</b> Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch:



<b>A. </b>Điều kiện duy nhất để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là phản ứng phải xảy ra ở nhiệt độ rất cao.


<b>B. </b>Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.`
<b>C. </b>Nhiệt độ rất cao trong phản ứng nhiệt hạch là để phá vỡ hạt nhân và biến đổi thành hạt nhân khác.


<b>D. </b>Phản ứng nhiệt hạch xảy ra khi có sự hấp thụ nơtrôn chậm của hạt nhân nhẹ.


<b>Câu 25:</b> Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây
của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời
trong mỗi cuộn dây cịn lại có độ lớn bằng nhau và bằng


<b>A. </b>

2E

0


3

. <b>B. </b>


0


E

2



2

. <b>C. </b>


0

E



2

. <b>D. </b>


0


E

3




2

.


<b>Câu 26:</b> Trong động cơ không đồng bộ ba pha. Gọi f1, f2, f3 lần lượt là tần của dòng điện chạy vào stato của động cơ; tần
số quay của từ từ trường tổng hợp tại tâm stato và tần số quay của rôtô. Khẳng định nào sau đây là đúng về mối quan
hệ giữa các tần số.


<b>A. </b>f1 > f2 > f3. <b>B. </b>f1 = f2 = f3. <b>C. </b>f1 > f2 = f3. <b>D. </b>f1 = f2 > f3.


<b>Câu 27:</b> Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 100 cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,1 s.
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vng góc với AB tại B. Để
tại M có dao động với biên độ cực tiểu thì M cách B một đoạn nhỏ nhất bằng


<b>A. </b>10,56 cm. <b>B. </b>15,06 cm. <b>C. </b>8,60 cm. <b>D. </b>29,17 cm.


<b>Câu 28:</b> Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp vào mặt trước của một tấm kính thủy tinh trong suốt dầy 10 mm, có hai mặt
song song đặt thẳng đứng dưới góc tới i = 60o<sub>. Đặt phía sau tấm thủy tinh một bức màn song song để hứng chùm tia ló </sub>
ra phía sau. Cho biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ là

2

và đối với ánh sáng tím là

3

. Xác định bề
rộng vùng quang phổ thu được trên màn.


<b>A. </b>1,20 mm. <b>B. </b>2,10 mm. <b>C. </b>1,97 mm. <b>D. </b>3,15 mm.


<b>Câu 29:</b> Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Y-âng, hai vị trí M và N trên màn là các vân sáng,
giữa M và N cịn có 4 vân sáng nữa. Khoảng cách MN = 2 mm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 2 mm, khoảng
cách từ hai khe Y-âng đến màn là 1,6 m. Tần số của sóng ánh sáng đơn sắc sử dụng trong thí nghiệm là


<b>A. </b>6,0.1014 Hz. <b>B. </b>7,5.1015 Hz. <b>C. </b>5,0.1014 Hz. <b>D. </b>6,5.1015 Hz.


<b>Câu 30:</b> Một proton vận tốc

v

bắn vào nhân Liti (73

Li

) đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống hệt nhau với vận
tốc có độ lớn bằng

v

'

và cùng hợp với phương tới của proton một góc 600, mX là khối lượng nghỉ của hạt X. Giá trị

của

v

'



<b>A. </b>
X


p

m



v


m


3



. <b>B. </b>


p
X

m



v


m



. <b>C. </b>


p
X

m



v


m


3




. <b>D. </b>


X
p

m



v


m



.
<b>Câu 31:</b> Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở (LDR) dựa vào hiện tượng nào?


<b>A. </b>Hiện tượng quang dẫn. <b>B. </b>Hiện tượng phát xạ nhiệt electron.
<b>C. </b>Hiện tượng quang điện ngoài. <b>D. </b>Hiện tượng phát quang của các chất rắn.
<b>Câu 32:</b> Năm ánh sáng


<b>A. </b>là một đơn vị đo khoảng thời gian.


<b>B. </b>là một đơn vị đo khoảng cách, bằng quãng đường ánh sáng đi được trong 1 năm.
<b>C. </b>được gọi là đơn vị thiên văn.


<b>D. </b>là một đơn vị đo thời gian bằng 1 năm.


<b>Câu 33:</b> Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến gồm cuộn dây có độ tự cảm L, một bộ tụ điện gồm một tụ điện có điện
dung C = Co + Cx; với Cx là tụ xoay có 10 pF ≤ Cx ≤ 250 pF, khi góc xoay biến thiên từ 0


o


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

sóng điện từ có bước sóng trong dãy từ 1 = 10 m đến 2 = 30 m. Để mạch thu được sóng có 3 = 20 m thì góc xoay


của tụ là bao nhiêu. Cho biết điện dung của tụ là hàm bậc nhất theo góc xoay 


<b>A. </b>30o. <b>B. </b>60o. <b>C. </b>45o. <b>D. </b>90o


<b>Câu 34:</b> Hai điểm M, N nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng /3, sóng có biên độ là A, tại một
thời điểm t1 = 0 có uM = a và uN = -a (biết A > a > 0). Thời điểm t2 liền sau đó có uM = A là (cho biết sóng truyền từ M
sang N)


<b>A. </b>11T/12. <b>B. </b>T/12. <b>C. </b>T/6. <b>D. </b>T/3.


<b>Câu 35:</b> Một ống sáo một đầu hở một đầu kín, có chiều dài cột khơng khí trong ống là 40 cm. Biết vận tốc truyền âm
trong khơng khí là 320 m/s và sáo phát ra họa âm bậc ba. Tần số của âm phát ra là


<b>A. </b>1000 Hz. <b>B. </b>400 Hz. <b>C. </b>1200 Hz. <b>D. </b>600 Hz.


<b>Câu 36:</b> Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở hoạt động R nối tiếp tụ C. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay
chiều ỗn định u = U

2

cosωt. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lớn nhất bằng 2U. Với giá trị
nào của C thì UC đạt cực đại?


<b>A. </b>C =

3C

0


4

. <b>B. </b>C =


0

C



2

. <b>C. </b>C =


0

C




4

. <b>D. </b>C =


0

C



3

.


<b>Câu 37:</b> Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch là ỗn định, (R là biến trở). Khi R = 10 Ω
hay R = 70 Ω thì cường độ hiệu dụng qua mạch lần lượt là 4 A và 3 A; Khi R = 25Ω thì cường độ hiệu dụng qua mạch


<b>A. </b>3,50 A. <b>B. </b>3,60 A. <b>C. </b>3,46 A. <b>D. </b>3,84 A.


<b>Câu 38:</b> Một máy biến áp lý tưởng có một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp được quấn trên một lỏi thép chung hình khung
chữ nhật. Cuộn sơ cấp có N1 = 1320 vịng dây; cuộn thứ cấp thứ hai có N3 = 25 vòng dây. Khi mắc vào hai đầu cuộn
sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 220 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp thứ
nhất là U2 = 10 V; cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp thứ nhất và thứ hai có giá trị lần lượt là I2 = 0,5 A và I3
= 1,2 A. Coi hệ số công suất của mạch điện là 1. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp có giá trị là


<b>A. </b>1/44 A. <b>B. </b>3/16 A. <b>C. </b>1/22 A. <b>D. </b>2/9 A.


<b>Câu 39:</b> Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng 0,3 m và phát ra bức xạ có bước sóng 0,52 m. Người ta gọi hiệu
suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng hấp thụ. Số
phôton bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ 1/5 của tổng số phôton chiếu tới dung dịch. Hiệu suất của sự phát
quang của dung dịch là


<b>A. </b>11,54%. <b>B. </b>15,70%. <b>C. </b>26,82%. <b>D. </b>7,50%.


<b>Câu 40:</b> Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220 V và dòng điện hiệu dụng


bằng 0,5 A. Biết công suất tỏa nhiêt trên dây quấn là 8 W và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Hiệu suất của động cơ
(tỉ số cơng suất hữu ích và cơng suất tiêu thụ toàn phần) bằng


<b>A. </b>H = 91%. <b>B. </b>H = 90%. <b>C. </b>H = 86%. <b>D. </b>H = 93%.


<b>II. PHẦN IÊNG [10 câu] </b>


<i><b> </b></i>
<i><b> ẽ k ô ấ </b></i>


<b>A. Th ch n t nh CHU N </b><i><b> </b></i>


<b>Câu 41:</b> Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã
trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân cịn lại của đồng vị ấy?


<b>A. </b>3T. <b>B. </b>T. <b>C. </b>0,5T. <b>D. </b>2T.


<b>Câu 42:</b> Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox (O là vị trí cân bằng) với tần số góc 20 rad/s. Tại thời điểm thời
điểm nào đó thì tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là 3/4. Ngay sau thời điểm đó /40 (s) thì tỉ số giữa chúng là
bao nhiêu?


<b>A. </b>3/2. <b>B. </b>4/3. <b>C. </b>3/4. <b>D. </b>4/5.


<b>Câu 43:</b> Một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một
điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AC = 5 cm. Biết biên độ dao động của phần tử tại C là

2

cm.
Xác định biên độ dao động của điểm bụng và số nút có trên dây (khơng tính hai đầu dây).


<b>A. </b>4 cm; 7 nút. <b>B. </b>2 cm; 9 nút. <b>C. </b>4 cm; 9 nút. <b>D. </b>2 cm; 7 nút.


<b>Câu 44:</b> Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở


thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2<sub> < 2L. Khi  = </sub>


1 hoặc  =
2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có cùng một giá trị. Khi  = 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt
cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là


<b>A. </b> <sub>0</sub>

1

(

<sub>1</sub> <sub>2</sub>

)


2



 

  

<b>B. </b> <sub>0</sub>2

1

(

<sub>1</sub>2 2<sub>2</sub>

)



2



 

  

<b>C. </b>

   

0 1 2 <b>D. </b> 2 2 2


0 1 2


1

1

1

1



(

)



2





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang 5/6 - Mã đề thi 222
<b>Câu 45:</b> Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở, giữa hai đầu tụ điện và hệ số công
suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UR1, UC1 và cos1. Khi biến trở có giá trị là R2 thì các giá trị
tương ứng nói trên là UR2, UC2 và cos2. Biết 16.UR1 = 9.UR2; 9.UC1 = 16.UC2. Giá trị cos1 là



<b>A. </b>0,75. <b>B. </b>0,49. <b>C. </b>0.80. <b>D. </b>0,25.


<b>Câu 46:</b> Một ánh sáng có bước sóng trong nước là 0,4931 m. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đó là 1,3311. Ánh
sáng đó có màu


<b>A. </b>vàng. <b>B. </b>lục. <b>C. </b>đỏ. <b>D. </b>lam.


<b>Câu 47:</b> Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất
từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng khơng là 10-7


s. Nếu tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108
m/s thì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là


<b>A. </b>300 m. <b>B. </b>60 m. <b>C. </b>120 m. <b>D. </b>90 m.


<b>Câu 48:</b> Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là
<b>A. </b>quang phổ vạch phát xạ của lớp khí quyển Mặt Trời.
<b>B. </b>quang phổ liên tục do bề mặt Mặt Trời phát ra.
<b>C. </b>quang phổ hấp thụ của lớp khí quyển Trái Đất.
<b>D. </b>quang phổ hấp thụ của lớp khí quyển Mặt Trời.


<b>Câu 49:</b> Năng lượng ở các trạng thái dừng trong nguyên tử hydro được xác định bởi công thức En = - <sub>2</sub>

13, 6



n

(eV) (n là số
tự nhiên: 1, 2, 3…. ). Xác định số lượng vạch phổ của hydro xuất hiện khi bắn phá đám khí hydro đang ở trạng thái
cơ bẳng bằng một chùm electron có động năng 12,6 eV.


<b>A. </b>6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>10.



<b>Câu 50:</b> Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu dưới cố định, đầu trên nối với một sợi dây nhẹ không dãn. Sợi dây được vắt qua
một ròng rọc cố định, nhẹ và bỏ qua ma sát. Đầu còn lại của sợi dây gắn với vật nặng khối lượng m. Khi vật nặng cân
bằng, dây và trục lò xo ở trạng thai thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng cung cấp cho vật một vận tốc đầu

v

<sub>o</sub>theo phương
thẳng đứng. Tìm đều kiện về giá trị của vo để vật nặng dao động điều hòa


<b>A. </b>vo ≤ g

m



2k

. <b>B. </b>vo ≤


3g

m



2

k

. <b>C. </b>vo ≤ g

m



k

. <b>D. </b>vo ≤ g

2k



m

.
<b> . Th ch n t nh N NG CAO </b><i><b> </b></i>


<b>Câu 51:</b> Vật có khối lượng M = 1 kg đang nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát và được buộc vào tường
bằng một lò xo nhẹ có độ cứng k = 400 N/m. Một viên đạn có khối lượng m = 5 g, bay với vận tốc 400 m/s theo
phương ngang đến gắm vào vật M. Biên độ dao động của hệ sau va chạm là:


<b>A. </b>A = 5,00 cm. <b>B. </b>A = 10,0 cm. <b>C. </b>A = 15,0 cm. <b>D. </b>A = 17,5 cm.


<b>Câu 52:</b> Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch nhỏ mắc nối tiếp: đoạn AM gồm điện trở thuần R, đoạn MB
gồm cuộn thuần cảm L mắc nôi tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch AB một điện áp xoay chiều, khi đó biểu thức


của điện áp trên điện trở là uR = 60

2

cos(100t – /3) (V) và điện áp trên đoạn MB trễ pha /3 so với điện áp hai
đầu đoạn mạch AB. Biểu thức điện áp đã đặt vào hai đầu đoạn mạch AB là


<b>A. </b>u = 60

6

cos(100t – /6) (V). <b>B. </b>u = 40

6

cos(100t – /2) (V).
<b>C. </b>u = 60

6

cos(100t + /6) (V). <b>D. </b>u = 40

6

cos(100t + /2) (V).


<b>Câu 53:</b> Một moment lực là 30 Nm tác dụng lên một bánh xe có khối lượn m = 4 kg và moment quán tính đối với trục
quay là 2 kgm2. Nếu bánh xe bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ thì sau 10 s nó quay được một góc bằng


<b>A. </b>750 rad. <b>B. </b>3000 rad. <b>C. </b>1500 rad. <b>D. </b>375 rad.


<b>Câu 54:</b> Chiếu một chùm ánh sáng có hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2 vào một tấm kim loại có giới
hạn quang điện λ0. Biết λ1 = 5λ2 = λ0/2. Tỉ số tốc độ ban đầu cực đại của các quang êlectron tương ứng với bước sóng
λ2 và λ1 là


<b>A. </b>

1



3

. <b>B. </b>


1



3

. <b>C. </b>

3

. <b>D. </b>3.


<b>Câu 55:</b> Tại thời điểm t1 độ phóng xạ của một mẫu chất là x, và ở thời điểm t2 là y. Nếu chu kì bán rã của mẫu là T, thì số
hạt nhân phân rã trong khoảng thời gian t2 – t1 là:


<b>A. </b>x – y. <b>B. </b>

(x

y) ln 2


T





. <b>C. </b>

(x

y)T



ln 2




<b>D. </b>xt1 - yt2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>sàn quay nhanh hơn.


<b>B. </b>lúc đầu sàn quay chậm lại, sau đó sàn quay nhanh lên.
<b>C. </b>tốc độ góc của sàn khơng đổi.


<b>D. </b>sàn quay chậm hơn.


<b>Câu 57:</b> Một cái còi phát ra âm có tần số fo = 500 Hz rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h. Khi còi rơi gần ngang qua
mặt một quan sát viên đứng ở mặt đất thì tần số âm mà người quan sát viên nghe được lúc đó là f = 532,25 Hz. Cho
biết tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340 m/s và lấy g  10 m/s2<sub>. Độ cao mà còi bắt đầu rơi so với tai người là: </sub>
<b>A. </b>h = 17,5 m. <b>B. </b>h = 20,0 m. <b>C. </b>h = 25,0 m. <b>D. </b>h = 15,0 m.


<b>Câu 58:</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ
màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng  (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên
màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của
 là


<b>A. </b>500 nm. <b>B. </b>540 nm. <b>C. </b>520 nm. <b>D. </b>560 nm.


<b>Câu 59:</b> Một con lắc vật lí có khối lượng m = 2 kg, moment qn tính đối với trục quay cố định nằm ngang là I = 0,3
kgm2, dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến trục quay là
d = 20 cm. Chu kỳ dao động của con lắc là



<b>A. </b>2,34 s. <b>B. </b>1,74 s. <b>C. </b>0,87 s. <b>D. </b>3,48 s.


<b>Câu 60:</b> Mạch phát sóng của một máy phát vơ tuyến phát ra sóng điện từ có bước sóng . Nếu mắc nối tiếp vào `mạch
một tụ điện có điện dung C’ = 2C thì sóng điện từ do máy phát ra bây giờ có bước sóng là


<b>A. </b>

2



3

. <b>B. </b>


2



3

. <b>C. </b>


2



3

. <b>D. </b>


3


2

.
---


</div>

<!--links-->

×