Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Tuan 34 Lop 5 Lan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.75 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 34</b>


Thứ Mơn Tiết Bài Dạy Chuẩn bị ĐDDH


Hai
23/4/2012


TĐ 67 Lớp học trên đường. SGK, tranh


Tốn 166 Luyện tập. SGK,


ĐĐ 34 Ôn tập. SGK,


Vẽ 34 Tập vẽ tranh : Đề tài tự chọn. Bút màu.
Ba


24/4/2012


TLV 67 Trả bài viết ( tả cảnh). SGK


Toán 167 Luyện tập. SGK


LTC 67 Luyện tập dâu câu SGK


KH 67 Tác động của con người đến không khí và


nước. SGK, tranh


TD 67 Bài 67. Sân bãi




25/4/2012


CT 34 Sang năm con lên bảy SGK


Tốn 168 Ơn tập. SGK


LS 34 Ôn tập HKII. SGK+ bản đồ


KT 34 Lắp ghép mơ hình tự chọn. Bộ kĩ thuật


Hát 34 <i>Giáo viên chuyên dạy.</i> SGK.


Năm
26/4/2012


TĐ 68 Nếu trái đất thiếu trẻ con. SGK. tranh


Tốn 169 Luyện tập chung. SGK


LTC 68 Ơn tập dấu câu. ( Dấu gạch ngang) SGK
KH 68 Một số biện pháp bảo vệ mơi trường. SGK


TD 68 Bài 68. Sân bãi


Sáu
27/4/2012


TLV 68 Trả bài viết ( tả người). SGK


Toán 170 Luyện tập chung. SGK



KC 34 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. SGK, tranh


ĐL 34 Ôn tập HKII. SGK + bản đồ


SHL 34 Sinh hoạt lớp . Hồ bình -Hữu nghị
<i><b>THỨ HAI 23/4/2012</b></i>


TẬP ĐỌC: (Tiết 67 )
<i><b>LỚP HỌC TRÊN ĐƯỜNG </b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:- Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc đúng các tên riêng nước ngồi. Hiểu nội dung: Sự quan tâm </b>
tới trẻ em của cụ Vi-ta-li và sự hiếu học của Rê-mi ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).


2. Kĩ năng: - Biết đọc diễn cảm bài văn .


3. Thái độ: - Ca ngợi tấm lòng yêu trẻ của cụ Vi-ta-li, lòng khao khát và quyết tâm học tập của cậu
bé nghèo Rê-mi.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV:Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Phương pháp: Vấn đáp+ thực hành + HS: Xem trước bài.

III. Các hoạt động:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.
1. Ổn định:


2. Bài cũ: Kiểm tra HS đọc thuộc lòng bài thơ
<i>Sang năm con lên bảy, trả lời các câu hỏi.</i>



- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới:


Hoạt động 1: Luyện đọc.


Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải.


<b>-</b> Giáo viên ghi bảng các tên riêng nước ngồi.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh lắng nghe.
<b>-</b> Học sinh trả lời câu hỏi


Lớp học trên đường
Hoạt động lớp, cá nhân .
<b>-</b> Vi-ta-li, Ca-pi, Rê-mi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-</b> Yêu cầu 1, 2 học sinh đọc toàn bài.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh chia bài thành 3 đoạn.
<b>-</b> HS đọc các từ ngữ được chú giải trong bài.
<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm bài văn .


<b>-</b> Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.


Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại.


<b>-</b> HS trao đổi, thảo luận, tìm hiểu nội dung bài:
+ Rê-mi học chữ trong hoàn cảnh như thế nào?



+ Lớp học của Rê-mi có gì ngộ nghĩnh?
Giấy viết là mặt đất, bút là những chiếc que
dùng để vạch chữ trên đất.


Học trò là Rê-mi và chú chó Ca-pi


+ Kết quả học tập của Ca-pi và Rê-mi khác
nhau thế nào?


<b>-</b> Tìm những chi tiết cho thấy Rê-mi là một cậu
bé rất hiếu học?


<b>-</b> Qua câu chuyện này, em có suy nghó gì về
quyền học tập của trẻ em?


Hoạt động 3: Đọc diễn cảm.


<b>-</b> GV hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm bài văn.
<b>-</b> Giáo viên đọc mẫu đoạn văn.


4: Củng cố GV hỏi HS về nội dung, ý nghóa của
truyện.Giáo viên nhận xét.


5. Tổng kết - dặn dò:


<b>-</b> u cầu học sinh về nhà tiếp tục luyện đọc bài
văn; đọc trước bài thơ Nếu trái đất thiếu trẻ con.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.



ngày hai mà đọc được”.


<i>Đoạn 2:</i> Tiếp theo đến “Con chó có lẽ hiểu
nên đắc chí vẫy vẫy cái đi”.


<i>Đoạn 3:</i> Phần cịn lại.


+ Rê-mi học chữ trên đường hai thầy trò đi
hát rong kiếm ăn.


+ Lớp học rất đặc biệt.


+ Có sách là những miếng gỗ mỏng khắc
chữ được cắt từ mảnh gỗ nhặc được trên đường.


+ Ca-pi không biết đọc, chỉ biết lấy ra những
chữ mà thầy giáo đọc lên. Có trí nhớ tốt hơn
Rê-mi, khơng qn những cái đã vào đầu. Có
lúc được thầy khen sẽ biết đọc trước Rê-mi.


+ Rê-mi lúc đầu học tấn tới hơn Ca-pi nhưng
có lúc quên mặt chữ, đọc sai, bị thầy chê. Từ
đó, quyết chí học. kết quả, Rê-mi biết đọc chữ,
chuyển sang học nhạc, trong khi Ca-pi chỉ biết
“viết” tên mình bằng cách rút những chữ gỗ.


+ Lúc nào túi cũng đầy những miếng gỗ dẹp
nên chẳng bao lâu đã thuộc tất cả các chữ cái.


+ Khi thầy hỏi có thích học hát khơng, đã trả


lời: Đấy là điều con thích nhất .


+ Trẻ em cần được dạy dỗ, học hành.


+ Người lớn cần quan tâm, chăm sóc trẻ em,
tạo mọi điều kiện cho trẻ em được học tập.
<b>-</b> Truyện ca ngợi sự quan tâm giáo dục trẻ của
cụ già nhân hậu Vi-ta-li và khao khát học tập,
hiểu biết của cậu bé nghèo Rê-mi.


TOÁN: (Tiết 166)
<i><b>LUYỆN TẬP </b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:- Giúp HS ôn tập , giải toán về chuyển động đều .- Bài tập cần làm: Bài1; Bài2.
2. Kĩ năng: - Rèn HS kĩ năng giải toán, chuyển động một hai động tử, chuyển động dòng nước.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV:- Bảng phụ, bảng hệ thống cơng thức tốn chuyển động. Phương pháp: Vấn đáp+ thực hành
+ HS: - SGK.


III. Các hoạt động:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN.</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.</b>


1. Ổn định:


2. Bài cũ: Luyện tập.


<b>-</b> Sửa bài tập.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:


Luyện tập


Phương pháp: Luyện tập, thực hành, đàm thoại
Bài 1


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đề, xác định u cầu đề.
<b>-</b> Nêu cơng thức tính vận tốc qng đường, thời


+ Haùt.


Luyện tập
Hoạt động lớp, cá nhân
Bài 1: 2 giờ 30phút= 2,5 giờ.


- Vận tốc ô-tôlà: 120: 2,5 = 48 (km/giờ).
- Quãng đường từ nhà đến bến xe là:
- 1,5  0,5 = 7,5 (km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

gian trong chuyển động đều?
<b>-</b> Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
<b>-</b> Ở bài này, ta được ơn tập kiến thức gì?


Bài 2


<b>-</b> GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm đơi cách làm.


Nêu cơng thức tính


<b>-</b> Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
4 Củng cố.


<b>-</b> Nêu lại các kiến thức vừa ôn tập?
5. Tổng kết – dặn dò:Nhận xét tiết học.


90 : 1,5 = 60 (km/giờ)
Vận tốc xa máy:


60 : 2 = 30 (km/giờ)


Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB:
90 : 30 = 3 (giờ)


Ơtơ đến trước xe máy trong:


3 – 1,5 = 1,5 (giờ) = 1giờ 30phút.
<b>-</b> ĐS: 1giờ 30phút.


<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập
ĐẠO ĐỨC: (Tiết 34)


<i><b>ÔN TẬP CUỐI NĂM.</b></i>


MỸ THUẬT. (Tiết 34).
<i><b>Tập vẽ tranh : ĐỀ TÀI TỰ CHỌN.</b></i>


<b>I Mục tiêu. -HS hiểu nội dung đề tài.</b>


-HS biết cách nội dung đề tài.


- Biết cách vẽ và vẽ được tranh theo đề tài tự chọn.


<b> II Chuẩn bị.-SGV, SGK.-Sưu tầm tranh của các hoạ sĩ về một số đề tài khác nhau.</b>
-Bài vẽ của HS lớp trước.


HS:SGK.Giấy vẽ hoặc vở thực hành.Bút chì, tẩy, màu vẽ.
<b>III Các hoạt động dạy học.</b>


Giáo viên Học sinh


1.


Ổn định


2. Kiểm tra bài cũ


-Em hãy nêu một số đề tài về vẽ tranh mà em
đã được học từ lớp 5?


-Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
3. Bài mới.


HĐ 1: Tìm và chọn nội dung đề tài.


-Treo tranh về đề tài môi trường và gợi ý HS
quan sát.


Nêu yêu cầu thảo luận nhóm.



-Gọi HS trình bày kết quả thảo luận.


-Để giữ cho mơi trường ln sạch đẹp các em
cần phải làm gì?


-Kết luận:


HĐ 2: HD cách vẽ.


-Treo hình gợi ý để HS nhận ra cách vẽ tranh.
+Vẽ hình ảnh chính làm rõ nội dung bức tranh.
+Vẽ hình ảnh phụ sao cho sinh động, phù hợp.
+Vè màu theo cảm nhận riêng.


HĐ 3: Thực hành


-Gọi HS nhắc lại các bước vẽ tranh.


-Đưa ra một số bài vẽ của HS năm trước giúp
HS nhận xét.


- GV quan sát giúp HS thực hành
4.C


ủng cố .


-Gọi HS trưng bày sản phẩm-Nhận xét đánh


-Tự kiểm tra đồ dùng và bổ sung nếu còn thiếu.



-Quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo yêu cầu.
+Các bức tranh đó vẽ về những đề tài gì?
+Trong tranh gồm có những hình ảnh nào?
-Thảo luận nhóm quan sát và nhận xét.
-Một số nhóm trình bày trước lớp.
-Nêu:


-Quan sát và nghe GV HD cách vẽ.


1-2 HS nhắc lại.


-Nhận xét bài vẽ và nhận ra về bố cục, màu
sắc, bức tranh mình ưa thích.


Tự vẽ bài vào giấy vẽ, vẽ theo cá nhân.
-Trưng bày sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

giá.
5.D
ặn dị


-Dặn HS chuẩn bị: Sưu tầm bài vẽ hai mẫu vật.


-Bình chọn sản phẩm đẹp.


-Chuẩn bị tìm chọn những sản phẩm đẹp trong
năm để chuẩn bị trưng bày kết quả học tập.
<b>Th</b>



<b> ứ ba ngày 24/4/2012</b>


TẬP LÀM VĂN: (Tiết 67)
<i><b>TRẢ BÀI VIẾT (TẢ CẢNH )</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức:- Nhận biết và sữa được lỗi trong bài văn; viết lại được một đoạn văn cho đúng , hay hơn
2. Kĩ năng: - Biết tự sửa lỗi thầ yêu cầu; tự viết lại một đoạn (hoặc cả bài) cho hay hơn.


3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích cảnh vật xung quanh và say mê sáng tạo.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ ghi một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, đoạn, ý +Phấn màu.
+ Phương pháp: Vấn đáp+ thực hành + HS: Vở


III. Các hoạt động:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.
<b>1.</b>Ổn định:


<b>2.</b>Bài cũ : Chấm điểm dàn ý bài văn tả người.
- GV nhận xét.


3Dạy bài mới:


Hoạt động 1: Giáo viên nhận xét chung về kết
quả bài viết của cả lớp.


Phướng pháp: Giảng giải.



a) Giáo viên viết sẵn đề bài văn tả cảnh.
b) Nhận xét về kết quả làm bài:


c) Thông báo điểm số


Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh chữa bài.
Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp.


a) Hướng dẫn HS tự đánh giá bài làm của mình.
b) Hướng dẫn chữa lỗi chung.


c) Hướng dẫn chữa lỗi trong bài.


Hoạt động 3: Hướng dẫn học tập những đoạn
văn, bài văn hay.


Phương pháp: Phân tích.


<b>-</b> GV đọc những đoạn văn, bài văn hay
4.Củng cố :


5 Dặn dò: Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Hát


Trả bài văn kể chuyện.
Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân.
- HS đọc mục 1 trong SGK _ “Tự đánh giá bài
làm của mình”.



- Học sinh xem lại bài viết của mình, tự đánh giá
ưu, khuyết điểm của bài dựa theo hướng dẫn.
<b>-</b> Một số HS lên bảng chữa lần lượt từng lỗi. Cả
lớp tự chữa trên giấy nháp.


<b>-</b> Đọc lời nhận xét của thầy, đọc những chỗ thầy
chỉ lỗi trong bài, sửa lỗi vào lề vở hoặc dưới bài
viết.


<b>-</b> Đổi bài làm cho bạn bên cạnh để sốt lỗi cịn
sót, sốt lại việc sửa lỗi.


<b>-</b> 1 học sinh đọc mục 3 trong SGK (Học tập
những đoạn văn, bài văn hay).


<b>-</b> Học sinh trao đổi, thảo luận tìm ra cái hay, cái
đáng học của đoạn văn, bài văn.


<b>-</b> Mỗi học sinh chọn một đoạn trong bài của mình
viết lại theo cách hay hơn.


<b>-</b> Yêu cầu HS viết bài chưa đạt về nhà viết lại
bài văn


TOÁN: (Tiết 167 )
<i><b>LUYỆN TẬP </b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập , củng cố kiến thức , kĩ năng giải tốn có nội dung hình học .- Bài tập
cần làm: Bài1; Bài3 (a,b)



2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải tốn có nội dung hình học.


3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chiùnh xác, khoa học, cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi. Phương pháp: Vấn đáp+ thực hành + HS: VBT, SGK.

III. Các hoạt động:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Bài cũ: Luyện tập.
-Gọi HS sửa bài tập.
-GV nhận xét.
3.Dạy thiệu bài:


Hoạt động 1: Ôn kiến thức.


<b>-</b> Nhắc lại các cơng thức, qui tắc tính diện tích,
thể tích một số hình.


Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1:


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
<b>-</b> Đề tốn hỏi gì?


<b>-</b> Nêu cách tìm số tiền lát nên nhà?
<b>-</b> Muốn tìm số viên gạch?



4.


: Củng cố.


<b>-</b> Nhắc lại nội dung ôn.
5. Tổng kết – dặn dò:
<b>-</b> Làm bài tập


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- HS lần lượt sửa bài tập.
- Cả lớp nhận xét.


“Luyện tập”.
Bài 1: Chiều rộng nền nhà.


8 : 4  3 = 6 (m)


Diện tích nền nhà.


8  6 = 48 (m2) = 4800 (dm2)


Diện tích 1 viên gạch.
4  4 = 16 (dm2)


Số gạch cần lát.
4800 : 16 = 300 ( viên)
Số tiền mua gạch


20000 300 = 6000000 (đồng)



Đáp số: 6000000 đồng.
Bài 3: Chu vi hình chữ nhật.


- (84 + 28)  2 = 224(m)


- Diện tích hình thang.


- (84 + 28)  28: 2 = 1568 (m2)


- Caïnh BN : 28 : 2 = 14 (m)
- Diện tích tam giaùc EBN.
- 28  14 : 2 = 186 (m2)


- Diện tích tam giác DMC.
- 84  14 : 2 = 588 (m2)


- Diện tích EMD.


- <sub>1568 – ( 196 + 588) = 784 (m</sub>2<sub>)</sub>
- Đáp số: 168 m ; 1568 m2<sub> ; 784 m</sub>2
<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập về biểu đồ.
LUYỆN TỪ VAØ CÂU: (Tiết 67)


<i><b>ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU </b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức:Tiếp tục ôn luyện về dấu phẩy, dấu hai chấm , dấu ngoặc kép để nắm vững các tác dụng
của chúng, biết thực hành đặt câu.



2. Kĩ năng: Có ý thức thận trọng khi sử dụng dấu câu.
3. Thái độ: Có ý thức dùng dấu câu thích hợp khi viết văn.
<b>II. Chuẩn bị: + GV :Bảng phụ.</b>


III. Các hoạt động:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.
1. n định:


2. Bài cũ:


Nêu tác dụng dấu phẩy, dấu hai chấm , dấu ngoặc
kép


GV nhận xét bài cũ.
3.Dạybài mới:


Hướng dẫn HS làm bài tập.
Đặt câu


4.


Củng cố .


5. Tổng kết – dặn dò:


<b>-</b> Học bài. +Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Hát



<b>-</b> Học sinh trả lời (2 em).


<b>-</b> Học sinh nêu.


Hơc sinh đđặt câu theo từng tác dụng của dấu câu
,trình bày câu , nhận xét , sửa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ VÀ NƯỚC </b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:- Nêu một số ngun nhân dẫn đến việc mơi trường khơng khí , nước bị ô nhiễm .Nêu tác</b>
hại của việc ô nhiễm mơi trường khơng khí , nước .


2. Kĩ năng: - Liên hệ thực tế về những nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường nước và không khí ở
địa phương.


3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ mơi trường khơng khí và nước.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV:Hình vẽ trong SGK trang 128, 129. Phương pháp: Vấn đáp+ thực hành. HSø: - SGK. Vở bài tập.

III. Các hoạt động:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.
1. Ổn định:


2. Bài cũ: Tác động của con người đến môi
trường đất trồng.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
3. Dạy bài mới:



Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
Phương pháp: Quan sát, thảo luận.


<b>-</b> Điều gì sẽ xảy ra nếu những con tàu lớn bị đắm
hoặc những đường dẫn dầu đi qua đại dương bị rị
rỉ?


Tại sao một cây số trong hình bị trụi lá? Nêu mối
liên quan giữa sự ô nhiễm môi trường không khí
vối sự ơ nhiễm mơi trường đất và nước.


<b>-</b> Giáo viên kết luận:Nguyên nhân dẫn đến ơ
nhiễm mơi trường khơng khí và nước, phải kể
đến sự phát triển của các ngành công nghiệp và
sự lạm dụng cơng nghệ, máy móc trong khai thác
tài nguyên và sản xuất ra của cải vật chất.


Hoạt động 2: Thảo luận.
Phương pháp: Thảo luận.


+ Liên hệ những việc làm của người dân dẫn đến
việc gây ra ô nhiễm mơi trường khơng khí và
nước.


+ Nêu tác hại của việc ơ nhiễm khơng khí và
nước.


<b>-</b> Kết luận về tác hại của những việc làm trên.
4. Củng cố.Đọc toàn bộ nộïi dung ghi nhớ.


5. Tổng kết - dặn dò:


<b>-</b> Xem lại bài. Nhận xét tiết học .


<b>-</b> Hát


<b>-</b> HS tự đặt câu hỏi mời học sinh khác trả lời.
Tác động của con người đến mơi trường khơng


khí và nước
Hoạt động nhóm, lớp.


<b>-Nhóm trưởng điều khiển quan sát các hình trang138</b>
139 SGK và thảo luận.


<b>-</b> Nêu nguyên nhân dẫn đến việc làm ơ nhiễm bầu
khơng khí và nguồn nước.


 Ngun nhân gây ơ nhiễm khơng khí, do sự


hoạt động của nhà máy và các phương tiện giao
thông gây ra.


 Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước:


+ Nước thải từ các thành phố, nhà máy và đồng
ruộng bị phun thuốc trừ sâu.


+ Sự đi lại của tàu thuyền trên sơng biển, thải ra
khí độc, dầu nhớt,…



+ Những con tàu lớn chở dầu bị đắm hoặc đường
ống dẫn dầu đi qua đại dương bị rị rỉ.


+ Trong khơng khí chứa nhiều khí thải độc hại
của các nhà máy, khu công nghiệp.


Hoạt động lớp.
<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Một số biện pháp bảo vệ mơi
trường”.


Th


ể dục 67


<b>TRỊ CHƠI “ DẪN BĨNG” VÀ “NHẢY Ơ TIẾP SỨC”.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Ơn luyện tâng cầu bằng mu bàn chân, phát cầu bằng mu bài chân . Yêu cầu thực hiện chính xác
động tác và nâng cao thành tích.


- Biết cách chơI và tham gia chơI được các trò chơi.
- Biêtá tự tổ chức trò chơI những trò chơI đơn giản.
- Giáo dục lịng ham thích thể dục thể thao.


<b>II/ Địa điểm, phương tiện:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Phương tiện: còi


<b>III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>


Nội dung. Phương pháp


<b>1. Phần mở đầu.</b>


- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.


<b>2. Phần cơ bản.</b>


<i><b>a. Môn thể thao tự chọn.</b></i>


- GV cho HS ôn tâng cầu bằng mu bàn chân và phát
cầu bằng mu bàn chân.


<i><b>b. Trò chơi:"</b><b>Nhảy ơ tiếp sức và dẫn bóng "</b></i>
- Nêu tên trị chơi, hướng dẫn luật chơi.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.


<b>3. Phần kết thúc.</b>


- Hướng dẫn học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.


- Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.


- Chạy tại chỗ.



- Chơi trò chơi khởi động.


- Lớp trưởng cho cả lớp ơn lại các động tác.
- Chia nhóm tập luyện.


- Các nhóm báo cáo kết quả.


- Nhận xét, đánh giá giữa các nhóm.
- Nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi.
- Chơi thử 1-2 lần.


- Các đội chơi chính thức.
- Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.


CHÍNH TẢ: (Tiết 34 )
<i><b>SANG NĂM CON LÊN BẢY </b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức:- Nhớ viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 tiếng.- Tìm đúng tên các cơ quan,
tổ chơcs trong đoạn văn và viết hoa đúng các tên riêng đĩ (BT2); viết được tên một cơ quan, xí nghiệp,
cơng ty…ở địa phương (BT3).


2. Kĩ năng: - Làm đúng các bài tập chính tả, viết đúng, trình bày đúng các khổ thơ.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Chuẩn bị: + GV: Bảng nhóm, bút dạ. Phương pháp: Vấn đáp+ thực hành + HS: SGK, vở.</b>

III. Các hoạt động:




<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN.</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.</b>


1. Ổn định:
2. Bài cũ:


<b>-</b> Giáo viên đọc tên các cơ quan, tổ chức.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


3. Dạy bài mới:


Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhớ – viết.
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.


<b>-</b> GV hướng dẫn cách trình bày.
<b>-</b> Giáo viên chấm, nhận xét.


Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
<b>-</b> GV nhắc học sinh thực hiện lần lượt 2 yêu cầu:
Đầu tiên, tìm tên cơ quan và tổ chức. Sau đó viết
lại các tên ấy cho đúng chính tả.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét chốt lời giải đúng.
Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.
4 Củng cố.


<b>-</b> Tìm và viết hoa tên các đơn vị, cơ quan tổ


<b>-</b> Hát



<b>-</b> 2, 3 học sinh ghi bảng.
<b>-</b> Nhận xét.


Sang năm con lên bảy
<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu bài.


<b>-</b> 1 học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.


<b>-</b> HS đọc thuộc lòng các khổ thơ 2, 3, 4 của bài.
<b>-</b> Học sinh nhớ lại, viết.


<b>-</b> Học sinh đổi vở, soát lỗi.
<b>-</b> 1 học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Học sinh nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

chức.


5. Tổng kết - dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Ôn thi
TOÁN: (Tiết 168)


<i><b>ÔN BIỂU ĐỒ</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Giúp HS củng cố kĩ năng đọc số liệu trên biểu đồ , tập phân tích số liệu từ biểu đồ và bổ
sung tư liệu trong một bảng thống kê số liệu .Bài tập cần làm: Bài1; Bài2(a) ; Bài3.



2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đọc biểu đồ, vẽ biểu đồ.


3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận, khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi. Phương pháp: Vấn đáp+ thực hành + HS: SGK, VBT.

III. Các hoạt động:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN.</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.</b>


1. Ổn định:


2. Bài cũ: Luyện tập.
- Gọi HS sửa bài tập.
- GV nhận xét.
3. Dạy bài mới:.


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> HS sửa bài.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


Ôn tập về biểu đồ
-Nêu tên các dạng biểu đồ đã học ?


-Nêu tác dụng của biểu đồ ?
-Nêu cấu tạo của biểu đồ ?
<i>Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu BT</i>


-GV treo bảng phụ vẻ biểu đồ BT1 . Yêu cầu HS


thảo luận làm bài


<i>Bài 2a : Gọi HS nêu yêu cầu BT</i>
-GV treo bảng phụ như SGK/174
<i>Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu BT</i>
-Bài giải : Khoanh vào ý C là đúng .


+Biểu đồ dạng tranh Biểu đồ dạng hình cột Biểu
đồ dạng hình quạt


-Biểu diễn tương quan về số lượng giữa các đối
tượng hiện thực nào đó .


-Biểu đồ gồm : tên biểu đồ , nêu ý nghĩa biểu
đồ , đối tượng được biểu diễn , các giá trị được
biểu diễn và thông qua hình ảnh biểu diễn .
-HS đọc đề .


-1 HS hỏi , 1 HS khác đáp .
-Bài giải :


a)Có 5 HS trồng cây ; Lan trồng 3 cây ; Hoà
trồng 2 cây ; Liên trồng 5 cây ; Mai trồng 8 cây ;
Dũng trồng 4 cây .


b)Hồ trồng ít cây nhất .
c)Mai trồng nhiều cây nhất .


d)Liên , Mai trồng nhiều cây hơn bạn Dũng .
e)Lan , Hồ trồng ít cây hơn bạn Liên


-HS đọc đề .


a)HS lên bảng điền vào ô còn trống .


b)HS lên bảng vẽ tiếp các cột cịn thiếu vào biểu
đồ/174 .


4. Củng cố.


5. Tổng kết - dặn dò:


Xem lại bài. Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Nhắc lại nội dung ôn.


<b>-</b> Thi đua vẽ nhanh biểu đồ theo số liệu cho sẵn.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung.


SỬ:


(Tiết 34 )
<i><b>ÔN TẬP HKII</b></i>
<b>I. K hoanh vào những câu trả lời đúng (4 đ)</b>


1. Chiến dịch Hồ Chí Minh bắt đầu và kết thúc vào ngày nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Nhà máy thủy điện Hịa Bình được chính thức khởi công xây dựng vào ngày nào?


a. Ngày 6- 11- 1978 b. Ngày 6- 11- 1979 c. Ngày 6- 11- 1980
3. Trận “Điện Biên Phủ trên không” diễn ra từ ngày nào? Đến ngày nào?



a. Từ ngày 12 đến ngày 23- 12- 1972
b. Từ ngày 14 đến ngày 25- 12- 1972
c. Từ ngày 18 đến ngày 29- 12- 1972


4. Mó buộc phải kí hiệp định Pa- ri sau biến cố nào ?
a. Sau cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968


b. Sau khi chịu những thất bại nặng nề ở cả hai miền Nam, Bắc trong năm 1972
c. Cả hai câu trên đều đúng


<b>II. Tự luận. ( 6 đ)</b>


1. Em hãy cho biết những điểm cơ bản của Hiệp định Pa ri về Việt Nam?


2. Đường Trường Sơn có ý nghĩa như thế nào đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của dân
tộc ta?


3. Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng ngày 30- 4- 1975?
4. Vai trò của nhà máy thủy điện Hịa Bình


KỈ THUẬT: (Tiết 34 )


<i><b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN </b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng.
- Lắp được máy bay trực thăng đúng kĩ thuật, đúng quy định.
- Giáo dục các em ý thức học tốt bộ môn.



<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: SGK.


III/ Các ho t đ ng d y h c:

ạ ộ



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động.</b>
<b>2. Bài mới.</b>


Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu.


- Cho HS quan sát mẫu máy bay trực thăng đã lắp
sẵn.


- Hướng dẫn học sinh quan sát kĩ và trả lời câu hỏi:
để lắp được máy bay trực thăng cần mấy bộ phận?
Hãy kể tên các bộ phận đó?


- Tóm tắt nội dung chính hoạt động 1.
Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật.


- GV cùng HS chọn đúng, đủ từng loại chi tiết theo
bảng trong sgk.


- Xếp các chi tiết đã chọn theo từng loại.
- Lắp từng bộ phận.



- Lắp ráp máy bay trực thăng.


- GV hoàn thiện xe cần cẩu kết hợp giảng giải cho
HS.


- Hướng dẫn tháo rời các chi tiết, xếp gọn vào hộp.


<b>3. Củng cố, dặn dị.</b>


- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Cả lớp hát bài hát tự chọn.
- HS quan sát.


- Suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- Trình bày kết quả trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung.


- HS chọn các chi tiết theo hướng dẫn.


- Chú ý theo dõi các thao tác của GV, ghi nhớ
các thao tác.


- Quan sát cách tháo rời các chi tiết.
TẬP ĐỌC: (Tiết 68)


<i><b>NẾU TRÁI ĐẤT THIẾU TRẺ CON</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. Kiến thức:- Đọc diễn cảm bài thơ, nhấn giọng được ở những chi tiết, hình ảnh thể hiện tâm hồn ngỗ
nghĩnh cuả trẻ thơ - Hiểu ý nghĩa : Tình cảm yêu mếm và trân trọng của người lớn đối với trẻ em. (Trả
lời được các câu hỏi 1,2,3)


2. Kĩ năng: - Biết đọc diễn cảm bài thơ.


3. Thái độ: - Tình cảm yêu mến và trân trọng của người lớn đối với thế giới tâm hồn ngộ nghĩnh của
trẻ em.


<b> II. Chuẩn bị: +GV:Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Phương pháp: vấn đáp, thực hành + HS: SGK</b>
<b>III.Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN.</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.</b>


1. Ổn định:


2. Bài cũ: Gọi 2 HS đọc bài Lớp học trên
<i>đường, trả lời các câu hỏi.</i>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới:


Hoạt động 1: Luyện đọc.


Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải.
<b>-</b> Yêu cầu 1 học sinh đọc tồn bài.


<b>-</b> 2 nhóm, mỗi nhóm 3 HS tiếp nối nhau đọc 3
khổ thơ.



<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc phần chú giải từ mới.
<b>-</b> Giáo viên cùng các em giải nghĩa từ.
<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.


Phương pháp: Thảo luận, giảng giải, đàm
thoại.


+ Nhân vật “tôi” trong bài thơ là ai? Nhân
vật “Anh” là ai? Vì sao viết hoa chữ “Anh”.


+ Nhà thơ và anh hùng Pơ-pốt đi đâu?
+ Cảm giác thích thú của vị khác về phòng
tranh được bộc lộ qua những chi tiết nào?


+ Tranh vẽ của các bạn nhỏ có gì ngộ
nghónh?


+ Nét vẽ ngộ nghĩnh của các bạn chứa đựng
những điều gì sâu sắc?


<b>-</b> Yêu cầu 1 HS đọc thành tiếng khổ thơ cuối.
+ Ba dòng thơ cuối là lời nói của ai?
+ Em hiểu ba dòng thơ này như thế nào?
Hoạt động 3: Đọc diễn cảm + Học thuộc lòng
<b>-</b> Giáo viên đọc mẫu đoạn thơ.


<b>-</b> Yêu cầu nhiều học sinh luyện đọc.
4.



Củng cố


<b>-</b> Giáo viên hỏi học sinh về ý nghóa của bài
thơ.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt ý.
<b>-</b> GDMT:


5. Tổng kết - dặn dò:


<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà học thuộc lòng bài thơ.


<b>-</b> Hát .


<b>-</b> Học sinh trả lời.


Nếu trái đất thiếu trẻ con


+ Pô-pốt, sáng suốt, lặng người, vô nghĩa.
+ Nhân vật “tôi” là tác giả – nhà thơ Đỗ Trung
Lai. “Anh” là phi công vũ trụ Pô-pốt. Chữ “Anh”
được viết hoa để bày tỏ lịng kính trọng phi cơng
vũ trụ Pơ-pốt đã hai lần được phong tặng Anh
<i>hùng Liên Xô.</i>


+ Qua lời mời xem tranh rất nhiệt thành của
khách được nhắc lại vội vàng, háo hức: Anh hãy
nhìn xem, Anh hãy nhìn xem!



+ Qua các từ ngữ biểu lộ thái độ ngạc nhiên,
vui sướng: Có ở đâu đầu tơi to được thế? Và thế
này thì “ghê gớm” thật : Trong đơi mắt chiếm
nửa già khuôn mặt – Các em tô lên một nửa số
sao trời!


+Quavẻ mặt: vừa xem vừa sung sướng mỉm cười.
+Đầu phi công vũ trụ Pô-pốp rất to.


+Đôi mắt to chiếm nửa già khn mặt, trong đó
có rất nhiều sao.


+Ngựa xanh nằm trên cỏ,ngựahồng phi trong lửa.
+ Mọi người đều quàng khăn đỏ.


+ Các anh hùng trông như những đứa trẻ lớn.
+ Nếu khơng có trẻ em, mọi hoạt động trên
thế giới sẽ vơ nghĩa.


+ Người lớn làm mọi việc vì trẻ em.
+ Trẻ em là tương lai của thế giới.


+Mọi hoạt động người lớn trở nên có ý nghĩa.
+ Vì trẻ em, người lớn tiếp tục vươn lên, chinh
phục những đỉnh cao.


<b>-</b> HS thi đọc diễn cảm, thuộc lòng bài thơ.


 Bài thơ ca ngợi trẻ em ngộ nghĩnh, sáng suốt, là



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-</b> Nhận xét tiết học.


TỐN: (Tiết 169)
<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: - HS tiếp tục củng cố , thực hành các kĩ năng thực hành tính cộng , trừ , vận dụng để tính
giá trị biểu thức số , tìm thành phần chưa biết của phép tính . Bài 1 ; bài 2; bài 3.


2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải tốn liên quan đến hình học, bài tốn về chuyển động.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chiùnh xác, khoa học, cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi. Phương pháp: vấn đáp, thực hành + HS: VBT, SGK.

III. Các hoạt động:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.
1. Ổn định:


2. Bài cũ: On về biểu đồ.
-Gọi HS sửa bài tập.
-GV nhận xét.
3. Dạy thiệu bài:


Hoạt động 1: Ôn kiến thức.


<b>-</b> Nhắc lại các cơng thức, qui tắc tính diện tích, toán
về chuyển động đều.



Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1:


<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc đề.
<b>-</b> GV cho HS làm bảng con
Bài 2:


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc đề.
<b>-</b> Nêu dạng tốn.
<b>-</b> Nêu quy tắc tính.
Bài 3:


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đề.
<b>-</b> Đề hỏi gì?


Nêu cơng thức tính diện tích hình thang.
4.


Củng cố.


<b>-</b> Nhắc lại nội dung ôn.
5. Tổng kết – dặn dò:


+ Hát.


- HS lần lượt sửa bài tập.
- Cả lớp nhận xét.


“Luyện tập”.
Bài 1: HS thực hành bảng con.


HS sửa bài.


Baøi 2: x+ 3,5= 4,72+ 2,28
x+3,5=7


x=7-3,5=3,5
x- 7,2= 3,9+2,5
x-7,2=6,4
x=6,4+7,2=13,6


- Bài 3: Đáy lớn của mảnh đất hình
thang


150


5
3




=250(m)
Chiều cao mảnh đất.
250


2
5




=100(m)



Diện tích mảnh đất hình thang là:
(150+250)

<sub> 100: 2= 20000 (m</sub>2<sub>) = 2 ha</sub>


- <sub>Làm bài tập</sub>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: (Tiết 68)


<i><b>ÔN DẤU CÂU (DẤU GẠCH NGANG)</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: - Lập được bảng tổng kết về tác dụng của dấu gạch ngang (BT1); tìm được dấu gạch và
nêu được tác dụng của chúng (BT2)


2. Kĩ năng: - Nâng cao kĩ năng sử dụng dấu gạch ngang.
3. Thái độ: - Giáo dục u mến Tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV:Bảng phụ, phiếu học tập. Phương pháp: vấn đáp, thực hành + HS: Nội dung bài học.+Vở BT.

III. Các hoạt động:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Bài cũ: MRVT: Quyền và bổn phận.
<b>-</b> Giáo viên kiểm tra bài tập 4 của học sinh.
<b>-</b> Nhận xét bài cũ.



<b>3.</b> Dạy bài mới:


Hướng dẫn học sinh làm bài tập.


Phương pháp: Thực hành, đàm thoại, thảo luận.
Bài 1: HS nêu ghi nhớ về dấu gạch ngang.
<b>-</b> GV phát phiếu bảng tổng kết cho từng học sinh.
<b>-</b> GV nhắc HS chú ý xếp câu có dấu gạch ngang
vào ơ thích hợp sao cho nới đúng tác dụng của
dấu gạch ngang.


 Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.


Bài 2: GV giải thích yêu cầu của bài: đọc
truyện  tìm dấu gạch ngang  nêu tác dụng


trong từng trường hợp.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.
4. Củng cố.


<b>-</b> Nêu tác dụng của dấu gạch ngang?


<b>-</b> Thi đua đặt câu có sử dụng dấu gạch ngang.


 Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


5. Tổng kết - dặn dò: Học bài. Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Học sinh sửa bài.



Ôn tập về dấu câu _ Dấu gạch ngang.
Hoạt động cá nhân, nhóm.
<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu.


- Cả lớp đọc thầm nội dung bài tập  suy nghĩ,


thaûo luận nhóm đôi.


 Lớp nhận xét.
 Lớp sửa bài.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu.
<b>-</b> Lớp làm bài theo nhóm bàn.
<b>-</b> 1 vài nhóm trình bày.


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Học sinh nêu.
<b>-</b> Theo dãy thi đua.


<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập.
KHOA: (Tiết 68 )


<i><b>MỘT SỐ BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG </b></i>
<b>I-MỤC TIÊU: </b>


-Nêu được một số biện pháp nhằm bảo vệ môi trường ở mức độ quốc gia , cộng đồng và gia đình .
- Gương mẫu thực hiện nếp sống vệ sinh , văn minh góp phần giữ vệ sinh mơi trường .


<b>II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



<b> Hình SGK/140,141 .Sưu tầm một số tranh ảnh và thông tin về một số biện pháp bảo vệ môi trường</b>
<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1. Kieåm tra bài cũ :


-Nêu ngun nhân làm ơ nhiễm khơng khí và
nước ?Điều gì sẽ xảy ra nếu tàu biển bị đắm
hoặc những đường ống dẫn dầu đi qua đại
dương bị rò rỉ ?


2.Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp .


-HS hỏi , đáp .


-HS lắng nghe .
*Hoạt động 1 : Quan sát


<i>*Cách tiến hành :</i>


 Bước 1 : Làm việc cá nhân .


-Đáp án : 1-b ; 2-a ; 3-e ; 4-c ; 5-d


 Bước 2 : Làm việc cả lớp .


<b>Kết luận :Nhiệm vụ Bảo vệ mơi trường </b>



<i>*Mục tiêu : Giúp HS :</i>


-Xác định được một số biện pháp nhằm bảo vệ
môi trường ở mức độ quốc gia , cộng đồng và gia
đình .


-Gương mẫu thực hiện nếp sống vệ sinh , văn
minh góp phần giữ gìn vệ sinh mơi trường .
-HS làm việc cá nhân : Quan sát các hình và đọc
ghi chú xem mỗi ghi chú ứng với hình nào ?
-Thảo luận xem mỗi biện pháp bảo vệ mơi
trường nói trên ứng với khả năng thực hiện ở cấp
độ nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>*Cách tiến hành :</i>


-Làm việc theo nhóm . các biện pháp bảo vệ mơi trường . -Nhóm trưởng điều khiển các nhóm sắo xếp hình
ảnh và các thơng tin về các biện pháp bảo vệ
môi trường trên giấy khổ to .


-Từng cá nhân tập thuyết trình trước lớp
*Hoạt động kết thúc Nhận xét tiết học .


-Dặn HS về nhà xem lại bài đã học học thuộc
phần Bạn cần biết .


- HS hỏi , đáp nội dung bài cũ .
<b>Th</b>


<b> ể dục 68</b>



<i><b>Tiết 68: Trò chơi: Nhảy đúng nhảy nhanh và Ai khéo ai khoẻ</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện tâng cầu bằng mu bàn chân, phát cầu bằng mu bài chân . Yêu cầu thực hiện chính xác
động tác và nâng cao thành tích.


- Biết cách chơi và tham gia chơiđược các trò chơi.
- Biêt tự tổ chức trò chơi những trò chơi đơn giản.
- Giáo dục lịng ham thích thể dục thể thao.


<b>II/ Địa điểm, phương tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn.
- Phương tiện: cịi


<b>III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>


Nội dung. Phương pháp


<b>1. Phần mở đầu.</b>


- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.


<b>2. Phần cơ bản.</b>


<i><b>a. Kiểm tra những học sinh chưa hoàn thành</b></i>
<i><b>bài kiểm tra giờ trước.</b></i>



- Đánh giá, ghi điểm.


<i><b>b.Trò chơi: Nhảy đúng nhảy nhanh và Ai</b></i>
<i><b>khéo ai khoẻ.</b></i>


- Nêu tên trò chơi, hướng dẫn luật chơi.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.


<b>3. Phần kết thúc.</b>


- Hướng dẫn học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.


- Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.


- Chạy tại chỗ.


- Chơi trò chơikhởi động.


- Lớp trưởng cho cả lớp ơn lại các động tác.
- Những em chưa hồn thành bài KT giờ trước
tiếp tục lên trả bài.


- Nhận xét, đánh giá.


- Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
- Chơi thử 1-2 lần.


- Các đội chơi chính thức.


- Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
<b>TAÄP LÀM VĂN: (Tiết 68)</b>


<b> TRẢ BAØI VIẾT (TẢ NGƯỜI )</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: - Nắm được yêu cầu của bài văn tả người theo đề đã cho: bố cục, trình tự, cách diễn đat.
2. Kĩ năng: - Nhận thức được ưu, khuyết điểm của mình và của bạn tự viết lại một cho hay hơn.


3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu quí mọi người xung quanh.


<b>II. Chuẩn bị: + GV: - Bảng phụ, phấn màu. Phương pháp: vấn đáp, thực hành + HS: SGK, nháp</b>
<b>III. Các hoạt động:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.
1. Ổn định:


2. Kieåm tra bài cũ:


GV kiểm tra vở, chấm điểm bài làm của một số


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

học sinh về nhà đã viết lại .
3. Dạy bài mới:


Hoạt động 1 Nhận xét chung về kết quả bài viết
a) Giáo viên treo bảng phụ đã viết sẵn đề bài .
b) Nhận xét về kết quả làm bài:


<b>-</b> Những ưu điểm chính:


+ Xác định đề:


+Bố cục ; ý ; cách diễn đạt


Những thiếu sót, hạn chế. Nêu một vài ví dụ.
c) Thơng báo điểm số (điểm giỏi, khá, trung bình,
yếu).


Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh chữa bài.
a) Hướng dẫn chữa lỗi chung.


b) Hướng dẫn chữa lỗi trong bài.


<b>-</b> Đọc lời nhận xét của thầy, đọc những chỗ thầy chỉ
lỗi trong bài, sửa lỗi vào lề vở hoặc dưới bài viêt.
<b>-</b> Giáo viên theo dõi, kiểm tra học sinh làm việc.


Hoạt động 3: Học tập đoạn văn hay, bài văn hay.
<b>-</b> GV đọc những đoạn văn, bài văn hay.


4.Củng cố


5. Tổng kết - dặn dò:
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Một số học sinh lên bảng chữa lần lượt từng lỗi.
<b>-</b> Cả lớp tự chữa trên nháp.


<b>-</b> Học sinh cả lớp trao đổi về bài chữa trên bảng.
<b>-</b> Học sinh chép bài chữa vào vở.



<b>-</b> Trao đổi bài với bạn bên cạnh để kiểm tra kết
quả chữa lỗi.


<b>-</b> Học sinh trao đổi, thảo luận dưới sự hướng dẫn
của giáo viên để tìm ra cái hay, cái đáng học của
đoạn văn, bài văn.


<b>-</b> Mỗi học sinh chọn một đoạn trong bài của
mình, viết lại cho hay hơn.


Yêu cầu HS viết bài chưa đạt về nhà viết lại bài
văn để nhận đánh giá tốt hơn


TOÁN:

(Tiết 170)


<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>



1. Kiến thức: Giúp HS tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính nhân , chia và vận


dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải tốn liên quan đến tỉ số phần


trăm .



- Bài tập cần làm: Bài1Cột 1); Bài2 Cột1; bài3.



2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn liên quan đến tỉ số phần trăm


3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chiùnh xác, khoa học, cẩn thận.



<b>II. Chuẩn bị:</b>



+ GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi. Phương pháp: vấn đáp, thực hành + HS: VBT,



SGK.



III. Các hoạt động:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN.

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.



1. OÅn ñònh:



2. Bài cũ: Luyện tập chung.


-Gọi HS sửa bài tập.


-GV nhận xét.

3. Dạy bài mới :



Hoạt động 1: Ôn kiến thức.



<b>-</b>

Nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết


trong phép tính. Giải tốn có liên quan đến tỉ


số phần trăm



+ Hát.



-

HS lần lượt sửa bài tập.


-

Cả lớp nhận xét.



“Luyện tập”.


Bài 1 HS làm bảng con



Bài 2: 0,12

x = 6x : 2,5 = 4




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hoạt động 2: Luyện tập.



Bài 1: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc


đề.



<b>-</b>

GV cho HS làm bảng con


<b>-</b>

GV sửa bài



Bài 2: HS đọc đề.



<b>-</b>

Nêu cách tìm thành phần chưa biết


<b>-</b>

HS giải vở



Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề.


<b>-</b>

Đề hỏi gì?



<b>-</b>

HS tóm tắt và giải


Bài 4:

HS đọc đề


<b>-</b>

Đề hỏi gì?



<b>-</b>

HS tóm tắt và giải


<b>-</b>

GV chấm bài+ sửa bài


4.



Củng cố.



<b>-</b>

Nhắc lại nội dung ôn.


5. Tổng kết – dặn dò:



<b>-</b>

Làm bài tập . Nhận xét tiết học.




X = 50

x = 10



5,6 : x = 4


X = 5,6 : 4


X = 1,4



Bài 3: Tỉ số % của số kg đường bán trong


ngày 3:



100% -35%- 40%=25%


Số kg đường ngày 3 bán:


2400

25 : 100 = 600 ( kg).



Đáp số: 600 kg.



Baøi 4: Vì tiền vốn là 100% tiền lãi là 20% nên


số tiền bán hàng chiếm số phần trăm là:



100%+20%= 120%


Tiền vốn để mua hoa:



1800000

120:100= 1500000(đồng).



Đáp số: 1500000 đồng.



<b>-</b>

Chuẩn bị: Luyện tập chung



KỂ CHUYỆN:

(Tiết 34 )




<i><b>KỂ CHUYỆN: ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA </b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Kể được một câu chuyện về gia đình, nhà trường, xã hội chăm sóc, bảo vệ thiếu


nhi hoặc kể được câu chuyện một lần em cùng các bạn tham gia công tác xã hội.



- Biết trao đổi về nội dung, ý nhgĩa câu chuyện.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ...



- Học sinh: sách, vở, báo chí...nói về việc gia đình, nhà trường, xã hội chăm sóc, bảo


vệ thiếu nhi.



III/ Các ho t đ ng d y h c:

ạ ộ



Hoạt động của GV

Hoạt động của HS


1.ổn định



2. Kiểm tra bài cũ.


3. Bài mới.



<i><b>a. Giới thiệu bài.</b></i>



<i><b>b. Hướng dẫn học sinh kể chuyện.</b></i>



- Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề


bài.



- Gọi HS đọc đề và hướng dẫn xác định đề.



- Hướng dẫn học sinh tìm chuyện ngồi sgk.


- Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà cho tiết học


này.



- 1-2 em kể chuyện giờ trước.


- Nhận xét.



- Đọc đề và tìm hiểu trọng tâm của đề.


- Xác định rõ những việc cần làm theo


yêu cầu.



- Đọc nối tiếp các gợi ý trong sgk.


- Tìm hiểu và thực hiện theo gợi ý.


- Một số em nối tiếp nhau nói trước lớp


tên câu chuyện các em sẽ kể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>c. Hướng dẫn thực hành kể chuyện, trao</b></i>


<i><b>đổi về ý nghĩa câu chuyện.</b></i>



- Dán tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện


- Ghi lần lượt tên HS tham gia thi kể và tên


câu chuyện các em kể.



- Nhận xét bổ sung.


4. Củng cố.



- Tóm tắt nội dung bài.


- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


5.




dặn dò.



- Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý


nghĩa câu chuyện.



- Kể chuyện trong nhóm.


- Thi kể trước lớp.



- Nêu ý nghĩa câu chuyện.



- Trao đổi với bạn hoặc thầy cô về


các nhân vật, ý nghĩa câu chuyện


- Cả lớp nhận xét, tính điểm theo các


tiêu chuẩn:



(Nội dung. Cách kể. Khả năng hiểu câu


chuyện của người kể).



- Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện


hay nhất; bạn kể tự nhiên, hấp dẫn


nhất; bạn đặt câu hỏi hay nhất.



- Về nhà kể lại cho người thân nghe.


ĐỊA:

(Tiết 34 )



<i><b>ƠN TẬP HKII</b></i>


I.

<b>K</b>

<b> hoanh vào những câu trả lời đúng</b>

<b> (4đ)</b>


1. Nước Trung Quốc thuộc châu lục nào?



a. Châu Á.

b. Châu Âu

c. Châu Mỹ

d. Châu Phi

e. Châu Địa Dương



.Các nước nào sau đây là nước láng giềng của Việt Nam ?



a.Thái Lan b.Xin-ga-po c.Liên Bang Nga d. Lào.


.Đại dương nào có độ sâu lớn nhất?



.Đại Tây Dương

b. Ấn Độ


Dương.



c. Thái Bình Dương

d. Bắc Băng Dương.



.Trên trái đất có mấy đại dương?



a. 5 Đại dương b. 3 Đại dương c. 4 Đại dương d.6 Đại dương


II Tự luận.( 6đ)



1) Châu Nam Cực có đặc điểm gì nổi bật?



2) Em hãy xếp các đại dương theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích?


3) Nêu đặc điểm chính của nước Trung Quốc



4) Nêu đặc điểm của lục địa Ô-xtrây-li-a?



<b>SINH HOẠT LỚP: (Tiết 34 )</b>


<b>I.</b>

<b>YÊU CẦU:</b>

<b> </b>



<b>-</b>

Nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần vừa qua, biết được các mặt mạnh, yếu


và đề ra hướng khắc phục trong tuần tiếp theo.



- Thông báo các hoạt động tuần sau.




- Tuyên dương tổ và cá nhân tốt trong tuần


<b>II. NỘI DUNG SINH HOẠT:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hoạt động Ưu điểm đạt được Khuyết điểm cần khắc phục
Đạo đức.


Nề nếp
Hocï tập
Vệ sinh
Thể dục
Phong trào


2) Tun dương tổ và cá nhân tốt: ...
...
3) Hoạt động tuần: 35


<b>- Chủ điểm:...</b>
<b>-</b>

Các hoạt động:



Hoạt động
Đạo đức.
Nề nếp
Học tập
Vệ sinh
Thể dục
Phong trào


KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY GIÁO DỤC NGỒI GIỜ LÊN LĨP 4/2012



<i><b>Chủ điểm : </b></i>

<b>Hịa bình và hữu nghị </b>



<b>I/Mục tiêu u cầu :</b>



1 Kiến thức : Củng cố và khắc sâu kiến thức đã học trên lớp và các buổi sinh hoạt dưới


cờ về ngày chiến thắng lịch sử 30/4 và ngày Quốc tế Lao động 1/5.Thực hiệncác


phong trào thi đua trong lớp, trường.Chuẩn bị đầy đủ các đồ dùng học tập .Tìm hiểu


ý nghĩa ngày 30/4 và 1/5 .Tìm hiểu về đất nước và con người Việt Nam , truyền


thống văn hóa địa phương , sẵn sàng tham gia các trò chơi dân gian.



2 Kĩ năng :Thực hiện tốt các nội quy , quy định trong trường , lớp .Thực hiện tốt


ATGT , Giữ vệ sinh răng miệng, tham gia lao động làm sạch trường lớp.



Thực hiện các phong trào thi đua , tích cực học tập .



3 Thái độ : Có thái độ động cơ học tập đúng đắn ,nhiệt tình tham gia các phong trào,


tích cực thi đua trong học tập .



<b>II/Chuẩn bị</b>



+Giáo viên :Kế hoạch bài dạy cho Hoạt động ngoài giờ lên lớp tháng 4.


+Tập ghi chép các nội dung hoạt động.Sinh hoạt dưới cờ



III/Các ho t đ ng

ạ ộ



Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh .


+Ổn định tổ chức lớp :



-Nhận xét ,bổ sung



-Hát.




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Tuyên dương tổ và cá nhân tốt(Tự nhận xét


+.Nêu ý nghĩa 30 /4 và 1/5

- Thống nhất đất nước và Ngày Quốc tế Lao



động.


-Em làm gì để thể hiện tinh thần đồn



kết với thiếu nhi Quốc tế.



-Tìm hiểu về quyền và bổn phận trẻ


em và bổn phận của trẻ em.



-Học sinh trình bày ,sưu tầm tranh ảnh , bài ca


về tình đồn kết hữu nghị trên thế giới.



-Nhận xét và bổ sung cho nhau .


-Phát động các phong trào thi đua trong



lớp, trường.



-Tập trò chơi dân gian



-Tham gia các phong trào học tập trong tháng


4/2012



-Chăm sóc Nhà bia liệt sĩ ở địa phương.


-Kéo co và nhảy bao bố.



-Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh răng


miệng.




-Giáo dục thực hiện ATGT



-Giáo ý thức bảo vệ môi trường :(Qua


nội dung các bài Luyện từ và câu ,tập


đọc.)-Tham gia lao động



-Chuẩn bị đủ đồ dùng chải răng , thứ Năm


hàng tuần.



-Tham gia lao động tập thể.



-Thực hành trồng ,chăm sóc ,bảo vệ cây xanh.


-Giữ sạch vệ sinh trường lớp.



-Trồng , chăm sóc cây xanh trong lớp.


+Nhận xét tiết hoạt động ;

(Tự nhận xét tinh thần , thái độ tham gia )


+Dặn dò :

Sinh hoạt chủ điểm tháng 4 : “Hòa bình và



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×