Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.55 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Ngày soạn: ngày 15 tháng 11 năm 2019</i>
<i> Ngày giảng: Thứ hai, ngày 18 tháng 11 năm 2019</i>
HỌC VẦN
1<b>. Kiến thức</b>: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ưu, ươu, và các
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ưu,ươu.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “hổ, báo, gấu, hươu nai, voi”. HS luyện nói từ
2 đến 3 câu theo chủ đề trên.
<b>2. Kỹ năng</b>: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.
<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết bảo vệ và giữ gìn các lồi vật,
cây cối trong thiên nhiên.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
<b>- GV</b>: BĐ DTV, Tranh sgk
<b>- HS:</b> BĐ DTV, VBT, SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>1. Kiểm tra bài cu: 5’</b>
- Giờ trước em được học bài gì?
iêu yêu nồi niêu
buổi chiều yêu quy già yếu
riêu cua mẹ yêu bé cái chiếu
- Yêu cầu HS đọc câu trong SGK: <b>Tu hu</b>
<b>kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.</b>
- Trong câu em vừa đọc tiếng nào có chứa
vần iêu?
- Yêu cầu HS viết bảng con: diều sáo, yêu
quy
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới: 33’</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài: 1’</b>
- GV giới thiệu, ghi bảng đầu bài.
<b>2.2. Dạy vần mới: 32’</b>
<b>Vần ưu:</b>
<b>a. Nhận diện</b>
- GV viết vần ưu lên bảng, yêu cầu HS
gài, nhận xét.
- Vần ưu gờm có mấy âm, là những âm
nào?
- GV hướng dẫn HS đọc vần: khi đọc vần
ưu âm nào đứng trước ta đọc trước, âm
- Giờ trước em học bài 41: iêu, yêu
- HS đọc bài.
- 2 HS đọc
- Trong câu em vừa đọc tiếng hiệu,
tiếng thiều có chứa vần iêu.
- HS viết bài theo sự hướng dẫn của
GV.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS gài
- Vần ưu gờm có 2 âm ghép lại, âm ư
đứng trước, âm u đứng sau.
nào đứng sau ta đọc sau.
<b>- </b>GV đọc mẫu, gọi HS đọc và sửa cho HS
- GV cho HS ghép tiếng lựu trên đồ dùng
- GV gọi HS nêu cấu tạo của tiếng lựu,
GV viết bảng.
- GV gọi HS nêu cách đánh vần tiếng lựu
- Yêu cầu HS đánh vần
- GV cho HS đọc trơn tiếng.
- GV cho HS quan sát quả lựu, gọi HS nêu
tên quả, GV nhận xét
- GV giảng từ trái lựu: <b>dùng trực quan</b>
- GV cho HS ghép từ mới
- GV gọi HS nêu cấu tạo của từ trái lựu.
- GV viết bảng.
- GV gọi HS đọc từ mới
- Em vừa học được vần gì, tiếng, từ gì
mới?
- GV gọi HS đọc lại toàn phần vừa học
( Chỉ thứ tự và khơng thứ tự).
<b>Vần ươu:</b> Qui trình dạy giống vần ưu
- GV gọi HS đọc lại tồn phần vừa học.
(Chỉ thứ tự và khơng thứ tự).
- GV cho HS cả lớp đọc bài đồng thanh.
- GV cho HS so sánh sự giống và khác
nhau của 2 vần ưu, ươu.
<b>- Nghỉ giữa tiết: </b>GV cho HS chơi trò
chơi.
- GV viết các từ:
<b>chu cừu bầu rượu</b>
<b> mưu trí bướu cô</b>
<b>Đọc cặp từ thứ nhất:</b>
- GV gọi HS đọc từ chú cừu.
- GV giải thích từ chú cừu bằng tranh
- Từ chú cừu tiếng nào có vần vừa học?
- GV gạch chân vần ưu.
- GV gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng
- HS đọc bài
- HS ghép tiếng lựu.
- HS nêu: Tiếng lựu gờm có âm l đứng
trước, vần ưu đứng sau, dấu nặng ở
dưới âm ư.
- Khi đánh vần tiếng lựu âm l đứng
trước ta đọc trước, vần ưu đứng sau ta
đọc sau...
- HS đọc: lờ - ưu - lưu - nặng - lựu
- HS đọc trơn: lựu
- HS quan sát, nêu tên quả (Nếu HS
biết) và nghe GV giảng.
- HS ghép từ trái lựu
- Từ trái lựu có tiếng trái đứng trước,
tiếng lựu đứng sau.
- HS quan sát
- HS đọc cá nhân
- ... Vần ưu, tiếng lựu, từ trái lựu
- HS đọc bài cá nhân.
- Nhiều HS đọc.
- Cả lớp đọc
- HS nêu điểm giống và khác nhau giữa
2 vần ưu, ươu.
- HS chơi trò chơi giữa tiết
- HS đọc thầm
- 1 HS đọc.
- HS quan sát tranh, nghe giảng
- Từ chú cừu tiếng cừu có vần ưu vừa
học.
cừu.
- GV gọi HS đọc trơn từ chú cừu
- Từ mưu trí GV làm tương tự.
- GV kết hợp giải thích từ mưu trí.
- GV gọi HS đọc lại cả 2 từ.
- Cặp từ thứ nhất có điểm nào giống nhau.
<b>Đọc cặp từ thứ 2:</b> (GV làm tương tự),
giải thích từ bướu cổ bằng tranh vẽ.
- GV gọi HS đọc cả 4 từ. (CN)
- GV gọi HS đọc cả phần vừa học. (Chỉ
thứ tự và không thứ tự)
<b>b. Hướng dẫn HS viết bảng con:</b>
- GV cho HS quan sát chữ ghi vần ưu,
ươu, gọi HS nhận xét chữ mẫu và nêu cách
viết lần lượt từng chữ ghi vần.
- GV hướng dẫn HS cách viết vần ưu, ươu
kết hợp viết mẫu lên bảng.
- GV hướng dẫn HS viết vần ưu, ươu vào
bảng con.
- GV nhận xét
- GV cho HS quan sát chữ ghi từ trái lựu
- Em hãy nêu độ cao của từng con chữ
trong chữ ghi từ trái lựu?
- Khi viết em cần lưu y điều gì?
- GV hướng dẫn HS cách viết chữ ghi từ
trái lựu, kết hợp viết mẫu lên bảng.
- GV hướng dẫn HS viết chữ ghi từ trái
lựu vào bảng con.
- GV nhận xét
- GV cho HS quan sát chữ ghi từ hươu sao
- Em hãy nêu độ cao của từng con chữ
- Khi viết em cần lưu y điều gì?
- GV hướng dẫn HS cách viết chữ ghi từ
hươu sao, kết hợp viết mẫu lên bảng.
- GV hướng dẫn HS viết chữ ghi từ hươu
sao vào bảng con.
- GV nhận xét
- GV nhận xét, sửa cho HS. GV nhận xét
chung phần viết bảng.
- Nhiều HS đọc
- HS nghe
- 1 HS đọc
- ...tiếng cừu và tiếng mưu đều có vần
ưu.
- 3 HS đọc
- HS đọc lại (Đọc thứ tự và không thứ
tự)
- HS quan sát nhận xét, nêu cách viết
chữ ghi vần ưu, ươu.
- HS quan sát GV viết bảng.
- HS nghe
- HS quan sát.
- HS nêu
- ...HS nêu lưu y: khoảng cách từ chữ
trái đến chữ lựu là một con chữ o cơ
nhơ...
- HS quan sát GV viết bảng.
- HS viết bảng con.
- HS lắng nghe
- HS quan sát.
- HS nêu
- ...HS nêu lưu y: khoảng cách từ chữ
hươu đến chữ sao là một con chữ o cơ
nhơ...
<b>3. Củng cố: 2’</b>
- Em vừa học được vần mới, tiếng, từ mới
nào?
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần.
<b>Tiết 2</b>
<b>1. Kiểm tra bài cu: 2’</b>
- Em nêu 2 vần mới vừa học?
- GV gọi HS nhận xét
<b>2. Dạy, học bài mới: 36’</b>
<b>a. Luyện đọc:</b>
- GV hướng dẫn HS đọc bài tiết 1 trên
bảng lớp.
- GV hướng dẫn HS đọc bài SGK tiết 1
trong cặp.
- GV gọi HS đại diện của một số cặp đọc
lại bài.
<b>b. Đọc câu ứng dụng:</b>
- GV cho HS quan sát tranh trang bên
phải.
- Bức tranh vẽ gì?
- GV tóm tắt nợi dung bức tranh.
- GV cho HS đọc thầm 2 câu ứng dụng
dưới bức tranh.
- GV gọi HS đọc to 2 câu ứng dụng:
<b>Buôi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.</b>
<b>Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rời.</b>
- Bài ứng dụng có mấy câu, dựa vào đâu
mà em biết?
- GV gọi HS đọc câu thứ nhất
- Trong câu bạn đọc, tiếng nào có chứa
vần mới?
- GV gọi HS đọc câu thứ hai
- Trong câu thứ 2, tiếng nào có chứa vần
vừa học?
- GV hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn
từng tiếng.
- GV gọi 1 HS đọc lại bài ứng dụng.
- GV hướng dẫn cách đọc bài ứng dụng
- GV đọc mẫu.
- GV gọi HS đọc
- GV có thể u cầu HS chỉ tiếng bất kì
trong bài ứng dụng HS vừa đọc.
- GV gọi HS nhận xét bạn đọc.
- Em vừa học được 2 vần mới là vần
ưu, ươu, 2 tiếng mới là tiếng lựu, hươu,
2 từ mới là từ trái lựu, hươu sao.
- Cả lớp đọc bài.
- vần ưu, ươu
- HS nhận xét
- HS đọc bài cá nhân .
- HS đọc bài cặp đôi.
- HS đọc bài cá nhân.
- HS quan sát tranh vẽ.
- HS nêu nội dung tranh theo y hiểu
- HS lắng nghe
- HS đọc từ trái sang phải.
- 1 HS đọc
- Bài ứng dụng có 2 câu, vì ...
- 1 HS đọc
- ...tiếng Cừu...
- ...tiếng hươu...
- HS đánh vần và đọc trơn tiếng Cừu,
- 1 HS đọc
- HS nghe.
- HS nghe
- Nhiều HS đọc nối tiếp từng câu
- Nhiều HS đọc cả 2 câu.
<b>* Nghỉ giữa tiết</b>
<b>c. Luyện viết vở tập viết:</b>
- GV cho HS quan sát lại mẫu, gọi HS nêu
lại quy trình viết vần ưu, ươu, từ trái lựu,
hươu sao.
- GV gọi HS nêu tư thế ngồi viết đúng.
- GV hướng dẫn HS viết từng dòng vào vở
tập viết. GV quan sát giúp đơ.
- GV thu một số bài nhận xét, nhận xét
chung tinh thần viết bài của HS cả lớp.
<b>c. Luyện nói:</b>
- GV cho HS nêu đồng thanh chủ đề bài
luyện.
- Bức tranh vẽ những con gì?
- GV cho HS quan sát tranh, đưa câu hỏi
gợi y để HS thảo luận, luyện nói theo nợi
dung tranh.
- Trong các con vật đó, những con vật nào
thường ăn cỏ và lá cây?
- Cịn những con vật nào thức ăn của nó là
thịt?
- Những con vật trong tranh thường sống ở
đâu?
- Em đã bao giờ nhìn thấy những con vật
đó chưa?
- Em đã làm gì để bảo vệ chúng?
- Yêu cầu HS thảo luận trong thời gian 2’
- Yêu cầu HS báo cáo
- GV yêu cầu HS nhận xét
=> GVKL về nội dung bài luyện, nhắc
nhở HS có y thức bảo vệ các con vật đó
<b>3. Củng cố - dặn dị</b>: <b>3’</b>
- GV gọi HS đọc lại tồn bài.
- GV gọi HS tìm mợt số tiếng, từ có chứa
vần ưu, ươu vừa học.
- GV tóm tắt nợi dung tồn bài, nhận xét
giờ học.
- Nhắc HS về ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
- HS hát
- HS mở vở tập viết.
- HS quan sát nêu lại quy trình.
- HS nêu
- HS viết bài vào vở theo sự hướng dẫn
của GV.
- HS lắng nghe
- HS nêu chủ đề: Hổ, báo , gấu, hươu,
nai, voi
- HS quan sát tranh nêu nội dung bức
tranh trong SGK.
- HS thảo luận
- Các nhóm báo cáo
- HS lắng nghe.
- 1 hoặc 2 HS đọc.
- HS tìm tiếng, từ nối tiếp.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
____________________________________________
ĐẠO ĐỨC
<b>1. Kiến thức</b>: HS ôn luyện một số kiến thức về gọn gàng, sạch sẽ, cách giữ gìn đờ
dùng học tập, biết lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
<b>2. Kĩ năng</b>: Biết thực hành các kĩ năng trên thành thạo.
<b>3. Thái độ</b>: HS có thái đợ lễ phép, cư xử đúng mực với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>
<b>GV:</b> Tranh trình chiếu bài tập1; 2.
<b>HS:</b> Vở bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tô chức lớp: ( 2’)</b>
<b>2.Hướng dẫn luyện tập.</b>
+ Là hs chúng ta cần ăn mặc như thế
nào?
- Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ làm cho cơ
thể sạch, đẹp, khoẻ mạnh, được mọi
người yêu mến.
+ Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thế nào? - Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thường
xuyên tắm gội, chải đầu, quần áo được
giặt sạch, đi dày dép sạch.
+ Các con cần làm gì để giữ gì sách vở.
đờ dùng học tập ?
- Để giữ gìn sáh vở, đờ dùng học tập con
bọc bìa, dán nhãn, đùn xong sắp xếp
đúng nơi quy định, luôn giữ cho chúng
sạch sẽ, không bôi bẩn vẽ bậy vào sách
vở, không làm gãy, làm hỏng đồ dùng…
+ hãy kể về gia đinh em? - 1số hs kể về gia đình mình
+ Là con cháu trong nhà các con cần tỏ
thái độ như thế nào với ông bà, cha me?
- Cần lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ,
anh chị để mau tiến bộ, cho ông bà, cha
mẹ vui lịng.
+ Con cần tỏ thái đợ như thế nào đối với
anh chị và các em nhỏ?
- Cần lề phép với các anh chị, nhường
nhị em nhỏ.
+ Lề phép với các anh chị, nhường nhị
em nhỏ mang lại điều gì?
- Giúp cho anh chị em hồ thuận, đồn
kết, cha mẹ vui lịng.
<b>HĐ2: Hoạt động nhóm 4(10’)</b> * Hoạt đợng nhóm 4
+ u cầu hs hãy kể tên các đờ dùng học
tập của mình?
- hs kể tên các đờ dùng học tập của
mình.
+ sửa sang lại sách vở, đồ dùng học tập
của mình.
- HS sửa sang lại sách vở, đờ dùng học
tập của mình.
<b>* HĐ3: Sắm vai(10’)</b>
- Cho hs sắm vai 1 số tình huống - HS tự phân vai thảo luận và giải quyết
tình huống
+ Tranh 1: Chị em đang chơi với nhau
thì được mẹ cho hoa quả chị xin mẹ sau
đó nhường cho em quả to quả bé cho
mình. Đây là việc làm đúng chị đã biết
nhường nhịn em.
trong vở bài tập trang
- Gọi các nhóm lên sắm vai giải quyết
tình huống.
- Các nhóm lên sắm vai giải quyết tình
huống.
- Các nhóm khác theo dõi nhận xét.
- Nhận xét kết luận.
<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>
+ Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thế nào? - Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thường
xuyên tắm gội, chải đầu quần áo được
giặt sạch, đi dày dép sạch.
+ Là con cháu trong nhà các con cần tỏ
thái độ như thế nào với ông bà, cha me?
- Cần lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ,
anh chị để mau tiến bộ, cho ông bà, cha
mẹ vui lòng.
____________________________________________________________________
<i> Ngày soạn: ngày 17 tháng 11 năm 2019</i>
<i> Ngày giảng: Thứ tư, ngày 20 tháng 11 năm 2019</i>
HỌC VẦN
<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần on, an và các tiếng
từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần on, an.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Bé và bạn bè” HS luyện nói từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề trên.
<b>2. Kỹ năng</b>: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.
<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết bảo vệ và giữ gìn các lồi vật,
cây cối trong thiên nhiên.
<i> * Có quyền được học tập, được cha mẹ yêu thương, dạy dỗ.</i>
<i> - Quyền được kết giao bạn bè.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>
<b>- GV</b>: BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu
<b>- HS:</b> BĐ DTV, VBT, SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Kiểm tra bài cu: ( 7-10’ )</b>
- Đọc bảng con: ui, ưu, ươu, êu, au, iêu,
yêu, yểu điệu, nghêu ngao.
- 8 hs đọc cá nhân - GV nhận xét
- 2 hs đọc bài trong sgk - GV kiểm tra chống đọc vẹt
- Viết bảng con: ưu, ươu, hươu sao, kéo
pháo.
- GV nhận xét cách viết.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1’) BÀI 44: ON - </b>
<b>AN</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>
<b>*Cho hs quan sát tranh đưa vần mới 2’</b>
- Tranh vẽ gì? - Mẹ con.
- Trong từ “mẹ con ” có 2 tiếng, tiếng,
Tiếng “mẹ”con đã học, còn tiếng “con”
là tiếng mới, trong tiếng con có âm c đã
học
- HS theo dõi.
Cịn vần on là vần mới.
<b>* Nhận diện phát âm và tông hợp vần,</b>
<b>tiếng mới (5’)</b>
- GV ghi vần “on ” lên bảng. - Cả lớp quan sát.
- GV đọc mẫu “on ” - 5 hs đọc: on
+ Nêu cấu tạo vần on? - Có 2 âm: âm o đứng trước, âm n đứng
sau.
+ Đánh vần - o – n – on – on. - o – n – on – on ( 10 hs đọc)
- Có vần “ on ”muốn có tiếng “ con ”
con làm như thế nào?
- Ghép âm c trước, vần on đứng sau con
được tiếng con.
- GV đọc mẫu “con ” - 5 hs đọc: con
- Phân tích tiếng? - Có âm c đứng trước, vần on đướng sau.
- Con nào đánh vần được? - cờ - on – con . ( 10 hs đọc)
- Đọc trơn. - Con(5 hs đọc)
- Từ mẹ con tiếng nào có vần vừa học? - Từ mẹ con tiếng con có vần on vừa
học
- HS đọc cả cột từ. - on, con, mẹ con. ( 5hs đọc)
<b>*Dạy vần an theo hướng phát triển:7’</b>
- Cô thay âm “ o ” bằng âm “a ”, ân n cơ
giữ ngun cơ được vần gì? - vần an.
- GV đọc mẫu “an ” - 5 hs đọc: an
+ Nêu cấu tạo vần an? - Có 2 âm: âm â đứng trước, âm n đứng
sau.
+ Đánh vần a – n –an . -a – n –an ( 10 hs đọc)
- Có vần “ an ”muốn có tiếng “ sàn ”
con làm như thế nào?
- Ghép âm s trước, vần an đứng sau con
được tiếng sàn.
- GV đọc mẫu “sàn ” - 5 hs đọc: sàn
- Phân tích tiếng? - Có âm s đứng trước, vần an đướng
sau.
- Con nào đánh vần được? - sờ - an – san- huyền - sàn. ( 10 hs đọc)
- Đọc trơn. -sàn (5 hs đọc)
- Từ nhà sàn tiếng nào có vần vừa học? - Từ nhà sàn tiếng sàn có vần an vừa
học
* GV giảng từ: “ nhà sàn ” - Cho hs quan sát tranh trong sgk.
- HS đọc cả cột từ. - an, sàn, nhà sàn. ( 5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?
- Vần on, an có điểm gì giống và khác
nhau?
- on,an.
+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm,
có âm n đứng sau.
+ Khác nhau: on có o đứng trước.
an có a đứng trước.
- GọiHS đọc cả 2 cợt từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)
- Ghép vần, tiếng, từ - on, con, mẹ con.
- an, sàn, nhà sàn
<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5-6’)</b>
- HS đọc nhẩm cợt từ, tìm tiếng chứa
vần mới học.
Rau non Thợ hàn
Hòn đá Bàn ghế.
- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.
- Non, hịn.(có vần on)
- Hàn, bàn ( có vần an)
- Mỗi từ 3,4 hs đọc.
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống
đọc vẹt.
- 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống
đọc vẹt.
- 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc
<b>* Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.
<b>* Lưu ý hs</b> tư thế ngồi, cách cầm phấn,
cách để bảng…
HS qs viết tay không.
- HS viết bảng con: on, an, mẹ con,nhà
sàn.
<i><b> </b></i>Ti t 2ế
<b>3. Luyện tập: </b>
<b>a. Luyện đọc: ( 10’)</b>
- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1),kiểm
tra chống đọc vẹt.
- 10 hs đọc cá nhân.
- HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì? - Gấu mẹ, gấu con, thỏ mẹ, thỏ con đang
nhảy múa trong rừng..
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vần
mới học.
- Tiếng “con,” (on) đàn( an )
+ HS luyện đọc tiếng có vần mới. - Con,đàn. ( 2 hs đọc)
+ HS luyện đọc từ có tiếng mới. dạy con, chơi đàn (2 hs đọc)
+ HS luyện đọc câu.
- GV kiểm tra chống vẹt.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu. - Trong 1 khu rừng, mọi con vật múa hát
ca.Gấu mẹ dạy con đánh đàn. Thỏ mẹ
dạy con nhảy múa.
<b>b. Luyện viết: ( 10’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. - HS viết vào vở.
+ 1 dòng vần on + 1 dòng từ mẹ con
+ 1dòng vần an + 1dòng từ nhà sàn
- GV nhận xét ưu nhược điểm của hs.
<b>c. Luyện nói: ( 5-6’)</b>
- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì? - Bé và các bạn
- Chủ đề hơm nay nói về gì? - Nói về bé và bạn bè.
- Bé và các bạn đang làm gì? - Bé đang giới thiệu về mình cho các bạn
nghe.
* Lưu y hs nói nhiều câu khác nhau.
<i>* Có quyền được học tập, được cha mẹ</i>
<i>yêu thương, dạy dỗ.</i>
<i> - Quyền được kết giao bạn bè.</i>
<b>3. Củng cố - dặn dị: ( 8’)</b>
- Hơm nay con học vần gì? - on, an
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần on, an. - HS nêu: Ngọn cây, đàn ngan …
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
- HDHS làm bài tập ở nhà.
- VN đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong
vở, và chuẩn bị bài sau.
- VN tìm 2 tiếng có vần on, an viết vào
vở ơ ly.
___________________________________
<b> </b>TOÁN
<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nhận biết được vai trò số 0 trong phép trừ, 0 là kết quả của 2
số bằng nhau, 1 số trừ đi 0 bằng chính nó. HS biết thực hiện phép tính trừ có số
0.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.
<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo. Biết sử dụng 1 số ngơn
ngữ tốn.
<b>3. Thái độ</b>:Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV:</b> BĐ DT, mơ hình. Tranh trình chiếu.
<b>- HS:</b> VBT, SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1, n đ nh t ch c l p: ( 2’)Ổ ị ổ ứ ớ
<b>- </b>3 hs lên bảng
+ HS nhắc lại các phép tính trừ trong
phạm vi 5.
- GV nhận xét chữa bài.
<b>3. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài: ( 1’)
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
b. Giảng bài mới: ( 15’)
* GV giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau:
( 6’)
<b>- </b>GV gài mơ hình lên bảng – nêu tốn.
- Trên bảng cơ có 1 chấm trịn. Cơ bớt đi
1 chấm. Hỏi cơ cịn lại mấy chấm trịn?
<b>- </b>Vậy 1 bớt 1 còn mấy?
<b>- </b>1 bớt 1 còn 0 con lập được phép tính
như thế nào?
<b>*Tương tự hs lập các phéptính cịn lại.</b>
<b>- </b>Ngồi phép tính 1 – 1 = 0 ra con cịn
lập được những phép tính nào khác?
<b>- </b>Tại sao con lập được phép tính
5 – 5 = 0
<b>- </b>Con có nhận xét gì về các phép tính
vừa lập?
- Tất cả các số khi trừ đi chính nó cho
kết quả như thế nào?
<b>*HDHS lập các phép trừ 1 số với 0(6’)</b>
<b>- </b>GV gài mơ hình lên bảng, nêu bài tốn.
- Trên bảng cơ có 1 hình vng, cơ bớt
đi 0 hình vng. Cơ cịn lại mấy hình
vng?
- Gọi hs trả lời bài tốn?
- 1 bớt 0 còn mấy?
- 1 bớt 0 còn 1 lập được phép tính như
<b>Tương tự hs lập các phép tính còn lại.</b>
<b>- </b>HS nêu pt – gv ghi bảng.
<b>- </b>Con có nhận xét gì về các pt vừa lập?
- Các số trừ đi 0 cho ta kết quả như thế
a. Tính: b.Điền < > =.
5 – 4 – 1 = <b> 0</b> 5 – 4 4 - 1
2 + 3 – 4 = <b> 1</b> 4 + 1 5 - 1
4 = 5 - <b> 1</b> 5 – 4 … 3 - 2
c. Số?
5 - 1 = 3 + 2 + 3 = 3 + …
- HS quan sát theo dõi nêu lại
- 2 hs nêu lại bài tốn.
- Cịn lại 0 chấm trịn.
- 1 bớt 1 cịn 0
- HS gài phép tính 1 – 1 = 0 ( 10 hs đọc)
- HS nêu gv ghi ra bảng phụ.
2 – 2 = 0 4 – 4 = 0
3 – 3 = 0 5 – 5 = 0
- Con có 5 que tính, con bớt đi 5 que
tính. Con cịn lại 0 que tính.
- Các phép tính này đều có kết quả bằng
0, đều có dấu trừ.
- Kết quả đều bằng 0.
- HS quan sát theo dõi nêu lại bài tốn
- Cịn lại 1 hình vng.
- 1 bớt 0 cịn 1
- HS gài phép tính 1 – 0 = 1( 10 hs đọc)
2 – 0 = 2 4 – 0 = 4
3 – 0 = 3 5 - 0 = 5
- Đều là 1 số trừ đi 0
<b><</b>
<b>></b>
<b>=</b>
nào?
- Cho hs đọc lại các phép tính vừa lập.
<b>* Cho hs nhận biết mỗi quan hệ giữa </b>
<b>phép tính cộng và phép tính trừ.( 3’)</b>
<b>- </b>GV cho HS quan sát hình vẽ.
<b>- </b>Con có nhận xét gì về 2 pt vừa lập?
<b>3 Luyện tập: ( 15’)</b>
<b>Bài 1</b>: <b>( 3’)HS đọc yêu cầu bài tập</b>.
- Để tính được kết quả đúng và nhanh
con dựa vào đâu?
- HS nêu kết quả gv nhận xét chữa bài.
- Bài tập 1 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 2:( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- HS làm nêu kết quả, gv chữa bài.
- BT2 cần ghi nhớ kiến thức gì?
<b>Bài 3</b>: <b>( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để điền được số vào ô trống con phải
làm gì?
- HS đọc kết quả, gv chữa bài.
- BT3 cần ghi nhớ được kiến thức gì?
<b>Bài 4</b>: <b>( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>- </b>Để viết được phép tính con dựa vào
đâu?
<b>- </b>HS nêu kết quả gv chữa bài.
- Tại sao con viết được phép tính đó?
<b>4. Củng cố - dặn dị( 3’)</b>
- Bài hơm nay con cần nắm được kiến
thức gì?
- 2 hs nêu lại các phép trừ trên bảng.
- HDHS luyện tậpở nhà.
- VN làm các bài tập trong sgk 1, 2, 3, 4.
- Kết quả bằng chính số đó.
2 – 0 = 2 4 – 0 = 4
3 – 0 = 3 5 - 0 = 5
- HS quan sát lập các phép tính.
5 + 0 = 5 5 – 0 = 5
- Bất kỳ số nào cộng ( trừ) với 0 cho kết
quả bằng chính số đó.
<b>+ Tính:</b>
- Dựa vào các bảng trừ đã học.
5 – 1 = 4 1 – 0 = 1
5 – 2 = 3 2 – 0 = 2
- Cách thực hiện pt trừ trong phạm vi
đã học .
<b>+ Tính:</b>
0 + 2 = 2 4 + 0 = 4
2 – 2 = 0 3 – 0 = 3
- Cách thực hiện pt trừ,(cộng ) 1 số với 0
<b>+ Điền số?</b>
- Con dựa vào số và kết quả người ta cho
5 – 5 = 3 + = 3
5 - = 5 - 0 = 4
- Cách thực hiện phép tính trừ trong
phạm vi 3, 4, 5.
<b>+ Viết phép tính thích hợp.</b>
<b>- </b>Nhìn vào tranh vẽ.
3 - 0 = 3. 2 – 2 = 0
- Vì lúc đầu có 3 con chim, có 3 con
chim bay đi. Còn lại 0 con chim.
<b>- </b>Củng cố về cách lập phép tính và cách
lập bài tốn.
- Cách thực hiện các phép tính trừ 1 số
với 0 trong phạm vi 5.
5 - 5 = 0 5 - 0 = 5
__________________________________________________________________
<i> Ngày soạn: ngày 18 tháng 11 năm 2019</i>
<i> Ngày giảng: Thứ năm, ngày 21 tháng 11 năm 2019</i>
<b>0</b>
<b>0</b>
TOÁN
<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ
1 số cho số 0. Biết làm các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học. HS biết biểu thị
tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.
<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
<b>3. Thái độ</b>:Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV:</b> BĐ DT, mơ hình.
<b>- HS:</b> VBT, SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. </b>Ổ ịn đ nh t ch c l p: ( 2’)ổ ứ ớ
<b>2. Kiểm tra bài cu :( 5’) </b>
<b>- </b>3 hs lên bảng
+ HS đọc lại các bảng trừ đã học.
- GV nhận xét chữa bài.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1’)</b>
<b> Tiết 42: Luyện tập.</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>
<b>Bài 1</b>: <b>(6’) 2 HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để tính được kết quả đúng và nhanh
con dựa vào đâu.
- HS làm bài tập, nêu kết quả, gv nhận
xét chữa bài.
- BT1 củng cố cho con kiến thức gì?
<b>Bài 2:</b> <b>(6’) 2 HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Khi thực hiện phép tính con chú y điều
gì?
- HS nêu kết quả gv nhận xét chữa bài.
<b>Bài 3</b>: <b>(6’) 2 HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Cách tính ở bài 3 có gì khác với cách
<b>a. Tính:</b> <b> b.Tính:</b>
3 - 3 = <b>0</b> 1 – 0 =<b> 1</b>
2 - 2 = <b> 0</b> 3 – 0 =<b> 3</b>
5 - 5 = <b> 0</b> 4 – 0 =<b> 4</b>
<b>c. Số?</b>
5 - = 2 1 = 2 - …
… - 1 = 3 4 - 1 = 3 +
<b>+ Tính: </b>
- Dựa vào các bảng trừ đã học.
5 – 0 = 5 4 – 1 = 3 3 – 3 = 0
5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 3 – 2 = 1
- Cách thực hiện phép trừ 2 số bằng
nhau, phép trừ 1 số trừ đi số 0.
<b>+ Tính:</b>
- Viết các số thẳng cột với nhau.
Củng cố về cách thực hiện phép tính trừ
theo cợt dọc trong phạm vi đã học.
<b>+ Tính:</b>
- Bài 2 tính theo cợt dọc,bài 3 tính theo
<b>3</b> <b>1</b>
tính ở bài 2?
- HS làm bài, nêu kết quả,gv chữa bài.
- BT3 cần ghi nhớ được kiến thức gì?
- Khi thực hiện các phép tính con chú y
điều gì?
<b>Bài 4</b>: <b>(6’) 2 HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để viết được dấu thích hợp vào chỗ
chấm,con phải làm gì?
- HS đọc kết quả, gv chữa bài.
- Tại sao con điền dấu < vào phép tính
5 – 4 < 3
- BT 4 củng cố kiến thức gì?
<b>Bài 5</b>: <b>(6’) 2 HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>- </b>HS nêu kết quả gv chữa bài.
- Tại sao con viết được phép tính đó?
- BT 5 củng cố kiến thức gì?
<b>4. Củng cố - dặn dị:( ( 3’)</b>
- Bài hơm nay củng cố cho con kiến thức
gì?
- 2 hs nêu lại các pt trừ trong phạm vi
5,4,3,2.
- HDHS luyện tậpở nhà.
- VN làm các bài tập trong sgk 1, 2, 3, 4.
hàng ngang.
2 – 1 – 0 =<b> 1</b> 3 – 1 – 2 =<b> 0</b>
4 – 1 – 3 = <b>0</b> 4 – 0 – 2 = <b>2</b>
- Cách thực hiện thứ tự các phép tinh.
- Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.
<b>+ Dấu > < =</b>
- Con phải thực hiện phép tính trừ.
5 – 3 2 5 – 1 2
5 – 4 3 3 – 0 1
- Vì 5 – 4 = 1 .Mà 1 < 3 => 5 – 4 < 3.
- Cách so sánh các phép tính, các số
trong phạm vi đã học.
<b>+ Viết phép tính thích hợp.</b>
<b>- </b>Nhìn vào tranh vẽ.
4 – 1 = 3. 4 – 4 = 0
- Vì lúc đầu có 4 con vịt, có 1 con vịt
chạy đi. Cịn lại 3 con chim.
<b>- </b>Củng cố về cách lập pt và cách lập bài
tốn.
- Cách thực hiện các phép tính trừ trong
phạm vi đã học.
5 - 1 = 4 5 - 2 = 3
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bổ xung.
- Chuẩn bị bài sau.
________________________________________________________
THỂ DỤC
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh
- Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai
tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
- Biết cách thực hiện tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hơng, đứng đưa mợt chân
ra trước (có thể cịn thấp), hai tay chống hông (thực hiện bắt chước theo giáo viên).
- Bước đầu làm wen với trò chơi.
II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
Địa điểm: Sân trường đảm bảo an toàn và vệ sinh.
GV chuẩn bị: Còi, tranh - ảnh,……….
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
1. MỞ ĐẦU: 6 – 8P
GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học ngắn gọn, dể
Lớp trưởng tập trung lớp thành
4 hàng ngang, báo cáo sĩ số cho
<b>=</b> <b>></b>
hiểu cho hs nắm.
Khởi động:
Xoay cổ tay, chân, hông, gối ……
Chạy nhẹ nhàng về trước. (2 x 8 m)
giáo viên.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
GV
Từ đợi hình trên HS di chuyển
thành vờng trịn và khởi động.
2. CƠ BẢN:22 – 24P
a. Đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay chống hông
Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
Nhịp 1: Đưa chân trái ra trước, hai tay chống hông.
Nhịp 2: Về TTCB.
Nhịp 3: Đưa chân phải ra trước, hai tay chống
hông.
Nhịp 4: Về TTCB.
b. Trị chơi: “Chuyền bóng tiếp sức”
Hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
GV tên động tác, vừa làm mẫu
vừa giải thích đợng tác cho hs
tập theo.
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
GV quan sát, nhắc nhở và sửa
sai ở hs.
- GV nêu tên trò chơi, luật chơi
và thị phạm mẫu cho hs nắm. có
thể gọi 1 -2 HS thị phạm lại
đ.tác, có nhận xét. Sau đó cho
HS chơi chính thức có phân
thắng thua.
GV quan sát nhắc nhở HS đảm
bảo an tồn.
GV biểu dương đợi thắng,
khuyết khích đợi thua chơi tốt
hơn ở lần sau.
3. KẾT THÚC: 6 – 8p
Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và hát .
Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết học.
Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo nhịp, và
Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang,
thả lỏng các cơ .
* * * * * * * * *
chuẩn bị tiết học sau.
Xuống lớp.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
GV
______________________________________________
HỌC VẦN
<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ân, ăn và các tiếng
từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ân, ăn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Nặn đờ chơi ” HS luyện nói từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề trên.
<b>2. Kỹ năng</b>: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.
<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết đồn kết thân ái với bạn bè.
<i>* TE có quyền được học tâp, vui chơi.</i>
<i> - Có quyền được tham gia, kết giao bạn bè.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>- GV:</b> BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu
<b>- HS :</b> BĐ DTV, VBT,SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1, Ổn định tô chức lớp: ( 2’)</b>
2. Ki m tra bài c : ( 10’ )ể ũ
1. Đọc: hịn đá c̣i, bàn ghế, con cháu,
đàn ngan, hạn hán,lon ton,...
Gấu mẹ dạy con...nhảy múa.
2. Viết: con ngan
- Gv Nxét
- GV nhận xét việc học bài ở nhà của hs.
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài: (1’) </b>
<b>BÀI 45: ÂN – Ă - ĂN</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>
<b>*</b>Cho hs quan sát tranh trình chiếu
- Tranh vẽ gì? - cái cân.
- Trong từ “cái cân ” có 2 tiếng, tiếng,
Tiếng cái con đã học,cịn tiếng cân là
tiếng mới, trong tiếng cân có âm c đã
học
- HS theo dõi.
Còn vần ân là vần mới.
<b>* Nhận diện phát âm và tông hợp vần,</b>
<b>tiếng mới (5’)</b>
- GV ghi vần ân lên bảng. - Cả lớp quan sát.
+ Nêu cấu tạo vần ân? - Có 2 âm: âm â đứng trước, âm n đứng
sau.
+ Đánh vần ớ – nờ – ân - ớ – nờ – ân ( 10 hs đọc)
- Có vần ânmuốn có tiếng cân con làm
như thế nào?
- Ghép âm c trước, vần ân đứng sau con
được tiếng cân.
- GV đọc mẫu cân. - 5 hs đọc: cân
- Phân tích tiếng? - Có âm c đứng trước, vần ân đướng sau.
- Con nào đánh vần được? - - Cờ - ân – cân ( 10 hs đọc)
- Đọc trơn. - cân (5 hs đọc)
- Từ cái cân tiếng nào có vần vừa học? - Từ cái cân tiếng cân có vần ân vừa học
- HS đọc cả cột từ. - ân, cân, cái cân. ( 5hs đọc)
<b>*Dạy vần ăn theo hướng phát triển:7’</b>
- Cô thay âm â bằng âm ă”, ân n cô giữ
ngun cơ được vần gì? - vần ăn.
- GV đọc mẫu “an ” - 5 hs đọc: an
+ Nêu cấu tạo vần an?
- Trong vần ăn có âm n con đã học còn
âm ă là âm mới.
- GV đọc mẫu á
- Có 2 âm: âm â đứng trước, âm n đứng
sau.
- 5 hs đọc: á
+ Đánh vần á – n –ăn . -á – n –ăn ( 6 hs đọc)
- Có vần “ăn ”muốn có tiếng “trăn ”
con làm như thế nào?
- Ghép âm tr trước, vần ăn đứng sau con
được tiếng trăn.
- GV đọc mẫu trăn - 5 hs đọc: trăn
- Phân tích tiếng? - Có âm tr đứng trước, vần ăn đướng
sau.
- Con nào đánh vần được? - trờ - ăn - trăn( 6 hs đọc)
- Đọc trơn. - trăn (5 hs đọc)
- Đưa từ gọi hs đọc - con trăn.(5 hs đọc)
- Từ con trăn tiếng nào có vần vừa học? - Từ con trăn tiếng trăn có vần ăn vừa
học
* GV giảng từ: “con trăn” - Cho hs quan sát tranh trong sgk.
- HS đọc cả cột từ. - ăn, trăn, con trăn. ( 5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?
- Vần ăn, ân có điểm gì giống và khác
nhau?
- ăn, ân.
+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm,
có âm n đứng sau.
+ Khác nhau: ân có â đứng trước.
ăn có ă đứng trước.
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)
- Ghép vần, tiếng, từ - ân, cân, cái cân.
- ăn, trăn, con trăn.
<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5-6’)</b>
mới học. Gần gũi Dặn dò
- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.
- Thân, gần.(có vần ân)
- Khăn rằn, dặn. ( có vần ăn)
- Mỗi từ 3, 4 hs đọc.
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống
đọc vẹt.
- 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống
đọc vẹt.
- 4 - 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc
<b>* Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- HS quan sát, viết tay không.
- HS viết bảng con ân, ăn, cái cân, con
trăn.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.
<b>* Lưu ý hs</b> tư thế ngồi, cách cầm phấn,
cách để bảng…
Ti t 2ế
<b>3. Luyện tập: </b>
<b>a. Luyện đọc: ( 10’)</b>
- HS luyện đọc bài sgk (tiết1),kiểm tra
chống đọc vẹt. - 10 hs đọc cá nhân.
- HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì? - Bé và bạn lê.
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vần
mới học.
- Tiếng “thân,” (ân) lặn ( ăn )
+ HS luyện đọc tiếng có vần mới. - Thân, lặn. ( 2 hs đọc)
+ HS luyện đọc từ có tiếng mới. - chơi thân, thợ lặn (2 hs đọc)
+ HS luyện đọc câu.
- GV kiểm tra chống vẹt.
- Bé chơi thân với bạn lê. Bố bạn Lê là
thợ lặn.(Nhiều hs đọc)
+ GV đọc mẫu giảng nợi dung câu.
<i>* TE có quyền được học tâp, vui chơi.</i>
<b>b. Luyện viết: ( 10’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. - HS viết vào vở.
+ 1 dòng vần ân. + 1 dòng từ cái cân
+ 1dòng vần ăn. + 1dòng từ con trăn.
- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
<b>c. Luyện nói: ( 10’)</b>
- Tranh vẽ gì? - Chị và em đang nặn đờ chơi..
- Chủ đề hơm nay nói về gì? - Nói về nặn đờ chơi.
- Ba chị em đang làm gì? - Ba chị em đang nặn đồ chơi.
* Lưu y hs nói nhiều câu khác nhau. - Bé nặn con búp bê rất xinh.
<b>3. Củng cố: ( 5’)</b>
- Hôm nay con học vần gì? - ân, ăn
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ân,ăn. - HS nêu: nhân dân, săn bắn..
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
- HDHS làm bài tập ở nhà.
- VN đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong
vở, và chuẩn bị bài sau.
- VN tìm 2 tiếng có vần ân,ăn viết vào
vở ơ ly.
____________________________________________________________________
<i> Ngày soạn: ngày 19 tháng 11 năm 2019</i>
<i> Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 22 tháng 11 năm 2019</i>
TẬP VIẾT
<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ: Cái kéo, trái đào, sáo
sậu, líu lo.
- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường, cơ vừa theo vở tập viết1 tập 1
<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều
đặn.
<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó
hs có y thức rèn chữđẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>- GV:</b> chữ mẫu, bảng phụ.
<b>- HS:</b> VBT, Bảng con, phấn, chì.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ
<b>2. Kiểm tra bài cu: ( 5’)</b>
- 2 hs lên bảng viết: Đồ chơi, tươi cười,
- Lớp viết bảng con: vui vẻ.
- Nhận xét.
- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.
<b>3. bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài”( 1’)</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>
<b>* HDHS quan sát mấu, nhận xét: (5’)</b>
GV treo chữ mẫu lên bảng. - HS quan sát .
+ Con hiểu lí lo là thế nào? - Líu lo là giọng nói của trẻ em lúc trầm
lúc bổng, nghe viu tai.
+ Con có nhận xét gì về đợ cao các con
chữ?
- Có con chữ k, l cao 5 li.
- Con chữ đ cao 4 li.
- Con chữ t cao 3li
- Con chữ s cao hơn 2 li 1 tí
- các con chữ cịn lại cao 2 li.
- Khoảng cách giữa các con chữ thế nào? - Khoảng cách giữa các con chữ 1 ô li.
- Khoảng cách giữa các chữ trong từ thế
nào?
- Khoảng cách giữa các chữ trong từ
bằng 1 ly rươi
con chữ o
- Các nét chữ được viết như thế nào? - Các nét chữ viết liền mạch cách
đều nhau.
- Vị trí của dấu sắc đặt ở đâu? - Dấu sắc viết ở trên đầu âm e, a.
- Khoảng cách giữa các từ như thế nào? - Cách nhau 1 ô.
+ Tìm các chữ có vần mới học? - cái, trái (có vần ai.)
- đào sáo (có vần ao.)
- sậu (có vần âu.)
- líu (có vần iu.)
* Hướng dẫn viết bảng con(7’)
- Đọc từ thứ nhất? - 2 hs đọc: cái kéo
- GV viết mẫu nêu quy trình viết.
- Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ
ghi âm c cao 2 ly, rộng 1,5 ly. Nối liền
với chữ ghi vần ai cao 2 ly dấu sắc trên
đầu âm a. dừng bút ở đường kẻ thứ 2.
Cách 1,5 ly viết chữ ghi âm k cao 5 ly
rộng 1,5 ly nối liền với chữ ghi vần eo.
Các từ còn lại gv hd hs tương tự.
- HS theo dõi
- Cho hs viết bảng con. - viết bảng
- quan sát nhắc nhở hs về tư thế ngồi
cách cần phấn, để bảng
- Nhận xét
* Viết vở(15’)
- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- GV qs giúp đơ hs yếu.
- Lưu y hs tư thế ngồi viết, cách cầm bút
cách để vở…
HS viết vào vở.
+ 1 dòng cái kéo + 1 dòng trái đào
+ 1 dòng sáo sậu + 1 dòng líu lo
điểm của hs.
- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.
<b>4. Củng cố - dặn dò: 3’)</b>
- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi.
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những hs có y thức viết chữ đẹp.
- GV nhận xét bổ xung.
- VN viết lại các từ vào vở ô ly và chuẩn
bị bài sau. - Viêt mỗi từ 2 dịngvào vở ơ ly.
_________________________________________
TẬP VIẾT
<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ: Chú cừu, rau non, thợ
hàn, dăn dò.
- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường, cơ vừa theo vở tập viết1 tập 1
<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều
đặn.
<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó
hs có y thức rèn chữđẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>- GV:</b> Chữ mẫu, bảng phụ.
<b>- HS:</b> VBT, Bảng con, phấn, chì.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ
<b>2. Kiểm tra bài cu: ( 5’)</b>
- 2 hs lên bảng viết: Cái kéo, trái đào.
- Lớp viết bảng con: Sáo sậu.
- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài”( 1’)</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>
<b>* HDHS quan sát mấu, nhận xét: (5’)</b>
GV treo chữ mẫu lên bảng. - HS quan sát.
- Gọi hs đọc các từ đó.
- Cho HS đọc từ - 2 -3 hs đọc các từ: Chú cừu, rau non,
thợ hàn, dặn dò
+ Con hiểu thợ hàn là người làm nghề
gì?
- là người làm việc hàn các đồ bằng sắt
nhôm, kẽm… bằng que hàn, có kình
hàn.
+ Con có nhận xét gì về đợ cao các con
chữ?
- Có con chữ h cao 5 li.
- Con chữ d cao 4 li.
- Con chữ t cao 3li
- Con r chữ cao hơn 2 li 1 tí
- Khoảng cách giữa các con chữ thế nào?
- các con chữ còn lại cao 2 li.
- Khoảng cách giữa các chữ trong từ thế
nào?
- Khoảng cách giữa các chữ trong từ
bằng 1 ly rươi
con chữ o
- Các nét chữ được viết như thế nào? - Các nét chữ viết liền mạch cách
đều nhau.
- Vị trí của dấu sắc đặt ở đâu? - Dấu sắc viết ở trên đầu âm e.
- Khoảng cách giữa các từ như thế nào? - Cách nhau 1 ơ.
+ Tìm các chữ có vần mới học? - cừu (có vần ưu.)
- rau (có vần au.)
- hàn (có vần an.)
- khâu (có vần âu.)
* Hướng dẫn viết bảng con(7’)
- Đọc từ thứ nhất? - 2 hs đọc : chú cừu
- GV viết mẫu nêu quy trình viết.
- Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ
ghi âm ch cao 5 ly, rộng 1,5 ly .Nối liền
với chữ ghi âm u cao 2 ly dấu sắc trên
đầu âm u .dừng bút ở đường kẻ thứ 2.
Cách 1,5ly viết chữ ghi âm c cao 2 ly
rộng 1,5 ly, nối liền với chữ ghi vần ưu.
Các từ còn lại gv hd hs tương tự.
- HS theo dõi
- Cho hs viết bảng con. - viết bảng
- quan sát nhắc nhở hs về tư thế ngồi
cách cần phấn, để bảng
- Nhận xét
* Viết vở(15’)
- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- GV qs giúp đơ hs yếu.
- Lưu y hs tư thế ngồi viết, cách cầm bút
cách để vở…
HS viết vào vở.
+ 1 dòng Chú cừu + 1 dòng rau non
+ 1 dòng thợ hàn + 1 dòng khâu áo
+ 1 dòng dặn dò + 1 dòng cây nến
- GV thu nhận xét 1 số bài ưu nhược
điểm của hs.
- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.
<b>4. Củng cố - dặn dị: 3’)</b>
- Hơm nay con viết những chữ gì?
- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi.
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
- VN viết lại các từ vào vở ô ly và chuẩn
bị bài sau.
- Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò.
- GV nhận xét bổ xung.
- Viết mỗi từ 2 dòngvào vở ô ly.
1
+
TOÁN
<b>1. Kiến thức:</b> Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số trong
phạm vi đã học, phép trừ 1 số với 0, phép cộng 1 số với 0, phép trừ 2 số bằng nhau.
HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.
<b>2. Kỹ năng: </b>Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>- GV:</b> BĐ DT, mô hình.
<b>- HS:</b> VBT, SGK.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ
<b>2.Kiểm tra bài cu :( 5’) </b>
<b>- </b>3 hs lên bảng
+ HS đọc lại các bảng trừ đã học.
- GV nhận xét chữa bài.
<b>a. Tính:</b> <b> b, < > =</b>
5 - 0 = <b> 5</b> 2 – 0 0 +2
5 - 4 = <b> 1</b> 3 – 0 3 - 3
5 - 5 = <b> 0</b> 4 – 4 4 - 0
<b>c. Số?</b>
3 - = 3 1 = 3 -
4 - = 4 5 = 3 + ..
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1’)</b>
<b>Tiết 43: Luyện tập chung.</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>
<b>Bài 1</b>: <b>( 6’)2HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để tính được kết quả đúng và nhanh
con dựa vào đâu.
- HS làm bài tập,nêu kết quả, gv nhận
xét chữa bài.
<b>+Tính:</b>
- Dựa vào các bảng trừ và bảng cộng đã
học
3 4 5 2 5
- + - +
2 1 0 2 3
<b> 1</b> <b> 5</b> <b> 5</b> <b> 4</b> <b> 2</b>
- BT1 con cần ghi nhớ điều gì? - Cách thực hiện phép tính cợng và trừ
theo cột dọc trong phạm vi đã học. Phép
cộng, trừ 1 số với 0
-Khi thực hiện phép tính con chú y điều
gì?
- Viết các số thẳng cợt với nhau.
<b>Bài 2:</b> <b>( 6’)2HS đọc yêu cầu bài tập.</b> <b>+ Tính:</b>
- Con làm thế nào để tìm được kết quả
đúng và nhanh?
- Dựa vào các bảng cộng và bảng trừ đã
học.
- HS nêu kết quả gv nhận xét chữa bài. 5 + 0 = <b> 5</b> 4 + 1 = <b> 5</b> 3 + 2 = <b>5</b>
<b>=</b>
<b>></b>
<b><</b>
<b>2</b>
<b>0</b>
- Con có nhận xét gì về 2 phép tính ở cợt
thứ nhất?
- BT2 cần ghi nhớ kiến thức gì?
0 + 5 = <b> 5</b> 1 + 4 = <b>5</b> 2 + 3 = <b>5</b>
- Vị trí của các số thay đổi nhưng kết quả
không thay đổi.
- Cách thực hiện phép cộng các số trong
phạm vi đã học.
<b>Bài 3</b>: <b>( 6’)2HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Cách tính ở bài 3 có gì khác với cách
tính ở bài 2?
- HS làm bài, nêu kết quả, gv chữa bài.
- BT3 cần ghi nhớ được kiến thức gì?
- Khi thực hiện các phép tính con chú y
điều gì?
<b>+ Tính:</b>
- Bài 2 chỉ thực hiện 1 phép tính, bài 3
thực hiện 2 phép tính..
3 + 1 - 1 =<b> 3</b> 2 + 2 + 0 =<b> 4</b>
5 – 2 – 2 = <b>1</b> 4 – 1 – 2 = <b> 1</b>
- Cách thực hiện thứ tự các phép tinh.
- Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.
<b>Bài 4</b>: <b>( 6’)2HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để viết được dấu thích hợp vào chỗ
chấm, con phải làm gì?
- HS đọc kết quả, gv chữa bài.
- Tại sao con điền dấu > vào phép tính
4 + 1 > 5
- BT 4 cần ghi nhớ kiến thức gì?
<b>+ Dấu > < =</b>
- Con phải thực hiện phép tính trừ, cợng
rời so sánh.
4 + 1 < 4 5 – 1 < 5
4 + 1 = 5 5 – 0 = 5
- Vì 4 + 1 = 5.Mà 5 > 4 => 4 + 1 > 4
- Cách so sánh các phép tính, các số
trong phạm vi đã học.
<b>Bài 5</b>: <b>( 6’)2HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>- </b>Để viết được phép tính con dựa vào
đâu?
<b>- </b>HS nêu kết quả gv chữa bài.
Tại sao con viết được phép tính 5 – 2 = 3
<b>+ Viết phép tính thích hợp.</b>
<b>- </b>Nhìn vào tranh vẽ.
3 + 2 = 5. 5 – 2 = 3
- Vì lúc đầu có 5 quả bóng, có 2 quả
bóng bay đi. Cịn lại 3 quả bóng.
- BT 5 củng cố kiến thức gì? - Củng cố về cách lập pt và cách lập bài
tốn.
<b>4. Củng cố - dặn dị:( ( 3’)</b>
- Bài hơm nay củng cố cho con kiến thức
gì?
- 2 hs nêu lại các pt trừ trong phạm vi 5,
4, 3, 2.
- HDHS luyện tậpở nhà.
- VN làm các bài tập trong sgk1, 2, 3, 4.
- Cách thực hiện các phép tính trừ trong
phạm vi đã học phép cộng 1 số với 0
4 - 1 = 3 3 + 2 = 5
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bổ sung.
- Chuẩn bị bài sau.
________________________________________
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 11
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
- Sổ theo dõi HS.
III.<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Kiểm điểm lớp tuần 11
HS các tổ kiểm điểm với nhau. Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong
tuần. Lớp trưởng nhận xét chung.
2. GV kiểm điểm lớp
a. <b>Ưu điểm:</b>
Đi học đều, đúng giờ, đờng phục đầy đủ.í thức đạo đức tốt. Có nề nếp tự quản tốt.
VS cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ. Nhiều em có y thức học tập, hăng hái phát
biểu xây dựng bài ...
b. <b>Tờn tại</b>
Xếp hàng ra vào lớp cịn chưa nhanh
Mợt số HS vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ như em ………
Nhiều em HS còn lười học bài, trong lớp không chú y nghe giảng ………
4.Phương hướng tuần 12
- Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tờn tại.Về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước
khi đến lớp.Tránh tình trạng qn sách vở, đờ dùng học tập.