Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

bai 9 nhat ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.2 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TỒN THẮNG</b>


<b>BỘ MƠN ĐỊA LÍ</b>



<i><b>GIÁO SINH : VŨ THỊ THỦY– THPT TOÀN THẮNG</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đây là hình ảnh của


nước nào ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>DIỆN TÍCH </b>

:

<i><b>378.000 Km2</b></i>



<b>DÂN SỐ :</b>

<i><b>127,7</b></i>

<i><b>triệu người (2005)</b></i>



<b>THỦ ĐÔ :</b>

<b>TƠ-KY-Ơ</b>



<b>THU NHẬP BÌNH QN: 35.484 </b>

<i><b>usd/người (2005</b></i>

<i><b>)</b></i>


<b>Quốc </b>



<b>kỳ</b>



<b>Biểu </b>


<b>tượng </b>



<b>BÀI 9</b>



<b> VƯƠNG QUỐC NHẬT BẢN-JAPAN </b>


<b>BÀI 9</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 1:Tự nhiên, dân cư và </b>


<b>tình hình phát triển kinh tế</b>



<b>Tiết 1:Tự nhiên, dân cư và </b>



<b>tình hình phát triển kinh tế</b>



<i><b>NỘI DUNG CHÍNH</b></i>



<sub> Điều kiện tự nhiên.</sub>


<sub> Dân cư .</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>i. </b>

<b>ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN </b>


<b>i. </b>

<b>ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN </b>



NHẬT BẢN


LÀ MỘT



QUẦN


ĐẢO NẰM



Ở PHÍA


ĐƠNG


BÁN CẦU


VÀ ĐƠNG



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tọa độ địa lý</b>



30

0

25’VB – 45

0

33’VB



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hôcaiđô


Hôcaiđô



Đảo

Honsu


Đảo

Honsu




Kyusu


Kyusu



Xicôcư

:

:



Xicôcư

:

:



-

Là một quần đảo nằm


ở Đông Á

.



-

Nằm giữa 2 mảng kiến


tạo Á-Âu và TBD

.



-

Gồm 4 đảo lớn


Hocaido,

Honsu,


Xicocu, Kyusu và hơn


1000 đảo nhỏ khác.



<b>i. </b>

<b>ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN </b>


<i><b>1) </b></i>

<i><b>Vị trí địa lý và lãnh thổ</b></i>

<i><b>:</b></i>



-

<i><sub>Dựa vào lược đồ </sub></i>


<i>em hãy cho biết vị </i>


<i>trí địa lý và lãnh thổ </i>


<i>của Nhật Bản? </i>



<i>- </i>

<i>Vị trí đó tạo điều </i>



<i>kiện thuận lợi và </i>



<i>khó khăn gì cho </i>


<i>phát triển kinh tế</i>

<i>?</i>



<sub>Thuận lợi: Giao lưu </sub>



với TG bằng đường


biển và phát triển tổng


hợp kinh tế biển

.



<sub>Khó khăn: giao thông </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. ĐIỀU KiỆN TỰ NHIÊN </b>



<i><b> 2. </b></i>

<i><b>Đặc điểm tự nhiên</b></i>

<i><b>:</b></i>



<i><b>Dựa vào l ợc đồ tự </b></i>



<i><b>nhiªn NhËt Bản và </b></i>


<i><b>kiến </b></i>

<i><b>thức </b></i>

<i><b>trong </b></i>


<i><b>SGK h·y cho biÕt </b></i>



<i><b>những</b></i>

<i><b> đặc điểm nổi </b></i>


<i><b>bật của tự nhiện </b></i>


<i><b>của Nhật Bản.</b></i>



<i> </i>

<i><b>Ph©n tÝch </b></i>

<i><b>những</b></i>


<i><b>thuËn lợi và khó </b></i>



<i><b>khn</b></i>

<i><b> ca iu kiện </b></i>


<i><b>tự nhiên đối với sự </b></i>



<i><b>phát triển kinh tế </b></i>


<i><b>của Nhật.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Nhân </b>



<b>tố</b>

<b>Đặc điểm tự nhiên </b>



<b>Đánh giá</b>



<b>Thuận lợi </b>

<b>Khó khăn </b>



<b>Địa </b>


<b>hình </b>


<b>Khí </b>


<b>hậu </b>


<b>S.ngịi </b>


<b>Dịng </b>


<b>biển</b>


<b>Khố</b>


<b>ng</b>


<b>Sản </b>



9/10 diện tích là đồi núi thấp,
nhưng khá hiểm trở, đồng bằng
nhỏ hẹp ở ven biển.


- Bờ biển dài khúc khửu nhiều


vũng vịnh.



- Phát triển nông,


lâm nghiệp.


- Phát triển tổng


hợp kinh tế biển


- Thiếu đất canh


tác.


- Thiên tai từ biển.


-Chịu ảnh hưởng của gió, mưa


nhiều


- Phân hóa đa dạng(vĩ độ, đai
cao) ,M.Bắc có khí hậu ôn
đới ,M.Nam khí hậu cận nhiệt.


- Đa dạng vật nuôi
cây trồng


Bão, lụt gây thiệt
hại lớn , mùa
đông lạnh.


- Ngắn dốc, nước chảy xiết.



- Nơi giao thoa của dịng nóng


và dịng lạnh .


- Giàu thủy sản.


- Giàu hải sản.


- Lũ lên nhanh.


- Hạn chế cho GT


đường sơng.


Rất nghèo chỉ có vài mỏ chữ
lượng thấp, hàm lượng quặng
rất thấp.


Thiếu nguyên liệu
cho phát triển CN.


<i><b>Dựa vào bản đồ, kết hợp SGK và kiến thức đã học:</b></i>



<i><b>+ Nhóm 1: Tìm hiểu về nhân tố Địa hình.</b></i>


<i><b>+ Nhóm 2: Tìm hiểu về nhân tố Khí hậu.</b></i>



<i><b>+ Nhóm 3: Tìm hiểu về nhân tố Sơng ngịi,dịng biển.</b></i>


<i><b>+ Nhóm 4: Tìm hiểu về nhân tố Khống sản.</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Tóm lại</b></i>

<i><b>:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> NHẬT BẢN NẰM Ở VÙNG BẤT ỔN CỦA VỎ </b>


<b>TRÁI ĐẤT CÓ NHIỀU THIÊN TAI </b>



<b>TÂM CHẤN ĐỘNG ĐẤT NGÀY </b>
<b>11/3/2011, GÂY RA SÓNG THẦN CAO </b>


<b>10m.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II. </b>

<b>DÂN CƯ </b>


<b>II. </b>

<b>DÂN CƯ </b>



Dựa vào bảng sau và SGK cho biết đặc điểm


nổi bật về dân cư của Nhật Bản



<b>Năm</b>

<b>1950</b>

<b>1970</b>

<b>1997</b>

<b>2005</b>

<i><sub>(Dự báo)</sub></i>

<b>2025 </b>



<b>Dưới 15 </b>



<b>tuổi (%)</b>

35,5

23,9

15,3

13,9

11,7



<b>Từ 15 - 64 </b>



<b>tuổi(%)</b>

59,6

69,0

69,0

66,9

60,1



<b>65 tuổi trở </b>



<b>lên (%)</b>

5,0

7,1

15,7

19,2

28,2




<b>Số dân </b>



<i>(tr.ng)</i>

83,0

104,0

126,0

127,7

117,0



<b>BẢNG 1:SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN </b>


<b>BẢNG 2 : GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN THỜI KỲ 1950 - 2005</b>


<b>Năm</b>

<b>1950</b>

<b>1992</b>

<b>2004</b>

<b>2005</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Kỷ luật lao động của ng ời </b>


<b>nhật</b>



<b>Cơ cấu lao động trong các </b>
<b>ngành kinh tế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>II. D©n c </b>


<b>II. Dân c </b>



<b>Đặc điểm dân số</b>



<b>1. Đông dân: 127,7 tr ng</b>

<b>ườ</b>

<b>i</b>


<b>( Th 09 TG)</b>

<b>ứ</b>



<b>2. Dân số già hóa, số ng ời </b>


<b>già</b>

<b>đơng</b>



<b>3. 90% DS sống ở đồng bằng </b>


<b>phía Đơng, nhất là dải siêu </b>


<b>đơ thị từ Tôkiô đến </b>




<b>Phucuama</b>



<b>4. Ng ời lao động cần cù, hiếu </b>


<b>học, tính kỷ luật lao động rất </b>


<b>cao. Giáo dc rt phỏt trin</b>



<b>ảnh h ởng tới sự phát </b>


<b>triển kinh tÕ - x· héi</b>



<b>a. Thiếu nhà ở, thất nghiệp, giá cả </b>


<b>đắt đỏ</b>



<b>b. Lực l ợng LĐ đông đảo, thị tr </b>


<b>ờng tiêu thụ rộng lớn</b>



<b>c. Giàu kinh nghiệm sản xuất và </b>


<b>kinh doanh nh ng phúc lợi XH lớn, </b>


<b>giảm tính năng động của dân c , </b>


<b>thiếu LĐ bổ sung</b>



<b>d. Một động lực phát triển kinh </b>


<b>tế-x hội mạnh mẽ.</b>

ã



<i><b>Hãy nối các thông tin ở cột bên phải t ơng ứng </b></i>


<i><b>với các đặc điểm dân số nhật Bản</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>III. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>



<b>Giai đoạn</b>

<b>1950-1954</b>

<b>1955-1959</b>

<b>1960-</b>

<b><sub>1964</sub></b>

<b>1965-</b>

<b><sub>1969</sub></b>

<b>1970-</b>

<b><sub>1973</sub></b>



<b>Tăng</b>

<b> GDP </b>

<i><b>%</b></i>

<b>18,8</b>

<b>13,1</b>

<b>15,6</b>

<b>13,7</b>

<b>7,8</b>



<b>Bảng 9.2. Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của Nhật Bản</b>



<b>Bảng 9.3. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản</b>



<b>Năm</b>

<b>1990</b>

<b>1995</b>

<b>1997</b>

<b>1999</b>

<b>2001</b>

<b>2003</b>

<b>2005</b>



Tăng



GDP

<i>%</i>

<b>5,1</b>

<b>1,5</b>

<b>1,9</b>

<b>0,8</b>

<b>0,4</b>

<b>2,7</b>

<b>2,5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Nền </b>


<b>kinh tế</b>


<b>Nhật</b>


<b>Bản</b>


<b>sau </b>


<b>Chiến </b>


<b>tranh </b>


<b>thế </b>


<b>giới II</b>


<b>đến </b>


<b>nay</b>



<b>Giai đoạn 1951 - 1973 </b>



<b>Giai đoạn 1974 - 1980</b>



<b>Giai ®o¹n 1981 - 1990</b>




<b>Giai đoạn từ 1991 đến nay</b>


<b>Giai đoạn 1945 - 1950</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Giai đoạn</b>

<b>Đặc điểm kinh tế</b>

<b>Nguyên nhân</b>



<b>1945 - 1950</b>


<b>1951 - 1973</b>


<b>1974 - 1980</b>


<b>1981 - 1990</b>


<b>1991 n </b>
<b>nay</b>


- Nền KT bị suy sụp
nghiêm trọng.


- ThÊt b¹i trong chiÕn tranh TG II.


- Tốc độ tăng tr ởng kinh tế
cao, kinh tế phát triển


<b>thÇn kú</b>


- Chú trọng đầu t hiện đại hố cơng
nghiệp,tăng vốn, gắn liền với áp dụng
kỹ thuật mới.



- TËp trung ph¸t triĨn các ngành then


cht, phù hợp với từng thời kỳ.
- Duy trỡ cơ cấu kinh t <b>hai tầng.</b>


- Tng tr ëng kinh tÕ gi¶m


(2,6%- 1980) . - Khủng hoảng dầu mỏ.
- Hồi phục, tốc độ tăng


trung bình 5,3%. - ĐiỊu chØnh chiÕn l ợc.
- Tng tr ởng kinh tế chậm


lại suy tho¸I  dÊu hiƯu
phơc håi.


- Sù cạnh tranh mạnh mẽ của các trung
tâm kinh tế, khủng hoảng tài chính tiền
tệ Châu á<sub> và điều chỉnh chính sách.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Củng cố</b>



Câu 2: Nhật Bản nằm trong khu vùc khÝ hËu

……



Câu 3: Phẩm chất tốt đẹp, có ảnh h ởng sâu sắc đến



sù ph¸t triĨn kinh tÕ - xà hội của ng ời Nhật Bản là

.

..



Câu 4: Hiện nay, Nhật Bản là quốc gia xếp thứ mÊy trong


nÒn kinh tÕ thế giới?




Câu 1:

o lớn nhất của Nhật Bản có tên gọi là g

?

<sub>Hônsu</sub>

<sub>Hônsu</sub>



Gió mùa, m a nhiều


Gió mïa, m a nhiỊu



ý

<sub> chí và nghị lực kiên c ờng, cần cù, hi u h kỷ luật lao động rất cao</sub>

ế



ý

<sub> chí và nghị lực kiên c ờng, cần cù, hi u h kỷ luật lao động rất cao</sub>

ế



Thø 2


Thø 2



Câu 5: Thời gian gần đây nền kinh tế Nhật Bản có đặc điểm g

?.



T

ng tr ởng kinh tế chậm lại

suy thoáI

dÊu hiƯu phơc håi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Hoạt động nối tiếp:</b></i>



<i><b>- Học và trả lời các câu hỏi và bài tập cuối </b></i>


<i><b>bài</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô </b>


<b>và các em học sinh!</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>4</b>
<b>6</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>5</b>


<b>GIẢI ĐỐ Ô CHỮ</b>



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>Từ </b>


<b>khố</b>



<b>Là tên một biển ở phía Bắc của Nhật Bản?</b>


<b>Ô</b>


<b>Hiện nay Nhật Bản là nước đứng thứ mấy TG </b>


<b>về kinh tế, tài chính?</b>



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>N4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>


<b>B</b> <b>I</b> <b>Ể</b> <b>Ô</b> <b>K</b> <b>H</b> <b>Ố</b> <b>T</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>H</b> <b>A</b> <b>I</b>



<b>Dạng địa hình chủ yếu của Nhật Bản là gì?</b>



<b>Đ</b> <b>Ồ</b> <b>I</b> <b>N</b> <b>Ú</b> <b>I</b>


<b>A</b> <b>Đ</b> <b>U</b> <b>O</b> <b>Q</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>N</b> <b>Ú</b> <b>I</b> <b>P</b> <b>H</b> <b>Ú</b> <b>S</b> <b>Ĩ</b>


<b>Hình ảnh gì được người Nhật Bản coi là biểu </b>


<b>tượng của đất nước mình?</b>



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>


<b>H</b> <b>O</b> <b>N</b> <b>S</b> <b>U</b>


<b>Thủ đơ TƠ-KI-Ơ nằm trên đảo nào của Nhật Bản?</b>


<b>C</b>


<b>6</b>
<b>5</b>


<b>2</b>


<b>1</b> <b>Ụ</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>U</b> <b>Ố</b> <b>7</b>


<b>N</b> <b>Y</b> <b>Q</b> <b>C</b>


<b>Trước công nguyên người Trung Quốc gọi </b>



<b>Nhật Bản là gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×