Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.3 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường: THCS PHÚ LONG
Lớp:………..
Họ tên:………..
<b>THI HỌC KÌ I</b>
Khối 6
Mơn: Tốn
Thời gian: 90’
Điểm:
<b>Đề:</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM:</b> <i><b>(3Đ)</b></i>
<i><b>Khoanh trịn câu trả lời đúng:</b></i>
Câu 1: Tập hợp <i>B</i>
A. 13 B. 15 C. 2 D. 3
Câu 2: Giá trị của lũy thừa 33<sub> bằng:</sub>
A. 27 B. 9 C. 6 D. 3
Câu 3: Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là:
<b>A</b>. 6291. <b>B</b>. 7503 <b>C</b>. 4536 <b>D</b>. 9450
Câu 4: Kết quả của phép tính 52<b><sub>.</sub></b><sub>5</sub>5<sub> là:</sub>
<b>A.</b> 510 <b><sub>B.</sub></b><sub> 5</sub>7 <b><sub>C.</sub></b><sub> 10</sub>7 <b><sub>D.</sub></b><sub> 25</sub>10
Câu 5: Trong phép chia 2132 cho 9 số dư là:
<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 0
Câu 6: ƯCLN(30; 12) là:
<b>A</b>. 6 <b>B</b>. 60 <b>C</b>. 3 <b>D</b>. 30
Câu 7: BCNN(12 ; 15) là :
<b>A.</b> 20 <b>B.</b> 30 <b>C.</b> 50 <b>D.</b> 60
Câu 8: Số nào sau đây không phải là bội của 4:
<b>A</b>. 25 <b><sub>B</sub></b><sub>. 4</sub>2 <b><sub>C</sub></b><sub>. 4</sub>0 <b><sub>D</sub></b><sub>. 4</sub>
Câu 9: Các tia nào đối nhau:
<b>A</b>. tia AB và tia AC <b>B</b>. tia Ax và tia AB
<b>C</b>. tia AB và tia BA <b>D</b>. tia AB và tia Bx
Câu 10: Có mấy đoạn thẳng tạo thành từ 5 điểm A, B, C, D, E.
<b>A</b>. 4 <b>B</b>. 6 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 10
Câu 11: Điểm E nằm giữa hai điểm M và N khi:
<b>A</b>. EM + MN = EN <b>B</b>. EN + NM = EM
<b>C</b>. ME + EN = MN <b>D.</b> EM + EN > MN
Câu 12: I là trung điểm của đoạn thẳng CD khi:
<b>A</b>. IC = ID =
2
<i>CD</i> <b><sub>B</sub></b><sub>. IC = ID = CD</sub>
<b>C</b>. IC = ID <b>D</b>. CI + ID = CD
y
<b>II. TỰ LUẬN:</b> <i><b>(7Đ)</b></i>
<b>Câu 1:</b> <i>(1đ)</i> Thực hiện phép tính:
25. 53 + 25. 47 – 150
<b>Câu 2:</b> <i>(2đ)</i> Tìm x biết:
a) 3x – 39 = 4824 : 24
b) 10 + 2x = 45<b><sub>:</sub></b><sub> 4</sub>3
<b>Câu 3:</b> <i>(1đ)</i>
Điền chữ số vào dấu * của số 421* để đươc số chia hết cho 3 và chia hết cho 5.
<b>Câu 4:</b> <i>(1đ)</i> Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A = { x N / x <sub></sub> 15, x <sub></sub> 18 và 0 < x < 300 }
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm, OB = 6 cm.
a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao? <i>(0.5đ)</i>
b) So sánh OA và AB.<i> (0.5đ)</i>
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB khơng? Vì sao?<i>(0.5đ)</i>
<i>(Hình vẽ 0.5đ)</i>
<i><b>Bài làm:</b></i>
<b>MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I: TỐN LỚP 6</b>
<b>Vận dung</b>
<b>Nhận biêt</b> <b>Thơng hiểu</b> <b><sub>Thấp</sub></b> <b><sub>Cao</sub></b>
<b> Cấp</b>
<b>độ</b>
<b> Chủ đề</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ TL</b>
<b>Cộng</b>
<b>1. - Tập hợp</b>
<b>- BCNN,</b>
<b>ƯCLN</b>
- Biết tính nhanh
ƯCLN, BCNN - Số phần tử của một<sub>tập hợp</sub>
- Vận dụng tìm
ƯCLN vào bài
toán đơn giản
- Viết tập hợp
<i>Số câu</i> 2 1 1 <b>4</b>
<i>Số điểm</i> <i>0.5</i> <i>0.25</i> <i>1.0</i> <i><b>1.75</b></i>
<b>2. - Lũy thừa</b>
<b>- Tính tổng</b>
- Biết lũy thừa,
nhân lũy thừa cùng
cơ số
- Thực hiện phép
tính
- Tìm x
<i>Số câu</i> 3 3 <b>6</b>
<i>Số điểm</i> <i>0.75</i> <i>3.0</i> <i><b>3.75</b></i>
<b>3. Các dấu</b>
<b>hiệu chia hết</b> - Dùng dấu hiệuchia hết
- Dùng dấu
hiệu để tìm
chữ số thay
vào dấu *
<i>Số câu</i> 2 1 <b>3</b>
<i>Số điểm</i> <i>0.5</i> <i>1.0</i> <i><b>1.5</b></i>
<b>4. - Đoạn</b>
<b>thẳng, tia</b> - Tính số đoạn thẳng- Xác định tia đối - Vẽ đoạn thẳng trêntia
<i>Số câu</i> 2 1 <b>3</b>
<i>Số điểm</i> <i>0.5</i> <i>0.5</i> <i><b>1.0</b></i>
<b>5. - Điểm nằm</b>
<b>giữa, trung</b>
<b>điểm</b>
- Công thức cộng
đoạn thẳng
- Trung điểm
- Xác định điểm
nằm giữa; trung
điểm
- Tính độ dài, so
sánh đoạn thẳng
<i>Số câu</i> 2 3 <b>5</b>
<i>Số điểm</i> <i>0.5</i> <i>1.5</i> <i><b>2.0</b></i>
<i><b>TS câu</b></i> <b><sub>11</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b>7</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>21</sub></b>
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM TỐN 6- HỌC KÌ I
<b>I. Trắc nghiệm:</b> Mỗi câu chọn đúngđược 0,25 đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D A B B C A D C B D C A
<b>II. Tự luận: (7đ)</b>
Câu YẾU – KÉM TRUNG B̀NH KHÁ - GIỎI
1
(1đ)
Tính đúng 1 phép
nhân hoặc dùng tính
chất phân phối
0,25đ
Làm được mức trước
0,75đ
Làm được mức trước
Tính được kết quả
1đ
2 a
(1đ)
Làm được tính chia
0,5đ
Làm được mức trước
Tính được 3x
0,75đ
Làm được mức trước
Tìm được x
1đ
2 b
(1đ)
Làm được tính chia
0,5đ
Làm được mức trước
Tính được 2x
0,75đ
Làm được mức trước
Tìm được x
1đ
3
(1đ)
Đốn được dấu *
0,5đ
Vận dụng được dấu hiệu chia hết
để tìm
0,75đ
Làm được mức trước
Tìm được dấu * và trả
lời đúng
1đ
4
(1đ)
Biết x là BC của 12
và 15
0,5đ
Làm được mức trước
Tìm được BCNN(12,15)
0,75đ
Làm được mức trước
Viết được tập hợp A
1,5đ
5
(0.5đ)
Hình vẽ đúng 1 điểm
0,25đ
Làm được mức trước
Vẽ đúng hai điểm chính xác
0,5đ
5 a
(0.5đ)
Trả lời được điểm
nằm giữa
0,25đ
Làm được mức trước Giải thích vì sao
0,5đ
5 b
(0,5đ)
Viết được cơng thức
cộng
0,25đ
Làm được mức trước Tính và so sánh
0,5đ
5 c
(0,5)
Biết được là trung
điểm
0,25đ