Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi HK 2 Khoi 10 NC Thi thu lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.31 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Phan Bội Châu</b>

<b>ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2</b>



<b>Lớp: ………..</b> <b>Mơn: Vật lí 10 - NC</b>


<b>Họ và tên: ……….</b>


<b>Câu 1:</b> Một vật có khối lượng 0,5 Kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm
vào một bức tường thẳng đứng theo phương vng góc với tường .Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với
vận tốc 2m/s.Thời gian tương tác là 0,2 s .Lực Fdo tường tác dụng có độ lớn bằng:


<b>A. </b>1750 N <b>B. </b>175 N <b>C. </b>17,5 N <b>D. </b>1,75 N


<b>Câu 2:</b> Một lực F<sub>không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc </sub>v<sub> theo hướng của</sub>F<sub>. Công suất của lực </sub>F<sub> là:</sub>
<b>A. </b>F. v.t <b>B. </b>F.v <b>C. </b>F.v2 <b><sub>D. </sub></b>F<sub>.t</sub>


<b>Câu 3:</b> Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau


với vận tốc tương ứng v1 = 2m/s và v2 = 0,8m/s. Sau va chạm hai xe dính vào nhau và cùng chuyển động với vận


tốc v. Tìm độ lớn và chiều của vận tốc này.(Bỏ qua mọi lực cản)


<b>A. </b>4,3m/s, theo chiều chuyển động ban đầu của xe thứ nhất


<b>B. </b>0,43m/s, theo chiều chuyển động ban đầu của xe thứ nhất


<b>C. </b>0,43m/s, theo chiều chuyển động ban đầu của xe thứ hai


<b>D. </b>4,3m/s, theo chiều chuyển động của xe thứ hai ban đầu


<b>Câu 4:</b> Một ống nghiệm tiết diện đều có chiều dài 76cm, đặt thẳng đứng chứa một khối khí đến nửa ống, phía trên
của ống là một cột thủy ngân. Nhiệt độ lúc đầu của khối khí là 00<sub>C. áp suất khí quyển là 76cmHg. Để một nửa cột</sub>



thủy ngân trào ra ngồi thì phải đun nóng khối khí lên đến nhiệt độ:


<b>A. </b>700<sub>C</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>50</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>90</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>30</sub>0<sub>C</sub>


<b>Câu 5:</b> Một máy bay có khối lượng 16000kg và mỗi cánh diện tích 40m2<sub>. Khi máy bay bay theo phương nằm</sub>


ngang, áp suất tác dụng lên phía trên cánh bằng 7,0.104<sub>pa. tính ấp suất tác dụng lên phía dưới cánh</sub>


<b>A. </b>71,96.103<sub>Pa</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>719,6.10</sub>3<sub>pa</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>79,16.10</sub>3<sub>pa</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>7,196.10</sub>3<sub>pa</sub>


<b>Câu 6:</b> Điều nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về thẻ lỏng


<b>A. </b>Phân tử khơng có hình dạng riêng mà có hình dạng của phần bình chứa nó


<b>B. </b>lực tương tác giữa các phân tữ chất lỏng lớn hơn lực tương tác giữa các nguyên tử phân tử chất khí nhỏ hơn
lực tương tác giữa các nguyên tử ,phân tử chất rắn


<b>C. </b>Các nguyên tử ,phân tử cũng dao dông quanh nhưng vị trí cân bằng ,nhưng những vị trí này khơng cố định mà


di chuyển


<b>D. </b>Thể lỏng khơng có thể tích riêng


<b>Câu 7:</b> Một vật có khối lượng 7 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 13 m/s thì bị tác dụng một
lực có phương là phương chuyển động. Sau thời gian 5 s, vật đổi chiều chuyển động với vận tốc có độ lớn 3
m/s. <i>Chọn câu trả lời đúng.</i>


<b>A. </b>Lực có chiều là chiều chuyển động, có độ lớn bằng 112 N



<b>B. </b>Lực hướng ngược chiều chuyển động, có độ lớn bằng 112 N


<b>C. </b>Lực có chiều là chiều chuyển động, có độ lớn bằng 22,4 N


<b>D. </b>Lực hướng ngược chiều chuyển động, có độ lớn bằng 22,4 N


<b>Câu 8:</b> Qủa cầu m = 50g gắn ở đầu một lò xo thẳng đứng ,đầu trên của lò xo cố định ,độ cứng k = 0,2N/cm.Ban đầu
m được giữ ở vị trí lị xo thẳng đứng và có chiều dài tự nhiên .Thả m khơng vận tốc đầu.Vận tốc của quả cầu khi
qua vị trí cân bằng nhận giá trị nào sau đây :


<b>A. </b>v = 0,5m/s <b>B. </b>v = 5m/s <b>C. </b>v = 0,05m/s <b>D. </b>v = 0,005m/s


<b>Câu 9:</b> Hãy chọn câu đúng:


<b>A. </b>Trong một ống dòng nằm ngang, tốc độ của chất lỏng tỉ lệ với diện tích tiết diện ống.


<b>B. </b>Trong một ống dịng nằm ngang, nơi nào có vận tốc chảy càng lớn thì áp suất tĩnh càng lớn.


<b>C. </b>Khi chảy ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dịng ln thay đổi.


<b>D. </b>Trong dịng chảy của chất lỏng nơi nào có vận tốc chảy càng lớn thì các đường dịng càng sít nhau.


<b>Câu 10:</b> Một người kéo một hịm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30o<sub>.Lực tác dụng lên</sub>


dây bằng 150N. Cơng của lực đó khi hịm trượt 20m bằng:


<b>A. </b>2866J <b>B. </b>2598J <b>C. </b>2400J <b>D. </b>1762J


<b>Câu 11:</b> Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động lượng của
vật có giá trị là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12:</b> Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn , bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10Kg với vận
tốc 400m/s.Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác là:


<b>A. </b>2m/s <b>B. </b>1m/s <b>C. </b>4m/s <b>D. </b>3m/s


<b>Câu 13:</b> Một dây nhẹ có chiều dài 1m ,một đầu buộc vào một đầu cố định , đàu cịn lại buộc vào vật nặng có khối
lượng 30g . Lấy g = 10m/s2<sub> .Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một góc 60</sub>0<sub> rồi thả ra . Khi</sub>


qua vị trí cân bằng ,vận tốc của con lắc là


<b>A. </b>v = 10m/s <b>B. </b>v = 3 10m/s <b>C. </b>v = 10 10m/s <b>D. </b>v = 10m/s


<b>Câu 14:</b> Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên.
Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm.


<b>A. </b>4m/s <b>B. </b>2m/s <b>C. </b>3m/s <b>D. </b>1m/s


<b>Câu 15:</b> Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo cho nó hợp với phương thẳng đứng góc 45o<sub> rồi thả nhẹ. Tính độ</sub>


lớn vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30o<sub> . Lấy g = 10 m/s</sub>2


<b>A. </b>2,42 m/s <b>B. </b>1,78 m/s <b>C. </b>17,32 m/s <b>D. </b>3,17 m/s


<b>Câu 16:</b> Một ống nằm ngang có đoạn bị thắt lại, dịng nước chảy trong ống là ổn định. Biết áp suất tĩnh
bằng 8,0.104<sub>Pa tại điểm có vận tốc 2m/s và tiết diện ống là S</sub>


o. Tại một điểm có tiết diện ống là So/4 thì


áp suất tĩnh là:



<b>A. </b>4,0.104<sub>Pa.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>8,0.10</sub>4<sub>Pa.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>6,0.10</sub>4<sub>Pa.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>5,0.10</sub>4<sub>Pa.</sub>


<b>Câu 17:</b> Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ôtô có giá trị:


<b>A. </b>2.105 <sub>J</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>10</sub>5 <sub>J</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>51,84.10</sub>5 <sub>J</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>25,92.10</sub>5 <sub>J</sub>


<b>Câu 18:</b> ống Pitô dùng để đo vận tốc chất lỏng ở những chỗ ống có tiết diện khác nhau. Gọi S1 là tiết


diện chỗ ống lớn, S2 là tiết diện chỗ ống nhỏ. Vận tốc v1 của chất lỏng ở chỗ có tiết diện S1 được xác


định bởi công thức:


<b>A. </b>



2
1


1 2 2


1 2
2 


<i>S</i> <i>p</i>
<i>v</i>
<i>S</i> <i>S</i>


<b>B. </b>




2
1


1 2 2


2 1
2 


<i>S</i> <i>p</i>
<i>v</i>
<i>S</i> <i>S</i>


<b>C. </b>



2
2


1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 2
2 


<i>S</i> <i>p</i>
<i>v</i>
<i>S</i> <i>S</i>



<b>D. </b>



2
1


1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 1
2



<i>S</i> <i>p</i>
<i>v</i>
<i>S</i> <i>S</i>


<b>Câu 19:</b> Một động cơ điện cung cấp công suất 15KW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000Kg chuyển động đều lên cao
30m.Lấy g=10m/s2<sub>.Thời gian để thực hiện công việc đó là:</sub>


<b>A. </b>15s <b>B. </b>10s <b>C. </b>20s <b>D. </b>5s


<b>Câu 20:</b> Viên đạn khối lượng 10g đang bay với vận tốc 600m/s thì gặp một bức tường. Đạn xuyên qua tường trong
thời gian 1/1000s. Sau khi xuyên qua tường vận tốc của đạn cịn 200m/s. Lực cản trung bình của tường tác dụng lên
đạn bằng :


<b>A. </b>+ 40.000N. <b>B. </b>- 40.000N. <b>C. </b>+ 4.000N. <b>D. </b>- 4.000N.


<b>Câu 21:</b> Một hòn bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm mềm vào hòn bi thứ 2 khối


lượng 2m đang nằm yên. Tỉ số giữa động năng của hai vật trước và sau va chạm là:


<b>A. </b>6 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 22:</b> Nước chảy trong ống nằm ngang với vận tốc 0,2 m/s ở đoạn ống có đường kính 5 cm. Vận tốc ở chỗ
đường kính 2 cm là:


<b>A. </b>1,25 m/s <b>B. </b>2,15m/s <b>C. </b>0,125 m/s <b>D. </b>12,5 m/s


<b>Câu 23:</b> Tiết điện động mạch chủ của người là 3cm2<sub>, tốc độ máu từ tim ra là 30cm/s. Tiết diện của mỗi mao mạch</sub>


là 3.10-7<sub> cm</sub>2<sub>. Tốc độ máu trong mao mạch là 0,05cm/s. Số mao mạch của người là:</sub>
<b>A. </b>2.109 <b><sub>B. </sub></b><sub>8.10</sub>9 <b><sub>C. </sub></b><sub>3.10</sub>9 <b><sub>D. </sub></b><sub>6.10</sub>9


<b>Câu 24:</b> Vật m=100g rơi từ độ cao h lên một lị xo nhẹ (đặt thẳng đứng) có độ cứng k=80N/m. Biết lực nén cực đại
của lò xo lên sàn là 10N, chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Coi va chạm giữa m và lò xo là hồn tồn mềm.
Tính h.


<b>A. </b>70cm <b>B. </b>50cm <b>C. </b>40cm <b>D. </b>60cm


<b>Câu 25:</b> Một quả đạn có khối lượng 20 kg đang bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 70 m/s thì nổ thành
hai mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng 8 kg bay theo phương ngang với vận tốc 90 m/s. Độ lớn vận tốc của
mảnh thứ hai có thể nhận giá trị nào sau đây ?


<b>A. </b>123 m/s <b>B. </b>131 m/s <b>C. </b>332 m/s <b>D. </b>232 m/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 26:</b> Một ôtô khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh , ơtơ đi
thêm 50m thì dừng lại . Lực ma sát có độ lớn (Lấy g = 10m/s2<sub>)</sub>


<b>A. </b>2952 N <b>B. </b>2000N <b>C. </b>4000N <b>D. </b>5184 N



<b>Câu 27:</b> Một vật khối lượng m thả không vận tốc ban đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao h so với chân mặt
phẳng nghiêng. Do có ma sát nên vận tốc ở chân dốc chỉ bằng 2/3 vận tốc ở chân dốc khi khơng có ma sát.
Nhiệt tỏa ra do ma sát là:


<b>A. </b>4mgh/9 <b>B. </b>không xác định được vì chưa biết góc nghiêng α


<b>C. </b>5mgh/9 <b>D. </b>2mgh/3


<b>Câu 28:</b> Viên đạn khối lượng m = 100g đang bay với vận tốc v0 = 10m/s theo phương ngang đến cắm vào bao


cát khối lượng M = 400g treo ở đầu sợi dây dài <i>l</i> = 1m đang đứng yên ở vị trí cân bằng, đầu kia của sợi dây


treo vào điểm cố định. Sau khi cắm vào bao cát hệ chuyển động với vận tốc:


<b>A. </b>0,2m/s <b>B. </b>2m/s <b>C. </b>5m/s <b>D. </b>0,5m/s


<b>Câu 29:</b> Điều nào sau đây <i>không đúng</i> khi nói về động lượng :


<b>A. </b>Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.


<b>B. </b>Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .


<b>C. </b>Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.


<b>D. </b>Trong hệ kín,động lượng của hệ được bảo toàn


<b>Câu 30:</b> Viên đạn khối lượng m = 100g đang bay với vận tốc v0 = 10m/s theo phương ngang đến cắm vào bao


cát khối lượng M = 400g treo ở đầu sợi dây dài <i>l</i> = 1m đang đứng yên ở vị trí cân bằng, đầu kia của sợi dây



treo vào điểm cố định. Sau khi cắm vào bao cát bao nhiêu phần trăm năng lượng ban đầu đã chuyển thành
nhiệt:


</div>

<!--links-->

×