Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.03 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 61:</b> <b>SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN</b>
<b>I)MỤC TIÊU</b> :
<b>1.Kiến thức: Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.</b>
<b>2.Kĩ năng: Vận dụng để làm tính và giải bài tốn.</b>
<b>3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>
<b>II)ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Bảng phụ ghi bài tập 1
<b>III)CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>:
<b>* Hoạt động 1: Nêu VD (2’)</b>
Muốn biết xem độ dài đoạn CD
gấp mấy lần độ dài đoạn AB ta làm
thế nào?
Vậy độ dài đoạn AB bằng 3
1
độ
dài đoạn CD.
<b>* Hoạt động 2: (7’)HD giải bài</b>
- Vẽ sơ đồ.
- Muốn biết xem tuổi mẹ gấp mấy
lần tuổi con ta làm tn?
- Trả lời : tuổi con bằng 5
1
tuổi mẹ.
- GV ghi lời giải như sgk
- Trong bài này có 2 số đã cho, đâu
là số lớn, đâu là số bé?
- Muốn tìm xem số bé bằng một
phần mấy số lớn ta ltn?
<b>* Hoạt động3 : Luyện tập(15’)</b>
<i>+) Bài 1:</i> treo bảng phụ- gọi hs
nêu
- GV làm mẫu phép tính đầu
- Phần cịn lại yc H làm bảng con
- Gọi 2 em lên điền.
- Lớp nx.
- Gv nx và củng cố cách làm.
<i>+) Bài 2: </i>YC H đọc
- lấy 6 : 2 = 3( lần)
- 1 em nêu
- theo dõi
- lấy 30 : 6 = 5 (lần)
<b>Bài giải</b>
<b>Tuổi mẹ gấp tuổi con một số lần là:</b>
<b>30 : 6 = 5 (lần)</b>
<b>Vậy tuổi con bằng </b>5
1
tuổi mẹ.
<b> Đáp số: </b>5
1
- hs nêu (SL: 30; SB: 6)
+ lấy số lớn chia cho số bé, rồi trả lời.
<b>*Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu)</b>
<b>SL</b> <b>SB</b> <b>SL gấp mấy lầnSB?</b> <b>phần mấy SL?SB bằng một</b>
<i><b>6</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> 1
3
<i><b>24</b></i> <i><b>3</b></i> <b>8</b> 1
8
<i><b>32</b></i> <i><b>8</b></i> <b>4</b> 1
4
<i><b>42</b></i> <i><b>7</b></i> <b>6</b> 1
6
<b>*Bài 2: Giải toán.</b>
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- Muốn biết số Hs giỏi bằng 1 phần
mấy số Hs cả lớp ta làm ntn? (lấy
số Hs cả lớp chia cho số Hs giỏi
sau đó TL)
- Gọi 1 em lên giải – Dưới lớp làm
vào vở.
- Nx và ghi điểm.
<i>+) Bài 3: </i>YC H đọc
- GV vẽ hình lên bảng.
- YC đếm số hình tam giác từng
phần ?
- YC đếm số hình vng ở từng
phần ?
- Muốn biết xem số hình tam giác
bằng 1 phần mấy số hình vng ta
ltn?
<b>*Hoạt động 4(1’) Củng cố - dặn</b>
dò:
- Y/c H nêu lại cách so sánh số bé
bằng một phần mấy số lớn.
- Nx tiết học, HDVN.
<b>Số học sinh cả lớp gấp số Hs giỏi số lần là:</b>
<b>35 : 7 = 5 (lần)</b>
<b>Vậy số Hs giỏi bằng </b>
1
5<b><sub> số Hs cả lớp.</sub></b>
<b> Đáp số: </b>
1
5
<b>*Bài 3: Viết (theo mẫu)</b>
* Số hình vng gấp 2 lần số hình tam giác.
Số hình tam giác bằng
1
2<sub> số hình vng.</sub>
<i><b>*Số hình vng gấp 2 lần số hình tam giác.</b></i>
<i><b>Số hình tam giác bằng ½ số hình vng.</b></i>
<i><b>*Số hình vng gấp 3 lần số hình tam giác.</b></i>
<i><b>Số hình tam giác bằng 1/3 số hình vng.</b></i>
- 2 H nêu.
<b>---TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN</b>
<b>Tiết 25: NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>:<b> </b>
<b>1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng </b>
Kơng Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp.
<b>2. Kĩ năng: Đọc thể hiện tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu nước căm thù giặc.</b>
- TH: Sự quan tâm và tình cảm của Bác Hồ đối với anh Núp – người con của Tây
Nguyên, một anh hùng quân đội.
B - Kể chuyện: - Biết kể lại được 1 đoạn câu chuyện.
- Nghe và nhận xét đánh giá bạn kể.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:- ảnh trong SGK.</b>
<b>III- CÁC HĐ DẠY - HỌC:</b>
<b> TIẾT 1: </b>T P Ậ ĐỌC
<b>A- KTBC: (3’)</b>
- Gọi 1 em đọc 1 đoạn bài: <i>Nắng phương Nam</i>
- Kể lại 1 đoạn trong chuyện đó?
<b>B - Bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2- Luyện đọc: (15’)</b></i>
a) GV đọc toàn bài.
- GV cho hs quan sát ảnh anh hùng Núp.
b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ:
(+) Luyện đọc câu:
- GV HD phát âm từ khó, dễ lẫn: bok Pa, lũ
làng, lịng suối, giỏi lắm, làm rẫy
(+) Luyện đọc đoạn trước lớp:
+ Yêu cầu 4 hs đọc nối tiếp nhau 3 đoạn( Đ2
cho 2 em đọc), GV nhắc hs nghỉ hơi rõ sau
các dấu câu, cụm từ thể hiện đúng cách nói
của người dân tộc.
+ GV kết hợp giải nghĩa từ: bok, càn quét, lũ
làng, sao Rua, người Thượng
(+) Luyện đọc đoạn theo nhóm
- Cho hs thi đọc giữa các nhóm
<i><b>3) H</b><b> ướng dẫn tìm hiểu bài: 10’</b></i>
+ Yêu cầu 1 em đọc đoạn 1
- Anh Núp được tỉnh cử đi đâu?
+ YC đọc thầm đoạn 2
- Ở đại hội về anh Núp kể cho dân làng biết
điều gì?
- Chi tiết nào cho thấy ĐH rất khâm phục
thành tích của dân làng Kơng Hoa?
+ Gọi 1 em đọc phần cuối Đ2
- Những chi tiết nào cho thấy dân làng Kông
Hoa rất vui, rất tự hào về thành tích của mình?
+ YC đọc thầm 3 đoạn
- ĐH tặng dân làng Kông Hoa những gì?
- Khi xem những vật đó, thái độ của mọi
- Liên hệ cho H thấy sự quan tâm và tình cảm
của Bác Hồ đối với anh Núp.
<b>TIẾT 2:</b>
<i><b>4) Luyện đọc lại: (5’)</b></i>
- Gv đọc diễn cảm Đ3
- HD hs đọc dc đoạn 3( giọng chậm rãi, trang
trọng, cảm động)
- Gọi vài hs thi đọc Đ3- 3 hs nối tiếp thi đọc
cả bài.
- Học sinh theo dõi.
- Hs qsát tranh
- Hs đọc nối tiếp câu (2 lượt).
- Hs đọc nối tiếp đoạn (2 lượt).
- hs luyện đọc theo nhóm 4 (Đ2
cho 2 em đọc)
- lớp đọc thầm theo
+ đi dự ĐH thi đua
+ Đất nước mình rất mạnh. mọi
người đoàn kết đánh giặc..
+ Núp được mời lên kể chuyện
làng Kông Hoa … công kênh đi
khắp nhà.
+ Lũ làng rất vui, đứng hết dậy
nói: Đúng đấy! đúng đấy!
+ ảnh Bok Hồ vác cuốc đi làm
rẫy, 1 cây cờ có thêu chữ, 1 huân
chương cho Núp.
+ Rửa tay thật sạch.cầm lên từng
thứ coi đi coi lại đến nửa đêm.
- Hs luyện đọc Đ3 theo nhóm 4.
<b>2- Hướng dẫn hs kể chuyện .</b>
- Gọi 1 em kể mẫu đoạn 1
đoạn câu chuyện
- Cho hs thi kể trước lớp.
<b>C. Củng cố - dặn dò: Câu chuyện ca</b>
ngợi điều gì?
- Hs thi kể...
- Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng
<i><b> Ngày soạn: 25/11/2017 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ ba 28/11/2017</b></i>
<i><b> </b></i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 62: LUYỆN TẬP</b>
<b>I) MỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức: Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.</b>
- Biết giải bài tốn có lời văn ( hai bước tính ).
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng để giải bài tốn có lời văn có hai bước tính.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>
<b>II) ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>Bảng phụ ghi bài tập 1 và 4 hình tam giác
<b>III) CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>:
<b>* HĐ1: KTBC: gọi hs chữa B2 (3’)</b>
<b>* Hoạt động2 : Luyện tập(30’)</b>
<b>+) Bài 1: treo bảng phụ - gọi hs nêu</b>
- Muốn biết xem số lớn gấp mấy lần số
bé ta ltn?
- Trả lời : số bé bằng 1 phần mấy số
lớn?
- YC lên điền vào ô trống còn lại
- 3 h nối tiếp nhau lên làm.
- Nx và củng cố.
<b>+) Bài 2:YC đọc</b>
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- Muốn biết xem số gà trống bằng 1
phần mấy số gà mái ta cần biết gì?
- Tìm số gà mái bằng cách nào?
- Gọi 1 em lên giải – Lớp làm vào vở.
- Nx, củng cố. (liên quan đến bài tốn
giải bằng 2 phép tính)
<b>+) Bài 3: YC H đọc bài toán.</b>
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- Muốn tìm số ơ tơ cịn lại ta cần biết
gì? (cần biết số ô tô đã rời
- 1 em lên bảng
<b>Bài 1:</b> Vi t v o ô tr ng (theo m u)ế à ố ẫ
<b>SL</b> <b>12</b> <b>20</b> <b>30</b> <b>56</b>
<b>SB</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>8</b>
<b>SL</b>
<b>gấp…</b>
<b>SB?</b>
<b>4</b> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i>
<b>SB</b>
<b>bằng…</b>
<b>SL?</b> 1<sub>4</sub> 1<sub>5</sub> 1<sub>6</sub> 1<sub>7</sub>
<b>Bài 2: Giải toán. </b>
<b>Bài giải</b>
<b>Số gà mái là:</b>
<b>24 + 6 = 30 (con)</b>
<b>Số gàm mái gấp số gà trống số lần là :</b>
<b>30 : 6 = 5 (lần)</b>
<b>Vậy số gà trống bằng </b>
1
5<b><sub> số gà mái.</sub></b>
<b> Đáp số : </b>
1
5
<b>Bài 3 : Giải tốn.</b>
<b>Bài giải</b>
bến)
- Tìm số ơ tô rời bến bằng cách nào?
(lấy 40 : 8)
- Gọi 1 em lên giải.
- Nx, củng cố, ghi điểm.
<b>+) Bài 4:</b>
- GV treo bảng phụ vẽ hình như VTB.
- YC hs lấy 6 tam giác ra tự xếp.
- Gọi 2 hs lên thi xếp.
<b>*Hoạt động 4 Củng cố - dặn dò: </b>
<b>Bến xe cịn lại số ơ tơ là :</b>
<b>40 – 5 = 35 (ô tô)</b>
<b> Đáp số : 35 ô tô</b>
<b>Bài 4 : Xếp hình...</b>
<b>---CHÍNH TẢ (nghe - viết</b><i><b>)</b></i>
<b>Tiết 25: ĐÊM TRĂNG TRÊN HỒ TÂY</b>
<b> I- MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn </b>
xuôi.
<b>2. Kĩ năng: Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả.</b>
- Luyện đọc , viết đúng một số chữ có vần khó( iu / uyu)
<b>3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.</b>
* BVMT: Tình cảm yêu mến cảnh đẹp của thiên nhiên, từ đó thêm u q mơi
trường xung quanh, có ý thức BVMT.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : Bảng phụ </b>
<b>III- CÁC HĐ DẠY- HỌC</b> :
<b>A-KTBC: (3’)- GV đọc cho HS viết bảng 1 số</b>
từ : bắt đầu bằng ch, tr.
- Gv nhận xét, cho điểm.
<b>B- Bài mới : </b>
<i><b>1- Gtb</b></i>
<i><b>2- Hư</b><b> ớng dẫn nghe - viết :</b><b> (20’)</b></i>
a) Chuẩn bị :
+ GV đọc bài chính tả-
+Hỏi : Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp ntn?
? Cần làm gì để Bv cảnh đẹp thiên nhiên?
- Trong bài có những chữ nào được viết hoa?
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó: toả sáng,
- Yêu cầu hs tập viết chữ khó vào bảng con.
b) GV đọc bài cho HS viết bài
c) Chấm 1 số bài , nhận xét.
<i><b>3- H</b><b> ướng dẫn làm bài tập: (8’)</b></i>
+ BT2: treo bảng phụ: Điền vào chỗ trống
- Gọi 1 em lên điền
- 2 HS viết bảng lớp .
- Lớp viết bảng con.
- 1HS đọc lại, lớp theo dõi
SGK..
+ Trăng toả sáng rọi vào các
gợn sóng lăn tăn, gió.
- H nêu ý kiến.
+ chữ đầu câu
- viết bảng con.
- HS viết bài, soát lỗi bằng chì.
- Điền vào VBT
- Gvnhận xét .
+ Bài 3a: Viết lời giải câu đố
- YC lớp viết lời giải đố vào bảng con.
- NX chốt lời giải đúng.
- Dặn HS về nhà luyện viết chữ khó
tay.
- Con ruồi, quả dừa, cái giếng
<b>C. Củng có, dặn dị:</b>
- Nx tiết học.
---
<b>---ĐẠO ĐỨC</b>
<b>Bài 6: TÍC CỰ THAM GI VIỆC LỚP VIỆC TRƯỜNG (T2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Biết rằng học sinh phải có bổn phận tham gia việc lớp việc trường. </b>
<b>2. Kĩ năng: Biết tham gia việc lớp, việc trường vừa là quyền vừa là bổn phận của</b>
học sinh.
<b>3. Hành vi: Tự giác tham gia việc lớp, việc trường phù hợp với khả năng và hoàn</b>
thành được những nhiệm vụ được phân công. Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia
việc lớp, việc trường.
<b>II</b>-<b>TÀI LIỆU- PH ƯƠNG TIỆN : </b>VBT
<b>III- CÁC HĐ DẠY- HỌC</b>:
*
<b> Hoạt động1 : (10’)Xử lý tình huống (BT 4)</b>
<i><b>+) Mục tiêu: HS biết thể hiện tính tích cực tham gia việc lớp, việc trường . </b></i>
<i><b>+) Cách tiến hành: (HĐ nhóm, KT phân vai)</b></i>
- YC mỗi nhóm thảo luận xử lý 1 tình huống.
- Đại diện nhóm lên trình bày cách ứng xử có thể bằng lời có thể đóng vai.
- Gọi nhóm khác NX, bổ sung.
- KL:a, Em nên Tuấn đừng từ chối.
b, Em nên xung phong giúp các bạn học.
c,….
*
<b> Hoạt động 2 : (8’)Đăng ký tham gia làm việc lớp, việc trường( BT 5)</b>
<i><b>+) Mục tiêu: -Tạo cơ hội cho hs thể hiện sự tích cực tham gia việc lớp, việc</b></i>
trường.
<i><b>+) Cách tiến hành: (HĐ cá nhân, KT trình bày một phút)</b></i>
- GV yc hs ghi ra giấy những việc lớp, trường mà em có khả năng tham gia và
mong muốn tham gia
- Gọi 1 số em lên đọc phiếu của mình.
- Em có nhận xét gì về việc làm của các bạn ?
- Cam kết thực hiện tốt các công việc được giao.
- Gv kết luận: Việc lớp, việc trường vừa là quyền, vừa là bổn phận của mỗi hs…
<b>*Hoạt động 4 : củng cố: cần tích cực tham gia việc lớp, việc trường .</b>
<i><b> Ngày soạn: 26/11/2017 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư 29/11/2017</b></i>
<b>TO N</b>Á
<b>I </b>–<b>Mơc tiªu.</b>
1. Kiến thức: Biết lập và thuộc bảng nhân 9.
2. Kĩ năng: Vận dụng được phép nhân trong giải toán và đếm thêm 9.
3. Thái độ: u thích học mơn tốn..
<b>II- §å dïng.</b>
- Các tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm trịn.
<b>III </b>–<b>Các hoạt ng dy v hc.</b>
<b>A </b><b>Kiểm tra bài cũ.(5)</b>
- Đọc thuộc bảng nhân 8, chia 8.
<b>B </b><b>Bài mới.</b>
<b>1 </b><b> Giới thiệu bµi.(1)</b>
2- Hớng dẫn thành lập bảng nhân 9(12’).
<b>- </b>Yêu cầu cả lớp lấy 1 tấm bìa có 9 hình trịn?
+ 9 hình trịn đợc lấy mấy lần?
+ Lập phép nhân tơng ứng?
- Tng t hc sinh lập đợc 2 phép nhân.
9 x 2 = 18 và 9 x 3 = 27 thông qua đồ dùng
hoặc tổ chc giao hoỏn ca phộp nhõn.
- Yêu cầu học sinh tìm kết quả của các phép
nhân còn lại trong bảng.
c- Híng dÉn häc thuộc lòng bảng nhân. +
Nhận xét về các thõa sè vµ kÕt quả của các
phép nhân?
- Hớng dẫn học sinh học thuộc bảng nhân.
3<b>- Luyện tập</b>.(18)
<b> Bài 1</b>: Tính nhẩm.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vë.
- Nhận xét về đặc điểm các phép nhân trong
bài?
- Có phép nhân nào ngoài bảng? Vì sao biết
ngay kết quả?
<b> Bài 2</b>: Hớng dẫn học sinh làm bài vào bảng
con?
- Bài tập củng cố kiến thức gì?
- Muốn tính giá trị của các bài tập gồm 2 dÊu
tÝnh lµm nh thÕ nµo?
<b>Bài 3:</b> Yêu cầu học sinh tìm hiểu đề => làm
bài vào bảng con.
<b>Bài 4: </b>
<b>-</b> 9 lần.
- 9 x 1 = 9
- Học sinh nêu => lên bảng viết.
-...thừa số thứ nhất đều là 9, thừa số
thứ 2 lần lợt là các số từ 1 -> 10. tích
hơn (kém) nhau 9 đơn vị.
- TÝch lµ những kết quả của bảng
nhân 9.
- Thừa số thứ 1 gièng nhau, thõa sè
thø 2 nhá h¬n => tÝch < h¬n.
- 0 x 9 = 0 Vì số nào nhân
9 x 0 = 0 víi o cịng b»ng o
- Häc sinh lµm bµi.
TÝnh giá trị của nh÷ng phÐp tÝnh
gåm 2 dÊu tính
- Thực hiện nhân trớc cộng sau.
- Học sinh làm bµi .
- Ycầu hsinh làm miệng sau đó làm bài vào vở.
+ 27 là tích của 9 với thừa số nào ?
<b>C- Cđng cè </b>–<b> DỈn dß.(1)</b>
- NhËn xÐt giê häc.
...
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài:Thấy được vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng </b>
một cửa biển thuộc miền Trung nước ta.
<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu lốt tồn bài; ngắt nghỉ đúng các dấu câu.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu quê hương đất nước.</b>
<b>* BVMT:HS cảm nhận đc vẻ đẹp của thiên nhiên, từ đó them tự hào về quê hương</b>
đất nước và có ý thức tự giác BVMT
<b>II. §å dïng:</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
<b>III </b>–<b>Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
Học sinh đọc và tìm hiểu bài thơ Vàm Cỏ Đơng.
<b>B- Bài mới</b>.
<b>1- Giới thiệu bài.( ) </b>1’
<b>2- Luyện đọc.(</b>12’<b> ) </b>
- Giáo viên đọc mẫu.
- Hớng dẫn luyện đọc câu => luyện đọc 1 số từ
dễ phát âm sai.
- Hớng dẫn luyện đọc đoạn.
- Hớng dẫn cách đọc ngắt nghỉ câu dài.
- Giải nghĩa một số từ khó: đồi mồi, bạch
kim, diệu kì, dấu ấn lịch sử,...
<b>3- Tìm hiểu bài</b>.(10)
+ Cửa Tùng ở đâu?
+ Cảnh 2 bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp?
+ Em hiểu thế nào là "Bà chú“ của các bãi
tắm?
+ Sắc màu nớc biển Cửa Tùng có gì đặc biệt?
+ Ngời xa thờng ví Cửa Tùng với cái gì?
<b>*</b> Để bảo vệ những cảnh đẹp của đất nước con
phải làm gỡ?
<b>4- Luyện đọc lại</b>.(7’)
- Giáo viên hớng dẫn luyện đọc hay đoạn 2.
+ Để đọc hay đoạn 2 cần nhấn giọng ở những
từ ngữ nào?
- Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh đọc nối tiếp từng câu
=> luyện đọc từ phát âm sai.
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Học sinh đặt câu với từ : diệu
kì, bạch kim.
- ở nơi dòng sông Bến Hải gặp
biển.
- Thôn xóm mớt mµu xanh cđa
l tre lµng...
- Là bãi tắm đẹp nhất trong các
- Thay đổi 3 lần trong ngày.
-... chiếc lợc đồi mồi cài vào
mái tóc bạch kim ca súng bin
- Học sinh gạch chân dới những
từ cần nhÊn giäng.
- Học sinh luyện đọc đoạn 2
<b>C- Củng cố - Dặn d</b>–<b>.(1)</b>
- NhËn xÐt giê häc.
<b>Tiết 25: MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG (TT)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
<b>1.Kiến thức: Biết được tên một số hoạt động ở trường ngoài hoạt động học tập </b>
trong giờ học và ích lợi của các hoạt động đó.
<b>2.Kĩ năng:Tham gia tổ chức các hoạt động đạt kết quả tốt..</b>
<b>3.Thái độ: Vận động các bạn cùng tham gia các hoạt động do nhà trường tổ </b>
chức.
* KNS cơ bản:
<b>-</b> Kĩ năng hợp tác: Hợp tác trong nhóm. Lớp để chia sẻ, đua ra các cách giúp đỡ
<b>-</b> Kĩ năng giao tiếp: Bày tỏ suy nghĩ, cảm thông, chia sẻ với người khác
. * Quyền bình đẳng giới. quyền được học tập, quyền được vui chơi giải trí, quyền
được phát triển.
- Bổn phận phải chăm ngoan học giỏi.
- Biết ơn và có hoạt động cụ thể để đền đáp công ơn của các anh hùng, liệt sĩ,
những người có cơng với nước.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Hình minh họa SGK/ 48, 49 + Phiếu BT.
- HS: Xem trước bài ở nhà.
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>1) Khởi động: 1’ (Hát)</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ: 4’ (4 HS)</b>
? Ở trường công việc chính của HS là gì?
? Kể tên các môn học được học ở trường?
<b>3) Bài mới: 27’</b>
<b>a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu Một số hoạt động ở trường</b>
<b>(TT).</b>
b) Các ho t ạ động:
<b>TL</b> <b>Hoạt động day</b> <b>Hoạt động hoc</b>
<b>10’</b> <b>Hoạt động 1: Hoạt động ngoài giờ lên</b>
lớp.
<b>Mục tiêu: Kể tên được các hoạt động</b>
ngoài hoạt động trên lớp ở hình minh
họa.
<b>Tiến hành:</b>
-Ở trường, ngồi hđ học tập em cịn tham
gia hđ nào khác?
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm, quan
sát 1 hình SGK/48,49 nói rõ các hđ trong
hình và mơ tả hđ đó.
- Vui chơi, văn nghệ, thể dục thể thao,...
- Làm việc nhóm , 7 nhóm cử đại diện
trả lời và mô tả:
+ H.1: Đồng diễn TD.
+ H.2: Vui chơi đêm Trung Thu.
+ H.3: Biểu diễn văn nghệ.
+ H.4: Thăm viện bảo tàng.
+ H.5: Thăm gđ liệt sĩ.
<b> 7’</b>
<b>10’</b>
<b>Hoạt động 2: Hoạt động của trường</b>
<b>Mục tiêu: Kể tên được các hoạt động</b>
ngoài hoạt động trên lớp ở trường mình.
<b>Tiến hành :</b>
- Yêu cầu HS thảo luận theo gợi ý:
- Ở trường đã tổ chức các hđ ngoài giờ
lên lớp nào?
-Em đã tham gia những hoạt động nào?
- Phát phiếu học tập (SHD/ 116) cho HS
làm bài.
<b>Hoạt động 3: Ý nghĩa của hđ.</b>
<b>Mục tiêu: Biết được ý nghĩa các hoạt</b>
động trên và có ý thức tham gia tích cực
vào các hd đó phù hợp với bản thân.
<b>Tiến hành:</b>
-Các hđ ngồi giờ lên lớp có ý nghĩ gì?
- Yêu cầu HS viết 1 đoạn kể lại một hđ
do trường tổ chức mà em đã tham gia.
- Nhận xét, khen ngợi HS.
- Thảo luận nhóm đơi, đại diện trả lời:
+ Văn nghê, hội thi, cắm trại,...
+ Cắm trại, tham quan,...
- Làm cá nhân vào phiếu, nêu miệng
câu trả lời., lớp nhận xét, bổ sung.
- Thư giãn trí óc, tăng cường sức khỏe,
cung cấp kiến thức,...
- Viết vào giấy, 3 em trình bày trước
lớp, lớp nhận xét.
<b>4) Củng cố: 2’</b>
Ở trường đã tổ chức các hđ ngoài giờ lên lớp nào?
Em đã tham gia những hoạt động nào?
<b></b>
<b>---TẬP VIẾT</b>
1. Kiến thức: Viết đúng chữ hoa I ; viết tên riêng Ơng Ích Khiêm và câu ứng
dụng Ít chắt chiu... phung phí bằng cỡ chữ nhỏ.
<b>2. Kĩ năng: Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ.</b>
<b> ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Mẫu chữ, phấn màu - Bảng con.</b>
<b>III- C C H D Y- H CÁ</b> <b>Đ Ạ</b> <b>Ọ</b>
<b>A. KTBC : (3’)</b>
- Gọi 2 hs lên bảng viết H, Hàm Nghi
GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS lên bảng viết từ. HS
dưới lớp viết vào bảng con.
<b>B .Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2. H</b><b> ướng dẫn HS viết trên bảng con . (7’)</b></i>
- Tìm các chữ hoa có trong bài:
- Cho qs chữ - HD viết chữ :
- Chữ I cao mấy ô?
Chữ I gồm mấy nét ?
- GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa nêu cách viết.
- GV nhận xét sửa .
- Cho qs chữ
- YC viết bảng con
- HS tìm K, Ơ
- cao 5 ơ
- gồm 2 nét
- 2 HS lên bảng viết, lớp
viết vào bảng con:
- Viết bảng con <i><b>Ơ, K</b></i>
b<i>) HD viết từ ứng dụng:Ơng ích Khiêm : </i>
- treo chữ mẫu
- GT: Ông Ich Khiêm quê ở Quảng Nam, là 1 vị quan
nhà Nguyễn văn võ tồn tài….
- Từ Ơng Ich Khiêm gồm mấy tiếng?
- có chữ cái nào viết hoa?
- GV viết mẫu
- HS đọc từ ứng dụng.
- 3 tiếng
- Chữ cái Ô, I và K
- HS viết bảng con.
c) <i>Viết câu ứng dụng:-</i> Gv ghi.
- GV giúp HS hiểu nội dung trong câu ứng dụng
- Hướng dẫn viết : Trong câu này có chữ nào cần viết
hoa ?
- Những con chữ nào cao 2,5 ly, con chữ nào cao 1
ly?
- Khoảng cách giữa chữ nọ với chữ kia là bn?
- HS đọc.
- HS nêu
- 1 con chữ o
-Hs viết bảng con: Ít
<i><b>3. Học sinh viết vào vở: (20’)</b></i>
- GV nêu yêu cầu viết .
- GV quan sát nhắc nhở .
<i><b>4. Chấm 1 số bài, NX</b></i>
<b>C- Củng cố - dặn dò:- GV nhận xét tiết học. </b>
<i>-</i> Hs viết bài.
<i><b> Ngày giảng: Thứ năm 30/11/2017</b></i>
<b>TOÁN</b>
<b>1. Kiến thức: Thuộc bảng nhân 9. </b>
<b> - Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.</b>
2. Kĩ năng: Vận dụng bảng nhân 9 vào giải tốn.( có một phép nhân 9).
<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập.</b>
<b>II) ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Bảng phụ ghi bài tập 4 (2 dòng cuối), phấn màu
<b>III) CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>:
<b>*Hoạt động 1: KTBC (3’)</b>
- Gọi hs đọc bảng nhân 9.
- Nx và ghi điểm.
<b>*Hoạt động 2: Luyện tập (30’)</b>
<b>+) Bài 1: Tính nhẩm</b>
- GV chép các phép tính lên bảng
- YC hs tính nhẩm và làm bài vào vở.
9 x 1 = 9 9 x 2 = 18 9 x 3 = 27
1 x 9 = 9 2 x 9 = 18 3 x 9 = 27
- Để tìm được kết quả em dựa vào bảng nhân
- So sánh 2 kết quả? Rút ra NX gì?
<b>+) Bài 2: Tính </b>
9 x 4 + 9 = 36 + 9 9 x 6 + 9 = 54 + 9
= 45 = 63
- Nêu thứ tự thực hiện?
<b>+) Bài 3: Giải toán</b>
- Gọi hs đọc bài toán
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- Muốn biết xem lớp 3E có tất cả bao nhiêu bạn, ta
cần biết gì?
- Tính số bạn của 3 tổ còn lại bằng cách nào?
- YC hs giải vào vở.
<b>Bài giải</b>
<b>3 tổ cịn lại có số bạn là:</b>
<b>9 x 3 = 27 (bạn)</b>
<b>Lớp 3E có tất cả số bạn là:</b>
<b>27 + 8 = 35 (bạn)</b>
<b> Đáp số: 35 bạn</b>
<b>+) Bài 4: - Treo 2 bảng phụ.</b>
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi: Điền nhanh, điền
đúng (chỉ điền phép nhân 8 và 9)
Mỗi đội cử 5 em, mỗi em điền 2 ô trống ở
dòng nhân 8
- H làm bài cá nhân – nêu miệng
kết quả - Lớp đổi chéo vở KT.
- Dựa vào bảng nhân 9
- Khi đổi chỗ các thừa số thì tích
khơng thay đổi.
- H nêu y/c sau đó làm bài cá
nhân, 2 H làm trên bảng phụ.
- H treo bảng, lớp nx.
- Nhân trước cộng sau.
- 1 H đọc, hs tự tóm tắt.
+ số bạn của 3 tổ cịn lại.
+ lấy 9 x 3 = 27 bạn
- h làm bài, 1 H lên bảng làm.
- H tham gia chơi theo 2 đội, 1
đội làm trọng tài.
- H chơi trò chơi.
Mỗi đội cử 5 em khác, mỗi em điền 2 ơ trống ở
dịng nhân 9.
- Nx, củng cố, tuyên dương.
<b>*Hoạt động 4: (2’) Củng cố – dặn dò: Đọc thuộc</b>
bảng nhân 9.
- HDVN.
<b>---LUYỆN TỪ V C U</b>À Â
<b>Tiết 13:TỪ ĐỊA PHƯƠNG. DẤU CHẤM HỎI, DẤU CHẤM THAN.</b>
<b>I- Mơc tiªu.</b>
<b>2. Kĩ năng: Sử dụng đúng một số từ ở ba miền Bắc, Trung, Nam và các dấu </b>
câu chấm hỏi, chấm than
<b>II - §å dïng:</b>
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3.
<b>III- Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>A- Kim tra bi c.(5)</b>
- Học sinh lên bảng làm bài 2, 3 tiết trớc-Tuần 12.
<b>B- Bài mới.</b>
<b>1- Giới thiệu bài.(1)</b>
<b>2- H íng dÉn lµm bµi tËp</b>.(30’)
- §äc to néi dung bµi sè 1.
- Mỗi cặp từ trong bài đều cI cùng một ý,
nhiệm vụ của học sinh là phân loại các từ này
theo địa phơng sử dụng chỳng.
- Giáo viên tổ chức trò chơi "Thi tì từ
nhanh"
<b>Bài 2:</b>
- Giáo viên giới thiệu về xuất xứ bài thơ.
- Yêu cầu 2 học sinh thảo luận để làm bài =>
các nhóm báo cáo kết quả.
<b>Bµi 3:</b>
- Yêu cầu chính của bài là gì?
- Du chm than thờng đợc sử dụng khi nào?
- Dấu chấm hỏi thng t õu?
- Yêu cầu häc sinh lµm bµi vµo vë bµi tËp
TiÕng ViÖt.
- Học sinh đọc.
- Hai đội ( Bắc- Nam) cùng tham
- Điền dấu câu thích hợp vào ô
trống
-...khi thể hiện tình cảm.
-...cuối câu.
- Hc sinh lm bi => đọc bài.
<b>C- Củng cố - Dặn d</b>–<b>.(1)</b>
- NhËn xÐt giê học.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>---CHNH T ( nghe - vit)</b>
<b>Tit 26:VÀM CỎ ĐÔNG</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: Viết đúng, đủ 2 khổ thơ đầu bài: Vàm Cỏ Đông. Làm đúng các </b>
bài tập chính tả.
<b>2. Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu, cỡ chữ, trình bày sạch đẹp .</b>
<b>3. Thái độ: Thấy được tình cảm của tác giả đối với dịng sơng của q hương </b>
từ đó thêm u q hương đất nước.
- BVMT:GD tình cảm u mến dịng sơng, từ đó thêm u q mơi trường xung
quanh, có ý thức BVMT.
<b>II-ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b> :
- Phấn màu
<b>A-KTBC : (2’)- GV gọi 2 HS viết bảng lớp:</b>
khúc khuỷu, khẳng khiu, tiu nghỉu.
- GV nhận xét, cho điểm .
<b>B – Bài mới :</b>
<i><b>1- GTB: </b></i>
<i><b>2- Hướng dẫn HS nghe – viết : (15’)</b></i>
a) Chuẩn bị : - GV đọc đoạn viết
- gọi 1 em đọc lại
- Hỏi: Tình cảm của tg với dịng sơng thể hiện
qua câu thơ nào?
<b>* Để dịng sơng ln ln là niềm tự hào với</b>
con người ta cần làm gì:
- Trong bài có chữ nào cần viết hoa? VS?
- Dấu 2 chấm và dấu chấm cảm được dùng ở
câu nào?
- Gv hd viết chữ khó: xi ngược, nước chảy,
soi, lồng.
- Đọc cho h/s viết bảng con chữ khó:
- Đọc bài cho hs viết vào vở .
- Nhắc nhở h/s cách ngồi viết, cách cầm bút .
c) Chấm, chữa bài , NX
<i><b>3- Hướng dẫn làm bài tập : (8’)</b></i>
<b>+BT2: Điền vào chỗ trống it hay uyt</b>
- YC hs điền vào VBT.
- gọi 1 em lên chữa bài.
<b>+BT 3a: cho hs chơi trò chơi “ tiếp sức”</b>
chia lớp làm 3 đội, mỗi đội 3 em lên nối tiếp
nhau viết nhanh những tiếng có thể ghép với: rá,
giá, rụng, dụng
<b>4- Củng cố - dặn dò : - Nhận xét về chính tả. </b>
- HS khác viết bảng con :
- HS theo dõi .
- HS theo dõi .
- Anh mãi gọi với lòng tha thiết.
- Chữ đầu dòng thơ, tên riêng
- câu 2, 3
- Viết bảng con.
- Hs viết bài chính tả, sốt lỗi .
- Đọc yc BT
- Làm VBT
- chơi trò chơi
- lớp cổ vũ, động viên.
<i><b>---Ngày soạn: 29/11/2017 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu 1/12/2017</b></i>
<b>TOÁN</b>
<b>1. Kiến thức: Nhận biết về gam (một đơn vị đo khối lượng) và sự liên quan </b>
giữa gam và ki-lô-gam
<b>- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân hai đĩa và cân đồng hồ.</b>
<b>2. Kĩ năng: Làm tính cộng, trừ, nhân,chia với các số đo khối lượng là gam.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: cân, quả cân</b>
<b>III- CÁC HĐ DẠY - HỌC :</b>
<b>* Hoạt động 1: KTBC . (2’)</b>
<b>* Hoạt động2 : (8’)</b>
- GThiệu gam
- GV giới thiệu :
+ Gam là 1 đơn vị đo khối lượng. Viết tắt là: g
1000 g = 1kg
- Cho hs quan sát các quả cân: 10 g, 500 g, 100 g…
<b>* HĐ 3: thực hành (20’)</b>
<b>+) Bài 1: gọi hs nêu yc</b>
- YC quan sát hình trang 65 trả lời:
+ Hai bắp ngô cân nặng bn gam?
+ Hộp bút cân nặng bn gam?
+ Chùm nho cân nặng bn gam?
+ Gói bưu phẩm cân nặng bn gam?
+)
<b> Bài 2: gọi hs nêu kq cân</b>
- Em dựa vào đâu để nêu được kq?
<b>+) Bài 3: Tính (theo mẫu)</b>
- GV HD làm mẫu.
- YC hs nhận xét cách cộng, trừ?
- Các phần còn lại làm vào vở.
a) 235g + 17g = 252g b) 18g x 5 = 90g
450g – 150g = 300g 84g : 4 = 21g
- Gọi hs lên chữa bài.
- Nx và ghi điểm.
<b>+) Bài 4: gọi hs nêu</b>
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- Muốn biết trong chai chứa bn gam nước khống ta
ltn?
<b>Bài giải</b>
<b>Trong chai chứa số gam nước khoáng là :</b>
<b>500 – 20 = 480 (g)</b>
<b> Đáp số : 480g</b>
- Nx, ghi điểm.
<b>*Hoạt động 4 Củng cố - dặn dò: nêu tên đơn vị đo</b>
khối lượng mới học? MQH giữa gam với kg?
- Theo dõi.
- Theo dõi - Nêu lại.
- quan sát
- quan sát
- 700 g
- 200 g
- 800 g
- 650 g
- hs nêu (600g, 500g)
+ kim chỉ trên mặt cân đồng
hồ.
- theo dõi
- Cộng, trừ như đối với số tự
nhiên rồi viết thêm đơn vị
đo.
- 2 H lên bảng làm- Lớp nx.
- HS nêu
+ lấy 500 - 20
+ 1 h lên bảng làm, lớp làm
vào vở.
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>
<b>1. Kiến thức: Biết viết một bức thư ngắn theo gợi ý. Trình bày đúng thể thức một </b>
bức thư.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng dùng từ, đặt câu. Viết đúng chính tả, đúng mẫu, cỡ chữ.</b>
<b>3. Thái độ: Biết bộc lộ tình cảm thân ái với người bạn mình viết thư.</b>
<b>II- CÁC KNSCB:</b>
- Giao tiếp, ứng xử văn hố - Thể hiện sự cảm thơng - Tư duy sáng tạo.
<b>III- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>bảng phụ chép gợi ý
<b>IV- CÁC HĐ DẠY- HỌC:</b>
<b>A- KTBC : (2’)</b>
- Gọi 2 hs đọc bài văn “ viết về cảnh đẹp nước ta”?
+ Gv nh n xét cho i m.ậ đ ể
<b>B- Bài mới : </b>
<i><b>1) GTB </b></i>
<i><b>2) Hướng dẫn làm bài tập : (7’’)</b></i>
- GV nêu yc Bài tập
- Treo bảng phụ
- Bài yc viết thư cho ai?
- GV nhắc lại là bạn đó phải khác miền em ở.
- Viết 1 bức thư gồm những phần nào?
- Phần đầu thư em viết gì?
(Vì 2 người ở khác tỉnh nên nơi gửi ta viết tên
tỉnh)
- Em viết thư cho bạn gì, lời xưng hơ ntn?
- Mục đích viết thư?
- ND bức thư viết gì?
+ Em giới thiệu tn về mình?
+ Em hỏi bạn điều gì?
+ Em hẹn bạn những gì?
<b>* Qua phần tìm hiểu bài vừa rồi con có biết trẻ</b>
em có quyền gì khơng?
* Chúng ta có những cách gì để làm quen với
những bạn ở mọi miền tổ quốc?
*.Học sinh viết (15’)
- Gọi vài em đọc thư trước lớp.
- YC cả lớp bình chọn bạn viết hay nhất.
- TH QTE….
<b>3- Củng cố- dặn dò : Gửi thư đi (nếu bạn em có</b>
thật)
- Hs theo dõi .
- 1 Hs đọc yc của bài.
+ Cho 1 bạn ở 1 tỉnh của MN
hoặc MTrung
+ Đầu thư, lời xưng hô, ND thư,
cuối thư.
+ Quảng Ninh ngày…
+ Bạn thân mến!
+ Làm quen và hẹn bạn cùng thi
đua học tốt.
+ GT, hỏi thăm, hẹn bạn.
+ Mình là Hiển hs lớp 3A.
+ Hỏi về SK, tình hình học tập
+ Cùng thi đua học tốt
- H viết thư ra giấy.
- Gọi 3 -5 H đọc bài viết.
---TNXH :
<b>Tiết 26 :KHƠNG CHƠI CÁC TRỊ CHƠI NGUY HIỂM</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức: Nhận biết các trò chơi dễ gây nguy hiểm cho bản thân và cho </b>
người
<b>2. Kĩ năng: Sử dụng thời gian nghỉ ngơi giữa giờ và trong giờ ra chơi vui vẻ, </b>
khoẻ mạnh và an tồn.
<b>3. Thái độ: Có ý thức lựa chọn chơi những trị chơi bổ ích.</b>
<b>II/ KNS cơ bản:</b>
<b>-</b> Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thơng tin: Biết phân tích, phán đốn hậu quả của những
trị chơi nguy hiểm đối với bản thân và người khác.
<b>-</b> Kĩ năng làm chủ bản thân: Có trách nhiệm với bản thân và với người khác trong
việc phòng tránh các trò chơi nguy hiểm.
<b>III/ Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Hình minh họa SGK/ 50, 51 + Phiếu thảo luận.
- HS: Xem trước bài ở nhà.
<b>IV/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ: 4’ (4 HS)</b>
? Ở trường đã tổ chức các hđ ngoài giờ lên lớp nào?
? Em đã tham gia những hoạt động nào?
<b>3) Bài mới: 27’</b>
<b>a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu Không chơi các trò chơi</b>
<b>nguy hiểm.</b>
<b>b) Các hoạt động:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động day</b> <b>Hoạt động hoc</b>
<b>7’</b>
<b> 10’</b>
<b>10’</b>
<b>Hoạt động 1: Các trò chơi</b>
<b>Mục tiêu: Kể tên một số trò chơi dễ gây</b>
nguy hiểm cho bản thân và cho người
khác
<b>Tiến hành:</b>
- Yêu cầu HS làm việc nhóm đơi, quan
sát hình SGK/50,51 thảo luận xem các
bạn đang chơi trị chơi gì, trị chơi nào dễ
gây nguy hiểm cho bản thân và cho
người khác, giải thích vì sao.
<b>Hoạt động 2: Nên và không nên</b>
<b>Mục tiêu: Biết nên và khơng nên chơi trị</b>
chơi gì khi ở trường.
<b>Tiến hành :</b>
- Phát phiếu thảo luận (SHD/121) và yêu
cầu thảo luận nhóm hồn thành phiếu.
- Nhận xét, bổ sung nếu cần.
<b>Hoạt động 3: Giải quyết tình huống.</b>
<b>Mục tiêu: Biết được cần làm gì khi thấy</b>
người khác chơi trị chơi nguy hiểm.
<b>Tiến hành:</b>
- Phát phiếu ghi các tình huống khác
- Quan sát, thảo luận nhóm đơi, cử đại
diện trình bày:
+ Các bạn chơi trị ơ ăn quan, nhảy dây,
đá bống, đá cầu, đọc truyện,...
+ Trị quay gụ, đánh nhau là nguy hiểm
vì dễ gây chảy máu, trầy xước,...
- Chia nhóm, thảo luận, cử đại diện dán
kết quả lên bảng và trình bày.
nhau (SHD/123) cho 4 nhóm, u câu
mỗi nhóm tìm cách giải quyết tình huống
và diễn cho cả lớp xem.
* Các trị chơi nghuy hiểm có thể để lại
hậu quả gì?
- Nhận xét, khen ngợi nhóm chọn cách
giải quyết đúng đắn.
+ Nhóm 1: ngăn bạn, báo cơ chủ nhiệm.
+ Nhóm 2: Tham gia hoặc ngồi xem.
+ Nhóm 3: Báo cơ chủ nhiệm can ngăn.
+ Nhóm 4: Xin tham gia cùng bạn.
<b>4) Củng cố: 2’</b>
Nên và khơng nên chơi những trị chơi nào?
Cần làm gì khi thấy bạn khác chơi trò chơi nguy hiểm?
<b>SINH HOẠT- KĨ NĂNG SỐNG</b>
<b>Chủ đề 2</b> : <b>Kĩ năng giao tiếp với bạn bè và mọi ngời</b><i><b> (Tiết 2)</b></i>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- HS hiểu đợc lời chào đem lại niềm vui, hạnh phúc cho mọi ngời : Lời chào cao
hơn mâm cỗ.
- Giúp Hs biết nói lời cảm ơn hoặc xin lỗi trong một số tình huống cụ thể.
- Rèn cho các em có kĩ năng và thái độ giao tiếp tốt với mọi ngời xung quanh.
- Bài tập cn lm: Bi 4,5,6
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Phiếu bài tập : BT1, BT3, BT4.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
+ ở nhà em đã tự làm lấy những việc gì?
+ Tại sao em phải tự làm lấy những việc của
bản thân?
<b> 2. Bµi míi</b>
<b>*Hoạt động 3</b><i><b>: Làm phiếu bài tập</b></i>
- Gv phát phiếu, yêu cầu Hs làm trên phiếu
bài tập
- Mi mt s Hs nêu kết quả trớc lớp
- Chốt câu điền đúng: 1- cảm ơn, 2- xin lỗi
<b>*Hoạt động 4: </b><i><b>Bày tỏ ý kiến</b></i>
<i><b>Bài tập 5: Cho Hs đọc đầu bài</b></i>
- Phân tích tìm hiểu u cầu của bài
- GV lần lợt đọc từng ý kiến
- GV cho HS thảo luận về lý do đa ra ý kiến
đó
- GV kết luận kết quả nối đúng
<b>*Hoạt động 5: </b><i><b>Liên hệ</b></i>
- Em đã biết chào hỏi ngời lớn tuổi và khi có
- 2Hs tr¶ lêi
- Hs đọc yêu cầu bài tập
- Điền từ cảm ơn hoặc xin lỗi
vào một chỗ....trong mỗi câu dới đây
cho phù hợp.
1. Cn núi....khi c ngi khỏc quan
tõm, giỳp .
2. Cần nói....khi làm phiền ngời khác.
- Hs làm trên phiếu bài tập
- Hs nêu kết quả trớc lớp
- Hs đọc yêu cầu bài
khách đến nhà ?,...
- Em đã biết cảm ơn khi đợc ngời khác quan
tâm, giúp đỡ cha?
- Em biết xin lỗi khi phạm lỗi hoặc khi làm
phiền ngời khác cha?
- <b>Bài tập 6</b>
- Gv chia nhãm th¶o ln
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày và
thực hành giới thiệu trớc lớp.
- Gv nhËn xÐt, chèt:
+ TH1: Em sẽ giới thiệu tên, tuổi, địa chỉ,
quê quán.
+ TH2: Em sẽ giới thiệu tên, tuổi, địa chỉ,
+ TH3: Em sÏ giíi thiƯu vỊ trêng, líp, về bạn
bè, tình hình học tập
<b>* Gv Kết luận</b>: Khi gặp những ngời mới
quen, chúng ta cần giới thiệu về bản thân
mình.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Go Hs đọc lại phần ghi nhớ .
- Nhận xét tiết học
- Hs gi¶i thÝch lÝ do
- Hs tự liên hệ bản thân
- 2 Hs đọc
- 2 Hs đọc
- Chia lµm 3 nhóm, mỗi nhóm thảo
luận theo 1 tình huống
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận của nhóm mình và thực
hành giới thiệu trớc lớp.
- Các nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>*1,Nhận xét tuần 13 </b>
<i><b>* ưu điểm: </b></i>
- Lớp trưởng nhận xét.
- G/v nhận xét.
- Tuyên dương:
- Nhắc nhở:
<i><b>* Tồn tại:</b></i>
Hchưa tích cực tham gia vào HĐ ngoại khóa
<b>*2, Phương hướng tuần 14:</b>
+ Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp, các HĐ như tuần 13.
+ Tiếp tục học thuộc các bảng nhân, bảng chia đã học.
+ Xếp hàng TTD nhanh, tốt, rèn luyện tác phong nhanh nhẹn.
+ Tiếp tục giải Tốn và T.Anh trên mạng.
+ Khơng chơi các trị chơi nguy hiểm.
+ Phát huy ý thức bảo vệ cảnh quan môi trường: không giẫm lên bồn cỏ mới trồng,
không bẻ cành hái hoa trong sân trường…