Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

De Casio Vong huyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.68 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NA HANG</b> <b>ĐỀ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY</b>
<b>CẤP HUYỆN LỚP 8</b>


<b>NĂM HỌC: 2010 – 2011</b>


<b>Thời gian :150 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
<b>(</b><i>Đề này gồm 04 trang)</i>


<b>Số phách</b>
<b>(Do chủ tịch hội đồng</b>


<b>chấm thi ghi)</b>


<b>Điểm bài thi</b> <b>Họ và tên giám khảo</b>


<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b> <b>Giám khảo 1</b> <b>Giám khảo 2</b>


Quy ước: <i>- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.</i>


<i> - Các kết quả gần đúng thì ghi dưới dạng số thập phân với 4 chữ số sau dấu phảy.</i>


<i> - Các bài tốn có u cầu trình bày lời giải thì chỉ cần trình bày tóm tắt cách giải và cơng</i>
<i>thức áp dụng ( khơng viết tràn ra ngồi ơ quy định)</i>


<b>Bài 1: ( 5 điểm) Tính giá trị các biểu thức:</b>


a)


1 3 1


6 4 : 0, 03 0,3 1



1


2 20 2


A : 2


1 2 3 1 10


3 2,56 4 1,88 2


20 5 25 80


     


  


   


 


   


 


 


   


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> 



   


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


b) B = 20092010 x 20102011


<b>Kết quả</b>


a) A = b) B =


<b>Bài 2: ( 5 điểm) Tính giá trị các biểu thức:</b>
a)

<b>C = 7</b>

<b>16</b>


b)


 



0,(5).0, 2 2 1 4 2


D .1 :


1 33 <sub>5 3</sub> <sub>3 225</sub>


3 :
3 25


 



  <sub></sub> <sub></sub> 


 


<b>Kết quả</b>


a) C = b) D =


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>5</b>
<b>A = 3 +</b>


<b>4</b>
<b>2 +</b>


<b>5</b>
<b>2 +</b>


<b>4</b>
<b>2 +</b>


<b>5</b>
<b>2 +</b>


<b>3</b> <sub> </sub>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>B =</b> <b>+</b> <b> </b>



<b>1</b> <b>1</b>


<b>5 +</b> <b>2 +</b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>4 +</b> <b>3 +</b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>3 +</b> <b>4 +</b>


<b>2</b> <b>5</b>


<b>Kết quả</b>


a) A = b) B =


<b>Bài 4: (5 điểm) Tìm các số tự nhiên a, b, x biết rằng:</b>




<b>329</b> <b>1</b>


<b>a)</b> <b>=</b> <b> (a = 7, b = 9)</b>
<b>1</b>


<b>1051</b>
<b>3 +</b>



<b>1</b>
<b>5 +</b>


<b>1</b>
<b>a +</b>


<b>b</b> <sub> </sub>


1037 1


b) 7


1


142 <sub>3</sub>


1
3


3 x
 






<b>Kết quả</b>


a) a = ; b = b) x =
<b>Bài 5: ( 5 điểm) Cho đa thức P(x) = x2011+ x + 2010</b>



a) Tìm dư khi chia P(x) cho x – 1
b) Tìm dư khi chia P(x) cho x2<sub> – 1</sub>


<b>Kết quả</b>


a) b)


<b>Bài 6: (5 điểm) </b>


a)Tìm dư khi chia số A = 200720082009201020112012 cho 2013


b)Viết quy trình bấm phím tìm thương và số dư trong phép chia x7<sub> – 2x</sub>5<sub> – 3x</sub>4<sub> + x – 1 cho</sub>
x – 5.


<b>Kết quả</b>
a)


<b>Quy trình bấm phím</b>


...
...
...
...
...
...
<b>Bài 7: ( 5 điểm) Giải các phương trình sau:</b>


<b>1</b> <b>11</b> <b>5</b> <b>21</b>



<b>a) 2 x - (</b> <b>+ 3 x) =</b> <b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

15,2× 0,25 - 48,51:14,7 ×12

x


b) =


13 2<sub>-</sub> <sub>-</sub> 5 <sub>: 2</sub>1 <sub>×1</sub>1 <sub>3,2 + 0,8× 5 - 3,25</sub>1


44 11 66 2 5 2


   


   


   


<b>Kết quả</b>


a) b)


<b>Bài 8: (5 điểm)</b>


<b>x</b> <b>x</b>


<b>a) 4 +</b> <b>=</b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>1 +</b> <b>4 +</b>



<b>1</b> <b>1</b>


<b>2 +</b> <b>3 +</b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>3 +</b> <b>2 +</b>


<b>4</b> <b>2</b>


<b>7</b>
<b>3</b>


<b>5 - 8</b> <b>3 - 2 3</b> <b><sub>9</sub></b> <b>11 2 - 10</b>


<b>b) (x -</b> <b>)×(</b> <b>) +</b> <b>=</b>


<b>1- 3</b> <b>2 - 7</b> <b>6 - 5</b> <b>13 - 7</b>


<b>Kết quả</b>


a) b)


<b> Câu 9: ( 5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 25 cm, BC = 39 cm. Kẻ đường</b>
phân giác trong BI (I nằm trên AC). Tính IC


<b>Lời giải</b>


...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b> IC =</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) Tính độ dài cạnh bên của hình thang


<i>b) Tính diện tích của hình thang.</i>


<b>Lời giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
<b> Kết quả: </b>


<i><b>Ghi chú: Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm</b></i>


<b>HƯỚNG DÂN CHẤM THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY</b>
<b>CẤP HUYỆN LỚP 8</b>


<b>NĂM HỌC: 2010 – 2011</b>
<b>Bài 1: ( 5 điểm) Tính giá trị các biểu thức:</b>


a)


1 3 1


6 4 : 0, 03 0,3 1


1


2 20 2


A : 2



1 2 3 1 10


3 2,56 4 1,88 2


20 5 25 80


     


  


   


 


   


 


 


   


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> 


   


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b) B = 20092010 x 20102011



<b>Kết quả</b>


a) A = b) B =


<b>Bài 2: ( 5 điểm) Tính giá trị các biểu thức:</b>
a)

<b>C = 7</b>

<b>16</b>


b)


 



0,(5).0, 2 2 1 4 2


D .1 :


1 33 <sub>5 3</sub> <sub>3 225</sub>


3 :
3 25


 


  <sub></sub> <sub></sub> 


 


<b>Kết quả</b>


a) C = b) D =



<b>Bài 3: (5 điểm) Tính và viết kết quả dưới dạng phân số:</b>


<b>5</b>
<b>A = 3 +</b>


<b>4</b>
<b>2 +</b>


<b>5</b>
<b>2 +</b>


<b>4</b>
<b>2 +</b>


<b>5</b>
<b>2 +</b>


<b>3</b> <sub> </sub>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>B =</b> <b>+</b> <b> </b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>5 +</b> <b>2 +</b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>4 +</b> <b>3 +</b>



<b>1</b> <b>1</b>


<b>3 +</b> <b>4 +</b>


<b>2</b> <b>5</b>


<b>Kết quả</b>


a) A = b) B =


<b>Bài 4: (5 điểm) Tìm các số tự nhiên a, b, x biết rằng:</b>




<b>329</b> <b>1</b>


<b>a)</b> <b>=</b> <b> (a = 7, b = 9)</b>
<b>1</b>


<b>1051</b>
<b>3 +</b>


<b>1</b>
<b>5 +</b>


<b>1</b>
<b>a +</b>


<b>b</b> <sub> </sub>



1037 1


b) 7


1


142 <sub>3</sub>


1
3


3 x
 






<b>Kết quả</b>


a) a = ; b = b) x =
<b>Bài 5: ( 5 điểm) Cho đa thức P(x) = x2011+ x + 2010</b>


c) Tìm dư khi chia P(x) cho x – 1
d) Tìm dư khi chia P(x) cho x2<sub> – 1</sub>


<b>Kết quả</b>


a) b)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a)Tìm dư khi chia số A = 200720082009201020112012 cho 2013


b)Viết quy trình bấm phím tìm thương và số dư trong phép chia x7<sub> – 2x</sub>5<sub> – 3x</sub>4<sub> + x – 1 cho</sub>
x – 5.


<b>Kết quả</b>
a)


<b>Quy trình bấm phím</b>


...
...
...
...
...
...
<b>Bài 7: ( 5 điểm) Giải các phương trình sau:</b>


<b>1</b> <b>11</b> <b>5</b> <b>21</b>


<b>a) 2 x - (</b> <b>+ 3 x) =</b> <b>x</b>


<b>7</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>5</b>


15,2× 0,25 - 48,51:14,7 ×12

x


b) =


13 2 5 1 1 1



- - : 2 ×1 3,2 + 0,8× 5 - 3,25


44 11 66 2 5 2


   


   


   


<b>Kết quả</b>


a) b)


<b>Bài 8: (5 điểm)</b>


<b>x</b> <b>x</b>


<b>a) 4 +</b> <b>=</b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>1 +</b> <b>4 +</b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>2 +</b> <b>3 +</b>


<b>1</b> <b>1</b>



<b>3 +</b> <b>2 +</b>


<b>4</b> <b>2</b>


<b>7</b>
<b>3</b>


<b>5 - 8</b> <b>3 - 2 3</b> <b><sub>9</sub></b> <b>11 2 - 10</b>


<b>b) (x -</b> <b>)×(</b> <b>) +</b> <b>=</b>


<b>1- 3</b> <b>2 - 7</b> <b>6 - 5</b> <b>13 - 7</b>


<b>Kết quả</b>


a) b)


<b> Câu 9: ( 5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 25 cm, BC = 39 cm. Kẻ đường</b>
phân giác trong BI (I nằm trên AC). Tính IC


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...
...
...
...
...
...
...


...
...
<b> IC =</b>


<b>Câu 10: ( 5điểm) Cho hình thang cân ABCD có 2 đường chéo vng góc với nhau. Biết </b>
AB = 15,34 cm; CD = 24,35 cm.


c) Tính độ dài cạnh bên của hình thang


<i>d) Tính diện tích của hình thang.</i>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

...
...
...
<b> Kết quả: </b>


<b>Bài 1: ( 5 điểm) Tính giá trị các biểu thức:</b>


a)


1 3 1


6 4 : 0, 03 0,3 1


1


2 20 2



A : 2


1 2 3 1 10


3 2,56 4 1,88 2


20 5 25 80


     


  


   


 


   


 


 


   


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> 


   


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 



 


b) B = <b>20092010× 20102011</b>


<b>Kết quả</b>


<b>a) A = 7,94592 (2 điểm)</b> <b>b) B =40 388 986 032 110</b>
<b>Bài 2: ( 5 điểm) Tính giá trị các biểu thức:</b>


a)

<b>C = 7</b>

<b>16</b>


b)


 



0,(5).0, 2 2 1 4 2


D .1 :


1 33 <sub>5 3</sub> <sub>3 225</sub>


3 :
3 25


 


  <sub></sub> <sub></sub> 


 



<b>Kết quả</b>


<b>a) C = 33 232 930 569 601 (3 điểm) b) D </b><b> - 0,34222 ( 2 điểm)</b>
<b>Bài 3: (5 điểm) Tính và viết kết quả dưới dạng phân số:</b>


<b>5</b>
<b>A = 3 +</b>


<b>4</b>
<b>2 +</b>


<b>5</b>
<b>2 +</b>


<b>4</b>
<b>2 +</b>


<b>5</b>
<b>2 +</b>


<b>3</b> <sub> </sub>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>B =</b> <b>+</b> <b> </b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>5 +</b> <b>2 +</b>



<b>1</b> <b>1</b>


<b>4 +</b> <b>3 +</b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>3 +</b> <b>4 +</b>


<b>2</b> <b>5</b>


<b>Kết quả</b>


<b>a) A = </b>


<b>1761</b>


<b>382</b> <b><sub> ( 2 điểm ) b) B = </sub></b>


<b>98</b>


<b>157<sub> ( 3 điểm )</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



<b>329</b> <b>1</b>


<b>a)</b> <b>=</b> <b> </b>


<b>1</b>
<b>1051</b> <b><sub>3 +</sub></b>



<b>1</b>
<b>5 +</b>


<b>1</b>
<b>a +</b>


<b>b</b> <sub> </sub>


1037 1


b) 7


1


142 <sub>3</sub>


1
3


3 x
 






<b>Kết quả</b>


<b>a) a = 7 ; b = 9 (2 điểm) b) x = </b>



<b>1</b>


<b>4<sub> hoặc 0,25 (3 điểm)</sub></b>


<b>Bài 5: ( 5 điểm) Cho đa thức P(x) = x2011+ x + 2010</b>
a) Tìm dư khi chia P(x) cho x – 1


b) Tìm dư khi chia P(x) cho x2<sub> – 1</sub>


<b>Kết quả</b>


a) 2012 (2 điểm ) b) - 1006,5x – 1005,5 (3 điểm)
<b>Bài 6: (5 điểm) </b>


a)Tìm dư khi chia số A = 200720082009201020112012 cho 2013


b)Viết quy trình bấm phím tìm thương và số dư trong phép chia x7<sub> – 2x</sub>5<sub> – 3x</sub>4<sub> + x – 1 cho</sub>
x – 5.


<b>Kết quả</b>


<b>a) A = 870 (3 điểm)</b>
<b>b)</b> <i><b>Qui trình bấm phím( Áp dụng cho (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>


<b>Ta có: c = - 5; a0 = 1; a1 = 0; a2 = -2; a3 = -3; a4 = a5 = 0; a6 = 1; a7 = -1; b0 = a0 = 1.</b>


<b>(-) 5 SHIFT STO M 1 × ALPHA M + 0 = (-5) × ALPHA M - 2 = (23)</b>


<b>× ALPHA M + (-) 3 = (-118) × ALPHA M + 0 = (590) × ALPHA M + 0 = (-2950)</b>



<b>× ALPHA M + 1 = (14751) × ALPHA M + (-) 1 = (-73756)</b> <b><sub> 1 điểm</sub></b>


<b>Vậy x7<sub> – 2x</sub>5<sub> – 3x</sub>4<sub> + x – 1 = (x + 5)(x</sub>6<sub> – 5x</sub>5<sub> + 23x</sub>4<sub> – 118x</sub>3<sub> + 590x</sub>2<sub> – 2590x + 14751) –</sub></b>
<b>73756. (1 điểm)</b>


<b>Bài 7: ( 5 điểm) Giải các phương trình sau:</b>


<b>1</b> <b>11</b> <b>5</b> <b>21</b>


<b>a) 2 x - (</b> <b>+ 3 x) =</b> <b>x</b>


<b>7</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>5</b>


15,2× 0,25 - 48,51:14,7 ×12

x


b) =


13 2 5 1 1 1


- - : 2 ×1 3,2 + 0,8× 5 - 3,25


44 11 66 2 5 2


   


   


   



<b>Kết quả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>x</b> <b>x</b>


<b>a)</b> <b>+</b> <b>= 1</b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>1 +</b> <b>2 +</b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>3 +</b> <b>4 +</b>


<b>5</b> <b>6</b>


<b>7</b>
<b>3</b>


<b>5 - 8</b> <b>3 - 2 3</b> <b><sub>9</sub></b> <b>11 2 - 10</b>


<b>b) (x -</b> <b>)×(</b> <b>) +</b> <b>=</b>


<b>1- 3</b> <b>2 - 7</b> <b>6 - 5</b> <b>13 - 7</b>


<b>Kết quả</b>


<b>a) x </b><b>0,82759</b> <b>b) x = - 9,7925</b>


Câu 9: ( 5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 25 cm, BC = 39 cm. Kẻ đường


phân giác trong BI (I nằm trên AC). Tính IC


<b>Lời giải</b>


<b>25 cm</b>


<b>39 cm</b>


<b>I</b>



<b>B</b>


<b>C</b>



<b>A</b>



Theo tính chất đường phân giác, ta có: <b>AB</b>
<b>BC</b>
<b>AI</b>
<b>IC</b>




<b>BC</b>
<b>AB</b>


<b>BC</b>
<b>IC</b>


<b>AI</b>
<b>IC</b>








<b>BC</b>
<b>AB</b>


<b>AB</b>
<b>BC</b>


<b>BC</b>
<b>BC</b>
<b>AB</b>


<b>AC</b>
<b>BC</b>
<b>IC</b>










2
2


<i><b>.</b></i>


<i><b>.</b></i>


(3 điểm)


<b> IC = 21,6184649</b> <b>(2 điểm)</b>


<b>Câu 10: ( 5điểm) Câu 10: ( 5điểm) Cho hình thang cân ABCD có 2 đường chéo vng </b>
góc với nhau. Biết AB = 15,34 cm; CD = 24,35 cm.


a) Tính độ dài cạnh bên của hình thang


<i>b) Tính diện tích của hình thang.</i>


<b>Lời giải</b>
a) Ta có HK = IH +IK =


<b>AB DC</b> <b>AB + DC</b>


<b>+</b> <b>=</b>


<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <sub> </sub>


 


 


 


<b>2</b>



<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>DC - AB</b>


<b>BC = BE + EC = HK +</b>
<b>2</b>


=> BC = 20.34991523


<b> ( 3 điểm)</b>


<b>E</b>
<b>I</b>


<b>H</b>
<b>K</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>b) S = </b>


<b>AB + DC .HK</b>

<b>AB + DC</b>

<b>2</b>


<b>=</b>


<b>2</b> <b>2</b> <sub> => S = 393,824025</sub> <b><sub>(2 điểm)</sub></b>


<b>... Hết...</b>


<b>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NA HANG</b> <b>ĐỀ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY</b>
<b>CẤP HUYỆN LỚP 9</b>



<b>NĂM HỌC: 2010 – 2011</b>


<b>Thời gian :150 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
<b>(</b><i>Đề này gồm 05 trang)</i>


<b>Số phách</b>
<b>(Do chủ tịch hội đồng</b>


<b>chấm thi ghi)</b>


<b>Điểm bài thi</b> <b>Họ và tên giám khảo</b>


<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b> <b>Giám khảo 1</b> <b>Giám khảo 2</b>


Quy ước: <i>- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.</i>


<i> - Các kết quả gần đúng thì ghi dưới dạng số thập phân với 4 chữ số sau dấu phảy.</i>


<i> - Các bài tốn có u cầu trình bày lời giải thì chỉ cần trình bày tóm tắt cách giải và công</i>
<i>thức áp dụng ( không viết tràn ra ngồi ơ quy định)</i>


<b>Bài 1: ( 5 điểm) Tính giá trị các biểu thức:</b>


<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>a) A =</b> <b>+</b> <b>+</b> <b>+ ... +</b> <b>+</b>


<b>1 + 2</b> <b>2 + 3</b> <b>3 + 4</b> <b>2008 + 2009</b> <b>2009 + 2010</b>





1+ 2x 1- 2x


b) B +


1+ 1+ 2x 1- 1- 2x


với


2 + 3 2 - 3 3


x = + .


4 2
2 + 2 + 3 2 - 2 - 3


 


 


 


 


<b>Kết quả</b>
<b>a) Lời giải</b>


...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

...
...
...
...
<b>Vậy: </b>


b) B =


<b>Bài 2: (5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:</b>


a) A = cos2<sub> 38</sub>o<sub> 12</sub>’ <sub>. tg</sub>4<sub> 62</sub>o<sub> 13’ + cos</sub>2<sub> 51</sub>o<sub> 48</sub>’ <sub>. cotg</sub>4<sub> 27</sub>o<sub> 47’+</sub>


<b>o</b> <b>O</b>
<b>2 O</b> <b>O</b> <b>O</b>


<b>tg1 + tg2</b>
<b>tg 1 .tg2 .tg89</b>


<b>2</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>0</b> <b>4</b> <b>0</b>


<b>3</b> <b>0</b> <b>3</b> <b>0</b>


<b>sin 35 tg 50 - cos 40</b>
<b>B =</b>


<b>3</b>



<b>sin 35 : 0,15cotg 55</b>
<b>4</b>


<b>Kết quả</b>


a) b)


<b>Bài 3: (5 điểm) Tính và viết kết quả dưới dạng số thập phân:</b>


<b> </b>


A<b>=</b> <b>1</b> <b>+</b> <b>1</b> <b> </b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>5 +</b> <b>2 +</b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>4 +</b> <b>3 +</b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>3 +</b> <b>4 +</b>


<b>2</b> <b>5</b> <b><sub> </sub></b>


<b>2010</b>
<b>B =</b>



<b>1</b>
<b>9 +</b>


<b>1</b>
<b>8 +</b>


<b>1</b>
<b>7 +</b>


<b>1</b>
<b>6 +</b>


<b>1</b>
<b>5 +</b>


<b>1</b>
<b>4 +</b>


<b>1</b>
<b>3 +</b>


<b>2</b> <b><sub> </sub></b>


<b>Kết quả</b>


a) b)


<b>Bài 4: ( 5 điểm) Tìm x, y biết:( viết dưới dạng phân số)</b>


a)



1037 1


C 7


1


142 <sub>3</sub>


1
3


3 x


  





 <sub> </sub>


<b>y</b> <b>y</b>


<b>b) D = 4 +</b> <b>=</b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>4 +</b> <b>1 +</b>


<b>1</b> <b>1</b>



<b>3 +</b> <b>2 +</b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>2 +</b> <b>3 +</b>


<b>2</b> <b>4</b>


<b>Kết quả</b>


a) b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>a) Cho phương trình: x</b>2 <sub>- 4015x + 4030056 =0.</sub>


- Viết quy trình ấn phím chứng tỏ x =2008 là nghiệm của phương trình?
- Tìm nghiệm cịn lại của phương trình? (trình bày cách giải)


b) Giải các hệ phương trình sau ( cho x > 0, y > 0 ):


<b> (I) </b>






 <b>2</b> <b>2</b>


<b>x</b>



<b>= 0,8425</b>
<b>y</b>


<b>x + y = 18,578<sub> (II) </sub></b>








<b>2 + 1</b>


<b>0,49x -</b> <b>y = 5</b>
<b>2</b>


<b>7 + 1</b>


<b>x - 0, 75 = 2</b>
<b>5</b>


<b>Kết quả</b>
a)


- Quy trình bấm phím:


...
...
...


...
<b>- Cách giải:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


<b>b) (I)</b> <b>(II)</b>


<b>Bài 6: ( 5 điểm) Cho đa thức </b>  


5 4 3 2


x


P x 2x  3x 4x  5x m


a) Tìm số dư trong phép chia P x <sub> cho x – 2,5 khi m = 2008.</sub>


b) Tìm giá trị của m để đa thức P x <sub> chia hết cho x – 2,5.</sub>


c) Đa thức P x <sub>có nghiệm x = 2 tìm m.</sub>


<b>Kết quả</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 7: ( 5 điểm) Cho đa thức P(x) = x2011+ x + 2010</b>
a) Tìm dư khi chia P(x) cho x2<sub> – 1</sub>


b)Tìm dư khi chia số A = 200720082009201020112012 cho 2013
<b>Kết quả</b>


a) b) B


<b>Câu 8: (5 điểm) Cho dãy số </b> <i>n N</i>





 


<b>0</b> <b>1</b>


<b>n+2</b> <b>n+1</b> <b>n</b>


<b>u = 1, u = 1</b>


<b>u</b> <b>= u</b> <b>+ u</b>


a) Viết quy trình bấm phím trên máy tính giá trị của <b>un</b>
b) Áp dụng tính

<b>u</b>

47<sub>, </sub>

<b>u</b>

48


<b>Kết quả</b>
a)



<b>Quy trình bấm phím</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


b)

<b>u</b>

47 <sub>=</sub>

<b>u</b>

48 <sub> =</sub>


<b>Bài 8: (5 điểm) Cho hình thang vng ABCD và cho biết </b>B C 90   0<sub>, AB = 12,35 cm;</sub>


BC = 10,55 cm; ADC 53  0<sub>.</sub>


a) Tính chu vi của hình thang ABCD,
b) Tính diện tích của hình thang ABCD.


c) Tính các góc nhọn cịn lại của tam giác ADC.( làm tròn đến phút)
<b>Kết quả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 10: ( 5 điểm) Cho hình thang vng ABCD có </b>A D 90   0<sub>, góc nhọn </sub><i>C</i> <sub> BC =m,</sub>


CD = n



a) Tính diện tích và chu vi và đường chéo của ABCD theo m, n, 


b) Tính diện tích và chu vi và đường chéo của ABCD biết m= 4,25 cm; n= 7,56 cm;


0


54 30'


  <sub>(lấy chính xác 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy)</sub>


<b>Kết quả</b>
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a) b)
<i><b>Ghi chú: Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm</b></i>


<b>HƯỚNG DÂN CHẤM THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY</b>
<b>CẤP HUYỆN LỚP 9</b>


<b>NĂM HỌC: 2010 – 2011</b>
<b>Bài 1: ( 5 điểm) Tính giá trị các biểu thức:</b>


<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>a) A =</b> <b>+</b> <b>+</b> <b>+ ... +</b> <b>+</b>


<b>1 + 2</b> <b>2 + 3</b> <b>3 + 4</b> <b>2008 + 2009</b> <b>2009 + 2010</b>





1+ 2x 1- 2x


b) B +


1+ 1+ 2x 1- 1- 2x


với


2 + 3 2 - 3 3


x = + .


4 2
2 + 2 + 3 2 - 2 - 3


 


 


 


 


<b>Kết quả</b>
<b>a) Lời giải</b>
A =


1


1 2 <sub>+ </sub>


1


√2+√3 <sub> +...+</sub>


1


2008 2009 <sub>+ </sub>


1


2009 2010


=


( 2 1)
( 2 1)( 2 1)




  <sub>+</sub>


2


√3<i>−</i>√¿
¿


2



√3+√¿
¿
¿
¿
¿


+...+


( 2010 2009)


( 2009 2010)( 2010 2009)


 


= 2 1 3 2 ...  2009 2008 2010 2009


= 2010 1 <sub></sub><sub>43,83302 </sub>


<b>Vậy: A </b>43,83302 (3 điểm)
b) B = 1 (2 điểm)
<b>Bài 2: (5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:</b>


a) A = cos2<sub> 38</sub>o<sub> 12</sub>’ <sub>. tg</sub>4<sub> 62</sub>o<sub> 13’ + cos</sub>2<sub> 51</sub>o<sub> 48</sub>’ <sub>. cotg</sub>4<sub> 27</sub>o<sub> 47’+</sub>


<b>o</b> <b>O</b>
<b>2 O</b> <b>O</b> <b>O</b>


<b>tg1 + tg2</b>
<b>tg 1 .tg2 .tg89</b>



<b>2</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>0</b> <b>4</b> <b>0</b>


<b>3</b> <b>0</b> <b>3</b> <b>0</b>


<b>sin 35 tg 50 - cos 40</b>
<b>B =</b>


<b>3</b>


<b>sin 35 : 0,15cotg 55</b>
<b>4</b>


<b>Kết quả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 3: (5 điểm) Tính và viết kết quả dưới dạng số thập phân:</b>


<b> </b>


A<b>=</b> <b>1</b> <b>+</b> <b>1</b> <b> </b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>5 +</b> <b>2 +</b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>4 +</b> <b>3 +</b>


<b>1</b> <b>1</b>



<b>3 +</b> <b>4 +</b>


<b>2</b> <b>5</b> <b><sub> </sub></b>
<b>2010</b>
<b>B =</b>
<b>1</b>
<b>9 +</b>
<b>1</b>
<b>8 +</b>
<b>1</b>
<b>7 +</b>
<b>1</b>
<b>6 +</b>
<b>1</b>
<b>5 +</b>
<b>1</b>
<b>4 +</b>
<b>1</b>
<b>3 +</b>
<b>2</b> <b><sub> </sub></b>
<b>Kết quả</b>


a) a) A 0,62420 (2,5 điểm) b) A 220,32575 (2,5 điểm)
<b>Bài 4: ( 5 điểm) Tìm x, y biết:( viết dưới dạng phân số)</b>


a)
1037 1
C 7
1


142 <sub>3</sub>
1
3
3 x
  


 <sub> </sub>
<b>y</b> <b>y</b>


<b>b) D = 4 +</b> <b>=</b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>4 +</b> <b>1 +</b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>3 +</b> <b>2 +</b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>2 +</b> <b>3 +</b>


<b>2</b> <b>4</b>


<b>Kết quả</b>
a) A =


<b>1</b>



<b>4</b><sub> (2 điểm)</sub> <sub>b) B =</sub>
<b>12556</b>


<b>1459</b> <sub> (3 điểm)</sub>


<b>Bài 5: ( 5 điểm)</b>


<b>a) Cho phương trình: x</b>2 <sub>- 4015x + 4030056 =0.</sub>


- Viết quy trình ấn phím chứng tỏ x =2008 là nghiệm của phương trình?
- Tìm nghiệm cịn lại của phương trình? (trình bày cách giải)


b) Giải các hệ phương trình sau ( cho x > 0, y > 0 ):


(I)






 <b>2</b> <b>2</b>


<b>x</b>


<b>= 0,8425</b>
<b>y</b>


<b>x + y = 18,578</b><sub> (II) </sub>









<b>2 + 1</b>


<b>0,49x -</b> <b>y = 5</b>
<b>2</b>


<b>7 + 1</b>


<b>x - 0, 75 = 2</b>
<b>5</b>


<b>Kết quả</b>
a)


- Quy trình bấm phím: 2008 x2<sub> - 4015 x 2008 +4030056 = </sub>


Két quả: 0. Vậy 2008 là nghiệm của phương trình đã cho (1 điểm)
<b>- Cách giải:</b>


x2 <sub>- 4015x + 4030056 = 0</sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>x</sub>2 <sub>- 2008x -2007x + 4030056 =0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>b) (I) </b>


2,77675


3, 29585


<i>x</i>
<i>y</i>








 <sub> (1,5 điểm)</sub> <b><sub>(II) </sub></b>


0, 05863
1,82862


<i>x</i>
<i>y</i>









 <sub> (1,5 điểm)</sub>


<b>Bài 6: ( 5 điểm) Cho đa thức </b>  


<b>3</b> <b>2</b>


<b>x</b>


<b>P = 3x + 4x - 5x + m</b>


a) Tìm số dư trong phép chia P x <sub> cho x – 2,5 khi m = 2010.</sub>


b) Tìm giá trị của m để đa thức P x <sub> chia hết cho x – 2,5.</sub>


c) Đa thức P x <sub>có nghiệm x = 2 tìm m.</sub>


<b>Kết quả</b>


<b>a) r = 2069,375</b> <b>b) m = - 59,375</b> <b>c) m = 30</b>


<b>Bài 7: ( 5 điểm) Cho đa thức P(x) = x2011+ x + 2010</b>
a) Tìm dư khi chia P(x) cho x2<sub> – 1</sub>


b)Tìm dư khi chia số A = 200720082009201020112012 cho 2013
<b>Kết quả</b>


a) - 1006,5x – 1005,5 b) B 870


<b>Câu 8: (5 điểm) Cho dãy số </b> <i>n N</i>





 



<b>0</b> <b>1</b>


<b>n+2</b> <b>n+1</b> <b>n</b>


<b>u = 1, u = 1</b>


<b>u</b> <b>= u</b> <b>+ u</b>


a) Viết quy trình bấm phím trên máy tính giá trị của

<b>u</b>

<b>n</b>


b) Áp dụng tính

<b>u</b>

47<sub>, </sub>

<b>u</b>

48


<b>Kết quả</b>
a)


<b>Quy trình bấm phím ( fx-570MS)</b>


1 SHFT STO A 1 SHFT STO B 2


SHFT STO X ALPHA C ALPHA = ALPHA B


+ ALPHA A ALPHA : ALPHA A ALPHA =


ALPHA B ALPHA : ALPHA B ALPHA = ALPHA


C ALPHA : ALPHA X ALPHA = ALPHA +


1 =


Lặp lại dấu bằng đến khi x = n thì c =

<b>u</b>

<b>n</b> <sub> ( 3 điểm)</sub>


b)

<b>u</b>

47 <sub>= 4807526976 ( 1 điểm)</sub>

<b>u</b>

48<sub> = 7778742049</sub> <sub>( 1 điểm)</sub>


<b>Bài 9: (5 điểm) Cho hình thang vuông ABCD và cho biết </b>B C 90   0<sub>, AB = 12,35 cm;</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a) Tính chu vi của hình thang ABCD,
b) Tính diện tích của hình thang ABCD.


c) Tính các góc nhọn còn lại của tam giác ADC.( làm tròn đến phút)
<b>Kết quả</b>


a 56,41002642 cm


( 1,5 điểm) b)


2
172,2287248 cm
( 1,5 điểm)


c) C 40 30' ; DAC 86 29'  0   0
( 2 điểm)


<b>Bài 10: ( 5 điểm) Cho hình thang vng ABCD có </b>A D 90   0<sub>, góc nhọn </sub><i>C</i> <sub> BC =m,</sub>


CD = n


c) Tính diện tích và chu vi và đường chéo của ABCD theo m, n, 


d) Tính diện tích và chu vi và đường chéo của ABCD biết m= 4,25 cm; n= 7,56 cm;



0


54 30'


  <sub>(lấy chính xác 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy)</sub>


<b>Kết quả</b>


C


a) Hạ BH vng góc với DC. Tính đượcAD = BH =BC.sin <sub>=m.sin</sub> <sub>;</sub>


CH = m.cos <sub> => AB = DH =n –CH =n - m.cos</sub>


Vậy




2 2 2 2 2 2 2 2 2 2


. .cos . .sin 2 .cos . .sin


2 2 2


cos sin 2 (1 sin cos )


sin ; ( cos ) sin


<i>ABCD</i>
<i>ABCD</i>



<i>AB CD BH</i> <i>n m</i> <i>n m</i> <i>n m</i> <i>m</i>
<i>S</i>


<i>C</i> <i>AB BC CD DA n m</i> <i>m n m</i> <i>n m</i>


<i>AC</i> <i>CD</i> <i>DA</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>BD</i> <i>AB</i> <i>AD</i> <i>n m</i> <i>m</i>


   


   


  


   


  


            


        


2 2 <sub>2</sub> <sub>cos</sub>


<i>m</i> <i>n</i> <i>mn</i> 


   <sub>( 3 điểm)</sub>


b) Thay số ta được: S =21,8879 cm2<sub> ; P = 20,3620 cm; AC =8, 6727 cm; BD =6,1563 cm</sub>
( 2 điểm)



...Hết...


A <b>B</b>


D H


<i>m</i>


<i>n</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×