Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.84 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Đại số:</b>
<i>Chương 1: </i>
1) Dấu hiệu là gì?
2) Tần số của một giá trị là gì?
3) Ý nghĩa của số trung bình cộng.
4) Mốt của dấu hiệu là gì?
<i>Chương II</i>
1) Khái niệm: Đơn thức, đa thức, bậc của đơn thức, bậc của đa thức.
2) Muốn tính giá trị của một biểu thức đại số làm như thế nào.
3) Thế nào là các đơn thức đồng dạng. Nêu quy ắc cộng, trừ các đơn thức động dạng.
4) Thế nào là nghiệm của đa thức.
5) Thế nào là hệ số cao nhất, thế nào là hệ số tự do.
<i>II. Hình học:</i>
1) Thuộc các định lý, vẽ hình minh họa, viết gt, kl bặng ký hiệu ba trường hợp bằng nhau của
tam giác và 4 trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
2) Thuộc định nghĩa và tính chất của tam giác cân, tam giác vng cân, tam giác đều (vẽ hình
minh họa mỗi trường hợp).
3) Thuộc định lý Py-ta-go thuận và đảo, Vẽ hình viết gt, kl bặng ký hiệu của định lý.
6) Khái niệm đường vng góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên. Vẽ hình minh họa.
7) Định lý về mối quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên, vẽ hình ghi gt, kl bằng ký
hiệu.
8) Định lý về mối quan hệ giữa các đường xiên và hình chiếu của chúng. vẽ hình ghi gt, kl
bằng ký hiệu.
9) Định lý về bất đẳng thức tam giác, vễ hình và viết các bất đẳng thức tam giác.
10) Khái niệm đường trung tuyết của tam giác, định lý về tính chất ba đường trung tuyết của
tam giác, vẽ hình ghi gt, kl bằng ký hiệu.
11) Định lý về điểm thuộc tia phân giác của góc, tính chất ba đường phân giác của tam giác,
vẽ hình ghi gt, kl bằng ký hiệu.
12) Định lý về điểm thuộc thuộc đường trung trực của đoạn thẳng, tính chất ba đường trung
trực của tam giác, vẽ hình ghi gt, kl bằng ký hiệu.
13) Đinh lý về tính chất ba đường cao của tam giác, vẽ hình ghi gt, kl bằng ký hiệu.
<b>B). Có kỹ năng làm các dạng bài tập.</b>
<b>I) Đại số:</b>
Các bài tập : 3; 4; 6; 7; 10; 11; 12; 17; 20 (chương III sgk toán 7 tập 2).
Các bài tập:
7;9;12;13;14;16;17;19;21;22;2325;26;27;31;32;35;38;39;40;41;42;43;44;45;4750;51;52;5354;55;
61;62;63;65 (chương IV sgk tốn 7 tập 2).
<b>I) Hình học:</b>
Các bài tập: 1;2;3;58;9;10;11;1315;17;1823;24;25;28;32;34;38;39;40;42;47;48;58;59;60;63;64;68
(chương III sgk toán 7 tập 2).