Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.68 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TUẦN 34
Ngày soạn :2/5/2012
<b> Ngày giảng: /5/2012</b>
<b>Thứ hai ngày tháng 5 năm 2012</b>
<b>Môn:TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 67 TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
- Đọc rành mạch, trôi chảy toàn bài; bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến
khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát.
- Hiểu nội dung: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuọc sống, làm cho con
người hạnh phúc, sống lâu. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Kiểm soát cảm xúc.
- Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn.
- Tư duy sáng tạo: bình luận, nhận xét.
II. Thiết bị -ĐDDH
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>1 ổn định tổ chức(1’)</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ(3’)</b>
<b>3. Bài mới (33’)</b>
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của học sinh
-GV gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ Con
<i>chim chiền chiện, trả lời câu hỏi về nội dung </i>
bài đọc.
-GV nhận xét _ ghi điểm.
<b>2. Bài mới.</b>
<b>a)Giới thiệu bài.</b>
<b>b.Luyện đọc + Tìm hiểu bài</b>
<b> b.1 Luyện đọc</b>
-Gọi 1 HS đọc tồn bài .
+Bài văn gồm có mấy đoạn ?
-Gọi HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài( đọc
3 lượt )
-Gv theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS và giúp
HS hiểu các từ ngữ: : thống kê, thư giãn, sảng
khoái , điều trị
--Gọi HS đọc toàn bài.
-GV đọc diễn cảm toàn.
<b>b.2. Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
-2 HS thực hiện.
-1 HS đọc
-Có 3 đoạn:
-HS nối tiếp nhau đọc(9HS )
-HS đọc chú giải để hiểu các từ mới của
bài.
-Từng cặp luyện đọc
--1 HS đọc toàn bài
-Hs theo dõiSGK
-HS đọc thầm đoạn 1.
-Cho HS đọc đoạn 2
+Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ?
-Nêu ý chính của đoạn 2.
-Cho HS đọc đoạn 3.
+Người ta tìm ra cách tạo ra tiếng cười cho
bệnh nhân để làm gì?
-Em rút ra điều gì qua bài này ? Hãy chọn ý
đúng nhất.
-Nêu ý chính của đoạn 3.
<i>Ý nghĩa: Tiếng cười làm cho…</i>
<b>c)Luyện đọc diễn cảm </b>
-GV gọi ba HS đọc diễn cảm bài.
-Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 2.
-GV đọc mẫu .
-Cho HS luyện đọc trong nhóm .
-Cho Hs thi đọc diễn cảm
<b>d).Củng cớ – Dặn dị.</b>
+Câu chuyện muốn nói với các em điều gì?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà đọc và trả lời lại các câu hỏi
cuối bài.
<i>động vật khác.</i>
-HS đọc thầm đoạn 2.
-Vì khi cười , tốc độ thở của con người
tăng lên đến 100 km / 1 giờ , các cơ mặt
thư giãn,…
Đoạn 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ.
-HS đọc thầm đoạn 3.
+Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh
nhân, tiết kiệm tiền cho Nhà Nước.
-HS suy nghĩ chọn ý đúng , nêu
Ý b: Cần biết sống một cách vui vẻ
<i>Đoạn 3:Người có tính hài hước sẽ sống </i>
<i>lâu hơn</i>
-3 HS đọc, lớp theo dõi tìm ra giọng đọc
phù hợp .
-HS lắng nghe.
-HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm 4.
-Vài HS thi đọc trước lớp.
-HS lắng nghe và thực hiện.
-Về nhà thực hiện.
<b>4 Củng cố -Dặn dò (3’)</b>
<b>IV Rút kinh nghiệm tiết dạy</b>
<b>Mơn:TỐN</b>
<b>Tiết 166 ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG(tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
- Thực hiện được các phép tính với số đo diện.
II. Thiết bị -ĐDDH
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>1 ổn định tổ chức(1’)</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ(3’)</b>
<b>3. Bài mới (33’)</b>
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của học sinh
1.Bài cũ:
-Gọi 2 HS làm bài 2 a,b
-GV nhận xét - ghi điểm.
2.Bài mới:
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
-Yêu cầu HS tự làm , 2 HS làm bảng.
-GV chấm chữa bài.
Bài 2:
-GV hướng dẫn HS cách chuyển đổi đơn
vị.
-GV chấm chữa bài.
Bài 4:
-Yêu cầu HS đọc để suy nghĩ nêu cách
-GV gợi ý giúp HS nêu cách giải.
-2 HS thực hiện.
-HS tự làm vào vở, 2 HS làm bảng
1 m2<sub> = 100 dm</sub>2
1 km2<sub> = 1000000 m</sub>2
1 m2<sub> = 10000 cm</sub>2
1 dm2<sub>= 100 cm</sub>2
-HS làm vở, 3 HS làm bảng.
a) 15 m2<sub> = 150000 cm</sub>2 <sub> </sub>
1
10<sub>m</sub>2<sub> = 10 dm</sub>2
103 m2 <sub> = 10300 dm</sub>2<sub> </sub>
1
10<sub>dm</sub>2<sub> = 10 cm</sub>
2110 dm2<sub> = 211000 cm</sub>2<sub> </sub>
1
10<sub>m</sub>2<sub> = 1000</sub>
dm2
b,c) Tương tự.
Bài giải
Diện tích thửa ruộng là:
64 x 25 =3600(m2<sub>)</sub>
Số thóc thu được trên thửa ruộng là :
3600 x
1
Bài 3: Còn thời gian cho hs làm.
3.Củng cố- Dặn dị:
-GV hệ thống lại kiến thức ơn tập, nhận
xét tiết học.
-Dặn HS học bài, làm bài, chuẩn bị bài
sau.
-Về nhà chuẩn bị.
<b>4 Củng cớ -Dặn dị (3’)</b>
<b>IV Rút kinh nghiệm tiết dạy</b>
...
<b>Môn:LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 66 MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN - YÊU ĐỜI.</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
- Biết thêm một số từ phức chưa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa
(BT1); biết đặt câu với các từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT2, BT3).
- Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân.
- Tư duy sáng tạo: bình luận, nhận xét.
- Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm
- Làm việc nhóm
- chia sẻ thơng tin.
- Trình bày ý kiến cá nhân
II. Thiết bị -ĐDDH
- Phiếu BT 1,
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>1 ổn định tổ chức(1’)</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ(3’) </b>
-Gọi 2 HS viết 2 VD về trạng ngữ chỉ mục đích.và trả lời
-Trạng ngữ chỉ mục đích có tác dụng gì?
-Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho câu hỏi gì ?
2 HS thực hiện
-GV nhận xét- ghi điểm.
<b>3. Bài mới (33’)</b>
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của học sinh
a). Giới thiệu bài.
<b>b). Tìm hiểu bài</b>
Bài 1 :
-Gọi HS đọc nội dung bài 1.
a) Từ chỉ hoạt động trả lời cho câu hỏi làm gì ?
b)Từ chỉ cảm giác TL cho câu hỏi cảm thấy thế
<i>nào ?</i>
c)Từ chỉ tính tình TL cho câu hỏi là người thế
<i>nào ?</i>
d) Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ tính tình có thể
trả lời đồng thời 2 câu hỏi cảm thấy thế nào ? là
<i>người thế nào ?</i>
-Gv phát phiếu cho HS thảo luận nhóm 3. xếp
các từ đã cho vào bảng phân loại.
-Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng..
<b>c. Thực hành-Luyện tập.</b>
<b> Bài 2: </b>
-Gọi HS đọc yêu cầu bài 2.
-Yêu cầu HS tự đặt câu, gọi một số HS nêu câu
mình đặt trước lớp.GV nhận xét
Bài 3:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài 3.
-Gv nhắc HS chỉ tìm những từ miêu tả tiếng
cười (khơng tìm các từ miêu tả nụ cười)
-Cho HS trao đổi với bạn để tìm được nhiều từ.
-Gọi HS phát biểu,GV ghi nhanh lên bảng
những từ ngữ đúng, bổ sung thên những từ ngữ
mới.
-HS đọc nội dung bài 1.
-Bọn trẻ đang làm gì ?
-Bọn trẻ đang vui chơi ngồi
vườn.
-Em cảm thấy thế nào?
-Em cảm thấy rất vui thích.
-Chú Ba là người thế nào ?
- Chú Ba là người vui tính.
-Các nhóm nhận xét bổ sung.
-Từ chỉ hoạt động : vui chơi,
góp vui, mua vui.
a) Từ chỉ cảm giác : vui
thích , vui mừng, vui
sướng, vui lòng, vui thú,
vui vui.
b) Từ chỉ tính tình:vui tính,
vui nhộn, vui tươi.
c) Từ vừa chỉ cảm giác vừa
chỉ tính tình: vui vẻ.
-1 HS đọc yêu cầu bài 2.
-HS tự đặt câu, gọi một số HS
nêu câu mình đặt trước lớp.
-HS đọc yêu cầu bài 3.
-HS trao đổi với bạn để tìm
được nhiều từ.
Cười ha hả, hi hí, hơ hơ, khanh
khách, sằng sặc , sặc sụa , khúc
khích ….
-Về nhà thực hiện.
<b>4 Củng cớ -Dặn dò (3’)</b>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS học thuộc bài. Chuẩn bị bài sau.
<b>IV Rút kinh nghiệm tiết dạy</b>
...
...
<b>Mơn:TỐN</b>
<b>Tiết 167 ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vng góc.
- Tính được diện tích hình vng, diện tích hình chữ nhật.
II. Thiết bị -ĐDDH
VBT
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>1 ổn định tổ chức(1’)</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ(3’)</b>
-Gọi 2 HS làm 2 bài 2a,b trang 173.
-2 HS thực hiện.
-GV nhận xét- ghi điểm.
<b>3. Bài mới (33’)</b>
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của học sinh
-GV giới thiệu.
Bài 1:
-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong
SGK và nhận biết các cặp cạnh song
song với nhau, vng góc với nhau.
Bài 3:
-u cầu HS tính chu vi và diện tích
các hình đã cho. So sánh các kết quả
tương ứng rồi viết Đ, S
Bài 4:
-Yêu cầu HS đọc đề, phân tích đề,
- HS làm việc theo cặp quan sát hình vẽ
trong SGK và nhận biết các cặp cạnh song
song với nhau, vng góc với nhau.
- Một cặp trình bày trước lớp, lớp Nhận
xét.
a) cạnh AB và DC song song với nhau.
b) Cạnh BA và AD vng góc với nhau,
cạnhAD và DC vng góc với nhau
-HS làm cá nhân và nêu kết quả.
a) Sai
suy nghĩ tìm ra cách giải.
-GV chấm chữa bài.
Bài 2: Còn thời gian hướng dẫn hs
làm.
.
c) Sai
d) Đúng
-HS đọc đề, phân tích đề , suy nghĩ tìm ra
cách giải.1 hS làm trên bảng lớp.
Bài giải
Diện tích phòng học là :
5 x 8 = 40( m 2 <sub>)= 400000( cm </sub>2<sub>)</sub>
Diện tích 1viên gạch dùng lát phòng là :
20 x 20 = 400 ( cm2<sub> )</sub>
400000 :400 = 1 000(viên)
Đáp số : 1 000 viên gạch
<b>4 Củng cố -Dặn dò (3’) </b>
-GV nhận xét tiết học.
-Hướng dẫn HS làm bài ở nhà
-Về nhà chuẩn bị.
<b>IV Rút kinh nghiệm tiết dạy</b>
<b>Môn: ĐẠO ĐỨC</b>
<b>Tiết 34</b> <b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b>
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG Ở TRƯỜNG HỌC VÀ
ĐỊA PHƯƠNG NƠI EM Ở.
<b>I.Mục tiêu </b>
- HS biết thực trạng môi trường ở trườngTH Trung Hịa I và địa phương xã Trung
Hịa.
- Biết bảo vệ và giữ gìn mơi trường trong sạch.
- Biết đồng tình, ủng hộ và vận động mọi người ln có hành vi bảo vệ mơi
trường.
II. Thiết bị -ĐDDH
-Tìm hiểu trước mơi trường ở địa phương em đang ở.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>1 ổn định tổ chức(1’)</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ(3’)</b>
3. Bài mới (33’)
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của học sinh
Giới thiệu bài.
Giảng bài
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về mơi trường
<i>MT : biết được MT ở trường học</i>
- Chia nhoùm cho HS thảo luận
+ Mơi trường ở trường ta như thế nào?
Điều đó có ảnh hưởng gì đến việc học
tập?
+ Em đã làm gì đề bảo vệ mơi trường ?
* Hoạt động 2: Môi trường ở địa phương
em đang ở
<i>MT : biết được MT ở địa phương</i>
+ Người dân trong thôn em vứt rác ở đâu?
Đường phố sạch khơng?
+ Các đồn thể ở khu phố bạn có quan
tâm đến điều đó khơng?
- Nhận xét, chốt lại những việc cần làm
để bảo vệ vệ sinh môi trường .
* Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến
MT : biết bày tỏ ý kiến của mình về MT
- Bài tập : Những việc làm nào sau đây có
- Hoạt động nhóm đơi
- Các bạn vứt rác chưa đúng nơi
qui định, mùi hôi bốc ra từ nhà vệ
sinh,
Nhặt rác , không vứt rác bừa bãi,
đi tiểu đúng nơi qui định, dội nước
sạch sẽ...
tác dụng bảo vệ môi trường
a. Đi tiêu, đi tiểu đúng nơi qui định và dội
sạch nước sau khi đi.
b. Đi tiêu tiểu chỗ nào cũng được miễn là
không ai thấy.
c. Vứt rác ra sân để bác lau cơng qt
nhặt.
d. Dù ở đâu có rác thì nhặt bỏ vào thùng
rác.
g. Chỉ cần khu phố mình mới cần giữ vệ
sinh.
f. Thường xuyên tắm gội sạch sẽ rước khi
đi học.
- Yêu cầu HS bày tỏ ý kiến của mình
bằng thẻ màu, có thể nêu một số câu hỏi
để chất vấn HS.
phương
Đúng, nó giúp MT ln sạch sẽ
Sai, vì việc làm đó khơng bảo vệ
MT
Sai, vì việc làm đó khơng bảo vệ
MT
Đúng, nó giúp MT ln sạch sẽ
Đúng, nĩ giúp MT luơn sạch sẽ
- Lắng nghe về nhà thực hiện.
<b>4 Củng cố -Dặn dị (3’) </b>
- Nhận xét tiết học
<b>IV Rút kinh nghiệm tiết dạy</b>
<b>Mơn:TỐN</b>
<b>Tiết 167 ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vng góc.
- Tính được diện tích hình bình hành.
II. Thiết bị -ĐDDH
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>1 ổn định tổ chức(1’)</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ(3’) </b>
-Gọi 2 HS làm 2 bài 3.trang 173.
-GV nhận xét- ghi điểm.
<b>3. Bài mới (33’)</b>
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của học sinh
Bài 1:
-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong
SGK và nhận biết các đoạn thẳng
song song với AB và CD vng góc
với BC.
Bài 2:
-u cầu HS tính diện tích các hình
vng ABCD. Suy ra diện tích hình
chữ nhật MNPQ , ta có NP = 4 cm.
Tính độ dài cạnh MN.
-GV nhận xét.
Bài 4:(chỉ yc tính dt hình bình hành
ABCD)
-Yêu cầu HS đọc đề.
+Hình H tạo nên bởi các hình nào?
+Muốn tính diện tích hình H ta cần
tính diện tích hình nào?
-GV chấm chữa bài.
- HS làm việc theo cặp quan sát hình vẽ
a) Đoạn thẳng song song với AB là: DE.
b) Đoạn thẳng vng góc với BC là DC.
-HS làm cá nhân và nêu kết quả.
Số đo chỉ chiều dài hình chữ nhật là:c) 16
cm.
-HS đọc đề.
Bài 3: Còn thời gian cho hs làm.
+Muốn tính diện tích hình H ta cần tính
diện tích hình hình bình hành ABCD, hình
chữ nhật CBEG.
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật CBEG là:
4 x 3 = 12( cm2<sub> )</sub>
Diện tích hình bình hành ABCD là:
4 x 3 = 12( cm2<sub> )</sub>
Diện tích hình H là:
12 + 12 = 24 (cm2<sub> )</sub>
Đáp số : 24 (cm2<sub> )</sub>
<b>4 Củng cớ -Dặn dị (3’) </b>
-GV nhận xét tiết học.
-Hướng dẫn HS làm bài ở nhà.
-Về nhà thực hiện.
<b>IV Rút kinh nghiệm tiết dạy</b>
<b>Môn:TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 68 ĂN “MẦM ĐÁ”</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
- Bước đầu biết đọc với giọng kể vui, hóm hỉnh; đọc phân biệt lời nhân vật và
người dẫn câu chuyện.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm
cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống (trả
lời được các CH trong SGK).
- Kiểm soát cảm xúc.
- Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn.
- Tư duy sáng tạo: bình luận, nhận xét.
- Làm việc nhóm – chia sẻ thơng tin.
- Trình bày ý kiến cá nhân
II. Thiết bị -ĐDDH
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
- Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>1 ổn định tổ chức(1’)</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ(3’)</b>
- Gọi 2 hs đọc bài Tiếng cười là liều thuốc bổ,trả lời câu hỏi về nội dung bài.
<b>- Nhận xét cho điểm- </b>2 hs thực hiện theo yc
- nhận xét
<b>3. Bài mới (33’)</b>
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của học sinh
<b>a) Giới thiệu bài : </b>Truyện ăn mầm đá kể
về một ông trạng rất thông minh là
Trạng Quỳnh. Các em hãy đọc truyện để
xem ơng Trạng trong truyện này khơn
khéo, hóm hỉnh như thế nào?
<b>b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu </b>
<b>bài</b>
<b>*Luyện đọc</b>
- Bài chia làm 4 đoạn
- Gọi 4 hs nối tiếp đọc 4đoạn của bài
+ Lần 1:kết hợp sửa lỗi phát âm:Trạng
Quỳnh, chúa Trịnh, giấu
+ Lần 2:giảng từ cuối bài: tương truyền,
Thời vua Lê-chúa Trịnh, túc trực, dã vị
- HS luyện đọc theo cặp
- Một HS đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm cả bài: Biết đọc diễn
cảm bài văn với giọng kể vui, hóm
hỉnh .Đọc phân biệt lời các nhân vật
trong truyện(người dẫn chuyện, Trạng
Quỳnh, chúa trịnh)
<b>*Tìm hiểu bài</b>
- Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món’mầm
đá”?
- Trạng quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa
như thế nào?
-Gọi 1 hs đọc to đoạn 3
- Cuối cùng chúa có ăn mầm đá khơng?
- Vì sao chúa ăn tương vẫn thấy ngon ?
- Gọi 1 hs đọc cả bài, cả lớp cùng thảo
luận theo cặp trả lời câu hỏi sau:
+ Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng
Quỳnh?
* Nêu nội dung của bài
<i>- Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa </i>
<i>biết cách làm cho chúa ăn ngon </i>
<i>miệng,vừa khéo giúp chúa thấy được một </i>
<i>bài học về ăn uống.</i>
<b>c. Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm</b>
- Gọi 4 hs nối tiếp nhau đọc 4 đoạn
của bài
-GV treo lên bảng đoạn “Thấy chiếc lọ…
đâu ạ”
-GV đọc mẫu
- HS luyện đọc theo nhóm 2
- HS luyện đọc nối tiếp.
- Hs đọc chú giải và tìm từ khĩ.
- Luyện đọc theo cặp
- 1 hs đọc, cả lớp đọc thầm
- Lắng nghe
- Vì chúa ăn gì cũng khơng thấy ngon
miệng, thấy “mầm đá”là món lạ thì
muốn ăn
- Trạng cho người đi lấy đá về ninh, cịn
mình thì chuẩn bị một lọ tương đề bên
ngoài hai chữ “đại phong”. Trạng bắt
chúa phải chờ cho đến lúc đói mèm.
- 1 hs đọc ,cả lớp đọc thầm
- Chúa khơng được ăn món”mầm đá”vì
thật ra khơng hề có món đó.
- Vì đói thì ăn gì cũng thấy ngon
- 1 hs đọc cả bài
- Trạng Quỳnh rất thông minh
- HS nêu
- 4 hs đọc
- HS nhận xét giọng đọc
- HS luyện đọc
<b>4 Củng cớ -Dặn dị (3’)</b>
-Về nhà đọc bài nhiều lần
- Oân thi HKII
<b>IV Rút kinh nghiệm tiết dạy</b>
...
...
...
<b> Ngày soạn : /</b>
<b>5/2012</b>
<b> Ngày giảng: /</b>
<b>5/2012</b>
<b>Thứ năm ngày tháng 5 năm 2012</b>
<b>Mơn:TỐN</b>
<b>Tiết 169 ƠN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giải được bài tốn về tìm số trung bình cộng.
II. Thiết bị -ĐDDH
VBT
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>1 ổn định tổ chức(1’)</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ(3’) </b>
-Gọi 2 HS làm BT1, BT2 trang 174
-GV nhận xét- ghi điểm
2 HS thực hiện.
<b>3. Bài mới (33’)</b>
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của học sinh
.Bài 1:
+Muốn tìm trung bình cộng
của các số ta làm như thế
nào?
-Gv chấm bài nhận xét.
Bài 2:
-Gọi HS đọc đề, phân tích đề.
-GV nhận xét.
Bài 3:
-Gọi HS đọc đề, phân tích đề.
-Yêu cầu HS tự làm.
-Gv chấm chữa bài.
.
a) (137 + 248 + 395 ) : 3 = 260
b)( 348 + 219 + 560 + 725 ) : 4 = 463
-1 HS đọc đề, phân tích đề. Lớp suy nghĩ nêu bước
giải, làm bài, 1 HS làm bảng
Bài giải
Số người tăng trong 5 năm là :
158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635 ( người)
Số người tăng trung bình hằng năm là:
635 : 5 = 127( người)
Đáp số : 127( người)
-1 HS đọc đề, phân tích đề. Lớp suy nghĩ nêu bước
giải, làm bài, 1 HS làm bảng
Bài giải
Tổ Hai góp được số vở là:
36 + 2 =38 ( quyển)
Tổ Ba góp được vở là:
38 + 2 =40 ( quyển)
Trung bình mỗi tổ góp được số quyển vở là:
(36 + 38 + 40 ):3 = 38(quyển)
Đáp số : 38 quyển vở
<b>4 Củng cớ -Dặn dị (3’)</b>
-GV nhận xét tiết học.
-Hư-Về nhà thực hiện.
Hướng dẫn HS học bài
<b>IV Rút kinh nghiệm tiết dạy</b>
...
...
<b>Môn:TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Tiết 67 TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
- Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu
và viết đúng chính tả, …) ; tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng
dẫn của GV.
- HS khá, giỏi biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn hay.
- Tìm và xử lí thơng tin, phân tích đối chiếu.
- Đảm nhận trách nhiệm.
- Bảng lớp và phấn màu để chữa lỗi chung
- Phiếu học tập để HS thống kê về các lỗi về chính tả,dùng từ,câu… trong bài văn
của mình theo từng loại lỗi và sửa lỗi.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>1 ổn định tổ chức(1’)</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ(3’)</b>
<b>3. Bài mới (33’)</b>
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của học
sinh
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
-GV nhận xét, đánh giá.chung bài làm
<b>2. Bài mới.</b>
<b> a. Khám phá (Giới thiệu bài).</b>
-GV giới thiệu bài.
<b>b. Kết nối (Phát triển bài)</b>
Trả bài :
-Gọi 3 em nối tiếp đọc nhiệm vụ của tiết trả bài TLV trong
SGK
-Nhận xét kết quả làm bài của HS
+Ưu điểm: Các em đã xác đinh đúng đề, đúng kiểu bài bài văn
miêu tả, bố cục, diễn đạt, sự sáng tạo, lỗi chính tả, cách trình
bày, chữ viết rõ ràng.
+Những thiếu sót hạn chế: Một số em khi miêu tả còn thiếu
phần hoạt động. Một số em phần miều tả về hình dáng cịn sơ
sài, cịn vài em bài làm chưa có kết bài, từ ngữ dùng chưa hợp
lý.
-Thông báo điểm số cụ thể của HS.
-Trả bài cho HS
-Hướng dẫn HS sửa bài
-GV phát phiếu học tập cho từng HS làm viêc cá nhân. Nhiệm
vụ:
-Đọc lời phê của thầy giáo
-Đọc những chỗ cô chỉ lỗi trong bài
-Viết vào phiếu các lỗi sai trong bài theo từng loại (lỗi chính
tả,từ ,câu,diễn đạt, ý) và sữa lỗi.
-Đổi bài đổi phiếu cho bạn bên cạnh để soát lỗi soát lại việc sửa
-GV theo dõi ,kiểm tra HS làm việc
<b>c. Thực hành.</b>
-Hướng dẫn HS sửa bài chung
-Gv chép các lỗi định chữa lên bảng lớp.
-GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu
*Chính tả:…. *Từ:….. *Câu:
-Sửa trực tiếp vào vở
-HS lắng nghe
-HS theo dõi trên bảng
và đọc đề bài.
-HS lắng nghe.
-HS tham khảo theo
hướng dẫn của GV
-HS làm viêc cá
nhân.thực hiện nhiệm
vu.
-Vài HS lên bảng chữa
lần lượt từng lỗi. Cả lớp
tự chữa trên nháp
-Yêu cầu HS trao đổi bài của bạn để cùng sửa
-GV theo dõi cách sửa bài , nhắc nhở từng bàn cách sửa
-Gọi HS nhận xét bổ sung
-Đọc những đoạn văn hay của các bạn có điểm cao
-Sau mỗi bài HS nhận xét
-Gợi ý viết lại đoạn văn khi :
+Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả
+Đoạn văn lủng củng, diễn đạt chưa rõ ý.
+Đoạn văn dùng từ chưa hay
+Đoạn văn viết đơn giản , câu cụt
+Hoặc viết mở bài, kết bài không đúng yêu cầu.
-GV đọc lại đoạn văn viết lại và sửa chữa cho HS nếu cịn thiếu
sót
-Hs chép bài chữa vào
vở
-HS lắng nghe và sửa
bài.
-HS sửa bài vào vở.
-Lắng nghe, bổ sung
-HS theo dõi gợi ý để
-HS đọc lại.
<b>4 Củng cớ -Dặn dị (3’) </b>
-Nhận xét tiết học.
-Lắng nghe.
-Dặn về nhà những em làm bài chưa đạt thì làm lại .
<b>IV Rút kinh nghiệm tiết dạy</b>
...
...
<b>Ngày soạn :7/5/2012</b>
<b> Ngày giảng: /</b>
<b>5/2012</b>
<b>Thứ sáu ngày tháng 5 năm 2012</b>
<b>Môn:LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 68 THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện ( trả lời cho
câu hỏi : Bằng cái gì? Với cái gì?- ND ghi nhớ)
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (BT1, mục III); bước đầu
viết được đoạn văn ngắn tả con vật u thích, trong đó có ít nhất một câu dùng trạng
ngữ chỉ phương tiện (BT2)
- Tìm và xử lí thơng tin, phân tích đối chiếu.
- Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn.
- Đảm nhận trách nhiệm
- Đặt câu hỏi.
+ Hai câu văn ở BT1( phần NX ) Hai câu văn ở BT1( phần luyện tập )
+ Hai băng giấy để HS làm BT2
- Tranh ảnh vài con vật..
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>1 ổn định tổ chức(1’)</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ(3’) </b>
-Gọi 2 HS làm BT 3 tiết LTVC (MRVT : lạc quan – Yêu đời)
-2 HS thựchiện
-GV nhận xét- ghi điểm.
<b>3. Bài mới (33’)</b>
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của học sinh
-Giới thiệu bài.
<b>- HĐ 1: Tìm hiểu phần nhận xét.</b>
-Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc nội
dung các yêu cầu 1, 2.
+Trạng ngữ được in nghiêng trong
HĐ 2: Phần ghi nhớ.
-GV giảng và rút ra nội dung như
phần ghi nhớ
-Gọi HS đọc nội dung cần ghi nhớ
trong SGK
-Yêu cầu HS nêu VD về trạng ngữ
chỉ phương tiện.
<b>c.Luyện tập.</b>
<b> Bài 1:</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu bài.
+Bộ phận trạng ngữ trả lời cho câu
hỏi nào ?
-Yêu cầu HS làm bài
-GV nhận xét ghi điểm cho HS
Bài 2:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Gv yêu cầu HS viết đoạn văn
miêu tả con vật, trong đó có ít nhất 1
câu có trạng ngữ chỉ phương tiện.
-Gv nhận xét cho điểm
.
-2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung các yêu
cầu 1, 2. HS đọc thầm truyện “Con cáo và
chùm nho”, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
+Trạng ngữ được in nghiêng trong câu trên
trả lời cho câu hỏi : Bằng cái gì? Với cái
<i>gì?</i>
+Trạng ngữ trong câu trên bổ sung ý nghĩa
phương tiện cho câu.
-HS lắng nghe.
-2 HS đọc to.
-HS nối tiếp nhau nêu VD.
-1 HS đọc yêu cầu bài.
+Bộ phận trạng ngữ trả lời cho câu hỏi :
<i>Bằng cái gì? Với cái gì?</i>
-HS làm vào vở, 2 HS làm trên bảng lớp
gạch dưới bộ phận trạng ngữ chỉ phương
. -HS quan sát tranh minh hoạ các con vật
-HS làm bài, phát biểu ý kiến, 2 HS làm
trên 2 băng giấy dán bảng..
<b>4 Củng cớ -Dặn dị (3’)</b>
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS học bài và Chuẩn bị bài Mở rộng vốn từ: Lạc quan- Yêu đời
<b>IV Rút kinh nghiệm tiết dạy</b>
...
...
...
<b>Môn:TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Tiết 68 ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
- Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước;
biết điền nội dung cần thiết vào một bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí.
- Thu thập, xử lí thơng tin.
- Đảm nhận trách nhiệm cơng dân.
- Làm việc nhóm – chia sẻ thông tin.
- Trình bày 1 phút.
II. Thiết bị -ĐDDH
Mẫu chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>1 ổn định tổ chức(1’)</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ(3’)</b>
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của học sinh
<b> *Giới thiệu bài</b>
-Hướng dẫn HS điền những nội dung cần
thiết vào giấy tờ in sẵn.
Bài tập1:
-Gv giải nghĩa những chữ viết tắt trong điện
chuyển tiền đi:
+N3 VNPT: là những kí hiệu riêng của
ngành bưu điện, hs không cần biết.
+ĐCT: viết tắt của điện chuyển tiền
-GV hướng dẫn cách điền vào điện chuyển
tiền:
-GV mời 1Hs giỏi đóng vai em HS viết giúp
mẹ điện chuyển tiền.
-Cho HS tự làm bài
-Yêu cầu HS đọc bài
Bài 2:
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung Giấy đặt
mua báo chí trong nước
-Gv giúp HS giải thích các chữ viết tắt, các
từ ngữ khó (nêu trong chú thích: BCTV, báo
chí, độc giả, kế tốn trưởng, thủ trưởng)
-Gv lưu ý hs về những thơng tin mà đề bài
cung cấp để các em ghi cho đúng;
+Tên các báo chọn đặt cho mình,cho ơng bà
bố mẹ, anh chị.
+Thời gian đặt mua báo(3 tháng, 6 tháng,
12 tháng)
-HS đọc yêu cầu của bài và mẫu
Điện chuyể tiền đi
-Cả lớp nghe GV hướng dẫn cách
điền vào điện chuyển tiền.
-1HS nói trước lớp cách em sẽ điền
nội dung vào mẫu Điện chuyển tiền
đi như thế nào. Cả lớp theo dõi.
-Cả lớp làm việc cá nhân
-Một số HS đọc trước lớp mẫu
Điện chuyển tiền đi đã điền đầy đủ
nội dung.
-Cả lớp và GV nhận xét
-1HS đọc yêu cầu và nội dung Giấy
đặt mua báo chí trong nước
-Hs chú ý lắng nghe.
-Hs chú ý theo dõi.
<b>4 Củng cớ -Dặn dị (3’)</b>
GV nhận xét tiết học.
<b>IV Rút kinh nghiệm tiết dạy</b>
...
...
...
<b>Môn:KHOA HỌC</b>
<b>Tiết 68 ÔN TẬP : THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Ôn tập về:
- Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh
vật.
- Phân tích được vai trị của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức
ăn trong tự nhiên.
II. Thiết bị -ĐDDH
- Hình tranh 134, 135 SGK
- Giấy bút vẽ dùng cho các nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>1 ổn định tổ chức(1’)</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ(3’)</b>
<b>3. Bài mới (33’)</b>
Giáo viên Học sinh
1.Bài cũ:
-Dựa vào hình 1 trang 132 vẽ sơ đồ bằng
chữ chỉ mối quan hệ qua lại giữa cỏ và
bò trong một bãi chăn thả bò.
-Vẽ mũi tên vào các sơ đồ dưới đây để
thể hiện sinh vật này là thức ăn của sinh
vật kia.
-GV nhận xét- ghi điểm.
2. Bài mới:
-Giời thiệu bài.
HĐ1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn
-Hướng dẫn HS tìm hiểu các hình trang
134, 135SGK
-Yêu cầu HS làm việc cá nhân trên phiếu
học tập.
-Gọi HS nêu kết quả. Lớp thống nhất ý
kiến đúng.
-HS thực hiện.
a) Cỏ Bò
b) Cỏ Thỏ Cáo.
-Hs quan sát hình trong SGK trang
134.135.và trả lời câu hỏi trên phiếu
học tập.
1.Đánh dấu X vào ô trống trước câu trả
lời đúng.
a)Trong số những động vật dưới đây,
lúa là thức ăn của động vật nào?
Đại bàng Rắn hổ mang
X Gà
b)Trong số những động vật dưới đây,
lúa là thức ăn của động vật nào?
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 đánh dấu
mũi tên vào sơ đồ dưới đây để thể hiện
sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
3. Củng cố-Dặn dò:
-Gọi 3 Hs thi đua viết sơ đồ thể hiện
sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
-HS vẽ xong trước, vẽ đúng , vẽ đẹp là
nhóm thắng cuộc.
-Dặn HS học bài chuẩn bị bài ôn tập.
- HS làm việc theo yêu cầu của GV ,
+Nhóm trưởng điều khiển các bạn
trong nhóm lần lượt giải thích sơ đồ.
-Các nhóm treo sản phẩm và cử đại
diện trình bày. Lớp nhận xét.
a.Lúa gà Đại bàng
Rắn hổ mang
b.Lúa Chuột đồng Rắn
Đ.bàng
Hổ mang
-HS thực hiện.
-Về nhà chuẩn bị.
<b>4 Củng cớ -Dặn dị (3’)</b>
<b>IV Rút kinh nghiệm tiết dạy</b>
...
<b>Mơn:ĐỊA LÍ</b>
<b>Tiết 34 ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Chỉ được trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam:
+Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan- xi-păng; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng
Nam Bộ và các đồng bằng duyên hải miền Trung; các cao nguyên ở Tây Nguyên.
+Một số thành phố lớn.
+ Biển Đông, các đảo và quần đảo chính…
- Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta: Hà Nội,
thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
- Hệ thống một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam
Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung, Tây Nguyên.
- Hệ thống một số hoạt động SX chính ở các vùng: núi, cao nguyên, đồng bằng,
biển, đảo.
II. Thiết bị -ĐDDH
- Các bảng hệ thống cho học sinh điền.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>1 ổn định tổ chức(1’)</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ(3’) </b>
Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước ta có nhiều hải sản?
-Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của vùng biển Việt Nam là gì?
-2 HS nêu.
-GV nhận xét và ghi điểm
<b>3. Bài mới (33’)</b>
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của học sinh
-.
2.Bài mới:
-Giới thiệu bài.
HĐ 1: Làm việc cả lớp.
-GV treo bản đồ địa lí Việt Nam
-Yêu cầu HS lần lượt lên chỉ các địa
danh sau.
HĐ 2: Làm việc theo nhóm.
-GV phát cho mỗi nhóm một bảng
hệ thống về các thành phố như sau:
biểu
Hà Nội
Hải Phòng
Huế
Đà Nẵng
Đà Lạt
Tp.Hồ Chí Minh
Cần Thơ
-u cầu HS các nhóm trình bày
-GV cùng học sinh hệ thống lại
những kiền thức vừa ôn tập.
-Nhận xét tiết học.
-HS lần lượt nối tiếp nhau lên lên chỉ, các
học sinh khác theo dõi, nhận xét.
+Dãy núi Hoàng Liên Sơn,đỉnh Phan –xi –
păng; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam
Bộ và các đồng bằng duyên hải miền
Trung; các cao nguyên Tây Nguyên.
+Các thành phố lớn: Hà Nội, Hải Phòng,
Huế, Đà nẵng, Đà Lạt, Thành phố HCM,
Cần Thơ.
+Biển đông; quần đảo Hồng Sa; các đảo
-HS thảo luận và hoàn thiện bảng hệ thống
được phát (theo nhóm 6)
-HS lên chỉ các thành phố đó trên bản đồ
hành chính Việt Nam.
-Các nhóm trao đổi kết quả trước lớp.
<b>4 Củng cớ -Dặn dị (3’)</b>
<b>IV Rút kinh nghiệm tiết dạy</b>