Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

On tap sinh hoc 12 tu chon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.05 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP SINH HỌC 12</b>


<b>CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN</b>


(CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)


<b>CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ</b>


<b>A. Lý thuyết: (Tự chọn 3 tiết)</b>



<b>I- Gen, mã di truyền, quá trình nhân đôi ADN</b>



1- Khái niệm gen: gen là 1 đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá 1 chuỗi polipeptit hay 1


phân tử ARN.



<b>- 1 gen cấu trúc: gồm 3 vùng + vùng điều hoà(đầu 3’của mạch mã gốc): khởi động, điều hồ qtrình</b>


phiên mã.



+ vùng mã hoá ( ở giữa gen): mang thơng tin mã hố axit amin.



+ vùng kết thúc (đầu 5’của mạch mã gốc - cuối gen) :kết thúc phiên mã.


- Mạch gốc chiều (3’ – 5’) ; mạch bổ sung (5’ – 3’)



- SV nhân sơ: vùng mã hố liên tục (gen khơng phân mãnh)



- SV nhân thực: vùng mã hố khơng liên tục (gen phân mãnh) xen kẽ đoạn mã hố axit amin(exơn) là


đoạn khơng mã hố axit amin(intron).



2- Mã di truyền:trình tự sắp xếp các nu trong gen qui định trình tự các axit amin trong prôtêin


a) Mã di truyền là mã bộ ba vì: có 4 loại nuclêơtit mà cấu trúc của prơtêin có 20 loại axit amin.


- Mã DT là trình tự các nu trong gen quy định trình tự axit amin.



- mã DT được đọc theo chiều 5’ - 3’.



- Có 64 bộ ba: + Mã mở đầu AUG quy định điểm khởi đầu dịch mã.




+Mã kết thúc UAA, UAG, UGA quy định tín hiệu kết thúc quá trình dich mã.


b) Đặc điểm mã DT là :



- Mã bộ ba: cứ 3 nu đứng kế tiếp mã hoá 1 axit amin.



- Mã DT được đọc từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba không gối nhau.


- Tính đặc hiệu: 1 bộ ba chỉ mã hoá 1 axit amin.



- Tính thối hố: nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa 1 loại axit amin, trừ AUG và UGG


- Tính phổ biến: tất cả các lồi đều cùng có chung 1 bộ mã DT, trừ một vài ngoại lệ.


<b> 3- QT nhân đôi của ADN:</b>



<b> a) Nguyên tắc: bổ sung , bán bảo toàn</b>



b) Qt nhân đôi : - Nhờ enzim tháo xoắn PT ADN được tách ra tạo chạc chữ Y, để lộ 2 mach


đơn. - - Mạch khn có đầu 3’ – 5’:


mạch bổ sung được tổng hợp liên tục theo chiều 5’-3’.



- Mạch khn có đầu 5’- 3’: mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quảng từng đoạn


Okzaki(hướng ngược lại) sau đó các đoạn nối với nhau nhờ enzim nối ligaza



Kết quả: từ 1 phân tử ADN mẹ 2 phân tử ADN con giống mẹ.


<b>II- Phiên mã, dịch mã:</b>



1- Phiên mã:



<b> a) - Khái niệm : là quá trình tổng hợp ARN dựa trên mạch gốc ADN (3’ - 5’)</b>



b) Các loại ARN: + ARN thông tin(mARN) : cấu tạo mạch thẳng, đầu 5’ có trình tự nu đặc hiệu



để Ribôxoom nhận biết và gắn vào. Dùng làm khuôn cho qt dịch mã.



<b>+ ARN vận chuyển(tARN) mang bộ ba đối mã đặc hiệu có chức năng mang</b>


axit amin đến ribơxơm và đóng vai trị như người phiên dịch.



<b>+ ARN ribôxôm (rARN): kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp</b>


prôtêin.



c) Cơ chế :+ theo nguyên tắc bổ sung A-U; G-X.




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ enzim ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch mã


gốc (chiều 3’

<i>→</i>

5’) làm khuôn để tổng hợp mARN



+ mạch ARN được tổng hợp có chiều 5’- 3’



+ ở TB nhân sơ, mARN sau phiên mã được sử dụng trực tiếp dùng làm khuôn tổng hợp


pr



+ở TB nhân thực sau khi kết thúc phiên mã, ARN được cắt bỏ các intrôn, nối các êxôn


lại.

<i>→</i>

tạo mARN trưởng thành.



2- Dịch mã:là qt tổng hợp prôtêin, gồm 2 giai đoạn.



a) hoạt hoá axit amin: a.a + ATP + tARN aa - tARN


b) Tổng hợp chuỗi polipeptit:



- các bộ ba trên mARN gọi là các cođôn.



- bộ ba trên tARN gọi là anticođôn(bộ ba đối mã)




- Ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 5’-3’theo từng nấc, mỗi nấc ứng với 1


côđôn.



* Mở đầu: - Côđôn mỡ đầu trên mARN là AUG tương ứng a.a Metionin(svật nhân thực ).


* Kéo dài: - côđôn của a.a thứ nhất là GUX, anticođôn tương ứng là XAG



- liên kết peptit đầu tiên giữa a.a mở đầu với a.a thứ nhất



- Ribôxôm dịch chuyển 1 bộ ba trên mARN, đồng thời tARN rời khỏi riboxôm .


-QT dịch mã cứ tiếp tục.



* Kết thúc: khi ribôxôm gặp côđôn kết thúc (UAA, UAG, UGA) thì qt dịch mã dừng lại.


Ribơxoom tách khỏi mARN, chuỗi polipeptit được giải phóng, a.a mở đầu tách ra

<i>→</i>

prơtêin được


hồn chỉnh.



c) Pơlixơm: trên mARN thường có 1 nhóm ribơxơm gọi là pôlixôm.


d) Mối liên hệ ADN- ARN- prôtêin



nhân đôi ADN phiên mã mARN dịch mã prôtêin tính trạng.


<b>III- Điều hồ hoạt động gen:</b>



1- Khái niệm: là điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra.


2- Cơ chế điều hoà hoạt động gen ở SV nhân sơ.



<b> a) cấu tạo ôpêrôn: + gen cấu trúc: gồm gen Z,Y,A.</b>



+ Gen vận hành (O)nằm trước gen cấu trúc, tương tác với chất ức chế.



+ vùng khởi động(P) trước vùng vận hành, tương tác với ARN polimeraza để



khởi động phiên mã.



b) Cơ chế: 1 operôn hoạt động chịu sự điều khiển của gen điều hòa R



- Bình thường: gen R tổng hợp chất ức chế gắn với vùng vận hành gen cấu trúc bị ức chế


không hoạt động.



- Khi có chất cảm ứng(lactozơ)tác dụng lên chất ức chế chất ức chế bị bất hoạt không


kết hợp vùng vận hành vùng vận hành đkhiển qtrình phiên mã, dịch mã.



<b>IV- Đột biến </b>



A- Khái niệm:- đột biến: Biến đổi vật chất dtruyền xảy ra ở cấp độ phân tử(ADN), cấp độ tế


bào(NST)



- thể ĐB: cơ thể mang ĐB được biểu hiện thành kiểu hình


- ĐB gồm ĐB gen và ĐB NST.



B- ĐB gen:



1) Khái niệm: là những biến đổi trong cấu trúc của gen., ĐB thường liên quan đến 1 cặp nu (ĐB


điểm)



2) các dạng: thay thế, thêm hoặc mất 1 hoặc 1 số cặp Nu


3) Ngun nhân:tác nhân lí, hố , sinh học.



4) Nơi xảy ra: tế bào sinh dưỡng và tb sinh dục.






<b> </b>



Enzim



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5) cơ chế phát sinh: - ĐB điểm thường xảy ra trên 1 mạch dưới dạng tiền ĐB. Dưới tác dụng của


enzim sửa sai, nó có thể trở về dạng ban đầu hoặc tạo thành ĐB qua các lần nhân đôi tiếp theo.



Gen

<i>→</i>

tiền ĐB gen

<i>→</i>

ĐB gen



-VD : + Bazơ nitơ dạng hiếm có những vị trí liên kết hyđrô thay đổi làm cho chúng kết cặp không


đúng

<i>→</i>

ĐB gen: “ G*-X

<i>→</i>

G*-T

<i>→</i>

T-A



- Tác động của các tác nhân gây đột biến:



+ Vật lí(tia tử ngoại) làm cho 2 timin trên cùng 1 mạch ADN lkết nhau.


+ hố học (5- brơm uraxin) thay thế A- T bằng G-X.



+ sinh học: (virut) gây đột biến.



6) Hậu quả: - có hại, có lợi hoặc trung tính.


- Phần lớn ĐB điểm thường vô hại.



- Mức độ gây hại của ĐB gen phụ thuộc và đkiện môi trường và tuỳ tổ hợp gen.


7)Ý nghĩa : ĐB gen là nguyên liệu sơ cấp của quá trình chọn giống và tiến hóa


C- ĐB NST:



<b> 1) Hình thái NST: </b>



* Ở svật nhân sơ : NST là phân tử ADN kép vịng khơng lkết với prôtêin histô




* Ở svật nhân thực : NST gồm 2 crơmtit dính nhau qua tâm động (eo thứ nhất), 1 số NST cịn có


eo thứ 2(tổng hợp rARN), NST có hình dạng : que, hạt, V....Đường kính : 0,2 - 2

<i>μ</i>

m ; dài 0,2 - 50



<i>μ</i>

m



- Hình dạng, k/thước, số lượng đặc trưng cho loài.



<b> - nhìn rõ ở kì giữa nguyên phân khi NST co xoắn cực đại.</b>



- TB sinh dưỡng, bộ NST tồn tại từng cặp

<i>→</i>

bộ NST lưỡng bội 2n.


2) Cấu trúc : gồm ADN +prôtêin loại histon.



- Ptử ADNquấn quanh các khối cầu prôtêin

<i>→</i>

chuỗi nuclêôxom(1 nuclêôxom gồm 8 ptử


histon + 1 đoạn AND 146 cặp nu quấn quanh 1 ¾ vịng)

<i>→</i>

sơi cơ bản(đk 11n.m) xoắn bậc 2

<i>→</i>

sợi nhiễm sắc(ĐK 30n.m) , xoắn tiếp

<i>→</i>

Ống siêu xoắn (ĐK 300n.m) xoắn tiếp

<i>→</i>

crômatit (ĐK


700n.m)

<i>→</i>

NST



3) Phân loại :



<b> a. Đột biến cấu trúc :</b>



* Khái niệm: là những biến đổi trong cấu trúc NST làm thay đổi hình dạng, cấu trúc NST.


<b> * Các dạng:</b>



Các dạng

Cơ chế, ứng dụng

hậu quả, ví dụ



mất đoạn

mất 1 đoạn của NST làm giảm số lượng gen


trên NST. Gây ĐB mất đoạn nhỏ để bỏ các


gen không mong muốn




Gây chết.VD mất đoạn NST 22 gây


ung thư máu ác tính



lặp đoạn

1 đoạn NST có thể lặp lại 1 hay nhiều lần


làm tăng slượng gen. Đại mạch đb lặp đoạn


làm tăng hoạt tính enzim amilaza để sx bia



it ảnh hưởng, tạo nên các gen mới


trong qt tiến hoá.



đảo đoạn

đoạn NST đảo ngược 180

0

<sub> làm thay đổi vị trí</sub>



gen trên NST



Ít ảnh hưởng tới sức sống.


chuyển đoạn

chuyển đoạn trên cùng 1 NST hoặc giữa 2



NST khơng tương đồng làm thay đổi nhóm


gen lkết. Dùng cơn trùng đb chuyển đoạn


làm cơng cụ phịng trừ sâu hại



gây chết, giảm khả năng sinh sản.



b. Đột biến số lượng NST: - sự biến đổi slượng NST ở 1 hoặc 1 số cặp tạo thể lệch bội


<b> - biến đổi toàn bộ các cặp NST tạo thể đa bội.</b>



* Lệch bội(dị bội) :



<b> - KN: bđổi số lượng NST ở 1 hay 1 số cặp.</b>




-

<b>Các dạng: thể không(2n -2), thể 1(2n-1), thể 1 kép(2n-1-1), thể ba(2n+1), thể bốn(2n+2), thể</b>


bốn kép(2n+2+2).





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> - Nguyên nhân: tác nhân lí, hố , sinh học mơi trường làm cản trở sự phân li của 1 hay 1 số</b>


cặp NST trong giảm phân tạo ra các giao tử thừa hay thiếu NST



- Cơ chế:



+ Cơ chế hình thành thể dị bội. + Cơ chế hình thành bệnh đao


P: ♀ 2n

x ♂ 2n

P: ♀ cặp NST 21 || x ♂ || cặp NST 21


Gp :

Gp: || 0 |



(n+1) ( n-1) n



(2n+1) (2n-1)

||| cặp 21 (gồm 3 chiếc)


F

1

: (thể ba)

(thể một)



<b> + Cơ chế hình thành thể lệch bội NST giới tính: </b>



X X

X Y



XX

X

Y



XXX

XXY

XO

OY (chết)



(Hội chứng 3X) (Hội chứng claifentơ) (Hội chứng tơcnơ)



- Hậu quả, ý nghĩa: chết, mất sức sống, mất khả năng sinh sản- Cung cấp nguyên liệu cho tiến hoá,



sử dụng ĐB lệch bội để xác định gen trên NST.



* Đa bội:- Tự đa bội:là dạng làm tăng một số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài và lớn


hơn 2n. Đa bội lẻ: 3n, 5n. . . . Đa bội chẵn: 4n, 6n . . . .



+ Cơ chế:



P : 2n X 2n


G/p 2n n


F1 3n thể tam bội



P: 2n X 2n


G/p 2n 2n


F1 4n thể tứ bội



Hợp tử 2n NST nhân đôi


4n



Thoi vô sắc K

0

<sub>h/ thành</sub>



- Dị đa bội:là dạng làm gia tăng số bộ NST đơn bội của 2 loài khác nhau trong 1 tế bào


( do lai xa kèm đa bội hố)



Ví dụ: p : cải củ (Raphanus)

x

cải bắp (Brassica)



2n = 18 R

2n = 18B



Gp :

n = 9R

n = 9B



F

1

:

n + n = 9R + 9B (bất thụ)




(Đa bội hóa)



2n + 2n = 18R + 18B (sinh sản được)



* Hậu quả : - vai trị : tế bào có hàm lượng ADN tăng gấp bội

tổng hợp chất hữu cơ diễn ra


mạnh mẽ, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khoẻ, chống chịu tốt.



- Đa bội lẻ : khơng có khả năng sinh giao tử.



- Thể đa bội thường gặp ở thực vật, ít gặp ở động vật vì cơ chế xác định giới tính rối loạn, ảnh


hưởng đến sinh sản.



<b>B. Bài tập: (Ôn tập 3 tiết)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 1: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có</b>


tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?



A. 6 loại mã bộ ba.

B. 3 loại mã bộ ba.

C. 27 loại mã bộ ba.

D. 9 loại mã bộ ba.


<b>Câu 2: Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêơtit trong vùng mã hóa của gen nhưng khơng mã hóa axit</b>


amin được gọi là



A. đoạn intron.

B. đoạn êxơn.

C. gen phân mảnh.

D. vùng vận hành.


<b>Câu 3: Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protêin do nó quy định tổng hợp?</b>



A. Vùng kết thúc.

B. Vùng điều hịa.

C. Vùng mã hóa.

D. Cả ba vùng của


gen.



<b>Câu 4: Trong q trình nhân đơi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ</b>



enzim nối, enzim nối đó là



A. ADN giraza

B. ADN pơlimeraza

C. hêlicaza

D. ADN ligaza



<b>Câu 5: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrơ. Gen đó có số lượng nuclêôtit là</b>



A. 1800

B. 2400

C. 3000

D. 2040



<b>Câu 6:</b>

Đặc điểm nào dưới đây

<b>không</b>

phải là đặc điểm của mã di truyền?



A. Tính phổ biến.

B. tính đặc hiệu.

C. Tính thối hố.

D. Tính bán bảo tồn.



<b>Câu 7:</b>

Điều nào

<b>không </b>

đúng với cấu trúc của gen?



A. Vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã.



B. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi đầu và kiểm sốt quá trình dịch mã.


C. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi đầu và kiểm sốt q trình phiên mã.


D. Vùng mã hố ở giữa gen mang thơng tin mã hố axit amin.



<b>Câu 8:</b>

Trong q trình nhân đôi, enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN


A. theo chiều từ 5’ đến 3’.



B. theo chiều từ 3’ đến 5’.



C. di chuyển một cách ngẫu nhiên.



D. theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia.



<b>Câu 9:</b>

Trên một đoạn mạch khn của phân tử ADN có số nuclêơtit các loại như sau: A = 60, G = 120,



X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đôi địi hỏi mơi trường nội bào cung cấp số nuclêơtit mỗi loại là bao


nhiêu?



A. A = T = 180, G = X = 110.

B. A = T = 150, G = X = 140.


C. A = T = 90, G = X = 200.

D. A = T = 200, G = X = 90.



<b>Câu 10:</b>

Phân tử ADN dài 1,02 mm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường


nội bào cần cung cấp là



A. 1,02

10

5

<sub>.</sub>

<sub>B. 6 </sub>

<sub>10</sub>

5

<sub>.</sub>

<sub>C. 6 </sub>

<sub>10</sub>

6

<sub>.</sub>

<sub>D. 3 </sub>

<sub>10</sub>

6

<sub>.</sub>


<b>Câu 11: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn </b>

<i>E.coli</i>

xảy ra trong



A. ribôxôm.

B. tế bào chất.

C. nhân tế bào.

D. ti thể.



<b>Câu 12: Làm khn mẫu cho q trình phiên mã là nhiệm vụ của</b>



A. mạch mã hoá.

B. mARN.

C. mạch mã gốc.

D. tARN.



<b>Câu 13: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?</b>



A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’.

B. Từ cả hai mạch đơn.


C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.

D. Từ mạch mang mã gốc.


<b>Câu 14: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là</b>



A. rARN.

B. mARN.

C. tARN.

D. ADN.



<b>Câu 15: Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?</b>


A. Vùng khởi động.

B. Vùng mã hoá.

C. Vùng kết thúc.

D. Vùng vận hành.



<b>Câu 16:</b>

Thành phần nào sau đây

<b>không</b>

tham gia trực tiếp dịch mã?




A. mARN.

B. tARN.

C. Ribôxôm.

D. ADN.



<b>Câu 17:</b>

Nội dung nào sau đây

<b>không</b>

đúng về phiên mã?



A. Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch đơn.




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. Sự duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.


C. Sự truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân.


D. Sự tổng hợp các loại ARN như mARN, tARN, rARN.



<b>Câu 18:</b>

Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự nuclêơtit được phiên mã từ một gen có đoạn mạch bổ


sung là AGX TTA GXA?



A. TXG AAT XGT.

B. UXG AAU XGU.



C. AGX TTA GXA.

D. AGX UUA GXA.



<b>Câu 19: Enzim ARN polimeraza chỉ khởi động được quá trình phiên mã khi tương tác được với vùng</b>



A. vận hành.

B. điều hòa.

C. khởi động.

D. mã hóa.



<b>Câu 20: Trong cơ chế điều hịa hoạt động của opêron Lac ở </b>

<i>E.coli</i>

, khi môi trường khơng có lactơzơ thì


prơtêin ức chế sẽ ức chế q trình phiên mã bằng cách



A. liên kết vào vùng khởi động.

B. liên kết vào gen điều hòa.


C. liên kết vào vùng vận hành.

D. liên kết vào vùng mã hóa.



<b>Câu 21: Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay</b>



thế nuclêơtit ở vị trí số 7 làm thay đổi codon này thành codon khác?



A. 1

B. 2

C. 3

D. 4



<b>Câu 22: Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là</b>



A. vi khuẩn

B. động vật nguyên sinh C. 5BU

D. virut hecpet



<b>Câu 23: Guanin dạng hiếm kết cặp không đúng trong tái bản sẽ gây</b>



A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T

B. biến đổi cặp G-X thành cặp X-G


C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A

D. biến đổi cặp G-X thành cặp A-U


<b>Câu 24: Điều nào dưới đây khơng đúng khi nói về đột biến gen?</b>



A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.


B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hố.


C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.


D. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.



*Câu 25: Một chuỗi polipeptit của sinh vật nhân sơ có 298 axit amin, vùng chứa thơng tin mã hóa chuỗi


polipeptit này có số liên kết hidrơ giữa A với T bằng số liên kết hidrô giữa G với X (tính từ bộ ba mở


đầu đến bộ ba kết thúc) mã kết thúc trên mạch gốc là ATX. Trong một lần nhân đơi của gen này đã có


5-BU thay T liên kết với A và qua 2 lần nhân đơi sau đó hình thành gen đột biến. Số nuclêôtit loại T của


gen đột biến được tạo ra là:



A. 179.

B. 359.

C. 718.

D. 539.



<b>*Câu 26: Trên vùng mã hóa của một gen khơng phân mảnh, giả sử có sự thay thế một cặp nuclêơtit ở vị</b>


trí thứ 134 tính từ triplet mở đầu, thì prơtêin do gen này điều khiển tổng hợp bị thay đổi như thế nào so


với prơtêin bình thường?




A. Prơtêin đột biến bị thay đổi axít amin thứ 45.

B. Prơtêin đột biến bị thay đổi axít amin thứ 44.


C. Prơtêin đột biến bị mất axít amin thứ 44.

D. Prơtêin đột biến bị mất axít amin thứ 45.



<b>Câu 27:</b>

Trong những dạng đột biến sau, những dạng nào thuộc đột biến gen?


I - Mất một cặp nuclêôtit.



II - Mất đoạn làm giảm số gen.



III - Đảo đoạn làm trật tự các gen thay đổi.



IV - Thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.


V - Thêm một cặp nuclêôtit.



VI - Lặp đoạn làm tăng số gen.


Tổ hợp trả lời đúng là:



A. I, II, V.

B. II, III, VI.

C. I, IV, V.

D. II, IV, V.



<b>Câu 28:</b>

Hai gen B và b cùng nằm trong một tế bào và có chiều dài bằng nhau. Khi tế bào nguyên phân


liên tiếp 3 đợt thì tổng số nuclêôtit của 2 gen trên trong thế hệ tế bào cuối cùng là 48000 nuclêôtit (các


gen chưa nhân đôi). Số nuclêôtit của mỗi gen là bao nhiêu?





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. 3000 nuclêôtit.

B. 2400 nuclêôtit.

C. 800 nuclêôtit.

D. 200 nuclêôtit.



<b>Câu 29: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc</b>


này không thể phát hiện ở tế bào




A. tảo lục.

B. vi khuẩn.

C. ruồi giấm.

D. sinh



<b>Câu 30: Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là</b>


A. nuclêôxôm.

B. sợi nhiễm sắc.

C. sợi siêu xoắn.

D. sợi cơ bản.



<b>Câu 31: Xét một cặp nhiễm sắc thể tương đồng có trình tự sắp xếp các gen như sau ABCDEFG</b>

<b></b>

HI và


abcdefg

<b></b>

hi. Do rối loạn trong quá trình giảm phân đã tạo ra một giao tử có nhiễm sắc thể trên với trình


tự sắp xếp các gen là ABCdefFG

<b></b>

HI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra hiện tượng:



A. trao đổi đoạn NST không cân giữa 2 crômatit của 2 NST tương đồng.


B. nối đoạn NST bị đứt vào NST tương đồng.



C. nối đoạn NST bị đứt vào NST không tương đồng.



D. trao đổi đoạn NST không cân giữa 2 crômatit của 2 NST không tương đồng.



<b>Câu 32: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có vai trị quan trọng trong q trình hình thành lồi mới</b>




A. lặp đoạn.

B. mất đoạn.

C. đảo đoạn.

D. chuyển đoạn.



<b>Câu 33: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở</b>


một số giống cây trồng?



A. Đột biến gen.

B. Mất đoạn nhỏ.

C. Chuyển đoạn nhỏ.

D. Đột biến lệch bội.


<b>Câu 34: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là</b>



A. lặp đoạn, chuyển đoạn.

B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST.


C. mất đoạn, chuyển đoạn.

D. chuyển đoạn trên cùng một NST.




<b>Câu 35: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là</b>


A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ.

B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.


C. Claiphentơ, máu khó đơng, Đao.

D. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.



<b>Câu 36: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui</b>


định. Cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen AAa tự thụ phấn thì kết quả phân tính ở F

1

sẽ là



A. 35 cao: 1 thấp.

B. 5 cao: 1 thấp.

C. 3 cao: 1 thấp.

D. 11 cao: 1 thấp.


<b>Câu 37: Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là</b>



A. 12.

B. 24.

C. 25.

D. 23.



<b>Câu 38: Một tế bào sinh dưỡng của một lồi có bộ nhiễm sắc thể kí hiệu: AaBbDdEe bị rối loạn phân li</b>


1 cặp nhiễm sắc thể Dd trong phân bào sẽ tạo ra 2 tế bào con có kí hiệu nhiễm sắc thể là:



A. AaBbDDdEe và AaBbdEe.

B. AaBbDddEe và AaBbDEe.



C. AaBbDDddEe và AaBbEe.

D. AaBbDddEe và AaBbdEe.



<b>Câu 39: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hồn tồn so với gen a qui định tính</b>


trạng lặn hạt trắng. Cho cây dị hợp 4n tự thụ phấn, F

1

đồng tính cây hạt đỏ. Kiểu gen của cây bố mẹ là



A. AAaa x AAAa

B. AAAa x AAAa

C. AAaa x AAAA

D. AAAA x AAAa



* Câu 40: Một tế bào sinh dưỡng của một lồi có bộ nhiễm sắc thể kí hiệu: AaBbDdEe bị rối loạn phân


li trong phân bào ở 1 nhiễm sắc thể kép trong cặp Dd sẽ tạo ra 2 tế bào con có kí hiệu nhiễm sắc thể là:



A. AaBbDDdEe và AaBbddEe.

B. AaBbDddEe và AaBbDEe.



C. AaBbDDddEe và AaBbEe.

D. AaBbDddEe và AaBbddEe.




CHƯƠNG II : TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Lý thuyết: (Tự chọn 3 tiết)</b>


<b>A- Quy luật phân ly:</b>


I- Nội dung:


1. Thí nghiệm:



+ Đối tượng : chọn đậu Hà Lan vì dễ trồng, tính trạng tương phản rõ, tự thụ phấn nghiêm ngặt,


dễ tạo dòng thuần.



+ Tiến hành : p : ♀ hoa đỏ x ♂ hoa trắng (hoặc ngược lại)


F

1

:

toàn hoa đỏ (F

1

tự thụ phấn)



F

2

:

3 đỏ : 1 trắng



F

2

: tự thụ phấn



(Hoa trắng F

2

F

3

: hoa trắng



1/3 hoa đỏ F

2

hoa đỏ (hoa đỏ thuần chủng



2/3 hoa đỏ F

2

đỏ : 1 trắng (hoa đỏ không thuần chủng)



<b>+ Nội dung định luật: mỗi tính trạng do 1 cặp gen qui định, 1 có nguồn gốc từ bố, 1 có nguồn</b>


gốc từ mẹ. Các alen của bố và mẹ tồn tại trong tế bào 1 cách riêng rẽ, khơng hồ trộn vào nhau. Khi


hình thành giao tử, các




thành viên của 1 cặp alen phân li động đều về các giao tử, nên 50% số giao tử chứa alen này còn 50%


giao tử chứa alen kia.



II- Cơ sở tế bào học: trong tế bào lưỡng bội NST tồn tại từng cặp

gen cũng tồn tại từng cặp alen


chúng phân ly trong giảm phân để hình thành giao tử và tổ hợp trong thụ tinh.



p :

A

<sub> || </sub>

A

<sub> x</sub>

a

<sub> || </sub>

a


đỏ

trắng



Gp : |

A

<sub> | </sub>

a


F

1

:

A

||

a

x F

1 A

||

a


đỏ

đỏ



GF

1

:

A

|

|

a A

|

|

a


F

2

: 1

A

||

A

: 2

A

||

a

: 1

a

||

a


Kiểu hình : 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng


<b>B- Quy luật phân ly độc lập:</b>



I- Nội dung:



1. Thí nghiệm: p (t/c) : hạt vàng, trơn x xanh, nhăn


F

1

: vàng trơn



F

2

:




9



16

V - T :


3



16

V - N :

16


3



X - T :

16


1



X - N


Xét từng cặp tính trạng :

vàng



xanh

=


3


1

;



tron


nhăn

=



3


1


Màu sắc và dạng hạt di truyền độc lập với nhau.



2. Nội dung định luật: khi lai 2 hoặc nhiều cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính


trạng này khơng phụ thuộc sự di truyền của cặp tính trạng kia (các cặp alen phân ly độc lập với nhau


trong quá trình hình thành giao tử).



II- Cơ sở tế bào học: có sự phân ly độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng trong



giảm phân hình thành giao tử

<i>→</i>

sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp alen tương ứng.


III- Công thức tổng quát:



- Số cặp gen dị hợp

:

n





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giao tử

:

2

n


- Tỉ lệ phân ly kiểu gen

:

(1 : 2 : 1)

n


- Số lượng kiểu gen

:

3

n


- Tỉ lệ kiểu hình

:

(3 : 1)

n


- Số lượng kiểu hình

:

2

n


<b> * Ý nghĩa: sự phân li độc lập của các NSt trong qt giảm phân và sự tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử</b>


trong qt thụ tinh là những cơ chế chính tạo nên các biến dị tổ hợp



<b>C- Sự tác động của nhiều gen và tính đa hiệu của gen:</b>


I- Tác động của nhiều gen lên 1 tính trạng:



1. Tương tác bổ sung giữa các gen không alen: là kiểu tác động qua lại của 2 hay nhiều gen thuộc


lơcut khác nhau

xuất hiện tính trạng mới.



- Các gen không alen : là các gen khơng nằm trên cùng 1 vị trí (lơcut) của cặp NST tương đồng.


Ví dụ ở đậu Hà Lan gen quy định màu sắc và hình dạng hạt là các gen không alen.



a) Thí nghiệm: lai 2 thứ đậu




p : dòng hoa Trắng 1 X dòng hoa trắng 2


F

1

:

hoa đỏ



F

2

:

9/16 hoa đỏ : 7/16 trắng



<b>b) Giải thích: </b>



F

2

: 9 + 7 = 16 tổ hợp

giao tử F

1

: 4 loại giao tử x 4 loại giao tử



F

1

dị hợp 2 cặp gen AaBb



F

1

: AaBb đỏ : 1 tính trạng do 2 cặp gen không alen quy định

Đây là hiện tượng tương tác gen



F

1

x F

1

: AaBb x AaBb



F

2

: 9A - B - : 9 đỏ (có sự tương tác 2 gen trội)



3A - bb :



3aa B -

7 trắng (có mặt 1 gen trội A, B hoặc aabb)


1 aabb



Ngồi ra cịn gặp các loại tỉ lệ biến dạng khác như 9 : 3 : 4, 12 : 3 : 1, 9 : 6 : 1 hoặc 13 : 3



2. Tác động cộng gộp : là kiểu tác động nhiều gen, trong đó mỗi gen đóng góp 1 phần như nhau


vào sự phát triển của tính trạng.



Ví dụ1 : lai 2 thứ lúa mì hạt đỏ và hạt trắng

F

1

đỏ hồng và




F

2

: 15 đỏ : 1 trắng (độ đậm nhạt đỏ thuộc gen trội)



p :

A

1

A

1

A

2

A

2

x

a

1

a

1

a

2

a

2


(đỏ đậm)

(trắng)



F

1

:

A

1

a

1

A

2

a

2


(đỏ hồng)


F

2

:

15 đỏ : 1 trắng



(Biến thiên từ đỏ thẫm

đỏ rất nhạt)



VD 2:Màu da người do 3 gen không alen (A,B,C) cùng qui định tổng hợp sắc tố mêlanin và nằm


trên các NST tương đồng khác nhau.



II-Tác động của 1 gen lên nhiều tính trạng (tính đa hiệu của gen) :là trường hợp 1 gen chi phối


nhiều tính trạng



Ví dụ 1: Moocgan đã phát hiện ở ruồi giấm có gen cánh cụt, đồng thời đốt thân cũng ngắn, lơng


cứng, hình dạng cơ quan sinh dục thay đổi, đẻ trứng ít, tuổi thọ ngắn, ấu trùng yếu.



<b> VD 2 :Gen HbA qui định hồng cầu hình cầu ĐB HbS qui định hồng cầu hình liềm làm</b>


xuất hiện hàng loạt rối loạn bệnh lí trong cơ thể.



<b>D- Di truyền liên kết:</b>



I- Di truyền liên kết hoàn toàn:



Ở ruồi giấm : gen B : thân xám, gen b : thân đen



V : cánh dài, v : cánh cụt



p (t/c) : ruồi thân xám, cánh dài x ruồi thân đen, cánh cụt




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

F

1

:

100% xám, dài



Pa

: ♀ đen, cụt x ♂ F

1

xám dài



Fa

:

1 xám dài : 1 đen cụt



Kết quả phép lai cho thấy: đây là phép lai 2 cặp t/trạng nhưng KQ giống lai 1 cặp t/trạng, chứng


tỏ



- Thân xám đi kèm cánh dài, thân đen đi kèm cánh cụt.


- Màu sắc thân, hình dạng cánh di truyền liên kết.



- Trong quá trình phát sinh giao tử, gen B và V liên kết hoàn toàn


gen b và v cũng liên kết hoàn toàn.



- Các gen nằm trên 1 NST cùng phân ly, tổ hợp với nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh


di truyền đồng thời của nhóm tính trạng.



- Các gen trên 1 NST tạo thành nhóm liên kết.



+ Số nhóm gen liên kết = Số NST đơn bội (n)


+ Số nhóm tính trạng = Số nhóm gen liên kết


II- Di truyền liên kết khơng hồn tồn( hoán vị gen)


1. Thí nghiệm: giống như trên nhưng lần này lấy :




Pa : ♀F

1

xám dài

x

♂đen cụt



Fa : 0,415 xám dài : 0,415 đen cụt : 0,085 xám cụt : 0,085 đen dài



Như vậy trong quá trình phát sinh giao tử cái xảy ra sự HVG giữa các alen V và v

xuất hiện 2


loại giao tử Bv và bV

có sự tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ là thân đen, cánh dài và thân xám,


cánh cụt.



2. Cơ sở tế bào học: do sự trao đổi chéo giữa các crômatit trong cặp NST kép xảy ra ở kỳ đầu của


giảm phân 1 trong quá trình phát sinh giao tử (sơ đồ trang 55)



3. Đặc điểm của hoán vị gen:



Số cá thể HVG



- Tần số HVG =

x 100%



Tổng số cá thể thu được



Ở ví dụ trên, tần số HVG là : 0,085 + 0,085 = 0,17 hoặc 17%



- Tần số HVG thể hiện khoảng cách giữa 2 gen : khoảng cách càng lớn thì tần số HVG càng lớn.


Tần số HVG không vượt quá 50%.



- HVG phụ thuộc giới tính : đa số HVG xảy ra ở con cái, một số ít xảy ra ở con đực.


- HVG xảy ra trong giảm phân, đôi khi trong nguyên phân.



- HVG làm tăng biến dị tổ hợp.


4. Bản đồ di truyền:




a. Bản đồ di truyền (bản đồ gen): là sơ đồ phân bố các gen trên các NST của 1 loài.


b. Cách lập bản đồ di truyền:



- Xác định số nhóm gen liên kết, thứ tự và khoảng cách của các gen trong nhóm liên kết.



- Dựa vào việc xác định tần số, người ta xác lập được thứ tự và khoảng cách của các gen trên


NST.



- Các nhóm gen liên kết được đánh số theo thứ tự theo bộ đơn bội của loài (I, II, III ...)


- Khoảng cách giữa các gen được tính bằng đơn vị bản đồ = 1% HVG; 1% HVG = 1cM.


c. Ý nghĩa:



+ Dự đoán sự di truyền các tính trạng do gen nằm trên bản đồ. Dự đoán tần số các tổ hợp gen


mới trong các phép lai.



+ Trong công tác giống, giảm thời gian chọn đôi giao phối 1 cách mò mẫm.


<b> 5. Ý nghĩa của di truyền liên kết: </b>



<b>- Di truyền liên kết hoàn toàn: hạn chế biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền ổn định của từng</b>


nhóm tính trạng, người ta có thể chọn những nhóm tính trạng tốt ln đi kèm với nhau.



<b>- Di truyền liên kết khơng hồn tồn : làm tăng biến dị tổ hợp, tạo ra nhóm gen liên kết quý, là</b>


cơ sở để lập bản đồ di truyền.





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> 6. Cách phát hiện hiện tượng di truyền liên kết:</b></i>



+ Dùng phép lai phân tích : là lai với cơ thể đồng hợp lặn.


Nếu :

Fa : tỉ lệ 1 : 1

liên kết hoàn toàn




Fa : xuất hiện 4 kiểu hình, tỉ lệ khơng bằng nhau


Liên kết khơng hồn tồn (HVG)



+ Làm tiêu bản tế sinh dục (chín) ở kỳ trước giảm phân I để phát hiện.


<b>E- Di truyền liên kết với giới tính:</b>



<b> I- NST giới tính: </b>



- Giới tính của một cá thể của lồi phụ thuộc sự có mặt NST giới tính.



Ví dụ: + XX : cái, XY : đực (ở người, động vật có vú, ruồi giấm, cây gai ...).


+ XX : cái, X0 : đực (châu chấu)



+ XX : đực, XY : cái (chim, ếch, bò sát, bướm, dâu tây).



- Trên NST giới tính ngồi các gen quy định giới tính cịn có gen quy định tính trạng thường


di truyền liên kết với giới tính.



- Khi tiếp hợp trong giảm phân, đoạn mà NST X và Y bắt cặp với nhau

đoạn tương đồng.


Đoạn không bắt cặp

đoạn không tương đồng.



II- Gen trên NST X:



- Moocgan cho lai ruồi giấm mắt đỏ thuần chủng với ruồi giấm mắt trắng thì nhận thấy mắt đỏ


(W) là tính trạng trội, mắt trắng (w) lặn.



- Các gen nằm trên NST X có hiện tượng di truyền chéo (mẹ truyền con trai, bố truyền con gái).


- Tỉ lệ kiểu hình phân bố khơng đồng đều ở F

2

trong 2 giới (phép lai thuận) và đồng đều ở 2 giới




(phép lai nghịch).



- Cơ sở tế bào học của phép lai chính là sự phân ly của cặp NST giới tính trong giảm phân và sự


tổ hợp của chúng qua thụ tinh để đưa đến sự phân ly và tổ hợp của cặp gen quy định màu mắt.



- NST Y không mang gen quy định màu mắt, vì vậy ruồi đực chỉ cần NST X mang 1 gen w (X

w


Y)

mắt trắng, còn ruồi cái XX mang đồng hợp gen lặn (X

w

X

w

) mới biểu hiện bệnh. Vì vậy ruồi cái


mắt trắng rất hiếm.



- Một số bệnh mù màu, máu khó đơng do gen lặn nằm trên X

bệnh xuất hiện chủ yếu ở nam.


III- Gen trên NST Y:



Có hiện tượng di truyền thẳng (bố

con trai

cháu trai) truyền trực tiếp cho thể dị giao tử


(XY).



Ví dụ : người tật dính ngón 2, 3 ; túm lơng trên tai.



IV- Ý nghĩa: giúp cho con người phát hiện sớm con đực, cái để điều chỉnh tỉ lệ, ♂,♀theo ý muốn.


- Ở gà : gen A quy định lông vằn. Khi mới nở gà trống X

A

<sub> X</sub>

A

<sub> vằn rõ hơn gà mái X</sub>

A

<sub>Y. </sub>



- Ở tằm : tằm đực cho tơ nhiều hơn tằm cái : gen A : màu sáng


gen a : màu sẫm


Bằng phương pháp lai Tằm : ♂X

A

<sub> X</sub>

a

<sub></sub>

<sub> trứng màu sáng</sub>



người ta chủ động

Tằm : ♀ X

a

<sub> Y </sub>

<sub></sub>

<sub> trứng màu sẫm </sub>



<b>F- Di truyền ngoài NST:</b>



I- Di truyền theo dòng mẹ : ở thể lưỡng bội - giao tử đực (tinh trùng), giao tử cái (trứng) mang bộ



NST đơn bội (n). Tế bào chất trong giao tử cái lớn hơn nhiều giao tử đực

ảnh hưởng sự di truyền một


số tính trạng.



- Trong di truyền tế bào chất : kết quả lai thuận và lai nghịch là khác nhau, trong đó con lai thường


mang tính trạng của mẹ. Trong sự di truyền này, vai trò chủ yếu thuộc giao tử cái, do vậy di truyền tế


bào chất thuộc dạng di truyền theo dòng mẹ.



<b> II- Di truyền của các gen trong ti thể và lục lạp:</b>



Ngồi các gen trong tế bào chất thì ti thể, lục lạp cũng mang gen.TB chứa nhiều ti thể, nhiều lục


lạp, một ti thể, 1lục lạp chứa nhiều ADN nên chứa nhiều bản sao khác nhau.



<b>G- Ảnh hưởng của môi trường đến sự biểu hiện của gen:</b>


I- Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình:




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ví dụ : Cây hoa Anh thảo có giống hoa đỏ (AA), hoa trắng (aa).


Hoa đỏ AA

<sub>35</sub>

<i>o</i>


<i>C</i>

Hoa trắng (Hạt)

<sub>20</sub>

<i>o</i>


<i>C</i>

Hoa đỏ


Hoa trắng aa

<sub>35</sub>

<i>o</i>


<i>C</i>

Hoa trắng


20

o

<sub>C</sub>



Kết luận:



+ Bố mẹ không truyền đạt cho con tính trạng sẵn có mà di truyền kiểu gen.



+ Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước mơi trường.


+ Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.



- Trong quá trình biểu hiện kiểu hình, kiểu gen cịn chịu nhiều tác động khác nhau của mơi


trường bên trong và bên ngoài cơ thể.



- Các yếu tố mơi trường có tác động đến sự biểu hiện tính trạng . Tính trạng chất lượng phụ


thuộc kiểu gen, ít chịu ảnh hưởng của mơi trường. Tính trạng số lượng chịu ảnh hưởng của môi trường.


II- Thường biến(sự mềm dẻo kiểu hình)



1. Ví dụ:

thỏ sống ở vùng ơn đới : mùa hè lông vàng xám, mùa đông lông trắng như tuyết.



<b> 2. Định nghĩa : biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen, phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng</b>


của môi trường.



3. Nguyên nhân :

do môi trường tác động.


4. Đặc điểm:



- Biến đổi đồng loạt theo 1 hướng xác định tương ứng điều kiện mơi trường.


- Biến đổi kiểu hình, không làm biến đổi kiểu gen

không di truyền.


- Có lợi cho bản thân sinh vật.



- Có ý nghĩa gián tiếp đối với tiến hoá.


III- Mức phản ứng:



1. Ví dụ : Ở gà chế độ dinh dưỡng ảnh hưởng thể trọng, ít ảnh hưởng màu lông.


gà nuôi không tốt

1kg, vàng Thường biến có giới


gà ni bình thường

2kg, vàng

hạn đó là mức phản



gà nuôi tốt

3kg, vàng

ứng




2. Khái niệm :

M.trường 1

kiểu hình 1


Kiểu gen I

M.trường 2

kiểu hình 2



M.trường 3

kiểu hình 3


M.trường n

kiểu hình n



Tập hợp các kiểu hình 1, 2, 3…n của cùng 1 kiểu gen tương ứng với n đk môi trường gọi là mức


phản ứng của kiểu gen 1.



3. Đặc điểm:



- Mức phản ứng do gen quy định, trong 1 kiểu gen, mỗi gen có mức phản ứng riêng.


- Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.



- Mức phản ứng di truyền được, mức phản ứng về mỗi tính trạng thay đổi tuỳ kiểu gen của từng


cá thể.



4. Vai trò của giống và kỹ thuật trong việc tăng năng suất cây trồng:


Giống kỹ thuật năng suất



- Đẩy mạnh công tác giống : chọn, cải tạo, lai tạo.



- Tăng cường các biện pháp kỹ thuật : xử lý, chăm sóc, phịng trừ bệnh.


- Xác định đúng thời gian thu hoạch.



<b>Bài tập: (Ôn Tập 3 tiết)</b>



<b>Câu 1: Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng được gọi là</b>


A. lai phân tích.

B. lai khác dòng.

C. lai thuận-nghịch

D. lai cải tiến.






</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 2: Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, chỉ một tính trạng biểu hiện ở F</b>

1

.



Tính trạng biểu hiện ở F

1

gọi là



A. tính trạng ưu việt.

B. tính trạng trung gian. C. tính trạng trội.

D. tính trạng lặn



<b>Câu 3:</b>

Quy luật phân ly của Menđen

<i><b>không</b></i>

nghiệm đúng trong trường hợp:


A. bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.



B. số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn.



C. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hồn tồn gen lặn.


D. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.



<b>Câu 4: Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F</b>

1

100% lúa hạt dài. Cho F

1

tự thụ phấn được F

2

. Trong số



lúa hạt dài F

2

, tính theo lí thuyết thì số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F

3

toàn lúa hạt dài chiếm tỉ lệ



A. 1/4.

B. 1/3.

C. 3/4.

D. 2/3.



<b>Câu 5: Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ơng tóc xoăn</b>


lấy vợ cũng tóc xoăn, họ sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Cặp


vợ chồng này có kiểu gen là:



A. AA x Aa.

B. AA x AA.

C. Aa x Aa.

D. AA x aa.



<b>Câu 6: Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ơng tóc xoăn</b>



lấy vợ cũng tóc xoăn, sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Xác suất


họ sinh được 2 người con nêu trên là:



A. 3/16.

B. 3/64.

C. 3/32.

D. 1/4.



<b>Câu 7: Ở cà chua, A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho cà chua quả đỏ dị hợp tự thụ phấn</b>


được F

1

. Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 quả cà chua màu đỏ có kiểu gen đồng hợp làm giống từ số



quả đỏ thu được ở F

1

là:



A. 1/64

B. 1/27

C. 1/32

D. 27/64



<b>Câu 8: </b>

Phép lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích?



I. Aa x aa;

II. Aa x Aa;

III. AA x aa; IV. AA x Aa; V. aa x aa.


Câu trả lời đúng là:



A. I, III, V.

B. I, III

.

C. II, III.

D. I, V.



<b>Câu 9: </b>

Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần


chủng với cây hạt xanh, kiểu hình ở cây F

1

sẽ như thế nào?



A. 100% hạt vàng.

B. 1 hạt vàng : 3 hạt xanh.


C. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.

D. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh.



<b>Câu 10: </b>

Khi cho thế hệ lai F

1

tự thụ phấn, Menđen đã thu được thế hệ F

2

có tỉ lệ kiểu hình như thế nào?


A. 1/4 giống bố đời P : 2/4 giống F

1

: 1/4 giống mẹ đời P.



B. 3/4 giống bố đời P : 1/4 giống mẹ đời P.


C. 3/4 giống mẹ đời P : 1/4 giống bố đời P.




D. 3/4 giống bố hoặc mẹ đời P và giống kiểu hình F

1

: 1/4 giống bên còn lại đời P.



<b>Câu 11: </b>

Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả của một phép


lai như sau: thân đỏ thẫm

thân đỏ thẫm

<i>→</i>

F

1

: 75% đỏ thẫm : 25% màu lục. Kiểu gen của bố mẹ


trong công thức lai trên như thế nào?



A. AA

AA.

B. AA

Aa.

C. Aa

Aa.

D. Aa

aa.



<b>Câu 12: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2</b>


cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F

1

. Nếu khơng có



đột biến, tính theo lí thuyết thì xác suất thu được đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen ở F

1

là bao



nhiêu?



A. 1/4.

B. 9/16.

C. 1/16.

D. 3/8.



<b>Câu 13: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd tạo bao nhiêu dòng thuần về 2 gen trội ở thế hệ sau?</b>



A. 4

B. 3

C. 1

D. 2



<b>Câu 14: Cho phép lai P: AaBbddEe x AaBBddEe (các gen trội là trội hồn tồn). Tỉ lệ loại kiểu hình</b>


mang 2 tính trội và 2 tính lặn ở F

1



A. 12/16

B. 9/16

C. 6/16

D. 3/16





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 15: Phép lai về 3 cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn giữa 2 cá thể AaBbDd x AabbDd sẽ cho thế hệ</b>



sau



A. 8 kiểu hình: 18 kiểu gen

B. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen


C. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen

D. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen



<b>Câu 16: Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd. Thế hệ F</b>

1

thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ:



A. 1/32

B. 1/2

C. 1/64

D. ¼



<b>Câu 17: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định</b>


hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Phép lai nào dưới đây

<i><b>khơng làm xuất</b></i>


hiện kiểu hình hạt xanh, nhăn ở thế hệ sau?



A. AaBb x AaBb

B. aabb x AaBB

C. AaBb x Aabb

D. Aabb x aaBb


<b>Câu 18: Cá thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ</b>



A. 1/4

B. 1/6

C. 1/8

D. 1/16



<b>Câu 19: </b>

Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Cơ thể


mang kiểu gen BbDdEEff khi giảm phân bình thường sinh ra các kiểu giao tử là



A. B, B, D, d, E, e, F, f.

B. BDEf, bdEf, BdEf, bDEf.


C. BbEE, Ddff, BbDd, Eeff.

D. BbDd, Eeff, Bbff, DdEE.



<b>Câu 20: </b>

Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Thực hiện


phép lai: P: ♀ AaBbCcDd

♂ AabbCcDd. Tỉ lệ phân li của kiểu hình aaB-C-dd là



A. 7/128.

B. 3/128.

C. 5/128.

D. 9/128.



<b>Câu 21: Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F</b>

1

đều có quả dẹt. Cho F

1


lai với bí quả trịn được F

2

: 152 bí quả trịn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Kiểu gen của bí quả trịn đem



lai với bí quả dẹt F

1



A. aaBB.

B. aaBb.

C. AAbb.

D. AAbb hoặc aaBB.



<b>Câu 22: </b>

Lai phân tích F

1

dị hợp về 2 cặp gen cùng quy định 1 tính trạng được tỉ lệ kiểu hình là 1 : 2 : 1,


kết quả này phù hợp với kiểu tương tác bổ trợ (bổ sung) nào?



A. 9 : 3 : 3 : 1.

B. 9 : 6 : 1.

C. 9 : 7.

D. 9 : 3 : 4.



<b>Câu 23: </b>

Ở ngơ, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen phân li độc lập tác động theo kiểu


cộng gộp A

1

a

1

, A

2

a

2

, A

3

a

3

).

Mỗi alen trội khi có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi 20 cm, cây cao


nhất có chiều cao 210 cm. Chiều cao của cây thấp nhất là



A. 90 cm.

B. 120 cm.

D. 80 cm.

D. 60 cm.



<b>Câu 24: Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện xảy ra hoán vị gen?</b>


A. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở những cơ thể dị hợp tử về một cặp gen.



B. Hốn vị gen xảy ra khi có sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn trong cặp NST kép tương


đồng ở kỳ đầu I giảm phân.



C. Hoán vị gen chỉ có ý nghĩa khi có sự tái tổ hợp các gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng.


D. Hốn vị gen cịn tùy vào khoảng cách giữa các gen hoặc vị trí của gen gần hay xa tâm động.


<b>Câu 25: Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F</b>

1

100% tính



trạng của 1 bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F

1

tự thụ phấn, được F

2

tỉ lệ 1: 2: 1. Hai tính trạng đó đã di




truyền



A. phân li độc lập.

B. liên kết hoàn toàn.

C. tương tác gen.

D. hoán vị gen.


<b>Câu 26: Cho cá thể có kiểu gen </b>



<i>AB</i>



<i>ab</i>

<sub> (các gen liên kết hồn toàn) tự thụ phấn. F</sub>

<sub>1</sub>

<sub> thu được loại kiểu gen</sub>



này với tỉ lệ là:



A. 50%.

B. 25%.

C. 75%.

D. 100%.



<b>Câu 27: Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể </b>


Ab



aB

<sub> (hoán vị</sub>


gen với tần số

<i>f</i>

= 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ loại kiểu gen



Ab



aB

<sub> được hình thành ở F</sub>

<sub>1</sub>

<sub>.</sub>



A. 16%

B. 32%

C. 24%

D. 51%





</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 28: </b>

Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b


quy định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu gen 1 : 2 : 1?




A.

Ab

<sub>aB</sub>

<i>×</i>

Ab



aB

.

B.


Ab


aB

<i>×</i>



Ab



ab

.

C.


AB


ab

<i>×</i>



AB



ab

.

D.


AB



ab

<i>×</i>


Ab


ab

.



<b>Câu 29: </b>

Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội hồn tồn, các gen liên kết


hồn tồn. Kiểu gen

Aa

BD



bd

khi lai phân tích sẽ cho thế hệ con lai có tỉ lệ kiểu hình là


A. 3 : 3 : 1 : 1.

B. 1 : 1 : 1 : 1.

C. 1 2 : 1.

D. 3 : 1.



<b>Câu 30: </b>

Một tế bào có kiểu gen

AB

<sub>ab</sub>

Dd

khi giảm phân bình thường thực tế cho mấy loại tinh trùng?



A. 2.

B. 4.

C. 8.

D. 16




<b>Câu 31: Ở người bệnh máu khó đơng do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đơng</b>


bình thường. Một người nam bình thường lấy một người nữ bình thường mang gen bệnh, khả năng họ


sinh ra được con gái khỏe mạnh trong mỗi lần sinh là bao nhiêu?



A. 37,5%

B. 75%

C. 25%

D. 50%



<b>Câu 32: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (X</b>

m

<sub>), gen</sub>



trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và


một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là



A. X

M

<sub>X</sub>

m

<sub> x X</sub>

m

<sub>Y.</sub>

<sub>B. X</sub>

M

<sub>X</sub>

M

<sub>x X </sub>

M

<sub>Y.</sub>

<sub>C. X</sub>

M

<sub>X</sub>

m

<sub>x X </sub>

M

<sub>Y.</sub>

<sub>D. X</sub>

M

<sub>X</sub>

M

<sub>x X</sub>

m

<sub>Y.</sub>



<b>Câu 33: Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở mỗi người là: nhiễm sắc thể giới tính</b>


A. chỉ gồm một cặp trong nhân tế bào.



B. chỉ có trong các tế bào sinh dục.



C. tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng XY.



D. chứa các gen qui định giới tính và các gen qui định tính trạng khác.



<b>Câu 34: Ở người, bệnh máu khó đơng do gen h nằm trên NST X, gen H: máu đơng bình thường. Bố</b>


mắc bệnh máu khó đơng, mẹ bình thường, ơng ngoại mắc bệnh khó đơng, nhận định nào dưới đây là


đúng?



A. Con gái của họ không bao giờ mắc bệnh

B. 100% số con trai của họ sẽ mắc bệnh


C. 50% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh

D. 100% số con gái của họ sẽ mắc bệnh




*Câu 35: Ở gà, gen A quy định lông vằn, a: không vằn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, khơng có


alen tương ứng trên Y. Trong chăn ni người ta bố trí cặp lai phù hợp, để dựa vào màu lơng biểu hiện


có thể phân biệt gà trống, mái ngay từ lúc mới nở. Cặp lai phù hợp đó là:



A. X

A

<sub>X</sub>

a

<sub> x X</sub>

a

<sub>Y</sub>

<sub>B. X</sub>

a

<sub>X</sub>

a

<sub> x X</sub>

A

<sub>Y</sub>

<sub>C. X</sub>

A

<sub>X</sub>

A

<sub> x X</sub>

a

<sub>Y</sub>

<sub>D. X</sub>

A

<sub>X</sub>

a

<sub> x X</sub>

A

<sub>Y</sub>



<b>Câu 36: Nhận định nào sau đây là không đúng?</b>



A. Tất cả các hiện tương di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.



B. Trong sự di truyền, nếu con lai mang tính trạng của mẹ thì đó là di truyền theo dịng mẹ.


C. Con lai mang tính trạng của mẹ nên di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ.


D. Di truyền tế bào chất còn gọi là di truyền ngoài nhân hay di truyền ngoài nhiễm sắc thể.



<b>Câu 37: </b>

Khi lai cá vảy đỏ thuần chủng với cá vảy trắng được F

1

. Cho F

1

tiếp tục giao phối với nhau


được F

2

có tỉ lệ 3 cá vảy đỏ : 1 cá vảy trắng, trong đó cá vảy trắng toàn cá cái. Cho cá cái F

1

lai phân tích


thì thu được tỉ lệ kiểu hình như thế nào?



A. 1 ♀ mắt trắng : 1 ♂ mắt đỏ : 1 ♀ mắt đỏ : 1 ♂ mắt trắng.


B. 1 ♀ mắt đỏ : 1 ♂ mắt trắng.



C. 3 ♀ mắt đỏ : 1 ♂ mắt trắng.


D. 1 ♀ mắt trắng : 1 ♂ mắt đỏ.



<b>Câu 38: </b>

Cặp phép lai nào dưới đây được xem là lai thuận nghịch?



A. ♂AA

♀aa và ♀Aa

♂Aa.

B. ♂Aa

♀Aa và ♀aa

♂AA.




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C. ♂AA

♀AA và ♀ aa

♂aa.

D. ♂AA

♀aa và ♀AA

♂aa.



<b>Câu 39: Sự mềm dẻo về kiểu hình của một kiểu gen có được là do</b>



A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen trong một phạm vi nhất định.


B. sự tự điều chỉnh của kiểu gen khi môi trường thấp dưới giới hạn.


C. sự tự điều chỉnh của kiểu hình khi mơi trường vượt giới hạn.


D. sự tự điều chỉnh của kiểu hình trong một phạm vi nhất định.



<b>Câu 40: Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng</b>



A. trội khơng hồn tồn. B. chất lượng.

C. số lượng.

D. trội



<b>CHƯƠNG III : DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ</b>


<b>A. Lý thuyết: (Tự chọn 1 tiết)</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài : Cấu trúc di truyền của quần thể</b>


I- Khái niệm:



- Quấn thể là một tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định,


vào một thời điểm nhất định, có khả năng giao phối sinh ra các thế hệ sau.



- Quần thể được đặc trưng bởi vốn gen được thể tần số tương đối của các alen và thành phần kiểu


gen của quần thể



- Tần số mỗi alen = số alen đó/tổng số alen của gen trong quần thể.



- Tần số kiểu gen = số cá thể có kiểu gen đó/tổng số cá thể trong quần thể.


Ví dụ: xét 1 gen có 2 alen A và a thì quần thể có 3 kiểu gen : AA, Aa, aa.


Quy ước : tần số của kiểu gen AA là d, của Aa là h, của aa là r.




Gọi p là tần số tương đối của alen A, q là tần số tương đối của alen a thì tần số tương đối của các


alen được tính bằng công thức:



p = d +

<i>h</i>



2

,

q = r +


<i>h</i>



2

(p = AA + Aa/2 , q = aa + Aa / 2)


- Về mặt di truyền : người ta phân biệt quần thể tự phối và quẩn thể giao phối.


II- Quần thể tự phối: như quần thể thực vật tự thụ phấn, động vật lưỡng tính tự thụ tinh.


Các kiểu tự phối Thế hệ con



AA x AA

AA kiểu tự phối này con cháu luôn


aa x aa

aa

có kiểu gen giống ban u



Aa x Aa

ẳ AA : ẵ Aa : ẳ aa

t l d hp gim ẵ sau mỗi thế hệ,


tỉ lệ đồng hợp tăng nhưng không làm thay đổi tần số alen.



Qua n thế hệ tự phối tỉ lệ thể dị hợp và đồng hợp được tính bằng cơng thức:


Thể dị hợp: Aa = (½)

<b>n</b>

<sub> Thể đồng hợp : AA = aa = </sub>



1/

2

¿

<i>n</i>

¿



1−

¿


¿



<b>Bài : </b>

<b>Trạng thái cân bằng của quần thể giao phối ngẫu nhiên</b>



I- Quần thể giao phối ngẫu nhiên:



<i> </i>

<b>1. Khái niệm: Là kiểu giao phối 1 cách ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể </b>



2. Đặc điểm : - Các cá thể giao phối tự do với nhau.



Ở động vật , thực vật số gen trong kiểu gen rất lớn, mỗi gen có nhiều alen → quần thể đa


dạng kiểu gen và kiểu hình, khó mà tìm được 2 cá thể giống hệt nhau (trừ trường hợp sinh đôi cùng


trứng)



<i><b> II- Định luật Hacđi - Vanbec : </b></i>



1. Nội dung định luật: trong những điều kiện nhất định, thành phần kiểu gen và tần số tương đối


các alen của quần thể ngẫu phối được ổn định qua các thế hệ.



2. Ví dụ: nếu trong 1 quần thể gen A chỉ có 2 alen A và a với tần số tương ứng là p và q thì quần thể


được gọi là cân bằng di truyền khi thoả mãn công thức :



p

2

<sub> AA + 2 pq Aa + q</sub>

2

<sub> aa = 1 </sub>



Với p

2

<sub> là tần số kiểu gen AA. </sub>



q

2

<sub> là tần số kiểu gen aa</sub>



2pq là tần số kiểu gen Aa



<i> </i>

<b>3. Điều kiện nghiệm đúng của định luật:</b>



- Số lượng cá thể trong quần thể phải lớn và giao phối một cách ngẫu nhiên.


- Các loại giao tử, hợp tử đều có sức sống như nhau.




- Khơng có tác động của CLTN, khơng có đột biến và khơng có sự di - nhập gen.


4. Ý nghĩa:



- Phản ánh trạng thái cân bằng trong quần thể.



- Từ tỉ lệ kiểu hình

tỉ lệ kiểu gen, tần số tương đối của các alen và ngược lại.





</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nếu biết được tần số xuất hiện của đột biến có thể tính được xác suất bắt gặp của thể đột biến


đó trong quần thể.



<b>B. Bài tập : (Ôn tập 1 tiết)</b>



<b>Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây về quần thể là khơng đúng?</b>


A. Quần thể có thánh phần kiểu gen đặc trưng và ổn định.


B. Quần thể là một cộng đồng lịch sử phát triển chung.



C. Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể.


D. Quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên.



<b>Câu 2: Nếu xét một gen có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường thì số loại kiểu gen tối đa trong một</b>


quần thể ngẫu phối là:



A. 4.

B. 6.

C. 8.

D. 10.



<b>Câu 3: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì</b>


cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là:




A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.

B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.


C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1.

D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.



<b>Câu 4:</b>

Một quần thể có TPKG: 0,6AA + 0,4Aa = 1. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa của quần thể ở thế hệ


sau khi tự phối là



A. 0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa

B. 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa


C. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa

D. 0,6AA: 0,4Aa



<b>Câu 5:</b>

Một quần thể có TPKG: 0,6AA + 0,4Aa = 1. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa của quần thể ở thế hệ


sau khi cho tự phối là



A. 50%

B. 20%

C. 10%

D. 70%



<b>Câu 6: Xét một quần thể có 2 alen (A, a). Quần thể khởi đầu có số cá thể tương ứng với từng loại kiểu</b>


gen là: 65AA: 26Aa: 169aa. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể này là:



A. A = 0,30 ; a = 0,70

B. A = 0,50 ; a = 0,50



C. A = 0,25 ; a = 0,75

D. A = 0,35 ; a = 0,65



<b>Câu 7: Định luật Hacđi – Vanbec khơng cần có điều kiện nào sau đây để nghiệm đúng? </b>


A. Có sự cách li sinh sản giữa các cá thể trong quần thể.



B. Các cá thể trong quần thể giao phối với nhau ngẫu nhiên..


C. Không có đột biến và cũng như khơng có chọn lọc tự nhiên.


D. Khả năng thích nghi của các kiểu gen khơng chênh lệch nhiều.



<b>Câu 8: </b>

Một quần thể có 60 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 100 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau


một lần ngẫu phối là:




A. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa

B. 0,16 AA: 0,36 Aa: 0,48 aa


C. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa

D. 0,48 AA: 0,16 Aa: 0,36 aa



<b>Câu 9: Một quần thể có 1050 cá thể AA, 150 cá thể Aa và 300 cá thể aa. Nếu lúc cân bằng, quần thể có</b>


6000 cá thể thì số cá thể dị hợp trong đó là



A. 3375 cá thể

B. 2880 cá thể

C. 2160 cá thể

D. 2250 cá thể


<b>Câu 10: </b>

Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,5AA: 0,5Aa. Nếu biết alen A là trội khơng hồn tồn so


với alen a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình lặn của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là:



A. 56,25%

B. 6,25%

C. 37,5%

D. 0%



<b>A-CHƯƠNG IV: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC</b>


<b>Lý thuyết: (Tự chọn 1 tiết)</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI CÂY TRỒNG DỰA TRÊN NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP.</b>



Để tạo giống mới người ta phải dựa vào nguồn vật liệu chọn giống đó là :


+ Biến dị tổ hợp.



+ Đột biến.


+ ADN tái tổ hợp



<b>I.Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp</b>



- Biến dị tổ hợp xuất hiện do sự tổ hợp lại vật chất dtruyền của thế hệ bố, mẹ thơng qua qtrình giao


phối.biến dị tổ hợp là nguyên nhân của sự đa dạng về kiểu gen, phong phú về kiểu hình của giống



* Phương pháp tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp:



- Tạo dịng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.


- Lai giống để tạo ra các tổ hợp gen khác nhau.


- Chọn lọc ra những tổ hợp gen mong muốn.



- Những tổ hợp gen mong muốn cho tự thụ phấn hoặc giao phối gần để tạo ra các dòng thuần.


<b>II.Tạo giống lai có ưu thế lai cao</b>



<b> 1.Khái niệm ưu thế lai</b>



Là hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu ,khả năng sinh trưởng phát triển cao vượt trội so với


các dạng bố mẹ



<b> 2. Cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai</b>



- Giả thuyết siêu trội:



Ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau con lai có được kiểu hình vượt trội nhiều mặt so với


dạng bố mẹ có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử. kiểu gen AaBbCc > AABBCC, aabbcc ,AAbbCC,


AABBcc



<b>3. Phương pháp tạo ưu thế lai</b>



- Tạo dòng thuần : cho tự thụ phấn qua 5-7 thế hệ



- Lai các dòng thuần khác dòng (lai khác dòng đơn, lai khác dòng kép)

<i>→</i>

Chọn lọc các tổ hợp có ưu


thế lai cao.



*Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ



<b>4. Một vài thành tựu</b>



- Viện lúa quốc tế IRRI người ta lai khác dịng tạo ra nhiều giống lúa tốt có giống lúa đã trồng ở việt


nam như : IR5. IR8



<b> </b>

<b>B-TẠO GIỐNG MỚI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO</b>



<b>I. Tạo giống bằng công nghệ tế bào</b>


<b> 1. Công nghệ tế bào thực vật</b>



<b> a. Lai tế bào sinh dưỡng : gồm các bước </b>


- loại bỏ thành tế bào trước khi đem lai.



- cho các tế bào đã mất thành tế bào của 2 loài vào môi trường đặc biệt để dung hợp với nhau

<i>→</i>


TB lai.



- Đưa tế bào lai nuôi cấy trong môi trường đặc biệt, cho chúng phân chia , tái sinh thành cây lai


khác loài. .



<b> b. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn : chưa thụ tinh trong ống nghiệm rồi cho phát triển thành cây đơn bội.</b>


- Tế bào đơn bội được ni trong ống nghiêm với các hóa chất đặc biệt

<i>→</i>

phát triển thành mô


đơn bội

<i>→</i>

xử lí hóa chất gây lưỡng bội hóa thành cây lưỡng bội hoàn chỉnh.


<b> 2.Công nghệ tế bào động vật</b>



<b> a. Nhân bản vô tính động vật</b>



- Nhân bản vơ tính ở động vật được nhân bản từ tế bào xơma, khơng cần có sự tham gia của nhân tế bào


sinh dục, chỉ cần tế bào chất của noãn bào






</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> *Các bước tiến hành :</b>



+ Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân , ni trong phịng thí nghiệm


+ Tách tế bào trứng của cừu khác loại bỏ nhân của tế bào này.



+ Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bỏ nhân



+ Nuôi cấy tế bào đã chuyển nhân trên môi trường nhân tạo để trứng pt thành phôi


+ Chuyển phôi vào tử cung của cừu mẹ để nó mang thai và sinh con.



<b> * ý nghĩa:</b>



- Nhân nhanh giống vật nuôi quý hiếm



- Tạo ra các giới ĐV mang gen người nhằm cung cấp cơ quan nội tạng cho người bệnh


<b> b. Cấy truyền phôi</b>



Lấy phôi từ động vật cho

<i>→</i>

tách phôi thành 2 hay nhiều phần

<i>→</i>

phôi riêng biệt

<i>→</i>

cấy các


phôi vào động vật nhận (con cái) và sinh con.



<b> C-TẠO GIỐNG MỚI NHỜ CƠNG NGHỆ GEN.</b>



<b>I. Cơng nghệ gen</b>



<b> 1. Khái niệm công nghệ gen</b>



- Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới,


từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới.




- Kỹ thuật chuyển gen : Kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác .


2. Các bước cần tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen



<b> a. Tạo ADN tái tổ hợp </b>



- Tách chiết thể truyền (plasmit của vi khuẩn là 1 ptử ADN dạng vòng)và gen cần chuyển ra khỏi tế bào


- Xử lí bằng một loại enzin giới hạn( restrictaza)để tạo ra cùng 1 loại đầu dính



- Dùng enzim nối ( ligaza)để gắn chúng tạo ADN tái tổ hợp


<b> b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận</b>



- Dùng muối canxi clorua hoặc xung điện cao áp làm giãn màng sinh chất của tế bào, để ADN tái tổ hợp


dễ dàng đi qua



<b> c. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp</b>



- Chọn thể truyền có gen đánh dấu là gen kháng kháng sinh.


- Bằng các kỹ thuật nhất định nhận biết được sản phẩm đánh dấu


<b> 3. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen:</b>



<b> - động vật chuyển gen:chuyển gen người vào tb xôma cừu cừu cho sữa có prơtêin người, </b>


chuốt nhắt chuyển gen chứa gen hoocmơn sinh trưởng của chuột cống.



<b> - TV biến đổi gen:chuyển gen trừ sâu từ VK sang cây bông, tạo được giống bông kháng sâu hại; </b>


tạo ra giống lúa gạo vàng có hàm lượng caroten cao.



<b> - VSV : tạo ra các chủng VK cho sản phẩm mong muốn khơng có trong tự nhiên như insulin để </b>


chữa bệnh tiểu đường, vacxin viêm gan B để phong bệnh viêm gan B



<b>Bài tập: (Ôn tập 1 tiết)</b>




<b>Câu 1: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:</b>


1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn;



2. Tạo dịng thuần chủng có kiểu gen khác nhau;


3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.



Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự:



A. 1, 2, 3

B. 3, 1, 2

C. 2, 3, 1

D. 2, 1, 3



<b>Câu 2: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển</b>


vượt trội bố mẹ gọi là



A. thối hóa giống.

B. ưu thế lai.

C. bất thụ.

D. siêu trội.




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 3: Để tạo giống lai có ưu thế lai cao, người ta khơng sử dụng kiểu lai nào dưới đây?</b>


A. Lai khác dòng.

B. Lai thuận nghịch.

C. Lai phân tích..

D. Lai


<b>Câu 4: Nguồn nguyên liệu làm cơ sở vật chất để tạo giống mới là</b>



A. các biến dị tổ hợp.

B. các biến dị đột biến.



C. các ADN tái tổ hợp.

D. các biến dị di truyền.



<b>Câu 5: Kết quả nào sau đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối cận huyết?</b>


A. Hiện tượng thối hóa giống.

B. Tạo ra dòng thuần.



C. Tạo ra ưu thế lai.

D. tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm.


<b>Câu 6: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:</b>




I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.


II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.



III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.


IV. Tạo dịng thuần chủng.



Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?



A. I → III → II.

B. III → II → I.

C. III → II → IV.

D. II → III → IV.


<b>Câu 7: Trong đột biến nhân tạo, hoá chất 5BU được sử dụng để tạo ra dạng đột biến</b>



A. thay thế cặp nuclêôtit.

B. thêm cặp nuclêôtit.


C. mất đoạn nhiễm sắc thể.

D. mất cặp nuclêôtit.


<b>Câu 8: Enzim nối sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp có tên là</b>



A. restrictaza.

B. ligaza.

C. ADN-pơlimeraza.

D. ARN-pôlimeraza.


<b>Câu 9: Vectơ chuyển gen được sử dụng phổ biến là</b>



A.

<i>E. coli</i>

.

B. virút.

C. plasmít.

D.



<b>Câu 10: Điều nào sau đây là không đúng với plasmit?</b>


A. Chứa phân tử ADN dạng vịng.



B. Là một loại virút kí sinh trên tế bào vi khuẩn.



C. Là phân tử ADN nhỏ nằm trong tế bào chất của vi khuẩn.


D. ADN plasmit tự nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể.


<b>Câu 11: Thành tựu nào sau đây không phải là do công nghệ gen?</b>




A. Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu.


B. Tạo ra cừu Đôly.



C. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm quả chậm chín.


D. Tạo vi khuẩn

<i>E.coli</i>

sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người.



<b>Câu 12: Đối tượng vi sinh vật được sử dụng phổ biến tạo ra các sản phẩm sinh học trong công nghệ gen là:</b>



A. vi rút.

B. vi khuẩn .

C. thực khuẩn.

D. nấm.



<b>Câu 13: Các sản phẩm sinh học do các giống bò và cừu chuyển gen sản xuất được lấy từ</b>



A. sữa.

B. máu.

C. thịt.

D. tuỷ xương.



<b>Câu 14: </b>

Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào

<b>không </b>

phải là của kĩ thuật chuyển gen?


A. Chuyển gen giữa các loài khác nhau.



B. Tạo ưu thế lai.


C. Sản xuất insulin.



D. Sản xuất trên quy mô công nghiệp các sản phẩm công nghiệp.



<b>Câu 15: </b>

Điều nào

<b>không </b>

đúng với việc làm biến đổi hệ gen của một sinh vật?


A. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.



B. Làm biến đổi gen đã có sẵn trong hệ gen.


C. Loại bỏ hay làm bất hoạt một gen nào đó.



D. Tạo mơi trường cho gen nào đó biểu hiện khác thường.




<b>CHƯƠNG V: DI TRYỀN HỌC NGƯỜI</b>


<b>Lý thuyết: (Tự chọn 1 tiết)</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A- DI TRUYỀN Y HỌC</b>



<b> I. Khái niệm di truyền y học</b>



- Là 1 bộ phận của di truyền người, chuyên nghiên cứu phát hiện các cơ chế gây bệnh di truyền và đề


xuất các biện pháp phòng ngừa, cách chữa trị các bệnh di truyền ở người



<b> II. Bệnh di truyền phân tử</b>



<b> - Khái niệm : Là những bệnh mà cơ chế gây ở mức phân tử, bệnh phần lớn do đột biến gen gây nên</b>


<b> * Ví dụ : bệnh phêninkêtơ- niệu</b>



+ Người bình thường : gen tổng hợp enzim chuyển hố phêninalanin thành tirơzin



+Người bị bệnh : gen bị đột biến ko tổng hợp được enzim này, nên phêninalanin tích tụ trong máu đi


lên não đầu độc tế bào thần kinh



- Chữa bệnh: phát hiện sớm ở trẻ cho ăn kiêng


<b> III. Hội chứng bệnh liên quan đến đột biến NST</b>



- Các đột biến cấu trúc hay số lượng NST thường liên quan đến rất nhiều gen và gây ra hàng loạt các tổn


thương ở các hệ cơ quan của người bệnh nên thường gọi là hội chứng bệnh.



- Ví dụ : hội chứng đao: cặp NST 21 giảm phân khơng bình thường (thường ở người mẹ ) cho giao tử


mang 2 NST 21, khi thụ tinh kết hợp với giao tử bình thường có 1 NST 21 tạo thành cơ thể mang 3NST



21 gây nên hội chứng đao



- Cách phịng bệnh : Phụ nữ khơng nên sinh con khi tuổi cao (35 - 40 tuổi)


<b> IV. Bệnh ung thư</b>



<b> Khái niệm : là sự tăng sinh khơng kiểm sốt được của 1 số loại tế bào cơ thể dẫn đến hình thành </b>


các khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể. khối u được gọi là ác tính khi các tế bào của nó có khả năng


tách khỏi mơ ban đầu di chuyển đến các nơi khác trong cơ thể tạo các khối u khác nhau



Nguyên nhân : do đột biến, tia phóng xạ, hay hóa chất, virut....




<b>B- BẢO VỆ VỐN GEN CỦA LOÀI NGƯỜI VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ</b>

<b>XÃ HỘI CỦA DI TRUYỀN HỌC.</b>



I

<b>. Bảo vệ vốn gen của loài người</b>



<b> 1. Tạo môi trường trong sạch nhằm hạn chế các tác nhân gây đột biến: Trồng cây, bảo vệ rừng</b>


<b> 2. Tư vấn di truyền và việc sàng lọc trước sinh</b>



- Là hình thức chuyên gia di truyền đưa ra các tiên đoán về khả năng đứa trẻ sinh ra mắc 1 tật bệnh di


truyền và cho các cặp vợ chồng lời khun có nên sinh con tiếp theo khơng, nếu có thì làm gì để tránh


cho ra đời những đứa trẻ tật nguyền



- Kỹ thuật : chuẩn đoán đúng bệnh, xây dựng phả hệ người bệnh, chuẩn đoán trước sinh


- Xét nghiệm trước sinh :



Là xét nghiệm phân tích NST, ADN xem thai nhi có bị bệnh di truyền hay khơng.


Phương pháp : + chọc dị dịch ối



+ sinh thiết tua nhau thai




<b> 3. Liệu pháp gen- kỹ thuật của tương lai</b>



- Là kỹ thuật chữa bệnh bằng thay thế gen bệnh bằng gen lành


- Về nguyên tắc là kỹ thuật chuyển gen



- Quy trình : dùng virut đã loại bỏ gen bệnh làm thể truyền, sau đó thể truyền được gắn gen lành rồi cho


nhập vào TB người bệnh để tạo ra TB lành thay TB bệnh



- Một số khó khăn gặp phải : vi rút có thể gây hư hỏng các gen khác( khơng chèn gen lành vào vị trí của


gen vốn có trên NST )



<b> 4. vấn đề di truyền khả năng trí tuệ</b>



a) Hệ số thông minh ( IQ): được xác định bằng các trắc nghiệm với các bài tập tích hợp có độ khó tăng


dần



b) Khả năng trí tuệ và sự di truyền: Tập tính di truyền có ảnh hưởng nhất định tới khả năng trí tuệ


<b> 5. Di truyền học với bệnh AIDS: Để làm chậm sự tiến triển của bệnh người ta sử dụng biện pháp </b>


di truyền nhằm hạn chế sự phát triển của virut HIV





</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> QT lây nhiễm của virut HIV:hạt virut gồm 2 ptử ARN khi xâm nhập vào TB người, virut dùng </b>


enzim phiên mã ngược để tổng hợp ADN trên khuôn ARN, từ mạch ADN này sẽ tổng hợp mạch còn lại


tạo nên ADN 2 mạch xen vào ADN tbào người nhờ enzim xen, từ đây virut nhân lên cùng hệ gen người.



<b>Bài tập: (Ôn tập 1 tiết)</b>



<b>Câu 1: Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến gen gây ra?</b>




A. Ung thư máu.

B. Đao.

C. Claiphentơ.

D. Thiếu máu hình liềm.



<b>Câu 2: Bệnh phênikitơ niệu là bệnh di truyền do:</b>



A. đột biến gen trội nằm ở NST thường.

B. đột biến gen lặn nằm ở NST thường.


C. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính X.

D. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính Y


<b>Câu 3: Bệnh nào sau đây được xác định bằng phương pháp di truyền học phân tử?</b>



A. Bệnh hồng cầu hình liềm.

B. Bệnh bạch tạng.



C. Bệnh máu khó đơng.

D. Bệnh mù màu đỏ-lục.



<b>Câu 4: Những rối loạn trong phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính khi giảm phân hình thành giao tử ở</b>


người mẹ, theo dự đốn ở đời con có thể xuất hiện hội chứng



A. 3X, Claiphentơ.

B. Tơcnơ, 3X.

C. Claiphentơ.

D. Claiphentơ, Tơcnơ,


3X.



<b>Câu 5: Người mắc hội chứng Đao tế bào có</b>



A. NST số 21 bị mất đoạn.

B. 3 NST số 21.



C. 3 NST số 13.

D. 3 NST số 18.



<b>Câu 6: Ở người, hội chứng Claiphentơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là:</b>



A. XXY.

B. XYY.

C. XXX.

D. XO.



<b>Câu 7: Phát biểu nào không đúng khi nói về bệnh di truyền phân tử?</b>




A. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử.


B. Thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, thuộc về bệnh di truyền phân tử.



C. Tất cả các bệnh lí do đột biến, đều được gọi là bệnh di truyền phân tử.


D. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên.


<b>Câu 8: Phần lớn các bệnh di truyền phân tử có nguyên nhân là do các</b>



A. đột biến NST.

B. đột biến gen.

C. biến dị tổ hợp.

D. biến dị di truyền.


<b>Câu 2: Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của gen bị đột biến gọi là</b>



A. liệu pháp gen.

B. sửa chữa sai hỏng di truyền.



C. phục hồi gen.

D. gây hồi biến.



<b>Câu 9: Điều nào không đúng trong phương pháp nghiên cứu phả hệ?</b>



A. Phát hiện gen nằm trên NST thường.

B. Phát hiện gen nằm trên NST giới tính X.


C. Phát hiện gen nằm trên NST giới tính Y.

D. Phát hiện đột biến cấu trúc NST.



<b>Câu 10: Ở người, gen M quy định mắt phân biệt màu bình thường, alen đột biến m quy định bệnh mù</b>


màu, các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X di truyền liên kết với giới tính. Nếu bố có kiểu gen


X

M

<sub>Y, mẹ có kiểu gen X</sub>

M

<sub>X</sub>

m

<sub> thì khả năng sinh con trai bệnh mù màu của họ là:</sub>



A. 25%

B. 12,5%

C. 6,25%

D. 50%



<b>Câu 11: Bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường. Nếu bố mẹ có mang gen tiềm ẩn, thì</b>


xác suất con của họ bị mắc bệnh này là



A. 1/2.

B. 1/4.

C. 1/6.

D. 1/8.




<b>Câu 12: Bệnh mù màu do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X. Bố bị bệnh, mẹ mang gen tiềm ẩn,</b>


nếu sinh con trai, khả năng mắc bệnh này bao nhiêu so với tổng số con?



A. 12,5%.

B. 25%.

C. 50%.

D. 75%.



<b>Phần sáu: TIẾN HOÁ</b>


<b>Lý thuyết: (Tự chọn 2 tiết)</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Chương I: Bằng chứng và cơ chế tiến hoá</b>



A.



<b> Các bằng chứng tiến hoá</b>



I. Bằng chứng giải phẫu so sánh:



1.Cơ quan tương đồng:đều nằm ở vị trí tương ứng trên cơ thể, có cùng nguồn gốc từ phơi

<i>→</i>

p/á


sự tiến hóa phân li (tay người, cánh chim)



<b> 2. Cơ quan tương tự:Cơ quan đảm nhận chức năng giống nhau, nhưng khác nguồn gốc</b>

<i>→</i>

p/á sự


tiến hóa đồng quy (cánh chim, cánh côn trùng).



<b> 3. Cơ quan thoái hoá: là cơ quan phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành, do đk sống thay </b>


đổi, cơ quan này mất dần chức năng

<i>→</i>

thối hóa.(xương cụt ở người)



II. Bằng chứng phôi sinh học :




- Sự giống nhau trong phát triển phơi của các lồi khác nhau là một bằng chứng về nguồn gốc chung.


- Những đặc điểm giống nhau đó càng nhiều và càng kéo dài trong giai đoạn phát triển muộn của phôi


chứng tỏ quan hệ họ hàng càng gần.



<b> III. Bằng chứng địa lí sinh học :</b>



- Nhiều lồi phân bố ở các vùng địa lí khác nhau nhưng lại giống nhau về một số đặc điểm, đã được


chứng minh chúng có chung nguồn gốc, sau đó phát tán sang các vùng khác.



- Sự giống nhau của các lồi chủ yếu là do chúng có chung nguồn gốc hơn là do chịu sự tác động của


môi trường.



<b> IV. Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử :</b>



<b> - Bằng chứng tế bào học : Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào, các tế bào đều được sinh ra từ các </b>


TB sống trước đó. TB là đơn vị tổ chức cơ bản của cơ thể sống. TB nhân sơ và TB nhân thực đều có các


thành phần cơ bản : màng sinh chất, TB chất và nhân (vùng nhân)

<i>→</i>

Phản ánh nguồn gốc chung của


sinh giới.



<b>- Bằng chứng sinh học phân tử : Dựa trên sự tương đồng về cấu tạo, chức năng của ADN, prơtêin, mã </b>


DT….. Cho thấy các lồi trên trái đất đều có tổ tiên chung.



<b>B- Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn</b>



<b> </b>



<b>Vấn đề</b>

<b>Lamac</b>

<b>Đacuyn</b>



<b>Nguyên</b>


<b>nhân tiến</b>



<b>hóa</b>



do tác dụng của ngoại cảnh và tập quán


hoạt động của đvật



Chọn lọc tự nhiên thông qua các đặc tính


biến dị và di truyền của sinh vật.



<b>Cơ chế TH </b>

Những biến đổi trên cơ thể do tác động


của ngoại cảnh hay do tập quán hoạt


động của động vật đều được di truyền.



Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các


biến dị có hại dưới tác động của CLTN.


<b>Hình thành</b>



<b>đặc điểm</b>


<b>thích nghi</b>



Do ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên


sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời


và ko bị đào thải.



Là sự tích lũy những biến dị có lợi dưới tác


dụng của CLTN. CLTN đã đào thải các dạng


kém thích nghi, bảo tồn những dạng thích


nghi với hồn cảnh sống.



<b>Hình thành</b>




<b>lồi mới</b>

Lồi mới được hình thành từ từ qua

nhiều dạng trung gian, tương ứng với sự


thay đổi của ngoại cảnh.



Lồi mới được hình thành từ từ qua nhiều


dạng trung gian dưới tác dụng của CLTN


theo con đường phân li tính trạng, từ 1 nguồn


gốc chung.



<b>Chiều hướng</b>


<b>tiến hóa</b>



Nâng cao dần trình độ tổ chức cơ thể từ


đơn giản đến phức tạp



3 chiều hướng : ngày càng đa dạng phong


phú, tổ chức ngày càng cao, thích nghi ngày


càng hợp lí.



<b>Đóng góp</b>

Đưa ra khái niệm “ tiến hóa”, cho rằng



sinh vật có biến đổi từ đơn giản đến

Thành công trong việc giải thích sự hình

thành đặc điểm thích nghi của sinh vật,




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

phức tạp dưới tác dụng của ngoại cảnh

nguồn gốc chung của sinh giới.


<b> </b>



<b>C- Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại</b>


<b> I- Quan niệm tiến hoá nhỏ và tiến hoá lớn :</b>



<b> 1. Tiến hóa nhỏ : Là q trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể gốc đưa đến hình </b>



thành lồi mới.



2. Tiến hóa lớn : là q trình hình thành các nhóm phân loại trên lồi : như chi, họ, bộ, lớp,


ngành, giới.



<b> II- Các nhân tố tiến hóa (là nhân tố làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của </b>


quần thể)



1. Đột biến :



Tần số ĐB : 10

<i>−</i>6

<i>→</i>

10

<i>−</i>4

do đó ĐB làm biến đổi tần số alen chậm

<i>→</i>

vai trò của



ĐB là tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp (ĐB gen tạo alen mới…) để quá trình giao phối tạo nên


nguồn biến dị thứ cấp cho q trình tiến hóa



<b> 2. Di - nhập gen : </b>



- thêm gen vào quần thể hoặc đưa ra khỏi quần thể.



<b>- Có thể mang đến alen mới làm cho vốn gen của quần thể thêm phong phú</b>


3. Chọn lọc tự nhiên :



- CLTN phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong


quần thể.



- CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần


thể, biến đổi tần số các alen của quần thể theo một hướng xác định.



- CLTN có thể làm thay đổi tần số alen nhanh hay chậm (tùy thuộc CLTN chống lại alen trội


hay alen lặn).




+ Chọn lọc chống gen trội: nhanh



+ Chọn lọc chống gen lặn: chậm, không bao giờ loại hết gen lặn.


<i>⇒</i>

Vì vậy, CLTN quy định chiều hướng và nhịp độ tiến hóa.



4. Các yếu tố ngẫu nhiên (biến động di truyền) : như cháy rừng, bão lụt, dịch bệnh…làm


biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng nghèo vốn gen của quần


thể, giảm sự đa dạng di truyền.



5 . Giao phối không ngẫu nhiên ( giao phối có chọn lọc, giao phối cận huyết , tự phối ) .



- Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen của quần thể nhưng lại làm thay đổi thành


phần kiểu gen theo hướng tăng dần thể đồng hợp, giảm dần thể dị hợp .



- Giao phối không ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen của quần thể , giảm sự đa dạng di truyền.



<b>D- Quá trình hình thành quần thể thích nghi</b>



<i> </i>

<b>1. Khái niệm đặc điểm thích nghi:</b>



<b> </b>

Đặc điểm thích nghi là những đặc điểm giúp cho sinh vật sống sót tốt hơn.


2. Quá trình hình thành quần thể thích nghi :



- Chịu sự chi phối của 3 nhân tố chủ yếu : đột biến, giao phối và CLTN. Quá trình ĐB và


q/trình giao phối tạo ra nguồn nguyên liệu cho CLTN.



- CLTN sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi cũng như tăng cường mức


độ thích nghi của các đặc điểm bằng cách tích lũy các alen quy định các đặc điểm thích nghi :


+ Sự tăng cường sức đề kháng của VK tụ cầu vàng gây bệnh cho người.




+ Sự hóa đen của lồi bướm Bistobetularia



- Q trình hình thành đặc điểm thích nghi xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào những yếu tố :


+ Q trình phát sinh và tích lũy các gen ĐB ở mỗi loài.





</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Tốc độ sinh sản của loài.


+ Áp lực của CLTN.



<b> 3. Sự hợp lý tương đối của các đặc điểm thích nghi : </b>



- CLTN duy trì 1 kiểu hình dung hịa với nhiều đặc điểm khác nhau.



- Mỗi đặc điểm thích nghi là một sản phẩm của CLTN trong hồn cảnh nhất định nên chỉ có ý


nghĩa trong hoàn cảnh phù hợp.Khi hoàn cảnh sống thay đổi, một đặc điểm thích nghi có thể trở


thành bất lợi và được thay thế bằng đặc điểm thích nghi khác.



- Ngay trong hồn cảnh sống ổn định thì ĐB và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh, CLTN


khơng ngừng tác động, do đó các đặc điểm thích nghi liên tục được hoàn thiện.



<b>E </b>

<b>-Loài :</b>



<b> I.Khái niệm loài sinh học.</b>


<b> 1. Khái niệm: </b>



Loài sinh học là một hoặc một nhóm quần thể gồm các cá thể có khả năng giao phối với nhau trong tự


nhiên và sinh ra con có sức sống, có khả năng sinh sản và cách li sinh sản với các nhóm quần thể khác


<b> 2. Các cơ chế cách li sinh sản giữa các loài</b>




<b> a. Khái niệm:</b>



- Cơ chế cách li là chướng ngại vật làm cho các sinh vật cách li nhau



- Cách li sinh sản là các trở ngại (trên cơ thể sinh vật ) sinh học ngăn cản các cá thể giao phối với


nhau hoặc ngăn cản việc tạo ra con lai hữu thụ ngay cả khi các sinh vật này cùng sống một chỗ



<b> b. Các hình thức cách li sinh sản</b>


H/ thức



Nội


dung



Cách li trước hợp tử

Cách li sau hợp tử



Khái



niệm

Những trở ngại ngăn cản sinh vật giao phối với nhau

Những trở ngại ngăn cản việc

tạo ra con lai hoặc ngăn cản tạo


ra con lai hữu thụ



đặc điểm

<b> - Cách li nơi ở (sinh cảnh) : Cùng khu vực địa lí </b>


nhưng khác nhau về mt sống



- Cách li tập tính : khác nhau về tập quán giao phối.


- Cách li thời gian (mùa vụ) : Khác nhau về thời gian


giao phối.



<b> - Cách li cơ học : Khác nhau về cấu tạo cơ quan sinh </b>


sản.




Con lai khơng sinh sản hữu tính


do khác nhau về bộ máy di


truyền (Không tương đồng giữa


2 bộ NST của bố mẹ về số


lượng, hình thái, cấu trúc)



Vai trị

-đóng vai trị quan trọng trong hình thành lồi


-duy trì sự tồn vẹn của lồi.



<b>F. Q trình hình thành lồi : </b>



<b> 1. Khái niệm :Hình thành lồi là q trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng</b>


thích nghi, tạo ra hệ gen mới cách li sinh sản với quần thể gốc.



2. Hình thành lồi khác khu vực địa lí : Vai trị của cách li địa lí làm ngăn cản các cá thể của các


quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau, CLTN và các nhân tó tiến hóa khác làm cho quần thể


nhỏ khác biệt nhau về tần số alen và thành phần kiểu gen, đến một lúc nào đó sẽ cách li sinh sản làm


xuất hiện lồi mới.



3. Hình thành lồi cùng khu vực địa lí :



<b> a. Hình thành lồi bằng cách li tập tính và cách li sinh thái:</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Trong cùng 1 khu phân bố, các quần thể của lồi có thể gặp các đk sinh thái khác nhau. Trong các đk


sinh thái khác nhau đó, CLTN tích lũy các đột biến và biến dị tổ hợp theo các hướng khác nhau thích


nghi với đk sinh thái tương ứng, dần dần dẫn đến cách li sinh sản rồi thành loài mới.




b. Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hóa :




<b> P : Cá thể loài A (2n</b>

<i><sub>A</sub></i>

<sub>)</sub>

<sub>x Cá thể loài B (2n</sub>

<i><sub>B</sub></i>

<sub>)</sub>



G/p : n

<i><sub>A</sub></i>

<sub> n</sub>

<i><sub>B</sub></i>


F

<sub>1</sub>

<sub> : ( n</sub>

<i><sub>A</sub></i>

<sub> + n</sub>

<i><sub>B</sub></i>

<sub>)</sub>



G/F

<sub>1</sub>

<sub>: (n</sub>

<i><sub>A</sub></i>

<sub>+ n</sub>

<i><sub>B</sub></i>

<sub>) ( bất thụ) (n</sub>

<i><sub>A</sub></i>

<sub>+ n</sub>

<i><sub>B</sub></i>

<sub>)</sub>



F

2

: (2n

<i>A</i>

+ 2n

<i>B</i>

)


<b> (thể song nhị bội hữu thụ)</b>




- Cơ thể lai xa thường khơng có khả năng sinh sản hữu tính (bất thụ) do cơ thể lai xa mang bộ NST


đơn bội của 2 lồi bố, mẹ

<i>→</i>

khơng tạo các cặp tương đồng

<i>→</i>

quá trình tiếp hợp và giảm phân diễn


ra khơng bình thường.



- Lai xa và đa bội hóa tạo cơ thể lai mang bộ NST lưỡng bội của cả 2 loài bố mẹ

<i>→</i>

tạo được các


cặp NST tương đồng

<i>→</i>

quá trình tiếp hợp và giảm phân diễn ra bình thường

<i>→</i>

con lai có khả năng


sinh sản hữu tính. Cơ thể lai tạo ra cách li sinh sản với 2 loài bố mẹ, nếu được nhân lên tạo thành một


quần thể hoặc nhóm quần thể có khả năng tồn tại như một khâu trong hệ sinh thái

<i>→</i>

Loài mới được


hình thành.



<b>G. Tiến hóa lớn :</b>



- Tiến hóa lớn là q trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành.



- Tiến hóa lớn diễn ra theo con đường phân li tính trạng: Từ 1 lồi gốc ban đầu hình thành nhiều lồi



mới, từ các lồi này lại tiếp tục hình thành nên các lồi con cháu.



- Chiều hướng tiến hóa: Dưới tác dụng của các nhân tố tiến hóa, sinh giới đã tiến hóa theo 3 chiều


hướng cơ bản: ngày càng đa dạng phong phú, tổ chức ngày càng cao, thích nghi ngày càng hợp lí. Trong


đó thích nghi ngày càng hợp lí là hướng cơ bản nhất.



Sự phát triển của 1 loài hay một nhóm lồi có thể theo nhiều hướng khác nhau : tiến bộ sinh học,


thoái bộ sinh học, kiên định sinh học.



<b>Bài tập: (Ôn tập 2 tiết)</b>



<b>Câu 1:</b>

Cơ quan tương đồng là những cơ quan



A.có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.


B.cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau.


C.cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.



D.có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.



<b>Câu 2:</b>

Cơ quan tương tự là những cơ quan



A.có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.


B.cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.



C.cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.



D.có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.



<b>Câu 3:</b>

Đặc điểm nào trong q trình phát triển phơi chứng tỏ các lịai sống trên cạn hiện nay đều có


chung nguồn gốc từ các lịai sống ở mơi trường nước?




A.Tim có 2 ngăn sau đó phát triển thành 4 ngăn.

B.Phơi đều trải qua giai đọan có khe mang.


C. Bộ não thành 5 phần như não cá.

D. Phôi đều trải qua giai đọan có dây sống.


<b>Câu 4: Cơ quan thóai hóa là cơ quan</b>



A.phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành.

B.biến mất hòan tòan.


C. thay đổi cấu tạo phù hợp chức năng.

D. thay đổi cấu tạo.



<b>Câu 5: </b>

Bằng chứng phôi sinh học so sánh dựa vào các điểm giống nhau và khác nhau giữa các lòai về




</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

A.cấu tạo trong của các nội quan.

B.các giai đọan phát triển phôi thai.


C. cấu tạo pôlipeptit hoặc pôlinuclêôtit.

D. sinh học và biến cố địa chất.



<b>Câu 6:</b>

Người và tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β Hb như nhau chứng tỏ cùng


nguồn gốc thì gọi là



A. bằng chứng giải phẫu so sánh.

B. bằng chứng phôi sinh học.


C.bằng chứng địa lí sinh học.

D. bằng chứng sinh học phân tử.



<b>Câu 7:</b>

Cá và gà khác hẳn nhau, nhưng có những giai đọan phơi thai tương tự nhau, chứng tỏ chúng


cùng tổ tiên xa thì gọi là



A. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

B. bằng chứng phôi sinh học.


C. bằng chứng địa lí - sinh học.

D. bằng chứng sinh học phân tử.



<b>Câu 8: </b>

Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi,


cây trồng là



A. chọn lọc nhân tạo. B. chọn lọc tự nhiên. C. biến dị cá thể.

D. biến dị xác định.



<b>Câu 9: Theo Đacuyn, chọn lọc tự nhiên là quá trình</b>



A.đào thải những biến dị bất lợi.



B. tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.



C. vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.



<b>Câu 10:</b>

Theo Đacuyn, kết quả của chọn lọc tự nhiên là


A. tạo nên lòai sinh vật có khả năng thích nghi với mơi trường


B. sự đào thải tất cả các biến dị khơng thích nghi.



C.sự sinh sản ưu thế của các cá thể thích nghi.


D. tạo nên sự đa dạng trong sinh giới.



<b>Câu 11:</b>

Tiến hố nhỏ là q trình



A.hình thành các nhóm phân loại trên loài.



B.biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.


C.biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.



D.biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.



<b>Câu 12:</b>

Quá trình tiến hoá nhỏ kết thúc khi



A. quần thể mới xuất hiện.

B. chi mới xuất hiện. C. lòai mới xuất hiện.

D. họ mới xuất hiện.



<b>Câu 13: </b>

Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là


A. cá thể.

B.quần thể.

C.lòai.

D.phân tử.




<b>Câu 14: </b>

Vai trò chính của q trình đột biến là đã tạo ra



A. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá. B. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho q trình tiến hố.


C. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài. D. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.



<b>Câu 15: </b>

Theo quan niệm hiện đại, ở các loài giao phối đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên chủ yếu là


A. cá thể.

B. quần thể.

C. giao tử.

D. nhễm sắc thể.



<b>Câu 16:</b>

Nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi kích


thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là



A. đột biến. B. di nhập gen.

C. các yếu tố ngẫu nhiên

.D. giao phối không ngẫu nhiên.



<b>*Câu 17:</b>

Tác động của chọn lọc sẽ đào thải 1 loại alen khỏi quần thể qua 1 thế hệ là chọn lọc chống lại


A. thể đồng hợp.

B. alen lặn.

C. alen trội.

D. thể dị hợp.



<b>Câu</b>

<b>18:</b>

Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, thì nhân tố đóng vai trị sàng lọc và giữ lại kiểu


gen thích nghi là



A. Đột biến.

B. chọn lọc tự nhiên C. giao phối. D. cách li.



<b>Câu</b>

<b>19:</b>

Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, thì vai trị cung cấp nguyên liệu là


A. đột biến.

B. chọn lọc tự nhiên C. yêú tố ngẫu nhiên. D. cách li.



<b>Câu</b>

20: Hiện tượng tăng cá thể màu đen của loài bướm sâu đo bạch dương ở vùng công nghiệp không


phụ thuộc vào tác động của



A. đột biến

B. giao phối C. CLTN

D. yếu tố ngẫu nhiên




<b>Câu</b>

21: Phát biểu nào sau đây về chọn lọc tự nhiên là không đúng?




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

A. Chọn lọc tự nhiên tạo nên các kiểu gen giúp sinh vật thích nghi


B. Chọn lọc tự nhiên trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể.


C. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen.


D. Chọn lọc tự nhiên sàng lọc, giữ lại những biến dị có lợi



<b>Câu</b>

22:

Cách li sau hợp tử

<b>không</b>

phải là



A.trở ngại ngăn cản con lai phát triển.

B. trở ngại ngăn cản tạo ra con lai.


C. trở ngại ngăn cản sự thụ tinh.

D. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.



<b>Câu</b>

23:

Lừa lai với ngựa sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản. Hiện tượng nầy biểu hiện cho


A. cách li trước hợp tử.

B. cách li sau hợp tử. C. cách li tập tính.

D. cách li mùa vụ.



<b>Câu</b>

24: Con đường hình thành lồi nhanh nhất và phổ biến là bằng con đường



A. địa lí.

B. sinh thái.

C. lai xa và đa bội hoá.

D. các đột biến lớn.



<b>Câu 25: Các cá thể khác lồi có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên khơng thể giao phối với </b>


nhau.Đó là dạng cách li



A. tập tính

B. cơ học

C. trước hợp tử

D. sau



hợp tử



<b>Câu 26: Hình thành lồi mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng </b>



A. Thực vật

B. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa




C. Động vật

D. Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển



<b>Câu 27: Lồi lúa mì trồng hiện nay được hình thành trên cơ sở</b>


A. sự cách li địa lí giữa lúa mì châu Âu và lúa mì châu Mỹ


B. kết quả của quá trình lai xa khác loài



C. kết quả của tự đa bội 2n thành 4n của lồi lúa mì


D. kết quả của q trình lai xa và đa bội hoá nhiều lần



<b>Câu 28: Nếu cho rằng chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n thì cơ chế hình thành chuối nhà </b>


được giải thích bằng chuổi các sự kiện như sau:



1. Thụ tinh giữa giao tử n và giao tử 2n



2. Tế bào 2n nguyên phân bất thường cho cá thể 3n


3. Cơ thể 3n giảm phân bất thường cho giao tử 2n


4. Hợp tử 3n phát triển thành thể tam bội



5. Cơ thể 2n giảm phân bất thường cho giao tử 2n



A. 5 → 1 → 4

B. 4 → 3 → 1

C. 3 → 1 → 4

D. 1 → 3 → 4



<b>Câu 29: Hình thành lồi bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất?</b>



A. Cách li địa lí

B. Cách li sinh thái

C. cách li tập tính

D. Lai xa và


<b>Câu 30: Sự đa dạng loài trong sinh giới là do</b>



A. đột biến

B. CLTN




C. sự tích luỹ dần các đặc điểm thích nghi trong q trình hình thành các lồi


D. biến dị tổ hợp



<b>Câu 31: Từ quần thể cây 2n, người ta tạo được quần thể cây 4n, có thể xem quần thể cây 4n là một lồi</b>


mới vì quần thể cây 4n



A. có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số NST


B. không thể giao phấn với cây của quần thể 2n.



C. giao phối được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai bất thụ.



D. có đặc điểm hình thái: kích thứơc các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn cây của quần thể 2n.



<b>Câu 32: </b>

Một số lịai trong q trình tiến hóa lại tiêu giảm một số cơ quan thay vì tăng số lượng các cơ


quan. Nguyên nhân là



A. do môi trường sống thay đổi đã tạo ra những đột biến mới.


B. sự tiêu giảm cơ quan giúp sinh vật thích nghi tốt hơn.


C. có xu hướng tiến hóa quay về dạng tổ tiên.



D. tất cả nguyên nhân nêu trên đều đúng.



C. thích nghi ngày càng hợp lý. D. từ đơn giản đến phức tạp




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 33: </b>

Chiều hướng tiến hoá cơ bản nhất của tiến hóa lớn là


A. ngày càng đa dạng, phong phú. B. tổ chức ngày càng cao.


<b>Câu 34:</b>

Phân li tính trạng trong tiến hóa lớn dẫn đến kết quả là


A. phân hóa quần thể gốc thành nhiều kiểu gen.




B. phân li thành các kiểu gen theo công thức xác định.


C. sự phân hóa thành nhiều giống do người tiến hành.


D. hình thành các nhóm phân lọai trên lịai.



<b>Câu 35:</b>

Đồng quy tính trạng là kết quả của quá trình


A. CLTN tiến hành trên 1 đối tượng theo nhiều hướng.


B. CLTN trên nhiều đối tượng theo một hướng.



C. CLTN tiến hành trên 1 đối tượng theo 1 hướng.


D.hình thành các nhóm phân



<b>Câu 36 Biểu hiện nào khơng thuộc tiến bộ sinh học?</b>



A. Số lượng cá thể tăng dần

B. Tỉ lệ sống sót ngày càng cao


C. Khu phân bố mở rộng và liên tục

D. Nội bộ ngày càng ít phân hóa


<b>Câu 37: Dấu hiệu của hướng tiến hóa kiên định sinh học là</b>



A. Tiêu giảm một số cơ quan không cần thiết B. Thích nghi cao với các điều kiện sống khắc nghiệt


C. Duy trì thích nghi ở mức nhất định D. Duy trì thích nghi ở mức độ nhất định, số lượng cá thể ổn định


<b>Câu 38: Trong từng nhóm lồi, hướng tiến hóa nào là cơ bản nhất?</b>



A. Kiên định sinh học

B. Tiến bộ sinh học

C. Thối bộ sinh học D. Phân hóa sinh học



<b>Câu 39: </b>

Các đảo lục địa cách đất liền một eo biển, các đảo đại dương mới được nâng lên và chưa bao


giờ có sự liên hệ với đất liền. Nhận xét nào sau đây về đa dạng sinh vật trên các đảo là

<b>khơng</b>

đúng?



A. Đảo đại lục có hệ sinh vật đa dạng hơn đảo đại dương.



B. Đảo đại dương có nhiều lồi ếch nhái, bị sát và thú lớn, ít các lồi chim và cơn trùng.


C. Đảo đại dương hình thành những lồi đặc hữu.




D. Đảo lục địa có nhiều lồi tương tự với đại lục gần đó, ví dụ như quần đả Anh có nhiều lồi


tương tự ở lục địa châu Âu.



<b>Câu 40: </b>

Ý nào

<b>không</b>

phải là bằng chứng sinh học phân tử?



A. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của mọi gen của các loài.


B. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của prơtêin của các lồi.


C. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của ADN của các loài.



D. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của mã di truyền của các loài.


<b> </b>



<b>CHƯƠNG II- Sự phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất</b>


<b>Lý thuyết: (Tự chọn 1 tiết)</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> A- Nguồn Gốc Sự Sống</b>


<b>I. Tiến Hóa Hóa học </b>



- Q trình hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ nhờ nguồn năng lượng là sấm sét, tia


tử ngoại, núi lửa. . .



- Quá trình trùng phân tạo nên các đại phân tử hữu cơ:prôtêin, axit nuclêic,


- Cơ chế nhân đơi:



- Cơ chế dịch mã:



<b>II. Tiến Hóa Tiền Sinh Học</b>




- Các đại phân tử hữu cơ xh trong nước và tập trung với nhau thì các phân tử lipit do đặc tính kị nước sẽ


lập tức hình thành nên lớp màng bao bọc lấy các đại phân tử hữu cơ -> giọt nhỏ liti khác nhau


( Côaxecva), dưới tác động của CLTN tiến hoá dần tạo nên các tế bào sơ khai có các phân tử hữu cơ


giúp chúng có khả năng Tđchất và năng lượng ,có khả năng phân chia và duy trì thành phần hố học .


- Từ các tB sơ khai , qtrình tiến hố sinh học đựơc tiếp diễn nhờ các nhân tố tiến hố tạo ra các lồi ngày


nay



<b> B-Sự Phát Sinh Loài Người</b>



<b>I. Quá trình phát sinh lồi người hiện đại:.</b>



<b>1.Bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài người.</b>


a) Sự giống nhau giữa người và động vật có vú (thú).



<b>Giải phẫu so sánh. Người và thú giống nhau về thể thức cấu tạo:</b>



- Bộ xương gồm các phần tương tự, nội quan ...có lơng mao, răng phân hóa (cửa, nanh, hàm), đẻ con và


ni con bằng sữa.



- Cơ quan thối hóa: ruột thừa, nếp thịt ở khóe mắt....



<b>Bằng chứng phơi sinh học: p/triển phôi người lặp lại các g/đoạn pt của đv.</b>


Hiện tượng lại giống:



KL: chứng tỏ người và thú có chung 1 nguồn gốc.



<b>b.Các đặc điểm giống nhau giữa người và vượn người ngày nay:</b>


Vượn người ngày nay bao gồm: Vượn, đười ươi, khỉ gorila, tinh tinh.




-Vượn người có hình dạng và kích thước cơ thể gần giống với người (cao 1,7- 2m, nặng 70-200kg),


khơng có đi, có thể đứng bằng 2 chân sau, có 12-13 đơi x.sườn, 5-6 đốt cùng, bộ răng gồm 32 chiếc.


-Đều có 4 nhóm máu ( A,B,AB,O )



-Đặc tính sinh sản giống nhau: KT,HD tinh trùng, cấu tạo nhau thai, chu kì kinh 28-30 ngày, t/gian


mang thai 270-275 ngày, mẹ cho con bú đến 1 năm.



-Biết biểu lộ tình cảm vui buồn, giận dữ.. biết dùng cành cây để lấy thức ăn.


-Bộ gen của người giống với tinh tinh 98%.



<i><b> chứng tỏ người có quan hệ họ hàng rất gần với vượn người và gần gũi nhất với tinh tinh. Mặt</b></i>


<i><b>khác người và vượn có nhiều điểm khác nhau</b></i>

<i><b> t/hóa theo 2 hướng khác nhau (vượn ngày nay</b></i>


<i><b>khơng phải là tổ tiên trực tiếp cuả loài người)</b></i>



<i><b> 2. Các dạng vượn người hóa thạch và q trình hình thành lồi người.</b></i>



- Từ lồi vượn người cổ đại Ơxtralopitec có 1


nhánh t.hóa hình thành nên chi Homo để rồi


sau đó tiếp tục t.hóa hình thành nên lồi người


H.Sapiens (người thông minh)



(H.habilis

<sub></sub>

H.erectus

<sub></sub>

H.sapiens)



<i>Địa điểm phát sinh loài người:</i>



+Thuyết đơn nguồn: Loài người H.Sapiens


được hình thành từ lồi H.erectus ở châu Phi


sau đó phát tán sang các châu lục khác ( nhiều


người ủng hộ )




+Thuyết đa vùng: Loài H.erectus di cư từ châu Phi sang các châu lục khác rồi từ nhiều nơi khác nhau từ


lồi H.erectus t.hóa thành H.Sapiens





<b> </b>



Vượn- đười ươi


Gorila-Tinh tinh


ParapitecPropliopitec


<b>(30tr)</b> Đriopitec Oxtralopitec


<b> (5-7tr) </b>


chi Homo
* Chi Homo hình thành lồi người qua các gđ: H. habilis 
H.erectus  H.sapiens


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>II. Người hiện đại và sự tiến hóa văn hóa.</b>



Người hiện đại có những đặc điểm thích nghi nổi bật: + Bộ não lớn (TWTK của hệ thống tín hiệu thứ 2)


+ Cấu trúc thanh quản phù hợp cho phép phát triển tiếng nói



+ Bàn tay với các ngón tay linh hoạt giúp chế tạo và sử dụng cơng cụ lao động...



Có được khả năng tiến hóa văn hóa: Di truyền tín hiệu thứ 2( truyền đạt k/nghiệm...)

XH ngày càng


phát triển (từ công cụ bằng đá

sử dụng lửa

tạo quần áo

chăn ni, trồng trọt....KH,CN




-Nhờ có t.hóa văn hóa mà con người nhanh chóng trở thành lồi thống trị trong tự nhiên, có ảnh hưởng


nhiều đến sự t,hóa của các lồi khác và có khả năng điều chỉnh chiều hướng tiến hóa của chính mình.


<b>Bài tập: (Ơn tập 1 tiết)</b>



<b>Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự kiện xảy ra trong giai đoạn tiến hoá hoá học là</b>



A. do tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên mà từ các chất vơ cơ hình thành nên những hợp chất


hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nuclêơtit



B. có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vơ cơ theo phương thức hố học


C. trong khí quyển ngun thuỷ của trái đất chưa có hoặc có rất ít oxi



D. q trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường hoá học mới chỉ là giả thuyết chưa được chứng


minh bằng thực nghiệm



<b>Câu 2. Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là </b>



A. hình thành các tế bào sơ khai.

B. hình thành chất hữu cơ phức tạp.



C. hình thành sinh vật đa bào. D. hình thành hệ sinh vật đa dạng phong phú như ngày nay.


<b>Câu 3. Khí quyển ngun thuỷ khơng có (hoặc có rất ít) chất</b>



A. H

2

B. O

2

C. N

2

,

D. NH

3


<b>Câu 4. Trình tự các giai đoạn của tiến hố:</b>



A. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học


B. Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học


C. Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học



D. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học



<b>Câu 5. Thực chất của tiến hoá tiền sinh học là hình thành</b>



A. các chất hữu cơ từ vơ cơ

B. axitnuclêic và prôtêin từ các chất hữu cơ


C. mầm sống đầu tiên từ các hợp chất hữu cơ



D. vô cơ và hữu cơ từ các nguyên tố trên bề mặt trái đất nhờ nguồn năng lượng tự nhiên


<b>Câu 6. Nguồn năng lượng dùng để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành sự sống là:</b>



A. ATP

B. Năng lượng tự nhiên



C. Năng lượng hoá học

D. Năng lượng sinh học



<b>Câu 7. Đặc điểm nào chỉ có ở vật thể sống mà khơng có ở giới vơ cơ?</b>


A. Có cấu tạo bởi các đại phân tử hữu cơ là prôtêin và axitnuclêic



B. Trao đổi chất thông qua q trình đồng hố ,dị hố và có khả năng sinh sản


C. Có khả năng tự biến đổi để thích nghi với mơi trường ln thay đổi



D. Có hiện tượng tăng trưởng,cảm ứng,vận động


<b>Câu 8 Cơaxecva được hình thành từ:</b>



A. Pôlisaccarit và prôtêin

B. Hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau đông tụ thành


C. Các đại phân tử hữu cơ hoà tan trong nước tạo thành dung dịch keo



D. Một số đại phân tử có dấu hiệu sơ khai của sự sống


<b>Câu 9. Sự sống đầu tiên xuất hiện trong mơi trường</b>



A. trong nứơc đại dương

B. khí quyển nguyên thủy.



C. trong lòng đất.

D. trên đất liền.



<b>Câu 10. Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên trái đất, cây có mạch dẫn và động vật đầu tiên chuyển </b>


lên sống trên cạn vào đại



A. cổ sinh

B. nguyên sinh

C. trung sinh

D. tân sinh





</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 11. Loài người hình thành vào kỉ</b>



A. đệ tam

B. đệ tứ

C. jura

D. tam điệp



<b>Câu 12. Bò sát chiếm ưu thế ở kỉ nào của đại trung sinh?</b>



A. kỉ phấn trắng

B. kỉ jura

C. tam điệp

D. đêvôn


<b>Câu 13. Trôi dạt lục địa là hiện tượng</b>



A. di chuyển của các phiến kiến tạo do sự chuyển động của các lớp dung nham nóng chảy.


B. di chuyển của các lục địa, lúc tách ra lúc thì liên kết lại.



C. liên kết của các lục địa tạo thành siêu lục địa Pangaea.



D. tách ra của các lục địa dẫn đến sự biến đổi mạnh mẽ về khí hậu và sinh vật.



<b>Câu 14. Dựa vào đâu người ta chia lịch sử phát triển của sinh giới thành các mốc thời gian địa chất?</b>



A. Hố thạch

B. Đặc điểm khí hậu, địa chất



C. Hố thạch và các đặc điểm khí hậu, địa chất

D. Đặc điểm sinh vật




<b>Câu 15. Cách đây bao lâu tất cả các phiến kiến tạo liên kết với nhau thành một siêu lục địa duy nhất trên</b>


trái đất?



A. 12 triệu năm

B. 20 triệu năm

C. 50 triệu năm

D. 250 triệu năm


<b>Câu 26. Để xác định độ tuổi của các hóa thạch hay đất đá cịn non, ngươi ta thường dùng:</b>


A. Cacbon 12

B. Cacbon 14

C. Urani 238

D. Phương pháp địa tầng


<b>Câu 17. Khi nói về sự phát sinh lồi người, điều nào sau đây khơng đúng?</b>



A. Lồi người xuất hiện vào đầu kỉ đệ tứ ở đại tân sinh.


B. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.



C. Chọn lọc tự nhiên đóng vai trị quan trọng trong giai đoạn tiến hóa từ vượn người thành người.


D. Có sự tiến hóa văn hóa trong xã hội lồi người.



<b>Câu 18. Đặc điểm bàn tay năm ngón đã xuất hiện cách đây :</b>



A. 3 triệu năm

B. 30 triệu năm

C. 130 triệu năm

D. 300 triệu năm


<b>Câu 19. Dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?</b>



A. tinh tinh

B. đười ươi

C. gôrilia

D. vượn



<b>Câu 20. Người đứng thẳng đầu tiên là:</b>



A. Ơxtralơpitec

B. Nêanđectan

C.

<i>Homo erectus</i>

D.

<i>Homo habilis</i>



<b>Câu 21. </b>

Dạng người vượn hoá thạch sống cách đây



A.80 vạn đến 1 triệu năm

B.Hơn 5 triệu năm

C.Khoảng 30 triệu năm D.5 đến 20 vạn


năm




<b>Câu 22. Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh</b>



A. tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau.


B. người và vượn người không có quan hệ nguồn gốc.



C. vượn người ngày nay khơng phải là tổ tiên của loài người.


D. người và vượn người có quan hệ gần gũi.



<b>Câu 23. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng với quan niệm tiến hố hiện đại?</b>


A. Sinh giới đã tiến hoá từ các dạng đơn bào đơn giản đến đa bào phức tạp


B. Mỗi lồi đang tồn tại đều thích nghi ở một mức độ nhất định với mơi trường



C. Tốc độ tiến hố hình thành lồi mới ở các nhánh tiến hố khác nhau là khơng như nhau


D. Lồi người hiện đại là lồi tiến hố siêu đẳng,thích nghi và hồn thiện nhất trong sinh giới


<b>Câu 24. </b>

Dạng người vượn hoá thạch sống cách đây



A.80 vạn đến 1 triệu năm

B.Hơn 5 triệu năm

C.Khoảng 30 triệu năm D.5 đến 20 vạn năm


<b>Câu 25. Dạng người biết chế tạo công cụ lao động đầu tiên là:</b>



A.

<i>Homo erectus</i>

B.

<i>Homo habilis</i>

C. Nêanđectan

D. Crômanhôn



<b>Phần bảy: Sinh Thái Học</b>


<b>A. Lý thuyết: (Tự chọn 2 tiết)</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> Chương I. Cá thể và quần thể sinh vật.</b>


<b>Môi trường và các nhân tố sinh thái:</b>




<b>I. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái.</b>


<i><b>1.Khái niệm và phân loại môi trường</b></i>



<i> a.Khái niệm: Môi trường sống của sinh vật là bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật,có tác</i>


<i>động trực tiếp hoặc gián tiếp làm ảnh hưởng tới sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và mọi hoạt động của</i>


<i>sinh vật.</i>



<i>b.Phân loại </i>

Môi trường nước, Môi trường đất, mơi trường khơng khí, Mơi trường sinh vật



<i><b>2.Các nhân tố sinh thái</b></i>



<i>a.Nhân tố sinh thái vô sinh : nhân tố vật lí và hóa học c</i>

<i>ủa mơi trường xung quanh sinh vật.</i>



<i>b.Nhân tố hữu sinh: là thế giới hữu cơ của môi trường và là những mối quan hệ giữa SV với SV khác</i>



<i>xung quanh</i>

.



<b> II.Giới hạn sinh thái. </b>



1.Giới hạn sinh thái:

<i>là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh</i>


<i>vật có thể tồn tại và phát triển.</i>



-Khoảng thuận lợi:là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho sinh vật sinh thực hiện các


chức năng sống tốt nhất



-Khoảng chống chịu:khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sống của sinh vật.


2.ổ sinh thái

<i>:Là không gian sinh thái mà ở đó những điều kiện mơi trường quy định sự tồn tại và phát</i>


<i>triển không hạn định của cá thể của loài.</i>



-Sinh vật sống trong một ổ sinh thái nào đó thì thường phản ánh đặc tính của ổ sinh thái đó thơng qua



những dấu hiệu về hình thái của chúng



-Nơi ở:là nơi cư trú của một lồi



<b>III. Sự thích nghi của sinh vật với mơi trường sống. </b>


<b> 1.Thích nghi của sinh vật với ánh sáng</b>



-Thực vật thích nghi khác nhau với điều kiện chiếu sáng của mơi trường.


Có hai nhóm cây chính:cây ưa sáng và cây ưa bóng



<i>-</i>

Động vật:dùng ánh sáng để định hướng,hình thành hướng thích nghi:ưa hoạt động ban ngày và ưa hoạt


động ban đêm.



<b> 2.Thích nghi của sinh vật với nhiệt độ</b>



<i>a</i>

.

<i>Quy tắc về kích thước cơ thể: Động vật đẳng nhiệt vùng ơn đới có kích</i>

<i>thước > động vật cùng lồi ở</i>



<i>vùng nhiệt đới</i>



<i>b.Quy tắc về kích thước các bộ phận tai ,đi, chi: Động vật đẳng nhiệt vùng ơn đới có kích</i>

<i>thước các</i>



<i>b</i>

ộ phận tai, đi chi

<i> < động vật cùng loài ở vùng nhiệt đớ.i</i>



<i> </i>

ĐV hằng nhiệt sống nơi nhiệt độ thấp có tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể (S) với thể tích cơ thể (V)



giảm (tỉ số S/V giảm) góp phần hạn chế sự toả nhiệt cơ thể.



<b>Quần thể sinh vật và các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.</b>


<b>I. Quần thể sinh vật và quá trình hình thành quần thể sinh vật.</b>




<b>1.Quần thể sinh vật </b>



Là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời


gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo ra thế hệ mới



<b>2.Quá trình hình thành quần thể sinh vật.</b>



Cá thể phát tán

<sub></sub>

mơi trường mới

<sub></sub>

CLTN tác động

<sub></sub>

cá thể thích nghi

<sub></sub>

quần thể


<b>II.Quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật.</b>



<b>1. Quan hệ hỗ trợ</b>

<i>:</i>

quan hệ giữa các cá thể cùng loài nhằm hỗ trợ nhau trong các hoạt động sống


-Ví dụ:hiện tượng nối liền rễ giữa các cây thơng



Chó rừng thường quần tụ từng đàn..



-ý nghĩa:+đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định


+ khai thác tối ưu nguồn sống





</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+ tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể



2. Quan hệ cạnh tranh

<i>:</i>

quan hệ giữa các cá thể cùng loài cạnh tranh nhau trong các hoạt động sống.


-Ví dụ:thực vật cạnh tranh ánh sang, động vật cạnh tranh thức ăn,nơi ở,bạn tình.



-ý nghĩa: + duy trì mật độ cá thể phù hợp trong quần thể + đảm bảo và thúc đẩy quần thể phát


triển



<b>Các Đặc Trưng Cơ Bản của Quần Thể.</b>




<b>I. Tỉ lệ giới tính : là tỉ lệ giữa số lượng các thể đực và cái trong quần thể</b>



Tỉ lệ giới tính thay đổi và chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố như: môi trường sống, mùa sinh sản, sinh


lý. . .



T/lệ g/tính là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả s/sản của q/thể trong điều kiện môi trường thay


đổi.



<b>II. Nhóm tuổi</b>



- cấu trúc tuổi chia làm 3 nhóm :+ tuổi trước sinh sản. ảnh hưởng lớn đến số lượng của qthể


+ tuổi đang sinh sản



+ tuổi sau sinh sản.



- Tháp tuổi : có 3 loại : tháp phát triển, tháp ổn định, tháp suy thối : cho biết tình trạng phát triển số


lượng của qthể



- Ngồi ra cịn chia cấu trúc tuổi thành tuổi sinh lí, tuổi sinh thái , tuổi qthể



* Ý nghĩa :giúp ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả. VD khai thác cá.


- Nếu mẻ cá toàn cá lớn : chưa khai thác hết tiềm năng.



- nếu mẻ cá tồn cá con, ít cá lớn: khai thác quá mức, nếu tiếp tục khai thác dễ bị suy kiệt


<b> III/ Sự phân bố cá thể</b>



Có 3 kiểu phân bố



+ Phân bố theo nhóm : cá thể hổ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường


+ Phân bố đồng đều : làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong qthể



+ Phân bố ngẫu nhiên: SV tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường


<b>IV. Mật độ cá thể </b>



Mật độ các thể của quần thể là số lượng các thể trên một đơn vị hay thể tích của quần thể.



Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường, tới khả năng sinh sản và


tử vong của cá thể.



<b> V. Kích thước của quần thể sinh vật</b>


<i><b>1.Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa </b></i>



<b>-Kích thước của QTSV là số lượng cá thể đặc trưng (hoặc khối lượng hay năng lượng tích lũy trong các</b>


cá thể) phân bố trong khoảng khơng gian của QT



-Ví dụ: QT voi 25 con, QT gà rừng 200 con .



<b>-Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà QT cần có để duy trì và phát triển</b>



<b>-Kích thước tối đa là giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả</b>


năng cung cấp nguồn sống của môi trường



<i><b>2.Những nhân tố ảnh hưởng tới kích thước của QT sinh vật </b></i>



<i><b>a. Mức độ sinh sản của QTSV Là số lượng cá thể của QT được sinh ra trong 1 đơn vị thời gian</b></i>


<i><b>b.Mức tử vong của QTSV Là số lượng cá thể của QT bị chết trong 1 đơn vị thời gian</b></i>



<i><b>c. Phát tán cá thể của QTSV</b></i>



- Xuất cư là hiện tượng 1 số cá thể rời bỏ QT mình

<sub></sub>

nơi sống mới




- Nhập cư là hiện tượng 1 số cá thể nằm ngoài QT chuyển tới sống trong QT


<b> VI.Tăng trưởng của QTSV</b>



- Điều kiện môi trường thuận lợi: Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học (đường cong tăng trưởng hình


chữ J)



- Điều kiện m/trường khơng hồn tồn thuận lợi:Tăng trưởng QT giảm (đường cong tăng trưởng hình


chữ S)



<b> VII. Tăng trưởng của QT Người </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Dân số thế giới tăng trưởng liên tục trong suốt quá trình phát triển lịch sử



- Dân số tăng nhanh là nguyên nhân chủ yếu làm cho chất lượng môi trường giảm sút,

<sub></sub>

ảnh hưởng đến


chất lượng cuộc sống của con người.



<b> Biến Động Số Lượng Cá Thể Của Quần Thể</b>


<b>I. Biến động số lượng cá thể.</b>



<i><b>1.Khái niệm</b></i>

<i> </i>

Biến động số lượng cá thể của quần thể là sự tăng hoặc giảm số lượng cá thể


<i><b>2. Các hình thức biến động số lượng cá thể</b></i>



a. Biến động theo chu kỳ là biến động xảy ra do những thay đổi có chu kỳ của điều kiện mơi trường


* ví dụ: theo chu kì nhiều năm Theo chu kì mùa



Biến động số lượng nhỏ Thỏ, Mèo ở rừng Canada - mùa xuân, hè: sâu phát triển nhiều


Biến động số lượng Cáo ở đồng rêu phương Bắc - mùa mưa ếch nhái phát triển



Biến động số lượng cá Cơm ở biển Peru




b. Biến động số lượng không theo chu kỳ là biến động xảy ra do những thay đổi bất thường của môi


trường tự nhiên hay do hoạt động khai thác tài nguyên quá mức của con người gây nên



* Ví dụ ở Việt Nam



- Miền Bắc: số lượng bò sát và ếch, Nhái giảm vào những năm có giá rét ( nhiệt độ<8

0

<sub> c)</sub>



- Miền Bắc và Miền Trung: số lượng bò sát, chim, thỏ.. giảm mạnh sau những trận lũ lụt


<b>II. Nguyên nhân gây ra biến động và sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.</b>



<i><b>1.Nguyên nhân</b></i>

<i>: + </i>

Do thay đổi của các nhân tố sinh thái vô sinh ( khí hậu, thổ nhưỡng): nhân tố khơng


phụ thuộc mật độ qthể. Những yếu tố môi trường biến đổi theo chu kì Biến động slượng qthể theo


chu kì.



+ Do sự thay đổi các nhân tố sinh thái hữu sinh( cạnh tranh giữa các cá thể cùng đàn,


số lượng kẻ thù ăn thịt): nhân tố sinh thái phụ thuộc mật độ quần thể



- Các nhân tố sinh thái hữu sinh ảnh hưởng rất lớn tới khả năng tìm kiếm thức ăn, nơi ở.


<i><b>2. Sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể</b></i>



- Quần thể sống trong môi trường xác định ln có xu hướng tự điều chỉnh số lượng cá thể bằng cách


làm giảm hoặc kích thích làm tăng số lượng cá thể của quần thể



- Điều kiện sống thuận lợi

quần thể tăng mức sinh sản , giảm tử vong + nhiều cá thể nhập cư tới

số



lượng cá thể tăng nhanh

thức ăn nơi ở thiếu hụt

sinh sản giảm, tử vong tăng

số lượng cá thể giảm để



duy trì ở mức cân bằng




<i>3. Trạng thái cân bằng của quần thể</i>



Trạng thái cân bằng của quần thể khi số lượng các cá thể ổn định và phù hợp với khả năng cung cấp


nguồn sống của môi trường.



* Cơ chế điều hoà mật độ của qthể: là sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong,


nhờ đó mà tốc độ sinh trưởng của qthể được điều chỉnh



<b> </b>



<b>B. Bài tập: (Ôn tập 2 tiết)</b>



Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây khơng có ở cây ưa sáng?



A. Chịu được ánh sáng mạnh. B. Có phiến lá mỏng, ít hoặc khơng có mơ giậu.



C. Lá xếp nghiêng. D. Mọc ở nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng.


Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây khơng có ở cây ưa bóng?



A. Phiến lá dày, mô giậu phát triển. B. Mọc dưới bóng của cây khác.


C. Lá nằm ngang. D. Thu được nhiều tia sáng tán xạ.



Câu 3. Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt của cơ thể voi sống ở vùng ôn đới so với voi sống ở vùng


nhiệt đới là



A. có đôi tai dài và lớn.

B. cơ thể có lớp mở dày bao bọc.


C. kích thước cơ thể nhỏ.

D. ra mồ hơi.



Câu 4. Nhóm sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể khơng biến đổi theo nhiệt độ môi trường?





</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

A. Lưỡng cư.

B. Cá xương.

C. Thú.

D. Bò sát.



Câu 5. Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc


nhóm thực vật



A. ưa bóng và chịu hạn.

B. ưa sáng.

C. ưa bóng.

D. chịu nóng.



Câu 6. Cá rơ phi ni ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là


5,6

0

<sub>C và 42</sub>

0

<sub>C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,6</sub>

0

<sub>C đến 42</sub>

0

<sub>C được gọi là </sub>



A. khoảng gây chết.

B. khoảng thuận lợi. C. khoảng chống chịu.

D. giới hạn


sinh thái.



Câu 7. Đặc điểm nào sau đây là không đúng với cây ưa sáng?


A. Phiến lá mỏng, ít hoặc khơng có mơ giậu, lá nằm ngang.



B. Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh.


C. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng.



D. Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá.


Câu 8. Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố nào sau


đây?



A. Nhóm nhân tố vơ sinh.


B. Nhóm nhân tố hữu sinh.



C. Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vơ sinh.


D. Nhóm nhân tố vơ sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.




Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng về nhân tố sinh thái?



A. Nhân tố sinh thái là nhân tố vô sinh của mơi trường, có hoặc khơng có tác động đến sinh vật.


B. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố của mơi trường bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng


trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật.



C. Nhân tố sinh thái là những nhân tố của mơi trường, có tác động và chi phối đến đời sống của


sinh vật.



D. Nhân tố sinh thái gồm nhóm các nhân tố vơ sinh và nhóm các nhân tố hữu sinh.



Câu 10. Trong các nhân tố vô sinh tác động lên đời sống của sinh vật, nhân tố có vai trò cơ bản là:



A. ánh sáng.

B. nhiệt độ.

C. độ ẩm

D. gió.



Câu 11. Nhân tố vơ sinh bao gồm tất cả:



A. nhân tố vật lí, nhân tố hóa học của mơi trường xung quanh sinh vật.


B. tác động của các sinh vật khác lên cơ thể sinh vật.



C. tác động trực tiếp hay gián tiếp của tự nhiên lên cơ thể sinh vật.


D. các yếu tố sống của tự nhiên có ảnh hưởng đến cơ thể sinh vật.


Câu 12. Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?



A. Cây cỏ ven bờ B. Đàn cá rô trong ao.


C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh D. Cây trong vườn


Câu 13. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm:



A. làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể.


B. làm tăng mức độ sinh sản.




C. làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng.


Câu 14. Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?



A. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt.


B. Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú Thọ.



C. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ.


D. Tập hợp cá chép sinh sống ở Hồ Tây.


Câu 15: Kích thước của một quần thể không phải là:



A.tổng số cá thể của nó.

B.tổng sinh khối của nó.


C.năng lượng tích luỹ trong nó.

D.kích thước nơi nó sống.


Câu 16: Các cực trị của kích thước quần thể là gì?



1. Kích thước tối thiểu. 2. Kích thước tối đa. 3 .Kích thước trung bình. 4. Kích thước vừa phải.




</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Phương án đúng là:



A. 1, 2, 3.

B. 1, 2.

C. 2, 3, 4.

D. 3, 4.


Câu 17: Xét các yếu tố sau đây:



I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.



II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể .


III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường.



IV: Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể.


Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là:




A. I và II.

B. I, II và III.

C. I, II và IV.

D. I, II, III và IV.


Câu 18: Nhân tố sinh thái nào bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể?



A.Ánh sáng.

B.Nước.

C.Hữu sinh.

D.Nhiệt độ.



Câu 93:Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ:



A.15

o

<sub>C - 20</sub>

o

<sub>C B.20</sub>

o

<sub>C - 25</sub>

o

<sub>C C.20</sub>

o

<sub>C - 30</sub>

o

<sub>C D. 25</sub>

o

<sub>C - 30</sub>

o

<sub>C</sub>



Câu 19: Ở cây trồng nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng nhiều nhất đối với giai đoạn nào?


A Cây ra hoa

B.Cây con

C.Cây trưởng thành D.Hạt nảy mầm



Câu 20: Trong một ao, người ta có thể ni kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen,


trơi, chép,....vì:



A.tận dụng được nguồn thức ăn là các lồi động vật nổi và tảo


B.tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao



C.tận dụng nguồn thức ăn là các lồi động vật đáy



D.mỗi lồi có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau


Câu 21: Trong tự nhiên, sự tăng trưởng kích thước quần thể chủ yếu là do:



A. mức sinh sản và tử vong.

B. sự xuất cư và nhập cư.


C. mức tử vong và xuất cư.

D. mức sinh sản và nhập cư.


Câu 82: Kích thước tối đa của quần thể bị giới hạn bởi yếu tố nào?



A.Tỉ lệ sinh của quần thể.

B.Tỉ lệ tử của quần thể.


C.Nguồn sống của quần thể.

D.Sức chứa của môi trường.



Câu 22:



Các dạng biến động số lượng?



1. Biến động khơng theo chu kì. 2. Biến động the chu kì.


3. Biến động đột ngột (do sự cố môi trường) 4. Biến động theo mùa vụ.


Phương án đúng là:



A.1, 2.

B.1, 3, 4.

C.2, 3.

D.2, 3, 4.



Câu 23: Quần thể dễ có khả năng suy vong khi kích thước của nó đạt:


A. dưới mức tối thiểu.

B. mức tối đa.



C. mức tối thiểu.

D. mức cân bằng



Câu 24: Khi kích thước của quần thể hữu tính vượt mức tối đa, thì xu hướng thường xảy ra là:


A. giảm hiệu quả nhóm.

B. giảm tỉ lệ sinh.



C. tăng giao phối tự do.

D. tăng cạnh tranh.



Câu 25: Nếu nguồn sống không bị giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng:



A. tăng dần đều.

B. đường cong chữ J.

C. đường cong chữ S. D. giảm dần đều.


Câu 26: Tỉ lệ đực:cái của một quần thể sinh vật thường xấp xỉ là:



A.1:1.

B.2:1.

C.2:3

D.1:3.



Câu 27: Số lượng từng loại tuổi cá thể ở mỗi quần thể phản ánh:


A. tuổi thọ quần thể.

B. tỉ lệ giới tính.




C. tỉ lệ phân hố.

D. tỉ lệ nhóm tuổi hoặc cấu trúc tuổi.


Câu 28: Tuổi sinh lí là:



A.thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể. B.tuổi bình quân của quần thể.


C.thời gian sống thực tế của cá thể.

D.thời điểm có thể sinh sản.


Câu 29:Tuổi sinh thái là:





</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

A.tuổi thọ tối đa của loài.

B.tuổi bình quần của quần thể.


C.thời gian sống thực tế của cá thể.

D.tuổi thọ do mơi trường quyết định.



Câu 30: Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể tính từ lúc cá thể được sinh ra cho đến khi


nó chết do già được gọi là:



A.tuổi sinh thái.

B.tuổi sinh lí.

C.tuổi trung bình.

D.tuổi quần thể.


Câu 31: Tuổi quần thể là:



A.tuổi thọ trung bình của cá thể.

B.tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.


C.thời gian sống thực tế của cá thể.

D.thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh.


Câu 32: Khi đánh bắt cá càng được nhiều con non thì nên:



A.tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ.

B.dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt.



C.hạn chế, vì quần thể sẽ suy thối.

D.tăng cường đánh vì quần thể đang ổn định.


Câu 33: Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là:



A.làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể.



B.làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của mơi trường.



C.duy trì mật độ hợp lí của quần thể.



D.tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.


Câu 34: Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:



A.điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá


thể trong quần thể.



B.điều kiện sống phân bố khơng đều và khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần


thể.



C.điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần


thể.



D.các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.


Câu 35: Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là:



A. tận dụng nguồn sống thuận lợi.

B. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài.



C. giảm cạnh tranh cùng loài.

D. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài.


Câu 36: Mật độ của quần thể là:



A.số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào


đó.



B.số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của


quần tể.



C.khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể.


D.số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.




Câu 37: Lồi nào sau đây có kiểu tăng trưởng số lượng gần với hàm mũ?



A. Rái cá trong hồ.

B. Ếch nhái ven hồ.

C. Ba ba ven sông.

D. Khuẩn lam trong hồ.


Câu 38: Hiện tượng cá mập con khi mới nở ăn các trứng chưa nở và phôi nở sau thuộc mối quan hệ nào?



A. Quan hệ hỗ trợ.

B. Cạnh tranh khác lồi.


C. Kí sinh cùng lồi.

D. Cạnh tranh cùng loài.



<b>CHƯƠNG II. Quần xã sinh vật</b>


<b>A. Lý thuyết: (Tự chọn 1 tiết)</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QX</b>



<b>I/. Khái niệm về quần xã sinh vật: là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau,</b>


cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định. Các sinh vật trong quần xã gắn bó với nhau như


một thể thống nhất do vậy Quần xã có cấu trúc tương đối ổn định.



- Các sinh vật trong quần xã thích nghi với mơi trường sống của chúng.


<b>II/. Một số số đặc trưng cơ bản của quần xã.</b>



<b>1/. Đặc trưng về thành phần loài trong quần xã.</b>


<b>- Độ đa dạng:</b>



- Loài ưu thế là loài đóng vai trị qtrọng trong QX do có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc do


hoạt động của chúng mạnh



- Lồi đặc trưng chỉ có ở một quần xã nào đó hoặc lồi có số lượng nhiều hơn hẳn các lồi khác trong



quần xã.(chỉ có ở qx này mà khơng có ở qx khác)



<b>2/. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã:</b>



- Phân bố theo chiều thẳng đứng: VD: Sự phân tầng của thực vật trong rừng mưa nhiệt đới



- Phân bố theo chiều ngang VD: + Phân bố của sinh vật từ đỉnh núi

<i>→</i>

Sườn núi

<i>→</i>

chân


núi



+ Từ đất ven bờ biển

<i>→</i>

vùng ngập nước ven bờ

<i>→</i>

vùng


khơi xa



<b>III/. Quan hệ giữa các loài trong quần xã.</b>



1- Quan hệ hỗ trợ:- Cộng sinh: hợp tác chặt chẽ giữa 2 hay nhiều lồi, cả 2 bên đều có lợi.


VD: địa y, hải quỳ và cua, VK cộng sinh với nốt sần cây họ đậu



-

<b>hợp tác: hợp tác giữa 2 lồi trong đó cả 2 bên đều có lợi, khơng nhất thiết xảy</b>


ra.



VD: chim sáo và trâu rừng, lươn biển và cá nhỏ.



- hội sinh: hợp tác giữa 2 lồi, 1 bên có lợi cịn bên kia khơng lợi cũng không hại


VD:phong lan bám trên cây gỗ, cá ép sống bám trên cá lớn.



2- Quan hệ đối kháng:- Cạnh tranh: các loài cạnh tranh nguồn thức ăn, ánh sáng. . .


- ký sinh:sống bám trên sinh vật khác



-

<b>ức chế- cảm nhiễm: loài này tiết ra chất độc để ức chế sự phát triển hoặc</b>


sinh sản của loài kia. VD: tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm và chim ăn cá




- sinh vật này ăn sinh vật khác:loài này sử dụng loài kia làm thức ăn


<b> 3. Hiện tượng khống chế sinh học:</b>



Khống chế sinh học là hiện tượng số lượng cá thể của một loài bị khống chế ở một mức nhất định do


quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các loài trong quần xã



<b>* Khống chế sinh học làm cho số lượng cá thể của mỗi qthể dao động trong thế cân bằng, từ đó tạo nên</b>


trạng thái cân bằng sinh học trong qxã.



<b>* Ứng dụng: dùng các loài thiên địch để diệt sâu hại trong sản xuất nông nghiệp</b>


<b> Diễn Thế Sinh Thái</b>



<b>I - Khái niệm về diễn thế sinh thái: Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua</b>


các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.



<b>II- nguyên nhân: </b>



<b> - bên trong:do cạnh tranh giữa các loài sự thay thế của nhóm lồi ưu thế này bằng nhóm lồi</b>


ưu thế khác



- bên ngoài: tác động của ngoại cảnh lên qxã: mưa, bão lũ lụt. . . .


<b>III- Nguyên nhân gây ra diễn thế:</b>



1. Nguyên nhân bên ngoài: Do tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã.


2. Nguyên nhân bên trong: sự cạnh trang gay gắt giữa các loài trong quần xã


<b>II- Các loại diễn thế sinh thái:</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Diễn thế nguyên sinh</b>

<b>Diễn thế thứ sinh</b>


<b>-khởi đầu</b>



<b>-Giai đoạn giữa</b>


<b>- Giai đoạn cuối</b>



-Môi trường chưa có sinh vật các sv


đầu tiên phát tán đến hình thành qxã tiên


phong



-các qxã biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau


- hình thành Qxã tương đối ổn định(QX đạt


đỉnh cực)



-Đã có qxã sinh sống, do môi trường


tác động hay do con người huỷ diệt


-các qxã biến đổi tuần tự thay thế lẫn


nhau



- hình thành Qxã tương đối ổn định


- nếu tiếp tục tác động thì qxã bị suy


thối



<b>IV- Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái:</b>



Nghiên cứu diễn thế sinh thái giúp chúng ta có thể hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã


sinh vật, dự đoán đ ược các quần xã tồn tại trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai. từ đó có thể


chủ động xây dựng kế hoạch trong việc bảo vệ và khai thác hợp lí các nguồn tài ngun thiên nhiên.


Đồng thời, có thể kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh


vật và con người.




<b>B. Bài tập: (Ôn tập 1 tiết)</b>



Câu 1. Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh


sinh học dựa vào:



A.cạnh tranh cùng loài

B.khống chế sinh học


C.cân bằng sinh học

D.cân bằng quần thể



Câu 2. Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể bị kìm hãm ở mức nhất định bởi quan hệ sinh thái trong


quần xã gọi là:



A.cân bằng sinh học

B.cân bằng quần thể


C.khống chế sinh học.

D.giới hạn sinh thái


Câu 3: Vì sao lồi ưu thế đóng vai trị quan trọng trong quần xã?



A.Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh


B. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.


C. Vì tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh.


D. Vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh.


Câu 4. Quần xã rừng thường có cấu trúc nổi bật là



A.phân tầng thẳng đứng

B.phân tầng theo chiều ngang


C.phân bố ngẫu nhiên

D.phân bố đồng đều



Câu 5. Hiện tượng cá sấu há to miệng cho một loài chim “xỉa răng” hộ là biểu hiện quan hệ:



A.cộng sinh

B.hội sinh

C.hợp tác

D.kí sinh



Câu 6. Quan hệ giữa nấm với tảo đơn bào trong địa y là biểu hiện quan hệ:




A.hội sinh

B.cộng sinh

C.kí sinh

D.úc chế cảm nhiễm



Câu 7. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hội sinh giữa các loài:


A.vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu



B.chim sáo đậu trên lưng trâu rừng


C.cây phong lan bám trên thân cây gỗ


D.cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.



Câu 8. Tại sao các loài thường phân bố khác nhau trong không gian, tạo nên theo chiều thẳng đứng hoặc


theo chiều ngang?



A.Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài.

B.Do nhu cầu sống khác nhau


C.Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài D.Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng



Câu 9.Một khu rừng rậm bị chặt phá quá mức, dần mất cây to, cây bụi và cỏ chiếm ưu thế, động vật


hiếm dần. Đây là:



A.diễn thế nguyên sinh

B.diễn thế thứ sinh


C.diễn thế phân huỷ

D.biến đổi tiếp theo




</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Câu 10. Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một lồi có lợi, cịn một lồi khơng có lợi hoặc có hại là


mối quan hệ nào?



A.Quan hệ cộng sinh

B.Quan hệ hội sinh



C.Quan hệ hợp tác

D.Quan hệ ức chế - cảm nhiễm.




Câu 11. Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái ?


A.Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người



B.Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã


C.Do thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu



D.Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã


Câu 12. Điều nào sau đây không đúng với diễn thế thứ sinh?



A.Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị huỷ diệt.



B.Trong điều kiện không thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình


thành nên quần xã tương đối ổn định



C. Trong điều kiện thuận lợi, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định


D.Trong thực tế thường bắt gặp nhiều quần xã có khả năng phục hồi rất thấp mà hình thành quần


xã bị suy thối



Câu 13.Điều nào sau đây khơng đúng với diễn thế nguyên sinh?


A.Khởi đầu từ môi trường trống trơn



B.Các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và ngày càng phát triển


C.Khơng thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định.



D.Hình thành quần xã tương đối ổn định.



Câu 14. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?



A.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu

B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng


C.Cây phong lan bám trên thân cây gỗ

D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ



Câu 15. Một quần xã ổn định thường có



A.số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài thấp


B.số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài cao


C.số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao


D.số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài thấp



<b>Chương III: Hệ Sinh Thái</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>A. Lý thuyết: (Tự chọn 2 tiết)</b>



<b>I. Khái niệm hệ sinh thái</b>

: Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh


VD: Hệ sinh thái ao hồ,đồng ruộng, rừng……



Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định nhờ các sinh vật luôn tác động


lẫn nhau và đồng thời tác động qua lại với các thành phần vô sinh



Trong hệ sinh thái , trao đổi chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội bộ quần xã và giữa quần


xã – sinh cảnh chúng biểu hiện chức năng của 1 tổ chức sống



<b>II. Các thành phấn cấu trúc của hệ sinh thái</b>



1. Thành phần vô sinh ( sinh cảnh ): + Các yếu tố khí hậu


+ Các yếu tố thổ nhưỡng



+ Nước và xác sinh vật trong môi trường


2. Thành phần hữu sinh ( quần xã sinh vật )




Thực vật, động vật và vi sinh vật



Tuỳ theo chức năng dinh dưỡng trong hệ sinh thái chúng được xếp thành 3 nhóm


+ Sinh vật sản xuất: … + Sinh vật tiêu thụ: … + Sinh vật phân giải: …



<b>III. Các kiểu hệ sinh thái trên trái đất</b>



Gồm hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo:


1. Hệ sinh thái tự nhiên: gồm: Trên cạn, Dưới nước



2. Hệ sinh thái nhân tạo: g

ồm HST nông nghiêp HST rừng trồng, HST đô thị.

Hệ sinh thái nhân tạo


đóng góp vai trị hết sức quan trọng trong cuộc sống của con người vì vậy con người phải biết sử dụng


và cải tạo1 cách hợp lí.



<b>Trao Đổi Vật Chất Trong Hệ Sinh Thái.</b>


<b>I- Trao đổi vật chất trong quần xã sinh vật:</b>



<b>1. Chuỗi thức ăn: Một chuỗi thức ăn gồm nhiều lồi có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi lồi là một</b>


mắt xích của chuỗi.



- Trong một chuỗi thức ăn, một mắt xích vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước, vừa là nguồn thức


ăn của mắt xích phía sau.



- có hai loại chuỗi thức ăn:



+ Chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật tự dưỡng, sau đến là động vật ăn sinh vật tự dưỡng và tiếp nữa


là động vật ăn động vật.



+ Chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật phân giải mùn bã hữu cơ, sau đến các loài động vật ăn sinh vật


phân giải và tiếp nữa là các động vật ăn động vật.




<b>2. Lưới thức ăn:</b>



- Lưới thức ăn gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung.



- Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần lồi thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.


<b>3. Bậc dinh dưỡng:</b>



- Tập hợp các loài sinh vật có cùng mức dinh dưỡng hợp thành một bậc dinh dưỡng.


- Trong quần xã có nhiều bậc dinh dưỡng:



+ Bậc dinh dưỡng cấp 1(Sinh vật sản xuất)


+ Bậc dinh dưỡng cấp 2(Sinh vật tiêu thụ bậc 1)


+ Bậc dinh dưỡng cấp 3(Sinh vật tiêu thụ bậc 2)


………


<b>II- Tháp sinh thái:</b>



Khái niệm - Tháp sinh thái bao gồm nhiều hình chữ nhật xếp chồng lên nhau, các hình chữ nhật có chiều


cao bằng nhau, cịn chiều dài thì khác nhau biểu thị độ lớn của mỗi bậc dinh dưỡng.





</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Để xem xét mức độ dinh dưỡng ở từng bậc dinh dưỡng và toàn bộ quần xã, người ta xây dựng các


tháp sinh thái



- Có ba loại tháp sinh thái:



Tháp số lượng, Tháp sinh khối, Tháp năng lượng (chính xác nhất)



<b>Chu Trình Sinh Địa Hóa Và Sinh Quyển.</b>



<b>I- Trao đổi vật chất qua chu trình sinh địa hóa </b>



- Chu trình sinh địa hố là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên, theo đường từ môi trường vào cơ


thể sinh vật, qua các bậc dinh dưỡng, rồi từ cơ thể sinh vật truyền trở lại mơi trường



- Chu trình vật chất được thực hiện trên cơ sở tự điều hồ của qxã


- duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển



<b>II- Một số chu trình sinh địa hố SGK</b>


<b>III- Sinh quyển</b>



1/

<i>Khái niệm Sinh Quyển</i>



Sinh quyển là toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước và khơng khí của trái đất.


2/

<i>Các khu sinh học trong sinh quyển</i>



-

<i>Khu sinh học trên cạn</i>

: đồng rêu đới lạnh, rừng thông phương Bắc, rừng rụng lá ôn đới,…



-

<i>khu sinh học nước ngọt</i>

: khu nước đứng ( đầm, hồ, ao,..)và khu nước chảy ( sông suối).



-

<i>Khu sinh học biển</i>

:



+ theo chiều thẳng đứng: SV nổi, ĐV đáy,..


+ theo chiều ngang: vùng ven bờ và vùng khơi



Dòng Năng lượng Trong Hệ Sinh Thái



<b>I.Dòng năng lượng trong hệ sinh thái là sự vận chuyển năng lượng qua các bậc dinh dưỡng của các </b>


chuỗi thức ăn




-Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn thì năng lượng càng giảm do năng lượng bị thất thốt dần qua nhiều


cácch (như hơ hấp, chất thải, rụng lá, rụng lông. . . . )



-Trong hệ sinh thái năng lượng được truyền một chiều từ SVSX qua các bậc dinh dưỡng, tới mơi


trường(dạng nhiệt) cịn vật chất được trao đổi qua chu trình dinh dưỡng



<b>II.Hiệu suất sinh thái</b>



- Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ % chuyển hoá năng lượng qua các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái


- Hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng sau tích luỹ được thường là 10% so với bậc trước liền kề




<b>B. Bài tập: (Ôn tập 2 tiết)</b>



Câu 1: Sinh vật sản xuất là những sinh vật:



A.phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi trường


B.động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật



C.có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi sống bản thân


D.chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp



Câu 2: Các kiểu hệ sinh thái trên Trái Đất được phân chia theo nguồn gốc bao gồm:


A.hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước



B.hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo


C.hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt


D.hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn



Câu 3: Thành phần hữu sinh của một hệ sinh thái bao gồm:



A.sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải


B.sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải


C.sinh vật ăn thực vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải


D.sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải


Câu 4: Bể cá cảnh được gọi là:



A.hệ sinh thái nhân tạo

B.hệ sinh thái “khép kín”




</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

C.hệ sinh thái vi mô

D.hệ sinh thái tự nhiên



Câu 5: Đối với các hệ sinh thái nhân tạo, tác động nào sau đây của con người nhằm duy trì trạng thái ổn


định của nó:



A.khơng được tác động vào các hệ sinh thái



B.bổ sung vật chất và năng lượng cho các hệ sinh thái


C.bổ sung vật chất cho các hệ sinh thái



D.bổ sung năng lượng cho các hệ sinh thái



Câu 6: Điểm giống nhau giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo là:



A.có đặc điểm chung về thành phần cấu trúc B.có đặc điểm chung về thành phần lồi trong hệ sinh


thái



C.điều kiện mơi trường vô sinh

D.tính ổn định của hệ sinh thái



Câu 7: Quá trình biến đổi năng lượng Mặt Trời thành năng lượng hóa học trong hệ sinh thái nhờ vào


nhóm sinh vật nào?




A.Sinh vật phân giải

B.Sinhvật tiêu thụ bậc 1


C.Sinh vật tiêu thụ bậc 2

D.Sinh vật sản xuất



Câu 8: Năng lượng được trả lại môi trường do hoạt động của nhóm sinh vật:


A.sinh vật phân giải

B.sinh vật sản xuất



C.động vật ăn thực vật

D.động vật ăn động vật



Câu 9: Đồng ruộng, hồ nước, rừng trồng, thành phố, … là những ví dụ về:


A.hệ sinh thái trên cạn

B.hệ sinh thái nước ngọt



C.hệ sinh thái tự nhiên

D.hệ sinh thái nhân tạo


Câu 10: Lưới thức ăn và bậc dinh dưỡng được xây dựng nhằm:



A.mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các lồi trong quần xã



B.mơ tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã


C.mơ tả quan hệ dinh dưỡng giữa các lồi trong quần thể



D.mô tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các lồi trong quần xã


Câu 11: Trong chu trình sinh địa hóa có hiện tượng nào sau đây?



A.Trao đổi các chất liên tục giữa môi trường và sinh vật


B.Trao đổi các chất tạm thời giữa môi trường và sinh vật


C.Trao đổi các chất liên tục giữa sinh vật và sinh vật



D.Trao đổi các chất theo từng thời kì giữa mơi trường và sinh vật


Câu 12: Lượng khí CO

2

tăng cao do nguyên nhân nào sau đây:




A.hiệu ứng “nhà kính”



B.trồng rừng và bảo vệ mơi trường



C.sự phát triển cơng nghiệp và giao thông vận tải



D.sử dụng các nguồn nguyên liệu mới như: gió, thủy triều,…



Câu 13: Để cải tạo đất nghèo đạm, nâng cao năng suất cây trồng người ta sử dụng biện pháp sinh học


nào?



A.trồng các cây họ Đậu

B.trồng các cây lâu năm


C.trồng các cây một năm

D.bổ sung phân đạm hóa học.


Câu 14: Những dạng nitơ được đa số thực vật hấp thụ nhiều và dễ nhất là



A.muối amôn và nitrát

B.nitrat và muối nitrit


C.muối amôn và muối nitrit

D.nitơ hữu cơ và nitơ vơ cơ



Câu 15: Ngun tố hóa học nào sau đây ln hiện diện xung quanh sinh vật nhưng nó khơng sử dụng


trực tiếp được?



A.cacbon

B.photpho

C.nitơ

D.D.oxi



Câu 16: Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để bảo vệ nguồn nước trên Trái đất:


A.bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng

B.bảo vệ nguồn nước sạch, chống ô nhiễm


C.cải tạo các vùng hoang mạc khô hạn D.sử dụng tiết kiệm nguồn nước



Câu 17: Để góp phần cải tạo đất, người ta sử dụng phân bón vi sinh chứa các vi sinh vật có khả năng:





</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

A.cố định nitơ từ khơng khí thành các dạng đạm


B.cố định cacbon từ khơng khí thành chất hữu cơ


C.cố định cacbon trong đất thành các dạng đạm


D.cố định nitơ từ khơng khí thành chất hữu cơ



Câu 18: Nguyên nhân nào sau đây không làm gia tăng hàm lượng khí CO

2

trong khí quyển:



A.phá rừng ngày càng nhiều


B.đốt nhiên liệu hóa thạch



C.phát triển của sản xuất công nghiệp và giao thông vận tải


D.sự tăng nhiệt độ của bầu khí quyển



Câu 19: Q trình nào sau đây không trả lại CO

2

vào môi trường:



A.hô hấp của động vật, thực vật

B.lắng đọng vật chất



C.sản xuất công nghiệp, giao thông vận tải

D.sử dụng nhiên liệu hóa thạch


Câu 20: Trong chu trình cacbon, điều nào dưới đây là khơng đúng:



A.cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbonđiôxit



B.thông qua quang hợp, thực vật lấy CO

2

để tạo ra chất hữu cơ



C.động vật ăn cỏ sử dụng thực vật làm thức ăn chuyển các hợp chất chứa cacbon cho động vật ăn


thịt



D.phần lớn CO

2

được lắng đọng, khơng hồn trả vào chu trình



Câu 21: Nguồn nitrat cung cấp cho thực vật trong tự nhiên được hình thành chủ yếu theo:



A.con đường vật lí

B.con đường hóa học



C.con đường sinh học

D.con đường quang hóa



Câu 22: Sự phân chia sinh quyển thành các khu sinh học khác nhau căn cứ vào:


A.đặc điểm khí hậu và mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu


B.đặc điểm địa lí, mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu


C.đặc điểm địa lí, khí hậu



D.đặc điểm địa lí, khí hậu và các sinh vật sống trong mỗi khu



Câu 23: Nguồn năng lượng cung cấp cho các hệ sinh thái trên Trái đất là:



A.năng lượng gió

B.năng lượng điện

C.năng lượng nhiệt

D.năng lượng mặt trời



Câu 24: Khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn thì dịng năng lượng có hiện


tượng là:



A.càng giảm

B.càng tăng

C.khơng thay đổi

D.tăng hoặc giảm tùy thuộc bậc dinh dưỡng


Câu 25: Năng lượng được chuyển cho bậc dinh dưỡng sau từ bậc dinh dưỡng trước nó khoảng bao nhiêu


%?



A.10%

B.50%

C.70%

D.90%



Câu 26: Biện pháp nào sau đây khơng có tác dụng bảo vệ tài nguyên rừng


A.ngăn chặn thực hiện nạn phá rừng, tích cực trồng rừng



B.xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên



C.vận động đồng bào dân tộc sống trong rừng định canh, định cư



D.chống xói mịn, khô hạn, ngập úng và chống mặn cho đất


Câu 27: Bảo vệ đa dạng sinh học là



A.bảo vệ sự phong phú về nguồn gen và nơi sống của các loài


B.bảo vệ sự phong phú về nguồn gen và về loài



C.bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, về loài và các hệ sinh thái



D.bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, các mối quan hệ giữa các loài trong hệ sinh thái



<b>CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG</b>





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×