Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.93 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Ngày soạn: 11/3/2017</b></i>
<i><b> </b><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 13/3/2017</b></i>
<i><b>Toán </b></i>
<i><b>Tiết 121</b></i>
- Giúp học sinh hiểu được " Một phần trăm"
- Nhận biết đọc và viết
5
1
-Giam tải: Không làm BT2,3
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Các tấm bìa hình vng, hình ngơi sao, HCN
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Đọc bảng chia 5 2 HS đọc
<b>B. BÀI MỚI:( (15P) </b>
<b>1. Giới thiệu bài: Một phần trăm </b>
- Đưa hình vng - Học sinh quan sát
phần ?
- Hình vng được chia làm 5phần
bằng nhau
- Trong đó có 1 phần được tô màu
- Đã tô màu 1 phần mấy hình
vng ? <sub>Đã tơ mầu </sub>5
1
hình vng
- Nêu cách viết 5
1
?
- Viết 1
-Viết gạch ngang
- Viết 5 dưới vạch ngang
- Đọc : Một phần năm ? - Nhiều học sinh đọc
- Cho học sinh viết bảng con
-VD: đua ra một vài hình khác cho
HS quan sát nhận biết - Cả lớp viết bảng con
5
1
<b>2. Thực Hành : </b>
Bài 1:( 8 p) Đã tơ màu 1/5 hình nào ? Đọc yc bài tập
Tự làm bài
- Gọi 1 HS lên bảng làm
- NX nêu các làm của mình.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (5P)</b>
<b>- </b>Muốn tìm một phần năm ta làm thế
nào?
- Dặn HS ôn tiếp ở nhà.
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tiết 73 +74</b></i>
<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b>
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng
- Biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật
<b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:</b>
- Hiểu nghĩa các từ ngữ : cầu hôn, lễ vật, ván…
- Hiểu nội dung truyện : Giải thích nạn lũ lụt nước ta do Thuỷ Tinh ghen tức
Sơn Tinh gây ra.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc
<b>III.</b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ (5P)</b>
- Đọc bài Voi nhà - 2 học sinh đọc bài
- Qua bài cho em biết điều gì - 1 HS trả lời
<b>B. BÀI MỚI :</b>
<b>1. Giới thiệu bài : (1P)- cho </b>hs quan
sát tranh trên máy chiếu và giới thiệu.
- HS quan sát tranh
<b>2. Luyện đọc: (30P)</b>
2.1 GV đọc diễn cảm toàn bài - HS nghe
2.2 Hướng dẫn học sinh luyện đọc
kết hợp giải nghĩa từ
a. Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
đọc
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- Giáo viên HD cách ngắt nghỉ 1 số
câu trên bảng phụ
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong bài
Giảng từ : Cầu hôn - Xin lấy người con gái làm vợ
Cựa Móng nhọn ở phía sau chân gà
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3
- Giáo viên theo dõi các nhóm đọc
d. Thi đọc giữa các nhóm - Các nhóm thi đọc ĐT, CN, từng
đoạn cả bài
- Nhận xét bình điểm cho các nhóm
e. Cả lớp đọc ĐT (đoạn 1,2)
<b>3. Tìm hiểu bài: (25P)</b> - 1 HS đọc yêu cầu
Câu 1:
- Chúa miền non cao là thần gì ? - Sơn Tinh là thần núi
- Thuỷ Tinh là thần nước
thần cầu hôn như thế nào ?
- Vua giao hẹn ai mang đủ lễ vật đến
trước được lấy Mị Nương
- Lễ vật gồm những gì ? - Một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp
bánh trưng, voi chín ngà, gà chín cựa,
ngựa chín hồng mao
Câu 3: - 1 HS đọc yêu cầu
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa 2 vị
thần
- Giáo viên đưa bảng phụ đã viết
các câu hỏi
- Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng
cách nào
- Thần hô mưa gọi gió dâng nước lên
cuồn cuộn khiến cho nước ngập cả ruộng
đồng
- Sơn Tinh chống lại Thuỷ Tinh
bằng cách nào ?
- Thần bốc từng quả đồi, dời từng dãy
- Cuối cùng ai thắng ? Sơn Tinh thắng
- Người thua đã làm gì ? - Thuỷ Tinh hàng năm dâng nước lên
để đánh Sơn Tinh gây lũ lụt
Câu 4: - 1 HS đọc yêu cầu
- Câu chuyện này nói lên điều gì có
thật ?
- Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên
cường
- Mị Nương rất xinh đẹp
- Sơn Tinh rất tài giỏi
<b>4, Luyện đọc lại: (5P)</b> - 3 học sinh thi đọc lại truyện
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5P)</b>
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?<b> </b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS đọc lại bài chuẩn bị cho tiết
kể chuyện giờ sau.
ĐẠO ĐỨC
- HS thực hành cách ứng xử phù hợp trong tình huống nhặt được của rơi. Cần nói
lời yêu cầu đề nghị phù hợp trong các tình huống khác nhau. Hs biết cần phải làm gì khi
nhận và gọi điện thoại
- Hs trả lại của rơi khi nhặt đươc.Hs biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong
giao tiếp hàng ngày.Biết phân biệt hành vi đúng, sai khi nhận và gọi điện thoại.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Phiếu thảo luận, các tình huống – Điện thoại.
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b></i>
<b>1. </b>Ổn định:
<b>2. </b>Bài cu Lịch sự khi nhận và gọi điện
thoại. Nêu những việc cần làm và không
nên làm để thể hiện lịch sự khi gọi điện
thoại.
-GV nhận xét
<b>3. </b>Bài mới
Giới thiệu:GVgt, ghi tựa
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
-Gv chia nhóm và giao cho mỗi nhóm
đóng vai một tình huống.
Tình huống 1 : <i>Em làm trực nhật lớp và</i>
<i>nhặt được quyển sách của bạn nào đó</i>
<i>để qn trong ngăn bàn. Em sẽ …</i>
Tình huống 2 : <i>Em biết bạn mình nhặt</i>
<i>được của rơi nhưng không chịu trả lại</i>
<i>em sẽ …</i>
<i>-</i> Gv đánh giá và nhận xét.
<i><b>Hoạt động 2</b>:</i>
- Gv chia nhóm và giao cho mỗi nhóm
đóng vai một tình huống.
Tình huống 1: Em muốn được bố hoặc
mẹ cho đi chơi vào ngày lễ.
Tình huống 2: Em muốn nhờ bạn lấy hộ
quyển sách.
-Gv kết luận: <i>Khi cần đến sự giúp đỡ,</i>
<i>dù nhỏ của người khác em cần có lời</i>
<i><b>Hoạt động 3</b>:</i>
-u cầu HS thảo luận và đóng vai theo
cặp.
Tình huống 1: bạn Nam gọi điện cho bà
ngoại để hỏi thăm sức khoẻ.
Tình huống 2: Một người gọi nhầm số
máy nhà Nam.
- Gv kết luận: <i>Dù ở trong tình huống</i>
<i>nào, em cũng cần phải cư xử lịch sự.</i>
<b>4. Củng cố </b>Gv cùng Hs hệ thống bài.
-Yêu cầu Hs thực hành những điều đã
học.
<b>5.Dặn dò</b> xem trước bài: Lịch sự khi
-Hát
-HS trả lời,
-Bạn nhận xét
-HS lắng nghe.
-Hs thảo luận nhóm và đóng vai.
-Các nhóm lên đóng vai.
- HS nxét, bình chọn
-Hs thảo luận nhóm và đóng vai
theo từng cặp trước lớp.
-Các nhóm lên đóng vai.
-Hs thảo luận nhận xét về lời nói cử chỉ
hành động ...
-Hs thảo luận nhóm và đóng vai
theo từng cặp trước lớp.
-Các nhóm lên đóng vai.
-Lớp nhận xét.
đến nhà người khác.
<i><b>Ngày soạn: 11/3/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 14/3/2017</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 122:</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Giúp học sinh học hiểu được ( một phần năm ) Nhận biết ,viết và đọc 1<sub>5</sub>
- Thuộc bảng chia 5
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ
<b>III</b>. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Đọc bảng chia 5 - 2 học sinh đọc
<b>B. BÀI MỚI</b>:
1. Giới thiệu bài:
2. Bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm<b>(5P)</b>
- Yêu cầu học sinh tự nhẩm và ghi
kết quả vào vở
- Nhận xét chữa bài
- Cả lớp làm bài
10 : 5 = 2 20 : 5 = 4
30 : 5 = 6 35 : 5 = 7
15 : 5 = 3 25 : 5 = 5
45 : 5 = 9 50 : 5 = 10
Bài 2: Số ? <b>(5P)</b>
Y/c hs làm vào vbt và nêu mối quan
hệ giữa phép nhân và phép chia
GV nhận xét và chữa bài
Cả lớp làm vào vbt
Bài 3:<b> (6P)</b> - HS đọc đề tốn
- Bài tốn cho biết gì ? Tóm tắt:
5 cây :1 hàng
20 cây :....hàng ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- u cầu học sinh nêu miệng tóm
tắt và giải
Bài giải:
Số hàng cây dừa được trồng là:
20 : 5 = 4 (hàng )
Đáp sơ: 4 hàng
Bài 4: <b>(7P)</b> - HS đọc đề tốn
Tóm tắt:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
phân tích đề tốn rồi giải
5 hàng : 20 cây chuối
Bài giải:
20 : 5 = 4 (cây )
Đ/S : 4 cây
Bài 5 : Số ?<b> (5P)</b>
Y/c hs làm vào vbt
GV nhận xét và chữa bài.
Cả lớp làm vào vbt
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2P)</b>
Nhận xét tiết học
Về nhà học thuộc lịng các bảng
chia.
_________________________________________________
<i><b>Chính tả (Tập chép )</b></i>
- Chép lại chính xác một đoạn chích trong bài Sơn Tinh Thuỷ Tinh
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu thanh dễ lần : ch/tr tranh
GD:HS viết chữ đẹp giữ vở sạch
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>- </b>Bảng con, VBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5P)</b>
- Đọc cho học sinh viết bảng con - Cả lớp viết bảng con
- Sản xuất, chim sẻ
- Nhận xét tiết học
<b>B. BÀI MỚI: </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn tập chép:</b>(20P)
2.1 Hướng dẫn học sinh chuẩn bị
- Giáo viên đọc đoạn chép
- Tìm và viết bảng con các tên riêng
có trong bài chính tả
- Viết bảng con
Hùng Vương
Mị Nương
2.2 Học sinh chép bài vào vở
- Chấm 5-7 bài nhận xét
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập</b>:(8P)
Bài 1: a (4P) - 1 HS đọc yêu cầu
- Điền vào chỗ trống tr/ch a. trú mưa, truyền tim
Chú ý, truyền cành
trở hàng, trở về
Bài 2: a (4P) - HS đọc yêu cầu
Thi tìm từ ngữ chứa tiếng bắt đầu
bằng ch(hoặc tr)
Chõng tre, trở che, nước chè, chả
nem, cháo lòng, chào hỏi
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:(2P)</b>
ch/ tr.
- GV nhËn xÐt giê häc.
___________________________________________
<i><b>Kể chuyện </b></i>
<i><b>Tiết 25:</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Rèn kỹ năng nói </b>
- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự theo tranh
- Biết phối hợp lời kể với giọng điệu cử chỉ thích hợp
<b>2. Rèn kỹ năng nghe: </b>
- Nghe và ghi nhớ lời của bạn nhận xét đúng lời kể của bạn
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- 3 tranh minh hoạ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Kể lại câu chuyện ''Quả tim Khỉ'' - 2 HS kể
- Nhận xét.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện: (25P)</b>
Bài 1:<b> (5P)</b> - 1 HS đọc yêu cầu
- Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo
nội dung yêu cầu
- Học sinh quan sát tranh nhớ lại nội
dung qua tranh
- Nêu nội dung từng tranh ? Tranh 1: Cuộc chiến đấu giữa Sơn
Tranh 2: Sơn Tinh mang ngựa đón Mị
Nương về núi
Tranh 3: Vua Hùng tiếp hai thần Sơn
Tinh và Thuỷ Tinh
- Thứ tự đúng của tranh là: 3, 2, 1
Bài 2:<b> (20P)</b> - 1 HS đọc yêu cầu
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện
theo tranh trên máy chiếu
- HS kể từng đoạn trong nhóm
- GV theo dõi các nhóm kể
+ Thi kể trước nhóm - Đại diện các nhóm thi kể
- Nhận xét các nhóm thi kể
Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu
- Kể toàn bộ câu chuyện - Mỗi nhóm 1 đại diện thi kể
- Cả lớp và giáo viên bình chọn
nhóm kể hay nhất
- Nhân dân ta chiến đấu chống lũ lụt
- Trong truyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5P)</b>
- Câu chuyện trên nói lên điều gì có
thật?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà kể lại chuyện cho người
thân nghe.
<b></b>
<i><b> Ngày soạn: 11/3/2017</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư, ngày 15/3/2017</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 123:</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Giúp rèn luyện kỹ năng : Thực hiện các phép tính (từ trái sang phải trong
một biểu thức có 2 phép tính nhân hoặc chia )
- Nhận biết về một phần mấy
- Giải tốn có phép nhân
- Biết tìm số hạng của một tổng,tìm thừa số
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b> - VBT, bảng cong</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Đọc bảng chia - 2 HS đọc
- Nhận xét
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1P)</b>
<b>Bài 1 : Tính (theo mẫu) (5P)</b>
M : 3 x 4 : 2 = 12 : 2 - 3 HS lên bảng
= 6
- HD HS tính theo mẫu 2 x 6 : 3 = 12 : 3
= 4
6 : 2 x 4 = 3 x 4
= 12
10: 5 x 7 = 2 x 7 = 14
<b>Bài 2 : Tìm x (7P)</b> - Cả lớp làm bảng con
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm
như thế nào ?s
x + 3 = 6 4 + x = 12
Muốn tìm thừa số ta làm như thế
nào
x = 2
- 3 HS nêu
<b>Bài 3 Tô màu (7P)</b> - HS đọc yêu cầu
Muốn tô màu được 1/3 số ơ vng
thì ta phải làm ntn ?
Đém số ô vuông
Y?c hs tô màu
GV nhận xét chữa bài
<b>Bài 4 : Số ? (7P)</b> - HS đọc yêu cầu
Y/c hs làm vào vbt / nêu mối quan hệ
giữa phép nhân và phép chia
GV nhận xét ,chữa bài
- Nhận xét chữa bài
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P)</b>
- Trong một biểu thức có cả phép
- Nhận xét giờ học.
_________________________________________
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tiết 75</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>
- Đọc trơi chảy tồn bài
- Biết đọc bài thơ với giọng hồn nhiên
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ: Cịng, sóng biển
- Hiểu bài thơ: Bé rất yêu biển , bé thấy biển to rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con
3. Thuộc lòng bài thơ
<b>* GDBVMTBĐ</b>: HS hiểu thêm về phong cảnh biển, yêu quý biển.
<b>* QTE</b> : Trẻ em có quyền được vui chơi nghỉ ngơi giải trí.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh ảnh minh hoạ bài thơ
- Bản đồ Việt Nam hoặc tranh ảnh về biển
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Nói dự báo thời tiết mà em đã
được nghe
- Dự báo thời tiết có lợi gì ? - Biết được ngày mưa ngày nắng
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2P)</b>
<b>2. Luyện đọc: (15P)</b>
2.1. GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe
2.2.Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ
đến hết bài
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc cho
học sinh.
b. Đọc từng khổ thơ trong nhóm
- Giải nghĩa 1 số từ
+ Còng Giống cua nhỏ sống ở ven biển
+ Sóng lừng : Sóng lớn ở ngồi khơi xa
+ Thu lu - Thu mình nhỏ lại
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 2
- GV quan sát theo dõi các nhóm
đọc.
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10P)</b>
Câu 1: - 1 HS đọc yêu cầu
Tìm những câu thơ cho thấy biển rất
rộng ?
- Tưởng rằng biển nhỏ mà to bằng trời
- Như con sóng lớn chỉ có 1 bờ
- Biển to lớn thế
Câu 2:
Những hình ảnh nào cho thấy biển
giống như trẻ con ?
. . . với sóng/ chơi trị kéo co
- Nghìn con sóng khoẻ /lon ta lon ton
Câu 3:
Em thích khổ thơ nào nhất vì sao ? - HS suy nghĩ lựa chọn
<b>* QTE</b> : Trẻ em có quyền được vui
chơi nghỉ ngơi giải trí.
- Nhiều HS đọc khổ thơ mình thích
<b>4. Đọc thuộc lòng bài thơ: (3P)</b> Đọc dựa vào tiếng đầu của từng dòng
thơ
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DỊ: (2P)</b>
- Em có thích biển trong bài này
khơng? Vì Sao?
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dị HS học thuộc bài thơ và
chuẩn bị bài sau.
<b>____________________________________________</b>
<i><b>Tự nhiên xã hội</b></i>
<i><b>Tiết 25:</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Sau bài học, học sinh biết nêu lên và nêu lợi ích của một số cây trên cạn
- Hình thành kỹ năng quan sát, nhận xét, mô tả
<b> - </b>Kĩ năng quan sát: Tìm kiếm và xử lí thơng tin về các loài cây sống trên cạn.
- Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ cây cối.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
- Phát triển ki năng hợp tác: Biết hợp tác với mọi người xung quanh cùng bảo
vệ cây cối.
<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC:</b>
- Hình vẽ trong SGK . Các cây có sân trường, vườn trường
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KHÁM PHÁ: (3-5P)</b>
- Cây có thể sống ở đâu ?
- Thi kể các loài cây sống trên cạn mà
em biết.
- Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết
thêm một số cây sống trên cạn và ích
lợi của chúng
- Cây có thể sống ở khắp nơi trên cạn dưới
nước
- 2 em lên bảng thi kể -dưới lớp làm trọng
tài
<b>B. KẾT NỐI:</b>
<b>*Hoạt động (15p)</b>
-Làm việc với sách giáo khoa
1 HS đọc yêu cầu
<b>Bước 1</b> :Quan sát tranh trong sách từ
hình 1 đến hình 7,
- Thảo luận theo cặp (3p)
- Nêu tên và ích lợi của các cây đó ?.
- HS quan sát
- 1-2 HS lên bảng nêu tên cây có
trong hình
- Nhận xét
- Làm việc theo cặp
VD: bạn cho biết đây là cây gì? chúng có
ích lợi như thế nào?
<b>Bước 2 :Làm việc cả lớp</b>
Đại diện nhóm lên trình bày mỗi nhóm
trình bày 1 cây –Nhóm khác nhận xét bổ
xung thêm
Giáo viên nhận xét bổ xung
?Trong tất cả các cây các em vừa
nêu,cây nào thuộc:
1.Loại cây ăn quả? -Mít, đu đủ,thanh long
2.Loại cây lương, thực phẩm? - Cây ngơ, cây lạc
3.Loại cây cho Bóng mát?.
4.Loại cây lấy gỗ?
5. Cây nào vừa làm thuốc vừa
làm gia vị ?
<b>?Các cây vừa tìm hiểu đều </b>
<b>sống ở trên cạn hay dưới nước?</b>
<b>-?Trên cạn thường sống ở </b>
<b>những nơi nào?</b> -Trên cạn thường sống ở ruộng khơ, trên <sub>đồi, núi, sa mạc...những nơi ít nước khơ </sub>
ráo có độ ẩm.
<b>Hoạt động 2</b> : Làm việc vật thật <b>(10P)</b>
Thảo luận nhóm 4 (5p)
Các nhóm sưu tầm cây và lên trình
bày tên cây và ích lợi của chúng
Các nhóm khác lắng nghe nhận xét.
- Có rất nhiều các lồi cây sống trên cạn
thuộc các loài cây khác nhau, tuỳ thuộc
vào các lợi ích của chúng.Các lồi cây đó
được dùng để cung cấp thức ăn cho con
người, động vật, làm thuốc....ngồi ra
chúng cịn có nhiều ích lợi khác
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5P)</b>
?Để bảo vệ cây cối của trường, nơi
mình đang sống ,các em nên làm gì và
khơng nên làm gì ?
- HS: Chăm sóc các loại cây cho bóng
mát và trái ngon trong vườn;
- Thường xuyên tưới cây để cây luôn
xanh tốt
- Bắt sâu bệnh cho cây trồng
- Không hái hoa, bẻ cành làm tổn
thương đến cây…….
-VN QS cây cối xung quanh khu
vực các em sống hãy nêu tên và nêu
Nhận xét tiết học
_____________________________________________________________
<i><b> </b><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 16/3/2017</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 124:</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Giúp HS nhận biết được 1 giờ có 60 phút cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ
số 3 hoặc 6
- Củng có biểu tượng về (T) thời điểm và các khoảng (T)15 phút và 30 phút
việc sử dụng (T)trong đời sống hàng ngày
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>- Mơ hình đồng hồ </b>
- Đồng hồ để bàn và đồng hồ điện tử
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- HS làm bảng con Cả lớp làm bảng con
4 x x = 20
x = 20 : 4
x = 5
x x 5 = 20
x = 20 : 5
x = 4
- Nhận xét bài làm của HS
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài và học bài mới:</b>
<b>(15P)</b>
- Các em đã được học đv đo (T) nào Học đv đo thời gian là giờ
- Hôm nay chúng ta học thêm đơn
vị đo thời gian khác đó là phút
- Một giờ có bao nhiêu phút ? Một giờ có 60 phút
Viết 1 giờ = 60 phút
- Sử dụng mơ hình đồng hồ kim
đồng hồ chỉ vào 8 giờ? Đồng hồ đang
chỉ mấy giờ
Đồng hồ chỉ 8 giờ
- Quay tiếp các kim đồng hồ sao
cho kim phút chỉ vào số 3 và nói,
- Viết 8 giờ 15 phút
- Tiếp tục quay kim đồng hồ sao
cho kim phút chỉ vào số 6. Lúc này
đồng hồ chỉ 8 giờ bao nhiêu phút?
- 8 giờ 30 phút hay 8 rưỡi
- Viết 8 giờ 30 phút
- Gọi HS lên bảng làm lại - 2 HS lên bảng
- HS tự làm trên các mô hình đồng hồ
- GV đặt đồng hồ chỉ 10 giờ 10 giờ
15' , 10 giờ 30
<b>2. Thực hành: (10P)</b>
Bài 1: Viết vào chỗ chấm<b>(5P)</b>
- Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
- HS quan sát kim giờ và kim phút để trả
lời
- Đồng hồ A chỉ 2 h
- Đồng hồ B chỉ 8 giờ 15 phút
- Đồng hồ C 10giờ 30 phút
- Đồng hồ D chỉ 11 giờ
- Mỗi tranh ứng với mỗi đồng hồ
nào ?
- HS đọc yêu cầu
- HS quan sát tranh
- Tương tự với các phần còn lại
Bài 3: Tính (theo mẫu) - HS đọc yêu cầu
1 giờ + 2 giờ = 3 giờ - Cả lớp làm vào vở
5 giờ + 2 giờ = 7 giờ
4 giờ + 6 giờ = 10 giờ
8 giờ + 7 giờ = 15 giờ
9 giờ – 3 giờ = 6 giờ
- Nhận xét chữa bài 12 giờ - 8 giờ = 4 giờ
16 giờ – 10 giờ = 6 giờ
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2P)</b>
- 1 giê b»ng bao nhiªu phót ?
- Nhận xét tiết học
<i><b>---Tiết 25:</b></i>
<i><b>Luyện từ và câu</b></i>
<b>TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN</b>
<b>ĐĂT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Mở rộng vốn từ về sông biển.
2. Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi vì sao ?
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ chép đoạn văn để kiểm tra bài cũ
- Thẻ từ làm bằng bìa cứng
- 1 số tờ giấy khổ A4 làm bt 2
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Làm bt 2 - 1 HS lên bảng
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1P)</b>
- GV nêu mục đích yêu cầu:
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 1 <b>(7P)</b> - Đọc yêu cầu và đọc cả mẫu
- Các từ tàu biển, biển cả , có mấy
tiếng ?
- Có 2 tiếng : Tàu + biển
biển + cả
- Trong mỗi từ trên tiếng biển đứng
trước hay đứng sau ?
- Trong từ tàu biển tiếng biển đứng sau,
trong từ biển cả tiếng biển đứng trước
- Viết sơ đồ cấu tạo lên bảng
- Gọi 2 HS lên bảng Biển . . . . . . Biển
- Cả lớp làm vào nháp sau đó đọc bài Biển cả, biển
khơi, biển
xanh, biển lớn nước biển,
cá biển
tôm biển
cua biển
rong biển
bào biển
vùng biển
- Nhận xét chữa bài
Bài tập 2 (Miệng)<b> (7P)</b>
Tìm từ trong ngoặc đơn thích hợp
với mỗi nghĩa sau
- Cả lớp làm bảng con
a. Dòng nước chảy tương đối lớn trên
đò thuyền bè đi lại được
a. sơng
b. Dịng nước chảy tự nhiên ở đồi gọi
là gì ?
b. Suối
c. Nơi đất trũng chứa nước tương đối
rộng và sâu ở trong đất liền gọi là gì ?
c. hồ
Bài 3: (Miệng)<b> (7P)</b> - HS đọc yêu cầu
Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu
sau :
- Khơng được bơi ở đoạn sơng này
vì có nước xốy
- Vì sao khơng được bơi ở đoạn sông
này ?
Bài 4: (Viết)<b> (7P)</b> - HS đọc yêu cầu
truyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh trả lời các
câu hỏi
a.Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương - Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì đã
đem lễ vật đến trước
b. Vì sao Thuỷ Tinh dâng nước đánh
Sơn Tinh ?
- Thuỷ Tinh đánh Sơn tinh vì ghen tức
muốn cướp Mị Nương
c. Vì sao ở nước ta có nạn lụt - Vì hàng năm Thuỷ Tinh dâng nước
lên đánh Sơn Tinh
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2P)</b>
- Đặt một câu hỏi có Vì sao? và trả lời.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về tìm hiểu thêm từ ngữ về
sơng biển.
____________________________________
<i><b>Tập viết</b></i>
<i><b>Tiết 25:</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b> - Biết viết chữ hoa theo cỡ vừa và nhỏ </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Cả lớp viết chữ hoa U, Ư - Cả lớp viết bảng con
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng 1 HS nêu lại : Ươm cây gây rừng
- Cả lớp viết : Ươm
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1P)</b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa (5P)</b>
2.1 Hướng dẫn học sinh quan sát
nhận xét
- HS quan sát nhận xét
- GV đưa chữ mẫu
- Chữ này có độ cao mấy li ? - 5 li gồm 3 nét, nét 1 là nét kết hợp
của nét cong trái và nét lượn ngang,
nét 2 là nét lượn dọc, nét 3 là nét móc
xi phải
- GV vừa viết mẫu vừa nêu cách viết
2.2. Hướng dẫn cách viết trên bảng con. - HS tập viết bảng con.
- GV nhận xét sửa sai cho HS
<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b>
<b>(5P)</b>
- Đọc cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc : Vượt suối băng rừng
- Em hiểu cụm từ trên ntn ? - Vượt qua nhiều đoạn đường khơng
quản ngại khó khăn, gian khổ
3.2. HS quan sát câu ứng dụng nêu
nhận xét:
- HS quan sát, nhận xét,
- Độ cao các chữ cái ? Các chữ : v, b , g (cao 2,5 li)
- Chữ có độ cao 1,5 li ? - Chữ T
- Chữ có độ cao 1,25 li ? - Chữ r,s
- Các chữ còn lại cao mấy li ? - Cao 1 li
- Cách đặt dấu thanh ? - Dấu sắc đặt dưới ô
- Khoảng cách giữa các chữ ? Bằng khoảng cách viết 1 chữ o
3.3 Hướng dẫn HS viết chữ Vượt
trên bảng con
<b>4. Hướng dẫn viết vở: (15P)</b> - HS viết vở theo yêu cầu của GV
- GV quan sát theo dõi HS viết bài.
<b>5. Nhận xét, chữa bài: (2P)</b>
- nhận xét 5-7 bài,.
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P)</b>
- Chữ hoa <b>V</b> gồm những nét cơ bản
nào?
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS chuẩn
bị giờ sau.
<b></b>
<b> Ngày soạn: 11/3/2017</b>
<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 17/3/2017</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 125:</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Giúp HS rèn kĩ năng xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3 hoặc sô 6
- Củng cố nhận biết về các đơn vị đo (T) giờ, phút, phát triển biểu tượng về các
khoảng (T) 15 phút, 30 phút
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>- Mơ hình đồng hồ </b>
III.<b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
Gọi 2 HS lên bảng kèm theo mơ
hình đồng hồ cá nhân
- GV yêu cầu đặt đồng hồ chỉ 10
rưỡi , 11 gìơ 30'
- HS thực hiện
- Nhận xét.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1P)</b>
<b>2. Bài tập:</b>
Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? <b>(8P)</b> - 1 HS đọc yêu cầu
- Xem tranh vẽ rồi chỉ mấy giờ trên
đồng hồ ?
- HS quan sát tranh và trả lời
- Đồng hồ A chỉ mấy giờ ? - Đồng hồ A chỉ 1 giờ 30
- '' '' B '' '' ? - Đồng hồ B chỉ 9h 15
thời gian tương ứng<b>(8P)</b>
Y/c hs vẽ vào vbt Cả lớp làm vào VBT
GV quan sát rồi chữa bài
Bài 3 Khoanh vào chữ đặt trước câu
trả lời đúng<b>(8P)</b>
Chuông đồng hồ reo vào lúc mấy
giờ ?
- Kim đồng hồ chỉ vào số nào ta đọc
15 phút?
- Kim đồng hồ chỉ vào số 6 ta đọc bao
nhiêu phút?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà thực hành xem đồng hồ
<i><b>Chính tả: (Nghe – viết)</b></i>
<i><b>Tiết 50</b></i>
1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 3 khổ thơ trong bài Bé nhìn biển
2. Làm bài tập phân biệt tiếng âm, vần dễ lẫn ch/tr thanh ngã.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh ảnh các loài cá : chim, chép, chày, chạch, chuồn . . .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Viết theo lời của GV
- Cọp chịu để bác nơng trói vào gốc
cây
- Cả lớp viết bảng con
chịu, trói
- Nhận xét bài viết của HS
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2P)</b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn nghe – viết: (22P)</b>
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài:
- GV đọc 3 khổ thơ đầu của bài Bé
- 2 HS đọc lại
- Bài cho em biết bạn nhỏ thấy biển
ntn ?
- Biển rất to lớn có những hành động
giống như con người
Mỗi dịng thơ có mấy tiếng ? - 4 tiếng
- Nên bắt đầu viết mỗi dịng thơ từ ơ
nào ? - Nên viết từ ô thứ 3 hay thứ tư từ lề vở
2.2 GV đọc cho HS viết - HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi
- Đổi chéo vở kiểm tra
2.3 Nhận xét chữa bài
- nhận xét 1 số bài
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 : <b>(4P)</b> - HS đọc yêu cầu
- Tìm tên các lồi cá ?
- HS thực hiện trị chơi
b. Bắt đầu bằng tr ? - trắm, trơi, tre, trích. . .
Bài 3 (lựa chọn )<b> (4P)</b> - HS đọc yêu cầu
- Tìm các tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có
nghĩa như sau :
+ Em trai của bố ? - Chú
+ Nơi êm đến học hàng ngày ? - Trường
+ Bộ phận cơ thể người dùng để đi ? - Chân
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P)</b>
- Nhận xét giờ.
- về nhà viết lại cho đúng những
chữ viết sai.
________________________________________
<i><b>Tập làm văn</b></i>
<i><b>Tiết 25:</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết đáp lời cảm ơn trong giao tiếp thông thường.
- Quan sát tranh 1 cảnh biển trả lời đúng các câu hỏi về cảnh biển trong tranh
<b>* QTE</b> : Quyền được tham gia đáp lời đồng ý
<b>* GDBVMTBĐ</b>: HS hiểu thêm về biển, yêu quí biển.
<b>II. KNS GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Giao tiếp : ứng xử văn hố
- Lắng nghe tích cực
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ cảnh biển
- Bảng phụ viết 4 câu hỏi bt
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- 2-3 cặp đứng tại chỗ đối thoại, 1
em câu phủ định, 1 em đáp câu phủ
định
- HS1 : Cậu đã bao giờ nhìn thấy con
voi chưa.
- HS2 : Chưa bao giờ
HS1: Thật đáng tiếc
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
Bài 1: (Miệng)<b> (8P)</b> - 1 HS đọc yêu cầu
- Đọc lời đối thoại nhắc lại lời của
bạn Hà khi được bố Dũng đồng ý cho
gặp Dũng
- Hà cần nói với thái độ ntn ? - Lời Hà lễ phép
thực hành đối đáp - HS thực hành
- Nhắc lại lời của Hà khi được bố
Dũng mời vào nhà gặp Dũng ?
<b>* QTE : Là trẻ em khi gặp người</b>
lớn tuổi chúng ta phải lễ phép đáp lời
ntn ?
- Cháu cảm ơn bác
- Cháu xin phép bác
Bài 2 (miệng)<b> (8P)</b> - HS đọc yêu cầu
- Nói lời đáp trong những đoạn đối
thoại sau ?
- HS thực hành đóng vai đáp lời đồng
ý theo nhiều cách sau :
a. Hương cho tớ mượn cục tẩy nhé
- ừ - Cảm ơn bạn/ cảm ơn bạn nhé
b. Em cho anh chạy thử cái tàu thuỷ
của anh nhé
Vâng
<b>* QTE : Trẻ em có quyền đáp lời</b>
đồng ý.
- Em ngoan quá !. . .
Bài 3 (Miệng)<b> (8P)</b> - HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh và trả
lời câu hỏi
- HS quan sát tranh
- Đọc kĩ 4 câu hỏi viết ra nháp
- HS tiếp nối nhau trả lời
a. Tranh vẽ cảnh gì ? a. Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng khi mặt
trời mọc
b. Sóng biển ntn ? b. Sóng biển nhấp nhơ
c. Trên mặt biển có những gì ? c. . . những cánh buồm đang lướt sóng,
những chú hải âu đang trao lượn
d. Trên bầu trời có những gì ?
<b>* MTBĐ: Con biết gì về biển? cần</b>
làm gì để bảo vệ biển?
d. Mặt trời đang dâng lên những đám
mây màu tím nhạt đang bồng bềnh trơi,
đám hải âu bay về phía chân trời
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (5P)</b>
- GV cùng HS hệ thống lại bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà thực hành lời đáp
đồng ý.
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần 25 .
- Nắm được phương hướng tuần 26.
- HS sinh hoạt thường xuyên, có nền nếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>-</b> Bản nhận xét tuần 25
<b>-</b> Phương hướng tuần 26.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1 <i><b>Nhận xét các hoạt động trong tuần 25:</b></i>
<i>b.</i> <b>+ Đạo đức</b> :
Nhìn chung HS ngoan ngoãn, chăm chỉ lễ phép với thầy cơ giáo, đồn kết
giúp đỡ bạn bè .
+ <b>Học tập</b> : - Học tập chăm chỉ, giờ học sôi nổi, chăm chú nghe giảng, có ý thức
tự giác trong học tập : Nam, Huấn, Vinh, P.anh, Linh, Long, Mạnh, Minh…..
- Bên cạnh đó có một vài em chưa chịu khó học tập, chữ viết cịn chưa đẹp: Sơn,
Tường.
<b>+ Lao động vệ sinh</b> : - Hầu hết các em giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ, vệ
sinh lớp học sạch sẽ, còn một vài hôm lớp học trực nhật chưa tốt lắm .
<b>Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt sao :</b>
- 100% HS tham gia vào các hoạt động của Đội đề ra.
- HS thực hiện đều các nền nếp do nhà trường đề ra.
<i><b>2 Phương hướng tuần 26</b></i>
- Phát huy tính ngoan ngỗn, chăm chỉ lễ phép đã có
- Tiếp tục thi đua chăm học, chăm lao động .
- Thực hiện nghiêm túc các nền nếp của nhà trường qui định đề ra .
- Hăng hái trong mọi hoạt động của trường, Đội đề ra.
---<i><b> </b></i>
<b>Kĩ năng sống</b>
<b>KĨ NĂNG TỰ TIN (3)</b>
<b>I MỤC TIÊU</b>
Học sinh hiểu những biểu hiện của việc tự tin vào bản thân mình.
Hiểu tự tin sẽ mang lại những ích lợi gì:
Rèn kĩ năng tự tin trong giao tiếp .
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần 24 .
- Nắm được phương hướng tuần 25.
- HS sinh hoạt thường xuyên, có nền nếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>
- Phiếu học tập
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1</b>.<b>Ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
<b>- </b>Hãy nêu ích lợi của biết trình bày suy nghĩ , ý tưởng
a) Giới thiệu bài:
b) Dạy bài mới:
<b>Bài tập 3:</b>
Theo em người có kĩ năng tự tin khác với ngời tự kiêu và người tự ti ở những
điểm nào?Em hãy tìm và ghi lại những biểu hiện cụ thể vào bảng so sánh dới đây.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm 4
- Quan sát, giúp đỡ từng nhóm.
-Gọi vài học sinh trình bày
- Giáo viên nhận xét , tuyên dương,
- Giáo viên nhận xét và kết luận chung.
<b>* Bài tập 4:</b> Xử lí tình huống: Em sẽ làm gì để thể hiện là người tự tin trong mỗi
tình huống sau:
- GV tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm đơi
TH1: Lớp em có một ban mới chuyển từ trường khác đến’ Giờ ra chơi, em thấy
bạn ngồi một mình trong lớp, em sẽ:
TH2:Trong giờ học , cơ giáo đề nghị các bạn học sinhn nói về dự kiến của mình
trong kì nghỉ hè tới nhưng chưa bạn nào xung phong em sẽ:
<b>: Xung phong thay mặt nhóm lên trình bày</b>.
TH3: Hơm nay trường em có một đoàn khách đếnthăm, giờ ra chơi các vị khách
cùng ra sân gặp gỡ học sinh , em sẽ:<b> : Vui vẻ , chủ động trò chuyện với khách , </b>
<b>dẫn khách đi thăm trường</b>
TH4: Nhóm em được cơ giáo phân cơng sư tầm , tìm hiểu về một danh lam thắng
cảnh của địa phương.Công việc đã hồn thành nhưnh khi cơ giáo u cầu nhóm
trình bày kết quả trước lớp thì bạn nào cũng ngần ngại, em sẽ: Đề nghị bạn nhóm
trưởng lên trình bày
- Nhận xét , kết luận.
<b>* Bài tập 5:</b> Em hãy thể hiện sự tự tin trong các trường hợp sau:
1: Xung phong làm nhóm trưởng, điều hành các bạn trong nhómthực hiện nhiệm
vụ học tập.
3: Xung phong phát biểu ý kiến xây dựng bài.
4: Xung phong lên kể chuyện, hát, đọc thơ…trước cả lớp.
5: Giới thiệu về mình trước lớp.
6: Chủ động làm quen với bạn mới.
7: Đề nghị bố mẹ cho em đảm nhận một việc trong nhà
- GV tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm đơi
- Nhận xét , kết luận.
<b>4.Củng cố</b>:
Hãy nêu lại lợi ích của việc biết trình bày suy nghĩ , ý tưởng.