Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

tuần 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.42 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 14</b>



<i> Ngày soạn: 06/12/2019</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 09 tháng 12 năm 2019</i>
HỌC VẦN


<b>Tiết 119 + 120</b>

BÀI 55: ENG – IÊNG



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần eng, iêng và các tiếng </b>
từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Ao, hồ giếng.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo
chủ đề trên


<b>2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường trong </b>
sach, đẹp.


* GDBVMT:


- Ao, hồ, giếng đem lại cho con người nhiều ích lợi. Để giữ vệ sinh nước ăn, em và các
<i>bạn cần bảo vệ nguồn nước.</i>


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu.
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 2’)Ổ ị ổ ứ ớ
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (7’)</b>


- Đọc bài: ung, ưng, bông súng, sừng
hươu, bánh chưng, vui mừng, trung
thu…Đọc câu ứng dụng.


- 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét.


-Viết bảng con: bông súng, sừng hươu.
- GV nhận xét cách viết.


-Viết bảng con: bông súng, sừng hươu.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: (1’)Bài 55: eng – </b>
<b>iêng</b>


<b>b.Giảng bài mới:</b>


•Cho hs quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.


- Tranh vẽ gì? - lưỡi xẻng.


- Trong từ “ lưỡi xẻng.có 2 tiếng, tiếng,
“lưỡi” đã học, cịn tiếng “xẻng” là tiếng
mới, trong tiếng xẻng có âm x đã học


còn vần eng là vần mới hơm nay con
sẽ học.


- HS theo dõi.


• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
tiếng mới (5’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV đọc mẫu “eng” - 5 hs đọc: eng


+ Nêu cấu tạo vần eng? - âm e đứng trước, âm ng đứng sau.
+ Đánh vần e – ngờ – eng.


- Đọc trơn eng.


- e – ngờ – eng (10 hs đọc)
- 5 hs đọc: eng


- Có vần “eng” muốn có tiếng “xẻng”
con làm như thế nào?


- Ghép âm x trước, vần eng đứng sau con
được tiếng xẻng


- GV đọc mẫu: xẻng - 5 hs đọc: xẻng


- Phân tích tiếng xẻng? - Có âm x đứng trước, vần eng đứng sau.
- Con nào đánh vần được? - xờ - eng - xeng - hỏi - xẻng (10 hs đọc)


- Đọc: xẻng - xẻng(5 hs đọc)



Từ lưỡi xẻng.tiếng nào có vần vừa học? Từ lưỡi xẻng. tiếng xẻng có vần eng vừa
học


- HS đọc cả cột từ. - eng – xẻng – lưỡi xẻng ( 5hs đọc)
• Dạy vần ưng theo hướng phát triển 7’


- Cô thay âm “e” bằng âm “iê”, ân ng


cô giữ ngun cơ được vần gì? - vần iêng.
- GV đọc mẫu “iêng” - 5 hs đọc: iêng


+ Nêu cấu tạo vần iêng? - Có 2 âm: âm iê đứng trước, âm ng đứng
sau.


+ Đánh vần iê - ngờ – iêng.
+ Đọc trơn: iêng


- iê - ngờ – iêng (10 hs đọc)
- 5 hs đọc: iêng


- Có vần “iêng” cơ thêm âm ch đứng


trước, cơ được tiếng gì? - chiêng


- GV đọc mẫu “chiêng” - 5 hs đọc: chiêng


- Phân tích tiếng chiêng? - Có âm ch đứng trước, vần iêng đứng sau.
- Con nào đánh vần được? - chờ - iêng – chiêng (10 hs đọc)



- Đọc trơn: chiêng. - chiêng (5 hs đọc)


- Đưa từ trống chiêng gọi hs đọc - trống chiêng .(5 hs đọc)
- Từ trống chiêng tiếng nào có vần vừa


học?


- Từ trống chiêng, tiếng chiêng có vần iêng
vừa học.


<b>• GV giảng từ: trống chiêng </b> - Cho hs quan sát tranh trong sgk.
- HS đọc cả cột từ. - iêng – chiêng - trống chiêng(5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?


- Vần eng, iêng có điểm gì giống và
khác nhau?


- eng, iêng


+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có
âm ng đứng sau.


+ Khác nhau: eng có e đứng trước. iêng có
iê đứng trước.


- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)
<b>• Ghép vần, tiếng, từ</b>


- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.



- HS ghép


- eng – xẻng – lưỡi xẻng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Xà beng bay liệng
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa


vần mới học.


- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.


kẻng, beng (eng )
- riềng, liệng (iêng)
- Mỗi từ 3, 4 hs đọc.
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra


chống đọc vẹt.


- 5 hs đọc.


- Đọc cá nhân toàn bài. - 4 - 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc đồng thanh 1 lần cả bài.
<b>• Luyện viết bảng con: (5-6’)</b>


<b>- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết</b>
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.



<b> Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm phấn, </b>
cách để bảng…


- HS quan sát viết tay không.


- HS viết bảng con: eng, iêng, lưỡi xẻng,
trống chiêng.


- Nhận xét hs viết bảng.


<b>Tiết 2</b>
<b>b. Luyện tập: </b>


• Luyện đọc: ( 10’)


- HS luyện đọc bài sgk (tiết 1) - 10 hs đọc cá nhân
• Luyện đọc câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì? - 1 bạn đang học bài, có 3 bạn đến rủ đi đá
bóng.


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm


mới học. - Tiếng “nghiêng, kiềng” (iêng)


+ HS luyện đọc từ có vần mới. - nói nghiêng, kiềng ba chân.


- Gọi hs đọc câu - 5 hs đọc


Dù ai nói ngả nói nghiêng.


Lịng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.


- Câu tục ngữ này nói lên sự kiên định
vững vàng, khơng gì lay chuyển cho dù
có nói gì đi nữa vẫn khơng thay đổi.


- HS đọc tồn bài - 2 hs đọc tồn bài


• Luyện viết: (15’)


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.


- HS viết vào vở.


1dòng vần eng 1dòng từ lưỡi xẻng
1dòng vần iêng 1dòng từ trống chiêng
- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược


điểm của hs.


- HS thấy nhược điểm để rút khinh nghiệm
bài sau.


<b>• Luyện nói: (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tranh vẽ gì? - Ao, hồ giếng.
- Chủ đề hơm nay nói về gì? - Ao, hồ giếng.



- Ao là nơi như thế nào? + Vùng đất nhỏ, trũng, có nước để nuôi cá,
thả bèo.


- Con hiểu thế nào là hồ? + Hồ là vùng đất trũng có nhiều nước.
- Giếng là nơi để làm gì? + Giếng là hố sâu, người ta đào để lấy nước


ăn.
- HS luyện nói câu.


- GV uốn nắn câu nói cho hs.
 <i><b>GDBVMT: </b></i>


? Ao, hồ, giếng đem lại cho con người
<i>những ích lợi gì? </i>


<i>?Để giữ vệ sinh nước ăn, em và các </i>
<i>bạn làm gì</i>


- Ao nhà em ni nhiều cá mè.
- Giếng nước nhà em rất trong.
- Hồ Ba Bể rất rộng.


- Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
<b>4. Củng cố dặn dị (4’)</b>


- Hơm nay con học vần gì? - eng, iêng
-2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần ung, ưng. - HS nêu: gõ kẻng, khiêng cá.…
- GV nhận xét tun dương kịp thời.



- VN tìm 4 tiếng có vần eng, iêng viết
vào vở ô ly.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong
vở, và chuẩn bị bài sau


_________________________________________
ĐẠO ĐỨC


Bài 7

<b>: </b>

<b>ĐI HỌC ĐÚNG GIỜ (tiết</b>

<b>1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b> 1. Kiến thức: Giúp hs hiểu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. Biết được lợi ích </b>
của việc đi học đều và đúng giờ. HS biết được nhiệm vụ của hs là phải đi học đều và
đúng giờ.


<b> 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng quan sát, nghe, nói trước tập thể.</b>


<b> 3. Thái độ: Giáo dục hs có thói quen đi học đều và đúng giờ, biết nhắc nhở bạn bè cùng</b>
đi học đều và đúng giờ.


<b>* QTE: - Đi học đều và đúng giờ là quyền lợi và bổn phận của các em dể thực hiện tốt </b>
quyền được học tập của mình.


<b>* KNS:</b>


- Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.
- Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. n đ nh t ch c l p: (2’)Ổ ị ổ ứ ớ
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Giờ trước con học bài gì?


Khi chào cờ con phải đứng như thế nào
- Vì sao con phải đứng nghiêm trang
khi chào cờ?


- Nghiêm trang khi chào cờ.


- Đứng nghiêm trang, quần áo chỉnh tề
mắt nhìn lên lá cờ.


- Để thể hiện lịng tơn kính, u q
hương đất nước.


<b>3.Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu bài: (1’) </b>


<b>Bài 7: Đi học đều và đúng giờ.(tiết 1)</b>
<b>b. Giảng bài mới: </b>


<b>•Hoạt động 1: (10’)</b>



<b> Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.</b>
<b> - GV cho hs quan sát tranh bài tập 1.</b>


- Tranh vẽ gì? - Rùa, thỏ, gấu..


- Thỏ và rùa có đặc điểm gì? - Thỏ nhanh nhẹn rùa chậm chạp.


- Khi bác gấu đánh trống vào lớp có - Rùa đã ngồi vào bàn học, thỏ còn chưa


chuyện gì sảy ra? đến lớp.


Tại sao thỏ nhanh nhẹn mà đi học muộn
rùa chậm chạp lại đến lớp đúng giờ?


- Thỏ chậm chạp không la cà dọc
đường thỏ đi học còn nhởn nhơ hái hoa
bắt bướm nên đi học muộn.


<b>- Qua câu chuyện này con thấy bạn nào</b>
đáng khen? vì sao?


- Bạn rùa đáng khen vì đi học đúng giờ.
- Con hiểu thế nào là đi học đúng giờ? - Đi học đúng giờ là khi trống vào lớp


phải có mặt ngay ở lớp học bài.
<b>+ GV chốt lại: Quan câu chuyện này bạn </b>


rùa thật đáng khen vì đến lớp đúng giờ
bạn thỏ thật đáng chê vì đi học muộn
<b>•Hoạt động 2: (10’) HS thảo luận </b>


<b>đóng vai.</b>


- GV cho hs quan sát tranh vẽ trong
bài tập2.


- HS quan sát gv phân tích nội dung
tranh.


- Tranh vẽ gì? - Bạn nhỏ đang ngủ say, mẹ gọi bạn
nhỏ dậy đi học.


- Khi gọi bạn nhỏ mẹ nói thế nào? - Đến giờ đi học rồi con ơi dậy thơi.
- Khi mẹ gọi bạn nhỏ có thái độ như


thế nào?


- Bạn nhỏ vẫn ngủ, còn nũng nịu mẹ
muốn ngủ tí nữa.


+ Bước 1: GV chia lớp làm 4 nhóm. - Các nhóm thảo luận đóng vai theo câu
hỏi gợi ý của gv.


<b>+ Bước 2: GV cho từng nhóm lên thực</b>
hành việc đóng vai của nhóm mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV tun dương nhóm thực hành tốt.
<b>- Nếu con có mặt ở đó con sẽ làm gì?</b>
Muốn đi học đúng giờ con phải làm gì?


- Con bảo bạn ơi dậy đi học thơi đến


giờ rồi,nếu không sẽ bị muộn học.
- Ngủ dậy sớm, đánh răng rửa mặt, ăn
sáng rồi đi học.


- Chuẩn bị sách vở, quần áo từ tối.
- Không thức khuya, để đồng hồ báo
thức.


<b>- Tại sao phải đi học đúng giờ?</b> - Đi học đúng giờ con sẽ hiểu bài và
giúp em mau tiến bộ.


GVchốt lại: HS đọc ghi nhớ trong SGK - HS nêu tên bạn đi học đúng giờ, gv
tuyên duơng.


<b>+ Liên hệ: Trong lớp ta có những bạn </b>
nào đi học đúng giờ? bạn nào đi học
chưa đúng giờ?


- HS nêu tên bạn đi học chưa đúng giờ,
gv nhắc nhở.


<b>4.củng cố dặn dị (5’)</b>
- Hơm nay con học bài gì?


<b> - Con hiểu thế nào là đi học đúng giờ?</b>
<i>* QTE: -Đi học đều và đúng giờ là </i>
<i>quyền lợi và bổn phận của các em dể </i>
<i>thực hiện tốt quyền được học tập của </i>
<i>mình.</i>



VN thực hành nhiều lần cho thành thạo


- Đi học đều và đúng giờ.


- Có mặt trước khi trống vào lớp.


_____________________________________________________________________
<i> Ngày soạn: 08/12/2019</i>


<i> Ngày giảng: Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2019</i>
HỌC VẦN


<b>Tiết 123 + 124 </b>

<b>Bài 57: ANG - ANH</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ang, anh và các tiếng </b>
từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ang, anh


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Buổi sáng” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ
đề trên


<b>2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh </b>
sach, đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: BĐ DTV, Tranh sgk


- HS: BĐ DTV, VBT, SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>2’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’)</b>


- Đọc bài: uông, ương, quả chuông, rau
muống, buông màn, nương ngô,…


- 5 hs đọc cá nhân- GV nhận xét.
-Viết bảng con: rau muống


nương ngô.


-Viết bảng con: rau muống, nương ngô.
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. GT bài (1’) Bài 57: ang - anh.</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>


- GVcho hs quan sát tranh trình chiếu HS quan sát tranh


- Tranh vẽ gì? - Cây bàng


- Từ cây bàng có tiếng cây con đã học
cịn tiếng bàng là tiến mới, trong tiếng
bàng các con đã học âm b và thanh
huyền còn vần ang là vần mới hơm nay


học


- HS theo dõi


• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
tiếng mới (5’)


- GV viết vần ang lên bảng.
- GV đọc, gọi hs đọc.


- Cả lớp quan sát.
- 5 hs đọc ang


+ Phân tích vần ang? - âm a đứng trước, âm ng đứng sau.
- Đánh vần: a - ngờ - ang - 5 hs đọc a - ngờ - ang


- Đọc trơn: ang - 5 hs đọc ang.


- Có vần “ang” muốn có tiếng bàng con
làm như thế nào?


- Ghép âm b trước vần ang thêm dấu thanh
huyền con được tiếng bàng.


- GV đọc mẫu: bàng - 5 hs đọc: bàng


- Phân tích tiếng bàng? - Có âm b đứng trước, vần ang đứng sau.
- Con nào đánh vần được? - bờ- ang - bang- huyền – bàng (10 hs đọc


- Đọc: bàng - bàng (5 hs đọc)



- Từ cây bàng tiếng nào có vần vừa học? Từ cây bàng tiếng bàng có vần ang vừa học
- HS đọc cả cột từ. - ang - bàng - cây bàng (5hs đọc)


- Cô giữ nguyên âm a đứng trước cô
thay âm ng bằng âm nh cơ được vần
gì?


- vần anh


- GV đọc mẫu :anh - 5 hs đọc: anh


+ Nêu cấu tạo vần anh? - Có 2 âm: âm a đứng trước,âm nh đứng sau.
+ Đánh vần a - nhờ – anh.


+ Đọc trơn: anh


- a - nhờ – anh.(10 hs đọc)
- 5 hs đọc: anh


- Có vần“anh”cơ thêm âm ch đứng


trước, cơ được tiếng gì? - chanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Phân tích tiếng chanh? - Có âm ch đứng trước, vần anh đứng sau.
- Con nào đánh vần được? - chờ -anh - chanh (10 hs đọc)


- Đọc trơn: chanh - chanh (5 hs đọc)


- Đưa từ cành chanh gọi hs đọc - cành chanh (5 hs đọc)


- Từ cành chanh tiếng nào có vần vừa


học


Từ cành chanh tiếng chanh có vần anhvừa
học


<b>• GV giảng từ: cành chanh </b> - Cho hs quan sát tranh trong sgk.
- HS đọc cả cột từ. - anh - chanh - cành chanh (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?


- Vần ang, anh có điểm gì giống và khác
nhau?


ang, anh


+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có
âm a đứng trước.


+ Khác nhau: ang có ng đứng sau.
anh có nh đứng sau.
- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)


- Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.


- HS ghép



- ang – bàng – cây bàng
- anh – chanh – cành chanh.
<b>• Luyện đọc từ ứng dụng: (5-6’)</b> buôn làng bánh chưng


hải cảng hiền lành.
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa


vần mới học.


- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.
+ bn làng: làng xóm của người dân
tộc miền núi.


+ Hải cảng: Nơi đậu của tàu thuyền trên
biển.


- làng, cảng (ang)
- Bánh, lành (anh)
- Mỗi từ 3,4 hs đọc.


- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống
đọc vẹt.


- 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống


đọc vẹt.


- 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc



- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.
<b>• Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết


- HS quan sát viết tay không.


- HS viết bảng con: ang, anh, cây bàng, cành
chanh.


- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


<b> Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm phấn, </b>
cách để bảng…


- Nhận xét hs viết bảng.


Ti t 2ế
<b>b. Luyện tập: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS luyện đọc bài sgk (tiết 1) - 8 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc
vẹt.


• Luyện đọc câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì? - Dịng sơng, ngơi nhà, thuyền, cánh diều
+ HS đọc nhẩm câu tìm từ chứa âm


mới học.



-Từ: có cánh, tiếng cánh (anh)
có cành, tiếng cánh, (anh)
+ HS luyện đọc từ có vần mới. - có cánh, có cành (2 hs đọc)
+ HS luyện đọc từng câu thơ.


- GV kiểm tra chống vẹt.
+ HS đọc cả 4 câu thơ.


- 5 hs đọc


- Khơng có chân có cánh
Sao gọi là con sơng
Khơng có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió..
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.


- HS đọc toàn bài - 2 hs đọc tồn bài
• Luyện viết: (15’)


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs


- HS viết vào vở.


1dòng vần ang 1dòng từ cây bàng
1dòng vần anh 1dòng từ cành chanh
- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược


điểm của hs.



- HS thấy nhược điểm để rút khinh nghiệm
bài sau.


<b>• Luyện nói: (5’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.


- Tranh vẽ gì? - Buổi sáng, 2 bạn nhỏ đi học, các bác
nông dân ra đồng cày cấy.


- Chủ đề hơm nay nói về gì?


Buổi sáng mọi người thường làm gì?
- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu
nói cho hs.


+ Buổi sáng..


- Mọi người ra đồng làm việc.
- Buổi sáng bố em đi cày ruộng.
- Mẹ đi chợ vào lúc buổi sáng sớm.
- Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


<b>4. Củng cố - dặn dị (4’)</b>


- Hơm nay con học vần gì? - ang,anh.
- Gọi HS đọc cả bài, gv nhận xét 2 hs đọc cả bài


- Tìm tiếng ngồi bài có vần ang,anh - HS nêu: vẽ tranh, sang trọng.


- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.


VN tìm 4 tiếng có vần ang, anh, viết
vào vở ơ ly.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập
trong vở, và chuẩn bị bài sau


<b>________________________________________</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiết 54:

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số trong </b>
phạm vi 8. HS biết làm tính cộng, trừ, biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép
tính trừ.HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.


2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.


<b> 3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


GV: BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>2’)



<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
<b>- 3 hs lên bảng</b>


+ HS nhắc lại các phép tính trừ trong
phạm vi 6.


a. Tính: b. Điền < > =.
8 - 2 - 3 = 3 6 + 2 > 8 - 2


- GV nhận xét chữa bài.


7 + 1 - 8 = 0 8 - 1 < 7 + 1
4 + 4 - 7 = 1 8 - 4 < 4 + 1
c. Số?


8 - 6 = 2 5 = 8 - 3
8 - 4 = 4 1 = 8 - 7
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:(1’)Tiết 52: Luyện </b>
<b>tập</b>


<b>b. Hướng dẫn luyện tập.</b>


<b>Bài 1: (5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Khi thực hiện phép tính con chú ý
điều gì?


- HS nêu kết quả gv nhận xét chữa bài.



- Bài tập 1 củng cố kiến thức gì?


+ Bài 1: Tính:


- Viết các số thẳng cột với nhau.


3 8 8 6 8 8


+ - - + -


5 3 5 2 6 2


1 2 3 4 5 7


- Củng cố về cách thực hiện phép tính
cộng trừ theo cột dọc trong phạm vi 8
<b>Bài 2: (5’) HS đọc yêu cầu</b>


- Cho hs chơi trò chơi


Chọn 2 đội chơi mối đội 4 HS


- Luật chơi: Khi GV phát lệnh lần lượt
từng hs lên nối, trong 3 phút đội nào
xong trước đội ấy thắng


+ Bài 2: Nối theo mẫu


- Gọi HS nhận xét. Nhận xét



<b>1 + 7</b> <b>3 + 5</b> <b>8 - 1</b>


<b>8</b>

<b>4 + 4</b>


<b> 8 - 2</b>


<b>8 + 0</b>
<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Bài 2 cần ghi nhớ kiến thức gì? - Củng cố về bảng cộng 8
<b>Bài 3: (5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- HS làm bài nêu kết quả ,gv chữa bài.


+ Bài 3: Tính ?


8 - 4 - 2 = 2 4 + 3 + 1= 8 8 + 0 - 5 =
3


8 - 6 + 3 = 5 5 + 1 + 2 = 8 3 + 3 - 4= 2
+ Nêu cách nhẩm 8 - 6 + 3 = 5? 8 - 6 = 2, 2 + 3 = 5 Vậy 8 - 6 + 3 = 5
- BT 3 củng cố kiến thức gì? - Cách thực hiện phép tính cộng, trừ


trong phạm vi 8 đã học.
<b>Bài 4: (5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b> <b>Nối theo mẫu</b>


Cho hs làm bài, nêu kết quả


> 5 + 2


< 8 - 0
> 8 + 0


+ Vì sao con lại nối > 5 + 2với 8,9? - vì 5 + 2 = 7; 9 < 7…
<b>4. Củng cố dặn dị: (5’)</b>


- Bài hơm nay củng cố cho con kiến - Cách thực hiện các phép tính cộng,
trừ


thức gì? trong phạm vi 8.


-2 hs nêu lại các pt trừ trong phạm vi 8 8 - 1 = 7 8 - 2 = 6
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bổ xung.
- VN làm các bài tập trong sgk.1,2,3,4.


- Chuẩn bị bài sau.


______________________________________________________________________
<i> Ngày soạn: 9/12/2019</i>


<i>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 12 tháng 12 năm 2019</i>
TOÁN


Tiết 55:

<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng 9. Biết làm tính cộng các số trong</b>
phạm vi 9. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.



<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính tốn nhanh, và sử dụng ngơn ngữ tốn cho hs.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


GV: BĐ DT, mơ hình. 9 hình tam giác, 9 hình trịn, 9que tính…
HS: VBT, SGK.BĐ DT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>2’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>
- 3 hs lên bảng:


- Dưới lớp đọc bảng cộng ,trừ 8
- GV nhận xét chữa bài.


a. Tính: b. Số?
6 + 1 + 1 = 8 8 - 3 = 5
8 – 1 – 2 = 5 4 = 8 - 4
c. < > =


6 + 2 > 2 + 5.
3 + 4 < 3 + 5
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: (1’) </b>


<b>T 54: Phép cộng trong phạm vi 9.</b>


<b>b. HD HS lập bảng cộng 9 (10’)</b>


- GV đưa trực quan, nêu bài toán - HS theo dõi.
- Trên bảng Cơ có 8 hình trịn, cơ lấy


thêm 1 hình trịn nữa, hỏi cơ có tất cả


mấy hình trịn? - 2 hs nêu lại bài tốn


- Vậy 8 hình trịn thêm 1 hình trịn là
mấy hình trịn?


8 hình trịn thêm 1 hình trịn là 9 hình trịn
- Vậy 8 thêm 1 là 9 ta viết được phép


tính như thế nào? Hãy ghép phép tín?
- Viết phép tính 8 + 1 = 9, gọi hs đọc.


- HS ghép phép tính và đọc
- 8 + 1 = 9 (5 hs đọc)


+ Cô có 1 hình trịn cơ thêm 8 hình
trịn cơ có tất cả mấy hình trịn? Hãy


ghép phép tính tương ứng? - HS ghép: 1 + 8 = 9
- Gọi hs đọc, GV viết bảng


1 + 8 = 9


- Trên bảng Cơ có 7 hình vng, cơ


lấy thêm 2 hình vng nữa, hỏi cơ có


tất cả mấy hình vng? - 2 hs nêu lại bài tốn
- Vậy 7 hình vng thêm 2 hình


vng là mấy hình vng?


7 hình vng thêm 2 hình vng là 9 hình
vng.


- Vậy 7 thêm 2 là 9 ta viết được phép
tính như thế nào? Hãy ghép phép tín?
- Viết pt 7 + 2 = 9, gọi hs đọc.


- HS ghép phép tính và đọc
- 7 + 2 = 9 (5 hs đọc)
+ Cơ có 2 hình vng cơ thêm 7 hình


vng cơ có tất cả mấy hình vng?


Hãy ghép phép tính tương ứng? - HS ghép : 2 + 7 = 9
Gọi hs đọc, GV viết bảng 2 + 7 = 9


+ Tương lập phép tính:


6 + 3 = 9, 3 + 6 = 9
5 + 4 = 9 4 + 5 = 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

vừa lập được? dấu cộng .
-Đây chính là phép cộng trong phạm



vi 9


- GV chỉ bảng hs đọc xuôi, ngược,
đọc bất kỳ để kiểm tra chống đọc vẹt.


3 - 4 hs đọc, l p đ cớ ọ
8 + 1 = 9


7 + 2 = 9
6 + 3 = 9
5 + 4 = 9


4 + 5 = 9
3 + 6 = 9
2 + 7 = 9


1 + 8 = 9
<b>+ HS học thuộc bảng cộng 7: (5’)</b>


<b>- HS đọc cá nhân, hs đọc xuôi, đọc </b>
ngược


- Nhiều hs đọc, lớp đọc
- GV kiểm tra sắc xuất để kiểm tra


chống đọc vẹt.


<b>- 5 cộng mấy bằng 9?</b> - 5 Cộng 4 bằng 9.
<b>b. Luyện tập: (20’)</b>



<b>Bài 1 (4’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b> + Bài 1: Tính:
- Để tính được kết quả con dựa vào


đâu? - Dựa vào bảng cộng 9


- HS làm bài, gv uốn nắn hs yếu. 1 2 3 4 5 6


+ + + + + +


8 7 6 5 4 3


<b>9</b> <b>9</b> <b>9</b> <b>9</b> <b>9</b> <b>9</b>


- Bài 1 cần nắm được kiến thức gì? - Cách thực hiện phép tính cộng theo cột dọc
- Khi thực hiện phép tính con chú ý


gì?


- Viết các số thẳng cột.
<b>Bài 2: (3’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Con làm thế nào để tính được kết


+ Bài 2: Tính:.


- Dựa vào các bảng cộng và trừ đã học.
quả đúng và nhanh.


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.


- Qua BT2 cần ghi nhớ điều gì?


4 + 5 = 9 2 + 7 = 9 8 + 1 = 9
4 + 4 = 8 0 + 9 = 9 5 + 2 = 7
7 – 4 = 3 8 – 5 = 3 6 – 1 = 7


- Cách thực hiện phép cộng và trừ trong phạm
vi đã học, Phép cộng 1 số với 0.


<b>Bài 3: (3’) HS đọc yc bài tập.</b>


- Cách tính ở bài 3 có gì khác với cách
tính ở bài 2?


- Con nêu cách tính: 5 + 3 + 1 =…
- HS làm các phép tính cịn lại.
- BT3 cần nắm được kiến hức gì?


+ Bài 3: Tính:


- Bài 2 thực hiện cộng 2 số với nhau.
- Bài 3 thực hiện cộng 3 số với nhau.
- 5 + 3 = 8, 8 + 1 = 9.=> 5 + 3 + 1 = 9
6 + 3 = 9 7 + 2 = 9
6 + 2 + 1 = 9 7 + 1 + 1 = 9
6 + 3 + 0 = 9 7 + 0 + 2 = 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 4:(3’) HS đọc yêu cầu bài tập</b>
<b>- Trước khi nối con phải làm gì?</b>
- HS làm bài gv chữa và nhận xét.



<b>- Tại sao con khơng nối phép tính </b>
5 + 2 với 9


- BT4 cần nắm được kiến thức gì?


+ Bài 4: Nối theo mẫu:


- Con tính kết quả, so sánh, nối.


- Vì 5 + 2 = 7


- Các phép tính cộng trong phạm vi 9.


<b>Bài 5:(3’)HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Muốn viết được phép tính thích hợp
con dựa vào đâu?


- Nhìn vào tranh con hãy nêu bài toán.
- Muốn biết tất cả mấy bạn con làm
như thế nào?


- Con viết được pt như thế nào?
- BT5 cần nắm được kiến thức gì?


+<b> Bài 5: </b> viết phép tính thích hợp:
- Quan sát tranh vẽ.


Bài tốn: Có 6 bạn đang đi, có thêm 3 bạn


chạy đến..Hỏi tất cả có mấy bạn?


- Con lấy số bạn lúc đầu có, cộng với số bạn
chạy đến.


6 + 3 = 9


- Biết cách lập bài toán, viết được pt cộng
tương ứng với tranh.


<b>4. Củng cố - dặn dị: (5’)</b>


- Bài hơm nay cần nắm được gì?


<b>- </b>3 hs đọc lại bảng cộng 9


- Các phép tính cộng trong phạm vi 9.
- GV kiểm tra chống đọc vẹt.


- Về nhà làm bài tập 1,2,3,4. (sgk)
- Chuẩn bị bài sau.


_____________________________________


TH D CỂ Ụ
THỂ DỤC


<b>THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI.</b>



<b>I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh</b>



- Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa hai tay trước, đứng đưa hai tay dang
ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.


- Làm wen đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được.


<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Địa điểm : Sân trường , 1 còi .


<b>I</b>II/ N I DUNG VÀ PHỘ ƯƠNG PHÁP LÊN L P:Ớ
I/ MỞ ĐẦU


– GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức
khỏe học sinh.


– Lớp trưởng tập trung lớp 2 – 4
hàng ngang, báo cáo sĩ số cho giáo


4 + 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

– Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.


+ Khởi động:


 Xoay cổ tay, chân,
hơng, gối ……



 Trị chơi: Diệt các
con vật có hại.


GV wan sát, nhận xét.


viên.


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


GV


– Từ đội hình trên các HS di
chuyển sole nhau và khởi động.


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV


<b>II/ CƠ BẢN:</b>
a.Ôn phối hợp:


Giáo viên hướng dẫn học sinh tập
luyện


 Nhận xét



b.Ôn phối hợp


 Nhịp 1: Đứng đưa chân trái ra
trước, hai tay chống hông.


 Nhịp 2: Đứng hai tay chống hông.
 Nhịp 3: Đứng đưa chân phải ra


trước, hai tay chống hông.
 Nhịp 4: Về TTCB.


* Ôn phối hợp: Đứng đưa một chân ra
trước(sau), hai tay chống hông


 Nhận xét


– GV hô nhịp cho hs tập luyện,
wan sát nhắc nhở ở hs nào thực hiện
chưa đúng.


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *


GV


– Giáo viên hướng dẫn học sinh


tập luyện. wan sát sửa sai ở hs.


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *


GV


– GV hướng dẫn hs ôn luyện,
wan sát sửa sai ở hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

c.Trò chơi:Chạy tiếp sức


Hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét


– GV wan sát, nhắc nhở hs nào
thực hiện chưa tốt.


–GV nêu tên trò chơi, luật chơi và
thị phạm mẫu cho hs nắm. có thể gọi
1 -2 HS thị phạm lại đ.tác, có nhận
xét. Sau đó cho HS chơi chính thức
có phân thắng thua.


–GV quan sát nhắc nhở HS đảm
bảo an toàn.



<b>III/ KẾT THÚC:</b>


<b>–</b> Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp
và hát .


<b>–</b> Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm
tiết học.


<b>–</b> Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân
theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.


<b>–</b> Xuống lớp.


–Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang, thả
lỏng các cơ .


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


_______________________________________________________


HỌC VẦN


<b>Tiết 125+ 126 Bài 58: </b>

<b>INH - ÊNH</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>



<b>1. Kiến thức:</b> Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần inh, ênh và các tiếng
từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần inh, ênh


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính”. hs
luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.


<b>2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh </b>
sach, đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu.
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. n đ nh t ch c l p: (2’)Ổ ị ổ ứ ớ
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’)</b>


- Đọc bài: ang, anh, hải cảng, hiền
lành, bánh chưng, buôn làng…


- 5 hs đọc cá nhân- GV nhận xét
-Viết bảng con: cây bàng, cành chanh. -Viết bảng con: cây bàng, cành chanh.
- GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Bài mới:</b>



<b>a. GT bài: (1’) Bài 58: inh - ênh</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>


- GVcho hs Quan sát tranh trình chiếu HS quan sát tranh


- Tranh vẽ gì? - Máy vi tính.


- Từ: Máy vi tính.có tiếng (máy, vi )
con đã học cịn tiếng tính là tiến mới,
trong tiếng tính các con đã học t và
dấu thanh sắc còn vần inh là vần mới
hôm nay học


- HS theo dõi


• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
tiếng mới (5’)


- GV viết vần inh lên bảng.
- GV đọc, gọi hs đọc.


- Cả lớp quan sát.
- 5 hs đọc inh


+ Phân tích vần inh? - âm i đứng trước, âm nh đứng sau.
- Đánh vần: i - nhờ - inh - 5 hs đọc i - nhờ - inh


- Đọc trơn: inh - 5 hs đọc inh


- Có vần inh muốn có tiếng tínhcon làm


như thế nào?


- Ghép âm t trước vần inh thêm dấu thanh
sắc con được tiếng tính.


- GV đọc mẫu: tính - 5 hs đọc: tính


- Phân tích tiếng tính? - Có âm t trước vần inh đứng sau thêm dấu
thanh sắc được tiếng tính.


- Con nào đánh vần được? - tờ - inh – tinh - sắc – tính.(10 hs đọc


- Đọc: tính - tính (5 hs đọc)


- Từ máy vi tính, tiếng nào có vần vừa
học?


- Từ máy vi tính tiếng tính có vần inh vừa
học


- HS đọc cả cột từ. - inh - tính -máy vi tính.(5hs đọc)
- Cơ thay âm “i” bằng âm “ê”, ân nh cô


giữ nguyên cô được vần gì? - vần ênh


- GV đọc mẫu: ênh - 5 hs đọc: ênh


+ Nêu cấu tạo vần ênh? - Có 2 âm: âm ê đứng trước, âm nh đứng
sau.



+ Đánh vần ê - nhờ – ênh.
+ Đọc trơn:ênh


- ê - nhờ – ênh 10 hs đọc)
- 5 hs đọc: ênh


<b>- Có vần“ênh”cơ thêm âm k đứng trước</b>


cơ được tiếng gì? - kênh


- GV đọc mẫu “kênh” - 5 hs đọc: kênh


- Phân tích tiếng kênh? - Có âm k đứng trước, vần ênh đứng sau tạo
thành tiếng kênh.


- Con nào đánh vần được? - ca - ênh - kênh (10 hs đọc)
- Đọc trơn: kênh - kênh (5 hs đọc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Từ dòng kênh tiếng nào cóvầnvừa học Từ dịng kênh, tiếng kênh cóvần ênh vừa
học


<b>• GV giảng từ: dịng kênh </b> - Cho hs quan sát tranh trong sgk.
- HS đọc cả cột từ. - ênh - kênh - dòng kênh (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?


- Vần inh, ênhcó điểm gì giống và khác
nhau?


- inh, ênh



+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có
nh đứng trước.


+ Khác nhau: inh có i đứng trước.
ênh có ê đứng trước.
- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)


- Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.


- HS ghép


- inh – tính – máy vi tính
- ênh – kênh – dịng kênh.
<b>• Luyện đọc từ ứng dụng: (5-6’)</b> Đình làng bệnh viện


Thông minh ễnh ương.
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa


vần mới học.


- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.
GV đọc mẫu, giảng từ: Đình làng.


- Đình, minh (inh )
- Bện, ễnh (ênh )
- Mỗi từ 3, 4 hs đọc.
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra



chống đọc vẹt. - 5 hs đọc.


- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống


đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài


- GV nhận xét cách đọc


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.
<b>• Luyện viết bảng con: (5-6’)</b>


-GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.


- HS quan sát viết tay khơng.


- HS viết bảng con: inh, ênh, dịng kênh,
máy vi tính.


- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


<b> Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm phấn, </b>
cách để bảng…


- Nhận xét hs viết bảng.


Ti t 2ế
<b>b. Luyện tập: </b>



• Luyện đọc: (10’)


- HS luyện đọc bài sgk (tiết 1) hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt.
• Luyện đọc câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì? - Đống rơm và cái thang.


+ HS đọc nhẩm câu tìm từ chứa âm
mới học.


-Từ: lênh khênh, ngã kềnh (ênh )
+ HS luyện đọc từ có vần mới. - lênh khênh, lênh khênh


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ HS luyện đọc từng dòng
- HS đọc cả 2 dòng


- GV kiểm tra chống vẹt.


- 5 hs đọc


Cái gì cao lớn lênh khênh


Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.


- HS đọc tồn bài - 2 hs đọc tồn bài


• Luyện viết: (15’)


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.


GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. - HS viết vào vở.


1dòng vần inh 1dịng từ máy vi tính
1dịng vần ênh 1dòng từ dòng kênh
- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược


điểm của hs.


- HS thấy nhược điểm để rút khinh nghiệm
bài sau.


<b>• Luyện nói: (5’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.


- Tranh vẽ gì? - Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- Máy cày dùng để làm gì?
- Máy khâu dùng để làm gì?


- Ngồi các loại máy ra con cịn biết
những loại máy nào khác?


- Các loại máy.
- Cày ruộng


- Để may vá quần áo.
- Máy bừa, máy sát…
- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu nói



cho hs.


- Bố em mua 1 chiếc máy khâu.
- Ông em lái máy cày.


Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
<b>4. Củng cố - dặn dị (4’)</b>


- Hơm nay con học vần gì? - inh,ênh.


- Gọi HS đọc cả bài, gv nhận xét - 2 hs đọc cả bài


- Tìm tiếng ngồi bài có vần uông,ương - HS nêu: trắng tinh. Kênh rạch
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.


- VN tìm 4 tiếng có vần - inh, ênh.,viết
vào vở ơ ly.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong
vở, và chuẩn bị bài sau


<i> </i>


<i> Ngày soạn: 10/12/2019</i>


<i>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 13 tháng 12 năm 2019</i>
HỌC VẦN


<b>Tiết 59: ÔN TẬP</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc, cách viết các vần đã học có kết thúc </b>
bằng âm ng, nh. và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ bài 52 đến bài 59.


+ HS nghe, hiểu nội dung câu chuyện “Quạ và công” và kể lại được câu chuyện theo
tranh.


<b>2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng, từ. Câu cho hs.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học. Biết u q và bảo vệ, các lồi động vật </b>
trong thiên nhiên.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: BĐ DTV, tranh sgk, bảng ôn đã kẻ sẵn. Tranh kể chuyện.
-HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng…


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>2’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’)</b>


- Đọc bài: inh, ênh, thông minh, ễnh
ương, nghênh ngang, linh tinh, cái
bình…


- 5 hs đọc cá nhân


- Viết bảng con: cái bình, gập gềnh. - Viết bảng con: cái bình, gập gềnh.


- GV nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài: (1’) Bài 59: ôn tập</b>
<b>b.Hướng dẫn ôn tập.</b>


•GV cho hs quan sát tranh nêu câu hỏi 2’ - HS quan sát tranh, rút ra kiến thức cần
ơn.


- Tranh vẽ gì? - quả bàng


- Tiếng “ bàng ” được ghép bởi âm, vần
nào?


- bàng = b trước + vần ang sau


- Vần ang được ghép bởi mấy âm? 2 âm: âm a đứng trước, âm ng đứng sau.


- Ai đánh vần được? - a – ngờ – ang


- Đọc trơn: ang Ang (10 hs đọc)


• Vần anh hướng dẫn HS tương tự.
•Hệ thống lại những kiến thứcđã học 5’


- Trong tuần vừa qua ngoài vần ang,
anh ra con được học những vần nào
khác có ân ng, nh ở cuối vần.?



- ênh, inh, ăng, âng, ung, ưng, ong, ông..
- GV ghi các âm, vần vào bảng đã kẻ


sẵn.


- GV chỉ bảng HS đọc các âm theo cột
dọc, theo hàng ngang.


- Nhiều hs đọc
<b>Hướng dẫn HS ghép âm với vần để </b>


<b>tạo thành tiếng: (10’)</b>


- Ghép âm a ở cột dọc, với âm ng ơ


ng nh


a ang anh


ă ăng …


â âng ….


o ong …..


ô ong …..


ê ….. ênh


i ….. inh



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

hàng ngang con được vần gì? - Vầnn ang


- Con nêu cách đọc. - a – ng – ang. cá nhân


- Đọc trơn: ang - ang (5hs đọc)


- Tương tự hs ghép các tiếng còn lại.


- GV cho hs đánh vần đọc trơn. - Mỗi hàng mỗi cột 3, 4 hs đọc
- GV chỉ bất kỳ cho hs đọc để kiểm tra


chống đọc vẹt.


+ Nhìn vào bảng con có nhận xét gì về
các âm nh, ng.


- Âm ng ghép được vói tất cả các nguyên
âm: a, ă, â, o, ô, ơ,.


- Âm nh chỉ ghép được với âm i, ê, a.
- 2 hs đọc tồn bảng ơn.


- GV nhận xét cách đọc


<b>• Luyện đọc từ ứng dụng: (5-6’)</b>


Bình minh nhà rơng
nắng chang chang
- HS nhẩm cột từ tìm tiếng chứa vần



vừa ơn.


- bình minh (inh) nhà rơng (ơng)
- HS luyện đọc các từ, GV giải nghĩa từ - 2 hs đọc


+ bình minh: Vào lúc sáng sớm mặt
trời nhô lên khỏi ngọn núi.


Nắng chang chang: rất nắng, nắng gay
gắt.


<b>* Luyện viết bảng con: (5- 6’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV uốn nắnchữ viết cho hs.


- HS quan sát viết tay không.
- HS viết từ: bình minh, nhà rơng.


Ti t 2.ế
<b>b. Luyện tập:</b>


<b>• Luyện đọc: (10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk tiết 1. - 8 hs đọc cá nhân theo cột, theo hàng.
- Luyện đọc câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì? - Các cô gái đang hái bông.


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm


có trong bảng ơn.


- bơng, đơng (ông) làng (ang)
- Trắng (ăng)


- HS luyện đọc từng câu . - Mỗi câu 2 hs đọc.
- GV đọc mẫu, giảng nội dung.


- Bơng có màu trắng như mây, các cô
gái đội bông như là đội mây về làng.


- 5 hs đọc, lớp đọc, gv nhận xét.


<b>•Lưu ý hs đọc ngắt hơi đúng theo vần </b>
nhịp của khổ thơ.


- HS đọc cả 4câu.
<b>• Luyện viết( 12’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
-GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


- HS thấy nhược điểm, rút kinh nghiệm cho
bài sau.


<b>• Kể chuyện: (7- 8’) quạ và công.</b>



- GV kế chuyện lần 1. - Cả lớp theo dõi.
- GV kể lần 2 cho hs quan sát tranh.


- Câu chuyện này có mấy nhân vật?
- Quạ và cơng rủ nhau làm gì?
- Quạ vẽ cho cơng như thế nào?


- Có 2nhân vật: quạ và công.
- Vẽ lại bộ lông cho đẹp.


- Quạ rất khéo tay, vẽ bộ lông cho công rất
đẹp.


- Công vẽ cho quạ như thế nào?


- Nghe tiếng lợn kêu quạ đã nghĩ gì và
làm gì?


- Công vẽ rất lúng túng và xấu.


- Quạ nghĩ giá như mình kiếm được 1 bữa,
thế là bảo cơng đổ hết mực lên người.
- Khi vẽ xong bộ lông của quạ như thế


nào?


- Câu chuyện này khuyên con điều gì?


- Cả bộ lơng của quạ có màu đen xì, nhem
nhuốc.



- Khơng nên vội vàng hấp tấp, làm việc gì
cũng phải cẩn thận tỉ mỉ.


<b> HDHS kể chuyện theo tranh.</b>


- HS kể chuyện theo tranh dựa vào câu


hỏi gợi ý của gv. - HS kể chuyện gv nhận xét.
<b>4. Củng cố - dặn dị: (5’)</b>


- Hơm nay con ơn lại những vần gì?
- 2 hs đọc tồn bài, gv nhận xét cách đọc
- Tìm tiếng ngồi bài có vần vừa ơn.


- ong, ơng, âng, ăng,…
- GV kiểm tra chống vẹt


- HS nêu: đồng ruộng, chăng dây…
- VN đọc bài, viết bài, chuẩn bị bài sau.


TOÁN


Tiết 56:

<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. HS biết </b>
làm tính trừ trong phạm vi 9. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.
<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs có kỹ năng tính tốn nhanh, biết sử dụng 1 số ngơn ngữ tốn </b>


học.


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tốn, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: BĐ DT, mô hình. 9 hình tam giác, 9 hình trịn, 9 hình vuông.
- HS: BĐ DT, SGK,VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>2’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
- 2 hs lên bảng.


a. Tính: b. < > =


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Dưới lớp đọc bảng cộng 9.
- GV nhận xét chữa bài.


4 + 5 = 9 3 + 6 > 5 + 3
8 + 1 = 9 7 + 2 > 3 + 5


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: ( 1’) </b>


<b>Tiết 56: Phép trừ trong phạm vi 9</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>



<b>•Hướng dẫn HS lập bảng trừ 9: (12’)</b>
- GV gắn đồ dùng lên bảng nêu bài
tốn.


- Cơ có 9 hình trịn cơ bớt đi 1 hình


trịn. Hỏi cơ cịn lại mấy hình trịn? - 2 hs nêu lại bài tốn
- 9 hình trịn cơ bớt đi 1 hình trịn cịn


lại mấy hình trịn?


- 9 hình trịn cơ bớt đi 1 hình trịn cịn lại
8 hình trịn.


+ Vậy 9 bớt 1 còn mấy? - Vậy 9 bớt 1 còn 8.
- 9 bớt 1 còn 7 ta lập được phép tính


như thế nào hãy gài phép tính: - HS gài 8 - 1 = 7.
- Gọi HS đọc GV viết bảng .9 - 1 = 8. - nhiều hs đọc 9 - 1 = 8.
+ Dựa vào phép tính vừa lập con có thể


lập được phép tính nào khác? - HS gài phèp tính: 9 – 8 = 1
- Gọi hs đọc, GV ghi bảng 9 – 8 = 1


+ Cơ có 9 tam giác cơ bớt đi 2 tam
giác. Hỏi cơ cịn lại mấy tam giác?


- 2 hs nêu lại bài toán
- 9 tam giác bớt đi 2 tam giác còn lại



mấy tam giác?


+Vậy 9 bớt 2 còn mấy?


- 9 tam giác bớt đi 2 tam giác còn lại 7
tam giác.


- Vậy 9 bớt 2 còn 7
- 9 bớt 2 còn 7 ta lập được phép tính


như thế nào hãy gài phép tính: - HS gài 9 - 2 = 7.
- Gọi HS đọc GV viết bảng.9 - 2 = 7. - nhiều hs đọc 9 - 2 = 7.
+ Tương tự với các phép tính cịn lại. 9 – 3 = 6 ( 5 hs đọc)


9 – 4 = 5 ( 5 hs đọc)
9 – 5 = 4 ( 5 hs đọc)
9 – 6 = 3 ( 5 hs đọc
9 – 7 = 2 ( 5 hs đọc
9 – 8 = 1 ( 5 hs đọc


- Con có nhận xét gì về các phép tính - Số thứ nhất đều là 9, đều có dấu trừ.
vừa lập?


- Đây chính là các phép tính trừ trong
phạm vi 9.


• Hướng dẫn HS học thuộc bảng trừ


- HS luyện đọc bảng trừ. - Nhiều hs đọc cá nhân.


- GV xoá dần bảng, hs học thuộc bảng


trừ 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV chỉ bất kỳ để kiểm tra chống đọc
vẹt.


9 – 1 = 8. 9 – 5 = 4
9 – 2 = 7 9 – 6 = 3
9 – 3 = 6 9 – 7 = 2
9 – 4 = 5 9 – 8 = 1
<b>b. Luyện tập: </b>


<b>Bài 1: (4’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b> + Bài: Tính:


- Để tính được kết quả đúng và nhanh - Dựa vào bảng trừ 8
con dựa vào đâu?


- HS làm bài, nêu kết quả, gv chữa bài.


9 9 9 9 9 9


- - -


1 2 3 4 5 6


8 7 6 5 4 3


- Khi thực hiện phép tính con chú ý
điều gì?



- Viết số thẳng cột.


- BT1 con cần nắm được kiến thức gì? - Cách thực hiện phép trừ theo cột dọc.
<b>Bài 2: (4’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


<b>- Con làm thế nào để tính được kết quả </b>
đúng và nhanh?


<b>- HS làm bài tập, nêu kết quả, gv chữa </b>
bài.


- Con có nhận xét gì về phép tính cộng
và trừ?


+ Bài 2: Tính:


- Con dựa vào bảng cộng, trừ 9.


8 + 1 = 9 7 + 2 = 9
9 – 1 = 8 9 – 2 = 7
9 – 8 = 1 9 – 7 = 2
- Phép tính trừ là phép tính ngược lại
của phép cộng.


- BT2 cần ghi nhớ điều gì? - Cách thực hiện phép tính, cộng trừ
trong phạm vi 9.


<b>Bài 3: (4’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b> + Bài 3: Tính:
- Khi thực hiện các phép tính con chú ý



điều gì?


- HS làm bài, nêu kết quả, gv chữa bài.


- Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.


9 – 3 – 2 = 4 9 – 4 – 5 = 0
9 – 4 – 1 = 4 9 – 8 – 0 = 1
Bài tập 3 cần nắm được kiến thức gì? - Cách thực hiện các phép tính trừ theo


thứ tự từ trái sang phải.
<b>Bài 4: (4’)HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Trước khi viết phép tính con phải làm
gì?


- Nhìn vào tranh con nêu bài tốn.


+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Nhìn vào tranh vẽ, nêu bài tốn


- Có 8 con chim, có 3 con chim bay đi.
Hỏi còn lại mấy con chim?


- Muốn biết còn lại mấy con chim con
làm như thế nào?


- Lấy số con chim lúc đầu có trừ đi số


con chim bay đi.


- Con nêu phép tính. 8 – 2 = 6.


- BT 4 cần nắm được kiến thức gì? - Cách lập bài tốn và phép tính.
<b>4. Củng cố - dặn dị: (5’)</b>


Giờ học hơn nay con cần nắm được
kiến thức gì?


- 2 HS đọc lại bảng trừ.


Phép trừ trong phạm vi 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

9 – 3 = 6 9 – 7 = 2
9 – 4 = 5 9 – 8 = 1
Chuẩn bị cho bài sau


- VN làm bài tập 1, 2, 3, 4 trong sgk.


<b>_________________________________________</b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 14</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng phấn đấu
trong tuần 15


HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 15



<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


Sổ theo dõi HS.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH</b>


1. Kiểm điểm lớp tuần 14
HS các tổ kiểm điểm với nhau.


Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần.
Lớp trưởng nhận xét chung.


2. GV kiểm điểm lớp
a. Ưu điểm


Đi học đều, đúng giờ, đồng phục đầy đủ.
ý thức đạo đức tốt. Có nề nếp tự quản tốt.
VS cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ.


Nhiều em có ý thức học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài: ...
...
b. Tồn tại


- Xếp hàng thể dục chậm. Một số HS vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ.


- Nhiều em HS cịn lười học bài, trong lớp khơng chú ý nghe giảng: ……….
………..
4.Phương hướng tuần 15



- Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại.


- về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Trỏnh tình trạng quên sách vở, đồ dùng học tập.


____________________________________________________
<b>KỸ NĂNG SỐNG</b>


<b>Chủ đề 1: KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Qua bài học:


HS có kỹ năng tự phục vụ cho mình trong cuộc sống.
HS tự làm được những việc đơn giản khi đến trường.


HS tự làm được những việc như: Đi dày, mặc áo, mặc quần, cởi áo, đánh răng…


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tranh BTTH kỹ năng sống .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Tiết 4</b>


1. <b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
GV giới thiệu và ghi mục bài



2. <b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
Bài tập 10. GV nêu yêu cầu (7')
Em hãy đánh dấu x vào ô trống dưới
hình vẽ bạn mặc quần áo chưa đúng.


GV nhận xét bài của hs.


HS làm việc theo nhóm đơi.
Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.


Bài tập 11. Hoạt động cá nhân.(5)


GV nêu yêu cầu. Kể các cách mặc quần.
HS kể trước lớp.GV nhận xét và kết
luận.


- lHS làm bài vào vở bt.


Bài tập 12. Làm việc cá nhân.(6')
Bạn đã làm làm gì khi quần áo bị bẩn?
GV nhận xét theo câu trả lời của hS


HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×