Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.75 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 13</b>



<b> Ngày soạn: 27/11/2020</b>


<b> Ngày giảng: Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2020</b>
TIẾNG VIỆT


<b>Bài 13A: UP UP ƯƠP (tiết 1+2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS đọc đúng các vần <i>up, ươp, iêp</i>; các tiếng, từ ngữ chứa vần mới học. Đọc trơn
đoạn ngắn. Hiểu nghĩa từ ngữ và ý chính của đoạn <i>Giờ ra chơi.</i>


- Viết đúng: <i>up, ươp, iêp, búp.</i>


- Nói tên sự vật và hoạt động chứa vần <i>up, ươp, iêp</i>


<b>2. Kĩ năng</b>


- Hiểu từ ngữ qua tranh.


- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng.


<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


- Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành nhiệm vụ học
tập.



- Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đồn kết, u
thương.


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập, u thích mơn Tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh ảnh, thẻ chữ, mẫu chữ.


- Vở bài tập Tiếng việt 1, vở tập viết1, tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


<b>Tiết 1</b>


<b>HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG</b>
<b>HĐ1: Nghe – nói 5’</b>


- Treo tranh yêu cầu học sinh quan sát
tranh. nghe GV nêu yêu cầu: Thực hiện
hỏi đáp theo cặp về nội dung bức tranh.
+ Tranh vẽ gì?


+ Dưới ao có gì?
+ Bờ ao có gì?


- u cầu học sinh thực hành hỏi đáp
trước lớp.


- Nhận xét, giới thiệu các từ mới, gắn
thẻ từ các từ: <i>tờ lịch, con ếch, cuốn</i>


<i>sách.</i>


<b>HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ</b>
<b>HĐ 2: Đọc 28’</b>


<b>a. Đọc, tiếng, từ ngữ.</b>
+ Học vần <i>/up/</i>


<i>- </i>Treo tranh giới thiệu bài học
búp sen


- Quan sát tranh. Hỏi đáp theo cặp:
+ Tranh vẽ ao sen và giàn mướp.
+ Có hoa sen ...


+ Có giàn mướp ...


- Vài cặp thực hành hỏi đáp về nội
dung tranh.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b up
búp
- Đọc tiếng <i>búp</i>


- Nêu cấu tạo tiếng <i>búp.</i>


- Vần /up/có những âm nào?
- Đánh vần mẫu: up: u - pờ - up



- Đánh vần tiếng <i>búp: bờ úp búp </i>
<i>-sắc - búp búp.</i>


- Giới thiệu, viết bảng từ: <i>búp sen</i>


* Vần ướp


+ Có vần up cơ thay <i>u</i> bằng <i>ươ</i> cơ được
vần gì?


- Nếu cấu tạo vần <i>ươp</i>


- GV đánh vần
- Đọc trơn vần


+ Muốn có tiếp <i>mướp</i> cơ làm như thế
nào?(GV đưa mơ hình)


- GV đánh vần tiếng <i>mướp</i>


- Đọc trơn tiếng <i>mướp</i>


- Đọc từ: <i>giànmướp</i>


- GV giải thích từ <i>giàn mướp</i>


- GV đọc mẫu, yêu cầu HS đọc


+Từ <i>giàn mướp</i>, tiếng nào chứa vần


mới học?


- Yêu cầu đọc:<i>ươp, mướp, giàn mướp</i>


<b>* Vần âp:</b>


- Chúng mình vừa học thêm vần gì tiếp
theo?


+ Từ vần <i>ươp</i>, cơ giữ lại âm <i>p</i>, thay âm


<i>ươ</i> bằng âm <i>iê</i>, cô được vần gì mới?
- Vần <i>iêp</i> gồm có mấy âm là những âm
nào?(GV đưa mơ hình)


- GV đánh vần i-ê-pờ-iếp
- Đọc trơn vần


+ Muốn có <i>diếp</i> cơ làm như thế nào?
(GV đưa mơ hình)


- GV đánh vần tiếng <i>diếp</i>


- GV giới thiệu rau diếp
- Đọc trơn tiếng khóa<i>rau diếp</i>


- Đọc nối tiếp cá nhân nhóm đồng
thanh.


- âm đầu <i>b</i>, vần <i>up</i>, dấu sắc


- Âm <i>u</i> và âm <i>p</i>


- Nối tiếp đánh vần, đọc trơn (cá nhân,
nhóm, ĐT)


- Nối tiếp đánh vần
- Đọc trơn: <i>búp</i>(CN, ĐT)
- Nối tiếp đọc trơn: <i>búp sen</i>


- Luyện đọc cá nhân, nhóm: đánh vần
và đọc trơn vần, tiếng, từ: <i>up búp </i>
<i>-búp sen</i> (đọc trơn).


- vần <i>ươp, HS ghép vần</i>


- Vần <i>ươp</i> gồm âm đôi <i>ươ</i> đứng trước,
âm <i>p</i> đứng sau.


- HS đánh vần nối tiếp (CN, N, ĐT)
- HS CN,ĐT


- HS nêu: thêm âm m trước vần ươp và
dấu sắc trên ơ.


- HS đánh vần nối tiếp+ ĐT
- Thực hiện


- Đọc trơn CN+ ĐT
- HS nghe



- HS đọc CN, ĐT


- Từ <i>giàn mướp</i>, tiếng <i>mướp</i>chứa vần


<i>ươp</i> vừa học.
- HS đọc CN, ĐT
- Vần <i>ươp</i>


- Vần <i>iêp</i>


- HS nêu: âm đôi iê đứng trước, âm p
đứng sau.


- HS đánh vần nối tiếp + ĐT.
- HS CN,ĐT


- HS nêu: thêm âm d trước vần <i>iêp</i> và
dấu sắctrên ê<i>.</i>


- HS đánh vần nt, đt
- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu HS đọc lại sơ đồ


- Chúng mình vừa học các vần mới
nào?


- Yêu cầu học sinh so sánh điểm giống
và khác nhau giữa vần <i>up, ươp, iêp.</i>



<b>b. Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới</b>
- Gắn thẻ từ <i>chụp đèn</i>, đọc mẫu


- u cầu học sinh tìm tiếng có chứa
vần mới học <i>/up/</i>.


- Tiếp tục gắn thẻ chữ 3 từ: <i>chơi cướp</i>
<i>cờ, tiếp viên, nghề nghiệp</i>


- Tổ chức trò chơi “chèo thuyền” tìm
các tiếng, từ chứa vần mới học.


- Yêu cầu HS đọc
<b>c. Đọc hiểu</b>


- Treo tranh yêu cầu học sinh quan sát
và trả lời câu hỏi: Các em thấy gì ở mỗi
bức hình?


- Nhận xét, tuyên dương học sinh
* Giải lao 2’


<b>Tiết 2</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>HĐ 3. Viết 10’</b>


- GV gắn mẫu viết thường <i>up, ươp,</i>
<i>iêp, búp.<b>, hướng dẫn HS nhận biết đặc</b></i>
điểm về độ cao, độ rộng, các nét cơ bản


và cách viết cho HS.


- GV viết chữ mẫu kết hợp hướng dẫn
cách viết<i>up, ươp, iêp, búp.</i>cách nối từ
<i><b>u sang p trong vần up. iê sang p trong</b></i>
vần iêp. ươsang p trong vần iêp. b
sang u <i>sang <b>p trong tiếng </b>búp</i>cách đặt
dấu thanh ở chữ <i>búp<b>. Nhắc học sinh độ</b></i>
cao các chữ u, ư, ơ, i, ê, p , b


- Yêu cầu học sinh viết bảng con.


- GV nhận xét, sửa lỗi trên bảng con
của HS.


<b>VẬN DỤNG</b>
<b>HĐ 4. Đọc 23’</b>
<b>a. Quan sát tranh</b>


- HS đọc <i>iếp, diếp, rau diếp</i> CN,ĐT
- HS nêu <i> up, ươp, iêp.</i>


- Giống nhau âm /p/.


- Khác nhau: vần /up/ có âm u, vần
/ươp/ có âm ươ, vần /iêp/ có âm iê.
- Đọc lại cả ba vần trên bảng. CN,ĐT
- Lắng nghe và nối tiếp đọc.


- Tìm và lên bảng gạch chân vần <i>/ich/</i>



trong tiếng <i>chích</i>


- Nối tiếp đọc.


- Đại diện 3 học sinh của 3 tổ lên bảng
tìm và gạch chân các vần mới học.
- Tham gia trị chơi tìm các tiếng chứa
vần <i>up, ươp, iêp</i>: tiếp sức, hiệp đấu,
xúp lơ, lụp xụp ....


- Đọctiếng, từ ngữ chứa vần mới
- Hình 1: Cơ bé giúp bà cụ qua đường
- Hình 2: Bạn nhỏ đang viết thiếp mời
- Hình 3: Đĩa cá ướp muối


- Đọc các câu dưới mỗi hình


- Thi chọn câu phù hợp với hình và đọc
trơn các câu đã đính.


- Đọc lại tồn bộ bài trên bảng.


<b>- HS quan sát, nghe, nhắc lại theo YC</b>
của GV.


- HS quan sát.


- HS viết bảng con.



- HS quan sát, tự sửa lỗi trên bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV treo tranh phóng to; Yêu cầu HS
quan sát tranh


+ Bức tranh vẽ cảnh gì ở trường?


+ Trên sân trường, HS chơi những trị
chơi gì?


<b>b. Luyện đọc trơn</b>


- GV đọc mẫu: <i>Giờ ra chơi</i>


- GV nhận xét, khen ngợi.


<b>c. Đọc hiểu</b>


- Y/c HS đọc thầm bài. Thực hành theo
cặp đôi, hỏi và trả lời:


+ Giờ ra chơi thế nào?
Gv nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố - Dặn dị 2’</b>


- Hơm nay các em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Bài 13B



- HS trả lời theo khả năng quan sát...
- HS nêu


- Đọc tên đoạn văn
- Lắng nghe


- HS đọc trơn theo GV
- Cá nhân đọc nối tiếp.
- Đọc theo cặp, nhóm


- Đọc nối tiếp đoạn trước lớp.


- HS đọc thầm. Nhóm đơi hỏi – đáp.
- Một vài học sinh trả lời trước lớp:
- HS nhắc lại.


- HS nghe.


_______________________________________________________________
<b> Ngày soạn: 28/11/2020</b>


<b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2020</b>
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 13B: ÔN TẬP (tiết 1+2)</b>



<b>ap, ăp, âp, op, ôp, ơp, ep, êp, ip, up, ươp, iêp</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức </b>


- HS đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa vần có âm cuối p. Hiểu nghĩa các từ ngữ
- Nghe kể chuyện <i>Tập chơi chuyền</i> và trả lời câu hỏi


<b>2. Kĩ năng</b>


- Hiểu từ ngữ qua tranh.


- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng.


<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


- Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học
tập.


- Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đồn kết, u
thương.


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập, u thích mơn Tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Bảng phụ thể hiện nội dung của HĐ 1b.
- Tranh phóng to HDD2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
<b>HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>1. HĐ1. Đọc 10’</b>


a. Thi ghép tiếng thành từ ngữ
- Nêu nội dung thi


- Nhận xét HS: <i>đạp xe, cướp cờ, họp lớp,</i>
<i>tiếp bạn.</i>


b. Đọc vần, từ ngữ 10’
- Treo bảng phụ


- Hỏi: Mỗi dịng ngang có gì?


- Đọc trơn các vần, tiếng, từ ngữ trong
bảng


- Yêu cầu HS đọc bài


C. Đọc đoạn thơ 15’
- Đọc mẫu đoạn thơ
- Yêu cầu HS đọc bài


- Yêu cầu HS quan sát tranh
- Yêu cầu HS đọc bài


<b>Tiết 2</b>
<b>2. HĐ2: Nghe – nói 33’</b>


- GV kể chuyện bó hoa tặng bà (lần 1)
- Treo tranh lên bảng và giới thiệu nội


dung câu chuyện


- GV kể chuyện bó hoa tặng bà (lần 2)
- Yêu cầu HS quan sát từng bức tranh và
trả lời câu hỏi.


+ Tranh 1 vẽ gì?


+ Người mẹ cho bạn nhỏ quà gì?


- Lắng nghe


- 8 HS nhận thẻ chữ và chọn bạn để
ghép thàn cặp.


- Các cặp thi trước lớp.
- Nhận xét


- Quan sát
- Trả lời:


+ Dòng thứ nhất có các vần có âm
cuối p.


+ Dịng thứ hai có các từ ngữ có
tiếng chứa vần ó âm cuối p.


- Lắng nghe và đọc theo.


- Đọc bài nhóm đơi nối tiếp từng


vần, tiếng, từ ngữ.


- Đọc trơn CN bảng ôn trong nhóm
- Các nhóm đọc bảng ôn nối tiếp
từng vần, tiếng, từ ngữ.


- HS đọc trơn dòng từ ngữ. (CN,
NT)


- Lắng nghe.


- 4 HS đọc nối tiếp 4 dòng thơ.
- 1 HS đọc cả bài thơ


- Quan sát tranh và nói về các hình
ảnh trong tranh.


- Đọc nối tiếp dòng thơ
- Vài HS đọc cả đoạn thơ
- Đọc ĐT cả bài thơ
- Lắng nghe


- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Tranh 2 vẽ gì?


+ Bạn nhỏ đang tập chơi chuyền cùng ai?
+ Tranh 3 vẽ gì?


+ Nhìn các bạn nữ chơi chuyền, các bạn


nam nói gì?


<b>3. Củng cố dặn dị 2’</b>


- Hơm nay các em vừa ơn lại các vần gì?
- Em hãy viết 2 tiếng có chứa vần vừa ôn
tập vào bảng con.


GV nhận xét, đánh giá và HD HS làm
VBT.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Bài 13B


- Học sinh trả lời


- Học sinh viết: họp, hộp, lớp ....


_____________________________________________________________
<b> Ngày soạn: 29/11/2020</b>


<b> Ngày giảng: Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2020</b>
TOÁN


<b>BÀI 29: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 (TIẾT 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Hình thành bảng trừ trọng phạm vi 10


- Biết cách tìm kết quả một phép tính trừ trong phạm vi 10.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 10 đã học vào giải
quyết một số tình hướng gắn với thực tế.


<b>3 Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập</b>
luận tốn học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Các que tính, các chấm trịn


- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép tính trừ trong phạm vi 10.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>A. Hoạt động khởi động 5’</b>


HS thực hiện lần lượt các hoạt động
sau (theo cặp):


HDHS quan sát bức tranh trong SGK.
- HDHS làm tương tự với các tình
huống cịn lại.


- GV nhận xét



<b>B.Hoạt động hình thành kiến thức</b>
<b>15’</b>


- HDHS sử dụng các chấm trịn để tìm


- Nói với bạn về những điều mình quan
sát được về các bức tranh liên quan đến
các phép tính trừ, chẳng hạn:


+ Có 7 bạn, 1 bạn đã rời khỏi bàn. Cịn
lại bao nhiêu bạn?


+ Đếm rồi nói: Còn lại 6 bạn đang ngồi
quanh bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

kết quả phép trừ: 7-1=6.


Tương tự HS tìm kết quả các phép trừ
cịn lại: 7-2; 8-l; 9-6.


GV chốt lại cách tìm kết quả một phép
trừ.


Hoạt động cả lớp: GV dùng các chấm
tròn để diễn tả các thao tác “trừ - bớt ”
mà HS vừa thực hiện ở trên.


Củng cố kiến thức mới:
- GV nêu một số tình huống.



- GV hướng dần HS tìm kết quả phép
trừ theo cách vừa học rồi gài kết quả
vào thanh gài.phép trừ: 7-1=6.


<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập</b>
<b>10’ </b>


<b>Bài 1</b>


- HD HS làm bài 1: Tìm kết quả các
phép trừ nêu trong bài


- GV có thể nêu ra một vài phép tính để
HS củng cố kĩ năng.


<b>D. Hoạt động vận dụng 3’</b>


HS nghĩ ra một số tình huống trong
thực tế liên quan đến phép trừ trong
chạm vi 10.


<b>E. Củng cố, dặn dị 2’</b>


- Bài học hơm nay, các em biết thêm
được điều gì? HS có thể xem lại bức
tranh khởi động trong sách nêu phép
trừ tưong úng.


-Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế
liên quan đến phép trừ trong phạm vi


10 để hôm sau chia sẻ với các bạn


quả


- HS đặt phép trừ tương ứng.


-HS tự nêu tình huống tương tự rồi đố
nhau đưa ra phép trừ (làm theo nhóm
bàn)


- HS có thể dùng các chấm trịn hoặc
thao tác đếm lùi để tìm kết quả phép
tính


- Đổi vở, đặt và trả lời câu hởi để kiểm
tra các phép tính đã thực hiện


- HS trình bày


____________________________________________
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 13: ANG ĂNG ÂNG (tiết 1+2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS đọc đúng vần <i>ang, ăng, âng </i>; các tiếng, từ ngữ vần mới học, đọc trơn đoạn.
Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh và hiểu ý chính của đoạn đọc <i>Mặt trăng.</i>



- Viết đúng: <i>ang, ăng, âng, bàng.</i>


- Biết hỏi - đáp về cảnh vật trong tranh.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Hiểu từ ngữ qua tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


- Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học
tập.


- Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đồn kết, u
thương.


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập, u thích mơn Tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh phóng to HĐ1


- Tranh và từ ngữ phóng to HĐ2.


- Vở bài tập Tiếng việt 1, vở tập viết1, tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Tiết 1</b>


<b>HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG</b>


<b>HĐ1: Nghe – nói 5’</b>


- Treo tranh HĐ1
- Nêu câu hỏi gợi ý:
+ Đây là cảnh ở đâu?
+ Vào thời đểm nào?


+ Em thấy những gì ở cảnh đó?


- u cầu HS hỏi đáp trong nhóm về
bức tranh


- Yêu cầu HS hỏi - đáp trước lớp.


- Nhận xét và giới tiệu về nội dung bài
học


- Viết tên bài trên bảng: <i>ang, ăng, âng,</i>


<b>HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ</b>
<b>HĐ2: Đọc 10’</b>


<b>* Vần ang</b>


- Cô giới thiệu tiếng khóa thứ nhất:


<i>bàng</i>


+ Trong tiếng<i> bàng</i>chứa âm và dấu
thanh nào đã được học?



- GV giới thiệu vần <i>ang</i>


+ Vần <i>ang</i> gồm có những âm nào?
- GV đánh vần mẫu: a – ngờ - ang
- Yêu cầu đánh vần nối tiếp, ĐT
- Đọc trơn vần: <i>ang</i>


- Nêu cấu tạo tiếng <i>bàng</i>


- GV đưa tiếng <i>bàng </i> vào mơ hình


- GV đánh vần tiếng: <i>bàng</i>: <i></i>
<i>bờ-ang-bang-huyền-bàng</i>


- Đọc trơn tiếng: <i>bàng </i>


-GV giới thiệu tranh <i>cây bàng</i>


- GV chỉ HS đọc: <i>cây bàng</i>


- Quan sát
- Lắng nghe


- Các cặp thực hiện hỏi - đáp về bức
tranh theo gợi ý của GV.


- Vài cặp thực hiện hỏi - đáp trước lớp.
- Lắng nghe



- Theo dõi


- Theo dõi- HS nhắc lại nối tiếp


- Tiếng bàng chứa âm b và dấu thanh
huyền đã học.


- HS ghép vần <i>ang </i>


- Âm <i>a</i> và âm <i>ng</i>


- Lắng nghe


- HS nối tiếp + ĐT
- HS đọc cá nhân


- Tiếng bàng gồm âm đầu <i>b </i>vần <i>ang</i>


thanh huyền
- HS theo dõi


- HS đánh vần nối tiếp, ĐT
- HS thực hiện


- HS theo dõi
- HS đọc CN, ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Trong từ <i>cây bàng</i>, tiếng nào chứa vần
mới học?



- GV chỉ đọc cả phần bài: <i>ang, bàng,</i>
<i>cây bàng</i>


<b>* Vần ăng:</b>


- Chúng ta vừa học vần gì mới?


+ Từ vần <i>ang</i>, cô giữ lại âm <i>ng</i>, thay âm
a bằng âm ă, cơ được vần gì mới?


+ Vần <i>ăng</i>gồm có những âm nào?(GV
đưa mơ hình)


- GV đánh vần
- Đọc trơn vần


+ Muốn có tiếng<i>măng</i> cơ làm như thế
nào? (GV đưa mơ hình)


- GV đánh vần tiếng <i>măng</i>


- Đọc trơn tiếng <i>măng</i>


- Đọc từ: <i>măng tre</i>


- GV giới thiệu: <i>măng tre</i>


- GV đọc mẫu<i> măng tre</i>, yêu cầu HS
đọc



+Từ <i>măng tre</i>, tiếng nào chứa vần mới
học?


- Yêu cầu đọc:<i>ăng, măng, măng tre</i>


<b>* Vầnâng:</b>


- Chúng mình vừa học thêm vần gì tiếp
theo?


+ Từ vần <i>ăng</i>, cô giữ lại âm <i>ng</i>, thay âm


<i>ă</i> bằng âm <i>â</i>, cơ được vần gì mới?


- Vần <i>âng</i>gồm có mấy âm là những âm
nào?(GV đưa mơ hình)


- GV đánh vần
- Đọc trơn vần


+ Muốn có tiếp tập cơ làm như thế nào?
(GV đưa mơ hình)


- GV đánh vần tiếng <i>tầng</i>


- Đọc trơn tiếng khóa
- Giới thiệu tranh nhà tầng
- GV đọc mẫu, yêu cầu HS đọc


+Từ <i>nhà tầng</i>, tiếng nào chứa vần mới


học?


- Yêu cầu đọc:<i>âng, tầng, nhà tầng</i>


+ Chúng ta vừa học những vần gì mới?
+So sánh ba vần có điểm gì giống và
khác nhau?


- Đọc lại tồn bài trên bảng.


- HS đọc CN, N2, ĐT
- Vần <i>ang</i>


- Vần <i>ăng</i>


- HS nêu


- HS đánh vần nối tiếp
- HS CN,ĐT


- HS nêu: thêm âm <i>m</i> trước vần <i>ăng</i>.
- HS đánh vần nối tiếp+ ĐT


- Thực hiện


- Đọc trơn CN+ ĐT
- HS CN, ĐT


- HS nêu



- HS đọc CN, N2, ĐT
- Vần <i>măng </i>


- Vần <i>âng</i>


- HS nêu


- HS đánh vần nối tiếp + ĐT.
- HS CN,ĐT


- HS nêu: thêm âm t trước vần <i>âng</i>và
dấu huyềntrên <i>â</i>.


- HS đánh vần nt, đt
- Thực hiện


- HS CN,ĐT
- HS nêu


- HS đọc CN, N2, ĐT
- HS nêu


- HS nhận xét
- HS đọc CN, ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 2</b>
<b>HĐ3: Viết 8’</b>


- Viết mẫu chữ <i>ang, ăng, âng, bàng </i>lên
bảng Và HD cách viết



- Nhận xét


<b>HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG</b>
<b>HĐ4: Đọc 25’</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh và TLCH
+ Các em thấy trong tranh có những
cảnh vật gì?


- Nhận xét chốt ý


- Đọc mẫu đoạn văn, HD HS cách đọc,
ngắt nghỉ


- Nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dị 2’</b>


- Hơm nay các em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Bài 13D


- HS viết bảng con
- HS viết vở ô li
- Lắng nghe


- Quan sát



- Trả lời theo ý mình quan sát được
- Theo dõi SHS


- Đọc bài


- 3 HS đọc nối tiếp


- Luyện đọc theo nhóm và trả lời câu
hỏi cuối bài


- Đại diện một số nhóm đọc trơn và
TLCH


- Đọc ĐT lại cả bài
- lắng nghe


- Trả lời
- Lắng nghe


__________________________________________
Chiều:


TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 13D: ONG ÔNG (Tiết 1+2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- HS đọc đúng vần <i>ong, ông </i>; các tiếng, từ ngữ vần mới học. Hiểu nghĩa từ ngữ và
trả lời được câu hỏi của đoạn đọc <i>Chim cơng muốn gì?</i>


- Viết đúng: <i>ong, ơng, bóng , trống.</i>


- Nói đúng tên vật, con vật có vần <i>ong, ông.</i>


<b>2. Kĩ năng</b>


- Hiểu từ ngữ qua tranh.


- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng.


<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


- Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học
tập.


- Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đồn kết, u
thương.


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập, u thích mơn Tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tranh và từ ngữ phóng to HĐ2.


- Vở bài tập Tiếng việt 1, vở tập viết1, tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC



<b>Tiết 1</b>


<b>HOẠT ĐỘNG KHỎI ĐỘNG</b>
<b>HĐ1: Nghe – nói 5’</b>


- Phát thẻ hình cho 6 học sinh và thẻ
chữ cho 6 học sinh


- HD HS cách thực hiện


- Nhận xét và giới tiệu về nội dung bài
học


- Viết tên bài trên bảng: <i>ong,ông</i>


<b>HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ</b>
<b>HĐ2: Đọc 20’</b>


a. Đọc tiếng, từ ngữ
<b>* Vần ong</b>


- Cô giới thiệu tiếng khóa thứ nhất:


<i>bóng</i>


+ Trong tiếng<i>bóng</i> chứa âm và dấu
thanh nào đã được học?


- GV giới thiệu vần <i>ong</i>



+ Vần <i>ong</i> gồm có những âm nào?
- GV đánh vần mẫu: <i>o– ngờ - ong</i>


- Yêu cầu đánh vần nối tiếp, ĐT
- Đọc trơn vần: <i>ong</i>


- Nêu cấu tạo tiếng <i>bóng</i>


- GV đưa tiếng <i>bàng </i> vào mơ hình
- GV đánh vần tiếng: <i>bóng</i>: <i></i>
<i>bờ-ong-bong-sắc- bóng</i>


- Đọc trơn tiếng: <i>bóng</i>


- GV giới quả bóng<i> – </i>từ <i>quả bóng</i>


- GV chỉ HS đọc: <i>quả bóng</i>


+ Trong từ <i>quả bóng</i>, tiếng nào chứa
vần mới học?


- GV chỉ đọc cả phần bài: <i>ong, bóng,</i>
<i>quả bóng</i>


<b>* Vần ơng:</b>


- Chúng ta vừa học vần gì mới?


+ Từ vần <i>ong</i>, cơ giữ lại âm <i>ng</i>, thay âm



<i>o</i> bằng âm <i>ô</i>, cô được vần gì mới?


+ Vần <i>ơng</i>gồm có những âm nào?(GV
đưa mơ hình)


- GV đánh vần
- Đọc trơn vần


- Quan sát và thực hiện
- Lắng nghe


- Theo dõi- HS nhắc lại nối tiếp


- Tiếng<i>bóng</i>chứa âm <i>b</i> và dấu thanh sắc
đã học.


- HS ghép vần <i>ong</i>


- Âm <i>o</i> và âm <i>ng</i>


- Lắng nghe


- HS nối tiếp + ĐT
- HS đọc cá nhân


- Tiếng <i>bóng</i>gồm âm đầu <i>b </i>vần <i>ong</i>


thanh sắc
- HS theo dõi



- HS đánh vần nối tiếp, ĐT
- HS thực hiện


- HS theo dõi
- HS đọc CN, ĐT


- Tiếng <i>bóng</i> chứa vần <i>ong</i> vừa học.
- HS đọc CN, N2, ĐT


- Vần <i>ong</i>


- Vần <i>ông</i>


- HS nêu


- HS đánh vần nối tiếp
- HS CN,ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Muốn có tiếng <i>trống</i> cô làm như thế
nào? (GV đưa mơ hình)


- GV đánh vần tiếng <i>trống</i>


- Đọc trơn tiếng <i>trống</i>


- Đọc từ: <i>cái trống</i>


- GV giới thiệu: <i>cái trống</i>


- GV đọc mẫu<i>cái trống</i>, yêu cầu HS đọc


+Từ <i>cái trống</i>, tiếng nào chứa vần mới
học?


- Yêu cầu đọc:<i>ông, trống, cái trống</i>


- Chúng mình vừa được học những vần
mới nào?


- So sánh vần <i>ong, ông</i>


- Yêu cầu HS đọc cả 3 sơ đồ
<b>HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP</b>
<b>c. Đọc hiểu 10’</b>


- Treo tranh HĐ2c yêu cầu HS quan sát
và TLCH: Các em thấy gì ở mỗi bức
tranh?


- Đọc các câu, chọn câu phù hợp với
tranh


<b>Tiết 2</b>


<b>HĐ3: Viết 8’</b>


- Viết mẫu chữ <i>ong, ơng, bóng, trống</i>


lên bảng Và HD cách viết
- Nhận xét



<b>HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG</b>
<b>HĐ4: Đọc 25’</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh và TLCH
+ Các em thấy trong tranh có những gì?
- Nhận xét chốt ý


- Đọc mẫu đoạn văn, HD HS cách đọc,
ngắt nghỉ


- Nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dị 2’</b>


- Hơm nay các em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.


thanh sắc trên<i> ô</i>.


- HS đánh vần nối tiếp+ ĐT
- Thực hiện


- Đọc trơn CN+ ĐT
- HS CN, ĐT


- HS nêu


- HS đọc CN, N2, ĐT
- HS nêu<i> ong, ông</i>



- HS nêu


- HS đọc CN, ĐT
- Quan sát và trả lời


- Trao đổi nhóm chọn câu phù hợp
- Đọc bài mục 2c trong SHS


- Đọc câu theo thước chỉ của GV ( ĐT,
CN)


- Quan sát và lắng nghe
- HS viết bảng con
- HS viết vở ô li
- Lắng nghe
- Quan sát


- Trả lời theo ý mình quan sát được
- Theo dõi SHS


- Đọc bài


- 3 HS đọc nối tiếp


- Luyện đọc theo nhóm và trả lời câu hỏi
cuối bài


- Đại diện một số nhóm đọc trơn và
TLCH



- Đọc ĐT lại cả bài
- lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Bài 13E


_______________________________________________________________
Ngày soạn: 30/11/2020


<b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2020</b>
TOÁN


<b>BÀI 29: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 (Tiết 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết cách tìm kết quả một phép tính trừ trong phạm vi 10.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 10 đã học vào giải
quyết một số tình hướng gắn với thực tế.


<b>3. Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập</b>
luận toán học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Các que tính, các chấm trịn



- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép tính trừ trong phạm vi 10.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>A. Hoạt động khởi động 5’</b>


- Tổ chức cho HS đố nhau về các phép
tính trừ trong phạm vi 10.


- GV nhận xét, tuyên dương


<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập</b>
<b>15’Bài 2:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân
- Gọi HS chữa bài


- GV ghi kết quả lên bảng


- GV nhận xét bài của một số HS.
Bài 3:


- Gọi HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh và
nêu tình huống theo cặp


- Gọi 1 số cặp nêu tình huống và phép


tính.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>D. Hoạt động vận dụng 10’</b>


- Yêu cầu học sinh nêu một số tình
huống trong thực tế liên quan đến phép


- HS đố nhau theo cặp (xì điện)


- HS nêu: tính


- HS làm bài vào VBT


- HS học đáp theo cặp về các phép tính
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài cho
nhau.


- HS nêu: tính


- HS nêu tình huống theo cặp


<i>Vi dụ:</i> Có 9 mảnh gỗ cần sơn. Đã sơn
được 7 mảnh. Hỏi còn lại mấy mảnh gỗ
chưa sơn? Phép tính tương ứng là: 9 - 7
= 2.


- 1-2 cặp nêu tình huống và phép tính
thích hợp.



- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

trừ trong phạm vi 10 và nêu phép tính
theo nhóm đơi.


- GV đưa 1 số phép tính trong phạm vi
10


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>E. Củng cố, dặn dò 5’</b>


- Bài học hơm nay, các em biết thêm
được điều gì? HS có thể xem lại bức
tranh khởi động trong sách nêu phép
trừ tương ứng.


-Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế
liên quan đến phép trừ trong phạm vi
10 để hôm sau chia sẻ với các bạn


thực tế liên quan đến phép trừ trong
phạm vi 10 và nêu phép tính.


- HS nêu tình hương phù hợp với phép
tính đó.


- HS thực hiện


_________________________________________________
TIẾNG VIỆT



<b>BÀI 13E: UNG ƯNG (TIẾT 1+2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS đọc đúng vần <i>ung, ưng</i>; đọc đúng tiếng, từ ngữ, đoạn. Hiểu nghĩa từ ngữ qua
tranh và trả lời được câu hỏi của đoạn đọc <i>Tết Trung thu</i>


- Viết đúng: <i>ung, ưng, súng, gừng.</i>


- Nói được tên các sự vật trong tranh.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Hiểu từ ngữ qua tranh.


- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng.


<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


- Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học
tập.


- Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu
thương.


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập, u thích mơn Tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>



- Tranh phóng to ở HĐ1


- Tranh và từ ngữ phóng to HĐ2c.


- Vở bài tập Tiếng việt 1, vở tập viết1, tập 1.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG</b>
<b>HĐ1: Nghe – nói 5’</b>


- Phát thẻ tranh cho 5 học sinh.
- HD HS cách thực hiện


- Nhận xét và giới tiệu về nội dung bài
học


- Viết tên bài trên bảng: <i>ung, ưng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ</b>
<b>HĐ2: Đọc</b>


a. Đọc tiếng, từ ngữ
<b>* Vần ung</b>


- Cô giới thiệu tiếng khóa thứ nhất: <i>súng</i>



+ Trong tiếng<i>súng</i> chứa âm và dấu
thanh nào đã được học?


- GV giới thiệu vần <i>ung</i>


+ Vần <i>ung</i> gồm có những âm nào?
- GV đánh vần mẫu: <i>u– ngờ - ung</i>


- Yêu cầu đánh vần nối tiếp, ĐT
- Đọc trơn vần: <i>ung</i>


- Nêu cấu tạo tiếng <i>súng</i>


- GV đưa tiếng <i>súng</i> vào mơ hình


- GV đánh vần tiếng: <i>súng</i>: <i></i>
<i>sờ-ung-sung-sắc- súng</i>


- Đọc trơn tiếng: <i>súng</i>


- GV giới quả bóng<i> – </i>từ <i>bơngsúng</i>


- GV chỉ HS đọc: <i>bơngsúng</i>


+ Trong từ <i>bôngsúng</i>, tiếng nào chứa
vần mới học?


- GV chỉ đọc cả phần bài: <i>ung, súng,</i>
<i>bôngsúng</i>



<b>* Vần ưng:</b>


- Chúng ta vừa học vần gì mới?


+ Từ vần <i>ung</i>, cơ giữ lại âm <i>ng</i>, thay âm


<i>u</i> bằng âm <i>ư</i>, cô được vần gì mới?


+ Vần <i>ưng</i> gồm có những âm nào?(GV
đưa mơ hình)


- GV đánh vần
- Đọc trơn vần


+ Muốn có tiếng <i>gừng</i> cơ làm như thế
nào? (GV đưa mơ hình)


- GV đánh vần tiếng <i>gừng</i>


- Đọc trơn tiếng <i>gừng</i>


- Đọc từ: <i>củgừng</i>


- GV giới thiệu: <i>củ gừng</i>


- GV đọc mẫu<i>củ gừng</i>, yêu cầu HS đọc
+Từ <i>củ gừng</i>, tiếng nào chứa vần mới
học?


- Yêu cầu đọc:<i>ừng, gừng, củ gừng</i>



- Chúng mình vừa được học những vần
mới nào?


- So sánh vần <i>ung, ưng</i>


- Theo dõi- HS nhắc lại nối tiếp


- Tiếng bàng chứa âm b và dấu thanh
sắc đã học.


- HS ghép vần <i>ung</i>


- Âm <i>u</i> và âm <i>ng</i>


- Lắng nghe


- HS nối tiếp + ĐT
- HS đọc cá nhân


- Tiếng <i>súng</i> gồm âm đầu <i>s </i>vần <i>ung</i>


thanh sắc
- HS theo dõi


- HS đánh vần nối tiếp, ĐT
- HS thực hiện


- HS theo dõi
- HS đọc CN, ĐT



- Tiếng <i>súng</i> chứa vần <i>ung</i> vừa học.
- HS đọc CN, N2, ĐT


- Vần <i>ung</i>


- Vần <i>ưng</i>


- HS nêu


- HS đánh vần nối tiếp
- HS CN,ĐT


- HS nêu: thêm âm <i>g</i> trước vần <i>ưng,</i>


thanh huyền trên<i> ư</i>.


- HS đánh vần nối tiếp+ ĐT
- Thực hiện


- Đọc trơn CN+ ĐT
- HS CN, ĐT


- HS nêu


- HS đọc CN, N2, ĐT
- HS nêu<i> ung, ưng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu HS đọc cả 2 sơ đồ
<b>HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP</b>


<b>c. Đọc hiểu</b>


- Treo tranh HĐ2c yêu cầu HS quan sát
và TLCH: Các em thấy gì ở mỗi bức
tranh?


- Đọc các câu, chọn câu phù hợp với
tranh


<b>HĐ3: Viết</b>


- Viết mẫu chữ <i>ung, ưng</i>, <i>súng, gừng</i> lên
bảng Và HD cách viết


- Nhận xét


<b>HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG</b>
<b>HĐ4: Đọc</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh và TLCH
+ Các em thấy gì trong hai tranh này?
- Nhận xét chốt ý


- Đọc mẫu đoạn văn, HD HS cách đọc,
ngắt nghỉ


- Nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>



- Hơm nay các em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Bài 14A


- HS đọc CN, ĐT
- Quan sát và trả lời


- Trao đổi nhóm chọn câu phù hợp
- Đọc bài mục 2c trong SHS


- Đọc câu theo thước chỉ của GV ( ĐT,
CN)


- Quan sát và lắng nghe
- HS viết bảng con
- HS viết vở ô li
- Lắng nghe
- Quan sát


- Trả lời theo ý mình quan sát được
- Theo dõi SHS


- Đọc bài


- 3 HS đọc nối tiếp


- Luyện đọc theo nhóm và trả lời câu
hỏi cuối bài



- Đại diện một số nhóm đọc trơn và
TLCH


- Đọc ĐT lại cả bài
- lắng nghe


- Trả lời
- Lắng nghe


___________________________________________
Chiều


TẬP VIẾT


<b>TẬP VIẾT TUẦN 13 ( 2 tiết)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>- HS biết viết tổ hợp chữ ghi vần: up, ươp, iêp, ang, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng.</b>
- Biết viết từ ngữ: búp sen, rau diếp, giàn mướp, cây bàng, măng tre, nhà tầng, quả
bóng, cái trống, bông súng, củ gừng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng mẫu các chữ cái Tiếng Việt kiểu chữ viết thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tranh ảnh: búp sen, rau diếp, giàn mướp, cây bàng, măng tre, nhà tầng, quả bóng,
cái trống, bông súng, củ gừng.


- Tập viết 1 tập 1, bút chì cho HS


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
<b>HOẠT ĐỘNG KHỎI ĐỘNG</b>


<b>HĐ1: Chơi trò Bỏ thẻ 7’</b>


- HD các chơi: HS ngồi thành vòng tròn.
Một bạn cầm thẻ chữ ghi vần, thẻ từ ngữ
đi sau vòng tròn và bỏ thẻ sau lưng các
bạn cho đến hết thẻ. Mỗi bạn đưa tay ra
sau, nếu nhặt được thẻ thì đứng lên đọc
chữ cái hoặc từ trên thẻ, sau đó dán thẻ
lên bảng lớp.


- YC HS chơi trò chơi


- Sắp xếp các thẻ chữ theo trật tự trong
bài và dán thẻ từ vào dưới hình trên
bảng lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ</b>


<b>HĐ2: Nhận diện các tổ hợp chữ cái</b>
<b>ghi vần. 15’</b>


- Đọc các chữ trong thẻ chữ
- Chỉ bài yêu cầu HS đọc
- Nhận xét.


<b>HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP</b>
<b>HĐ3: Viết chữ ghi vần 25’</b>



- HD các viết chữ ghi vần: up, ươp, iêp,
ang, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng.


- Yêu cầu HS viết bảng con
- Yêu cầu HS viết vở tập viết
- Nhận xét


<b>HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG</b>
<b>HĐ4: Viết từ ngữ 25’</b>


- Đọc từng từ ngữ và làm mẫu, HD viết
từng từ ngữ: búp sen, rau diếp, giàn
mướp, cây bàng, măng tre, nhà tầng, quả
bóng, cái trống, bơng súng, củ gừng.
- Yêu cầu HS viết bảng con


- Yêu cầu HS viết vở tập viết


- Nhận xét một số bài viết được bầu
chọn.


<b>3. Củng cố, dặn dò 2’</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- Lắng nghe


- Từng HS thực hiện trò chơi theo HD
của GV



- Theo dõi.


- Lắng nghe


- Đọc bài: ĐT, nhóm, CN


- Lắng nghe và theo dõi.


- Thực hiện viết từng vần vào bảng con
theo yêu cầu của GV


- Thực hiện viết vở tập viết


- Quan sát.


- Thực hiện viết từng vần vào bảng con
theo yêu cầu của GV


- Thực hiện viết vở tập viết
- Lắng nghe.


- Triển lãm các bài viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngày soạn: 01/11/2020


<b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2020</b>
TOÁN


<b>Bài 30: LUYỆN TẬP</b>




<b>I. MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố kĩ năng làm tính trừ trong phạm vi 10.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 10 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với
thực tế.


<b>3. Phát triển các NL toán học</b>: NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


- Các que tính, các chấm trịn.


- Một số tình huống thực tế đơn giản có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 10.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A. Hoạt động khởi động 5’</b>
HS thực hiện các hoạt động sau:


Chơi trị chơi “Truyền điện” ơn tập phép
trừ trong phạm vi 10.


- GV nhận xét


-HSChơi trò chơi “Truyền điện”



-HS chia sẻ: Cách thực hiện phép trừ
của mình; Để có thể tính nhanh, chính
xác cần lưu ý điều gì?


<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập 25’</b>
<b>Bài 1</b>


Cá nhân HS làm bài 1:


+ Quan sát các thẻ chấm trịn. Đọc hiểu
u cầu đề bài.


+ Tìm kết quả các phép trừ nêu trong
bài.


+ Chọn số thích hợp đặt vào ô ? .
-GV nhận xét


- Quan sát các thẻ chấm tròn. Đọc hiểu
yêu cầu đề bài.


-HS đặt câu hỏi, nói cho nhau về tình
huống đã cho và phép tính tương ứng.
<b>Bàỉ 2</b>


-Cá nhân HS tự làm bài 2: Tìm kết quả
các phép trừ nêu trong bài


Đổi vở, đặt và trả lời câu hỏi để kiểm tra
các phép tính đã thực hiện.



HS có thể dùng thao tác đếm lùi để tìm
kết quả phép tính


<b>Bài 3</b>


- Cá nhân HS tự làm bài 3:


a.Thực hiện các phép tính trừ để tìm kết
quả, từ đó chỉ ra các phép tính sai. Cụ
thể, các phép tính sai là: 10-5 = 4; 10 –
4 = 7; 7 – 2 = 9.


b.Sửa các phép tính sai cho đúng: 10-5
<b>= 5; 10 – 4 = 6; 7 – 2 = 5.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 4</b>


- HD HS quan sát tranh


<i>Ví dụ:</i> a) Có 7 chiếc mũ bảo hiểm. Các
bạn lấy ra 2 chiếc để đội. Còn lại mấy
chiếc mũ bảo hiểm trên bàn?


-HS quan sát


HDHS làm tương tự với hai trường hợp
b), c).


HDHS tập kể cho bạn nghe tình huống


xảy ra trong tranh rồi đọc phép tính
tương ứng. Chia sẻ trước lớp.


Thực hiện phép trừ 7 – 2 = 5. Cịn 5
chiếc mũ bảo hiểm trên bàn. Vậy phép
tính thích hợp là 7 – 2 = 5.


-HS kể
<b>C. Hoạt động vận dụng 3’</b>


HS nghĩ ra một số tình huống trong thực
tế liên quan đến phép trừ trong phạm vi
10.


- 1 HS nêu tình huống-1HS nêu phép
tính thích hợp.


<b>D.Củng cố, dặn dị 2’</b>


Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế
liên quan đến phép trừ trong phạm vi 10
để hôm sau chia sẻ với các bạn.


____________________________________
SINH HOẠT TUẦN 13


<b>TIẾT 13: CHỦ ĐỀ: RÈN LUYỆN TÁC PHONG CHÚ BỘ ĐỘI</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Sau bài học học sinh:


+ Thực hiện nề nếp theo gương chú bộ đội.


+ Có ý thức rèn luyện tác phong nhanh nhẹn, khẩn trương và tn thủ.
- Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh:


+ Năng lực giao tiếp: cùng các bạn tham gia tập thể dục, múa hát giữa giờ để rèn
luyện sức khỏe.


+ Phẩm chất:


* Yêu nước, tự hào về truyền thống vẻ vang của quân đội ta
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Tranh ảnh về chú bộ đội


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Sơ kết các hoạt động trong tuần (15’)</b>
<b>a. Đạo đức: </b>


Nhìn chung các em ngoan ngoan, lễ phép vâng lời thầy cơ giáo, đồn kết tốt với
bạn bè. Trong tuần khơng có hiện tượng nói tục, nói bậy hoặc đánh cãi chửi nhau.
<b>b. Học tập:</b>


- Các em có ý thức đi học đều, đúng giờ và dần đi vào nề nếp .Trong học tập nhiều
em có tinh thần học tập rất tốt.


- Tuy nhiên vẫn còn một số em chưa chăm học, chưa chịu khó học bài, chưa viết


được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Một số em ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, đầu túc cắt gon gàng. Bên cạnh đó cịn một
số em vệ sinh cá nhân chưa được sach sẽ.


- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.


<b>2. Hoạt động trải nghiệm: Chủ đề rèn luyện tác phong của chú bộ đội 20’</b>
<b> a. Cho học sinh xem phóng sự </b>


- Gv và học sinh cùng trao đổi về việc làm của các chú bộ đội như: gấp chăn, màn
gọn gàng, vệ sinh cá nhân, tập thể dục buổi sáng, huấn luyện, ăn uống, nghỉ ngơi,
tham gia lao động sản xuất,... và ý nghĩa của các việc làm đó.


- Rèn luyện sức khỏe, tham gia lao động sản xuất và huấn luyện nhằm bảo vệ tổ
quốc.


<b>b. Tập làm chú bộ đội</b>


<b>- Học sinh thực hành tái hiện lại những việc làm của chú bộ đội như gấp chăn, tập</b>
thể dục,.... để rèn luyện tác phong nhanh nhẹn, khẩn trương và tuân thủ


<b>3. Phương hướng tuần tới</b>


- Tiếp tục thực hiện và duy trì tốt mọi nề nếp, mọi hoạt động của lớp, của nhà
trường, của liên đội.


- Nâng cao chất lượng học tập
- Xây dựng tốt nề nếp tự quản.



- Học tập và làm theo tấm gương anh bộ đội cụ Hồ


HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM


<b>CHỦ ĐỀ 4: TỰ CHĂM SÓC VÀ RÈN LUYỆN BẢN THÂN </b>

<b>(Tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TÊU</b>


Với chủ đề này, học sinh:


- Thực hiện được những việc làm để chăm sóc bản thân.


- Tự chăm sóc được bản thân trong những tình huống thay đổi.


- Lựa chọn và mặc được trang phục phù hộ với thời tiết và hoàn cảnh
- Rèn luyện được thói quen nề nếp.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i>


- Chuẩn bị hình ảnh, đồ dùng phục vụ tiết dạy
- Bộ thẻ ngôi sao màu vàng, màu xanh, màu đỏ.
- Giấy ăn


<i><b>Học sinh:</b></i>


- SGK Hoạt động trải nghiệm, Vở bài tập Hoạt động trải nghiệm.
- Khăn mặt



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>B. Rèn luyện kĩ năng và vận dụng </b>
<b>-mở rộng</b>


1. Thực hành một số việc chăm sóc
bản thân 5’


* Chăm sóc răng miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

36, 37. Nêu các bước súc miệng bằng
nước muối?


Tác dụng của việc súc miệng bằng
nước muối?


* Chỉnh đốn trang phục gọn gàng
<i><b>Hoạt động 4: Thực hành rửa tay</b></i>
<i><b>10’</b></i>


- GV cho học sinh nhảy dân vũ "rửa
tay"


- Em có cảm xúc gì khi tham gia nhảy
dân vũ?


- Chúng ta cần rửa tay khi nào?
- Cho học sinh thực hành rửa tay
- GV kết luận



<i><b>Hoạt động 5: Rửa mặt 10’</b></i>


- GV chuẩn bị khăn mặt và một chậu
nước sạch hướng dẫn học sinh các
bước để rửa mặt:


+ Bước 1: Rú khăn, trải khăn lên hai
lòng bàn tay, đỡ khăn bằng hai tay.
+ Bước 2: Dùng ngón tay trỏ trái lau
mắt trái, dùng ngón tay trỏ phải lau
mắt phải.


+ Bước 3: Di chuyển khăn lau lần
lượt sống mũi, miệng,cằm.


+ Bước 4: Di chuyển khăn lau trán,
má bên trái, bên phải.


+ Bước 5: Gấp khăn lau cố và gáy
+ Bước 6: Gấp khăn lau vành tai.
- Nhận xét, chốt lại


<i><b>Hoạt động 6: Hướng dẫn lau mũi 8’</b></i>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh một
lượt đầy đủ các thao tác xỉ và lau mũi
Hướng dẫn học sinh các bước thực
hiện:


+ Bước 1: Gấp đôi khăn giấy, đỡ
khăn giấy bằng hai tay.



+ Bước 2: Đặt khăn giấy lên mũi,
Một tay bịt một bên mũi và xỉ bên
mũi cịn lại.


+ Bước 3: Tiết tực gấp đơi khăn giấy
lại, bịt một bên mũi và xỉ bên mũi kia


từng tranh


- Để giữ gìn vệ sinh răng miệng hằng
ngày.


- Học sinh rèn tác phong nhanh nhẹn,
ăm mặc quần áo gọn gàng,….


- Cả lớp thực hành


- Hs trả lời; Em thấy rất vui và hào
hứng,...


- Rửa tay trước ki ăn, say khi đi vệ
sinh, sau khi vui chơi và khi tay bị bẩn
để đôi tay luôn sạch sẽ.


- Học sinh thực hành


- Học sinh quan sát và làm theo từng
bước theo giáo viên.



- Từng học sinh thực hiện, nhận xét bạn
thao tác.


- HS nghe


- Học sinh quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Bước 4: Tiếp tục gấp đội khăn giấy
và lau mũi.


- GV hướng dẫn từng bước và học
sinh làm theo.


- GV mời học sinh lên thao tác lại
từng bước


- GV mời từng nhóm học sinh lên
thực hành


- Nhận xét hoạt độngvà dặn học sinh
biết cách vệ sinh mũi, đặc biệt ở chỗ
đơng người thì mình nên đứng riêng
ra một chỗ và xì nhẹ nhàng.


* Củng cố, dặn dò 2’
- GV nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị cho giờ hoạt
động tuần sau.



- Học sinh quan sát GV làm mẫu từng
bước và thực hành.


- Học sinh thao tác. Cả lớp theo dõi,
nhận xét.


- Học sinh thực hành nhóm 4
- Cả lớp thực hành lần nữa.
- HS nghe


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×