Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (629.38 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C5H12
<b>A. </b>3 đồng phân.
<b>B.</b>4 đồng phân
<b>C.</b>5 đồng phân.
<b>D.</b>6 đồng phân
<b>Câu 2:</b> Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là
<b>A. </b>etan. <b> </b>
<b>B.</b>metan. <b> </b>
<b>C.</b>propan. <b> </b>
<b>D.</b>butan.
<b>Câu 3:</b> t ch hoàn toàn h n h p gồm hai ankan k ti p trong d đồng đ ng đ c 6 6 gam CO2 và
4,5 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là
<b>A. </b>CH4 và C2H6.
<b>B.</b>C2H6 và C3H8.
<b>C.</b>C3H8 và C4H10.
<b>D.</b>C4H10 và C5H12.
<b>Câu 4:</b> Áp dụng qu tắc Maccopnhicop vào
<b>A. </b>Phản ứng cộng của Br2 với anken đ i xứng.
<b>B. </b>Phản ứng cộng của H vào anken đ i xứng.
<b>C. </b>Phản ứng trùng h p của anken.
<b>D. </b>Phản ứng cộng của H vào anken bất đ i xứng.
<b>Câu 5:</b> S đồng phân Ankin C4H6 cho phản ứng th ion kim loại (phản ứng với dung dịch chứa
AgNO3/NH3) là
<b>A. </b>4.
<b>B.</b>2.
<b>C.</b>1.
<b>D.</b>3.
<b>Câu 6:</b> Stiren <i><b>không</b></i>phản ứng đ c với
<b>A. </b>dung dịch Br2.
<b>B.</b>H2 ,Ni,to.
<b>C.</b>dung dịch KMnO4.
<b>D.</b>dung dịch NaOH.
<b>Câu 7:</b> Khi cho 2-met lbutan t c dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là
<b>A. </b>1-clo-2-metylbutan. <b> </b>
<b>D.</b>1-clo-3-metylbutan.
<b>Câu 8:</b> Anken có cơng thức cấu tạo CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của là
<b>A. </b>isohexan. <b> </b>
<b>B.</b>3-metylpent-3-en. <b> </b>
<b>C.</b>3-metylpent-2-en.
<b>D.</b>2-etylbut-2-en.
<b>Câu 9:</b> Công thức d đồng đ ng của ancol et lic (ancol no đơn chức mạch hở) là
<b>A. </b>CnH2n + 1O. <b> </b>
<b>B.</b>ROH. <b> </b>
<b>C.</b>CnH2n + 1OH. <b> </b>
<b>D.</b>CnH2n O.
<b>Câu 10:</b> Một ancol no đơn chức mạch hở có %H = 13 04% về kh i l ng. CTPT của ancol là
<b>A. </b>C6H5CH2OH. <b> </b>
<b>B.</b>CH3OH. <b> </b>
<b>C.</b>CH2=CHCH2OH. <b> </b>
<b>D.</b>C2H5OH.
<b>Câu 11:</b> t ch một ancol đơn chức mạch hở thu đ c CO2 và hơi n ớc theo tỉ lệ thể tích . CTPT
<b>A. </b>C4H10O. <b> </b>
<b>B.</b>C3H6O. <b> </b>
<b>C.</b>C5H12O. <b> </b>
<b>D.</b>C2H6O.
<b>Câu 12:</b> Bậc của ancol là
<b>A. </b>bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. <b> </b>
<b>B.</b>bậc của cacbon liên k t với nhóm -OH.
<b>C. </b>s nhóm chức có trong phân tử. <b> </b>
<b>D.</b>s cacbon có trong phân tử ancol.
<b>Câu 13:</b> Chất dùng để điều ch ancol et lic bằng ph ơng ph p sinh hóa là
<b>A. </b>Anđehit axetic. <b> </b>
<b>B.</b>Etylclorua. <b> </b>
<b>C.</b>Etilen. <b> </b>
<b>D.</b>Tinh bột.
<b>Câu 14:</b> là h n h p gồm hai anken (ở thể khí trong điều kiện th ng). Hiđrat hóa đ c h n h p
gồm 4 ancol (không có ancol bậc III). gồm
<b>A. </b>propen và but-1-en. <b> </b>
<b>B.</b>etilen và propen.
<b>C. </b>propen và but-2-en. <b> </b>
<b>Câu 15:</b> D gồm c c chất đều t c dụng với ancol et lic là
<b>C. </b>NaOH, MgO, HCOOH (xúc tác). <b> </b>
<b>D.</b>Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
<b>Câu 16:</b> Cho sơ đồ chu ển hóa sau (m i mũi tên là một ph ơng trình phản ứng)
Tinh bột → → → Z → met l axetat.
C c chất Z trong sơ đồ trên lần l t là
<b>A. </b>CH3COOH, CH3OH. <b> </b>
<b>B.</b>C2H4, CH3COOH.
<b>C. </b>C2H5OH, CH3COOH. <b> </b>
<b>D.</b>CH3COOH, C2H5OH.
<b>Câu 17:</b> Hiđro hóa hồn tồn 3 0 gam một anđehit A đ c 3 2 gam ancol
B.A có cơng thức phân tử là
<b>A. </b>CH2O.
<b>B.</b>C2H4O.
<b>C.</b>C3H6O.
<b>D.</b>C2H2O2.
<b>Câu 18:</b> Ancol no đơn chức t c dụng đ c với CuO tạo anđehit là
<b>A. </b>ancol bậc 2.
<b>B.</b>ancol bậc 3.
<b>C. </b>ancol bậc 1.
<b>D.</b>ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
<b>Câu 19:</b> Cho dung dịch chứa 4 4 gam CH3CHO t c dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (d ). Sau phản ứng
thu đ c m gam bạc. Gi trị m là
<b>A. </b>10,8 gam.
<b>B.</b>21,6 gam.
<b>C.</b>32,4 gam.
<b>D.</b>43,2 gam.
<b>Câu 20:</b> D gồm c c chất có thể điều ch trực ti p (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là
<b>A. </b>CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. <b> </b>
<b>B.</b>CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ) CH3OH.
<b>C. </b>C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. <b> </b>
<b>D.</b>CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
<b>Câu 21:</b> Tính chất ho học đặc tr ng của ankan là
<b>A. </b>phản ứng th .
<b>Câu 22:</b> Anken có đồng phân hình học là
<b>A. </b>pent-1-en.
<b>B.</b>2-metylbut-2-en.
<b>C.</b>pent-2-en.
<b>Câu 23:</b> Chất trùng h p tạo ra cao su BuNa là
<b>A. </b>Buta-1,4-dien.
<b>B.</b>Buta-1,3-dien.
<b>C.</b>Penta-1,3-dien.
<b>D.</b>Isopren.
<b>Câu 24:</b> Tỉ lệ s ng i ch t về bệnh phổi do hút thu c l gấp hàng chục lần s ng i không hút thu c l .
Chất gâ nghiện và gâ ung th có trong thu c l là
<b>A. </b>cafein.
<b>B.</b>nicotin.
<b>C.</b>aspirin.
<b>D.</b>moocphin.
<b>Câu 25:</b> Metanol có cơng thức là
<b>A. </b>CH3OH.
<b>B.</b>CH3CHO.
<b>C. </b>C2H5OH.
<b>D.</b>CH3COOH.
<b>Câu 26:</b> Cho c c chất sau: phenol etan etanol và propan – 1- ol. Chất có nhiệt độ sơi thấp nhất là
<b>A. </b>phenol.
<b>B.</b>etan.
<b>C.</b>etanol.
<b>D.</b>propan – 1 – ol.
<b>Câu 27:</b> Trong các ancol sau, ancol tách 1 phân tử n ớc cho 2 sản phẩm là
<b>A. </b>CH3– CH(CH3)-CH2 -OH
<b>B.</b>CH3– CH2 -CH(CH3)-OH.
<b>C. </b>CH3– CH(CH3)-OH <b> </b>
<b>Câu 28:</b> Sản phẩm chính thu đ c khi cho 2-met l propen t c dụng với HCl là
<b>A. </b>2-clo-2-metyl propan.
<b>B.</b>2-clo-1-metyl propan.
<b>C. </b>2-clo-2-metyl propen. <b> </b>
<b>D.</b>2-clo-1-metyl propen.
<b>Câu 29:</b> Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4 là
<b>A. </b>Butan.
<b>B.</b>Metan. <b> </b>
<b>C.</b>Etilen.
<b>D.</b>Etan.
<b>Câu 30:</b> Cho 4 6 gam một ancol no đơn chức mạch hở t c dụng với natri d thấ có 1 12 lít khí tho t
ra (đktc). CTPT của là ( Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 )
<b>A. </b>C3H8O.
<b>B.</b>C5H12O.
<b>D.</b>C2H6O.
<b>Câu 31:</b> Cho c c chất sau: CH3CH2CHO (1) , CH2=CHCHO (2) , CH3COCH3 (3) , CH2=CHCH2OH
) cho cùng một sản phẩm là
<b>A. </b>(2), (3), (4).
<b>B.</b>(1), (2), (3).
<b>C.</b>(1), (2), (4).
<b>D.</b>(1), (2), (3), (4).
<b>Câu 32:</b> t ch 1 hidrocacbon mạch hở thu đ c s mol CO2 nhỏ hơn s mol H2O. X là
<b>A. </b>Anken.
<b>B.</b>Ankin.
<b>C. </b>Ankan.
<b>D.</b>Ankađien
<b>Câu 33:</b> Cho h n h p khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch Br2 d thì l ng Br2 tham gia phản ứng
là 24 gam. Thể tích khí etilen (ở đktc) có trong h n h p đầu là
<b>A. </b>1,12 lít.
<b>B.</b>2,24 lít.
<b>C.</b>4,48 lít.
<b>D.</b>3,36 lít.
<b>Câu 34:</b> Có 2 bình chứa hai khí riêng biệt mất nh n là metan và etilen. ể phân biệt chúng ta dùng
<b>A. </b>dung dịch n ớc brom.
<b>B.</b>Tàn đóm đỏ.
<b>C. </b>dung dịch n ớc vôi trong.
<b>D.</b>Q tím.
<b>Câu 35:</b> Khi đun nóng ancol no đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc ở 140oC thu đ c ete . Tỉ kh i
của đ i với là 1 4357. là
<b>A. </b>C2H5OH.
<b>B.</b>C4H9OH.
<b>C.</b>CH3OH.
<b>D.</b>C3H7OH.
<b>Câu 36:</b> Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là
<b>A. </b>2-metylbut-2-en. <b> </b>
<b>B.</b>2-metylbut-3-en.
<b>C.</b>2-metylbut-1-en.
<b>D.</b>3-metylbut-1-en.
<b>Câu 37:</b> t ch hoàn toàn m gam h n h p gồm CH4, C3H6 ,C4H10 thu đ c 17 6 g CO2 và 10,8 g
H2O. Gi trị m là
<b>A. </b>2 gam.
<b>B.</b>4 gam.
<b>C.</b>6 gam.
<b>D.</b>8 gam.
<b>A. </b>dung dịch Brom.
<b>B.</b>H2, có Ni xúc tác.
<b>C. </b>dung dịch KMnO4.
<b>D.</b>dung dịch AgNO3/NH3.
<b>Câu 39:</b> Liên k t đôi đ c hình thành bởi
<b>A. </b>Một liên k t p.
<b>B.</b>Một liên k t s và một liên k t p.
<b>C. </b>Hai liên k t s. <b> </b>
<b>D.</b>Hai liên k t s.
<b>Câu 40:</b> Trong những d chất sau đâ c c chất đồng phân của nhau là
<b>A. </b>CH3-CH2-CH2-OH, C2H5OH. <b> </b>
<b>B.</b>C2H5OH, CH3-O-CH3.
<b>C. </b>C4H10, C6H6. <b> </b>
<b>D.</b>CH3-O-CH3, CH3CHO.
<b>ĐÁP ÁN </b>
1A 2B 3A 4D 5C 6D 7B 8C 9C 10D
11A 12B 13D 14A 15B 16C 17A 18C 19B 20D
21A 22C 23B 24B 25A 26B 27B 28A 29C 30D
Website HOC247 cung cấp một môi tr ng <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng đ c biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đ n từ c c tr ng ại học và c c tr ng chuyên </b>
danh ti ng.
<b>I. Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> ội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ c c Tr ng H và THPT danh ti ng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn Ti ng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
tr ng <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và c c tr ng
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp ch ơng trình To n Nâng Cao To n Chu ên dành cho c c em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển t du nâng cao thành tích học tập ở tr ng và đạt
điểm t t ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi d ỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các kh i lớp 10 11 12. ội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Qu c Gia.
<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đ n lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi ti t, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho t liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đ p sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng chu ên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đ n lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - ịa, Ngữ Văn Tin Học và Ti ng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>