Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.94 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ôn tập hoá 8 kì ii</b>
<i><b>A. Trc nghiệm khách quan: </b></i>
<b>Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C, D trước phương án mà em cho </b>
<b>là đúng </b>
<b>Câu 1: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào toàn là oxit?</b>
A. H2O, MgO, SO3, FeSO4 C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO
B. CaO, SO2, N2O5, P2O5 D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4.
<b>Câu 2: </b>Dãy chất gồm các hợp chất muối là:
A. Na2O, KNO3, Cu(OH)2, Fe(NO3)2 C. Cu(NO3)2 , MgCl2, ZnSO4, K2S
B. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3 D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4.
<b>Câu 3: Cho các phương trình hố học của các phản ứng sau : </b>
1. Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu 2. Fe + H2SO4
FeSO4 + H2
3. HCl + NaOH <sub> NaCl + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub> <sub> </sub><sub>4. </sub><sub>Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3 </sub><sub>+ 3CO </sub> <i>t</i>0
2Fe + 3CO2
Các phản ứng thế là:
A. (1), (3) B. (1), (2) C. (2), (3) D. (2), (4).
<b>Câu 4: Cho 6,5 g kẽm vào dung dịch HCl thì thể tích khí H</b>2 thốt ra (ở đktc) là:
A. 2 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 4 lít.
<b>Câu 5: </b>Hoà tan 30 g muối ăn vào 270 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch
muối là:
A. 10% B. 12% C. 15% D. 20%
<b>C©u 6</b>:
H·y điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
a)...là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại liên kết với
một hay nhiều nhóm OH ( Có công thức tổng quát dạng : R(OH)n ) .
b)...là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử hidro
liên kết với gốc Axit ( Có công thức tổng quát dạng : HnA ) .
c)...là hợp chất mà phân tử gồm gồm một hay nhiều nguyên tử
kim loại liên kÕt víi mét hay nhiỊu gèc Axit ( Cã c«ng thức tổng quát dạng : RnAm ) .
d)...là hợp chất mà phân tử gåm gåm nguyªn tư nguyªn tè Oxi
liªn kÕt nguyªn tử nguyên tố khác ( Có công thức tổng quát d¹ng : DxOy ) .
<b>C©u7</b>:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án em cho là đúng.
a) Khối lợng NaCl cần thêm vào 100 g H2O để thu đợc d2 NaCl 32% là:
A. 41,35 g ; B. 43,2 g ; C. 41,35 g ; D. 46, 72 g.
b) Hoà tan 52,65 g NaCl vào H2O đợc d2 có nồng độ 3 mol/ lít.
Thể tích của dung dịch là thu đợc là:
A. 0,25 lit ; B. 0,30 lit ; C. 0,32 lit ; D. 0,15 lit ;
<b>B.Tự luận: </b>
<b>Câu 1.</b> Hãy viết CTHH các muối Canxi có gốc axit cho dưới đây
= CO3 HSO4 = PO4 NO3
<b>Câu 2: Hoàn thành các phương trình hố học sau:</b>
a) Fe2O3 + ? → Fe + ?
b) Zn + HCl → ZnCl2 + ?
c) Na + H2O → NaOH + ?
d) Sắt+ bạc nitrat → sắt (II) nitrat + bạc
e) Al + H2SO4 (loãng) → ? + ?
Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
a) Fe2O3 + ... FeCl3 + ...
b) Zn + HCl ZnCl2 + ...
c) Na + H2O NaOH + ...
t0
d) KClO3 KCl + ...
e) Ba(OH)2 + H2SO4 ... + ...
<b>Câu 4: hịa tan 3,2g CuSO</b>4 vào 400 ml nước. Tính nồng độ mol của dung dịch thu
được ( Coi thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể)
<b>Câu 5: Dẫn khí hiđro đi qua CuO nung nóng?</b>
a) Viết phương trình hoá học xảy ra?
b) Sau phản ứng, thu được 25,6 gam Cu. Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng ?
<b>C©u6</b>:
Có 2 chất rắn màu trắng : P2O5 vµ BaO .
Hãy trình bày phơng pháp hố học để nhận biết 2 chất rắn trên.
Viết phơng trình phản ứng nếu có?
<b>C©u7</b>:
DÉn khÝ H2 ®i qua CuO nung nóng.
a) Viết phơng trình phản ứng?
b) Sau phn ứng thu đợc 19,2 g Cu. Tính khối lợng CuO tham gia phản ứng