Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.38 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Ngày soạn: 25/12/2020</b>
<b> Ngày dạy: Thứ hai, ngày 28/12 /2020</b>
TIẾNG VIỆT
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: HS đọc đúng những từ chứa vần ôn tập. Đọc trơn đoạn ngắn có tiếng </b>
chứa vần đã học.
- Đọc hiểu các từ ngữ, câu trong bài; Nghe kể chuyện Không nghe lời mẹ.
- Viết câu về con vật yêu thích.
<b>2. Phát triển phẩm chất và năng lực:</b>
- Năng lực tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực ngôn ngữ, văn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi từ ngữ, đoạn văn; tranh phóng to kể chuyện; Một số tranh
ảnh về con vật phóng to.
2. Học sinh: Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1; đồ dùng học tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b> Tiết 1</b>
<b>1. Giới thiệu bài.(1’)</b>
Hơm nay các con học bài 17A: Ơn tập
- Gọi hs nhắc lại tên bài.
<b>2. Các hoạt động:</b>
<b>A. Hoạt động luyện tập:</b>
<b>* Hoạt động 1: Đọc.(15’)</b>
<b>a, Đọc từ ngữ.</b>
- Yêu cầu quan sát tranh.
? Bức tranh vẽ gì?
- Gọi Học sinh đọc cá nhân các từ dưới
tranh.
- GV viết các tiếng hs đọc lên bảng.
( choàng, khoai, oanh, khoan)
- Cho Hs đọc các vần oai, oan, oang, oanh.
<b>b, Đọc vần, từ ngữ.</b>
- Chia lớp thành 4 nhóm, gv phát cho mỗi
nhóm 1 phiếu học tập, yêu cầu học sinh
trong nhóm đọc lần lượt các vần từ ngữ
- Hs nhắc lại tên bài.
- Quan sát tranh.
- Bức tranh vẽ áo choàng, khoai lang,
chim oanh, máy khoan.
- Hs quan sát đọc thầm.
- Đọc vần.
- Cử đại diện các nhóm lên thi đọc, nhóm
nào đọc to rõ ràng nhất thì thắng cuộc.
- GV nhận xét hs đọc.
- Gọi 2 3 hs đọc lại phần a, b sách giáo
khoa.
<b>c. Đọc câu chuyện chuột sợ gì?(20’)</b>
- Cho hs quan sát tranh.
? Bức tranh vẽ gì?
? Đọc tên câu chuyện và đoán nội dung
tranh?
- Nghe giáo viên đọc học sinh đọc thầm.
- Từng hs đọc từng câu.
- Cho hs đọc bài theo nhóm đơi( mỗi hs đọc
½ câu chuyện)
- Gọi đại diện vài nhóm đọc bài.
- Gọi hs nhận xét – gv nhận xét.
+ Một học sinh đọc câu hỏi
? Chuột con nhìn thấy con gì?
? Vậy Chuột con sợ gì
- Gọi hs trả lời.
- Gọi hs nhận xét( bổ sung nếu có)
- GV Nhận xét câu trả lời của hs.
- Cho cả lớp nhắc lại câu trả lời.
<b>Tiết 2</b>
<b>2. Nghe – Nói(20’)</b>
- Cho hs qua sát từng bức tranh.
- Nghe GV kể chuyện lần 1.
- HS trả lời các câu hỏi:
? Nai con xin mẹ điều gì?
? Nai con đi đâu? Nó gặp nguy hiểm gì?
?Ai đã giúp Nai con thốt nguy hiểm?
? Nai con biết lỗi và nói gì?
- Hs Trả lời.
- HS kể cho nhau nghe theo nhóm đơi về nội
- Gọi đại diện 2 nhóm kể.
- Nhận xét.
- Hs đọc.
- Hs quan sát.
- Tranh vẽ chuột mẹ, chuột con, gà trống,
con mèo.
- Đọc tên chuyện “ chuột con sợ gì?”
- Theo dõi đọc nhẩm.
- Đọc nối tiếp câu
- Đọc bài N2.
- Đại diện nhóm đọc.
- Nhận xét.
- Hs hỏi:
- Chuột con nhìn thấy con gà trống, con
mèo.
- Chuột con sợ con mèo.
- Hs nhận xét.
- Cả lơp nhắc lại câu trả lời.
- Quan sát.
- Nghe gv kể lần 1.
- Hs trả lời.
- Nai con xin mẹ đi chơi loanh quanh gần
nhà.
- Nai con mải chơi, lạc trong rừng, không
biết lối về nhà.
- Nai mẹ đã đến giúp nai con dắt nai con
về nhà.
- Nai con xin lỗi mẹ.
- Nhận xét.
- Gv kể lại lần 2 để xem hs đã kể theo đúng
nội dung cơ kể chưa.
- Cho HS Thảo luận nhóm đóng vai: 1 bạn
đóng vai nai con, 1 bạn đóng vai nai mẹ, 1
bạn đóng vai người dẫn chuyện tập kể trong
nhóm.
- Gọi đại diện vài nhóm lên thì kể chuyện
trước lớp theo vai.
- Gọi hs nhận xét – giáo viên nhận xét.
- Viết về con vật em thích.
- Thảo luận nhóm 4 về con vật mình thích
theo câu hỏi:
? Đó là con vật gì? vì sao lại thích con vật
đó?
- Gọi đại diện 2, 3 hs nói trước lớp.
- Gv nhận xét.
- Cho hs viết câu nói của mình vào vở.
<b>4. Củng cố - dặn dị(3’)</b>
- Hơm nay chúng ta đã ơn lại những vần
nào?
- Dặn học sinh về nhà đọc bài và làm bài
trong vở bài tập.
- Thảo luận nhóm phân vai, đóng vai.
- Các nhóm thể hiện.
- Nhận xét.
- Thảo luận nhóm kể về con vậy em
thích.
- HS kể
- Hs viết.
-đại diện 2, 3 hs nói trước lớp.
__________________________________________________________________
<b> Ngày soạn: 25/12/2020</b>
<b> Ngày dạy: Thứ ba ngày29/12 /2020</b>
TIẾNG VIỆT
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Đọc đúng những vần uê, uy, uơ. Đọc tiếng, từ ngữ đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ qua tranh đọc hiểu của đoạn, trả lời được câu hỏi Cá Hồi.
- Viết đúng: uê, uy uơ, lũy tre.
- Nói tên và những điều đã biết về một số loài cây và con vật.
<b>- Học sinh biết yêu quý và bảo vệ thiên nhiên.</b>
<b>2. Phát triển phẩm chất và năng lực:</b>
- Năng lực tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực ngôn ngữ, văn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
- Tranh phóng to hoạt động 1, tranh và thẻ chữ hoạt động đọc hiểu câu.
- Mẫu chữ viết thường phóng to, phần mềm hướng dẫn viết.
- Vở bài tập tiếng việt.
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Các hoạt động</b>
<b>* HĐ1: Nghe- nói(5’)</b>
- Cho HS quan sát tranh.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi :
? Em thấy gì ở trong tranh?
? Con vật trong tranh đang làm gì?
- Nhận xét, khen ngợi
- GV giới thiệu các vần mới: Trong các từ hoa huệ
lũy tre. huơ vịi có các vần nào đã học, cịn những
vần uê, uy, uơ<i>. </i>Đó là ba vần mới mà ta học hôm
nay.
- GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 17B: <i>uê, uy, uơ.</i>
<b>* HĐ2: Đọc(15’)</b>
<i><b>a. Đọc tiếng, từ ngữ</b></i>
<i><b>* Giới thiệu tiếng khóa hoa huệ</b></i>
- Y/c nêu cấu tạo tiếng huệ
- Vần <i>uê </i>có âm nào?
- GV đánh vần <i>u- ê</i>
- Đọc trơn<i> uê</i>
- GV đánh vần tiếp:
<i>hờ- uê – huê- nặng – huệ.</i>
- Đọc trơn<i> huệ</i>
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa từ hoa huệ
- Yêu cầu HS đọc trơn
<b>hoa huệ</b>
<b>huệ</b>
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
<i><b>- GV giới thiệu tiếng khóa lũy tre</b></i>
- Cho HS đọc trơn <i>lũy tre</i>
- Y/c nêu cấu tạo tiếng <i>lũy</i>
- Vần <i>uy</i> có âm nào?
- GV đánh vần <i>u- y- uy</i>
- Đọc trơn<i> uy</i>
- GV đánh vần tiếp:
<i>l- uy – luy- ngã - lũy.</i>
- Lớp hát một bài.
- HS quan sát tranh.
- Cây hoa huệ, lũy tre, cây vạn tuế,
nhà sàn, con voi.
- Con voi đang huơ vòi.
- Lắng nghe.
- HS nhắc lại.
- HS: Tiếng <i>huệ</i> có
âm h<i>,</i> vần uê<i>,</i> thanh <i>nặng</i>
- HS: Có âm <i>u</i> và âm ê
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời: <i>hoa huệ</i>
- HS đọc trơn <i>hoa huệ</i>
- HS đọc trơn:
<i>uê – huệ - hoa huệ.</i>
- HS quan sát, trả lời: lũy tre.
- HS đọc trơn cá nhân <i>lũy tre</i>
- HS: Tiếng <i>lũy </i>có
âm <i>l,</i> vần <i>uy,</i> thanh <i>ngã</i>
- HS: Có âm <i>u</i> và âm y
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- Đọc trơn<i> lũy</i>
- GV giải nghĩa từ <i>lũy tre</i>
- GV đưa từ khóa <i>lũy tre</i>
- Yêu cầu HS đọc trơn
<b>lũy tre</b>
<b>lũy</b>
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
<i><b>- GV giới thiệu tiếng khóa huơ vịi</b></i>
- Cho HS đọc trơn <i>huơ vịi</i>
- Y/c nêu cấu tạo tiếng <i>huơ</i>
- Vần <i>uơ</i> có âm nào?
- GV đánh vần <i>u- ơ - uơ</i>
- Đọc trơn<i> uơ</i>
- GV đánh vần tiếp:
h <i>- uơ – huơ - huơ.</i>
- Đọc trơn<i> huơ</i>
- GV giải nghĩa từ <i>huơ vịi</i>
- GV đưa từ khóa <i>huơ vịi</i>
- u cầu HS đọc trơn
<b>huơ vòi</b>
<b>h</b> <b>uơ</b>
huơ
- Chúng ta vừa học 3 vần nào?
- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa ba vần
uê, uy, <i>uơ.</i>
- Gọi HS đọc lại mục a.
<b>* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ </b><i>Gió </i>
<i>thổi</i>” ( hoặc các trị chơi khác)
<i><b>b. Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.</b></i>
- Gọi hs đọc cá nhân các từ ngữ trong 3 ô chữ.
- Cho hs đọc theo cặp và tìm tiếng chứa vần mới
trong 3 từ ngữ vừa đọc.
- Cho cả lớp đọc đồng thanh các từ ngữ, chỉ vào
vần mới đọc.
<i><b>c. Đọc hiểu</b></i>
- Cho HS quan sát 3 hình và nói nội dung từng
hình.
+ Hình vẽ gì?
- Đọc câu dưới hình
* Thi “ tìm từ ngữ phù hợp với hình”.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS đọc trơn <i>lũy tre</i>
- HS đọc trơn:
<i>uy – lũy – lũy tre.</i>
- HS quan sát, trả lời: ….huơ vòi.
- HS đọc trơn cá nhân <i>huơ vịi</i>
- HS: Tiếng <i>huơ</i>có
âm h<i>,</i> vần <i>uơ,</i> thanh <i>ngang</i>
- HS: Có âm <i>u</i> và âm ơ
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS đọc trơn <i>huơ vòi</i>
- HS đọc trơn:
<i>uơ – huơ- huơ vòi.</i>
- HS: Vần uê, uy, <i>uơ</i>
- HS so sánh.
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi.
- Hs đọc xum xuê, tàu thủy, thuở
xưa.
- Đọc theo cặp.
- Đồng thanh
- HS quan sát.
- Hình vẽ: <i>huy hiệu măng non, cây </i>
<i>vạn tuế.</i>
- Cho hs thỏ luận nhóm đơi.
- Đại diện 1 – 2 cặp lên bảng đính thẻ chữ đã chọn
vào tranh.
- Gọi hs đọc to các từ.
- Gọi hsnx.
- GV chốt đáp án đúng.
- Cho hs tìm tiếng chứa vần mới trong mỗi câu.
- Phân tích cấu tạo và đọc trơn các tiếng chứa vần
mới học ( uê, uy, ươ)
? Hơm nay chúng ta học vần gì?
- Y/c HS cất đồ dùng.
* Giải lao: Cho cả lớp múa hát 1 bài .
<b>Tiết 2</b>
<b>* HĐ3. Viết (15’)</b>
- Y/c HS giở SGK/tr 169.
- Y/c HS nêu yêu cầu bài viết
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
- GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng xuống dưới.
- GV giới thiệu viết vần uê, uy, <i>uơ.</i>
<i><b>- GV gắn chữ mẫu: uê, uy, uơ</b></i>
<i>+ </i>Chữ ghi vần <i>uê </i>được viết bởi con chữ nào?
+ Có độ cao bao nhiêu ly?
- GV hướng dẫn viết chữ ghi vần <i>uê</i>: Cô viết con
chữ <i>u</i> trước rồi nối với con chữ ê lia bút viết dấu
phụ trên đầu chữ ê.
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần <i>uy</i>: Cô viết con
chữ <i>u</i> trước rồi nối với con chữ y.
- Hướng dẫn viết vần uơ
Cô viết con chữ <i>u</i> trước rồi nối với con chữ ơ lia
bút viết dấu phụ trên đầu chữ ơ:
- Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về khoảng
cách nối liền chữ của các vần.
- Y/c HS giơ bảng.
- GV nhận xét 2 bảng của HS.
- HS thảo luận cặp đôi.
- Đại diện nhóm lên đính thẻ.
- 1 em đọc trước lớp. Lớp đọc đồng
thanh.
<i>- </i>Tìm tiếng chứa vần<i>: huy, tuế.</i>
- 1 em: Tiếng huy có
âm <i>h, </i>vần <i>uy, </i>thanh ngang<i>,…</i>
- 1 em: Vần uê, uy, <i>uơ</i>
- 1 em và cả lớp đọc toàn bộ nội
dung trên bảng lớp.
- Lớp múa hát một bài.
- HS thực hiện.
- 1 em đọc. Lớp đọc đồng thanh.
- Lớp thực hiện.
- HS quan sát.
- HS: Chữ ghi vần <i>uê </i>được viết bởi
con chữ <i>u </i>và con chữ <i>ê.</i>
- 1 em: Có độ cao 2 ly.
- Lắng nghe.
- HS viết bảng con <i>uê, uy, uơ</i>
- HS giơ bảng.
- 1 em nhận xét.
- Lớp quan sát.
- HS viết bảng con.
- Lớp giơ bảng
<i><b>- GV gắn chữ mẫu: lũy tre</b></i>
+ Cho HS quan sát mẫu
+ Cho HS nhận xét về độ cao, khoảng các giữa các
chữ.
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn.
- Nhận xét 3 bảng.
- GV bỏ mẫu chữ trên bảng lớn xuống.
<b>* HĐ4. Đọc (20’)</b>
<b>a. Đọc hiểu đoạn Cá hồi</b>
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai thác nội
- Cho HS thảo luận cặp đơi:
+ Nói tên con vật trong tranh ( cá hồi ).
+ Nói về nơi sinh sống của cá hồi?
+ Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn đọc.
<i><b>b. Luyện đọc trơn</b></i>
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọc nối tiếng từng câu, cả đoạn
- Gv nhận xét hs đọc.
c. Đọc hiểu
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
+ Thuở bé cá hồi sống ở đâu?
- Một hs hỏi 1 hs trả lời và ngc lại.
- Y/c HS đọc cả bài trước lớp.
- Gv Hỏi lại hs câu hỏi:
? Thuở bé, cá hồi sống ở đâu?
? Khi gặp sóng dữ ở biển, cá hồi thấy thế nào?
? Việc ra biển có ích gì đối với cá hồi?
- Tìm các tiếng chứa vần uê, uy, ươ.
- Nhận xét, khen ngợi.
<b>3. Củng cố- dặn dị(3’)</b>
- Hơm nay chúng ta đã học những vần nào?
- Tìm tiếng chứa vần vừa học.
- Dặn học sinh về nhà đọc bài và làm bài trong vở
bài tập.
- HS quan sát tranh và đoán nội
dung đoạn đọc.
- Thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.
+ Nối tiếp câu cá nhân
+ Nối tiếp câu theo bàn.
+ Đọc cả bài theo bàn.
- Thảo luận cặp đôi.
- Đại diện trả lời:
- Thuở bé cá hồi sống ở sông.
- 1 số em đọc bài trước lớp.
- Thuở bé cá hồi sống ở sông.
- Cảm thấy nguy hiểm.
- Việc ra biển giúp cho cá hồi thỏa
mãn trí tị mị của nó.
-
<b> Ngày soạn: 25/12/2020</b>
<b> Ngày dạy: Thứ tư ngày30/12 /2020</b>
TOÁN
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
<b>* Phát triển năng lực ngơnngữ:</b>
- Ơn tập tổng hợp về tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với
thực tế.
<b>* Phát triển các năng lực chung và phẩmchất</b>
- Phát triển năng lực toán học, năng lực tư duy và lập luận tốn học.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy hoc:</b>
- Các thẻ số và phép tính
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Hoạt động khởi động:(5’)</b>
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Truyền
điện” Đố bạn” ôn tập tính cộng hoặc trừ
trong phạm vi 10 để tìm kết quả của các
phép cộng, trừ trong phạm vi 10
- Nhận xét
<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập(20’)</b>
<b>Bài 4.(Tr 77)>, <, =? </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài cá nhân vào VBT
<i><b>* Lưu ý: Thực hiện phép tính trước, rồi so</b></i>
sánh kết quả với số đã cho
- Cho HS chia sẻ kết quả và cách làm của
mình
- GV chốt cách làm bài và kết quả
<b>Bài 5.(Tr 77) Tính</b>
<b>3 + 1 + 6 8 – 4 – 3 </b>
<b>9 – 1- 3 3 + 4 + 2</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS nhận xét về phép tính
- Gọi HS nhắc lại cách tính phép tính có liên
tiếp hai dấu phép tính cộng/trừ
- GV u cầu HS làm bài cá nhân vào VBT
- Tổ chức cho HS chia sẻ kết quả tính
- HS lắng nghe và tham gia chơi
+ HS 1: Đố bạn … đếm 1+5=?
+ HS 2: Trả lời. Đố bạn ….. 3+3=?
+ HS3: Trả lời…..
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài
- Chia sẻ với bạn cách so sánh của
mình.
3+ 5 > 6 8 – 6 > 0 5+ 5 = 10
7 – 0 = 7 4 + 4 < 9 2 – 2 < 2
- 1 HS nêu yêu cầu
- 1 HS nhận xét
- 2 HS nhắc lại cách tính
- HS làm bài
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng
<b>Bài 6. (Tr 77)Số? </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS quan sát tranh
a) Tranh vẽ giàn quả su su
- Với phép cộng: Bên trái có 6 quả, bên phải
có 3 quả. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả su su?
- Với phép trừ: Giàn su su có 9 quả, bà hái
xuống 3 quả. Hỏi trên giàn còn lại mấy quả?
b) Tranh đàn gà con đang ăn
- Với phép cộng: Bên trái có 8 chú gà con
đang ăn, bên phải có 2 chú gà con đang ăn.
Hỏi cả hai bên có bao nhiêu chú gà con đang
ăn?
- Với phép trừ: Đàn gà có 10 chú gà con
đang ăn, mẹ tách 2 chú gà con ra bên phải
ăn riêng. Hỏi bên trái có bao nhiêu chú gà
con đang ăn?
- GV cho HS nêu theo ý của mình.
- GV nhận xét tuyên dương HS
<b>C. Hoạt động vận dụng.(7’)</b>
- GV khuyến khích cho HS liên hệ tìm tình
huống thực tế liên quan đến phép cộng hoặc
trừ trong phạm vi 10 để hôm sau chia sẻ với
các bạn.
<b>D. Củng cố, dặn dò.(3)</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét, góp ý
- 1 HS Nêu YC
- Quan sát tranh
- Nêu cách giải quyết vấn đề nêu lên
qua bức tranh
- Chia sẻ trong nhóm 2 cách đặt vấn đề
của mình, HS có thể nêu nhiều cách
theo ý hiểu của mình
- Trình bày trước lớp
- Nhóm khác nhận xét
- HS nêu tình huống
- Lắng nghe
<b>________________________________________</b>
TIẾNG VIỆT
<b>BÀI 17C: UÂN, UÂT, UÂY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Đọc đúng những vần uân, uât, uây. Đọc đúng tiếng, từ ngữ đoạn văn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ qua tranh ảnh, trả lời được câu hỏi đoạn thơ Hoa cúc vàng.
<b>2. Kĩ năng: - Viết đúng: uân, uât, uây, sản xuất.</b>
<b>3. Phát triển năng lực- phẩm chất.</b>
- Nói tên, hoạt động trong tranh.
-Học sinh biết yêu quý và bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh phóng to hoạt động 1, tranh và thẻ chữ hoạt động đọc hiểu câu.
- Vở bài tập tiếng việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Các hoạt động</b>
<b>* HĐ1: Nghe- nói (5’)</b>
- Cho HS quan sát tranh, nói về người và
vật trong tranh ảnh.
- Gọi hs trả lời.
- Nhận xét, khen ngợi và chốt đáp án đúng
( chuẩn bị, sản xuất, ngoe nguẩy)
- GV giới thiệu các vần mới: Trong các từ
<b>* HĐ2: Đọc(15’)</b>
<i><b>a. Đọc tiếng, từ ngữ</b></i>
<i><b>* Giới thiệu tiếng khóa chuẩn bị</b></i>
- Y/c nêu cấu tạo tiếng chuẩn
- Vần <i>uân </i>có âm nào?
- GV đánh vần <i>u- â – n- uân</i>
- Đọc trơn<i> uân</i>
- GV đánh vần tiếp:
<i>Chờ - uân – chuân – hỏi chuẩn.</i>
- Đọc trơn<i> chuẩn</i>
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa từ chuẩn bị.
- Yêu cầu HS đọc trơn
<b> chuẩn bị </b>
<b> ch uẩn</b>
<b> chuẩn</b>
<i><b>- GV giới thiệu tiếng khóa sản xuất</b></i>
- Cho HS đọc trơn sản xuất
- Y/c nêu cấu tạo tiếng <i>xuất</i>
- Lớp hát một bài.
- HS quan sát tranh.
- <i>người trong chanh đang chuẩn bị chạy, </i>
<i>mọi người đang sản xuất hàng, con chó </i>
<i>đang ngoe nguẩy các đi.</i>
- Lắng nghe.
- HS nhắc lại.
- HS: Tiếng <i>Chuẩn</i> có
âm ch<i>,</i> vần uân<i>,</i> thanh <i>hỏi</i>
- HS: Có âm <i>u, â</i> và âm <i>n</i>
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời: <i>chuẩn bị</i>
- HS đọc trơn <i>chuẩn bị</i>
- HS đọc trơn:
<i>uân – chuẩn–chuẩn bị</i>
- HS đọc trơn cá nhân <i>sản xuất</i>
- HS: Tiếng <i>xuất </i>có
âm x<i>,</i> vần <i>uât,</i> thanh <i>sắc</i>
- HS: Có âm <i>u, â</i> và âm <i>i</i>
- Vần uât có âm nào?
- GV đánh vần <i>u- â- tờ- uât</i>
- Đọc trơn<i> uât</i>
- GV đánh vần tiếp:
<i>xờ - uất- xuất – sắc – xuất.</i>
- Đọc trơn<i> xuất</i>
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa từ <i>sản xuất</i>
- GV đưa từ khóa <i>sản xuất</i>
- Yêu cầu HS đọc trơn
<b> sản xuất</b>
<b> x uất</b>
xuất
<i><b>- GV giới thiệu tiếng khóa ngoe nguẩy</b></i>
- Cho HS đọc trơn <i>ngoe nguẩy</i>
- Y/c nêu cấu tạo tiếng <i>nguẩy</i>
- Vần <i>uây </i>có âm nào?
- GV đánh vần <i>u- â – y - uây</i>
- Đọc trơn<i> uây</i>
- GV đánh vần tiếp:
ngờ - uây – nguây – hỏi - nguẩy<i>.</i>
- Đọc trơn<i> nguẩy</i>
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa từ <i>ngoe nguẩy</i>
- GV đưa từ khóa <i>ngoe nguẩy</i>
- Yêu cầu HS đọc trơn
<b>ngoe nguẩy</b>
<b>ng</b> <b>uẩy</b>
<b>nguẩy</b>
- Chúng ta vừa học 3 vần nào?
- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa
ba vầnuân, uât, uây
- Gọi HS đọc lại mục a.
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời: ……. sản xuất.
- HS đọc trơn <i>sản xuất</i>
- HS đọc trơn:
<i>uât – xuất– sản xuất.</i>
- Đọc trơn ngoe nguẩy.
- Tiếng nguẩy có âm ng, vần uây và thanh
hỏi.
- Lắng nghe
- Đọc trơn uây
- Đánh vần ngờ - uây –nguây – hỏi -nguẩy.
- Tranh vẽ con chó ngoe ngẩy các đuôi.
- Hs đọc.
- HS: Vần uân, uât, uây.
- HS so sánh.
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.
- Đọc theo cặp.
<i><b>b. Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.</b></i>
- Gọi hs đọc cá nhân các từ ngữ trong 4 ô
chữ.
- Cho hs đọc theo cặp và tìm tiếng chứa
vần mới trong 4 từ ngữ vừa đọc.
- Cho cả lớp đọc đồng thanh các từ ngữ,
chỉ vào vần mới đọc.
<i><b>c. Đọc hiểu</b></i>
- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung
từng tranh.
+ TRanhvẽ gì?
- Đọc câu dưới tranh
* Thi “ tìm từ ngữ phù hợp với tranh”.
- Gọi hsnx.
- GV chốt đáp án đúng.
- Cho hs tìm tiếng chúa vần mới trong mỗi
câu.
- Phân tích cấu tạo và đọc trơn các tiếng
chứa vần mới học ( uân, uât, uây)
? Hôm nay chúng ta học vần gì?
- Y/c HS cất đồ dùng.
<b>* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò chơi </b>
“ <i>chuyền điện</i>” ( hoặc các trò chơi khác)
<b>Tiết 2</b>
<b>* HĐ3. Viết</b>
- Y/c HS giở SGK/tr 170.
- Y/c HS nêu yc bài viết
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
- GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng
xuống dưới.
- GV giới thiệu viết vần uân, uât, uây, sản
xuất<i>.</i>
<i><b>- GV gắn chữ mẫu: uân, uât, uây</b></i>
cơm, tranh 2 chào cờ đầu tuần, tranh3 mẹ
khuấy bột/ nấu bột, nấu ăn.
- Thi ghép từ ngữ phù hợp với tranh
- Hs nhận xét
- GV chốt đáp án
-Thực hiện
- Mỗi em cầm 1 tấm thẻ gắn lên bảng.
- Vần uân, uât, uây
- HS chơi trò chơi
<i>- Hs nêu yêu cầu</i>
- 3 em đọc.
- Quan sát
- Con chữ u, â và n.
- Cao 2 ly.
- Quan sát
- Hs viết vần uât
<i>+ </i>Chữ ghi vần <i>uân </i>được viết bởi con chữ
nào?
+ Có độ cao bao nhiêu ly?
- GV hướng dẫn viết chữ ghi vần <i>uân</i>: Cô
viết con chữ <i>u</i> trước rồi nối với con chữ â
và chữ n lia bút viết dấu phụ trên đầu
chữ â.
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần <i>uât</i>: Cô viết
con chữ <i>u</i> trước rồi nối với con chữ â và
con chữ t lua bút viết dấu phụ trên đầu chữ
â.
- Hướng dẫn viết vần uây
Cô viết con chữ <i>u</i> trước rồi nối với con chữ
â và con chữ y lia bút viết dấu phụ trên đầu
chữ â:
- Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về
khoảng cách nối liền chữ của các vần.
- Y/c HS giơ bảng.
- GV nhận xét 2 bảng của HS.
<i><b>- GV gắn chữ mẫu: sản xuất</b></i>
+ Cho HS quan sát mẫu
+ Cho HS nhận xét về độ cao, khoảng các
giữa các chữ.
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn.
- Nhận xét 3 bảng.
- GV bỏ mẫu chữ trên bảng lớn xuống.
- Y/c HS lật sách lên.
<b>* HĐ4. Đọc</b>
<b>a. Đọc hiểu đoạn thơ Hoa cúc vàng</b>
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS quan
sát và nêu nội dung tranh.
- Cho HS thảo luận cặp đơi:
+ Nói tên loài hoa trong tranh( hoa cúc).
+ Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn.
<i><b>b. Luyện đọc trơn</b></i>
- Gọi 1 2 hs đọc đoạn thơ trước lớp..
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọctheo hd của giáo viên.
- Viết bảng con.
- Quan sát
- Các chữ s, a, n, x, u, â cao2 ly, chữ t cao
3 ly.g
- HS thực hiện.
Lớp giơ bảng
- HS cùng GV nhận xét 3 bảng.
- HS quan sát.
- HS: hoa cúc
- Hoa cúc vàng….
- Đọc đoạn thơ
- Lắng nghe.
- Đọc bài.
- Đọc nối tiếp câu, đồng thanh.
- Lắng nghe.
- Hs thảo luận trả lời:
- Hoa cúc nở, nắng….
- Hs đọc bài trước lớp.
- Thi đọc theo nhóm.
- Cho hs đọc nối tiếp từng dịng thơ, khổ
thơ và đoạn thơ( nhóm – lớp)
- Gv nhận xét hs đọc.
c. Đọc hiểu
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
+ Sớm nay, sân có gì đẹp?
- Một hs hỏi 1 hs trả lời và ngc lại.
- Y/c HS đọc cả bài trước lớp.
* Thi đọc đoạn văn Hoa cúc vàng theo
nhóm.
- Gọi đại diện nhóm thi đọc.
- Gọi Hs nhận xét – gvnx.
- Tìm các tiếng chứa vần uân, uât, uây
- Nhận xét, khen ngợi.
<b>IV: Ứng dụng mở rộng.</b>
- Hôm nay chúng ta đã học những vần
nào?
- Tìm tiếng mới chứa vần vừa học.
- Dặn học sinh về nhà đọc bài và làm bài
trong vở bài tập.
<b>Chiều </b>
<b> TIẾNG VIỆT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: - Đọc đúng những vần uyên, uyêt, uyt. Đọc đúng tiếng, từ ngữ, đoạn. </b>
- Hiểu nghĩa các từ ngữ qua tranh, trả lời một số câu hỏi về đoạn thơ.
<b>2. Kĩ năng: - Viết đúng: uyên, uyêt, uyt, chuyền..</b>
<b>3. Phát triển năng lực, phẩm chất</b>
- Nhìn tranh, nói những điều em biết về công việc, hoạt động của các chú bộ đội.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
- Tranh phóng to các hoạt động của chú bộ đội HĐ1.
- Tranh và thẻ chữ phóng to HĐ đọc hiểu câu.
- Mẫu chữ phóng to/ mẫu chữ viết trên bảng lớp/ phần mềm Hd hs viết chữ.
- Vở bài tập tiếng việt 1
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Tiết 1</b>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Các hoạt động</b>
<b>* HĐ1: Nghe- nói(5’)</b>
- Cho HS quan sát tranh.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:
? Tranh vẽ về ai? Họ đang làm những việc
gì?
? Kể thêm những hoạt động của chú bộ đội
mà em biết?
- Gọi đại diện một vài nhóm lên trả lời.
- Gọi hs nhận xét.
- Nhận xét, khen ngợi
- GV giới thiệu các vần mới: Trong các từ
bóng chuyền, duyệt binh, tt cịi có các vần
nào đã học, cịn những vần un, ut,
uytĐó là ba vần mới mà ta học hôm nay.
-GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 17D: <i>uyên, </i>
<i>uyêt, uyt.</i>
<b>* HĐ2: Đọc (15’)</b>
<i><b>a. Đọc tiếng, từ ngữ</b></i>
<i><b>* Giới thiệu tiếng khóa bóng chuyền</b></i>
- Y/c nêu cấu tạo tiếng chuyền
- Vần <i>uyên </i>có âm nào?
- GV đánh vần u<i>- yê –nờ- uyên</i>
- Đọc trơn<i> uyên</i>
- GV đánh vần tiếp:
<i>Chờ - uyên – chuyên – huyền chuyền.</i>
- Đọc trơn<i> chuyền</i>
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa từ <i>bóng chuyền</i>
- u cầu HS đọc trơn<i>bóng chuyền</i>
<b>bóng chuyền</b>
<b>chuyền</b>
<i><b>- GV giới thiệu tiếng khóa duyệt binh</b></i>
- Cho HS đọc trơn <i>duyệt binh</i>
- Y/c nêu cấu tạo tiếng <i>duyệt</i>
- Vần <i>uyêt</i> có âm nào?
- GV đánh vần <i>u- yê –tờ - uyêt</i>
- Đọc trơn<i> uyêt</i>
- GV đánh vần tiếp:
Dờ - uyết – duyết – nặng - duyệt
- Tranh vẽ các chú bộ đội đang tập bắn
súng, tuần tra bờ biển, chơi bóng
chuyền, duyệt binh, dạy trẻ em học
- Lắng nghe.
- HS nhận xét (bổ sung nếu có)
- HS nhắc lại.
- HS: Tiếng <i>chuyền</i> có
âm ch<i>,</i> vần uyên<i>,</i> thanh <i>huyền</i>
- HS: Có âm <i>u</i> và âm yê và âm n
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời: <i>vẽ các chú bộ đội </i>
<i>đang chơi đánh bóng chyền.</i>
- HS đọc trơn <i>bóng chuyền</i>
- HS đọc trơn:
<i>uyên – chuyền–bóng chyền.</i>
- HS đọc trơn cá nhân <i>duyệt binh</i>
- HS: Tiếng <i>duyệt</i>có
âm <i>d,</i> vần <i>uyêt,</i> thanh <i>nặng</i>
- HS: Có âm <i>u</i> và âm <i>yê</i> và âm <i>t</i>
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa từ <i>duyệt binh</i>
- GV đưa từ khóa <i>duyệt binh</i>
- Yêu cầu HS đọc trơn
<b>duyệt binh</b>
<b>d</b> <b>uyệt</b>
duyệt
<i><b>- GV giới thiệu tiếng khóa tt cịi</b></i>
- Cho HS đọc trơn <i>tt cịi</i>
- Y/c nêu cấu tạo tiếng <i>tuýt</i>
- Vần <i>uyt</i> có âm nào?
- GV đánh vần <i>u- y- tờ - uyt</i>
- Đọc trơn<i> uyt</i>
- GV đánh vần tiếp:
tờ - uýt – tuýt – sắc - tuýt
- Đọc trơn<i> tuýt</i>
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa từ <i>tt cịi</i>
- GV đưa từ khóa <i>tt cịi</i>
- u cầu HS đọc trơn
<b>tt cịi</b>
<b> t uýt</b>
<b>tuýt</b>
- Chúng ta vừa học 3 vần nào?
- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa ba
vầnuyên, uyêt, uyt<i>.</i>
- Gọi HS đọc lại mục a.
<i><b>b. Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.</b></i>
- Cho hs đọc theo cặp và tìm tiếng chứa vần
mới trong 3 từ ngữ vừa đọc.
- Cho cả lớp đọc đồng thanh các từ ngữ, chỉ
vào vần mới đọc.
<i><b>c. Đọc hiểu</b></i>
- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời: các chú bộ đội
<b>đang duyệt binh.</b>
- HS đọc trơn <i>duyệt binh</i>
- HS đọc trơn:
<i>uyêt – duyệt – duyệt binh.</i>
- HS đọc trơn cá nhân <i>tt cịi</i>
- HS: Tiếng <i>tt</i>có
âm t<i>,</i> vần <i>uyt,</i> thanh <i>sắc</i>
- HS: Có âm <i>u</i> và âm y và âm t
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời: ….tuýt còi.
- HS đọc trơn <i>tuýt còi</i>
- HS đọc trơn:
<i>uyt – tuýt –tuýt còi.</i>
- HS: Vần uyên, uyêt, uyt
- HS so sánh.
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.
- Hs đọc truyện tranh, cây nguyệt quế, xe
buýt.
- Đọc theo cặp.
- Đồng thanh
- HS quan sát.
từng tranh.
+ Tranhvẽ gì?
- Đọc câu dưới tranh
* Thi “ tìm từ ngữ phù hợp với hình”.
- Cho hs thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện 1 – 2 cặp lên bảng đính thẻ chữ đã
chọn vào tranh.
- Gọi hs đọc to các từ.
- Gọi hsnx.
- GV chốt đáp án đúng.
- Cho hs tìm tiếng chứa vần mới trong mỗi
câu.
- Phân tích cấu tạo và đọc trơn các tiếng chứa
vần mới học ( uyên, uyêt, uyt)
? Hôm nay chúng ta học vần gì?
- Y/c HS cất đồ dùng.
<b>* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò chơi </b>
“ <i>gọi thuyền</i>” ( hoặc các trò chơi khác)
<b>Tiết 2</b>
<b>* HĐ3. Viết(15’)</b>
- Y/c HS giở SGK/tr 173.
- Y/c HS nêu yêu cầu bài viết
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
- GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng xuống
dưới.
- GV giới thiệu viết vần uyên, uyêt, uyt<i>.</i>
<i><b>- GV gắn chữ mẫu: uyên, uyêt, uyt</b></i>
<i>+ </i>Chữ ghi vần <i>uyên </i>được viết bởi con chữ
nào?
+ Nêu độ cao của các con chữ?
- GV hướng dẫn viết chữ ghi vần <i>uyên</i> Cô
viết con chữ <i>u</i> trước rồi nối với con chữ <i>yê</i> và
con chữ <i>n </i>lia bút viết dấu phụ trên đầu chữ <i>ê</i>.
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần <i>uyêt</i>: Cô viết
con chữ <i>u</i> trước rồi nối với con chữ <i>yê</i> và con
<i>người đi xe buýt, vẽ trăng khuyết.</i>
<i>- </i>Đọc câu dưới tranh
- HS thảo luận cặp đôi.
- Đại diện nhóm lên đính thẻ.
- 1 em đọc trước lớp. Lớp đọc đồng
thanh.
<i>- </i>Tìm tiếng chứa vần<i>: thuyền, buýt, </i>
- 1 em: Tiếng thuyền có
âm <i>th, </i>vần <i>uyên, </i>thanh nặng <i>,…</i>
- 1 em: Vần uyên, uyêt, uyt
- 1 em và cả lớp đọc toàn bộ nội dung
trên bảng lớp.
- Lớp tham gia trò chơi.
- HS thực hiện.
- 1 em đọc. Lớp đọc đồng thanh.
- Lớp thực hiện.
- HS quan sát.
- HS: Chữ ghi vần <i>uyên </i>được viết bởi
con chữ <i>u</i>và con chữ y<i>ê và con chữ n.</i>
- 1 em: Chữ u, ê, n cao 2 ly, chữ y cao 5
ly.
- Lắng nghe.
- quan sát, lắng nghe
chữ<i> t</i> lia bút viết dấu phụ trên đầu chữ <i>ê</i>.
- Hướng dẫn viết vần <i>uyt</i>
Cô viết con chữ <i>u</i> trước rồi nối với con chữ
<i>y</i>và con chữ<i> t</i> lia bút viết dấu gach ngang của
chữ <i>t</i>:
- Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về
khoảng cách nối liền chữ của các vần.
- Y/c HS giơ bảng.
- GV nhận xét 2 bảng của HS.
<i><b>- GV gắn chữ mẫu: chuyền</b></i>
+ Cho HS quan sát mẫu
+ Cho HS nhận xét về độ cao, khoảng các
giữa các chữ.
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn.
- Nhận xét 3 bảng.
- GV bỏ mẫu chữ trên bảng lớn xuống.
- Y/c HS lật sách lên.
<b>* HĐ4. Đọc(25’)</b>
<b>a. Đọc hiểu đoạn thơ Những con thuyền </b>
<i><b>nhỏ.</b></i>
- GV treo tranh cho hs quan sát đốn nội
dung tranh và trả lời câu hỏi.
+ Nói tên các vật trong tranh?
+ Đọc tên đoạn và đoán nội dung đọc thơ.
<i><b>b. Luyện đọc trơn</b></i>
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọc nối tiếng từng câu, cả
đoạn
- Gv nhận xét hs đọc.
c. Đọc hiểu
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
? Những con thuyền bằng lá có màu gì?
- Một hs hỏi 1 hs trả lời và ngc lại.
- Gọi Hs nhận xét.
- Y/c HS đọc cả bài trước lớp.
- Cho Hs luyện đọc bài thơ theo nhóm.
- Gọi đại diện nhóm lên đọc bài.
- Tìm các tiếng chứa vần uyên, uyêt, uyt.
- Nhận xét, khen ngợi.
<b>3. Củng cố-dặn dò(3’)</b>
- Hôm nay chúng ta đã học những vần nào?
- HS giơ bảng.
- 1 em nhận xét.
- Lớp quan sát.
- HS viết bảng con.
- Lớp giơ bảng
- HS cùng GV nhận xét 3 bảng.
- HS quan sát tranh và đoán nội dung
đoạn đọc.
- Những cái lá đang thả trong chậu.
- Những con thuyền nhỏ, Nội dung đoạn
thơ nói về những chiếc thuyền được làm
bằng lá của các bạn nhỏ và ước mơ của
các bạn.
- Lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.
+ Nối tiếp câu cá nhân
+ Nối tiếp câu theo bàn.
+ Đọc cả bài theo bàn.
- Thảo luận cặp đôi.
- Đại diện trả lời:
- Màu xanh, màu đỏ.
- Cho học sinh chơi trị chơi “truyền điện”
tìm các tiếng chứa vần vừa học.
- Dặn học sinh về nhà đọc bài và làm bài
trong vở bài tập.
<b>__________________________________________________________________</b>
<b> Ngày soạn: 25/12/2020</b>
<b> Ngày dạy: Thứ năm ngày31/12 /2020</b>
<b> TOÁN (Tiết 50)</b>
<b> Bài 36: EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (Tiết1) </b>
<b>D.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
<b>* Phát triển năng lực ngônngữ:</b>
- Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10
- Nhận biết số thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
- Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với
thực tế.
<b>* Phát triển các năng lực chung và phẩmchất</b>
- Phát triển năng lực toán học, năng lực tư duy và lập luận tốn học.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh như trong bài học
- Một số tình huống thực tế
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Hoạt động khởi động:5</b>
- Tổ chức cho HS chơi trò “Đố bạn” để ôn
tập về các số trong phạm vi 10 phép cộng,
phép trừ các số trong phạm vi 10.
- GV nhận xét, giới thiệu mục đích, yêu cầu
bài học mới
<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập20’</b>
<b>Bài 1. (Tr 78)Tính nhẩm</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính nhẩm
- Cho HS làm bài cá nhân vào VBT
- Tổ chức chia sẻ kết quả theo nhóm đơi
- Chia sẻ kết quả trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương
<b>Bài 2.(Tr 78) Nối phép tính thích hợp với</b>
- Chơi cả lớp:
HS 1: Đố bạn ….đếm từ 0 đến 7,
HS 2: Trả lời. Đố bạn… đếm từ 6 đến
10 ….
HS3: Trả lời….
- Lắng nghe
- 1 HS nêu u cầu
- 2-3 HS nêu cách tính nhẩm của mình
- HS thực hiện phép tính
- Đổi vở, kiểm tra kết quả các phép tính
đã thực hiện.
<b>mỗi tranh vẽ</b>
- Goi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS quan sát tranh, thảo luận nhóm
đơi, trình bày tình huống và nêu phép tính
thích hợp
- Tổ chức chia sẻ trước lớp:
<i>+ Tranh 1: Có 4 quả trứng và một chú gà</i>
<i>+ Tranh 2: Có một gia đình 3 chú cú mèo</i>
<i>đang đậu trên cành cây, có hai chú cú mèo</i>
<i>đang bay tới. Có tất cả bao nhiêu chú cú</i>
<i>mèo? Phép tính 3+2</i>
<i>+ Tranh 3: Có 5 chú thỏ, có 2 chú thỏ đang</i>
<i>bỏ đi. Cịn lại bai nhiêu chú thỏ đang ăn cà</i>
<i>rốt? Phép tính 5-2</i>
- GV nhận xét, tun dương nhóm trình bày
tình huống hay và nêu được phép tính đúng
- Cho HS nối vào VBT
<b>Bài 3.((Tr 78) Đánh dấu </b><b>vào đồ vật có</b>
<b>dạng khối lập phương. Đánh dấu </b><b> vào</b>
<b>đồ vật có dạng khối hộp chũ nhật</b>
- GV nêu yêu cầu bài tập
- GV treo hình chụp các đồ vật, hỏi HS: <i>Đây</i>
<i>là hình của đồ vật nào?</i>
Quả bóng, thùng rác, hộp trà, hộp đựng
giấy ăn, đồng hồ, ống đựng bút, hộp đựng
kem đánh răng
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4, quan sát và
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp
- GV chốt và rút ra kết luận đúng:
+ Khối hộp chữ nhật: Hộp đựng giấy ăn,
hộp trà, hộp đựng kem đánh răng.
+ Khối lập phương: đồng hồ, thùng rác
<i>Nếu được, GV có thể chuẩn bị vài đồ dùng</i>
<i>để HS quan sát</i>
<b>C. Hoạt động vận dụng.7’</b>
- GV khuyến khích cho HS liên hệ tìm các
đồ vật thực tế có khối hình hộp chữ nhật và
khối lập phương.
- Nêu yêu cầu
- Quan sát tranh vẽ và thảo luận nhóm
2 nêu tính huống và tìm phép tính thích
hợp.
- Vài nhóm HS chia sẻ trước lớp, nhóm
khác nhận xét, góp ý
- Lắng nghe
- HS làm vào VBT
- HS lắng nghe
- Quan sát, trả lời câu hỏi
- Quan sát và chia sẻ với bạn trong
nhóm 4: các vật có dạng khối hộp chữ
nhật, khối lập phương.
- HS nêu ý kiến trước lớp
- HS khác nhận xét bổ sung
- Nhận xét, tuyên dương
<b>D. Củng cố, dặn dò.3’</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe
<b>_______________________________________________</b>
TIẾNG VIỆT
<b>Năng lực: HS đọc đúng một số vần ít dùng: uay, uyu, uya, uynh, uych, eng, ec, oec; đọc</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
1. Giáo viên: Tranh phóng to, tranh, ảnh, mơ hình, băng hình... giúp HS hiểu nghĩa của
các từ ngữ ít dùng trong bài học.
2. Học sinh: Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>I. Hoạt động khám phá</b>
<b> 1. Hoạt động 2: Đọc(20’)</b>
<b> a. Đọc tiếng, từ.</b>
<i><b>* Vần uya</b></i>
<i><b>- Giới thiệu tiếng khóa </b>khuya</i>
- GV phát âm: <i>khuya</i>
- Yêu cầu HS nêu cấu tạo tiếng <i>khuya</i>
- GV đưa tiếng <i>khuya</i> vào mơ hình âm tiết.
- Vần <i>uya</i>có âm nào?
- GV đánh vần vần<i> uya: u-ya-uya</i>
- Đọc trơn<i> uya.</i>
- GV đánh vần tiếng: <i>khuya</i>
- Đọc trơn<i> khuya</i>
- Cho HS tranh: Tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu: đây là bức tranh vẽ cảnh
đêm khuya ở nơng thơn,….
- GV đưa từ khóa <i>đêm khuya, </i>gọi HS đọc.
- Yêu cầu HS đọc trơn: uya, khuya, đêm
khuya.
<i><b>* Vần uyu</b></i>
- Từ vần <i>uya</i>, thay âm a bằng âm<i> u</i> ta có
vần gì?
- GV đọc mẫu, gọi HS đọc trơn vần <i>uyu.</i>
- GV đánh vần vần <i>uyu</i>
- HS phát âm: cá nhân, nhóm
- HS: Tiếng <i>khuya</i> có âm đầu <i>kh,</i> vần <i>uya</i>
vàthanh ngang.
- HS: Có âm <i>u, </i>âm<i> ya</i>
- HS đánh vần: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp.
<i>- </i>HS đánh vần: cá nhân, lớp.
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Tranh vẽ mặt trăng, ngôi nhà, sân,…
- HS đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc trơn.
- Vần <i>uyu.</i>
- HS đọc trơn cá nhân, lớp.
+ Từ vần <i>uyu</i> muốn có tiếng <i>khuỷu</i> ta làm
thế nào?
- GV đánh vần tiếng <i>khuỷu</i>
- GV đưa tiếng <i>khuỷu</i> vào mơ hình âm tiết
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
+ Con đường trong bức tranh này thế nào?
- GV nhận xét, giảng: Đây là cung đường ở
vùng đồi núi, có nhiều đoạn gấp khúc ngắn
nối nhau liên tiếp còn gọi là đường khúc
khuỷu.
- GV đưa từ khóa <i>khúc khuỷu.</i>
- Yêu cầu HS đọc trơn: uyu, khủy, khúc
<i><b>* Vần uynh</b></i>
- Từ vần <i>uyu</i>, thay âm cuối u bằng âm<i> nh</i>
ta có vần gì?
- GV đọc mẫu, gọi HS đọc trơn vần <i>uynh.</i>
- GV đánh vần vần <i>uynh</i>.
+ Từ vần <i>uynh</i> muốn có tiếng <i>huynh</i> ta làm
thế nào?
- GV đánh vần tiếng <i>huynh</i>
- GV đưa tiếng <i>huynh</i> vào mơ hình âm tiết
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
+ Bạn nào biết: bố hay mẹ của học sinh
chúng ta cịn có tên gọi chung là gì?
- GV nhận xét, GV nhận xét, giải nghĩa từ
phụ huynh
- GV đưa từ khóa <i>phụ huynh</i>
- Yêu cầu HS đọc trơn: uynh, huynh, phụ
huynh.
<i><b>* Vần uych</b></i>
- Từ vần <i>uynh</i>, thay âm cuối nh bằng âm<i>ch</i>
ta có vần gì?
- GV đọc mẫu, gọi HS đọc trơn vần <i>uych.</i>
- GV đánh vần vần <i>uych</i>
+ Từ vần <i>uych</i> muốn có tiếng <i>huỵch</i> ta làm
thế nào?
- …ta thêm âm đầu <i>kh</i> vào trước vần <i>uyu</i>và
thanh hỏi trên <i>y.</i>
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- Tranh vẽ cảnh đồi núi, con đường,…
- HS trả lời.
- HS nghe.
- HS đọc trơn.
- HS đọc trơn: cá nhân, lớp.
- Vần <i>uynh</i>
- HS đọc trơn cá nhân, lớp.
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp.
- …ta thêm âm đầu <i>h</i> vào trước vần <i>uynh.</i>
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- Tranh vẽ lớp học, bố đang dắt tay bạn
nhỏ đứng trước cửa lớp.
- … phụ huynh.
- HS trả lời.
- HS nghe.
- HS đọc trơn.
- HS đọc trơn: cá nhân, lớp.
- Vần <i>uych.</i>
- HS đọc trơn cá nhân, lớp.
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp.
- …ta thêm âm đầu <i>h</i> vào trước vần <i>uych</i>và
thanh nặng dưới <i>y.</i>
- GV đánh vần tiếng <i>huỵch</i>
- GV đưa tiếng <i>huỵch</i> vào mơ hình âm tiết
- GV đưa từ khóa <i>huỳnh huỵch</i>
- Yêu cầu HS đọc trơn: uych, huỵch, huỳnh
huỵch
* Gọi HS đọc bài trên bảng.
- Yêu cầu HS so sánh vần uya, uyu, uynh,
uych.
- Nhận xét.
<i><b>* Vần eng</b></i>
- Gv giới thiệu tiếng khóa <i>xẻng.</i>
- GV phát âm:<i> xẻng.</i>
- Yêu cầu HS nêu cấu tạo tiếng <i>xẻng</i>
- GV đưa tiếng <i>xẻng</i> vào mơ hình âm tiết.
- Vần <i>eng</i>có âm nào?
- GV đánh vần vần<i>eng.</i>
- Đọc trơn<i>eng.</i>
- GV đánh vần tiếng: <i>xẻng</i>
- Đọc trơn tiếng<i>xẻng</i>
- Cho HS tranh: Tranh vẽ gì?
- GV nhận xét, đưa từ khóa <i>cái xẻng, </i>gọi
HS đọc
- Yêu cầu HS đọc trơn: eng, xẻng, cái
xẻng.
<i><b>* Vần ec</b></i>
- Từ vần <i>eng</i>, thay âm cuối ng bằng âm<i>c </i>ta
có vần gì?
- GV đọc mẫu, gọi HS đọc trơn vần <i>ec.</i>
- GV đánh vần vần <i>ec</i>
+ Từ vần <i>ec </i>muốn có tiếng <i>téc</i> ta làm thế
nào?
- GV đánh vần tiếng <i>téc</i>
- Tranh vẽ hai bạn bạn đang chạy.
- HS nghe.
- HS đọc trơn.
- HS đọc trơn: cá nhân, lớp.
- HS đọc.
- HS nêu.
- HS phát âm: cá nhân, nhóm
- HS: Tiếng <i>xẻng</i> có âm đầu <i>x,</i> vần <i>eng,</i>
thanh <i>hỏi.</i>
- Có âm <i>e </i>và âm <i>ng.</i>
- HS đánh vần: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp.
<i>- </i>HS đánh vần: cá nhân, lớp.
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Tranh vẽ cái xẻng.
- HS đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc.
- Vần <i>ec.</i>
- HS đọc trơn cá nhân, lớp.
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp.
- …ta thêm âm đầu <i>t</i> vào trước vần <i>ec</i>và
thanh sắc trên e.
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- Tranh vẽ téc đựng nước.
- HS nghe.
- GV đưa tiếng <i>téc</i> vào mơ hình âm tiết
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- Nhận xét, giảng giải.
- GV đưa từ khóa <i>téc nước</i>
- Yêu cầu HS đọc trơn: ec, téc, téc nước.
- Yêu cầu HS so sánh vần eng và vần ec.
<i><b>* Vần eng</b></i>
- Gv giới thiệu tiếng khóa: <i>khoeo.</i>
- GV phát âm:<i> khoeo.</i>
- Yêu cầu HS nêu cấu tạo tiếng <i>khoeo.</i>
- GV đưa tiếng <i>khoeo </i>vào mơ hình âm tiết.
- Vần <i>oeo</i>có âm nào?
- GV đánh vần vần<i>oeo.</i>
- Đọc trơn<i>oeo.</i>
- GV đánh vần tiếng: <i>khoeo</i>
- Đọc trơn tiếng<i>khoeo.</i>
- Gv mời 1 HS lên bảng, chỉ vào khoeo
chân của HS đó và hỏi:
+ Bộ phận này có tên gọi là gì?
- GV nhận xét, giảng: chỗ phía sau đầu gối,
nơi đùi nối với cẳng chân gọi là khoeo
chân.
- GV đưa từ khóa <i>khoeo chân, </i>gọi HS đọc
- Yêu cầu HS đọc trơn: oeo, khoeo, khoeo
chân.
* Gọi HS đọc cả bài trên bảng.
<b>2. Đọc từ ngữ.</b>
- GV viết 3 từ lên bảng: đèn huỳnh quang,
cái kẻng, ngoằn ngoèo.
- GV chỉ từ <i>đèn huỳnh quang</i>, gọi HS đọc.
+ Trong từ <i>đèn huỳnh quang</i>, tiếng nào
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi tìm
trong các tiếng cịn lại, tiếng nào chứa vần
vừa học.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- GV nhận xét.
<b>* Trò chơi: Nối vần với từ ngữ:</b>
- GV treo bảng phụ, hướng dẫn cách chơi:
có hai đội chơi, mỗi đội 2 bạn, mỗi bạn nối
- HS đọc trơn: cá nhân, lớp.
- HS nêu.
- HS phát âm: cá nhân, nhóm
- HS: Tiếng <i>khoeo</i> có âm đầu <i>kh,</i> vần <i>oeo.</i>
- Có âm o, âm <i>e </i>và âm <i>o.</i>
- HS đánh vần: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp.
<i>- </i>HS đánh vần: cá nhân, lớp.
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS trả lời.
- HS đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc.
- HS đọc.
- HS đọc thầm.
- HS đọc.
- Tiếng<i>huỳnh</i> chứa vần <i>uynh </i>vừa học.
- HS thảo luận.
một vần với từ ngữ có chứa vần đó. Cứ
như vậy cho đến hết. Thời gian chơi là 1
phút. Đội nào nối đúng và nhanh là đội
thắng cuộc.
- GV gọi H tham gia trò chơi.
- GV cùng HS nhận xét, tổng kết trò chơi.
- Gọi HS đọc lại phần b.
<b>* Củng cố, dặn dị(3’)</b>
- Hơm nay các em học bài gì?
- Nhận xét tiế học.
- Về nhà ôn bài.
- Hai đội tham gia trò chơi.
- HS đọc.
- HS trả lời.
<b>________________________________________________</b>
TẬP VIẾT
<b>I. MỤ TIÊU:</b>
- Biết viết tổ hợp chữ ghi vần: uê, uy, uơ, uân, uất, uây, uyên, uyêt, uyt.
- Biết viết từ ngữ: hoa huệ, lũy tre, huơ vòi, chuẩn bị sản xuất, ngoe nguẩy, bóng truyền,
duyệt binh, tt cịi, trăng khuyết, phụ huynh, ngoe nguẩy.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
- Bảng mẫu các chữ cái tiếng việt kiểu chữ viết thường.
- Bộ thẻ các chữ kiểu in thường và chữ viết thường, thẻ từ: uê, uy, uơ, uân, tre, huơ vòi,
chuẩn bị, sản xuất, ngoe nguẩy, bóng tuyền, duyệt binh, tuýt còi, trăng khuyết, phụ
huynh.
- Tranh ảnh hoa huệ, lũy tre, huơ vịi, chuẩn bị, sản xuất, bóng truyền, duyệt binh, tuýt
còi.
<b>2. Học sinh: Tập viết 1, tập một; bút mực.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b> Tiết 1</b>
<b>A. Hoạt động khởi động(5’)</b>
<b>HĐ1: Chơi trò bỏ thẻ đọc từ.</b>
- Nghe GV hướng dẫn cách chơi (tương tự
như các bài trước): HS ngồi thành vòng tròn.
Một bạn cầm thẻ từ và đi sau vòng tròn và
bỏ thẻ sau lưng các bạn cho đến hết thẻ. Mỗi
bạn đưa tay ra sau, nếu nhặt đước thẻ thì
đứng lên đọc vần, từ trên thẻ, sau đó dán thẻ
lên bảng lớp.
- HS thực hiện trò chơi. GV sắp xếp các thẻ
- Hát 1 bài.
theo đúng trình tự của bài.
- Quan sát, nhận xét, hướng dẫn HS.
<b>B. Hoạt động Khám phá(20’)</b>
<b>2. HĐ2. Nhận diện các tổ hợp chữ cái ghi </b>
<b>vần.</b>
- GV đọc từng vần và nhìn vào thẻ chữ ghi
vần do GV chỉ rồi đọc theo: uê, uy, uơ, uân,
uyên, uyêt, uyt.
- Yêu cầu HS đọc cá nhân, cặp, lớp.
- Nhận xét
<b>Tiết 2</b>
<b>C. Hoạt động luyện tập</b>
<b>3.HĐ3: Viết chữ ghi vần.(10’)</b>
- GV hướng dẫn viết từng chữ ghi vần: uê,
uy, uơ, uân, uất, uây, uyên, uyêt, uyt (mỗi
vần viết 1 – 2 lần, nhớ điểm đặt bút từng chữ)
- Quan sát các chữ ghi vần nhận xét độ cao
của các chữ?
- HS thực hiện viết từng vần
- Quan sát, hỗ trợ HS.
<b>* Trò chơi: Trời nắng – trời mưa</b>
( Hoạt động thư giản giữa giờ)
- Yêu cầu lớp trưởng sẽ lên làm quản trò tổ
chức cả lớp chơi.
<b>D. Hoạt động Vận dụng</b>
<b>4. HĐ4: Viết từ ngữ.(20’)</b>
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh trên màn
hình và nhận xét.
? Tranh vẽ gì?
- Gv giới thiệu các từ ngữ: hoa huệ, huơ vịi,
chuẩn bị, sản xuất, bóng truyền, duyệt binh,
tuýt còi, trăng khuyết, phụ huynh, ngoe
nguẩy.
- Gọi hs đọc các từ ngữ .
- Yêu cầu HS quan sát video viết từng từ
ngữ: : hoa huệ, huơ vịi, chuẩn bị, sản xuất,
bóng truyền, duyệt binh, tuýt còi, trăng
khuyết, phụ huynh, ngoe nguẩy.
- Giáo viên viết mẫu các từ ngữ.
- Yêu cầu HS nhận xét độ cao của các chữ?
- Khoảng cách của các con chữ?
- Cho hs viết bảng con các từ.
- Thu 2 3 bảng gọi hs nhận xét.
- Sắp xếp thẻ đúng trình tự bài.
- Học sinh đọc
- Đọc cá nhân, cặp, nhóm.
-Lắng nghe.
-Nhận xét dộ cao của các con chữ.
- Hs viết vần
-Tham gia chơi trò chơi.
- Quan sát nhận xét.
- Tranh vẽ hoa huệ, …..
- Đọc các từ ngữ
- quan sát lắng nghe.
- Quan sát.
- Nêu.
- Khoảng cách của các chữ là 1,1 ô
vuông con, hay gọi là 1 con chữ o.
- Hs viết bảng con các từ ngữ hoa huệ,
huơ vòi…..
- Cho hs viết vở tập viết.
- Gv quan sát hd thêm.
- Khi viết gv lưu ý tư thế ngồi và khoảng
cách của các chữ.
- Cho hs đổi chéo vở kiểm tra bài cho nhau.
- Nhận xét đánh giá một số bài.
- Cho hs triển lãm một số bài mà hs viết.
- Nhận xét giờ dạy.
<b>3.Củng cố- dặn dò(3’)</b>
- Cho hs viết thêm một vài từ.
- Dặn học sinh về nhà viết bài.
- Hs viết vở tập viết.
- Nêu tư thế ngồi.
- Kiểm tra bài nhau.
- Trưng bày một số bài.
<b>__________________________________________________________________</b>
<b> Ngày soạn: 25/12/2020</b>
<b> Ngày dạy: Thứ sáu ngày1/1 /2020</b>
<b> </b>
TỐN (Tiết 51)
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
<b>* Phát triển năng lực ngônngữ:</b>
- Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10
- Nhận biết số thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
- Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với
thực tế.
<b>* Phát triển các năng lực chung và phẩmchất</b>
- Phát triển năng lực toán học, năng lực tư duy và lập luận tốn học.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh như trong bài học
- Một số tình huống thực tế
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>A. Hoạt động khởi động:(5’)</b>
- GV tổ chức cho HS chơi “Đố bạn” để ôn
tập về các số trong phạm vi 10 phép cộng,
phép trừ các số trong phạm vi 10.
- Gọi vài nhóm chơi trước lớp
- Nhận xét
- Chơi theo cặp:
HS 1: Đố bạn 3 + 5 , 6 – 2..
HS 2: Trả lời
<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập(20’)</b>
<b>Bài 4. (tr 79)Số? </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân, hồn thành
các phép tính ở ngơi nhà thứ nhất
<i><b>Kết quả:</b></i>
4 + 1 = 5 5 – 1 = 4
1 + 4 = 5 5 – 4 = 1
- Yêu cầu HS quan sát ngơi nhà thứ nhất,
hỏi:
+ Trên mái nhà có mấy số? Đó là những số
nào?
+ Ngơi nhà có 4 tầng, mỗi tầng tương ứng
với 1 phép tính, em hãy quan sát và cho biết,
4 phép tính có quan hệ gì?
+ GV chốt: Vậy từ 3 số 5, 1, 4 ta lập được
4 phép tính tương ứng thích hợp.
- GV yêu cầu làm tương tự các phần còn lại.
- GV nhận xét HS làm bài và chốt kết quả
đúng.
<b>Bài 5.(tr 79) Viết phép tính thích hợp với</b>
<b>mỗi tranh vẽ</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi, quan sát
tranh, suy nghĩ về tình huống xảy ra trong
tranh rồi đọc phép tính tương ứng
- Tổ chức chia sẻ kết quả trước lớp
a<i>) Có 2 bạn đang chơi bập bênh, có 3 bạn</i>
<i>đang chơi xích đu, có 4 bạn đang chơi cầu</i>
<i>trượt. Có tất cả bao nhiêu bạn đang chơi? </i>
<i>Phép tính: 2 + 3 + 4 = 9</i>
<i>b) Tổ chim có 8 con chim, có 2 con chim</i>
<i>đang bay đi, sau đó có tiếp 3 con chim bay</i>
<i>đi. Hỏi cịn lại mấy con chim? </i>
<i>Phép tính: 8 – 2 – 3 = 3</i>
- GV nhận xét, chốt phép tính đúng
- Lắng nghe
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS nhẩm và trả lời kết quả phép tính
- Quan sát tranh và trả lời:
+ Trên mái nhà có 4 số. Đó là những
số: 5, 1, 4
+ HS trả lời theo ý của mình
- Lắng nghe
- HS dựa vào số đã cho lựa chọn phép
tính thích hợp.
- Nêu yêu cầu
- Quan sát tranh vẽ.
- Thảo luận nhóm đơi nêu tình huống
xảy ra trong tranh cho bạn nghe, và đọc
phép tính tương ứng.
- 4 nhóm HS đứng nêu tình huống và
phép tính
- HS khác nêu câu hỏi cho nhóm trình
bày.
a) 2 + 3 + 4 = 9
b) 8 – 2 – 3 = 3
<b>C. Hoạt động vận dụng.(7’)</b>
- GV khuyến khích cho HS liên hệ tìm tình
huống thực tế liên quan đến phép cộng hoặc
- Nhận xét, góp ý
<b>D. Củng cố, dặn dị.(3’)</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò hs chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe và vận dụng
- HS lắng nghe
<b>___________________________________________</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Sau bài học học sinh:
+ Tích cực tham gia hoạt động tập thể của Nhà trường và lớp phát động
+ Hiểu được ý nghĩa của việc tiết kiệm, tích lũy, đoàn kết, chung tay...khi cùng nhau giải
quyết vấn đề
- Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh:
<b>+ Năng lực giao tiếp, làm việc nhóm: cùng các bạn tham gia làm kế hoạch nhỏ</b>
<b>+ Phẩm chất: </b>
Nhân ái: Cùng đóng góp hỗ trợ các bạn khó khăn
Chăm chỉ: rèn luyện bản thân, hình thành nếp sống ngăn nắp, gọn gàng, kỷ luật
Trách nhiệm: Hoàn thành nhiệm vụ được giao
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động giáo dục</b>
1.Sơ kết các hoạt động trong tuần
Nhận xét, đánh giá về các mặt hoạt động trong tuần
a. Đạo đức:
b. Học tập:
c. Thể dục vệ sinh:
<b>2. Hoạt động trải nghiệm: Chia sẻ việc làm tốt của em.</b>
_________________________________________________
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- HS rèn luyện việc trao đổi yêu thương từ đôi bàn tay với mọi người xung quanh.
- HS thực hành những hành vi yêu thương từ đôi bàn tay.
Cho HS thực hành với đơi bàn tay biết khích lệ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên</b>
- SGK, SGV Hoạt động trải nghiệm 1; tranh ảnh minh họa trong SGK
<b>2. Học sinh</b>
- SGK, vở thực hành Hoạt động trải nghiệm 1, tấm bìa, kéo
<b>III. Các hoạt động trải nghiệm:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức(1’)</b>
- Lớp hát.
<b>2.Kiểm tra bài cũ (3’)</b>
<b>3.Bài mới(26’): GV giới thiệu bài</b>
<b>a)Hđ 1:Tìm vật theo tiếng vỗ tay</b>
<i>*)Mục tiêu: Nhằm tạo hứng thú cho lớp học,</i>
<i>thực hành với đơi bàn tay biết khích lệ.</i>
<i>*)Phương pháp và hình thức: Trị chơi</i>
- GV tổ chức trị chơi:” Tìm vật theo tiếng vỗ
tay” và phổ biến luật chơi:
+ Cả lớp cùng dung tiếng vỗ tay để giúp bạn
tìm ra đồ vật cần thiết. Khi bạn đến gần chỗ
đồ vật tiếng vỗ tay to dần, đến sát đồ vật vỗ
+ Cả lớp thống nhất đồ vật và nơi để đồ vật
+ Mời một bạn đứng ra cửa lớp chính là bạn
đi tìm đồ vật. Bạn đó sẽ đi theo tiếng vỗ tay
của các bạn.
- GV tổ chức cho HS chơi
- GV nhận xét chốt lại ý nghĩa của tiếng vỗ
tay khích lệ bạn chơi, những điều kì diệu bàn
tay có thể làm.
<b>b)Hđ 2: Thực hiện việc làm yêu thương</b>
<i>*)Mục tiêu: giúp HS rèn luyện việc trao đổi</i>
<i>yêu thương từ đôi bàn tay với mọi người</i>
<i>xung quanh.</i>
<i>*)Phương pháp và hình thức: đóng vai</i>
- GV chia lớp thành các nhóm 3 và giao
nhiệm vụ nhóm.
- GV HD hành vi mẫu trong một tình huống:
+ GV hỏi:đi thăm bạn ốm thì bàn tay em làm
gì?
- Tổ chức cho HS làm nhóm theo các tình
- HS nghe.
- HS chơi theo hướng dẫn của GV
- HS nghe.
- HS chia nhóm
.
- Từng nhóm 3 thực hiện hành vi yêu
thương phù hợp trong mỗi tình huống
GV đưa ra.
- HS có thể có các phương pháp khác
nhau như: Đặt tay lên trán và hỏi: Bạn
có mệt khơng?; cầm tay bạn, nhìn bạn
và nói: Bạn cố gắng lên nhé!
- HS thực hiện
- Tình huống 1: Thưa cô, cô để em
mang đỡ cho ạ!
- GV yêu cầu từng nhóm thực hiện tình
huống sau đó đổi vai cho nhau:
- GV sử dụng 1- 2 tình huống để HS thực
hiện các phương án khác nhau.
- GV có thể mở rộng them các tình huống
gắn với cuộc sống.
- GV quan sát các nhóm ghi nhận việc làm
của HS đặc biệt những phương án sang tạo.
- GV trao đổi với HS về cảm xúc của mọi
người khi trao và nhận những điều tốt đẹp từ
đôi bàn tay.
- GV nhắc HS hãy thực hành những điều tốt
đẹp từ đôi bàn tay vào cuộc sống, nhận xét
hoạt động, tuyên dương những trường hợp
điển hình.
<b>c)Hđ 3: yêu thương từ bàn tay em.</b>
<i>*)Mục tiêu: HS thực hành những hành vi u</i>
<i>thương từ đơi bàn tay.</i>
<i>*)Phương pháp và hình thức: theo nhóm.</i>
<i>- </i>GV u cầu HS nêu những việc đơi bàn tay
mình làm được. Nêu thêm những việc đơi
bàn tay mình có thể làm được.
- GV hướng dẫn hành vi mẫu: Nói những
việc làm u thương từ đơi bàn tay.
- GV hỏi: Bàn tay em để làm gì?
- GV giải thích một số từ để HS rõ từ đó gồm
- GV tổ chức cho HS hoạt động: Thể hiện
hành vi yêu thương
- GV: Bàn tay, bàn tay
- GV nói: Chào hỏi
- GV nói: An ủi bạn….
- GV nhắc HS một số việc làm chưa tốt của
bàn tay: đẩy bạn, giật tóc bạn, ném đồ…dặn
HS khơng nên làm những việc xấu, hãy làm
những việc tốt từ đơi bàn tay mình.
- GV nhận xét và nhắc nhở HS luôn thực hiện
những việc tốt từ đôi bàn tay
<b>d)Hđ 4: Tạo bàn tay kì diệu</b>
<i>*)Mục tiêu: HS viết lại được những việc làm</i>
<i>tốt từ đôi bàn tay.</i>
<i>*)Phương pháp và hình thức: cá nhân</i>
nhặt rác nào.
- Tình huống 3: Bàn tay vẫy em, em ơi
ra đây chơi với chị.
- Tình huống 4:Để tớ giúp bạn mang áo
- Tình huống 5: Bố ơi, để con xách dép
cho bố.
- Tình huống 6: Tớ ở nhà để xao bóp
chân cho ơng.
- HS trả lời: bàn tay em để ôm bố, mẹ;
bàn tay em giúp mẹ việc nhà;…
- HS thực hiện
- HS: Bàn tay là để làm gì?
- HS thể hiện giơ tay, bắt tay nhau.
- HS: Bàn tay là để làm gì?
- HS: vỗ về vai bạn….
- HS nghe.
- HS nghe
- HS cắt bàn tay theo HD của GV
- HS thực hiện.
- HS thực hiện, và treo bàn tay mình
làm lên “ Cây việc tốt” của lớp.
- HS trả lời
- Yêu cầu HS từ những tấm bìa hãy vẽ/xé/cắt
thành các hình bàn tay của mình. Mỗi em có
thể làm 2- 3 bàn tay.
- GV hướng dẫn HS viết/vẽ những việc làm
tốt của mình vào các bàn tay ấy. Nhắc HS ghi
tên của mình vào các bàn tay.
- GV hỏi: Em đã làm được bao nhiêu việc
tốt?
- GV dặn HS nhớ vị trí treo bàn tay của mình
và trong tuần các em hãy bổ sung những việc
làm tốt của mình để buổi sau GV sẽ xem ai
làm được nhiều việc tốt.
- GV nhận xét, tổng kết.
<b>4. Củng cố (4’)</b>
- Em cảm thấy thế nào khi thực hiện những
việc tốt từ đơi bàn tay mình?