Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.68 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NA HANG</b> <b>ĐỀ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY</b>
<b>CẤP HUYỆN LỚP 8</b>
<b>NĂM HỌC: 2010 – 2011</b>
<b>Thời gian :150 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
<b>(</b><i>Đề này gồm 04 trang)</i>
<b>Số phách</b>
<b>(Do chủ tịch hội đồng</b>
<b>chấm thi ghi)</b>
<b>Điểm bài thi</b> <b>Họ và tên giám khảo</b>
<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b> <b>Giám khảo 1</b> <b>Giám khảo 2</b>
Quy ước: <i>- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.</i>
<i> - Các kết quả gần đúng thì ghi dưới dạng số thập phân với 4 chữ số sau dấu phảy.</i>
<i> - Các bài tốn có u cầu trình bày lời giải thì chỉ cần trình bày tóm tắt cách giải và cơng</i>
<i>thức áp dụng ( khơng viết tràn ra ngồi ơ quy định)</i>
<b>Bài 1: ( 5 điểm) Tính giá trị các biểu thức:</b>
a)
1 3 1
6 4 : 0, 03 0,3 1
1
2 20 2
A : 2
1 2 3 1 10
3 2,56 4 1,88 2
20 5 25 80
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
b) B = 20092010 x 20102011
<b>Kết quả</b>
a) A = b) B =
<b>Bài 2: ( 5 điểm) Tính giá trị các biểu thức:</b>
a)
b)
0,(5).0, 2 2 1 4 2
D .1 :
1 33 <sub>5 3</sub> <sub>3 225</sub>
3 :
3 25
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Kết quả</b>
a) C = b) D =
<b>5</b>
<b>A = 3 +</b>
<b>4</b>
<b>2 +</b>
<b>5</b>
<b>2 +</b>
<b>4</b>
<b>2 +</b>
<b>5</b>
<b>2 +</b>
<b>3</b> <sub> </sub>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>B =</b> <b>+</b> <b> </b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>5 +</b> <b>2 +</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>4 +</b> <b>3 +</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>3 +</b> <b>4 +</b>
<b>2</b> <b>5</b>
<b>Kết quả</b>
a) A = b) B =
<b>Bài 4: (5 điểm) Tìm các số tự nhiên a, b, x biết rằng:</b>
<b>329</b> <b>1</b>
<b>a)</b> <b>=</b> <b> (a = 7, b = 9)</b>
<b>1</b>
<b>1051</b>
<b>3 +</b>
<b>1</b>
<b>5 +</b>
<b>1</b>
<b>a +</b>
<b>b</b> <sub> </sub>
1037 1
b) 7
1
142 <sub>3</sub>
1
3
3 x
<b>Kết quả</b>
a) a = ; b = b) x =
<b>Bài 5: ( 5 điểm) Cho đa thức P(x) = x2011+ x + 2010</b>
a) Tìm dư khi chia P(x) cho x – 1
b) Tìm dư khi chia P(x) cho x2<sub> – 1</sub>
<b>Kết quả</b>
a) b)
<b>Bài 6: (5 điểm) </b>
a)Tìm dư khi chia số A = 200720082009201020112012 cho 2013
b)Viết quy trình bấm phím tìm thương và số dư trong phép chia x7<sub> – 2x</sub>5<sub> – 3x</sub>4<sub> + x – 1 cho</sub>
x – 5.
<b>Kết quả</b>
a)
<b>Quy trình bấm phím</b>
...
...
...
...
...
...
<b>Bài 7: ( 5 điểm) Giải các phương trình sau:</b>
<b>1</b> <b>11</b> <b>5</b> <b>21</b>
<b>a) 2 x - (</b> <b>+ 3 x) =</b> <b>x</b>
b) =
13 2<sub>-</sub> <sub>-</sub> 5 <sub>: 2</sub>1 <sub>×1</sub>1 <sub>3,2 + 0,8× 5 - 3,25</sub>1
44 11 66 2 5 2
<b>Kết quả</b>
a) b)
<b>Bài 8: (5 điểm)</b>
<b>x</b> <b>x</b>
<b>a) 4 +</b> <b>=</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>1 +</b> <b>4 +</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>2 +</b> <b>3 +</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>3 +</b> <b>2 +</b>
<b>4</b> <b>2</b>
<b>7</b>
<b>3</b>
<b>5 - 8</b> <b>3 - 2 3</b> <b><sub>9</sub></b> <b>11 2 - 10</b>
<b>b) (x -</b> <b>)×(</b> <b>) +</b> <b>=</b>
<b>1- 3</b> <b>2 - 7</b> <b>6 - 5</b> <b>13 - 7</b>
<b>Kết quả</b>
a) b)
<b> Câu 9: ( 5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 25 cm, BC = 39 cm. Kẻ đường</b>
phân giác trong BI (I nằm trên AC). Tính IC
<b>Lời giải</b>
...
...
a) Tính độ dài cạnh bên của hình thang
<i>b) Tính diện tích của hình thang.</i>
<b>Lời giải</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Ghi chú: Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm</b></i>
<b>HƯỚNG DÂN CHẤM THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY</b>
<b>CẤP HUYỆN LỚP 8</b>
<b>NĂM HỌC: 2010 – 2011</b>
<b>Bài 1: ( 5 điểm) Tính giá trị các biểu thức:</b>
a)
1 3 1
6 4 : 0, 03 0,3 1
1
2 20 2
A : 2
1 2 3 1 10
3 2,56 4 1,88 2
20 5 25 80
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
b) B = 20092010 x 20102011
<b>Kết quả</b>
a) A = b) B =
<b>Bài 2: ( 5 điểm) Tính giá trị các biểu thức:</b>
a)
b)
0,(5).0, 2 2 1 4 2
D .1 :
1 33 <sub>5 3</sub> <sub>3 225</sub>
3 :
3 25
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Kết quả</b>
a) C = b) D =
<b>Bài 3: (5 điểm) Tính và viết kết quả dưới dạng phân số:</b>
<b>5</b>
<b>A = 3 +</b>
<b>4</b>
<b>2 +</b>
<b>5</b>
<b>2 +</b>
<b>4</b>
<b>2 +</b>
<b>5</b>
<b>2 +</b>
<b>3</b> <sub> </sub>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>B =</b> <b>+</b> <b> </b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>5 +</b> <b>2 +</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>4 +</b> <b>3 +</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>3 +</b> <b>4 +</b>
<b>2</b> <b>5</b>
<b>Kết quả</b>
a) A = b) B =
<b>Bài 4: (5 điểm) Tìm các số tự nhiên a, b, x biết rằng:</b>
<b>329</b> <b>1</b>
<b>a)</b> <b>=</b> <b> (a = 7, b = 9)</b>
<b>1</b>
<b>1051</b>
<b>3 +</b>
<b>1</b>
<b>5 +</b>
<b>1</b>
<b>a +</b>
<b>b</b> <sub> </sub>
1037 1
b) 7
1
142 <sub>3</sub>
1
3
3 x
<b>Kết quả</b>
a) a = ; b = b) x =
<b>Bài 5: ( 5 điểm) Cho đa thức P(x) = x2011+ x + 2010</b>
c) Tìm dư khi chia P(x) cho x – 1
d) Tìm dư khi chia P(x) cho x2<sub> – 1</sub>
<b>Kết quả</b>
a) b)
a)Tìm dư khi chia số A = 200720082009201020112012 cho 2013
b)Viết quy trình bấm phím tìm thương và số dư trong phép chia x7<sub> – 2x</sub>5<sub> – 3x</sub>4<sub> + x – 1 cho</sub>
x – 5.
<b>Kết quả</b>
a)
<b>Quy trình bấm phím</b>
...
...
...
...
...
...
<b>Bài 7: ( 5 điểm) Giải các phương trình sau:</b>
<b>1</b> <b>11</b> <b>5</b> <b>21</b>
<b>a) 2 x - (</b> <b>+ 3 x) =</b> <b>x</b>
<b>7</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>5</b>
b) =
13 2 5 1 1 1
- - : 2 ×1 3,2 + 0,8× 5 - 3,25
44 11 66 2 5 2
<b>Kết quả</b>
a) b)
<b>Bài 8: (5 điểm)</b>
<b>x</b> <b>x</b>
<b>a) 4 +</b> <b>=</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>1 +</b> <b>4 +</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>2 +</b> <b>3 +</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>3 +</b> <b>2 +</b>
<b>4</b> <b>2</b>
<b>7</b>
<b>3</b>
<b>5 - 8</b> <b>3 - 2 3</b> <b><sub>9</sub></b> <b>11 2 - 10</b>
<b>b) (x -</b> <b>)×(</b> <b>) +</b> <b>=</b>
<b>1- 3</b> <b>2 - 7</b> <b>6 - 5</b> <b>13 - 7</b>
<b>Kết quả</b>
a) b)
<b> Câu 9: ( 5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 25 cm, BC = 39 cm. Kẻ đường</b>
phân giác trong BI (I nằm trên AC). Tính IC
<b>Lời giải</b>
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 10: ( 5điểm) Cho hình thang cân ABCD có 2 đường chéo vng góc với nhau. Biết </b>
AB = 15,34 cm; CD = 24,35 cm.
c) Tính độ dài cạnh bên của hình thang
<i>d) Tính diện tích của hình thang.</i>
<b>Lời giải</b>
...
...
...
<b> Kết quả: </b>
<b>Bài 1: ( 5 điểm) Tính giá trị các biểu thức:</b>
a)
1 3 1
6 4 : 0, 03 0,3 1
1
2 20 2
A : 2
1 2 3 1 10
3 2,56 4 1,88 2
20 5 25 80
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
b) B = <b>20092010× 20102011</b>
<b>Kết quả</b>
<b>a) A = 7,94592 (2 điểm)</b> <b>b) B =40 388 986 032 110</b>
<b>Bài 2: ( 5 điểm) Tính giá trị các biểu thức:</b>
a)
b)
0,(5).0, 2 2 1 4 2
D .1 :
1 33 <sub>5 3</sub> <sub>3 225</sub>
3 :
3 25
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Kết quả</b>
<b>a) C = 33 232 930 569 601 (3 điểm) b) D </b><b> - 0,34222 ( 2 điểm)</b>
<b>Bài 3: (5 điểm) Tính và viết kết quả dưới dạng phân số:</b>
<b>5</b>
<b>A = 3 +</b>
<b>4</b>
<b>2 +</b>
<b>5</b>
<b>2 +</b>
<b>4</b>
<b>2 +</b>
<b>5</b>
<b>2 +</b>
<b>3</b> <sub> </sub>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>B =</b> <b>+</b> <b> </b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>5 +</b> <b>2 +</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>4 +</b> <b>3 +</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>3 +</b> <b>4 +</b>
<b>2</b> <b>5</b>
<b>Kết quả</b>
<b>a) A = </b>
<b>1761</b>
<b>382</b> <b><sub> ( 2 điểm ) b) B = </sub></b>
<b>98</b>
<b>157<sub> ( 3 điểm )</sub></b>
<b>329</b> <b>1</b>
<b>a)</b> <b>=</b> <b> </b>
<b>1</b>
<b>1051</b> <b><sub>3 +</sub></b>
<b>1</b>
<b>5 +</b>
<b>1</b>
<b>a +</b>
<b>b</b> <sub> </sub>
1037 1
b) 7
1
142 <sub>3</sub>
1
3
3 x
<b>Kết quả</b>
<b>a) a = 7 ; b = 9 (2 điểm) b) x = </b>
<b>1</b>
<b>4<sub> hoặc 0,25 (3 điểm)</sub></b>
<b>Bài 5: ( 5 điểm) Cho đa thức P(x) = x2011+ x + 2010</b>
a) Tìm dư khi chia P(x) cho x – 1
b) Tìm dư khi chia P(x) cho x2<sub> – 1</sub>
<b>Kết quả</b>
a) 2012 (2 điểm ) b) - 1006,5x – 1005,5 (3 điểm)
<b>Bài 6: (5 điểm) </b>
a)Tìm dư khi chia số A = 200720082009201020112012 cho 2013
b)Viết quy trình bấm phím tìm thương và số dư trong phép chia x7<sub> – 2x</sub>5<sub> – 3x</sub>4<sub> + x – 1 cho</sub>
x – 5.
<b>Kết quả</b>
<b>a) A = 870 (3 điểm)</b>
<b>b)</b> <i><b>Qui trình bấm phím( Áp dụng cho (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>
<b>Ta có: c = - 5; a0 = 1; a1 = 0; a2 = -2; a3 = -3; a4 = a5 = 0; a6 = 1; a7 = -1; b0 = a0 = 1.</b>
<b>(-) 5 SHIFT STO M 1 × ALPHA M + 0 = (-5) × ALPHA M - 2 = (23)</b>
<b>× ALPHA M + (-) 3 = (-118) × ALPHA M + 0 = (590) × ALPHA M + 0 = (-2950)</b>
<b>× ALPHA M + 1 = (14751) × ALPHA M + (-) 1 = (-73756)</b> <b><sub> 1 điểm</sub></b>
<b>Vậy x7<sub> – 2x</sub>5<sub> – 3x</sub>4<sub> + x – 1 = (x + 5)(x</sub>6<sub> – 5x</sub>5<sub> + 23x</sub>4<sub> – 118x</sub>3<sub> + 590x</sub>2<sub> – 2590x + 14751) –</sub></b>
<b>73756. (1 điểm)</b>
<b>Bài 7: ( 5 điểm) Giải các phương trình sau:</b>
<b>1</b> <b>11</b> <b>5</b> <b>21</b>
<b>a) 2 x - (</b> <b>+ 3 x) =</b> <b>x</b>
<b>7</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>5</b>
b) =
13 2 5 1 1 1
- - : 2 ×1 3,2 + 0,8× 5 - 3,25
44 11 66 2 5 2
<b>Kết quả</b>
<b>x</b> <b>x</b>
<b>a)</b> <b>+</b> <b>= 1</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>1 +</b> <b>2 +</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>3 +</b> <b>4 +</b>
<b>5</b> <b>6</b>
<b>7</b>
<b>3</b>
<b>5 - 8</b> <b>3 - 2 3</b> <b><sub>9</sub></b> <b>11 2 - 10</b>
<b>b) (x -</b> <b>)×(</b> <b>) +</b> <b>=</b>
<b>1- 3</b> <b>2 - 7</b> <b>6 - 5</b> <b>13 - 7</b>
<b>Kết quả</b>
<b>a) x </b><b>0,82759</b> <b>b) x = - 9,7925</b>
Câu 9: ( 5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 25 cm, BC = 39 cm. Kẻ đường
<b>Lời giải</b>
Theo tính chất đường phân giác, ta có: <b>AB</b>
<b>BC</b>
<b>AI</b>
<b>IC</b>
<b>BC</b>
<b>AB</b>
<b>BC</b>
<b>IC</b>
<b>AI</b>
<b>IC</b>
<b>BC</b>
<b>AB</b>
<b>AB</b>
<b>BC</b>
<b>BC</b>
<b>BC</b>
<b>AB</b>
<b>AC</b>
<b>BC</b>
<b>IC</b>
2
2
<i><b>.</b></i>
(3 điểm)
<b> IC = 21,6184649</b> <b>(2 điểm)</b>
<b>Câu 10: ( 5điểm) Câu 10: ( 5điểm) Cho hình thang cân ABCD có 2 đường chéo vng </b>
góc với nhau. Biết AB = 15,34 cm; CD = 24,35 cm.
a) Tính độ dài cạnh bên của hình thang
<i>b) Tính diện tích của hình thang.</i>
<b>Lời giải</b>
a) Ta có HK = IH +IK =
<b>AB DC</b> <b>AB + DC</b>
<b>+</b> <b>=</b>
<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <sub> </sub>
<b>2</b>
<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>DC - AB</b>
<b>BC = BE + EC = HK +</b>
<b>2</b>
=> BC = 20.34991523
<b> ( 3 điểm)</b>
<b>E</b>
<b>I</b>
<b>H</b>
<b>K</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>b) S = </b>
<b>=</b>
<b>2</b> <b>2</b> <sub> => S = 393,824025</sub> <b><sub>(2 điểm)</sub></b>
<b>... Hết...</b>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NA HANG</b> <b>ĐỀ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY</b>
<b>CẤP HUYỆN LỚP 9</b>
<b>NĂM HỌC: 2010 – 2011</b>
<b>Thời gian :150 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
<b>(</b><i>Đề này gồm 05 trang)</i>
<b>Số phách</b>
<b>(Do chủ tịch hội đồng</b>
<b>chấm thi ghi)</b>
<b>Điểm bài thi</b> <b>Họ và tên giám khảo</b>
<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b> <b>Giám khảo 1</b> <b>Giám khảo 2</b>
Quy ước: <i>- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.</i>
<i> - Các kết quả gần đúng thì ghi dưới dạng số thập phân với 4 chữ số sau dấu phảy.</i>
<i> - Các bài tốn có u cầu trình bày lời giải thì chỉ cần trình bày tóm tắt cách giải và công</i>
<i>thức áp dụng ( không viết tràn ra ngồi ơ quy định)</i>
<b>Bài 1: ( 5 điểm) Tính giá trị các biểu thức:</b>
<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>a) A =</b> <b>+</b> <b>+</b> <b>+ ... +</b> <b>+</b>
<b>1 + 2</b> <b>2 + 3</b> <b>3 + 4</b> <b>2008 + 2009</b> <b>2009 + 2010</b>
1+ 2x 1- 2x
b) B +
1+ 1+ 2x 1- 1- 2x
với
2 + 3 2 - 3 3
x = + .
4 2
2 + 2 + 3 2 - 2 - 3
<b>Kết quả</b>
<b>a) Lời giải</b>
...
...
...
...
...
<b>Vậy: </b>
b) B =
<b>Bài 2: (5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:</b>
a) A = cos2<sub> 38</sub>o<sub> 12</sub>’ <sub>. tg</sub>4<sub> 62</sub>o<sub> 13’ + cos</sub>2<sub> 51</sub>o<sub> 48</sub>’ <sub>. cotg</sub>4<sub> 27</sub>o<sub> 47’+</sub>
<b>o</b> <b>O</b>
<b>2 O</b> <b>O</b> <b>O</b>
<b>tg1 + tg2</b>
<b>tg 1 .tg2 .tg89</b>
<b>2</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>0</b> <b>4</b> <b>0</b>
<b>3</b> <b>0</b> <b>3</b> <b>0</b>
<b>sin 35 tg 50 - cos 40</b>
<b>B =</b>
<b>3</b>
<b>sin 35 : 0,15cotg 55</b>
<b>4</b>
<b>Kết quả</b>
a) b)
<b>Bài 3: (5 điểm) Tính và viết kết quả dưới dạng số thập phân:</b>
<b> </b>
A<b>=</b> <b>1</b> <b>+</b> <b>1</b> <b> </b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>5 +</b> <b>2 +</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>4 +</b> <b>3 +</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>3 +</b> <b>4 +</b>
<b>2</b> <b>5</b> <b><sub> </sub></b>
<b>2010</b>
<b>B =</b>
<b>1</b>
<b>9 +</b>
<b>1</b>
<b>8 +</b>
<b>1</b>
<b>7 +</b>
<b>1</b>
<b>6 +</b>
<b>1</b>
<b>5 +</b>
<b>1</b>
<b>4 +</b>
<b>1</b>
<b>3 +</b>
<b>2</b> <b><sub> </sub></b>
<b>Kết quả</b>
a) b)
<b>Bài 4: ( 5 điểm) Tìm x, y biết:( viết dưới dạng phân số)</b>
a)
1037 1
C 7
1
142 <sub>3</sub>
1
3
3 x
<sub> </sub>
<b>y</b> <b>y</b>
<b>b) D = 4 +</b> <b>=</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>4 +</b> <b>1 +</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>3 +</b> <b>2 +</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>2 +</b> <b>3 +</b>
<b>2</b> <b>4</b>
<b>Kết quả</b>
a) b)
<b>a) Cho phương trình: x</b>2 <sub>- 4015x + 4030056 =0.</sub>
- Viết quy trình ấn phím chứng tỏ x =2008 là nghiệm của phương trình?
- Tìm nghiệm cịn lại của phương trình? (trình bày cách giải)
b) Giải các hệ phương trình sau ( cho x > 0, y > 0 ):
<b> (I) </b>
<b>2</b> <b>2</b>
<b>x</b>
<b>= 0,8425</b>
<b>y</b>
<b>x + y = 18,578<sub> (II) </sub></b>
<b>2 + 1</b>
<b>0,49x -</b> <b>y = 5</b>
<b>2</b>
<b>7 + 1</b>
<b>x - 0, 75 = 2</b>
<b>5</b>
<b>Kết quả</b>
a)
- Quy trình bấm phím:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>b) (I)</b> <b>(II)</b>
<b>Bài 6: ( 5 điểm) Cho đa thức </b>
5 4 3 2
x
P x 2x 3x 4x 5x m
a) Tìm số dư trong phép chia P x <sub> cho x – 2,5 khi m = 2008.</sub>
b) Tìm giá trị của m để đa thức P x <sub> chia hết cho x – 2,5.</sub>
c) Đa thức P x <sub>có nghiệm x = 2 tìm m.</sub>
<b>Kết quả</b>
<b>Bài 7: ( 5 điểm) Cho đa thức P(x) = x2011+ x + 2010</b>
a) Tìm dư khi chia P(x) cho x2<sub> – 1</sub>
b)Tìm dư khi chia số A = 200720082009201020112012 cho 2013
<b>Kết quả</b>
a) b) B
<b>Câu 8: (5 điểm) Cho dãy số </b> <i>n N</i>
<b>0</b> <b>1</b>
<b>n+2</b> <b>n+1</b> <b>n</b>
<b>u = 1, u = 1</b>
<b>u</b> <b>= u</b> <b>+ u</b>
a) Viết quy trình bấm phím trên máy tính giá trị của <b>un</b>
b) Áp dụng tính
<b>Kết quả</b>
a)
<b>Quy trình bấm phím</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
b)
<b>Bài 8: (5 điểm) Cho hình thang vng ABCD và cho biết </b>B C 90 0<sub>, AB = 12,35 cm;</sub>
BC = 10,55 cm; ADC 53 0<sub>.</sub>
a) Tính chu vi của hình thang ABCD,
b) Tính diện tích của hình thang ABCD.
c) Tính các góc nhọn cịn lại của tam giác ADC.( làm tròn đến phút)
<b>Kết quả</b>
<b>Bài 10: ( 5 điểm) Cho hình thang vng ABCD có </b>A D 90 0<sub>, góc nhọn </sub><i>C</i> <sub> BC =m,</sub>
CD = n
a) Tính diện tích và chu vi và đường chéo của ABCD theo m, n,
b) Tính diện tích và chu vi và đường chéo của ABCD biết m= 4,25 cm; n= 7,56 cm;
0
54 30'
<sub>(lấy chính xác 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy)</sub>
<b>Kết quả</b>
<b>Lời giải</b>
a) b)
<i><b>Ghi chú: Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm</b></i>
<b>HƯỚNG DÂN CHẤM THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY</b>
<b>CẤP HUYỆN LỚP 9</b>
<b>NĂM HỌC: 2010 – 2011</b>
<b>Bài 1: ( 5 điểm) Tính giá trị các biểu thức:</b>
<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>a) A =</b> <b>+</b> <b>+</b> <b>+ ... +</b> <b>+</b>
<b>1 + 2</b> <b>2 + 3</b> <b>3 + 4</b> <b>2008 + 2009</b> <b>2009 + 2010</b>
1+ 2x 1- 2x
b) B +
1+ 1+ 2x 1- 1- 2x
với
2 + 3 2 - 3 3
x = + .
4 2
2 + 2 + 3 2 - 2 - 3
<b>Kết quả</b>
<b>a) Lời giải</b>
A =
1
1
√2+√3 <sub> +...+</sub>
1
2008 2009 <sub>+ </sub>
1
2009 2010
=
( 2 1)
( 2 1)( 2 1)
<sub>+</sub>
2
√3<i>−</i>√¿
¿
2
√3+√¿
¿
¿
¿
¿
+...+
( 2010 2009)
( 2009 2010)( 2010 2009)
= 2 1 3 2 ... 2009 2008 2010 2009
= 2010 1 <sub></sub><sub>43,83302 </sub>
<b>Vậy: A </b>43,83302 (3 điểm)
b) B = 1 (2 điểm)
<b>Bài 2: (5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:</b>
a) A = cos2<sub> 38</sub>o<sub> 12</sub>’ <sub>. tg</sub>4<sub> 62</sub>o<sub> 13’ + cos</sub>2<sub> 51</sub>o<sub> 48</sub>’ <sub>. cotg</sub>4<sub> 27</sub>o<sub> 47’+</sub>
<b>o</b> <b>O</b>
<b>2 O</b> <b>O</b> <b>O</b>
<b>tg1 + tg2</b>
<b>tg 1 .tg2 .tg89</b>
<b>2</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>0</b> <b>4</b> <b>0</b>
<b>3</b> <b>0</b> <b>3</b> <b>0</b>
<b>sin 35 tg 50 - cos 40</b>
<b>B =</b>
<b>3</b>
<b>sin 35 : 0,15cotg 55</b>
<b>4</b>
<b>Kết quả</b>
<b>Bài 3: (5 điểm) Tính và viết kết quả dưới dạng số thập phân:</b>
<b> </b>
A<b>=</b> <b>1</b> <b>+</b> <b>1</b> <b> </b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>5 +</b> <b>2 +</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>4 +</b> <b>3 +</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>3 +</b> <b>4 +</b>
<b>2</b> <b>5</b> <b><sub> </sub></b>
<b>2010</b>
<b>B =</b>
<b>1</b>
<b>9 +</b>
<b>1</b>
<b>8 +</b>
<b>1</b>
<b>7 +</b>
<b>1</b>
<b>6 +</b>
<b>1</b>
<b>5 +</b>
<b>1</b>
<b>4 +</b>
<b>1</b>
<b>3 +</b>
<b>2</b> <b><sub> </sub></b>
<b>Kết quả</b>
a) a) A 0,62420 (2,5 điểm) b) A 220,32575 (2,5 điểm)
<b>Bài 4: ( 5 điểm) Tìm x, y biết:( viết dưới dạng phân số)</b>
a)
1037 1
C 7
1
<b>b) D = 4 +</b> <b>=</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>4 +</b> <b>1 +</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>3 +</b> <b>2 +</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>2 +</b> <b>3 +</b>
<b>2</b> <b>4</b>
<b>Kết quả</b>
a) A =
<b>1</b>
<b>4</b><sub> (2 điểm)</sub> <sub>b) B =</sub>
<b>12556</b>
<b>1459</b> <sub> (3 điểm)</sub>
<b>Bài 5: ( 5 điểm)</b>
<b>a) Cho phương trình: x</b>2 <sub>- 4015x + 4030056 =0.</sub>
- Viết quy trình ấn phím chứng tỏ x =2008 là nghiệm của phương trình?
- Tìm nghiệm cịn lại của phương trình? (trình bày cách giải)
b) Giải các hệ phương trình sau ( cho x > 0, y > 0 ):
(I)
<b>2</b> <b>2</b>
<b>x</b>
<b>= 0,8425</b>
<b>y</b>
<b>x + y = 18,578</b><sub> (II) </sub>
<b>2 + 1</b>
<b>0,49x -</b> <b>y = 5</b>
<b>2</b>
<b>7 + 1</b>
<b>x - 0, 75 = 2</b>
<b>5</b>
<b>Kết quả</b>
a)
- Quy trình bấm phím: 2008 x2<sub> - 4015 x 2008 +4030056 = </sub>
Két quả: 0. Vậy 2008 là nghiệm của phương trình đã cho (1 điểm)
<b>- Cách giải:</b>
x2 <sub>- 4015x + 4030056 = 0</sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>x</sub>2 <sub>- 2008x -2007x + 4030056 =0</sub>
<b>b) (I) </b>
2,77675
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> (1,5 điểm)</sub> <b><sub>(II) </sub></b>
0, 05863
1,82862
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> (1,5 điểm)</sub>
<b>Bài 6: ( 5 điểm) Cho đa thức </b>
<b>3</b> <b>2</b>
<b>P = 3x + 4x - 5x + m</b>
a) Tìm số dư trong phép chia P x <sub> cho x – 2,5 khi m = 2010.</sub>
b) Tìm giá trị của m để đa thức P x <sub> chia hết cho x – 2,5.</sub>
c) Đa thức P x <sub>có nghiệm x = 2 tìm m.</sub>
<b>Kết quả</b>
<b>a) r = 2069,375</b> <b>b) m = - 59,375</b> <b>c) m = 30</b>
<b>Bài 7: ( 5 điểm) Cho đa thức P(x) = x2011+ x + 2010</b>
a) Tìm dư khi chia P(x) cho x2<sub> – 1</sub>
b)Tìm dư khi chia số A = 200720082009201020112012 cho 2013
<b>Kết quả</b>
a) - 1006,5x – 1005,5 b) B 870
<b>Câu 8: (5 điểm) Cho dãy số </b> <i>n N</i>
<b>0</b> <b>1</b>
<b>n+2</b> <b>n+1</b> <b>n</b>
<b>u = 1, u = 1</b>
<b>u</b> <b>= u</b> <b>+ u</b>
a) Viết quy trình bấm phím trên máy tính giá trị của
b) Áp dụng tính
<b>Kết quả</b>
a)
<b>Quy trình bấm phím ( fx-570MS)</b>
1 SHFT STO A 1 SHFT STO B 2
SHFT STO X ALPHA C ALPHA = ALPHA B
+ ALPHA A ALPHA : ALPHA A ALPHA =
ALPHA B ALPHA : ALPHA B ALPHA = ALPHA
C ALPHA : ALPHA X ALPHA = ALPHA +
1 =
Lặp lại dấu bằng đến khi x = n thì c =
b)
<b>Bài 9: (5 điểm) Cho hình thang vuông ABCD và cho biết </b>B C 90 0<sub>, AB = 12,35 cm;</sub>
a) Tính chu vi của hình thang ABCD,
b) Tính diện tích của hình thang ABCD.
c) Tính các góc nhọn còn lại của tam giác ADC.( làm tròn đến phút)
<b>Kết quả</b>
a 56,41002642 cm
( 1,5 điểm) b)
2
172,2287248 cm
( 1,5 điểm)
c) C 40 30' ; DAC 86 29' 0 0
( 2 điểm)
<b>Bài 10: ( 5 điểm) Cho hình thang vng ABCD có </b>A D 90 0<sub>, góc nhọn </sub><i>C</i> <sub> BC =m,</sub>
CD = n
c) Tính diện tích và chu vi và đường chéo của ABCD theo m, n,
d) Tính diện tích và chu vi và đường chéo của ABCD biết m= 4,25 cm; n= 7,56 cm;
0
54 30'
<sub>(lấy chính xác 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy)</sub>
<b>Kết quả</b>
C
a) Hạ BH vng góc với DC. Tính đượcAD = BH =BC.sin <sub>=m.sin</sub> <sub>;</sub>
CH = m.cos <sub> => AB = DH =n –CH =n - m.cos</sub>
Vậy
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
. .cos . .sin 2 .cos . .sin
2 2 2
cos sin 2 (1 sin cos )
sin ; ( cos ) sin
<i>ABCD</i>
<i>ABCD</i>
<i>AB CD BH</i> <i>n m</i> <i>n m</i> <i>n m</i> <i>m</i>
<i>S</i>
<i>C</i> <i>AB BC CD DA n m</i> <i>m n m</i> <i>n m</i>
<i>AC</i> <i>CD</i> <i>DA</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>BD</i> <i>AB</i> <i>AD</i> <i>n m</i> <i>m</i>
2 2 <sub>2</sub> <sub>cos</sub>
<i>m</i> <i>n</i> <i>mn</i>
<sub>( 3 điểm)</sub>
b) Thay số ta được: S =21,8879 cm2<sub> ; P = 20,3620 cm; AC =8, 6727 cm; BD =6,1563 cm</sub>
( 2 điểm)
...Hết...
A <b>B</b>
D H
<i>m</i>
<i>n</i>