Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giáo án lớp 1 - tuần 18 - Uyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.52 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: 31/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 04 tháng 01 năm 2021</b></i>

<b>TUẦN 18</b>


<b>A. CHÀO CỜ</b>


<b> B. SINH HOẠT DƯỚICỜ</b>


<b>CHỦ ĐỀ 5: KHÁM PHÁ BÀN TAY KÌ DIỆU </b>
<b>TIẾT 1: SINH HOẠT DƯỚI CỜ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức, kĩ năng:Sau bài học học sinh:
- HS có các hiểu biết về ngày tết que mình.


2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: Chủ đề này góp phần hình thành và
phát triển cho học sinh:


+ Năng lực giao tiếp


+ Phẩm chất: Nhân ái: thể hiện qua việc yêu quý, giúp đỡ mọi người.
- Đối tượng tham gia: HS lớp và các bạn trong trường


- Cách thức tổ chức: Đảm bảo tính trang nghiêm, sinh động hấp dẫn, gần gũi tạo
hứng thú với HS, đảm bảo an toàn cho HS.


- Các hình thức, Phương pháp: Tổ chức với quy mơ lớp. Phương pháp thực hiện
mẫu HS múa hát theo.


<b> II. Chuẩn bị</b>



<b>Các hoạt động dạy - học</b>


<b> Sinh hoạt dưới cờ theo chủ đề: Tìm hiểu ngày tết quê em</b>
<b>1. Khởi động</b>


- Toàn trường hát tập thể bài hát: Tết đến rồi.


- Người điều khiển nêu ý nghĩa của buổi sinh hoạt và mục đích của HĐ.


<b>2. Học sinh thi tìm hiểu về những phong tục diễn ra trong ngày tết cổ truyền </b>
<b>của dân tộc</b>


- Cho học sinh kể về những hoạt động diễn ra trong ngày tết cổ truyền.
- Cho học sinh xem vi deo về những phong tục diễn ra trong ngày tết
- Gọi hs nêu cảm nhận


GV kết luận và nhắc nhở chuẩn bị cho hoạt động sinh họat lớp tiếp theo
<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 52: EM VUI HỌC TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức và kĩ năng</b>


Học xong bài này, HS sẽ được trải nghiệm các hoạt động:


Hát và vận động theo nhịp, chơi trị chơi thơng qua đó cúng cố kĩ năng cộng,
trừ các số trong phạm vi 10.



Vẽ tranh biếu diễn phép cộng, phép trừ qua đó hiểu ý nghĩa phép cộng, phép
trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhật gắn với các hoạt động tạo hình.
<b>2. Phát triển các NL và PC</b>
Phát triển các NL chung, NL toán học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
Bài hát.


Bút màu, giấy vẽ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Khởi động</b>


<b>Cùng hát và giơ ngón tay biểu diễn </b>
<b>phép tính</b>


Hát và vận động theo nhịp


<b>B. Thực hành luyện tập</b>
<b> Cùng nhau tạo hình</b>


- Cho HS thực hiện theo nhóm: Cùng
nắm tay nhau tạo thành hình vng, hình
trịn, hình chữ nhật, hình tam giác.



- Khuyến khích HS suy nghĩ thay đổi tư
thế tìm các cách tạo hình sáng tạo.


HS hát và vận động theo nhịp của bài
hát. Ví dụ: Khi hát “Một với một là
hai” thì HS giơ 2 ngón tay (mỗi tay 1
ngón) để minh hoạ phép tính theo lời
bài hát.


Giơ ngón tay biểu diễn phép cộng,
phép trừ


HS thực hiện theo cặp: đọc phép tính,
giơ ngón tay biểu diễn phép tính vừa
đọc và ngược lại.


<b>C. Vận dụng</b>


<b>Vẽ tranh rồi viết phép cộng, phép trừ </b>
<b>thích hợp</b>


- Cho HS thực hiện theo nhóm: Vẽ tranh
biểu diễn phép cộng, phép trừ rồi viết
phép tính thích hợp với mỗi tình huống.


- HS thực hiện


- Khuyến khích HS sáng tạo theo cách
của các em.



- Trung bày các sản phẩm của nhóm, cử
đại diện trình bày ý tưởng.


- HS thực hiện


<b>D. Củng cố, dặn dị</b>


- HS nói cảm xúc sau giờ học.


- HS nói về hoạt động thích nhất trong
giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>BÀI 18: ÔN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng</b>


- Đọc trơn từ, câu, đoạn ngắn. Củng cố cách ghép tiếng và đọc tiếng, từ, câu.
- Đọc và hiểu nghĩa của từ, câu, hiểu bài đọc dựa trên câu hỏi gợi ý


- Biết viết câu nói về một bức tranh.


- Thực hiện một bài kiểm tra cuối Học kì I.
<b>2. Năng lực phẩm chất</b>


- Phát tiển các năng lực chung và năng lực ngôn ngữ.
- Phát triển phẩm chất tự chủ và tự học


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.KHỞI ĐỘNG</b>


- Cho học sinh hát


<b>2. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP</b>
<b>HĐ 1. Nghe − nói</b>


- Thi nói tên vật, con vật có chứa vần
trong thẻ.


- Gọi học sinh đọc các vần ghi trên
thẻ.


- Đưa tranh lên màn chiếu.


- Hướng dẫn cách thi: Đọc vần ghi
trên thẻ, tìm từ có chứa vần
trong thẻ. Có thể dựa trên hình
ảnh trên màn chiếu.


- Nhận xét, tuyên dương
<b>HĐ 2. Đọc</b>


<b>a) Đọc vần, từ ngữ.</b>



- Dán bảng phụ ghi các vần và
từ ngữ lên bảng.


- Yêu cầu mỗi HS đọc 3 vần và 3 từ
theo hàng dọc trong bảng.


VD: ac − bác sĩ;ăc − mặc áo; âc −
<i>giấc ngủ; oc − mái tóc,...</i>


- Gọi hs đọc vần và từ ngữ
giữa các nhóm (mỗi nhóm 1
HS thi).


<b>3. Củng cố</b>


- Hs hát.


- Đọc các vần ghi trên thẻ.
- Quan sát.


- Mỗi em lên bắt thẻ và tìm từ chứa
vần có trong thẻ. Việc tìm từ chỉ
được diễn ra trong thời gian các
bạn HS đếm từ 1 đến 10. Sau thời
gian đó, nếu HS khơng tìm được từ
chứa vần trên thẻ thì bị coi là thua
cuộc.


- Lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho H đọc lại nội dung bài. - H đọc lại nội dung bài.
<i><b>Ngày soạn: 01/01/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ ba ngày 05 tháng 01 năm 2021</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>BÀI 18:ÔN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng</b>


- Đọc trơn từ, câu, đoạn ngắn. Củng cố cách ghép tiếng và đọc tiếng, từ, câu.
- Đọc và hiểu nghĩa của từ, câu, hiểu bài đọc dựa trên câu hỏi gợi ý


- Biết viết câu nói về một bức tranh.


- Thực hiện một bài kiểm tra cuối Học kì I.
<b>2. Năng lực phẩm chất</b>


- Phát tiển các năng lực chung và năng lực ngôn ngữ.
- Phát triển phẩm chất tự chủ và tự học


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh họa


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.KHỞI ĐỘNG</b>


- Cho học sinh hát



<b>2. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP</b>
<b>b) Đọc hiểu.</b>


- Đưa tranh lên màn chiếu bức tranh 1
? Bức tranh vẽ gì?


? Em thấy bạn nhỏ đang làm
gì?


- Chốt lại nội dung tranh


- Đưa tranh lên màn chiếu bức
tranh 2


? Bức tranh vẽ gì?


? Em thấy bà đang làm gì?
- Chốt lại nội dung tranh
- Gọi học sinh đọc từ cho sẵn:
rau, trâu


- Yêu cầu học sinh hoạt động
theo nhóm đơi. Đọc các từ đã
cho, chọn từ cho mỗi chỗ trống
ở từng câu rồi đọc câu đã đủ
từ.


- Gọi học sinh đọc câu hoàn chỉnh.
- Nhận xét, tuyên dương.



<b>c) Đọc câu đố và giải đố.</b>


- Đưa tranh con kiến và bóng đèn cho hs


- H hát


- Quan sát tranh.


- Một bạn nhỏ và con trâu.
- Bạn nhỏ đang dắt trâu
- Lắng nghe


- Quan sát tranh.
- Bà và những cây rau
- Bà đang nhổ rau.
- Lắng nghe.
- 2-3 hs đọc.


- Cùng đọc từng từ, từng câu
còn trống từ. Cùng chọn từ cho
từng câu. Đọc câu hồn chỉnh
trong nhóm.


- đọc 1 câu hoàn chỉnh, nhận
xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

quan sát


? tranh vẽ con gì?


- Gọi hs đọc câu đố


- Yêu cầu mỗi HS xem từng tranh,
đọc câu đố, đưa ra lời giải đố
trong 1 phút cho mỗi câu đố.
- Gọi hs đọc từ giải đố: con kiến,
<i>đèn điện</i>


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>d) Ghép tiếng thành từ ngữ.</b>
- Phát cho hs bảng nhóm có ghi
nội dung HĐ2d.


- Gọi 2 − 3 HS trong nhóm đọc
các tiếng ở bên trái rồi đọc các
tiếng ở bên phải trong từng bảng.
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm trao
đổi để ghép từng cặp tiếng tạo
thành từ ngữ trong vòng 3 phút
- Cho hs ghép tiếng giữa các
nhóm


- Chốt kết quả và nêu nhóm thắng
cuộc, tuyên dương.


<b>3. Củng cố</b>


- Cho H đọc lại nội dung bài.


- đọc câu đố


- tham gia giải đố
- đọc từ giải đố


- Nhận bảng nhóm.


- Đọc các tiếng trong bảng.


- Chia nhóm thảo luận


- Mỗi nhóm cử 2 HS đọc từ ngữ
đã ghép ở bảng ghép bên trái và
bảng ghép bên phải.


- Lắng nghe


- H đọc lại nội dung bài
<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 53: ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng</b>


- Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; kĩ năng làm
tính cộng, trừ trong phạm vi 10.


- Củng cố kĩ năng nhận dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác, hình chữ
nhật, khối hộp chữ nhật, khối lập phương.



- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một sổ tình huống
gắn với thực tế.


<b>2. Phát triển các NL và PC</b>


- Phát triên các NL toán học:NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập
luận toán học.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Hoạt động khởi động</b>


Chơi trò chơi “Truyền điện”, “Đố bạn” ơn tập
tính cộng hoặc trừ nhẩm trong phạm vi 10.
<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập</b>


<b>Bài 1. </b>


- Đem số lượng các con vật, đọc số tương


ứng. - HS thực hiện các thao tác:


- Đếm và nói cho bạn nghe về số lượng các
con vật vừa đếm được, chắng hạn: HS chỉ vào
hình vẽ thứ nhất đếm và nói: Có bảy con gà,
viết số 7.


- HS thực hiện



<b>Bài 2</b>


a) Cho HS suy nghĩ, tự so sánh hai số, sử
dụng các dấu (>, c, =) và viết kếtquả vào vở.
Đổi vở cùng kiểm tra, đọc kết quả và chia sẻ
với bạn cách làm.


- HS thực hiện


b) HS lấy các thẻ ghi số 5, 3, 9, 8. Đố bạn
chọn ra thẻ ghi số lớn nhất, số bé nhất rồi sắp
xếp các thẻ số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
Có thể thay bằng các thẻ số khác hoặc lấy ra 4
thẻ số bất kì (trong các số từ 0 đến 10) và
thực hiện tương tự như trên.


<b>Bài 3</b>


- Cho HS tự làm: Tìm kết quả các phép cộng
hoặc trừ nêu trong bài.


HS đổi vở, chấm chéo, đặt câu hỏi
cho nhau và nói cho nhau về kết
quả các phép tính tương ứng.


<b>Bài 4. - Cho HS quan sát từng hình vẽ, nói</b>
cho bạn nghe hình vẽ được tạo thành từ
những hình nào đã được học. Có bao nhiêu
hình mỗi loại.



a) Hình vẽ gồm: 3 hình vng, 8 hình trịn, 7
hình tam giác và 2 hình chữ nhật


b) Tương tự, hình vẽ bên trái gồm: 5 khối hộp
chữ nhật và 3 khối lập phương; hình vẽ bên
phải gồm 6 khối hộp chữ nhật và 2 khối lập
phương.


<b>Bài 5. – ChoHS quan sát tranh, suy nghĩ cách </b>
giải quyết vấn đề nêu lên qua bức tranh. Chia
sẻ trong nhóm.


<b>–HS quan sát tranh, suy nghĩ Chia</b>
sẻ trong nhóm.


<i>Ví dụ:</i>


a) Có 4 bắp cải, bạn thỏ mang đi 1 bắp cải.
Hỏi còn lại bao nhiêu bắp cải?


Thành lập phép tính: 4-1 = 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cải. Hỏi có tất cả bao nhiêu bắp cải?
Thành lập phép tính: 5 + 2 = 7.
<b>D. Hoạt động vận dụng</b>


GV khuyến khích HS liên hệ tìm tình huống
thực tế liên quan đến phép cộng hoặc trừ
trong phạm vi 10.



-HS chia sẻ trước lớp
<b>E.Củng cố, dặn dị</b>


- HS nói cảm xúc sau giờ học.


- HS nói về hoạt động thích nhất trong giờ
học.


- HS nói về hoạt động cịn lúng túng, nếu làm
lại sẽ làm gì.


<b>THỰC HÀNH TỐN</b>
<b>ƠN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức, kĩ năng:</b>


- Củng cố cho HS về các số từ 0 đến 10. Luyện tập các dạng toán về cộng, trừ trong
phạm vi 10.


- Nhận biết được khối hộp cữ nhật, khối lập phương.
<b>*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:</b>


- Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực tốn học.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động</b>


- Hs hát


<b>2. Thực hành luyện tập</b>
<i>a. Giới thiệu bài.</i>


<i>b. Hướng dẫn HS làm bài tập.</i>
<b>* Bài 1.</b>


- GV gọi hs nêu yêu cầu.


- Hướng dẫn HS quan sát mẫu:


?) Có mấy chấm tròn? Viết số mấy vào ô
vuông?


- Viết “ Bảy” vào chỗ chấm


- HS nêu: Viết ( theo mẫu)
- HS quan sát hình.


- HS quan sát, trả lời: Có 7 chấm
trịn, viết số 7 vào ô vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho HS quan sát.
- GV cho hs làm bài.



- GV chữa bài, nhận xét bài làm của hs.
<b>* Bài 2.</b>


Viết các số 9, 0 , 10 , 6 theo thứ tự:
A, Từ bé đến lớn: ……….
B, Từ lớn đến bé: ……….
- Gvcho hs làm bài rồi chữa bài.
?) Vì sao con sắp xếp như vậy?
- GV chốt kết quả đúng.
<b>* Bài 3.</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu.


2+4= … 5+3=… 9+1=… 4+2=…
3+5= … 1+9=… 6-2=… 8-5=…
10-9=… 6-1= … 8-3=… 10-1=…
- GV cho HS làm bài.


- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo.


- GV chấm nhanh 1 số vở rồi nhận xét.
<b>* Bài 4.</b>


Viết số thích hợp vào chỗ trống.
- GV gọi hs nêu yêu cầu.


- Cho HS quan sát hình và đếm số hình vng,
hình tam giác, hình trịn.



- Gọi HS nêu kết quả.


- GV nhận xét, chốt đáp án đúng: 5 hình
vng, 6 hình tam giác, 2 hình trịn.


<b>3. Củng cố- dặn dị.</b>
- Nhận xét tiết học


- Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau.


dẫn mẫu.


- HS làm bài trong vở bài tập.
- HS chữa và nhận xét bài
- HS nhận xét bạn.


- HS nêu yêu cầu.


- HS làm bài và chữa bài.


- HS giải thích


- HS nêu yêu cầu: Tính


- HS làm bài trong vở BT


- HS nêu yêu cầu.


- HS quan sát, đếm hình và điền số
thích hợp vào chỗ chấm.



- 3HS nêu - HS khác nhận xét


<b>TUẦN 18</b>
<b>ÔN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức, kĩ năng:</b>


- Củng cố cho HS về các số từ 0 đến 10. Luyện tập các dạng toán về cộng, trừ trong
phạm vi 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:</b>


- Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực tốn học.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Khởi động</b>


- H hát


<b>2. Thực hành luyện tập</b>
<i>a. Giới thiệu bài.</i>


<i>b. Hướng dẫn HS làm bài tập.</i>
* Bài 1.



Nối các số theo thứ tự từ 1 đến 10


- GV nêu yêu cầu và cho HS quan sát tranh
- GV cho HS làm bài.


- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo


?) Sau khi nối các số từ 1 đến 10, con đã nối
được hình gì?


- GV nhận xét và khuyến khích học sinh tơ
màu vào bức tranh.


* Bài 2. Nối hai phép tính có cùng kết quả
( theo mẫu):


- GV gọi HS nêu yêu cầu và cho HS quan sát
phép tính mẫu


- GV hướng dẫn HS làm bài:


?) 4+5 bằng mấy? Vì sao lại nối phép tính 4+5
với phép tính 2+7?


- GV cho hs làm bài.
- GV chữa bài.


- GV nhận xét.



<b>* Bài 3. Đánh dấu vào phép tính thích hợp với</b>
mỗi tranh vẽ.


- GV gọi HS nêu nêu cầu, cho HS quan sát
hình


- GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ và nêu bài
toán phù hợp.


?) Con chọn phép tính nào cho bài tốn đó?
- HS làm bài.


- GV chấm nhanh 1 số bài và nhận xét.
<b>* Bài 4. Nối phép tính với kết quả thích hợp</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu


- GV cho HS làm bài và chữa bài.


- HS quan sát tranh
- HS làm bài


- HS đổi vở nhận xét bạn


- HS: con nối được hình 1 chú
cá heo đang chơi bóng.


- HS nêu yêu cầu


- HS quan sát và phân tích mẫu theo
câu hỏi của GV



- 4+5=9, nối với phép tính 2+7 vì
2+7=9


- HS làm bài


- HS chữa bài trên bảng.
- HS nhận xét bạn.


- HS quan sát hình và nêu bài tốn:
+ Có 4 con vịt, thêm 2 con vịt. HỎi
có tất cả bao nhiêu con vịt?


+ Có 8 con chim, 3 con chim bay đi.
HỎi cịn lại bao nhiêu con chim?
- HS nhận xét bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

?) Vì sao con nối phép tính 3+1+2 với số 6?
Tương tự với các phép tính cịn lại.


- GV nhận xét
<b>* Bài 5.</b>


Viết phép tính thích hợp với mỗi bức tranh.
- GV cho hs quan sát tranh và nêu bài tốn
trong nhóm 2, sau đó viết phép tính vào vở.
- GV gọi 1, 2 HS nêu bài tốn và phép tính
GV nhận xét.


<b>* Bài 6</b>



Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- GV gọi hs nêu yêu cầu


- Yêu cầu hs quan sát và đếm số khối hộp chữ
nhật, khối lập phương


?) Con đếm được bao nhiêu hình?
- GV chốt kết quả đúng.


<b>3. Củng cố- dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học


- Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau.


- Vì 3+1+2=6 nên nối với 6


- HS nêu u cầu.


- HS quan sát và nêu bài tốn trong
nhóm 2, viết phép tính vào vở.


- HS nêu yêu cầu.


- HS quan sát và đếm hình


<i><b>Ngày soạn: 02/01/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 06 tháng 01 năm 2021</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>BÀI 18:ÔN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng</b>


- Đọc trơn từ, câu, đoạn ngắn. Củng cố cách ghép tiếng và đọc tiếng, từ, câu.
- Đọc và hiểu nghĩa của từ, câu, hiểu bài đọc dựa trên câu hỏi gợi ý


- Biết viết câu nói về một bức tranh.


- Thực hiện một bài kiểm tra cuối Học kì I.
<b>2. Năng lực phẩm chất</b>


- Phát tiển các năng lực chung và năng lực ngôn ngữ.
- Phát triển phẩm chất tự chủ và tự học


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh họa.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b>
<b>1.KHỞI ĐỘNG</b>


- Cho học sinh hát


<b>2. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP</b>
<b>e) Đọc bài thơ.</b>


<b>- Đọc mẫu bài Cò biếtở sạch.</b>



- Đọc tiếp nối từng câu cho đến hết bài


- H hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>- Đưa tranhtrong sgk nêu câu hỏi</b>
? Bức tranh vẽ gì?


? con cị đang làm gì?
? cị tắm gội ở đâu?


- Nhận xét bài đọc và câu
trả lời của từng HS.


- Gọi 1 HS khá đọc cả bài
thơ.


<b>g) Đọc bài đồng giao</b>


- Đọc mẫu bài Bắc kim thang.


- Gọi HS đọc tiếp nối từng
câu cho đến hết bài.


- Yêu cầu học sinh đọc cá nhân
từng câu trong bài và trả lời câu
hỏi.


- Nêu câu hỏi:
? Con le le làm gì?



- Nhận xét bài đọc và câu
trả lời của từng HS.


- Gọi 1 HS khá đọc cả bài
đồng giao.


<b>3. Củng cố</b>


- Cho H đọc lại nội dung
bài


- Quan sát, đọc lại bài thơ và trả lời câu
hỏi.


- Vẽ con cị, ở bờ sơng...
- Đang tắm


- Ở dưới sơng
- Đọc cả bài thơ.
- Lắng nghe.


- Đọc tiếp nối từng câu theo hàng dọc.
- Đọc bài và trả lời câu hỏi


- Đọc lại bài thơ và trả lời câu hỏi.
- Con le le đánh trống thổi kèn.
- Lắng nghe


- Đọc cả bài.



- H đọc lại nội dung bài.


<b>TUẦN 18</b>
<b>ÔN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>* Kiến thức, kĩ năng:</b>


- Củng cố cho HS về các số từ 0 đến 10. Luyện tập các dạng toán về cộng, trừ trong
phạm vi 10.


- Nhận biết được khối hộp cữ nhật, khối lập phương.
<b>*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:</b>


- Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Khởi động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Thực hành luyện tập</b>
<i>a. Giới thiệu bài.</i>


<i>b. Hướng dẫn HS làm bài tập.</i>
<b>* Bài 1</b>



Viết số thích hợp vào ơ trống theo thứ tự về
đích của các bạn(theo mẫu)


- GV gọi hs nêu yêu cầu. Sau đó quan sát
tranh và đánh số thứ tự


- GV kiểm tra HS làm bài
<b>* Bài 2</b>


Khoanh vào con vật đi theo đường đến khay
đựng nhiều cà rốt nhất


- GV gọi HS nêu yêu cầu.


- Cho HS quan sát hình vẽ và khoanh, sau đó
đổi vở kiểm tra trong nhóm 2.


- Gv nhận xét.
<b>* Em tự đánh giá.</b>


<b>3. Củng cố- dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học


- Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau.


- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài


- Hs nêu yêu cầu.



- HS làm bài và đổi vở kiểm tra
chéo.


- HS dựa vào kết quả làm bài để
tự đánh giá.


<b>HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM</b>


<b>CHỦ ĐỀ 5: KHÁM PHÁ BÀN TAY KỲ DIỆU (TIẾT 3)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- HS tự tin giới thiệu món quà do tay mình làm ra và nói được lời chúc tặng
cho người mà HS tặng nhân dịp nào đó.


- HĐ này củng cố việc thực hiện nhiệm vụ 4 SGK mà HS làm tại nhà.
- HS bước đầu biết tự đánh giá mứcđộ thường xuyện thực hiện hành vi yêu
thương từ đôi bàn tay.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>
<b>1.Giáo viên</b>


- SGK, SGV Hoạt động trải nghiệm 1; tranh ảnh minh họa trong SGK , thẻ
màu.


<b>2.Học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Khởi động</b>


<b>- Lớp hát.</b>



<b>2.Thực hành, vận dụng</b>
<b>GV giới thiệu bài</b>


<b>a)Hđ 1: Giới thiệu món q tơi làm.</b>


<i><b>*)Mục tiêu: HS tự tin giới thiệu món quà do </b></i>
<i>tay mình làm ra và nói được lời chúc tặng </i>
<i>cho người mà HS tặng nhân dịp nào đó. HĐ </i>
<i>này củng cớ việc thực hiện nhiệm vụ 4 SGK </i>
<i>mà HS làm tại nhà.</i>


<i><b>*)Phương pháp và hình thức: theo nhóm</b></i>
- GV u cầu Hs mở sách HĐTN


- Y/C HS nêu những việc đôi bàn tay của
mình làm được


- GV chia lớp thành các nhóm 4- 5 HS


- GV giải thích một số từ để HS rõ từ đó gồm
những hành vi nào. ( An ủi thì hành vi thường
là vỗ tay vào vai bạn; tay xoa xoa vào lưng
bạn; tay mình nắm lấy tay bạn... đối với hành
vi cụ thể thì khơng cần giải thích như qt
nhà giúp mẹ)


- GV yêu cầu HS để sản phẩm của mình trên
bàn theo nhóm và tổ chức cho HS đi xem
món quà của các bạn khác.



- GV nhắc nhở HS về một số bàn tay đơi khi
cịn chưa làm việc tốt: đẩy bạn, giật tóc bạn,...
và dăn HS khơng nên làm những việc xấu mà
hãy làm những việc tốt với đơi bàn tay mình.
- GV nhận xét HĐ và nhắc nhở HS luôn thực
hiện những việc làm yêu thương từ đơi bàn
tay của mình.


<b>b)Hđ 2: Nhìn lại tôi.</b>


- Cả lớp hát


- HS nghe.


- HS mở sách trang 48-49
- HS lắng nghe yêu cầu


+ Các cá nhân giới thiệu sản phẩm
của mình trong nhóm, sau đó mỗi
bạn chọn 1 sản phẩm mà mình
thích nhất và giải thích lí do.
+ Yêu cầu cầu các bạn đứng dậy
giới thiệu khi nói.


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>*)Mục tiêu: HS bước đầu biết tự đánh giá </b></i>
<i>mứcđộ thường xuyện thực hiện hành vi yêu </i>
<i>thương từ đơi bàn tay.</i>



<i><b>*)Phương pháp và hình thức: theo nhóm, </b></i>
<i><b>cá nhân.</b></i>


<b>- Yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ 5 trong </b>
SGK HĐTN 1 trang 52.


<b>- GV đặt câu hỏi: Em đã làm được những </b>
việc yêu thương nào trong 3 việc trên?
- GV phát thẻ ngôi sao và đăt câu hỏi theo
gợi ý từ tranh để HS tự đánh giá:


+ Bạn nào luôn giúp đỡ mọi người?


+ Bạn nào ln biết khích lệ , động viên mọi
người?


+ Bạn nào thường xuyên thể hiện tình cảm
với mọi người?


- GV nhận xét tuyên dương thẻ màu xanh,
nhắc nhở với thẻ màu vàng và hướng dẫn rèn
luyện với HS thẻ màu đỏ.


<b>3. Củngcố</b>


- Em cảm thấy thế nào khi thực hiện những
việc tốt từ đôi bàn tay mình?


-Nhận xét giờ học


<b>4. Dặndị </b>


-Chuẩn bị bài sau


-HS lắng nghe


- HS quan sát tranh trong SGK
+ Tranh 1: Giúp đỡ mọi người.
+ Tranh 2: Khích lệ động viên.
+ Tranh 3: Thể hiện tình cảm.
- HS nêu các việc mình làm được.


- HS giơ thẻ phù hợp với mức độ
thể hiện của mình:


+ Màu xanh ln luôn thực hiện.
+ Màu vàng thi thoảng thực hiện.
+ Màu đỏ chưa thực hiện.


<i><b>Ngày soạn: 03/01/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 07 tháng 01 năm 2021</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>BÀI 18:ÔN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Đọc trơn từ, câu, đoạn ngắn. Củng cố cách ghép tiếng và đọc tiếng, từ, câu.
- Đọc và hiểu nghĩa của từ, câu, hiểu bài đọc dựa trên câu hỏi gợi ý


- Biết viết câu nói về một bức tranh.



- Thực hiện một bài kiểm tra cuối Học kì I.
<b>2. Năng lực phẩm chất</b>


- Phát tiển các năng lực chung và năng lực ngôn ngữ.
- Phát triển phẩm chất tự chủ và tự học


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Chữ mẫu


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.KHỞI ĐỘNG</b>


- Cho học sinh hát


<b>2. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP</b>
<b>*) HĐ 3. Viết</b>


a) Viết các vần, từ ngữ trong Tập
viết 1, tập một (tuần 18).


- Yêu cầu học sinh lấy vở Tập viết
1, tập một (tuần 18) ra viết.


b) Viết một câu về tranh.
- Đưa tranh trong sgk
? Trong tranh có con gì?
? Nó đang làm gì?



- u cầu học sinh viết lại câu
trả lời vào vở.


? Khi viết ta cần chú ý điều
gì ?


- Yêu cầu 2 bạn cùng bạn đọc
câu mình viết cho nhau nghe.
- Gọi 2- 3 học sinh đọc câu
trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương một
số bài viết của học sinh.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài ôn tập tiếp theo
- Dặn dị học sinh về nhà ơn bài.


- H hát


- Viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát tranh.


- con chuồn chuồn
- nó đang bay...


- Viết 1 câu đã trả lời vào vở.


– Khi viết câu chữ cái mở đầu
câu cần viết hoa, kết thúc câu
viết dấu chấm câu.


- Đọc câu viết trong vở, nhận xét bài
bạn.


- Lắng nghe, nhận xét.


- H nghe


<i><b>Ngày soạn: 04/01/2021</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BÀI 18: ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng</b>


- Biết viết tổ hợp chữ ghi vần thuộcnhiều nhóm vần đã học từ tuần 10 đến tuần 17:
<i>oa, oe, oai, oay, iêu,yêu, ươu, ong, ung, uông, ương, iêc, uôc, ươc.</i>


- Biết viết từ ngữ:hươu sao, cuộchọp, hoa súng, rạp xiếc, ghế xoay, yểu điệu.
- Biết viết đoạn thơ ngắn.


<b>2. Năng lực phẩm chất</b>


- Phát tiển các năng lực chung và năng lực ngôn ngữ.
- Phát triển phẩm chất tự chủ và tự học


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Bảng mẫu các chữ cái tiếng Việtkiểu chữ viết thường.


- Bộ thẻ các chữ kiểu in thường vàchữ viết thường: oa, oe, oai, oay,iêu, yêu, ươu,
<i>ong, ung, uông, ương, iêc, uôc, ươc, hươu sao, cuộc họp, hoa súng, rạp xiếc, ghế</i>
<i>xoay, yểu điệu.</i>


- Tranh ảnhhươu sao, cuộc họp, hoasúng, rạp xiếc, ghế xoay, cô gái yểu điệu.
- Tập viết 1, tập một; bút mực cho HS.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI </b>


<b>ĐỘNG</b>


<b>*) HĐ1. Chơi trò chuyền thẻ đọc từ.</b>
– Hướng dẫn cách chơi: Phát thẻ chứa
các từ đã học cho hs. Hs lần lượt
chuyển các tấm thẻ đến tay bạn nào
bạn ấy sẽ đọc từ có trong tấm thẻ mình
cầm. Nếu HS khơng đọc được từ chứa
vần trên thẻ thì bị coi là thua cuộc.
<b>2. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM </b>
<b>PHÁ</b>


<b>*) HĐ2. Nhận diện các tổ hợp chữ </b>
<b>cái ghi vần.</b>



- Đọc từng vần và nhìn vào thẻ chữ
ghi vần đã chuẩn bị, chỉ cho học sinh
đọc theo: oa, oe, oai, oay, iêu, yêu,
ươu, ong, ung, uông, ương, iêc, uôc,
ươc.


<b>3. Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN </b>
<b>TẬP</b>


<b>*) HĐ3. Viết chữ ghi vần.</b>


<b>– Làm mẫu, hướng dẫn viết từng chữ </b>
ghi vần: oa, oe, oai, oay, iêu, yêu, ươu,


- Lắng nghe cách chơi.


- HS thực hiện trò chơi theo hướng dẫn
của GV bằng các thẻ.


- Đọc theo thước chỉ của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ong, ung, uông, ương, iêc, uôc, ươc
(mỗi vần viết 1 – 2 lần, nhớ điểm đặt
bút ở từng chữ).


<b>4 .Tổ chức</b>


<b> HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG</b>
<b>*) HĐ4. Viết từ ngữ.</b>



<b>- Gọi học sinh đọc từng từ ngữ.</b>
– Sửa lỗi phát âm cho học sinh.


- Đọc từng từ ngữ và làm mẫu, hướng
dẫn viết từng từ ngữ hươu sao, cuộc
họp, hoa súng, rạp xiếc, ghế xoay, yểu
điệu (mỗi từ ngữ viết 1 – 2 lần).


– Nhận xét một số bài viết của học
sinh.


<b>*) HĐ5. Viết đoạn thơ ngắn.</b>


– Đọc cả đoạn thơ: Con ong chăm chỉ
Lưng nó cong cong
Đi khắp cảnh đồng
Tìm hoa gây mật
– Gọi 2-3 học sinh đọc cả đoạn thơ.
- Hướng dẫn viết chữ tiếp theo, chữ
hoa đầu mỗi dòng thơ.


- Nhận xét, đánh giá một số bài của
học sinh.


– Triển lãm bài viết của các bạn trong
lớp và chọn 3 bài viết đúng nhất, chữ
rõ ràng và viết đúng kiểu, cỡ chữ.
<b>5. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.



- Dặn dò học sinh về nhà ôn bài chuẩn
bị bài sau.


- Đọc theo hàng dọc: hươu sao, cuộc họp,
hoa súng, rạp xiếc, ghế xoay, yểu điệu
- Quan sát, lắng nghe.


- Thực hiện viết từng từ ngữ vào vở.
– lắng nghe.


– lắng nghe.


– học sinh đọc bài thơ.


– Thực hiện viết từng dòng thơ và viết đủ
đoạn thơ.


– Lắng nghe.


– Chọn bài viết đúng và đẹp nhất.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng</b>


- Đánh giá lại các nội dung học sinh đã học từ tuần 1 đến tuần 17


2. Năng lực, phẩm chất


- Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
<b>II. Chuẩn bị</b>


Phiếu đánh giá
<b>III. Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 1: Vì sao em cần giữ sạch đôi tay?</b>


A. Giữ sạch đôi tay giúp em bảo vệ sức khỏe, luôn mạnh khỏe và vui vẻ hơn.
B. Nếu không giữ sạch đôi tay sẽ khiến chúng ta bị bẩn, khó chịu, đau bụng, ốm
yếu….


C. Cả hai đáp án trên.


<b>Câu 2:Em giữ vệ sinh răng miệng bằng cách nào?</b>


A. Em đánh răng hàng ngày.


B. Em không ăn kẹo


C. Em súc miệng hàng ngày


<b>Câu 3: Tắm gội hàng ngày có lợi ích gì?</b>
A. Khơng bị ngứa


B. Sạch sẽ


C. Giữ cho cơ thể luôn khỏe mạnh, sạch sẽ, thơm tho



<b>Câu 4: Giữ trang phục gọn gàng sạch sẽ có lợi ích gì?</b>
A. Thoải mái


B. Giúp em tự tin, vui vẻ thoải mái hơn, đẹp hơn trong mắt mọi người.


C. Tự tin


<b>Câu 5: Gia đình em có những ai?</b>


………
<b>Câu 6: Em đã quan tâm chăm sóc những người thân trong gia đình mình như thế </b>
nào?


……….
<b>Câu 7:Đi học đúng giờ mang lại lợi ích gì?</b>


A. Khơng bị muộn học


B. Giúp em tiếp thu bài đầy đủ và học tập tốt hơn


C. Không bị chị cờ đỏ ghi


<b>Câu 8: Học bài và làm bài đầy đủ mang lại lợi ích gì?</b>
A. Nhanh nhớ bài


B. Khơng bị bỏ bài


C. Giúp em học giỏi hơn. Bố mẹ sẽ vui lòng, bạn bè, thầy cô sẽ yêu quý em hơn.



<b>Câu 9: Em đã làm gì để giữ gìn tài sản của trường, lớp</b>


………..
<b>SINH HOẠT LỚP - TIẾT 3</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức, kĩ năng:Sau bài học học sinh:


+ Tích cực tham gia chia sẻ làm tốt các hoạt động tập thể của Nhà trường và lớp phát
động


+ Hiểu được ý nghĩa của việc chia sẻ làm tốt...khi cùng nhau giải quyết vấn đề
2. Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh:


+ Năng lực giao tiếp, làm việc nhóm
+ Phẩm chất:


Nhân ái: Cùng đóng góp hỗ trợ các bạn khó khăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Trách nhiệm: Hồn thành nhiệm vụ được giao, chia sẻ việc làm tốt với mọi người
xung quanh mình


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>III. Các hoạt động giáo dục</b>


<b>1.Sơ kết các hoạt động trong tuần</b>


Nhận xét, đánh giá về các mặt hoạt động trong tuần


a. Đạo đức:


b. Học tập:


c. Thể dục vệ sinh:


<b> 2. Hoạt động trải nghiệm:Tham gia làm món bánh truyền thống</b>
- Cùng nhau hát bài Sắp đến tết rồi


- Hs xem video về làm bánh chưng ngày tết


- Phát động giúp đỡ ông bà, bố mẹ chuẩn bị các cơng việc đón tết cổ truyền.
<b>3. Phương hướng tuần tới – Phát động thi đua</b>


- Thực hiện kế hoạch nhỏ, chia sẻ làm nhiều việc tốt
- Rèn luyện chăm sóc bản thân


</div>

<!--links-->

×