Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Hoa 9Tiet 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.46 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b> <b> Ngày soạn : 8/9/2010</b>


<b>TIẾT : 8</b> <b> Ngày dạy :11/9/2010</b>


<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>

<b> :</b>



<b>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT</b>



<b>I)Mục tiêu bài học</b>


-HS ôn lại các TCHH của oxit bazơ, oxit axit và axit
-Rèn luyện làm các bài tập định tính và định lượng
-Rèn luyện kỹ năng viết PTHH


<b>II)Chuẩn bị</b>
<b>-Bảng phụ</b>


<b>III)Tiến trình bài học </b>
1)Ổn định lớp


2)Các hoạt động dạy -học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


*Hoạt động1
GV: Treo bảng phụ


GV: u cầu HS thảo luận nhóm
hồn thành


HS: Thảo luận nhóm hồn thành


GV: Gọi đại diện nhóm hồn thành,
viết PTHH minh họa cho từng tính
chất


HS: Trả lời
GV: Nhận xét


GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS thảo
luận nhóm hồn thành


HS: Thảo luận nhóm hồn thành
GV: Nhận xét, chốt


*Hoạt động 2


<b>I)Kiến thức cần nhớ</b>


1)Tính chất hóa học của oxit


2) Tính chất hóa học của axit


(1) (2)


Oxit
baz ơ


Oxit
axit


(3) (3)



(5)
(4)


(1)


A+B +D (2)<sub>+Q.tím</sub>


Axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Cho BT yêu cầu HS thảo luận
nhóm làm


<b>Bài tập 1: Cho các oxit sau : SO</b>2,


CuO, Na2O, CaO, CO2. Hãy cho biết


oxit nào tác dụng được với
a)Nước c)NaOH
b)HCl


Viết PTHH xảy ra (nếu có)


<b>Bài tập 2: Hịa tan 6,5 gam Zn bằng </b>
100ml dd H2SO4 2M


a)Viết PTHH xảy ra


b)Tính thể tích khí H2 thốt ra ở đktc



c)Tính CM của dung dịch thu được


sau phản ứng


HS: Thảo luận làm BT


GV: Gọi HS lên bảng làm BT
HS: Hoàn thành


GV: Nhận xét , sửa chữa




<b>II)Bài tập</b>


<i><b>BT1</b></i>:


- Tác dụng được với nước: SO2,


Na2O, CaO, CO2


-Tác dụng được với HCl : CuO,
Na2O, CaO


- Tác dụng được với NaOH: SO2,


CO2


<i><b>BT2:</b></i>



a) Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2


1mol 1mol 1mol 1mol
0,1mol 0,2mol ymol xmol
n = <sub>65</sub>6,5 = 0,1(mol)


n = 0,1 .2 = 0,2(mol)
b)


Lập tỉ số 0,2<sub>1</sub> > 0,1<sub>1</sub> => H2SO4


dư, Zn tham gia phản ứng hết. Vậy ta
tính toán theo số mol Zn


n = x = 0,1. 1<sub>1</sub> = 0,1(mol)
V = 0,1 . 22,4 = 2,24(l)


c) Dung dịch thu được sau phản ứng
gồm :ZnSO4 , H2SO4 dư


n = y = 0,1. 1<sub>1</sub> = 0,1(mol)
n = 0,1. 1<sub>1</sub> = 0,1(mol)
n = 0,2 - 0,1= 0,1(mol)
CM = <sub>01</sub>0,1 = 1(M)


CM =


0,1


01 = 1(M)



<b> 3)Dặn dò </b>


- Làm BTVN: 2,3,4, 5/SGK
- Xem trước bài thực hành
<b>IV)Rút kinh nghiệm</b>


Zn
H2SO4


H2


H2


ZnSO4


H2SO4(t/g p.ứ)


H2SO4(dư)


ZnSO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1)Tính chất hóa học của oxit</b>



<b>2) Tính chất hóa học của axit</b>



(1) (2)


Oxit
baz ơ



Oxit
axit


(3) (3)


(5)
(4)


A+B <sub>+D</sub> (2)


+Q.tím


Axit


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×