Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.07 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: 9/12/2016</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2016</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 71:</b></i> <b>100 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:</b>
-Vận dụng các kiến thức kỹ năng thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm được cách
thực hiện phép trừ dạng: 100 trừ đi một số có một chữ số hoặc có 2 chữ số.
- Thực hành tính trừ dạng: 100 trừ đi một số (trong đó có tính nhẩm với trường
hợp 100 trừ đi một số trịn chục có 2 chữ số, tính viết và giải tốn).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Que tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b> - 2 HS lên bảng lớp
- Lớp làm bảng con
52 – 18 ; 68 - 29
- Nhận xét chữa bài.
<b>B. BÀI MỚI: (30P)</b>
<b>1.Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hướng dẫn HS tự tìm cách</b>
<b>thực hiện phép trừ dạng 100-36 và</b>
<b>100-5: (8P)</b>
100 100
36 5
064 095
- Nêu cách đặt tính ? - Cho HS nêu SGK
- Nêu cách tính ?
*Lưu ý: Đặt tính viết đầy đủ (064)
viết hàng ngang khơng cần viết số 0
bên trái viết 64.
<b>3. Thực hành: </b>
<b>Bài 1: (6p)Tính</b> - HS làm SGK
- Yêu cầu HS tính và ghi kết quả
vào SGK?
100 100 100 100
4 9 22 3
096 091 078 097
<b>Bài 2: (6p)</b> - 1 HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS tính nhẩm 100-20
Nhẩm 10 chục trừ 2 chục bằng 8
chục. Vậy 100-20=80
- 4 HS lên bảng
- Gọi 1 số đọc, nhận xét
100 – 70 = 30
100 – 40 = 60
100 – 10 = 90
<b>Bài 3: (7p)</b> - 1 HS đọc yêu cầu
Bài giải:
- 1 em tóm tắt Số hộp sữa bán được trong buổi chiều là:
- 1 em giải 100 – 24 = 76 (hộp sữa)
- Nhận xét tiết học.
<i><b>---Tập đọc</b></i>
<i><b>Tiết 43+44</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng</b>
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với ý nghĩa của hai nhân vật (người em và
người anh).
<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới
- Hiểu nghĩa các từ đã chú giải
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình anh em, anh em yêu thương, lo lắng cho
nhau, nhường nhịn nhau.
<b>II.Các KNS được giáo dục trong bài</b>
-Thể hiên sự cảm thông.; -Xác định giá trị.
-Tự nhận thức bản thân.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh ảnh minh họa trên máy chiếu.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>Tiết 1</b></i>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ. (5P)</b>
- 2, 3 học thuộc lịng khổ thơ em
thích trong bài: Tiếng võng kêu.
- Nội dung bài thơ nói gì ? - Tình cảm yêu thương của nhà thơ
nhỏ đối với em gái đối với quê hương.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Cho HS </b>quan sát
tranh giới thiệu bài
-HS quan sát tranh trên máy chiếu
<b>2. Luyện đọc: (30p)</b>
2.1. GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.
2.2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu:
- GV uốn nắn tư thế đọc cho HS
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong bài.
- Chú ý ngắt giọng đúng các câu. + Bảng phụ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - 4 đoạn
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá
nhân từng đoạn, cả bài.
<i><b>Tiết 2:</b></i>
- Lúc đầu 2 anh em chia lúa như thế
nào ?
- Họ chia lúa thành 2 đống bằng
nhau, để ở ngoài đồng.
- Người em nghĩ gì và đã làm gì ? - Người em nghĩ :Anh mình cịn
phải ni vợ con. Nếu phấn của mình
cũng bằng phần của anh thì không
công bằng". Nghĩ vậy, người em ra
đồng lấy lúa của mình bỏ thêm và
phần của anh.
<b>Câu 2: </b> - 1 HS đọc yêu cầu
- Người anh nghĩ gì và đã làm gì ? - Người anh nghĩ: Em ta sống một
mình vất vả. Nếu phần lúa của ta cũng
bằng phần của chú ấy thì thật khơng
cơng bằng nghĩ vậy, anh ra đồng lấy lúa
của mình bỏ thêm vào phần của em.
<b>Câu 3: </b> - 1 HS đọc yêu cầu
- Mỗi người cho thế nào là cơng
bằng ?
*Vì thương yêu nhau, quan tâm đến
nhau nên 2 anh em đều nghĩ ra lí do để
<b>*QTE: Là anh em trong gia đình</b>
phảI có bổn phận ntn với nhau ?
- Anh hiểu cơng bằng là gì chia cho
em nhiều hơn vì em sống một mình
vật vả. Em hiểu cơng bằng là chia cho
anh nhiều hơn vì anh cịn phải ni vợ
con.
<b>Câu 4: </b> - 1 HS đọc u cầu
- Hãy nói một câu về tình cảm của 2
anh em
- Hai anh em rất yêu thương nhau
sống vì nhau…
<b>4. Luyện đọc lại: (20p)</b>
- Thi đọc chuyện
<b> 5. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>
- Nhắc HS biết nhường nhịn, yêu
thương anh chị em để cuộc sống gia
đình hạnh phúc.
<i><b> </b></i>
<i><b> Đạo đức</b></i>
<i><b>Tiết 15:</b></i>
<b>I. MỤC </b>
<b>TIÊU:-1. Kiến thức:</b>
- Biết một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trong lớp sạch đẹp.
- Lý do vì sao cần giữ trường lớp sạch đẹp.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
<b>3. Thái độ:</b>
<b>II.Các KNS cơ bản được giáo dục</b>
- KN hợp tác với mọi người trong việc giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
- KN đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> Tiết 2:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÃI CŨ: (5P)</b>
- Giữ gìn trường lớp sạch đẹp có
phải là bổn phận của mỗi học sinh
- HS trả lời
<b>B. BÀI MỚI: (30P)</b>
*Hoạt động 1: Đóng vai sử lý tình
huống. (17P)
- GV chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm
thực hiện một vai, xử lý tình huống.
- Chia lớp làm 3 nhóm.
- Các nhóm trình bày tiểu phẩm.
1) Mai và An cùng trực nhật Mai
định đổ rác qua cửa sổ lớp học. An
sẽ…
- An cần nhắc Mai đổ rác đúng nơi
quy định.
2) Nam rủ Hà: "Mình cùng vẽ hình
Đơ Rê Mon lên tường đi ! Hà sẽ…
- Hà cần khuyên bạn không nên vẽ
lên tường .
3) Thứ 7 nhà trường tổ chức trồng cây,
- HS quan sát lớp học.
- Xung quanh lớp mình đã sạch đẹp
chưa ?
- HS trả lời.
<i><b>*Kết luận: </b></i>Mỗi HS cần tham gia
việc làm cụ thể để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp.
<b>* QTE: Quyền được học tập trong</b>
môI trường trong lành và được tham
gia các công việc làm sạch đẹp trường
lớp.
<b>* GDBVMT:</b> Tham gia và nhắc nhở mọi
người giữ gìn trường lớp sạch đẹp là góp
phần làm MT lớp học và nhà trường trong
lành, sạch, đẹp, góp phần BVMT.
*Hoạt động 2: Trò chơi: "Tìm đơi"
<b>(10P)</b>
- GV phổ biến luật chơi.
- 10 HS tham gia chơi các em sẽ
*Kết luận: Giữ gìn trường lớp sạch
đẹp là quyền và bổn phận của mỗi học
sinh …
<b> C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3P)</b>
- Nhận xét đánh giá giờ học
- Thực hiện giữ sạch vệ sinh trường lớp.
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 9 /12/2016</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2016</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Tiết 72:</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:</b>
- Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.
- Củng cố cách tìm một thành phần của phép tính trừ khi biết hai thành phần
cịn lại.
- Vận dụng cách tìm số trừ vào giải tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A.</b>
<b>KIỂM</b>
<b>TRA</b>
<b>BÀI</b>
<b>CŨ:</b>
<b>(5P)</b>
- Cả lớp làm bảng con
- Đặt
tính và
tính
100 100
4 38
096 62
-Nhận
xét
chữa
bài
<b>B.</b>
<b>BÀI</b>
<b>MỚI:</b>
<b>(8P)</b>
<b>1.</b>
<b>Giới</b>
<b>thiệu</b>
<b>bài:</b>
<b>2.Hư</b>
<b>ớng</b>
<b>dẫn hs</b>
<b>tìm số</b>
<b>bị trừ</b>
- GV
giới
thiệu
hình vẽ
- Nêu
bài
tốn:
Có 10 ơ
vng
sau khi
lấy đi
một số
- HS nghe và nêu lại đề tốn.
- Số
10 ơ
vng
giáo
viên ghi
10 lên
bảng.
- Lấy
đi số ô
vuông
chưa
biết
- Lấy
đi tức là
gì ?
- Tức là trừ ( - )
- Viết
dấu (-)
và x vào
bên phải
số 10
viết 6
Thàn
h 10 – x
= 6
- HS đọc: 10 – x = 60
- Yêu
cầu HS
nêu tên
gọi
thành
phần
của
phép
trừ ?
- 10 là số bị trừ, x là số trừ 6 là hiệu.
- Vậy
muốn
tìm số
- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Gọi
HS lên
bảng
viết
10 – x = 6
x = 10 - 6
x = 4
<b>3.</b>
<b>Thực</b>
<b>hành:</b>
<b>Bài</b>
<b>1: (6p)</b>
Tính x
- GV
hướng
dẫn
cách
làm
x
- 14 =
18
x = 18
+ 14
x = 32
- 1 đọc yêu cầu
- HS làm bảng con
15 – x =
10
x =
15 - 10
x =
5
32 – x =
14
x =
32 – 14
x =
18
32 – x = 18
x = 32 - 18
x = 14
-Nhận
xét,
chữa
bài
<b>Bài</b>
<b>2: (7p)</b>
- 1 đọc yêu cầu
- Bài
u cầu
gì ?
- Viết số thích hợp vào ơ trống
- Nêu
cách
tìm số
trừ ?
- HS nêu lại
- Có
thể tính
nhẩm
hoặc
đặt tính
- 1 HS lên bảng
Số bị
trừ
75 84 58 72 55
Số trừ 36 24 24 53 37
Hiệu 39 60 34 19 18
-Muốn
tìm số
bị trừ
chưa
biết là
làm thế
nào ?
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
-Nhận
xét
<b>Bài </b>
<b>3: (7p)</b>
- 1 HS đọc yêu cầu
- Bài
tốn
cho biết
gì ?
- Bài
tốn hỏi
gì ?
- Làm
thế nào
để tìm
được số
ơ tơ đã
rời
bến ?
- Yêu
cầu HS
tóm tắt
và giải
*
Nhận
- Hỏi số ơ tơ đã rời bến.
Tóm tắt:
Có : 35 ơ tơ
Cịn lại : 10 ô tô
Rời bến : … tô ô ?
Bài giải:
Số ô tô đã rời bến:
35 – 10 = 25 (ô tơ)
Đáp số: 25 ơ tơ
<b>C.</b>
<b>CỦNG</b>
<b>CỐ –</b>
<b>DẶN</b>
<b>DỊ:</b>
<b>(2P)</b>
-Nhận
xét tiết
học.
<i><b> </b></i>
<i><b>Chính tả: (Tập chép)</b></i>
<i><b>Tiết 29:</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
2. Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm đầu vần dễ lẫn: ai/ay, s/x, ât/âc
3.GD :Có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ viết nội dung cần chép.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Đọc cho HS viết: Lấp lánh, nặng nề - HS viết bảng con.
- Nhận xét
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn tập chép: (19p)</b>
<b>2.1. Hướng dẫn chuẩn bị bài:</b>
<b>(5P)</b>
- GV đọc đoạn chép trên bảng - HS nghe
- 2 HS đọc lại đoạn chép.
- Tìm những câu nói suy nghĩ của
người em ?
- Anh mình cịn phải ni vợ em…
cơng bằng.
- Suy nghĩ của người em được ghi
với những dấu cấu nào ?
- Được đặt trong ngoặc kép ghi sau
dấu hai chấm.
- Viết từ khó - HS tập viết bảng con: nghỉ, nuôi,
công bằng.
<b>2.2 Chép bài vào vở: (12P)</b>
- Muốn viết đúng các em phải làm
gì ?
- Nhìn chính xác từng cụm từ.
- Muốn viết đẹp các em phải ngồi
như thế nào ?
- Ngồi đúng tư thế, cách cầm bút, để
vở…
- Nêu cách trình bày đoạn văn ? - Viết tên đầu bài giữa trang, chữ đầu
đoạn viết lùi vào một ô.
- HS chép bài vào vở.
- GV theo dõi, uốn nắn tư thế cho
học sinh.
- Đọc cho HS soát lỗi - HS soát lỗi, đổi chéo vở nhận xét
<b>3. Nhận xét, chữa bài: (2P)</b>
- 5, 7 bài nhận xét
<b>4. Hướng dần làm bài tập: (8p)</b>
<b>Bài 1: (4P)</b> - 1 HS đọc u cầu
- Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai ? - Ai: Chai, dẻo dai…
- Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai ? - Máy bay, dạy, ray, đay…
<b>Bài 2: (4P)</b> - 1 HS đọc yêu cầu
- Tìm các từ:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng s/x
- Chỉ thầy thuốc ? a. Bác sĩ.
- Chỉ tên một loài chim ? - Sáo, sẻ.
- Nhận xét
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3P)</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà viết lại những chữ đã viết sai.
<i><b> _____________________________</b></i>
<i><b> Kể chuyện</b></i>
<i><b>Tiết 15:</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU – YÊU CẦU:</b>
<b>1. Rèn kỹ năng nói:</b>
- Kể từng phần và tồn bộ câu chuyện theo gợi ý.
- Biết tưởng tượng những chi tiết khơng có trong chuyện.
<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ viết gợi ý a, b, c, d.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Kể lại: Câu chuyện bó đũa - 2 HS kể.
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện: (25p)</b>
<b>2.1. Kể từng phần câu chuyện</b>
<b>(9P)</b>
- 1 HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS kể. Mỗi gợi ý
ứng với nội dung 1 đoạn trong truyện.
- Yêu cầu 1 HS kể mẫu - 1 HS giỏi kể mẫu 1 đoạn
- Kể chuyện trong nhóm - HS kể theo nhóm 4
- GV theo dõi các nhóm kể
- Các nhóm thi kể - Đại diện các nhóm thi kể trước lớp
- Sau mỗi lần HS cả lớp nhận xét về
các mặt: Nội dung cách diễn đạt, cách
thể hiện.
<b>2.2. Nói ý nghĩ của hai anh em khi</b>
<b>gặp nhau trên đồng. (8P)</b>
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc lại đoạn 4 của truyện.
- Nhiệm vụ của các em là nói đốn
ý nghĩ của hai anh em.
- Ý nghĩ của người anh - Em mình tốt q/hố ra em mình
làm chuyện này. Em thật tốt chỉ lo cho
anh.
- Ý nghĩ của người em ? - Hố ra anh mình làm chuyện này/
Anh thật tốt với em.
<b>2.3. Kể toàn bộ câu chuyện. (8P)</b> - 1 đọc yêu cầu.
- Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau kể
- Nhận xét bình chọn cá nhân nhóm
kể hay nhất.
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3P)</b>
- Nhận xét tiết học.
<i><b> Ngày soạn: 9/12/2016</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2016</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 73:</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:Giúp HS:</b>
- Có biểu tượng về đường thẳng, nhận biết được điểm thẳng hàng, nhận biết
được 3 điểm thẳng hàng.
- Biết vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm.
- Biết ghi tên các đường thẳng.
<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC:</b>
- thước kẻ
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Tìm x: - Cả lớp làm bảng con
- Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm
thế nào ?
10 – x = 6
x = 10 – 6
x = 4
x – 14 = 18
x = 18 + 14
x = 32
- Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta
làm như thế nào ?
- Nhận xét, chữa bài
<b>B. BÀI MỚI: (30P)</b>
<b>1.Giới thiệu bài</b>
<b>2. Giới thiệu về đường thẳng,</b>
<i><b>a. Giới thiệu về đường thẳng AB:</b></i>
- Chấm 2 điểm A và B dùng thước
thẳng và bút nối từ điểm A đến B ta
được đoạn thẳng. Ta gọi tên đoạn
thẳng đó là: Đoạn thẳng AB.
- Kí hiệu tên đường thẳng chữ cái in hoa AB…
- HS nhắc lại - Có 2 điểm A và B, dùng thước
thẳng nối điểm A với điểm B ta được
đoạn thẳng AB.
*Nhận xét ban đầu về đoạn thẳng. - Dùng bút và thước kéo dài đoạn
thẳng AB về 2 phía, ta được đường
thẳng AB viết là đường thẳng AB.
- Kéo dài mãi đoạn thẳng AB về hai
phía ta được đường thẳng AB.
<i><b>b. Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng:</b></i> - Chấm sẵn 3 điểm A, B, C cùng nằm
trên 1 đường thẳng. Ta nối A, B, C là 3
điểm thẳng hàng.
- Chấm điểm D ở ngoài đường thẳng
vừa vẽ vừa giúp HS nhận xét. Ba điểm
A, B, D không thẳng hàng.
<b>3. Thực hành:</b>
<b>Bài 1: (10p) Tính nhẩm</b>
- Hướng dẫn HS làm
- 1 HS đọc yêu cầu
- Chấm 2 điểm, ghi tên 2 điểm đó.
- Lẽ ra phải kéo dài mãi về 2 phía
của đoạn thẳng MN nhưng trên tờ giấy
chỉ có thể vẽ như vậy.
- Đặt thước sao cho mép (cạnh) của
thước trùng với M và N. Dùng tay trái
giữ thước, tay phải dùng bút vạch 1
đoạn thẳng từ M đến N.
- Kéo dài đoạn thẳng về 2 phía để
đường thẳng.
- Đặt thước…MN.
- Có đường thẳng (ghi tên)
<b>Bài 2: (10p) Đọc yêu cầu</b> - Dùng thước thắng (ghi tên)
- Để kiểm tra xem có các bộ ba điểm
nào thẳng hàng.
a. Ba điểm O, M, N thẳng hàng.
- Ba điểm: O, P, Q thẳng hàng
- Nhận xét, chữa bài
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3P)</b>
- Nhận xét giờ học.
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tiết 45</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>
- Đọc trơn lưu lốt tồn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ
dài.
- Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng tình cảm.
<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>
- Hiểu nội dung bài: Học rất yêu thương em biết chăm sóc giúp đỡ bố mẹ.
<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ trên máy chiếu.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Đọc bài: Hai anh em - 2 HS đọc
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều
gì ?
- Anh em phải biết thương yêu
đùm bọc lẫn nhau.
- GV nhận xét ghi điểm:
<b> B. BÀI MỚI:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài: cho hs quan sát</b>
tranh và giới thiệu bài
-Hs quan sát tranh trên máy chiếu
<b>2. Luyện đọc: (11p)</b>
2.1. GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ:
a. Đọc từng câu - 1 HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc.
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- Bài chia làm mấy đoạn ? - Bài chia làm 3 đoạn mỗi lấn xuống
dòng là một đoạn
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- Giảng từ: Đén láy - Màu mắt đen và sáng long lanh
c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3.
- GV theo dõi các nhóm đọc.
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc đồng
thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.
<b>3. Tìm hiểu bài: (7p)</b>
<b>Câu 1:</b>
- Em biết những gì về gia đình Hoa. - 1 HS đọc to,lớp đọc thầm (Gia
đình hoa có 4 người. Bố mẹ Hoa và
em Nụ.
<b>Câu 2:</b>
- Em Nụ đáng yêu như thế nào ? - Em nụ môi đỏ hồng mắt mở to,
tròn và đen láy.
<b>Câu 3:</b>
- Hoa đã làm gì để giúp mẹ ? - Hoa kể chuyện em Nụ về chuyện
Hoa hết bài hát
<b>Câu 4:</b>
- Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện
gì ?
*<b> QTE: </b>Ai cũng có quyền có gia đình
anh em. Nừu nhà con có em con phảI
có bổn phận ntn đối với em?
- Hoa kể chuyện em nụ về chuyện
Hoa kết bài hát ru em. Hoa mong
muốn khi nào bố về sẽ dạy thêm
những bài bài bài hát khác cho Hoa.
<b>4. luyện đọc lại (5P)</b>
- Thi đọc cá nhân
- Nhận xét tiết học.
<i><b>Tự nhiên xã hội</b></i>
<i><b>Tiết 15:</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Sau bài học, HS biết:
- Tên trường, địa chỉ, của trường mình và ý nghĩa của tên trường.
- Mơ tả một cách đơn giản về quang cảnh của trường (vị trí các lớp học, phịng
làm việc, sân vườn trường).
- Cơ sở vật chất của trường và hoạt động diễn ra trong trường.
<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC:</b>
- Tranh trên máy chiếu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Kể tên những thứ có thể gây ngộ
độc qua đường ăn uống.
- Hoa quả, rau, thức ăn ôi thiu…
- Để đề phòng nhà chúng ta cần
làm gì ?
- 2HS nêu
<b>B. BÀI MỚI:</b>
*Giới thiệu bài: Các em ở trường
nào ?
- HS trả lời
- Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu
về trường của mình ?
<b>*Hoạt động 1: (7p) Quan sát trường</b>
học.
*Cách tiến hành:
Bước 1: Tổ chức cho HS đi thăm
quan các lớp học.
- HS tập trung tại cổng trường
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi
- Trường của chúng ta có tên là gì ? - Trường tiểu học Lê Văn Tám.
- Các lớp học ? - Đứng trong sân quan sát các lớp
học, phân biệt từng khối lớp.
- Trường có bao nhiêu lớp ? - Có 24 lớp
- Khối 5 gồm mấy lớp ? - Khối lớp 5 có 6 lớp.
- Khối 4 gồm mấy lớp ? - Khối lớp 4 có 5 lớp.
- Khối 3 gồm mấy lớp ? - Khối lớp 3 có 5 lớp.
- Khối 2 gồm mấy lớp ? - Khối lớp 2 có 4 lớp.
- Khối 1 gồm mấy lớp ? - Khối lớp 1 có 4 lớp.
*Các phòng học khác - Ban giám hiệu, Phòng Hội
đồng…
Bước 2: (Trong lớp)
Tổng kết buổi thăm quan nhớ lại
quang cảnh trường.
Bước 3: Yêu cầu HS nói với nhau
về quang cảnh của trường.
- HS thảo luận nhóm 2
- Các nhóm nói trước lớp.
<i><b>*Kết luận: Trường học có sân</b></i>
vườn, phịng học…
<b>*Hoạt động 2: (9p) Làm việc với</b>
sách.
Cách tiến hành:
Bước 1: Làm việc theo cặp.
Gv yêu cầu quan sát h. 3 6/
sgk tr. 33 và trả lời:
-Ngồi các phịng học trường
bạn cịn những phịng nào?
- Nói về hoạt động diễn ra ở thư viện,
phịng truyền thống…?
- Con thích phịng nao? Vì sao?
Bước 2: Làm việc cả lớp
Gv gọi 1 số hs tlch trước
lớp.
* <b>QTE:</b> Trẻ em có quyền được
dến trường học tập.
Kết luận: Ở trường, hs học tập
trong lớp học hay ngoài sân
ở trường có vườn trường;
ngồi ra các em có thể đến thư
viện để học
và mượn sách; đến phòng y tế
để khám bệnh khi cần thiết...
<b>Hoạt động 3: Trò chơi “</b>
<b>Hướng dẫn viên du lịch “(9p)</b>
Mục tiêu: Biết sd vốn từ riêng
để giới thiệu trường học của
mình..
Cách tiến hành:
Bước 1: Gv gọi 1 số hs tự
nguyện tham gia TC.
Gv phân vai và cho
hs nhập vai/ sgv.
Bước 2: Làm việc cả lớp
Hs diễn trước lớp _ Hs khác
nhận xét
<b>- Hs quan sát tranh trên máy chiếu.</b>
<b>-</b> Thảo luận nhóm đơi và trả lời.
<b>-</b> Đại diện nhóm nêu, nhóm khác
nhận xét
Gv cho hs hát bài: Em yêu
trường em.
<b>_______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 10/12/2016</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2016</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 74:</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:Giúp HS: </b>
- Củng cố kỹ năng trừ nhẩm.
- Củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ (dạng đặt tính theo cột).
- Củng cố tìm thành phần chưa biết trong phép trừ.
- Củng cố cách vẽ đường thẳng (qua 2 điểm, qua 1 điểm)
<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho
trước A, B và nêu cách vẽ.
A B
- Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho
trước C, D và chấm điểm E sao cho E
thẳng hàng với C, D. E thẳng hàng với
C, D.
C D E
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với
nhau.
- Là 3 điểm cùng nằm trên một
đường thẳng.
- Nhận xét, chữa bài
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1.Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hướng dẫn hs làm bài tập</b>
<b>Bài 1: (7p) Tính nhẩm và ghi kết</b>
quả vào sách.
- 1 HS nêu yêu cầu
12 – 7 = 5
14 – 7 = 7
16 – 6 = 10
11 – 3 = 8
13 – 8 = 5
15 – 8 = 7
<b>Bài 2: (7p)Tính</b>
- Yêu cầu HS tính và ghi kết quả
vào sách
56 74 88 40 93
18 29 39 11 37
38 45 49 29 56
- Nêu cách thực hiện ? - Vài HS nêu
<b>Bài 3: (7p) Tìm x</b>
- Yêu cầu HS làm bảng con 32 – x = 18
20 - x = 2
x = 20 – 2
x = 18
- Muốn tìm số bị trừ là làm thế
nào ?
- Nhận xét
x - 17 = 25
x = 25 + 17
x = 42
<b>Bài 4: (7p)</b> - 1 HS đọc đề toán
a. Đi qua 2 điểm M, N
M N
P
b. Đi qua điểm O O
c. Đi qua 2 trong 3 điểm.
- GV hướng dẫn HS làm B C
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ. (2P)</b>
- Nhận xét tiết học.
<i><b>Tập viết</b></i>
<i><b>Tiết 15:</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU:</b>
Rèn kỹ năng viết chữ:
+ Biết viết chữ N hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
+ Viết cụm từ ứng dụng: "Nghĩ trước nghĩ sau" cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều
nét và nối chữ đúng quy định.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bộ chữ dạy tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Lớp viết bảng con chữ hoa: M
- 1 HS nhắc cụm từ ứng dụng - Miệng nói tay làm
- Lớp viết: Miệng
- Nhận xét.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa N:</b>
<b>(5p)</b>
2.1. Hướng dẫn HS quan sát, chữ N:
- Giới thiệu mẫu chữ - HS quan sát.
- Chữ N có độ cao mấy li ? - Cao 5 li
- GV vừa viết chữ M, vừa nhắc lại
cách viết.
2.2. Hướng dẫn HS tập viết trên
bảng con.
- HS tập viết 2-3 lần
<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b>
<b>(5p)</b>
3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - HS quan sát
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Em hiểu cụm từ nói gì ?
- 1 HS đọc: Nghĩ trước nghĩ sau.
- Suy nghĩ chín chắn trước khi làm.
3.2. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
- Chữ nào cao 2,5 li ? - N, g, h
- Những chữ cái nào cao 1,5 li ? - t
- Chữ nào cao 1,25 li ? - Chữ r, s
- Các chữ còn lại cao mấy li ? - Cao 1 li
<b>3. Hướng dẫn viết chữ: Miệng</b> - HS tập viết chữ Miệng vào bảng con
- GV nhận xét HS viết bảng con
<b>4. HS viết vở tập viết vào vở:v</b>
<b>(19p)</b>
- HS viết vào vở
- Viết 1 dòng chữ N cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ N cỡ nhỏ
- Viết 1 dòng chữ Nghĩ cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ Nghĩ cỡ nhỏ
- GV theo dõi HS viết bài. - 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
<b>5. Chấm, chữa bài: (3p)</b>
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
<b>6. Củng cố - dặn dò: (3p)</b>
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà luyện viết.
<i><b> Luyện từ và câu</b></i>
<i><b>Tiết 15:</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
1. Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật.
2. Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu Ai thế nào ?
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh trên máy chiếu
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Hôm trước các em học bài gì ? - Mở rộng vốn từ, từ ngữ về gia
đình, câu kiểu Ai làm gì ?
- Đặt câu theo mẫu câu Ai làm gì ? - Chị chăm sóc em.
- Tìm từ nói về tình cảm thương u
giữa anh chị em.
<b>B. BÀI MỚI: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- GV nêu mục đích yêu cầu:
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: (7p) (Miệng)</b> - 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm
- Hướng dẫn HS (có thể thêm
những từ khác khơng có trong ngoặc
- HS quan sát kỹ từng tranh trên
máy chiếu.
- 1 HS làm mẫu giấy (Phần a)
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. a. Em bé rất xinh
b. Con voi rất khoẻ.
c. Những quyển vở này rất đẹp.
d. Những cây cau này rất cao.
<b>Bài 2: (9p) (Miệng)</b> - 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả câu mẫu
- HS làm theo nhóm - 1 HS đọc u cầu.
- Đại diện 3 tổ lên bảng
- Tính tình của một người - Tốt, xấu, ngoan, hư, hiền, dữ, chăm chỉ,
chịu khó, siêng năng.
- Màu sắc của một vật - Trắng, trắng muốt, xanh, đỏ, đỏ tươi, vàng,
tím, nâu, ghi…
- Hình dáng của người, vật - Cao, dong dỏng, ngắn, dài, to, bé, gầy
nhom, vng, trịn.
- GV nhận xét bài cho HS.
<b>Bài 3: (10p) (Viết)</b> - 1 HS đọc u cầu.
- Mái tóc ơng em trả lời cho câu hỏi
nào ? (Ai ?)
- 1 HS đọc câu mẫu
- Bạc trắng trả lời cho câu hỏi nào ?
(Thế nào ?)
- Bạc trắng
*Lưu ý: Viết hoa chữ đầu câu, đặt
dấu chấm kết thúc câu. Có thể đặt
nhiều câu theo mẫu Ai thế nào ?
<b>Ai (cái gì, con gì )</b> <b>Thế nào ?</b>
- Mái tóc của bà em (vẫn cịn) đen nhánh.
- Tính tình của mẹ em (rất) hiền hậu.
- Bàn tay của chị em Mũm mĩm.
- Nụ cười của chị em
<b>* QTE : Ai cũng có quyền được có gia</b>
đình
Tươi tắn.
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3P)</b>
- Nhận xét tiết học.
<i><b> Ngày soạn: 10 /12/2016</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2016</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 73:</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
- Củng cố kỹ năng khi tính nhẩm.
- Củng cố kỹ năng thực hiện phép trừ có nhớ.
- Củng cố cách thực hiện phép trừ, trừ liên tiếp.
- Củng cố cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.
- Củng cố về giải toán bằng phép tính trừ với quan hệ ngắn hơn.
<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A.</b>
<b>KIỂM</b>
<b>TRA BÀI</b>
<b>CŨ: (5P)</b>
Tìm x
- Yêu
cầu cả
lớp làm
bảng con
- 2 em
lên bảng
- Nhận
xét, chữa
bài.
- HS bảng con
32 – x = 18
x = 32 – 18
x = 14
x – 17 = 25
x = 25 + 17
x = 42
<b>B. BÀI</b>
<b>MỚI:</b>
<b>1. Giới</b>
<b>thiệu bài:</b>
<b>2. Bài</b>
<b>tập:</b>
Bài 1:
(5p)
- Bài yêu
cầu gì ?
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Tính nhẩm
- Yêu
cầu HS tự
tính nhẩm
và ghi kết
quả.
14 – 7 = 7 13 – 8 = 5 15 – 9 = 6
16 – 7 = 9 15 – 8 = 7 17 – 9 = 8
Bài 2:
(6p)Đặt
tính rồi
tính
- Yêu
cầu HS làm
bảng con.
- Gọi 4
- 1 HS đọc yêu cầu
32 61 44 53 94
25 19 8 29 57
7 42 36 24 37
- Nhận
xét chữa
bài.
Bài 3:
(5p)Tính
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu
cầu HS nêu
cách tính
- Tính từ trái sang phải…
42 – 12 – 8 = 22
58 – 24 – 6 = 18
36 + 14 – 28 = 22
72 – 36 – 24 = 56
cách thực
hiện phép
tính
- Vài HS nêu
Bài 4:
(6p)
- Yêu
cầu HS làm
vào nháp
- Gọi 3
em lên
bảng làm.
- Gọi 3
em lên
bảng làm.
52 - x = 17
x = 52
– 17
x =
35
- Muốn tìm
x - 22 = 38
x = 38 + 22
x = 60
<b>Bài 5:</b>
<b>(6p)</b>
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Bài
tốn cho
biết gì ?
- Giấy đỏ: 65 cm
- Xanh ngắn hơn đỏ: 17 cm
- Bài
tốn hỏi
gì ?
- Hỏi băng giấy xanh dài ? cm
- Yêu
cầu HS
tóm tắt và
Tóm tắt:
Đỏ :
Xanh:
* Nhận
xét chữa
bài.
Bài giải:
Băng giấy màu xanh dài:
65 – 17 = 48 (cm)
Đáp số: 48 cm
<b>C.</b>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>– DẶN</b>
<b>DỊ: (2P)</b>
- Nhận
xét tiết học.
___________________________________________
<i><b>Chính tả: (Nghe – viết)</b></i>
<i><b>Tiết 30:</b></i>
1. Nghe viết chính xác trình bày đúng một đoạn bài Bé Hoa.
2. Tiếp tục luyện tập phân biệt các tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn <i>ai/ay, s/x, ât/âc</i>
65cm
? cm
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- GV đọc cho HS viết: Sáng sủa, sắp xếp. - Cả lớp viết bảng con.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn nghe – viết: (19p)</b>
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: - 2 HS đọc
- GV đọc bài chính tả - HS nghe
- Em Nụ đáng yêu như thế nào ? - Em Nụ mơi đỏ hồng, mắt mở to,
- Trong bài những chữ nào được
viết hoa ?
- Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng.
+ Viết từ khó: - Cả lớp viết bảng con: <i>tròn, võng,</i>
<i>trước</i>
2.2. HS viết bài vào vở:
- GV đọc cho HS viết - HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra.
2.3. Chấm chữa bài:
- Chấm 5-7 bài nhận xét.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập: (8p)</b>
Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu
- Tìm những từ có tiếng chứa vần ai,
hoặc ay.
- Cả lớp làm bảng con
a) Chỉ sự di chuyển trên khơng. - Bay
b) Chỉ nước tn thành dịng. - Chảy
c) Trái nghĩa với đúng. - Sai
Bài 3 : a - 1 HS đọc yêu cầu
- Điền vào chỗ trống - Cả lớp làm vào sách.
a) s hay x - Sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao.
- Nhận xét chữa bài.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3P)</b>
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò: Về nhà xem lại bài chính
tả, viết lỗi sai ra lề vở hoặc cuối bài.
<i><b> ______________________________________</b></i>
<i><b>Tập làm văn</b></i>
<i><b>Tiết 15:</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
<b>1. Rèn kĩ năng nghe và nói:</b>
<b>*QTE : Quyền được tham gia ( nói lời chia vui, kể về anh chị em ruột hoặc anh</b>
chị em họ )
<b>2. Rèn kỹ năng viết: </b>
- Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh chị em của mình.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ trên máy chiếu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Nêu lại bài tập số 1 (tiết TLV tuần
14)
- 1 HS trả lời
- Gọi HS đọc bài tập 2 đã làm tuần
trước.
- 1 HS đọc
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
Tiết TLV hơm nay chúng ta học nói
lời chia vui: Sau đó viết đoạn văn
ngắn, kể về anh em.
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
Bài 1: (9p) (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu và quan sát tranh
trên máy chiếu.
- Bạn Nam chúc mừng chị Liên
được giải nhì trong kỳ thi HS giỏi của
tỉnh.
- HS nối tiếp nhau nói lời chúc
mừng: Chúc chị sang năm được giải
nhất.
Bài 2: (9p)
- Em hãy nói gì để chúc mừng chị
Liên ?
- Nhiều HS tiếp nối nhau nói:
- Chúc chị sang năm sau được giải
cao hơn.
- Chúc chị học giỏi hơn nữa ?
<b>* QTE</b>: ở nhà con đã tham gia những
lời chia vui với anh, chị em mình
chưa ?
- Chúc chị sang năm sau được giải
cao hơn.
Bài 3: ( 9p) (Viết) - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm
- Viết từ 3 đến 4 câu kể, về anh, chị,
em ruột ( hoặc anh chị em họ của em)
<b>* QTE</b>: Các con có quyền kể về anh
chị em của mình cho người khác biết.
<i>*VD</i>: Anh trai của em tên là Ngọc.
Da anh ngăm ngăm đen, đôi mắt sáng
và nụ cười rất tươi. Anh ngọc là học
sinh lớp trường THCS Kim Tân. Năm
vừa qua, anh đoạt giải nhất kỳ thi học
sinh giỏi Vật lí của quận. Em rất yêu
anh em, rất tự hào về anh.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3P)</b>
- Nhận xét tiết học.
_______________________________________
<b>I. Mục đích yêu cầu </b>
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần .
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được . khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập , nề nếp .
<b>II. Nội dung </b>
<b>1.Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.</b>
Tổ 1, 2, 3
Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ
<b>2. GV nhận xét chung </b>
<i><b>a. Ưu điểm </b></i>
- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui
định của nhà trơng đề ra :
+ Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp
+ Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: Y Bình, Thắng, Hiếu, Trang,
Hường, Nhi, Trung, Huy…..
<i><b>b. Nhược điểm </b></i>
- Truy bài khơng có chất lượng , hay nói chuyện riêng: Trung, Hoa, Đinh Hiếu..
- Trong lớp chưa chú ý nghe giảng : Trung, Hoa
<b>3. Phương hướng hoạt động tuần tới </b>
- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những ưu điểm đã đạt được .