Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.12 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Ngày soạn: ngày 26/ 12/ 2017</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ hai, ngày 1 tháng 1 năm 2018 </b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tiết 52: ÔN KIỂM TRA TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LÒNG (T1)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>a)Kiến thức</i>
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I( phát âm rõ ràng, biết ngừng
nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1 phút)
- Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc.
Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu( BT2); Biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học
(BT3)
<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập
<b>*QTE : Biết quyền được tham gia viết bản tự thuật</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Các tờ phiếu viết tên từng bài tập đọc
- Bảng phụ viết câu văn của bài tập 2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5)</b>
- Đọc bài: Thêm sừng cho ngựa - 2 em đọc
- Câu chuyện cho em biết điều gì ? - 1 HS trả lời
- Nhận xét, chữa bài.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2.Kiểm tra tập đọc:(12)</b>
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và chọn
bài tập đọc.
- HS bốc thăm và đọc bài.
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- GV cho điểm (những HS đạt yêu
cầu cho các em về nhà luyện đọc để
kiểm tra lại).
<b>3. Tìm các từ chỉ sự vật trong câu</b>
<b>đã cho: (7)</b>
- 1 HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Gạch chân dưới các từ chỉ sự vật - Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa,
ruộng đồng, làng xóm, núi non.
- Nhận xét bài của học sinh.
<b>4. Viết bản tự thuật: (5)</b>
- Đọc yêu cầu của bài
<b>* QTE : Quyền được viết bản tự</b>
thuật
- 1 HS đọc
mình.
- GV nhận xét khen ngợi những HS
làm bài tốt
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2)</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại các bài tập và học
thuộc lịng.
_______________________________________________________________________________________________
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tiết 53: ƠN KIỂM TRA TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LÒNG (T2)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>a)Kiến thức</i>
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng
nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1 phút)
- Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc.Thuộc
2 đoạn thơ đã học.
- Ôn luyện về cách đặt câu tự giới thiệu.
- Ôn luyện về dấu chấm.
<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.
- Tranh minh hoạ bài tập 2.
- Bảng phụ viết bài văn ở bài tập 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ. (3)</b>
- Đọc lại bài tập 3 (Viết tự thuật) - 2 HS đọc
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
*Giới thiệu bài:
<b>2.Kiểm tra tập đọc: (12)</b>
- Gọi HS lên bốc thăm bài tập đọc - 7, 8 HS lên bốc thăm và trả lời câu hỏi.
<b>4. Bài tập:</b>
Bài 2: (7) - 1 HS đọc yêu cầu
- Đọc yêu cầu của bài - 1 HS đọc, cả lớp quan sat tranh trên máy
chiêú và đọc thầm.
- Gọi 1 HS giỏi làm mẫu tự giới
thiệu về mình trong tình huống 1
VD: Thưa bác, cháu là Hương, học cùng
lớp bạn Hằng. Bác cho cháu hỏi bạn Hằng có
nhà khơng ạ ?
- u cầu HS nêu miệng từng phần,
từng tình huống.
- HS làm bài.
- Tự giới thiệu về em với bác hàng
xóm.
- Nhiều HS nêu miệng.
- Thưa bác, cháu là Sơn con bố Lâm. Bố
cháu bảo sang mượn bác cái kìm ạ.
<b>*QTE : Nếu là con khi gặp người</b>
Bài 3: (5) Dùng dấu chấm ngắt đoạn
văn… (viết)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn: Ngắt đoạn văn cho
thành 5 câu. Sau đó viết lại cho đúng
chính tả.
<b>* QTE : các con có thường xuyên</b>
được bố mẹ tặng quà không ? bố mẹ
tặng nhân dịp gi ?
- Đầu năm học, Huệ nhận được quà của
bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai
đeo. Hơm khai giảng ai cũng phải nhìn Huệ
với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa học chăm,
học giỏi cho bố vui lòng.
- GV chấm một số bài nhận xét
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:(2)</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tiếp tục ôn luyện đọc lại và
học thuộc lịng.
<i><b>Tiết 86: ƠN TẬP VỀ GIẢI TOÁN</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>a)Kiến thức</i>
- Giúp HS củng cố về giải bài tốn đơn bằng một phép tính cộng hoặc một phép
tính trừ trong đó có các bài tốn về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
<i>b)Kỹ năng</i>:<i> </i> Rèn kĩ giải tốn đơn bằng một phép tính cộng hoặc một phép tính trừ
<i>c)Thái độ:</i> Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng, VBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Bài tập</b>
Bài 1: (7’) - 1 HS đọc yêu cầu.
- Bài tốn cho biết gì ? - Sáng bán 48 lớp dầu, chiều bán 37
lớp dầu.
- Bài toán hỏi gì ? - Cả hai buổi cửa hàng bán bao nhiêu
lớp dầu.
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở.
Tóm tắt:
Buổi sáng : 48 <i>l</i>
Buổi chiều : 37 <i>l</i>
Cả hai buổi:… <i>l ?</i>
Bài giải:
Cả hai buổi bán được số lít dầu là:
48 + 37 = 85 (lít)
Đáp số: 85 lít
Bài 2: (7) - 1 HS đọc yêu cầu
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ? - Bài tốn về ít hơn.
- u cầu HS tóm tắt và giải vào vở
nháp.
Tóm tắt:
Bình:
An:
Bài giải:
An cân nặng số kilơgam là:
32 – 6 = 26 (kg)
Đáp số: 32 kg
Bài 3:(7) - 1 HS đọc yêu cầu
- Bài toán cho biết gì ? - Lan hái 24 bông hoa. Liên hái
nhiều hơn Lan 16 bông hoa.
- Bài tốn hỏi gì ? - Liên hái được bao nhiêu bơng hoa.
Tóm tắt:
Lan hái : 24 bông hoa
Liên hái nhiều hơn Lan: 16 bông hoa
Liên hái :…bông hoa ?
Bài giải:
Số bông hoa Liên hái được là:
24 + 16 = 40 (bông hoa)
Đáp số: 40 bông hoa
Bài 4: (7)
- Viết số thích hợp vào các ô màu
xanh.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS viết kết quả vào vở 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ; 8; 9; 11; 11; 12;
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DỊ:(2)</b>
- Củng cố dạng tốn có lời văn.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại các bài tập.
<b>______________________________________________</b>
<i><b> </b></i> <i><b>Ngày soạn: ngày 27 /12 /2017</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ ba, ngày 2 tháng 1 năm 2018</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 87:</b></i>
<i>a)Kiến thức: </i>Giúp HS củng cố về
- Cộng trừ các số trong phạm vi 100. Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng và
phép trừ khi biết các thành phần còn lại.
- Giải bài tốn về ít hơn.
<i>b)Kỹ năng </i>: Rèn kĩ năng cộng trừ nhẩm trong phạm vi 100 và giải bài tốn về ít hơn
<i>c)Thái độ </i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
<b>I</b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. BÀI MỚI:</b>
Bài 1: Tính nhẩm (7’) - HS làm SGK
- Nhẩm điền kết quả - Đọc nối tiếp (nhận xét)
Bài 2: (7’) - 1 đọc yêu cầu
Đặt tính rồi tính củng cố về cộng trừ
có nhớ.
- Gọi HS lên bảng chữa, HS làm
bảng con.
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con 38 73 54 90
19 35 47 42
47 38 110 48
Bài 3: Tìm x(7’) - 1 HS đọc yêu cầu
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm
thế nào ?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
- Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
a) x + 18 = 62
x = 62 – 18
x = 37 + 27
x = 64
c) 40 – x = 8
x = 40 - 8
x = 32
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu đề. (7’) - 1 HS đọc đề toán
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt.
- 1 em giải.
Tóm tắt:
Lợn to : 92 kg
Lợn bé nhẹ hơn: 16kg
Lợn bé :…kg ?
Bài giải:
Thùng bé đựng số lít là:
60 – 22 = 38 (lít)
Đáp số: 38 lít
Bài 5: (5’)
- Chấm các điểm vào SGK - HS nối tiếp các điểm để có hình
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2’)</b>
- Hỏi thành phần chưa biết trong
phép tính
- Nhận xét tiết học.
<b>_____________________________________________</b>
<i><b>Chính tả: (Nghe - viết)</b></i>
<i><b>Tiết 35: KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (T3)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>a)Kiến thức</i>:
- Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc.
Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
- Tập đọc bài Há miệng chờ sung.
- Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và về các dấu câu.
- Ơn luyện cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình.
<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. BÀI MỚI:</b>
1. Giới thiệu bài: (1’)
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Kiểm tra tập đọc: (7’) ( 7-8 em) - Từng HS lên bốc thăm (chuẩn bi 2')
- Nhận xét: (Những em không đạt
giờ sau kiểm tra lại)
- Đọc 1 đoạn trong bài.
3. Tìm 8 từ chỉ hành động trong
đoạn văn (miệng) (7’)
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Lớp làm nháp
- 1 HS lên chữa (nhận xét)
Lời giải:
Nằm (lì), lim dim, kêu, chạy, vươn, dang,
vỗ tay, gáy.
4. Tìm các dấu câu: (miệng) (7’)
Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm
than, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép,
dấu chấm lửng.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS nhìn sách phát biểu
5. Đóng vai chú cơng an, hỏi
chuyện em bé (miệng) (7’)
- HS đọc tình huống và yêu cầu
- Lớp đọc thầm theo
- GV hướng dẫn HS - Từng cặp HS thực hành đóng vai hỏi
đáp.
VD: Chú cơng an
- Cháu đừng khóc nữa. Chú sẽ đưa cháu
về nhà ngay. Nhưng cháu hãy nói cho chú
biết. Cháu tên gì ? Mẹ hoặc bố, ơng bà… tên
cháu là gì ? Mẹ…làm ở đâu ? Nhà cháu ở
đâu ?
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2’)</b>
- Nhận xét tiết học
- Nhắc học sinh về nhà luyện đọc
Kể chuyện
<i><b>Tiết 18: KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (T4)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>a)Kiến thức</i>:
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng
nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1 phút)
- Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc.
Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
- Ôn luyện kĩ năng sử dụng mục lục sách.
- Rèn luyện kĩ năng viết chính tả
<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập
<b>* QTE : Biết quyền được học tập , được thầy cô giáo giúp đỡ trong học tập, biết</b>
nói lời an ủi
-Bổn phận phải chăm chỉ học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Phiếu viết tên bài tập đọc.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra tập đọc: (9’)</b>
- Gọi HS lên bảng bốc thăm các bài
tập đọc.
- HS lên bảng bốc thắm và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét .
<b>3. Thi tìm nhanh một số bài tập</b>
<b>đọc theo mục lục sách: (7’)</b>
- 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS thi theo nhóm 4.
Cách chơi: 1 HS làm trọng tài
xướng tên bài.
VD: Bơng hoa niềm vui
Các nhóm dị nhanh theo mục lục
nói tên bài số trang. Nhóm nào tìm
nhanh được 1 điểm. Nhóm nào nhiều
điểm nhóm đó thắng.
- Đại diên các nhóm nói tên bài, trang.
<b>4. Chính tả (Nghe viết) (10’)</b>
- Gv đọc 1 lần - 1, 2 HS đọc
- Bài chính tả có mấy câu ? - 4 câu
- Những chữ nào trong đoạn cần
viết hoa.
<b>* QTE : Khi con học tập chưa tốt</b>
thì con cần ai giúp đỡ mình ? và có
cần những lời an ủi động viên từ
những người xung quanh không ?
? Do vậy con phải có bổn phận ntn
để thầy cơ và bố mẹ vui lòng ?
- HS viết bảng con những tiếng viết
sai.
*Đọc cho HS viết. - HS viết bài
*Nhận xét, chữa bài. - Chữa 5-7 bài.
- Nhận xét
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (5’)</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc các bài tập đọc và học
thuộc lòng.
_________________________
<i><b>Tự nhiên xã hội</b></i>
<i><b>Tiết 18:</b></i>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
<i>1. Kiến thức:</i>Nhận biết thế nào là lớp học sạch sẽ.
- Biết tác dụng của việc giữ cho trường học sạch đẹp đối với sức khoẻ và học tập.
<i>2. Kĩ năng:</i>- Làm một số công việc giữ cho trường học sạch đẹp như: quét lớp,
quét sân trường, tưới và chăm sóc cây xanh của trường.
<i>3. Thái độ:</i>- Có ý thức giữ trường lớp sạch đẹp và tham gia vào những hoạt động
làm cho trường học sạch đẹp.
<b>*KNS:</b>-Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét các hành vi có liên quan đến việc giữ
gỡn trường lớp.
-Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm tham gia công việc để giữ
trường học sạch đẹp.
-Kĩ năng ra quyết định:Nên và không nên làm gỡ để giữ trường học sạch đẹp.
-Phát triển kĩ năng hợp tác trong quá trỡnh thực hiện cụng việc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Một số dụng cụ khẩu trang, chổi có cán, xẻng hót rác, gáo múc nước.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b> Nhắc lại nd bài học trước
<b>B. BÀI MỚI:</b>
*Hoạt động 1: (11p) Làm việc với SGK
Bước 1: Làm việc theo cặp
- Các bạn trong từng hình đang làm gì ?
Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì ?
- HS quan sát hình ở trang 38 + 39
(SGK)
- HS trả lời.
- Việc làm đó có tác dụng gì ?
Bước 2: Làm việc cả lớp. - HS trả lời một số câu hỏi.
- Trên sân trường và xung quanh trường,
phòng học sạch hay bẩn.
- Xungquanh trường hoặc trên sân trường
có nhiều cây xanh khơng ? cây có tốt ko?
- Có nhiều cây xanh và cây rất tốt.
- Trường học của em đã sạch đẹp chưa ? - HS trả lời
- Em đã làm gì để góp phần trường lớp
sạch đẹp ?
<i><b>*Kết luận</b></i>: Để trường lớp sạch đẹp mỗi
HS phải ln có ý thức giữ gìn trường
như: khơng viết, vẽ bẩn lên tường, không
vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi, đại diện và
tiểu tiện…
*Hoạt động 2: (12p)Thực hành làm vệ
sinh trường lớp học.
- Cho HS làm việc theo nhóm.
- N1: Nhặt rác quét sân trường.
- N3: Tưới cây.
- N4: Nhổ cỏ, tưới hoa.
- Cho cả lớp xem thành quả lao
động của nhau.
- Đánh giá
- Tuyên dương
- Trường lớp sạch sẽ giúo chúng ta
khoẻ mạn và học tập tốt hơn.
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:(2p)</b>
- Để trường lớp sạch đẹp chúng ta cần
làm gì?
- Nhận xét giờ học.
_________________________________________________
<i> </i><b>Đạo đức</b>
<i><b>Tiết 18: THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ I</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>1. Kiến thức:</i><b> - Kiến thức: Ôn tập củng cố những kiến thức đã học từ đầu năm.</b>
<i>2. Kĩ năng: </i>- Thực hiện vận dụng những điều đã học vào thực tế cuộc sống hàng
ngày.
<i>3. Thái độ:</i>- Có thái độ đồng tình ủng hộ với những hành vi đúng đắn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÃI CŨ: (5)</b>
<b>B. BÀI MỚI:</b>
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn bài tập: (28)
- Học tập sinh hoạt đúng giờ có
lợi ích cho bản thân em ?
- Học tập sinh hoạt đúng giờ giúp
chúng ta học tập kết quả hơn.
- Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng
gì?
- Sống gọn gàng ngăn nắp có tác
dụng như thế nào ?
- Làm cho nhà cửa thêm đẹp, khi cần
sử dụng không mất công tìm kiếm.
- Trẻ em có được tham gia vào
việc nhà không ?
- …là quyền và bổn phận của trẻ em, là
thể hiện tình u thương đối với ơng bà
cha mẹ.
- Tại sao cần phải quan tâm giúp
đỡ bạn bè ?
- Quan tâm giúp đỡ bạn bè là việc làm
cần thiết của mỗi HS. Sẽ mang lại niềm
vui cho bạn cho mình.
- Các em cần làm gì để giữ gìn
trường lớp sạch đẹp ?
- Làm trực nhật hàng ngày, không bôi
bẩn vẽ bậy lên bàn ghế…
<b> C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:(3)</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại các bài đã học.
<i><b> Ngày soạn: ngày 28/12/2017</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư, ngày 3 tháng 1 năm 2018</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 88:</b></i>
<i> a)Kiến thức:</i>Giúp HS củng cố về
- Cộng trừ các số trong phạm vi 100
- Tính giá trị biểu thức có đến hai dấu tính
- Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng và phép trừ .
- Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.
<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng cộng trừ nhẩm trong phạm vi 100 và giải btốn về ít hơn.
<i>c)Thái độ </i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ, VBT
<b>III</b>. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. </b>
<b>KIỂM</b>
<b>TRA </b>
<b>BÀI </b>
<b>CŨ:</b>
<b>(5P)</b>
- Kiểm
tra vở bài
tập của
HS.
thiệu bài:
<b>2. Bài</b>
<b>tập:</b>
Bài 1:
(6p) Tính
- HS làm bảng con
-Hướng
dẫn HS
làm lần
lượt các
bài
35 84 40 110 46
35 26 60 75 39
70 58 110 25 85
- Nhận
xét chữa
bài.
Bài 2:
(6p) Tính
-Hướng
dẫn HS
thực hiện
từ trái
sang phải
- HS làm SGK
- Gọi HS lên chữa.
14 – 8 + 9
= 15
15 + 6 + 3 = 12
5 + 7 – 6
= 6
8 + 8 – 9 = 7
= 15
11 – 7 + 8 = 12
9 + 9 – 15 = 3
13 – 5 + 6 = 14
6 + 6 – 9 = 3
Bài 3:
(6p) Viết
số thích
hợp vào ơ
trống
- 1 HS đọc u cầu
- HS làm sách giáo khoa
- Gọi 2 HS lên chữa.
-Hướng
dẫn HS
làm
a) Số hạng 32 12 25 50
- Củng
cố tìm số
hạng
Số hạng 8 50 25 35
- Củng
cố số trừ,
số bị trừ.
Tổng 40 62 50 85
b) Số bị trừ 44 63 64 90
Số trừ 18 36 30 38
Bài 4:
(6p)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Nêu
kế hoạch
giải ?
- 1 em
tóm tắt
- 1 em
giải
Bài giải:
Can to đựng số lít dầu là:
14 + 8 = 22 (lít)
Đáp số: 22 lít dầu
Bài 5:
(6p)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Nêu
kế hoạch
giải ?
- 1 em
tóm tắt
- 1 em
giải
Bài giải:
Vẽ 1 đoạn thẳng 5cm, và vẽ 1 đoạn thẳng 5 cm nữa để được 1 đoạn
thẳng 11 cm tức là 1 dm
<b> C.</b>
<b>CỦNG</b>
<b>CỐ –</b>
<b>DẶN</b>
<b>DỊ: (2P)</b>
- Củng
cố về giải
tốn, tìm
thành
phần
chưa biết.
- Nhận
xét giờ
học. Nhắc
HS chuẩn
bị bài
sau.
<i><b>_______________________________________________</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tiết 54: KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (T5)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>a)Kiến thức</i>: Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng,
biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1
phút)
- Tập đọc bài Tiếng võng kêu
- Ôn luyện về từ chỉ hoạt động, đặt câu với từ chỉ hoạt động đó.
- Ơn luyện cách nói lời mời nhờ, yêu cầu đề nghị.
<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập
<b>* QTE : </b>Biết bạn nam hay bạn nữ đều có quyền được học tập vui chơi lao động
- Biết nói mời nhờ đề nghị .
<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC:</b>
- Phiếu viết tên các bài tập đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> A. KIỂM TRA BÀI CŨ: </b>
<b> B. BÀI MỚI:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài: (1p)</b>
*GV nêu mục đích, yêu cầu:
<b>2. Kiểm tra tập đọc số học sinh</b>
<b>còn lại (15p)</b>
- Từng HS lêm bốc thăm ( chuẩn bị 2 phút)
- Đọc 1 đoạn trong bài.
- Nhận xét (những em khơng đạt giờ
sau kiểm tra lại)
3. Tìm từ ngữ chỉ hành động, đặt
câu (miệng) (7p)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp đọc thầm.
- HS quan sát tranh (viết nhanh ra nháp
những từ chỉ hành động).
- Các từ chỉ hành động: tập thể dục, vẽ hoạ,
học bài, cho gà ăn, quét nhà.
- Cho HS đặt câu với mỗi từ ngữ
tìm được 6 từng nhóm nối tiếp nhau
đọc câu vừa đặt, ghi nhanh lên bảng
để nhận xét sửa cho học sinh.
*VD: Chúng em tập thể dục.
- Chúng em vẽ tranh. Chúng em vẽ hoa và
mặt trời.
- Em học bài.
- Em cho gà ăn.
* QTE : Trẻ em có quyền được học
tập vui chơi lao động .
- Em quét nhà.
4. Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị. (7p)
- GV hướng dẫn HS - 1 HS đọc và nêu rõ yêu cầu.
- Lớp đọc thầm.
- HS làm vào vở.
- Cho HS đọc nối tiếp (nhận xét)
<b>* QTE</b> : Khi con muốn nhờ, hoặc đề
nghị ai đó thì con sẽ nói ntn ?
*VD: Thưa cơ, chúng em kính mời cơ đến
dự buổi họp mừng ngày nhà giáo Việt Nam
20-11 ở lớp chúng em ạ.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3P)</b>
một việc thì con sẽ nói như như thế
nào?
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tiếp tục chuẩn bị cho tiết
kiểm tra học thuộc lòng.
_______________________________________________
<i><b>Tập viết</b></i>
<i><b>Tiết 18:KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (T6)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>a)Kiến thức</i>:
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng
nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1 phút)
- Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc.
Thuộc 2 đoạn thơ đã học
- Tập đọc bài Bán chó
- Ơn luyện về từ chỉ đặc điểm
- Ôn luyện cách viết bưu thiếp
<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập
<b>* QTE</b> : Biết được bổn phận kính trọng, biết ơn các thầy cô giáo .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Phiếu ghi các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.
- Bảng phụ bài tập 2.
- 1 bưu thiếp.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: </b>
<b>B. BÀI MỚI: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b>
- GV nêu mục đích u cầu:
<b>2. Kiểm tra học thuộc lịng: (20p)</b>
(11 - 12 em ).
- Nhận xét
- HS lên bốc thăm ( chuẩn bị bài trong 2')
- Đọc bài.
- Em nào khơng thuộc giờ sau kiểm
tra lại.
<b>3. Tìm các từ chỉ đặc điểm của</b>
<b>người và vật. (7p)</b>
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài vào nháp.
- Gọi HS lên chữa.
Lời giải:
a. Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.
b. Mấy bông hoa vàng tươi như những
đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp
xanh mát.
Bài 4: Viết bưu thiếp chúc mừng
(thầy, cô) (6p)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS viết bưu thiếp vào vở.
- Nhiều HS đọc bưu thiếp.
<b>* QTE : Là một học sinh phải</b>
có bổn phận biết ơn các thầy cơ giáo,
và biết viết bưu thiếp chúc mừng cô
giáo nhân ngày 20-11
- Nhận xét nội dung lời chúc
<i>18-11-2004</i>
<i><b>Kính thưa cơ !</b></i>
<i>Nhân dịp ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11,</i>
<i>em kính chúc cơ ln mạnh khoẻ và hạnh</i>
<i>phúc.</i>
<i> </i><b>Học sinh của cơ</b>
<i>Nguyễn Thanh Nga</i>
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DỊ: (2P)</b>
- Là HS phải có bổn phận gì với
thầy cơ 20/11?
- Nhận xét tiết học. Nhắc HS chuẩn
bị tiết sau.
<i><b>Ngày soạn: ngày 29/ 12/ 2017</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ năm, ngày 4 tháng 1 năm 2018</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 89:LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
<i>a)Kiến thức: </i>Giúp HS củng cố về
- Cộng trừ các số trong phạm vi 100
- Tính giá trị biểu thức có đến hai dấu tính
- Giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị.
<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng cộng trừ nhẩm trong phạm vi 100 và giải bài toán về ít hơn
<i>c)Thái độ</i>:<i> </i> Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b> VBT</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b> 1 hs làm 3 về nhà
- Kiểm tra vbt của hs.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
*Giới thiệu bài:
Bài 1: (6p) - 1 HS đọc yêu cầu
- Nêu cách đặt tính ? a) 38 54 67
- Nêu cách tính ? 27 19 5
65 73 72
- Làm bảng con
a) 61 70 83
28 32 8
33 38 75
Yêu cầu HS tự làm và chữa bài. - HS làm SGK
- 2 HS lên bảng giải
Bài 3: (6p)
- 2 HS đọc đề Tóm tắt:
- Nêu kế hoạch giải Ông:
- 1 em tóm tắt Bố:
- 1 em giải
Bài giải:
Số tuổi của bố là:
Đáp số: 38 tuổi
Bài 4: (7p) - 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Bài tập yêu cầu chúng ta tìm
gì ?
- Điền số thích hợp vào ơ trống.
- Điền số nào vào ơ trống ? vì sao
?
Vì 75 + 18 = 18 + 75. Vì khi đổi chỗ các số
hạng trong một tổng thì tổng khơng thay đổi
44 + 36 = 36 + 44
37 + 26 = 26 + 37
65 + 9 = 9 + 65
Bài 5: (6p)
- 1 HS đọc yêu cầu - HS trả lời.
- Hôm qua là thứ mấy ?
- Ngày mai là thứ mấy ?
- Ngày bao nhiêu của tháng nào ?
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ. (2P)</b>
____________________
<i><b>Chính tả</b></i>
<i><b>Tiết 18:KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (T8)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Tiếp tục kiểm tra học thuộc lịng các bài thơ.
2. Ơn luyện nói đồng ý và khơng đồng ý.
3. Ơn luyện về cách tổ chức câu thành bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Phiếu ghi các bài học thuộc lòng.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
<b>B. BÀI MỚI: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- GV nêu mục đích yêu cầu:
- Nhận xét. - HS lên bốc thăm (chuẩn bị 2 phút)
- Đọc bài ( khơng cần SGK)
<b>3. Nói lời đồng ý, khơng đồng ý.</b>
<b>(7p)</b>
+ 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
*Lưu ý: Nói lời đồng ý với thái độ
sẵn sàng vui vẻ, nói lời từ chối sao cho
khéo léo, khơng làm mất lịng người
nhờ vả mình.
+ Từng cặp học sinh thực hành.
(Nhận xét)
*<i>VD</i>: a. HS 1 (vai bà) cháu đang làm gì
thế, xâu giúp bà cái kim nào ?
- HS 2: (vai cháu) Vậng ạ! cháu làm ngay
đây ạ !
b. Chị chờ em một chút. Em làm xong
bài này em sẽ giúp chị ngay.
c. Bạn thơng cảm, mình khơng thể làm
bài hộ bạn được.
d. Bạn cầm đi/chờ mình một chút nhé !/
Tiếc quá cái gọt bút chì của mình rơi đâu
mất từ hơm qua.
4. Viết khoảng 5 câu nói về một
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS viết vào vở
- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc
- Chấm một số bài
- Chọn viết về một bạn trong lớp
không cần viết dài, viết chân thật câu
rõ ràng, sáng sủa.
<i>VD</i>: Ngọc Anh là tổ trưởng tổ em. Bạn
xinh xắn, học giỏi, huy giúp đỡ mọi người.
Em rất thích thân với bạn. Chúng em ngày
nào cũng cùng nhau đến trường. Bố mẹ em
rất hài lịng khi thấy em có một người bạn
như Ngọc Anh.
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P)</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà đọc bài và viết bài
văn
<i><b>_______________________________________________</b></i>
<i><b>Luyện từ và câu</b></i>
<i><b>Tiết 18:KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (T6)</b></i>
<i>a)Kiến thức</i>:
- Đọc rõ ràng, trơi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng
nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1 phút)
- Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc.
Thuộc 2 đoạn thơ đã học
- Tập đọc bài Đàn gà mới nở
<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập
<b>* QTE</b> : Biết quyền được vui chơi giải trí, tham dự tết trung thu
- Biết viết tin nhắn cho bạn
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Các tờ phiếu tên các bài tập đọc có u cầu học thuộc lịng
- Tranh trên máy chiếu.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
<b>B. BÀI MỚI: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b>
- GV nêu mục đích u cầu:
<b>2. Kiểm tra học thuộc lịng (18p)</b> 11 – 12 em
- Gọi từng HS lên bốc thăm bài đọc
rồi trả lời câu hỏi.
- HS bốc thăm
- GV nhận xét.
3. Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên
cho câu chuyện. (7p)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS quan sát từng tranh sau
đó kể nối kết 3 bức tranh trên máy chiêu
- HS quan sát tranh trên máy chiếu
trao đổi theo cặp.
- Tranh 1: - Nhiều HS nối tiếp nhau kể.
- Một bà cụ trống gậy đứng bên hè phố.
Cụ muốn sang đường nhưng đường đang
đông xe qua lại cụ lúng túng không biết
làm cách nào qua đường.
- Tranh 2: - Một bạn HS đi tới. Thấy bà cụ bạn
hỏi:
- Bà ơi ! Bà muốn sang đường phải
- Bà lão đáp
- Ừ ! Nhưng đường đông xe quá bà sợ
- Tranh 3: - Nói rồi, bạn nắm lấy cánh tay bà cụ,
đưa bà qua đường.
- Đặt tên cho câu chuyện. - Qua đường / cậu bé ngoan.
4. Viết nhắn tin: (7p) - 1 HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm bài. - HS làm bài.
<b>* QTE : khi con đến nhà bạn mà cả</b>
nhà bạn khơng có nhà thì con sẽ làm
cách nào để báo tin cho bạn đi dự tết
trung thu ?
? Trẻ em ai cũng có quyền được tham
dự tế trung thu.
- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc.
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3P)</b>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tiếp tục chuẩn bị cho các tiết
kiểm tra.
______________________________________________
<i><b> Ngày soạn: ngày 30/12/2017</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 5 tháng 1 năm 2018</b></i>
_______________________________________________
<i><b>Tập làm văn</b></i>
<i><b>Tiết 18:</b></i> <b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>____________________________________________________________________________________________________________________________________________</b>
<b>BÀI 2: KĨ NĂNG NẮNG NGHE TÍCH CỰC ( TIẾT 2 )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
-Học sinh nhận biết được những hành vi biết nắng nghe tích cực.
- Hiểu thế nào là năng nghe tích cực.
- Nhận biết các hậu quả có thể xảy ra nếu khơng nắng nghe tích cực.
- Học sinh có thói quen nắng nghe tích cực.
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần .
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được. khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp .
<b>II: Đồ dùng dạy và học</b>
- bài tập thực hành kĩ năng sống
<b>III: Hoạt động dạy và học.</b>
1: <b>Ổn định tổ chức</b>.-
<b>2: Kiểm tra bài cũ</b>.-
<b>3: Bài mới</b>
<i><b>a: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b; Dạy bài mới</b></i>
Hoạt động 1: Xử lí tình huống
- Tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm 4 nói cho nhau nghe trong 5 phút
- Gọi đại diện từng nhóm trình bày.
TH 1: Giờ văn nghệ của lớp, các bạn lên hát và đọc thơ..thật hay và nhiết tình. Sau
mỗi tiết mục em sẽ: Vỗ tay khen ngợi các bạn
TH 2: Bạn sang chơi và đang say sa kể cho em nghe 1 cuốn truyện hay .Nhng đã
đến giờ phải đi đón em. Em sẽ:
TH3: Nhân ngày Quốc phịng tồn dân nhà trờng mời chú bộ đội đến nói chuyện
với học sinh.Em đang nghe thì bạn bên cạnh cứ quay sang nói chuyện . Em sẽ:
….Em sẽ* Xin lỗi bác vì cịn phải đi học đúng giờ, hen với bác tan học về sẽ nghe
tiếp
- Nhóm khác nhận xét.
- Giáo viên nhận xét và nêu lại.
* Ngồi những cách ứng xử trên thì trong mỗi tình huống có cịn cách ứng xử nào
khác .
-Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Hậu quả khơng lắng nghe tích cực.
- Gọi học sinh đọc u cầu của bài tập 3
- Tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm để tìm trong 5 phút và ghi kết quả vào
trong phiếu
- Giáo viên phát phiếu cho các nhóm
<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>
<i><b>Theo em nếu khơng biết lắng nghe tích cực có thể dẫn đến hậu quả như thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>
a) Có thể hiểu sai , hiểu khơng đầy đủ những điều người khác nói với mình.
b) Có thể làm cho người đang nói với mình cảm thấy khơng vui, cảm thấy bị coi
thường, bị xúc phạm.
đ)………..
- Yêu cầu các nhóm khoanh vào chữ cái trớc những hậu quả của việc không biết
lắng nghe tích cực.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét
- Giáo viên nhận xét
* Ngoài những hậu quả trên thì cịn có những hậu quả nào khác.
- Giáo viên nhận xét.
4: củng cố: Thế nào là nắng nghe tích cực?
5: Dặn dị: Thực hành nắng nghe tích cực.
<b>II. NỘI DUNG sinh hoạt</b>
1.Tổ tr ởng nhận xét các thành viên trong tổ.
Tổ 1, 2, 3
Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ
2. GV nhận xét chung
- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui
định của nhà trơng đề ra :
+ Học bài và làm bài đầy đủ truớc khi đến lớp
+ Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: Nam, Huấn, Vinh, Tú, Linh,
<i><b>b. Nhược điểm </b></i>
- Truy bài khơng có chất lượng , hay nói chuyện riêng: Tường, Minh.
- Trong lớp chưa chú ý nghe giảng : Đức Minh,
<b>3. Phương hướng hoạt động tuần tới </b>
- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những ưu điểm đã đạt được .
- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập