Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.03 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 13</b>


<i><b> Ngày soạn: 24/11/2017 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ hai 27/11/2017</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 61:</b> <b>SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN</b>
<b>I)MỤC TIÊU</b> :


<b>1.Kiến thức: Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.</b>
<b>2.Kĩ năng: Vận dụng để làm tính và giải bài tốn.</b>


<b>3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>
<b>II)ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Bảng phụ ghi bài tập 1


<b>III)CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>:
<b>* Hoạt động 1: Nêu VD (2’)</b>


Muốn biết xem độ dài đoạn CD
gấp mấy lần độ dài đoạn AB ta làm
thế nào?


Vậy độ dài đoạn AB bằng 3
1


độ
dài đoạn CD.


<b>* Hoạt động 2: (7’)HD giải bài</b>


toán. : gọi hs nêu - BT cho biết gì?
hỏi gì?


- Vẽ sơ đồ.


- Muốn biết xem tuổi mẹ gấp mấy
lần tuổi con ta làm tn?


- Trả lời : tuổi con bằng 5
1


tuổi mẹ.
- GV ghi lời giải như sgk


- Trong bài này có 2 số đã cho, đâu
là số lớn, đâu là số bé?


- Muốn tìm xem số bé bằng một
phần mấy số lớn ta ltn?


<b>* Hoạt động3 : Luyện tập(15’)</b>


<i>+) Bài 1:</i> treo bảng phụ- gọi hs


nêu


- GV làm mẫu phép tính đầu
- Phần cịn lại yc H làm bảng con
- Gọi 2 em lên điền.



- Lớp nx.


- Gv nx và củng cố cách làm.


<i>+) Bài 2: </i>YC H đọc


- lấy 6 : 2 = 3( lần)


- 1 em nêu
- theo dõi


- lấy 30 : 6 = 5 (lần)


<b>Bài giải</b>


<b>Tuổi mẹ gấp tuổi con một số lần là:</b>
<b>30 : 6 = 5 (lần)</b>


<b>Vậy tuổi con bằng </b>5
1


tuổi mẹ.
<b> Đáp số: </b>5


1
- hs nêu (SL: 30; SB: 6)


+ lấy số lớn chia cho số bé, rồi trả lời.


<b>*Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu)</b>



<b>SL</b> <b>SB</b> <b>SL gấp mấy lầnSB?</b> <b>phần mấy SL?SB bằng một</b>


<i><b>6</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> 1


3


<i><b>24</b></i> <i><b>3</b></i> <b>8</b> 1


8


<i><b>32</b></i> <i><b>8</b></i> <b>4</b> 1


4


<i><b>42</b></i> <i><b>7</b></i> <b>6</b> 1


6
<b>*Bài 2: Giải toán.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- BT cho biết gì? hỏi gì?


- Muốn biết số Hs giỏi bằng 1 phần
mấy số Hs cả lớp ta làm ntn? (lấy
số Hs cả lớp chia cho số Hs giỏi
sau đó TL)


- Gọi 1 em lên giải – Dưới lớp làm
vào vở.



- Nx và ghi điểm.


<i>+) Bài 3: </i>YC H đọc


- GV vẽ hình lên bảng.


- YC đếm số hình tam giác từng
phần ?


- YC đếm số hình vng ở từng
phần ?


- Muốn biết xem số hình tam giác
bằng 1 phần mấy số hình vng ta
ltn?


<b>*Hoạt động 4(1’) Củng cố - dặn</b>
dò:


- Y/c H nêu lại cách so sánh số bé
bằng một phần mấy số lớn.


- Nx tiết học, HDVN.


<b>Số học sinh cả lớp gấp số Hs giỏi số lần là:</b>
<b>35 : 7 = 5 (lần)</b>


<b>Vậy số Hs giỏi bằng </b>
1



5<b><sub> số Hs cả lớp.</sub></b>
<b> Đáp số: </b>


1
5
<b>*Bài 3: Viết (theo mẫu)</b>


* Số hình vng gấp 2 lần số hình tam giác.
Số hình tam giác bằng


1


2<sub> số hình vng.</sub>
<i><b>*Số hình vng gấp 2 lần số hình tam giác.</b></i>
<i><b>Số hình tam giác bằng ½ số hình vng.</b></i>
<i><b>*Số hình vng gấp 3 lần số hình tam giác.</b></i>
<i><b>Số hình tam giác bằng 1/3 số hình vng.</b></i>
- 2 H nêu.



<b>---TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN</b>


<b>Tiết 25: NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng </b>
Kơng Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp.
<b>2. Kĩ năng: Đọc thể hiện tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu nước căm thù giặc.</b>



- TH: Sự quan tâm và tình cảm của Bác Hồ đối với anh Núp – người con của Tây
Nguyên, một anh hùng quân đội.


B - Kể chuyện: - Biết kể lại được 1 đoạn câu chuyện.
- Nghe và nhận xét đánh giá bạn kể.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:- ảnh trong SGK.</b>
<b>III- CÁC HĐ DẠY - HỌC:</b>


<b> TIẾT 1: </b>T P Ậ ĐỌC
<b>A- KTBC: (3’)</b>


- Gọi 1 em đọc 1 đoạn bài: <i>Nắng phương Nam</i>


- Kể lại 1 đoạn trong chuyện đó?
<b>B - Bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2- Luyện đọc: (15’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) GV đọc toàn bài.


- GV cho hs quan sát ảnh anh hùng Núp.
b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ:
(+) Luyện đọc câu:


- GV HD phát âm từ khó, dễ lẫn: bok Pa, lũ
làng, lịng suối, giỏi lắm, làm rẫy


(+) Luyện đọc đoạn trước lớp:



+ Yêu cầu 4 hs đọc nối tiếp nhau 3 đoạn( Đ2
cho 2 em đọc), GV nhắc hs nghỉ hơi rõ sau
các dấu câu, cụm từ thể hiện đúng cách nói
của người dân tộc.


+ GV kết hợp giải nghĩa từ: bok, càn quét, lũ
làng, sao Rua, người Thượng


(+) Luyện đọc đoạn theo nhóm
- Cho hs thi đọc giữa các nhóm
<i><b>3) H</b><b> ướng dẫn tìm hiểu bài: 10’</b></i>
+ Yêu cầu 1 em đọc đoạn 1
- Anh Núp được tỉnh cử đi đâu?
+ YC đọc thầm đoạn 2


- Ở đại hội về anh Núp kể cho dân làng biết
điều gì?


- Chi tiết nào cho thấy ĐH rất khâm phục
thành tích của dân làng Kơng Hoa?


+ Gọi 1 em đọc phần cuối Đ2


- Những chi tiết nào cho thấy dân làng Kông
Hoa rất vui, rất tự hào về thành tích của mình?
+ YC đọc thầm 3 đoạn


- ĐH tặng dân làng Kông Hoa những gì?
- Khi xem những vật đó, thái độ của mọi


người ra sao?


- Liên hệ cho H thấy sự quan tâm và tình cảm
của Bác Hồ đối với anh Núp.


<b>TIẾT 2:</b>


<i><b>4) Luyện đọc lại: (5’)</b></i>
- Gv đọc diễn cảm Đ3


- HD hs đọc dc đoạn 3( giọng chậm rãi, trang
trọng, cảm động)


- Gọi vài hs thi đọc Đ3- 3 hs nối tiếp thi đọc
cả bài.


- Học sinh theo dõi.
- Hs qsát tranh


- Hs đọc nối tiếp câu (2 lượt).
- Hs đọc nối tiếp đoạn (2 lượt).


- hs luyện đọc theo nhóm 4 (Đ2
cho 2 em đọc)


- lớp đọc thầm theo
+ đi dự ĐH thi đua


+ Đất nước mình rất mạnh. mọi
người đoàn kết đánh giặc..



+ Núp được mời lên kể chuyện
làng Kông Hoa … công kênh đi
khắp nhà.


+ Lũ làng rất vui, đứng hết dậy
nói: Đúng đấy! đúng đấy!


+ ảnh Bok Hồ vác cuốc đi làm
rẫy, 1 cây cờ có thêu chữ, 1 huân
chương cho Núp.


+ Rửa tay thật sạch.cầm lên từng
thứ coi đi coi lại đến nửa đêm.


- Hs luyện đọc Đ3 theo nhóm 4.


<b>2- Hướng dẫn hs kể chuyện .</b>
- Gọi 1 em kể mẫu đoạn 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đoạn câu chuyện


- Cho hs thi kể trước lớp.


<b>C. Củng cố - dặn dò: Câu chuyện ca</b>
ngợi điều gì?


- Hs thi kể...


- Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng


Kơng Hoa đã lập nhiều thành tích trong
kháng chiến chống Pháp.



<i><b> Ngày soạn: 25/11/2017 </b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ ba 28/11/2017</b></i>


<i><b> </b></i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 62: LUYỆN TẬP</b>
<b>I) MỤC TIÊU : </b>


<b>1. Kiến thức: Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.</b>
- Biết giải bài tốn có lời văn ( hai bước tính ).


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng để giải bài tốn có lời văn có hai bước tính.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>


<b>II) ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>Bảng phụ ghi bài tập 1 và 4 hình tam giác
<b>III) CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>:


<b>* HĐ1: KTBC: gọi hs chữa B2 (3’)</b>
<b>* Hoạt động2 : Luyện tập(30’)</b>
<b>+) Bài 1: treo bảng phụ - gọi hs nêu</b>
- Muốn biết xem số lớn gấp mấy lần số
bé ta ltn?


- Trả lời : số bé bằng 1 phần mấy số
lớn?



- YC lên điền vào ô trống còn lại
- 3 h nối tiếp nhau lên làm.


- Nx và củng cố.
<b>+) Bài 2:YC đọc</b>


- BT cho biết gì? hỏi gì?


- Muốn biết xem số gà trống bằng 1
phần mấy số gà mái ta cần biết gì?
- Tìm số gà mái bằng cách nào?
- Gọi 1 em lên giải – Lớp làm vào vở.
- Nx, củng cố. (liên quan đến bài tốn
giải bằng 2 phép tính)


<b>+) Bài 3: YC H đọc bài toán.</b>
- BT cho biết gì? hỏi gì?


- Muốn tìm số ơ tơ cịn lại ta cần biết
gì? (cần biết số ô tô đã rời


- 1 em lên bảng


<b>Bài 1:</b> Vi t v o ô tr ng (theo m u)ế à ố ẫ


<b>SL</b> <b>12</b> <b>20</b> <b>30</b> <b>56</b>


<b>SB</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>8</b>



<b>SL</b>
<b>gấp…</b>


<b>SB?</b>


<b>4</b> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i>


<b>SB</b>
<b>bằng…</b>


<b>SL?</b> 1<sub>4</sub> 1<sub>5</sub> 1<sub>6</sub> 1<sub>7</sub>


<b>Bài 2: Giải toán. </b>


<b>Bài giải</b>
<b>Số gà mái là:</b>
<b>24 + 6 = 30 (con)</b>


<b>Số gàm mái gấp số gà trống số lần là :</b>
<b>30 : 6 = 5 (lần)</b>


<b>Vậy số gà trống bằng </b>
1


5<b><sub> số gà mái.</sub></b>
<b> Đáp số : </b>


1
5
<b>Bài 3 : Giải tốn.</b>



<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

bến)


- Tìm số ơ tô rời bến bằng cách nào?
(lấy 40 : 8)


- Gọi 1 em lên giải.
- Nx, củng cố, ghi điểm.
<b>+) Bài 4:</b>


- GV treo bảng phụ vẽ hình như VTB.
- YC hs lấy 6 tam giác ra tự xếp.
- Gọi 2 hs lên thi xếp.


<b>*Hoạt động 4 Củng cố - dặn dò: </b>


<b>Bến xe cịn lại số ơ tơ là :</b>
<b>40 – 5 = 35 (ô tô)</b>


<b> Đáp số : 35 ô tô</b>
<b>Bài 4 : Xếp hình...</b>



<b>---CHÍNH TẢ (nghe - viết</b><i><b>)</b></i>


<b>Tiết 25: ĐÊM TRĂNG TRÊN HỒ TÂY</b>
<b> I- MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức: Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn </b>
xuôi.


<b>2. Kĩ năng: Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả.</b>
- Luyện đọc , viết đúng một số chữ có vần khó( iu / uyu)
<b>3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.</b>


* BVMT: Tình cảm yêu mến cảnh đẹp của thiên nhiên, từ đó thêm u q mơi
trường xung quanh, có ý thức BVMT.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : Bảng phụ </b>
<b>III- CÁC HĐ DẠY- HỌC</b> :


<b>A-KTBC: (3’)- GV đọc cho HS viết bảng 1 số</b>
từ : bắt đầu bằng ch, tr.


- Gv nhận xét, cho điểm.
<b>B- Bài mới : </b>


<i><b>1- Gtb</b></i>


<i><b>2- Hư</b><b> ớng dẫn nghe - viết :</b><b> (20’)</b></i>
a) Chuẩn bị :


+ GV đọc bài chính tả-


+Hỏi : Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp ntn?
? Cần làm gì để Bv cảnh đẹp thiên nhiên?
- Trong bài có những chữ nào được viết hoa?
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó: toả sáng,


gió đơng nam, lơ thơ, nở muộn.


- Yêu cầu hs tập viết chữ khó vào bảng con.
b) GV đọc bài cho HS viết bài


c) Chấm 1 số bài , nhận xét.
<i><b>3- H</b><b> ướng dẫn làm bài tập: (8’)</b></i>


+ BT2: treo bảng phụ: Điền vào chỗ trống
- Gọi 1 em lên điền


- 2 HS viết bảng lớp .
- Lớp viết bảng con.


- 1HS đọc lại, lớp theo dõi
SGK..


+ Trăng toả sáng rọi vào các
gợn sóng lăn tăn, gió.


- H nêu ý kiến.
+ chữ đầu câu
- viết bảng con.


- HS viết bài, soát lỗi bằng chì.
- Điền vào VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gvnhận xét .


+ Bài 3a: Viết lời giải câu đố


- Gọi 1 em đọc lời đố.


- YC lớp viết lời giải đố vào bảng con.
- NX chốt lời giải đúng.


- Dặn HS về nhà luyện viết chữ khó


tay.


- Con ruồi, quả dừa, cái giếng


<b>C. Củng có, dặn dị:</b>
- Nx tiết học.


---
<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Bài 6: TÍC CỰ THAM GI VIỆC LỚP VIỆC TRƯỜNG (T2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Biết rằng học sinh phải có bổn phận tham gia việc lớp việc trường. </b>
<b>2. Kĩ năng: Biết tham gia việc lớp, việc trường vừa là quyền vừa là bổn phận của</b>
học sinh.


<b>3. Hành vi: Tự giác tham gia việc lớp, việc trường phù hợp với khả năng và hoàn</b>
thành được những nhiệm vụ được phân công. Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia
việc lớp, việc trường.


<b>II</b>-<b>TÀI LIỆU- PH ƯƠNG TIỆN : </b>VBT
<b>III- CÁC HĐ DẠY- HỌC</b>:



*


<b> Hoạt động1 : (10’)Xử lý tình huống (BT 4)</b>


<i><b>+) Mục tiêu: HS biết thể hiện tính tích cực tham gia việc lớp, việc trường . </b></i>
<i><b>+) Cách tiến hành: (HĐ nhóm, KT phân vai)</b></i>


- YC mỗi nhóm thảo luận xử lý 1 tình huống.


- Đại diện nhóm lên trình bày cách ứng xử có thể bằng lời có thể đóng vai.
- Gọi nhóm khác NX, bổ sung.


- KL:a, Em nên Tuấn đừng từ chối.
b, Em nên xung phong giúp các bạn học.
c,….


*


<b> Hoạt động 2 : (8’)Đăng ký tham gia làm việc lớp, việc trường( BT 5)</b>


<i><b>+) Mục tiêu: -Tạo cơ hội cho hs thể hiện sự tích cực tham gia việc lớp, việc</b></i>
trường.


<i><b>+) Cách tiến hành: (HĐ cá nhân, KT trình bày một phút)</b></i>


- GV yc hs ghi ra giấy những việc lớp, trường mà em có khả năng tham gia và
mong muốn tham gia


- Gọi 1 số em lên đọc phiếu của mình.



- Em có nhận xét gì về việc làm của các bạn ?
- Cam kết thực hiện tốt các công việc được giao.


- Gv kết luận: Việc lớp, việc trường vừa là quyền, vừa là bổn phận của mỗi hs…
<b>*Hoạt động 4 : củng cố: cần tích cực tham gia việc lớp, việc trường .</b>



<i><b> Ngày soạn: 26/11/2017 </b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ tư 29/11/2017</b></i>


<b>TO N</b>Á


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I </b>–<b>Mơc tiªu.</b>


1. Kiến thức: Biết lập và thuộc bảng nhân 9.


2. Kĩ năng: Vận dụng được phép nhân trong giải toán và đếm thêm 9.
3. Thái độ: u thích học mơn tốn..


<b>II- §å dïng.</b>


- Các tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm trịn.
<b>III </b>–<b>Các hoạt ng dy v hc.</b>


<b>A </b><b>Kiểm tra bài cũ.(5)</b>


- Đọc thuộc bảng nhân 8, chia 8.
<b>B </b><b>Bài mới.</b>



<b>1 </b><b> Giới thiệu bµi.(1)</b>


2- Hớng dẫn thành lập bảng nhân 9(12’).
<b>- </b>Yêu cầu cả lớp lấy 1 tấm bìa có 9 hình trịn?
+ 9 hình trịn đợc lấy mấy lần?


+ Lập phép nhân tơng ứng?


- Tng t hc sinh lập đợc 2 phép nhân.


9 x 2 = 18 và 9 x 3 = 27 thông qua đồ dùng
hoặc tổ chc giao hoỏn ca phộp nhõn.


- Yêu cầu học sinh tìm kết quả của các phép
nhân còn lại trong bảng.


c- Híng dÉn häc thuộc lòng bảng nhân. +
Nhận xét về các thõa sè vµ kÕt quả của các
phép nhân?


- Hớng dẫn học sinh học thuộc bảng nhân.
3<b>- Luyện tập</b>.(18)


<b> Bài 1</b>: Tính nhẩm.


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vë.


- Nhận xét về đặc điểm các phép nhân trong
bài?



- Có phép nhân nào ngoài bảng? Vì sao biết
ngay kết quả?


<b> Bài 2</b>: Hớng dẫn học sinh làm bài vào bảng
con?


- Bài tập củng cố kiến thức gì?


- Muốn tính giá trị của các bài tập gồm 2 dÊu
tÝnh lµm nh thÕ nµo?


<b>Bài 3:</b> Yêu cầu học sinh tìm hiểu đề => làm
bài vào bảng con.


<b>Bài 4: </b>


<b>-</b> 9 lần.
- 9 x 1 = 9


- Học sinh nêu => lên bảng viết.
-...thừa số thứ nhất đều là 9, thừa số
thứ 2 lần lợt là các số từ 1 -> 10. tích
hơn (kém) nhau 9 đơn vị.


- TÝch lµ những kết quả của bảng
nhân 9.


- Thừa số thứ 1 gièng nhau, thõa sè
thø 2 nhá h¬n => tÝch < h¬n.



- 0 x 9 = 0 Vì số nào nhân
9 x 0 = 0 víi o cịng b»ng o


- Häc sinh lµm bµi.


TÝnh giá trị của nh÷ng phÐp tÝnh
gåm 2 dÊu tính


- Thực hiện nhân trớc cộng sau.
- Học sinh làm bµi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Ycầu hsinh làm miệng sau đó làm bài vào vở.
+ 27 là tích của 9 với thừa số nào ?


<b>C- Cđng cè </b>–<b> DỈn dß.(1)</b>
- NhËn xÐt giê häc.


...
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b> </b>

<b>Tiết 26:CỬA TÙNG</b>
<b>I </b>– <b>Mơc tiªu.</b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài:Thấy được vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng </b>
một cửa biển thuộc miền Trung nước ta.


<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu lốt tồn bài; ngắt nghỉ đúng các dấu câu.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu quê hương đất nước.</b>



<b>* BVMT:HS cảm nhận đc vẻ đẹp của thiên nhiên, từ đó them tự hào về quê hương</b>
đất nước và có ý thức tự giác BVMT


<b>II. §å dïng:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
<b>III </b>–<b>Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


Học sinh đọc và tìm hiểu bài thơ Vàm Cỏ Đơng.
<b>B- Bài mới</b>.


<b>1- Giới thiệu bài.( ) </b>1’
<b>2- Luyện đọc.(</b>12’<b> ) </b>
- Giáo viên đọc mẫu.


- Hớng dẫn luyện đọc câu => luyện đọc 1 số từ
dễ phát âm sai.


- Hớng dẫn luyện đọc đoạn.


- Hớng dẫn cách đọc ngắt nghỉ câu dài.


- Giải nghĩa một số từ khó: đồi mồi, bạch
kim, diệu kì, dấu ấn lịch sử,...


<b>3- Tìm hiểu bài</b>.(10)
+ Cửa Tùng ở đâu?



+ Cảnh 2 bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp?
+ Em hiểu thế nào là "Bà chú“ của các bãi
tắm?


+ Sắc màu nớc biển Cửa Tùng có gì đặc biệt?
+ Ngời xa thờng ví Cửa Tùng với cái gì?
<b>*</b> Để bảo vệ những cảnh đẹp của đất nước con
phải làm gỡ?


<b>4- Luyện đọc lại</b>.(7’)


- Giáo viên hớng dẫn luyện đọc hay đoạn 2.
+ Để đọc hay đoạn 2 cần nhấn giọng ở những
từ ngữ nào?


- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh đọc nối tiếp từng câu
=> luyện đọc từ phát âm sai.
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Học sinh đặt câu với từ : diệu
kì, bạch kim.


- ở nơi dòng sông Bến Hải gặp
biển.


- Thôn xóm mớt mµu xanh cđa
l tre lµng...


- Là bãi tắm đẹp nhất trong các


bãi tắm.


- Thay đổi 3 lần trong ngày.
-... chiếc lợc đồi mồi cài vào
mái tóc bạch kim ca súng bin


- Học sinh gạch chân dới những
từ cần nhÊn giäng.


- Học sinh luyện đọc đoạn 2
<b>C- Củng cố - Dặn d</b>–<b>.(1)</b>


- NhËn xÐt giê häc.




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 25: MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG (TT)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b>1.Kiến thức: Biết được tên một số hoạt động ở trường ngoài hoạt động học tập </b>
trong giờ học và ích lợi của các hoạt động đó.


<b>2.Kĩ năng:Tham gia tổ chức các hoạt động đạt kết quả tốt..</b>


<b>3.Thái độ: Vận động các bạn cùng tham gia các hoạt động do nhà trường tổ </b>
chức.


* KNS cơ bản:


<b>-</b> Kĩ năng hợp tác: Hợp tác trong nhóm. Lớp để chia sẻ, đua ra các cách giúp đỡ


các bạn học kém.


<b>-</b> Kĩ năng giao tiếp: Bày tỏ suy nghĩ, cảm thông, chia sẻ với người khác


. * Quyền bình đẳng giới. quyền được học tập, quyền được vui chơi giải trí, quyền
được phát triển.


- Bổn phận phải chăm ngoan học giỏi.


- Biết ơn và có hoạt động cụ thể để đền đáp công ơn của các anh hùng, liệt sĩ,
những người có cơng với nước.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Hình minh họa SGK/ 48, 49 + Phiếu BT.
- HS: Xem trước bài ở nhà.


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>1) Khởi động: 1’ (Hát)</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: 4’ (4 HS)</b>


? Ở trường công việc chính của HS là gì?
? Kể tên các môn học được học ở trường?


<b>3) Bài mới: 27’</b>


<b>a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu Một số hoạt động ở trường</b>
<b>(TT).</b>



b) Các ho t ạ động:


<b>TL</b> <b>Hoạt động day</b> <b>Hoạt động hoc</b>


<b>10’</b> <b>Hoạt động 1: Hoạt động ngoài giờ lên</b>
lớp.


<b>Mục tiêu: Kể tên được các hoạt động</b>
ngoài hoạt động trên lớp ở hình minh
họa.


<b>Tiến hành:</b>


-Ở trường, ngồi hđ học tập em cịn tham
gia hđ nào khác?


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm, quan
sát 1 hình SGK/48,49 nói rõ các hđ trong
hình và mơ tả hđ đó.


- Vui chơi, văn nghệ, thể dục thể thao,...
- Làm việc nhóm , 7 nhóm cử đại diện
trả lời và mô tả:


+ H.1: Đồng diễn TD.


+ H.2: Vui chơi đêm Trung Thu.
+ H.3: Biểu diễn văn nghệ.
+ H.4: Thăm viện bảo tàng.
+ H.5: Thăm gđ liệt sĩ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> 7’</b>


<b>10’</b>


<b>Hoạt động 2: Hoạt động của trường</b>
<b>Mục tiêu: Kể tên được các hoạt động</b>
ngoài hoạt động trên lớp ở trường mình.
<b>Tiến hành :</b>


- Yêu cầu HS thảo luận theo gợi ý:


- Ở trường đã tổ chức các hđ ngoài giờ
lên lớp nào?


-Em đã tham gia những hoạt động nào?
- Phát phiếu học tập (SHD/ 116) cho HS
làm bài.


<b>Hoạt động 3: Ý nghĩa của hđ.</b>


<b>Mục tiêu: Biết được ý nghĩa các hoạt</b>
động trên và có ý thức tham gia tích cực
vào các hd đó phù hợp với bản thân.
<b>Tiến hành:</b>


-Các hđ ngồi giờ lên lớp có ý nghĩ gì?
- Yêu cầu HS viết 1 đoạn kể lại một hđ
do trường tổ chức mà em đã tham gia.
- Nhận xét, khen ngợi HS.



- Thảo luận nhóm đơi, đại diện trả lời:
+ Văn nghê, hội thi, cắm trại,...


+ Cắm trại, tham quan,...


- Làm cá nhân vào phiếu, nêu miệng
câu trả lời., lớp nhận xét, bổ sung.


- Thư giãn trí óc, tăng cường sức khỏe,
cung cấp kiến thức,...


- Viết vào giấy, 3 em trình bày trước
lớp, lớp nhận xét.


<b>4) Củng cố: 2’</b>


Ở trường đã tổ chức các hđ ngoài giờ lên lớp nào?
Em đã tham gia những hoạt động nào?


<b></b>


<b>---TẬP VIẾT</b>

<i><b> </b></i>

<b>Tiết 13: ÔN CHỮ HOA I</b>
<b>I- MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Viết đúng chữ hoa I ; viết tên riêng Ơng Ích Khiêm và câu ứng
dụng Ít chắt chiu... phung phí bằng cỡ chữ nhỏ.


<b>2. Kĩ năng: Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ.</b>


<b>3. Thái độ: Rèn tính tỉ mỉ, cẩn thận.</b>
<b></b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Mẫu chữ, phấn màu - Bảng con.</b>
<b>III- C C H D Y- H CÁ</b> <b>Đ Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>A. KTBC : (3’)</b>


- Gọi 2 hs lên bảng viết H, Hàm Nghi
GV nhận xét, cho điểm.


- 2 HS lên bảng viết từ. HS
dưới lớp viết vào bảng con.
<b>B .Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2. H</b><b> ướng dẫn HS viết trên bảng con . (7’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tìm các chữ hoa có trong bài:
- Cho qs chữ - HD viết chữ :
- Chữ I cao mấy ô?


Chữ I gồm mấy nét ?


- GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa nêu cách viết.
- GV nhận xét sửa .


- Cho qs chữ

<b> </b>

<i><b>Ô, K và nhắc lại cách viết từng chữ.</b></i>
- GV viết mẫu


- YC viết bảng con


- HS tìm K, Ơ
- cao 5 ơ


- gồm 2 nét


- 2 HS lên bảng viết, lớp
viết vào bảng con:


- Viết bảng con <i><b>Ơ, K</b></i>


b<i>) HD viết từ ứng dụng:Ơng ích Khiêm : </i>


- treo chữ mẫu


- GT: Ông Ich Khiêm quê ở Quảng Nam, là 1 vị quan
nhà Nguyễn văn võ tồn tài….


- Từ Ơng Ich Khiêm gồm mấy tiếng?
- có chữ cái nào viết hoa?


- GV viết mẫu


- HS đọc từ ứng dụng.
- 3 tiếng


- Chữ cái Ô, I và K
- HS viết bảng con.



c) <i>Viết câu ứng dụng:-</i> Gv ghi.


<b> </b>

<i><b>Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí.</b></i>


- GV giúp HS hiểu nội dung trong câu ứng dụng
- Hướng dẫn viết : Trong câu này có chữ nào cần viết
hoa ?


- Những con chữ nào cao 2,5 ly, con chữ nào cao 1
ly?


- Khoảng cách giữa chữ nọ với chữ kia là bn?


- HS đọc.
- HS nêu
- 1 con chữ o


-Hs viết bảng con: Ít
<i><b>3. Học sinh viết vào vở: (20’)</b></i>


- GV nêu yêu cầu viết .
- GV quan sát nhắc nhở .
<i><b>4. Chấm 1 số bài, NX</b></i>


<b>C- Củng cố - dặn dò:- GV nhận xét tiết học. </b>


<i>-</i> Hs viết bài.




<i><b> Ngày soạn: 27/11/2017 </b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ năm 30/11/2017</b></i>
<b>TOÁN</b>


<i><b> </b></i>

<b>Tiết 64:LUYỆN TẬP</b>
<b>I) MỤC TIÊU :</b>


<b>1. Kiến thức: Thuộc bảng nhân 9. </b>


<b> - Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.</b>
2. Kĩ năng: Vận dụng bảng nhân 9 vào giải tốn.( có một phép nhân 9).
<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập.</b>


<b>II) ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Bảng phụ ghi bài tập 4 (2 dòng cuối), phấn màu
<b>III) CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>:


<b>*Hoạt động 1: KTBC (3’)</b>
- Gọi hs đọc bảng nhân 9.
- Nx và ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>*Hoạt động 2: Luyện tập (30’)</b>
<b>+) Bài 1: Tính nhẩm</b>


- GV chép các phép tính lên bảng
- YC hs tính nhẩm và làm bài vào vở.


9 x 1 = 9 9 x 2 = 18 9 x 3 = 27
1 x 9 = 9 2 x 9 = 18 3 x 9 = 27
- Để tìm được kết quả em dựa vào bảng nhân


mấy?


- So sánh 2 kết quả? Rút ra NX gì?
<b>+) Bài 2: Tính </b>


9 x 4 + 9 = 36 + 9 9 x 6 + 9 = 54 + 9
= 45 = 63
- Nêu thứ tự thực hiện?


<b>+) Bài 3: Giải toán</b>
- Gọi hs đọc bài toán
- BT cho biết gì? hỏi gì?


- Muốn biết xem lớp 3E có tất cả bao nhiêu bạn, ta
cần biết gì?


- Tính số bạn của 3 tổ còn lại bằng cách nào?
- YC hs giải vào vở.


<b>Bài giải</b>


<b>3 tổ cịn lại có số bạn là:</b>
<b>9 x 3 = 27 (bạn)</b>
<b>Lớp 3E có tất cả số bạn là:</b>


<b>27 + 8 = 35 (bạn)</b>


<b> Đáp số: 35 bạn</b>
<b>+) Bài 4: - Treo 2 bảng phụ.</b>



- Tổ chức cho hs chơi trò chơi: Điền nhanh, điền
đúng (chỉ điền phép nhân 8 và 9)


Mỗi đội cử 5 em, mỗi em điền 2 ô trống ở
dòng nhân 8


- H làm bài cá nhân – nêu miệng
kết quả - Lớp đổi chéo vở KT.
- Dựa vào bảng nhân 9


- Khi đổi chỗ các thừa số thì tích
khơng thay đổi.


- H nêu y/c sau đó làm bài cá
nhân, 2 H làm trên bảng phụ.
- H treo bảng, lớp nx.


- Nhân trước cộng sau.
- 1 H đọc, hs tự tóm tắt.
+ số bạn của 3 tổ cịn lại.
+ lấy 9 x 3 = 27 bạn


- h làm bài, 1 H lên bảng làm.


- H tham gia chơi theo 2 đội, 1
đội làm trọng tài.


- H chơi trò chơi.
Mỗi đội cử 5 em khác, mỗi em điền 2 ơ trống ở



dịng nhân 9.


- Nx, củng cố, tuyên dương.


<b>*Hoạt động 4: (2’) Củng cố – dặn dò: Đọc thuộc</b>
bảng nhân 9.


- HDVN.



<b>---LUYỆN TỪ V C U</b>À Â


<b>Tiết 13:TỪ ĐỊA PHƯƠNG. DẤU CHẤM HỎI, DẤU CHẤM THAN.</b>
<b>I- Mơc tiªu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Kĩ năng: Sử dụng đúng một số từ ở ba miền Bắc, Trung, Nam và các dấu </b>
câu chấm hỏi, chấm than


<b>II - §å dïng:</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3.
<b>III- Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>A- Kim tra bi c.(5)</b>


- Học sinh lên bảng làm bài 2, 3 tiết trớc-Tuần 12.
<b>B- Bài mới.</b>


<b>1- Giới thiệu bài.(1)</b>


<b>2- H íng dÉn lµm bµi tËp</b>.(30’)


<b> Bµi 1:</b>


- §äc to néi dung bµi sè 1.


- Mỗi cặp từ trong bài đều cI cùng một ý,
nhiệm vụ của học sinh là phân loại các từ này
theo địa phơng sử dụng chỳng.


- Giáo viên tổ chức trò chơi "Thi tì từ
nhanh"


<b>Bài 2:</b>


- Giáo viên giới thiệu về xuất xứ bài thơ.
- Yêu cầu 2 học sinh thảo luận để làm bài =>
các nhóm báo cáo kết quả.


<b>Bµi 3:</b>


- Yêu cầu chính của bài là gì?


- Du chm than thờng đợc sử dụng khi nào?
- Dấu chấm hỏi thng t õu?


- Yêu cầu häc sinh lµm bµi vµo vë bµi tËp
TiÕng ViÖt.


- Học sinh đọc.


- Hai đội ( Bắc- Nam) cùng tham


gia trò chơi: Đội Bắc chọn từ
th-ờng dùng ở miền Bắc, đội Nam
chọn từ thờng dùng ở miền Nam(
nối tiếp ghi từ của đội mình)
- Học sinh thảo luận theo nhóm
đơi => báo cáo kết quả thảo luận
( chi- gì ; rứa- thế ; nờ- à ;
hắn-nó ; tui- tụi ).


- Điền dấu câu thích hợp vào ô
trống


-...khi thể hiện tình cảm.
-...cuối câu.


- Hc sinh lm bi => đọc bài.
<b>C- Củng cố - Dặn d</b>–<b>.(1)</b>


- NhËn xÐt giê học.
- Chuẩn bị bài sau.



<b>---CHNH T ( nghe - vit)</b>


<b>Tit 26:VÀM CỎ ĐÔNG</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Viết đúng, đủ 2 khổ thơ đầu bài: Vàm Cỏ Đông. Làm đúng các </b>
bài tập chính tả.



<b>2. Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu, cỡ chữ, trình bày sạch đẹp .</b>


<b>3. Thái độ: Thấy được tình cảm của tác giả đối với dịng sơng của q hương </b>
từ đó thêm u q hương đất nước.


- BVMT:GD tình cảm u mến dịng sơng, từ đó thêm u q mơi trường xung
quanh, có ý thức BVMT.


<b>II-ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b> :


- Phấn màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A-KTBC : (2’)- GV gọi 2 HS viết bảng lớp:</b>
khúc khuỷu, khẳng khiu, tiu nghỉu.


- GV nhận xét, cho điểm .
<b>B – Bài mới :</b>


<i><b>1- GTB: </b></i>


<i><b>2- Hướng dẫn HS nghe – viết : (15’)</b></i>
a) Chuẩn bị : - GV đọc đoạn viết
- gọi 1 em đọc lại


- Hỏi: Tình cảm của tg với dịng sơng thể hiện
qua câu thơ nào?


<b>* Để dịng sơng ln ln là niềm tự hào với</b>
con người ta cần làm gì:



- Trong bài có chữ nào cần viết hoa? VS?


- Dấu 2 chấm và dấu chấm cảm được dùng ở
câu nào?


- Gv hd viết chữ khó: xi ngược, nước chảy,
soi, lồng.


- Đọc cho h/s viết bảng con chữ khó:
- Đọc bài cho hs viết vào vở .


- Nhắc nhở h/s cách ngồi viết, cách cầm bút .
c) Chấm, chữa bài , NX


<i><b>3- Hướng dẫn làm bài tập : (8’)</b></i>
<b>+BT2: Điền vào chỗ trống it hay uyt</b>
- YC hs điền vào VBT.


- gọi 1 em lên chữa bài.


<b>+BT 3a: cho hs chơi trò chơi “ tiếp sức”</b>


chia lớp làm 3 đội, mỗi đội 3 em lên nối tiếp
nhau viết nhanh những tiếng có thể ghép với: rá,
giá, rụng, dụng


<b>4- Củng cố - dặn dò : - Nhận xét về chính tả. </b>


- HS khác viết bảng con :
- HS theo dõi .



- HS theo dõi .


- Anh mãi gọi với lòng tha thiết.
- Chữ đầu dòng thơ, tên riêng
- câu 2, 3


- Viết bảng con.


- Hs viết bài chính tả, sốt lỗi .
- Đọc yc BT


- Làm VBT
- chơi trò chơi


- lớp cổ vũ, động viên.



<i><b>---Ngày soạn: 29/11/2017 </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu 1/12/2017</b></i>


<b>TOÁN</b>

<i><b> </b></i>

<b>Tiết 65: GAM</b>
<b>I-MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nhận biết về gam (một đơn vị đo khối lượng) và sự liên quan </b>
giữa gam và ki-lô-gam


<b>- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân hai đĩa và cân đồng hồ.</b>



<b>2. Kĩ năng: Làm tính cộng, trừ, nhân,chia với các số đo khối lượng là gam.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: cân, quả cân</b>
<b>III- CÁC HĐ DẠY - HỌC :</b>


<b>* Hoạt động 1: KTBC . (2’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>* Hoạt động2 : (8’)</b>
- GThiệu gam


- GV giới thiệu :


+ Gam là 1 đơn vị đo khối lượng. Viết tắt là: g
1000 g = 1kg


- Cho hs quan sát các quả cân: 10 g, 500 g, 100 g…
<b>* HĐ 3: thực hành (20’)</b>


<b>+) Bài 1: gọi hs nêu yc</b>


- YC quan sát hình trang 65 trả lời:
+ Hai bắp ngô cân nặng bn gam?
+ Hộp bút cân nặng bn gam?
+ Chùm nho cân nặng bn gam?
+ Gói bưu phẩm cân nặng bn gam?
+)


<b> Bài 2: gọi hs nêu kq cân</b>



- Em dựa vào đâu để nêu được kq?
<b>+) Bài 3: Tính (theo mẫu)</b>


- GV HD làm mẫu.


- YC hs nhận xét cách cộng, trừ?
- Các phần còn lại làm vào vở.


a) 235g + 17g = 252g b) 18g x 5 = 90g
450g – 150g = 300g 84g : 4 = 21g
- Gọi hs lên chữa bài.


- Nx và ghi điểm.
<b>+) Bài 4: gọi hs nêu</b>
- BT cho biết gì? hỏi gì?


- Muốn biết trong chai chứa bn gam nước khống ta
ltn?


<b>Bài giải</b>


<b>Trong chai chứa số gam nước khoáng là :</b>
<b>500 – 20 = 480 (g)</b>


<b> Đáp số : 480g</b>
- Nx, ghi điểm.


<b>*Hoạt động 4 Củng cố - dặn dò: nêu tên đơn vị đo</b>
khối lượng mới học? MQH giữa gam với kg?



- Theo dõi.


- Theo dõi - Nêu lại.
- quan sát


- quan sát
- 700 g
- 200 g
- 800 g
- 650 g


- hs nêu (600g, 500g)


+ kim chỉ trên mặt cân đồng
hồ.


- theo dõi


- Cộng, trừ như đối với số tự
nhiên rồi viết thêm đơn vị
đo.


- 2 H lên bảng làm- Lớp nx.
- HS nêu


+ lấy 500 - 20


+ 1 h lên bảng làm, lớp làm
vào vở.




<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<i><b> </b></i>

<b>Tiết 13:VIẾT THƯ</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết viết một bức thư ngắn theo gợi ý. Trình bày đúng thể thức một </b>
bức thư.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng dùng từ, đặt câu. Viết đúng chính tả, đúng mẫu, cỡ chữ.</b>
<b>3. Thái độ: Biết bộc lộ tình cảm thân ái với người bạn mình viết thư.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II- CÁC KNSCB:</b>


- Giao tiếp, ứng xử văn hố - Thể hiện sự cảm thơng - Tư duy sáng tạo.
<b>III- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>bảng phụ chép gợi ý


<b>IV- CÁC HĐ DẠY- HỌC:</b>
<b>A- KTBC : (2’)</b>


- Gọi 2 hs đọc bài văn “ viết về cảnh đẹp nước ta”?
+ Gv nh n xét cho i m.ậ đ ể


<b>B- Bài mới : </b>
<i><b>1) GTB </b></i>


<i><b>2) Hướng dẫn làm bài tập : (7’’)</b></i>
- GV nêu yc Bài tập



- Treo bảng phụ


- Bài yc viết thư cho ai?


- GV nhắc lại là bạn đó phải khác miền em ở.
- Viết 1 bức thư gồm những phần nào?


- Phần đầu thư em viết gì?


(Vì 2 người ở khác tỉnh nên nơi gửi ta viết tên
tỉnh)


- Em viết thư cho bạn gì, lời xưng hơ ntn?
- Mục đích viết thư?


- ND bức thư viết gì?


+ Em giới thiệu tn về mình?
+ Em hỏi bạn điều gì?
+ Em hẹn bạn những gì?


<b>* Qua phần tìm hiểu bài vừa rồi con có biết trẻ</b>
em có quyền gì khơng?


* Chúng ta có những cách gì để làm quen với
những bạn ở mọi miền tổ quốc?


*.Học sinh viết (15’)


- Gọi vài em đọc thư trước lớp.



- YC cả lớp bình chọn bạn viết hay nhất.
- TH QTE….


<b>3- Củng cố- dặn dò : Gửi thư đi (nếu bạn em có</b>
thật)


- Hs theo dõi .


- 1 Hs đọc yc của bài.


+ Cho 1 bạn ở 1 tỉnh của MN
hoặc MTrung


+ Đầu thư, lời xưng hô, ND thư,
cuối thư.


+ Quảng Ninh ngày…
+ Bạn thân mến!


+ Làm quen và hẹn bạn cùng thi
đua học tốt.


+ GT, hỏi thăm, hẹn bạn.
+ Mình là Hiển hs lớp 3A.
+ Hỏi về SK, tình hình học tập
+ Cùng thi đua học tốt


- H viết thư ra giấy.
- Gọi 3 -5 H đọc bài viết.






---TNXH :


<b>Tiết 26 :KHƠNG CHƠI CÁC TRỊ CHƠI NGUY HIỂM</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: Nhận biết các trò chơi dễ gây nguy hiểm cho bản thân và cho </b>
người


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Kĩ năng: Sử dụng thời gian nghỉ ngơi giữa giờ và trong giờ ra chơi vui vẻ, </b>
khoẻ mạnh và an tồn.


<b>3. Thái độ: Có ý thức lựa chọn chơi những trị chơi bổ ích.</b>
<b>II/ KNS cơ bản:</b>


<b>-</b> Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thơng tin: Biết phân tích, phán đốn hậu quả của những
trị chơi nguy hiểm đối với bản thân và người khác.


<b>-</b> Kĩ năng làm chủ bản thân: Có trách nhiệm với bản thân và với người khác trong
việc phòng tránh các trò chơi nguy hiểm.


<b>III/ Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Hình minh họa SGK/ 50, 51 + Phiếu thảo luận.
- HS: Xem trước bài ở nhà.


<b>IV/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>1) Khởi động: 1’ (Hát)</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: 4’ (4 HS)</b>


? Ở trường đã tổ chức các hđ ngoài giờ lên lớp nào?
? Em đã tham gia những hoạt động nào?


<b>3) Bài mới: 27’</b>


<b>a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu Không chơi các trò chơi</b>
<b>nguy hiểm.</b>


<b>b) Các hoạt động:</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động day</b> <b>Hoạt động hoc</b>


<b>7’</b>


<b> 10’</b>


<b>10’</b>


<b>Hoạt động 1: Các trò chơi</b>


<b>Mục tiêu: Kể tên một số trò chơi dễ gây</b>
nguy hiểm cho bản thân và cho người
khác


<b>Tiến hành:</b>



- Yêu cầu HS làm việc nhóm đơi, quan
sát hình SGK/50,51 thảo luận xem các
bạn đang chơi trị chơi gì, trị chơi nào dễ
gây nguy hiểm cho bản thân và cho
người khác, giải thích vì sao.


<b>Hoạt động 2: Nên và không nên</b>


<b>Mục tiêu: Biết nên và khơng nên chơi trị</b>
chơi gì khi ở trường.


<b>Tiến hành :</b>


- Phát phiếu thảo luận (SHD/121) và yêu
cầu thảo luận nhóm hồn thành phiếu.
- Nhận xét, bổ sung nếu cần.


<b>Hoạt động 3: Giải quyết tình huống.</b>
<b>Mục tiêu: Biết được cần làm gì khi thấy</b>
người khác chơi trị chơi nguy hiểm.
<b>Tiến hành:</b>


- Phát phiếu ghi các tình huống khác


- Quan sát, thảo luận nhóm đơi, cử đại
diện trình bày:


+ Các bạn chơi trị ơ ăn quan, nhảy dây,
đá bống, đá cầu, đọc truyện,...



+ Trị quay gụ, đánh nhau là nguy hiểm
vì dễ gây chảy máu, trầy xước,...


- Chia nhóm, thảo luận, cử đại diện dán
kết quả lên bảng và trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nhau (SHD/123) cho 4 nhóm, u câu
mỗi nhóm tìm cách giải quyết tình huống
và diễn cho cả lớp xem.


* Các trị chơi nghuy hiểm có thể để lại
hậu quả gì?


- Nhận xét, khen ngợi nhóm chọn cách
giải quyết đúng đắn.


+ Nhóm 1: ngăn bạn, báo cơ chủ nhiệm.
+ Nhóm 2: Tham gia hoặc ngồi xem.
+ Nhóm 3: Báo cơ chủ nhiệm can ngăn.
+ Nhóm 4: Xin tham gia cùng bạn.


<b>4) Củng cố: 2’</b>


Nên và khơng nên chơi những trị chơi nào?


Cần làm gì khi thấy bạn khác chơi trò chơi nguy hiểm?


<b>---SINH HOẠT LỚP</b>




<i>Tuần 13 - Phương hướng tuần 14</i>



<b>SINH HOẠT- KĨ NĂNG SỐNG</b>


<b>Chủ đề 2</b> : <b>Kĩ năng giao tiếp với bạn bè và mọi ngời</b><i><b> (Tiết 2)</b></i>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc lời chào đem lại niềm vui, hạnh phúc cho mọi ngời : Lời chào cao
hơn mâm cỗ.


- Giúp Hs biết nói lời cảm ơn hoặc xin lỗi trong một số tình huống cụ thể.
- Rèn cho các em có kĩ năng và thái độ giao tiếp tốt với mọi ngời xung quanh.
- Bài tập cn lm: Bi 4,5,6


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu bài tập : BT1, BT3, BT4.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


+ ở nhà em đã tự làm lấy những việc gì?
+ Tại sao em phải tự làm lấy những việc của
bản thân?


<b> 2. Bµi míi</b>


<b>*Hoạt động 3</b><i><b>: Làm phiếu bài tập</b></i>


<i><b>Bài tập 4: - Cho Hs đọc yêu cầu bài tập</b></i>
- Gọi 2 Hs nờu yờu cu bi tp


- Gv phát phiếu, yêu cầu Hs làm trên phiếu
bài tập


- Mi mt s Hs nêu kết quả trớc lớp
- Chốt câu điền đúng: 1- cảm ơn, 2- xin lỗi
<b>*Hoạt động 4: </b><i><b>Bày tỏ ý kiến</b></i>


<i><b>Bài tập 5: Cho Hs đọc đầu bài</b></i>
- Phân tích tìm hiểu u cầu của bài
- GV lần lợt đọc từng ý kiến


- GV cho HS thảo luận về lý do đa ra ý kiến
đó


- GV kết luận kết quả nối đúng
<b>*Hoạt động 5: </b><i><b>Liên hệ</b></i>


- Em đã biết chào hỏi ngời lớn tuổi và khi có


- 2Hs tr¶ lêi


- Hs đọc yêu cầu bài tập


- Điền từ cảm ơn hoặc xin lỗi
vào một chỗ....trong mỗi câu dới đây
cho phù hợp.



1. Cn núi....khi c ngi khỏc quan
tõm, giỳp .


2. Cần nói....khi làm phiền ngời khác.
- Hs làm trên phiếu bài tập


- Hs nêu kết quả trớc lớp
- Hs đọc yêu cầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

khách đến nhà ?,...


- Em đã biết cảm ơn khi đợc ngời khác quan
tâm, giúp đỡ cha?


- Em biết xin lỗi khi phạm lỗi hoặc khi làm
phiền ngời khác cha?


- <b>Bài tập 6</b>


- Gv chia nhãm th¶o ln


- Mời đại diện các nhóm lên trình bày và
thực hành giới thiệu trớc lớp.


- Gv nhËn xÐt, chèt:


+ TH1: Em sẽ giới thiệu tên, tuổi, địa chỉ,
quê quán.


+ TH2: Em sẽ giới thiệu tên, tuổi, địa chỉ,


quê quán, gia đình, trờng em đã học.


+ TH3: Em sÏ giíi thiƯu vỊ trêng, líp, về bạn
bè, tình hình học tập


<b>* Gv Kết luận</b>: Khi gặp những ngời mới
quen, chúng ta cần giới thiệu về bản thân
mình.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Go Hs đọc lại phần ghi nhớ .
- Nhận xét tiết học


- Hs gi¶i thÝch lÝ do


- Hs tự liên hệ bản thân
- 2 Hs đọc


- 2 Hs đọc


- Chia lµm 3 nhóm, mỗi nhóm thảo
luận theo 1 tình huống


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận của nhóm mình và thực
hành giới thiệu trớc lớp.


- Các nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.



<b>*1,Nhận xét tuần 13 </b>
<i><b>* ưu điểm: </b></i>


- Lớp trưởng nhận xét.
- G/v nhận xét.


- Tuyên dương:
- Nhắc nhở:
<i><b>* Tồn tại:</b></i>


Hchưa tích cực tham gia vào HĐ ngoại khóa
<b>*2, Phương hướng tuần 14:</b>


+ Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp, các HĐ như tuần 13.
+ Tiếp tục học thuộc các bảng nhân, bảng chia đã học.


+ Xếp hàng TTD nhanh, tốt, rèn luyện tác phong nhanh nhẹn.
+ Tiếp tục giải Tốn và T.Anh trên mạng.


+ Khơng chơi các trị chơi nguy hiểm.


+ Phát huy ý thức bảo vệ cảnh quan môi trường: không giẫm lên bồn cỏ mới trồng,
không bẻ cành hái hoa trong sân trường…


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×